1. BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Chủ biên: NGUYỄN HIỆP THƯƠNG
Ệ TÀI LI U MÔN
Ộ Ớ
Ư
CÔNG TÁC XÃ H I V I NG
ƯỜ DI C VÀ
I
Ạ
N N NHÂN BUÔN BÁN NG
ƯỜ I
1 | P a g e
BÀI 1:
Ữ
Ấ
Ề
ƯỜ
Ư
Ạ
Ề NH NG V N Đ CHUNG V NG
I DI C VÀ N N NHÂN
BUÔN BÁN NG
IƯỜ
ờ ế (Th i gian: 10 ti t)
1. Di cư
ứ ơ ả ề ườ ế 1. 1. Ki n th c c b n v ng ư i di c
Di cư từ lâu đã trở thành m iố quan tâm c aủ h uầ h tế các qu cố gia trên thế gi i.ớ
Sự di
chuy nể c aủ công dân c aủ m tộ n cướ trong ph mạ vi lãnh thổ ho cặ qua biên gi iớ qu cố gia là
m tộ trong nh ngữ chủ đề quan tr ngọ về chính sách, đ cặ bi tệ trong b iố c nhả toàn c uầ hoá và
h iộ nh pậ qu cố t .ế Các dòng ch yả c aủ v n,ố hàng hoá, thông tin qua biên gi iớ gi aữ các qu cố
gia là đi uề không thể tránh kh i.ỏ Cùng v iớ nh ngữ dòng ch yả đó, các làn sóng lao đ ngộ r iờ quê
ngươ đi tìm nh ngữ cơ h iộ kinh tế t tố h nơ ngày càng gia tăng.. Có thể nói so v iớ các nhân t h
ố
b tấ nổ chính tr ,ị kinh tế xã h i,ộ chi nế tranh, th mả h aọ thiên nhiên, bi nế đ iổ khí h uậ thì các
y uế tố kinh tế như thu nh pậ th p,ấ nghèo đói, thi uế vi cệ làm và các l aự ch nọ m uư sinh là đ ngộ
l cự chính trong quy tế đ nhị di c .ư Chênh l chệ về m cứ s ng,ố cơ h iộ có vi cệ làm v iớ thu nhậ
p
cao h nơ ở trong n cướ đã thúc đ yẩ ng iườ dân di cư tìm nh ngữ cơ h iộ m i,ớ cho dù chỉ là t mạ
th i,ờ ở n cướ ngoài. Di cư vì m cụ đích kinh tế là lo iạ hình di cư n iổ tr i,ộ đ cặ bi tệ trong đi uề k
i nệ
toàn c uầ hoá và tự do kinh t .ế
Trong h nơ hai th pậ kỷ qua, tranh thủ th iờ cơ thu nậ l i,ợ v tượ qua nhi uề khó khăn, t
hách
th c,ứ nh tấ là nh ngữ tác đ ngộ tiêu c cự c aủ hai cu cộ kh ngủ kho ngả tài chính khu v cự v
à
toàn c u,ầ Vi tệ Nam đã ra kh iỏ tình tr ngạ kém phát tri n,ể b cướ vào nhóm n cướ đang phát
tri nể có thu nh pậ trung bình. Di nệ m oạ c aủ đ tấ n cướ có nhi uề thay đ i,ổ thế và l cự c aủ đấ
2 | P a g e
t
cướ v ngữ m nhạ thêm nhi u.ề Vị thế c aủ Vi tệ Nam trên tr n ngườ qu cố tế đ cượ nâng lên, tạ
o
ra nh ngữ ti nề đề quan tr ngọ để đ yẩ nhanh công nghi pệ hoá, hi nệ đ iạ hóa đ tấ n cướ và nâng
ờ cao ch tấ l ngượ s ngố c aủ nhân dân. Trong th i gian này, làn sóng di cư c aủ l cự l ngượ
ệ ộ lao đ ngộ từ nông thôn ra thành thị và t iớ các khu công nghi p đã đóng m t vai trò quan
ọ ầ ể tr ng đáp ngứ nhu c u lao đ ng,ộ đóng góp vào sự nghi pệ phát tri n kinh tế xã h iộ
ề ngày càng l nớ c aủ Vi tệ Nam. Tuy nhiên, đi u này d n ẫ t iớ tình tr ngạ di cư gia tăng do
ệ ị s ự chênh l ch gi a ữ các vùng mi nề và gi aữ khu v cự nông thôn và thành th ngày càng
l n. ớ
ở Cùng ớ v i quá trình m ử c a và ộ h i ậ nh p
ệ ộ ọ ậ qu cố tế đã thúc đ yẩ nhu c uầ và t oạ đi uề ki nệ cho công dân Vi t Nam đi lao đ ng , h c t p
ư ệ ị ệ ậ ổ ứ ươ , du l ch, làm vi c và c trú ở ướ n c ngoài . Sau khi Vi t Nam gia nh p t ch c th ạ ng m i
ế ớ ầ ạ ọ ậ ủ ộ ị ườ Th gi i (WTO), nhu c u đi l i, làm ăn, h c t p, lao đ ng, du l ch … c a ng i dân ngày càng
ư ượ ố ượ ủ ư ầ ố ệ ặ phong phú. M c dù ch a đ c th ng kê đ y đ nh ng s l ng công dân Vi ệ t Nam hi n
ọ ậ ộ ố ệ ế ề ệ ườ đang lao đ ng, h c t p, sinh s ng ở ướ n c ngoài hi n đã lên đ n nhi u tri u ng i. Th c t ự ế
ỏ ố ớ ữ ứ ặ ườ ướ ố ế đang đ t ra nh ng thách th c không nh đ i v i ng ả i di dân c trong n c và qu c t , đó là
ụ ụ ế ở ề ệ ậ ế ậ ị ấ ề v n đ an toàn, ti p c n d ch v giáo d c, y t , nhà , ngh nghi p, thu nh p, chăm sóc, nuôi
ứ ể ự ả ỏ ươ ạ d y con cái… đòi h i ph i có s quan tâm, nghiên c u đ tìm ra ph ng pháp, cách th c tr ứ ợ
ườ ợ ể ả ư ộ ữ ả giúp ng ề ơ ả ủ ọ i di c m t cách phù h p đ đ m b o nh ng quy n c b n c a h .
1.1.1. Khái ni m ệ
Di cư
ổ ứ ư ố ế ể ủ ư ự ộ ườ Theo t ch c Di c qu c t (IOM): Di c là s di chuy n c a m t ng ộ i hay m t
ườ ể ả ớ ố ế ự ể ộ ố nhóm ng i, k c qua biên gi i qu c t hay trong m t qu c gia. Là s di chuy n dân
ấ ể ạ ủ ể ồ ườ ấ ể ộ ầ ố s , bao g m b t k lo i di chuy n nào c a con ng i, b t k đ dài, thành ph n hay
ư ủ ồ ườ ị ạ ườ ạ ườ ế nguyên nhân; nó bao g m di c c a ng i t n n, ng i lánh n n, ng và ư i di c kinh t 1 ữ ườ ữ ụ ể ụ nh ng ng i di chuy n vì nh ng m c đích khác, trong đó có đoàn t gia đình.
ườ ư i di c Ng
ữ ậ ườ ườ ượ ọ ườ ể Theo IOM thu t ng “ ng ư i di c ” th ng đ c hi u bao hàm m i tr ợ ng h p di
ư ố ế
ữ ề
ư
ậ
ậ
ả ầ
ộ
ả
i thích thu t ng v di c – Lu t di c qu c t
tái b n l n 2, Hà N i, 2011.
1 Gi 3 | P a g e
ự ự ế ệ ệ ư c do cá nhân t ủ quy t đinh vì lý do “ti n ích cá nhân” mà không có s can thi p c a
ố ắ ề ộ ượ ữ ụ ườ nhân t b t bu c bên ngoài. Đi u này cũng đ ố ớ c áp d ng đ i v i nh ng ng i và thành
ể ớ ộ ướ ổ ể ả ệ ệ ề ặ ộ viên gia đình di chuy n t i m t n c ho c m t vùng lãnh th đ c i thi n đi u ki n xã
ậ ấ ủ ọ ộ h i và v t ch t c a h .
ứ ư 1.1.2. Các hình th c di c .
ư ứ ề ạ Có nhi u cách phân lo i các hình th c di c :
Căn c vào ph m vi di c thì có hình th c di c trong n
ư ứ ư ứ ạ ướ c di c qu c t ư ố ế ;
ướ ư +Di c trong n c:
ể ộ ấ ướ ơ ằ ự s di chuy n ng ườ ừ ơ i t n i này sang n i khác trong m t đ t n ộ ơ ạ ậ c nh m t o l p m t n i
ư ệ ạ ặ ớ ờ ườ ư ướ ể ư c trú m i. Vi c di c này có th làm t m th i ho c lâu dài. Ng i di c trong n c di
ư ể ẫ ướ ư ừ ị ừ ự chuy n nh ng v n trong n ư c đó nh di c t nông thôn ra thành th , t ế khu v c này đ n
ự khu v c khác....
ư ố ế +Di c qu c t :
ự ữ ặ ướ ư ố ườ ể S di chuy n nh ng ng ườ ờ ướ i r i n c g c ho c n c c trú th ể ạ ng xuyên đ t o
ể ả ạ ọ ậ ư ặ ộ ờ ộ ố ậ l p cu c s ng m i t ớ ạ ướ i n c khác k c t m th i ho c lâu dài nh đi h c t p, lao đ ng,
ố sinh s ng ở ướ n c ngoài.
ư ờ ụ ư ắ ứ ư ư ờ ạ ạ Căn c vào th i gian di c thì có di c th i v di c ng n h n – di c dài h n
ư ờ ụ + Di c th i v :
ứ ư ế ệ ể ệ ặ ộ ệ Là hình th c di c đi lao đ ng, tìm ki m vi c làm mà đ c đi m công vi c, vi c
ỉ ượ ụ ụ ệ ộ ầ ủ ự ệ ộ ề làm ph thu c vào đi u ki n mùa v và ch đ c th c hi n trong m t ph n c a năm..
ạ ư ắ + Di c ng n h n:
ộ ơ ả ơ ứ ư ể ế ườ Là hình th c di chuy n đ n m t n i mà không ph i n i mình c trú th ng xuyên
ư ớ ư ả ấ ờ ộ trong kho ng th i gian ít nh t ba tháng nh ng ch a t i m t năm, tr ừ ườ tr ợ ng h p di
ụ ể ả ỉ ễ ữ ệ ệ ạ ặ ọ chuy n vì m c đích gi i trí, ngh l , thăm h hàng, b n bè, đi công vi c ho c ch a b nh..
ư ạ + Di c dài h n:
ườ ộ ơ ơ ư ư ể ế ả ứ Là hình th c mà ng i di c chuy n đ n m t n i không ph i là n i c trú th ườ ng
ơ ế ấ ả ờ ọ ộ ở ơ ư ủ c a h c trong kho ng th i gian ít nh t m t năm, do đó n i đ n tr thành n i c trú
4 | P a g e
ườ th ớ ủ ọ ng xuyên m i c a h .
ứ ụ ư ư ư ộ ứ Căn c vào m c đích di c có hình th c di c lao đ ng di c hôn nhân, đoàn
ườ ụ t gia đình – buôn bán ng i.
ư ộ + Di c lao đ ng:
ể ừ ơ ự ạ ơ ố S di chuy n t ặ ể n i này sang n i khác (có th trong ph m vi qu c gia ho c
ể ả ụ ế ệ ệ ố ớ ộ qu c gia khác) v i m c đích lao đ ng, tìm ki m vi c làm đ c i thi n, nâng cao
ờ ố đ i s ng.
ư ụ + Di c hôn nhân – đoàn t gia đình:
ự ể ừ ơ ộ ơ ế ặ ộ S di chuy n t n i này đ n m t n i khác vì lí do hôn nhân ho c m t gia đình
ượ ư ưỡ ệ ắ ộ ợ ờ ị ứ đ c tái h p sau m t th i gian b chia c t qua vi c di c c ng b c hay t ự
ệ ạ ộ ơ ơ ở ố ủ ọ ư ả ồ nguy n t i m t n i không ph i là n i ố ấ g c c a h . Nh đi l y ch ng Hàn Qu c,
ỹ ụ ế ư Đài Loan, di c sang M đoàn t gia đình sau chi n tranh...
ườ ầ + Buôn bán ng i ( xem ph n 2)
ư ợ ứ ợ ậ ấ ứ Căn c vào lu t pháp thì có hình th c di c h p pháp – không h p pháp (b t
ợ h p pháp)
ư ợ + Di c h p pháp:
ư ễ ứ ợ ượ Là hình th c di c di n ra theo kênh h p pháp và đ ạ ậ c công nh n, là ho t
ư ổ ượ ở ơ ự ệ ề ằ ẩ ộ đ ng di c có t ứ ch c, đ ả c th c hi n b i c quan có th m quy n nh m đ m
ơ ủ ườ ư ự ư ư ả b o an toàn, tránh nguy c r i ro cho ng i di c . Nh di c đi xây d ng khu kinh
ấ ộ ế ớ t ẩ m i, xu t kh u lao đ ng..
ư ợ + Di c không h p pháp:
ơ ư ư ế ứ ớ ợ Là hình th c di c đ n n i c trú m i không theo kênh h p pháp và không đ ượ c
ơ ế ư ậ ậ ợ ớ ơ ị ủ công nh n, không phù h p v i quy đ nh c a lu t pháp n i đi hay n i đ n. Nh di c t ư ự
ủ ế ị ướ ư ớ do đ n các vùng không theo quy đ nh c a nhà n c, di c trái phép qua biên gi i ( v ượ t
ườ ư ự ế ợ biên), buôn bán ng ề ể ẫ i....Di c không h p pháp có th d n đ n s không an toàn, nhi u
ố ớ ủ ơ ườ ư nguy c và r i ro cao đ i v i ng i di c ..
ư ợ ừ ữ ề ể ể ậ ậ ợ ị T cách hi u v thu t ng di c h p pháp và không h p pháp có th xác đ nh thu t ng ữ
ư ư
di c an toàn và di c không an toàn. 5 | P a g e
ư + Di c an toàn
̀ ́ ̀ ́ ư ́ ̉ ư ư ợ ̀ươ ư ̉ Di c an toan tr Ng
́ ́ ươ c hêt phai la di c co tô ch c, di c h p phap. ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̉ vân vê nh ng điêu kiên cân thiêt, thâm chi băt buôc phai co tr i tham gia di ́ ́ ươ c khi tiên ư c phai đ c t
̀ ư hanh di c :
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ (cid:0) Hiêu biêt vê nh ng thu tuc hanh chinh va cac loai hô s giây t ́ ̀ ơ cân thiêt cua ng ̀ ươ i ́
̀ ́ ơ ư ơ
̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ chuyên môn nghê nghiêp hoăc ngoai ng ...
̃ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ư muôn di c . ́ ́ ̃ (cid:0) Năm đ ơ ̉ ượ ư c nh ng thông tin c ban vê n i c tru m i. ̀ (cid:0) Đ c đao tao vê ượ (cid:0) Đ c thông tin vê nh ng nguy c , cam bây, tinh huông... co thê xay ra, găp phai ̉ ́ ́ trên con đ
́ ́ ̀ ́ ử ể ̣ ̣
̃ ̀ ơ ư ượ ̀ ươ ư ̣ ơ ư ng di c , tai n i c tru m i... ̃ ượ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ơ ̉ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ơ (cid:0) Đ c trang bi môt sô ky năng s ng đ phòng ng a và x ly cac tinh huông bât ng ừ ố ươ bao vê ban thân tr ̀ ơ ́ ̣ c khi nh đên cac c quan luât
xay ra trong cuôc sông đê ho co thê t phap.́
ư + Di c không an toàn
̀ ̀ ư ư ư Di c không an toan la quá trình di c trong đó ng ượ c
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ươ i tham gia di c không đ ́ ́ ơ ̣ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ th c hiên nh ng yêu câu tôi thiêu nêu trên.Vi vây nguy c găp rui ro kha cao va chinh hiên
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ượ t ng nay đa tao điêu kiên cho nan buôn ng ̀ i ngay cang phat triên.
́ ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ự ư ̉
́ Th c tê cho thây nhiêu ng ́ ́ ̃ ̀ ươ i di c đa biêt ro con đ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ơ ̣ ̉ ̀ ̀ ươ ng cua minh không an toan ̀ ươ i. ̀ ươ ng dây buôn ban ng nh ng vân quyêt đinh dân thân va kêt qua la thât bai, r i vao đ
̀ ̀ ̃ ̀ ượ ̣ ư ́ ơ ̉ ́ Đôi t ̀ ng nay phân l n la phu n va tre em.
ệ 1.2. Tình hình di c ư ở ệ Vi t Nam hi n nay
ự ạ 1.2.1. Th c tr ng di c ư ở ệ Vi t Nam
ư ự ạ 1.2.1.1. Th c tr ng di c trong n ướ c
ố ề ủ ư ợ ệ Theo báo cáo c a Liên h p qu c v tình hinh di c trong n ướ ở c Vi ế ự t Nam d a trên k t
ả ổ ư ề ố qu t ng đi u tra dân s 2009 nh sau:
ư ữ ỉ ườ ệ ườ ệ 1,3 tri u ng i năm 1989 lên 2 tri u ng i năm 1999
(cid:0) Dân di c gi a các t nh tăng t ừ ệ ườ và lên 3,4 tri u ng i năm 2009.
(cid:0) N gi 6 | P a g e
ữ ớ ộ ử ố ư ở ầ ư ế ế i chi m trên m t n a s dân di c h u h t các nhóm dân di c .
ệ ổ ừ ư ộ ỉ ế ố ư ặ t là dân di c liên t nh, thu c nhóm tu i t ổ 15 đ n 29 tu i.
(cid:0) Đa s dân di c , đ c bi ọ
(cid:0) ọ ơ ở ở ể ẻ ơ ỷ ệ ọ đang h c ti u h c và trung h c c s ể ư ấ nhóm tr em di c th p h n đáng k so T l
ụ ể C th :
ẻ ư ớ v i nhóm tr em không di c .
Di c , đ c bi
ư ặ ệ ả ề ố ượ ư ữ ạ ỉ t là di c gi a các t nh đã tăng m nh c v s l ng và t ỷ ệ l
ớ ậ ỷ ướ ơ ẳ h n h n so v i th p k tr c đó
ư ữ ư ừ ỉ ỉ ừ Di c gi a các t nh hay nói cách khác di c t ỉ t nh này sang t nh khác tăng t ệ 1,3 tri u
ườ ệ ườ ệ ườ ng i năm 1989 lên 2 tri u ng i năm 1999 và lên 3,4 tri u ng i năm 2009 ộ ự . M t d báo
ố ơ ấ ấ ả ụ ể ư ẽ ả dân s đ n gi n cho th y, t t c các dòng di c s tăng lên và c th là dòng dân di c ư
ữ ẽ ệ ầ ỉ ườ ế ổ ố gi a các t nh s tăng lên g n 6 tri u ng i, chi m 6,4% t ng dân s vào năm 2019
Hi n t
ệ ượ ữ ư ng “n hóa di c "
ố ệ ổ ấ ữ ớ ề ộ ử ố ư ở ầ ế S li u t ng đi u tra cho th y n gi i chi m trên m t n a s dân di c ế h u h t các
ữ ơ ỷ ệ ữ ư ư nhóm dân di c . H n n a, t n trong nhóm dân di c tăng, trong khi l ỷ ệ t l này trong
ư ạ ả ỷ ầ ậ ữ ớ ướ nhóm không di c l i gi m qua ba th p k g n đây . N gi i cũng có xu h ng di c ư
ơ ở ề ư ữ ề ấ ẳ ạ ấ ơ ơ nhi u h n các c p hành chính th p h n (ch ng h n di c gi a các xã nhi u h n di c ư
ữ ỉ gi a các t nh) .
Di c t
ư ừ ươ ố ớ ự ị các đ a ph ng khác ra thành ph l n tăng cao và có s khác bi ệ ề t v
ư ữ ồ ỉ lu ng di c gi a các vùng và các t nh
ố ệ ổ ữ ề ấ ơ ị
ừ ộ ố ỉ ữ ệ ỉ ề S li u t ng đi u tra cho th y các đô th đông dân cũng chính là nh ng n i có nhi u ơ ậ ậ ư Ngo i tạ r m t s t nh là n i t p trung các khu công nghi p, nh ng t nh ườ i nh p c . ng
ỷ ọ ậ ư ữ ỉ ỷ ọ ố ị có t tr ng dân nh p c cao là nh ng t nh có t tr ng dân s thành th cao và ng ượ ạ c l i.
ự ơ ị ậ ư Các khu v c có t ỷ ệ l đô th hoá cao cũng là n i có t ỷ ệ l ị ặ dân nh p c cao; các đô th đ c
ệ ố ự ồ ộ ỉ ươ ỷ ọ ậ ư ấ bi t bao g m các t nh thành ph tr c thu c trung ng có t tr ng dân nh p c cao nh t.
ủ ế ư ậ ộ ơ ạ Vùng Đông Nam B là vùng nh p c ch y u và tăng nhanh h n trong giai đo n
ề ắ ộ ồ 20042009. Ng ượ ạ c l ằ ả i, vùng B c Trung B và duyên h i mi n Trung và vùng Đ ng b ng
ấ ư ủ ế ử ạ ơ ơ sông C u Long là n i xu t c ch y u và cũng tăng nhanh h n trong giai đo n 2004
ậ ư ế ấ ổ ớ ố 2009. T ng TĐT năm 2009 cho th y dân nh p c chi m t ổ i trên 10% t ng s dân ở ộ m t
ặ ệ ủ ỉ ươ ầ ộ ố ườ ậ ư ố ỉ s t nh; đ c bi t, trên m t ph n ba s dân c a t nh Bình D ng là ng i nh p c . Thành
ố ồ ệ ả ộ ườ ươ ử ệ ả ph H Chí Minh có kho ng m t tri u ng i và Bình D ng có kho ng n a tri u ng ườ i
7 | P a g e
ậ ư ầ nh p c thu n.
Di c t
ư ừ ữ ả ị nông thôn ra thành th làm gia tăng kho ng cách gi a nông thôn và
thành thị
ố ệ ố ở ư ố ở S li u TĐT dân s và nhà ấ cho th y dân không di c s ng ị thành th có nhi u l ề ợ i
ế ơ ư ố ở ư ố ở ị ượ th h n dân không di c s ng nông thôn: dân không di c s ng thành th đ c đào
ơ ơ ườ ớ ể ọ ơ ứ ố ạ t o cao h n, m c s ng cao h n, t ỷ ệ l ng ậ i l n đã hoàn thành b c ti u h c cao h n, t ỷ
ồ ướ ạ ệ ế ả ố ợ ơ ệ ử ụ l s d ng ngu n n ấ c s ch và h xí h p v sinh cao h n. Các k t qu cũng cho th y
ư ừ ề ợ ị ế ơ ư ố ở dân di c t nông thôn ra thành th có nhi u l i th h n dân không di c s ng nông thôn
ơ ả ư ố ở ế ặ ả ộ ị và đôi khi h n c dân không di c s ng ấ thành th . M t m t, các k t qu TĐT cho th y
ấ ượ ư ừ ủ ố ữ ệ ể ả ị ch t l ng s ng c a dân di c t nông thôn ra thành th có nh ng c i thi n đáng k sau
ệ ố ư ở ự ự ẳ ặ ơ ị ề di c do đi u ki n s ng khu v c thành th cao h n h n khu v c nông thôn. M t khác,
ị ả ế ả ầ ưở ọ ọ ủ ư ở các k t qu trên ph n nào b nh h ng b i tính ch n l c c a dân di c : dân di c t ư ừ
ữ ị ườ ả ơ ộ nông thôn ra thành th là nh ng ng i khá gi h n và có trình đ văn hóa và chuyên môn
ữ ậ ơ ườ ư ở ơ ọ ỹ k thu t cao h n nh ng ng i không di c nông thôn n i h ra đi. ọ ọ ủ Tính ch n l c c a
ư ữ ả ầ ị ư di c này góp ph n làm gia tăng kho ng cách gi a nông thôn và thành th thông qua di c .
Di c có nh h
ư ả ưở ụ ủ ế ậ ư ế ẻ ộ ổ ng đ n ti p c n giáo d c c a tr em di c trong đ tu i
ườ ế đ n tr ng
ố ệ ấ ỷ ệ ề ố ọ ơ ở ủ ể ọ S li u đi u tra dân s cho th y t l đang ọ h c ti u h c và trung h c c s c a tr ẻ
ộ ổ ế ườ ở ư ấ ẻ ể ớ em trong đ tu i đ n tr ng này ơ nhóm tr em di c th p h n đáng k so v i nhóm tr ẻ
ư ệ ấ ượ ớ ẻ ấ em không di c . Khác bi t rõ ràng và l n nh t đ c tìm th y trong nhóm tr em di c ư
ữ ỉ gi a các t nh.
ừ ự ư ề ạ ướ ệ ỉ T th c tr ng v tình hình di c trong n ủ c c a Vi ộ t Nam báo cáo cũng ch ra m t
ị ế khuy n ngh :
ộ ỷ ệ ư ế ể ổ Dân di c đã và đang tăng nhanh và chi m m t t l ố đáng k trong t ng dân s .
ộ ơ ở ươ ị ươ ự ế ạ Các c quan b ngành trung ng và đ a ph ng khi xây d ng các k ho ch và chính
ể ế ộ ở ươ ị ươ ề ầ ơ sách phát tri n kinh t xã h i trung ng và đ a ph ế ng c n quan tâm nhi u h n đ n
ế ượ ể ặ ặ ệ ằ ố ượ s l ư ng và đ c đi m dân di c . M t khác, các chi n l ộ ả c nh m giúp c i thi n cu c
ự ể ườ ả ượ ồ ố s ng và phát tri n nhân l c dành cho ng ư ầ i dân di c c n ph i đ c l ng ghép vào t ấ t
ể ả ế ổ ạ ả c các chính sách, k c các k ho ch phân b ngân sách có liên quan.
ể ả ự ệ ề ề ơ ế ủ ữ ơ ệ ố Đ gi m s cách bi ư t v đi u ki n s ng gi a n i đi và n i đ n c a dân di c ,
8 | P a g e
ể ể ầ ố ố ữ ợ các chính sách phát tri n qu c gia và phát tri n vùng c n phát huy t i đa nh ng l i ích do
ư ạ ữ ả ả ưở ấ ợ ữ ườ di c mang l ể i và gi m thi u nh ng nh h ng b t l i và nh ng khó khăn mà ng i dân
ặ ả ố ơ n i đi ph i đ i m t.
ằ ặ ầ ố ượ M t khác cũng c n chú ý r ng hình thái dân s già hóa đã quan sát đ c trong
ư ở ơ ế ơ ế ậ ư ượ ẻ ề ộ nhóm di c và không di c n i đ n: N i đ n nh n đ c nhi u lao đ ng tr thông qua
ả ố ặ ớ ả ủ ư ư ữ ệ ơ ố di c trong khi n i đi ph i đ i m t v i già hóa dân s và nh ng h qu c a nó nh gia
ỗ ợ ụ ứ ộ ộ ỏ ườ tăng t ỷ ệ l ph thu c, tăng h tr an sinh xã h i và chăm sóc s c kh e cho ng i già
ế ố ệ ế ầ ổ ố ỉ ậ v y, vi c phân b ngân sách qu c gia cho các t nh c n tính đ n các y u t . Vì ằ này nh m
ả ệ ữ ơ ơ ế ữ ớ ự gi m b t s cách bi ị t gi a nông thôn và đô th , gi a n i đi và n i đ n.
ệ ử ể ạ ụ ầ ả ắ ổ ơ ộ ế C n ph i cân nh c vi c s a đ i các chính sách giáo d c đ t o c h i đ n
ườ ư ươ ư ẻ ẳ ự ế ậ tr ng bình đ ng cho tr em di c và không di c . T ng t ế , các chính sách ti p c n đ n
ầ ượ ụ ộ ị ử ể ỡ ỏ ế ậ ệ ả ỉ các d ch v xã h i khác c n đ c ch nh s a đ d b các rào c n trong vi c ti p c n các
ộ ủ ụ ườ ư ạ ơ ế ị d ch v xã h i c a ng i di c t i n i đ n.
ự ạ ư ướ 1.2.1.2. Th c tr ng di c ra n c ngoài
ư ủ ề ổ ủ ạ ộ Theo báo cáo c a B Ngo i Giao v t ng quan tình hinh di c c a công dân Vi ệ t
ướ ủ ế ư ữ ư Nam ra n c ngoài tháng 12/2011, thì có nh ng hình thái di c ch y u sau: Di c lao
ư ư ọ ườ ộ đ ng; di c du h c; di c hôn nhân – gia đình; buôn bán ng i.
ụ ể C th :
ề ộ ư V di c lao đ ng:
ệ ộ ệ ệ ạ ơ ả Theo báo cáo hi n có kho ng 500.000 lao đ ng Vi t Nam đang làm vi c t i h n 40
ướ ổ ớ ề ả ơ ừ ộ ơ n c và vùng lãnh th , v i kho ng h n 30 ngành ngh khác nhau t ả lao đ ng đ n gi n
ậ ộ ỗ ỹ ệ ư ượ ộ ế đ n lao đ ng k thu t cao. Bình quân m i năm Vi t Nam đ a đ c 80.000 lao đ ng đi
ủ ế ứ ư ệ ườ ộ làm vi c. Có 4 hình th c ch y u đ a ng i lao đ ng đi làm vi c t ệ ạ ướ i n c ngoài là: Qua
ụ ệ ặ ổ ứ ự ệ ượ ư ườ ộ ị doanh nghi p d ch v ho c các t ch c s nghi p đ c phép đ a ng i lao đ ng đi làm
ầ ư ệ ầ ậ ầ ướ vi c ệ ở ướ n c ngoài; qua doanh nghi p trúng th u, nh n th u, đ u t ra n c ngoài, qua
ệ ư ườ ệ ướ ự ậ ứ ề doanh nghi p đ a ng i đi làm vi c d i hình th c th c t p sinh nâng cao tay ngh ; qua
ủ ế ứ ệ ồ ợ h p đ ng cá nhân. Trong đó ch y u đi theo hình th c các doanh nghi p và các t ổ ứ ch c
ứ ệ ượ ấ ư ộ ự s nghi p có ch c năng và đ c c p phép đ a lao đ ng đi làm vi c t ệ ạ ướ i n c ngoài.
ộ ệ ượ ị ườ ướ ấ Nhìn chung, lao đ ng Vi t Nam đ c th tr ng n ậ ủ ậ c ngoài ch p nh n,thu nh p c a
ủ ộ ệ ươ ố ổ ơ ở ướ lao đ ng c a Vi t Nam ở ướ n c ngoài t ị ng đ i n đ nh cao h n trong n ả c kho ng 2
9 | P a g e
ắ ớ ữ ề ậ ầ ớ ộ – 3 l n so v i cùng trình đ , ngành ngh . Do v y trong nh ng năm s p t i, xu h ướ ng
ườ ệ ộ ầ ớ ẫ ẫ ng ộ i lao đ ng Vi t Nam đi lao đ ng ở ướ n c ngoài v n còn nhu c u l n và v n có th ể
gia tăng.
ọ ư Di c du h c:
ọ ệ ặ ạ ệ ổ ớ ố ố Du h c sinh Vi t Nam hi n nay có m t t i 50 qu c gia, vùng lãnh th v i con s trên
ườ ọ ự ọ ạ ọ ổ 100.000 ng i. Trong đó 90% là h c sinh đi h c t túc, còn 10% còn l i có h c b ng t ừ
ủ ồ ướ ệ ổ ủ ứ các ngu n tài chính khác nhau c a nhà n c, doanh nghi p, các t ch c chính ph , phi
ủ ự ự ọ ướ ọ ậ ế ố ế ề ị chính ph . S l a ch n các n c đ n h c t p do nhi u y u t quy đ nh. Ngoài y u t ế ố
ể ả ộ ộ ị ề ọ ề ọ v h c phí, trình đ phát tri n, kho ng cách đ a lý thì còn tùy thu c vào ngành ngh h c
ủ ạ ọ ướ ọ ậ t p, đào t o và tâm lý c a gia đình và du h c sinh. Tuy nhiên các n ự c du h c sinh l a
ề ậ ọ ỳ ch n nhi u là Australia, Canada, Hoa K , Newzeland, Singapores, Nh t, Pháp, Trung
Qu c…ố
ệ ướ ặ ệ ọ ự Hi n nay, xu h ọ ng các du h c sinh, đ c bi t là các du h c sinh t túc là đ ượ ở c
ướ ọ ậ ệ ặ ệ ướ ộ ố ướ ắ ỹ ạ l i các n c h c t p làm vi c, đ c bi t các n c châu âu, b c m , m t s n c châu á
ề ế ế ể ể ố ơ ữ ồ có n n kinh t phát tri n.Vì th , đ làm t ạ t h n n a công tác đào t o, thu hút ngu n nhân
ấ ượ ơ ế ỏ ươ ứ ế ố ự l c ch t l ầ ng cao đòi h i chúng ta c n có c ch , chính sách ph ế ng th c k t n i, ti p
ệ ế ớ ể ể ắ ậ ượ ớ c n đ ọ c v i du h c sinh Vi t Nam trên toàn th gi ắ ầ ủ ố ệ i đ có th n m b t đ y đ s li u,
ụ ể ả ề ả ợ ự ả ủ ọ tình hình c th , đ m b o quy n và l i ích chính đáng c a du h c sinh và có s b o h ộ
ầ c n thi ế ố ớ ọ t đ i v i h .
ư Di c hôn nhân – gia đình:
ố ế ế ố ướ ộ ấ Ở ệ Vi t Nam, hôn nhân qu c t hay hôn nhân có y u t n c ngoài là m t v n đ ề
ổ ế ộ ư ủ ừ ố ệ ế ph bi n, báo cáo c a B T Pháp, t năm 2005 – 2010 s công dân Vi t Nam k t hôn
ườ ệ ặ ướ ệ ớ v i ng ườ ướ i n c ngoài là 133.289 ng i. M c dù vi c các n c mà công dân Vi t Nam
ủ ế ế ậ ả ố ớ ổ ế k t hôn kho ng 50 qu c gia và vùng lãnh th , tuy nhiên t p trung ch y u là k t hôn v i
ệ ạ ố ố ự công dân Hàn Qu c, Đài Loan ( Trung Qu c). Bên c nh vi c hôn nhân t ệ nguy n, đúng
ệ ượ ề ậ ẫ ế ấ ươ ạ lu t pháp thì v n còn nhi u hi n t ng k t hôn mang tính ch t th ng m i, trái pháp
ạ ộ ứ ự ữ ệ ậ ặ ơ ố ắ lu t. M c dù các c quan ch c năng đã c g ng th c hi n nh ng ho t đ ng, các chính
ệ ế ạ ộ ể ư ủ ợ sách đ đ a ho t đ ng này vào quy c , tuy nhiên vi c k t hôn không h p pháp, trái pháp
ậ ấ ươ ạ ẫ ề ướ ẫ lu t, mang tính ch t th ng m i v n đang có chi u h ế ề ng gia tăng… Đi u này d n đ n
ơ ề ẩ ữ ề ệ ặ ệ ụ ữ ế nhi u nguy c ti m n cho nh ng công dân Vi t Nam ( đ c bi t là ph n ) khi k t hôn
10 | P a g e
ướ ớ v i công dân n c ngoài.
ạ ủ 2. N n nhân c a buôn bán ng ườ i
ứ ơ ả ề ạ ủ ế ườ 2.1. Ki n th c c b n v n n nhân c a buôn bán ng i
2.1.1. Khái ni m ệ
* Buôn bán ng iườ
ạ ườ ươ ạ ấ ợ ở N n buôn ng ạ ộ i là ho t đ ng th ng m i b t h p pháp và tr thành ngành công
ệ ộ ế ớ ạ ớ ề nghi p t ứ i ph m l n th ba trên th gi i sau ma túy và mua bán vũ khí. Trong nhi u năm
ậ ườ ườ ượ ử ụ ữ ữ qua, thu t ng “buôn bán ng i” hay “buôn ng i” đã đ ậ ư c s d ng nh nh ng thu t
ữ ộ ườ ế ặ ố ạ ộ ng bao trùm cho các ho t đ ng có liên quan khi m t ng i kh ng ch ho c gi ữ ộ m t
ườ ạ ộ ủ ể ệ ạ ả ộ ọ ng i khác đ bu c h ph i làm vi c. N n nhân c a ho t đ ng buôn ng ườ ấ ể i b t k
ướ ị ừ ạ ưỡ ừ ồ ọ ề ơ ạ ị tr c đó h đã t ng đ ng ý, hay b l a g t, c ng ép thì đ u r i vào tình tr ng b bóc l ộ t
ả ơ ệ ề ề ợ ố ị ị hay r i vào c nh nô l ư ủ . Theo đi u 3, Ngh Đ nh th c a Liên H p Qu c v phòng,
ừ ệ ố ườ ệ ẻ ổ ạ ch ng và tr ng ph t vi c buôn bán ng ặ i, đ c bi ụ ữ t là ph n và tr em b sung cho
ướ ố ề ố ạ ợ ộ ổ ứ ệ ố Công c Liên H p Qu c v ch ng T i ph m Có t ch c Xuyên qu c gia thì vi c buôn
ườ ồ ứ ụ ứ ể ể ể ậ ấ các hình th c tuy n d ng, v n chuy n, chuy n giao, ch a ch p, bán ng i bao g m: "
ế ậ ườ ử ụ ự ệ ặ ọ ti p nh n ng ứ i thông qua các bi n pháp đe d a, s d ng vũ l c ho c các hình th c
ề ự ặ ị ư ừ ụ ả ặ ậ ạ ắ ộ ủ khác nh ép bu c, b t cóc, l a đ o, ho c gian l n, l m d ng quy n l c ho c v trí c a
ễ ị ổ ươ ặ ả ề ệ ặ ườ nhóm d b t n th ắ i đang n m
ề ườ ể quy n ki m soát ng ụ i khác, vì m c đích bóc l ậ ng ho c thông qua vi c nh n ho c tr ti n… cho ng ộ ."2. t
ụ ố ế ấ ố ườ ệ ướ Hi p c phòng Công c qu c t chính trong đ u tranh ch ng Buôn bán ng i là “
ừ ặ ạ ố ặ ệ ụ ữ ẻ ổ ch ng, ngăn ch n và tr ng ph t buôn bán ng i t là ph n và tr em ườ , đ c bi , b sung
ướ ủ ố ộ ạ ổ ứ ố vào Công ệ c c a Liên Hi p Qu c v ố ề ch ng t i ph m có t ch c xuyên qu c gia . Hi pệ
ố ạ ệ ượ ướ ượ c đ c Văn phòng Liên Hi p Qu c t ử ổ i Palermo, Ý s a đ i năm 2000 và đ c g i t ọ ắ t
ệ ướ là Hi p c Palermo.
ệ ướ ề ề ị ố ế ủ Đi u 3 c a Hi p c đã ghi rõ đ nh nghĩa v buôn bán ng ườ ượ i đ c qu c t ấ ch p
ậ ườ ứ ụ ể ể ở ứ hình th c tuy n d ng, chuyên ch , chuy n giao, ch a nh n. Theo đó, buôn bán ng i là “
ấ ậ ườ ữ ụ ư ừ ự ặ ằ ặ ch p ho c nh n ng i, b ng nh ng công c nh dây th ng, hay dùng l c ho c các hình
ư ưỡ ứ ụ ỗ ạ ề ự ứ ừ ụ ắ ạ ộ th c khác nh c ng b c, ép bu c, b t cóc, l a g t, d d , l m d ng quy n l c hay v ị
ườ
ậ ữ ệ
ư ố ế
ả
ộ
ệ
i: Thu th p d li u, H i th o di c qu c t
ộ , Hà N i, Vi
t
2 Bruno Maltoni, Di c b t h p pháp và buôn bán ng ư ấ ợ Nam, 12/6/2011.Ngu n ồ http://www.iom.int.vn 11 | P a g e
ặ ỗ ợ ề ể ạ ượ ự ủ ế ế ệ ặ ậ trí c a nhóm y u th hay qua vi c cho ho c nh n ho c h tr ti n đ đ t đ c s tho ả
ậ ủ ộ ườ ể ể ườ ộ ụ ộ thu n c a m t ng i đ ki m soát ng ụ i khác vì m c đích bóc l t. M c đích bóc l t bao
ấ ộ ụ ộ ưỡ ứ ụ ấ ị ồ g m, ít nh t, bóc l t tình d c, lao đ ng c ng b c hay cung c p các d ch v không mong
ố ứ ố ệ ế ạ ơ hay các hình th c gi ng nô l ắ ỏ , chi m đo t, hay c t b các c quan trên c ơ
ệ ướ ấ ể ườ ế ả ị ợ ệ mu n, nô l thể”3. Hi p c quy đ nh, n u x y ra b t k tr ố ng h p, tình hu ng nào nói trên, s ự
ẽ ượ ủ ấ ậ ạ ư ớ ự ộ ch p thu n c a n n nhân s đ c xem nh là không liên quan t i s bóc l ủ t có ch ý.
ụ ứ ệ ể ể ấ ậ ẻ ở Ngoài ra, vi c tuy n d ng, chuyên ch , chuy n giao, ch a ch p hay nh n tr ớ em v i
ụ ộ ẽ ị ạ ộ ộ m c đích bóc l t s b coi là m t ho t đ ng buôn bán ng ườ i.
ồ ị ố ầ ế ệ ươ Đ nh nghĩa này bao g m ba thành t c n thi ố t và có m i quan h t ng quan: hành
ự ừ ạ ạ ử ụ ụ ụ ể ở ộ đ ng (tuy n d ng, chuyên ch , v.v…), công c (đe do , s d ng l c, l a g t, v.v…), và
ụ ộ ạ ứ ạ ề ộ ồ m c đích (bóc l t n n nhân). Buôn bán là m t quá trình ph c t p bao g m nhi u hành
ệ ươ ố ộ đ ng có m i quan h t ẫ ng quan l n nhau.
ư ậ ườ ệ ậ ế ể ể ề ơ ả Nh v y, v c b n buôn bán ng i liên quan đ n vi c v n chuy n, chuy n giao,
ứ ấ ườ ưỡ ế ưỡ ặ ừ ả ẩ ọ ch a ch p ng i thông qua thông qua c ng ch , c ng ép ho c l a đ o và đ y h vào
ạ ị ộ ự ệ ướ ứ ề ộ tình tr ng b bóc l t. Bóc l ộ ượ t đ c th c hi n d i nhi u hình th c: bóc l ụ t tình d c,
ưỡ ụ ị ứ ặ ộ ệ ệ ươ ặ ự ệ ặ c ng b c lao đ ng ho c ph c d ch, nô l ho c làm vi c t ng t ư nh nô l ho c giúp
ệ ạ vi c trong tình tr ng nô l ệ .
ườ ườ ượ ự ữ ệ ở ươ ệ Buôn bán ng i th ng đ c th c hi n b i nh ng ph ở ạ ng ti n chuyên ch n n
ớ ướ ể ả ư nhân qua biên gi i (Buôn bán ra n c ngoài), nh ng nó cũng có th x y ra trên quê
ươ ủ ạ ư ở ộ ơ ạ ự ệ ế ố h ng c a n n nhân cũng nh m t n i mà n n nhân t nguy n đ n vì mu n nh p c ậ ư
ị ạ ướ ộ ướ ể ế ề ơ hay t n n. Buôn bán ra n c ngoài có th liên quan đ n nhi u h n m t n c: m t n ộ ướ c
ơ ạ ượ ộ ướ ể ơ ộ ể ử g i, n i n n nhân đ ọ c tuy n ch n, m t n c trung chuy n, n i l trình buôn bán đi
ộ ướ ơ ạ ị ị ố ớ ườ ợ ị qua, và m t n c đích, n i n n nhân b mua và b bóc l ộ Đ i v i tr t. ng h p b buôn
ướ ể ị ụ ừ ỉ ể ế ạ bán trong n c, n n nhân có th b chuy n ti p liên t c t ằ ỉ t nh này sang t nh khác nh m
ệ ớ ộ ướ ố ị ườ ắ c t m i liên h v i gia đình và xã h i tr c khi b buôn bán. Đ ng dây buôn bán ng ườ i
ễ ạ ể ộ ở di n ra qua 3 giai đo n nói chung: M t làộ ể ọ , hành đ ng tuy n ch n, chuyên ch , chuy n
ể ậ ấ ứ ộ ưỡ ứ giao/trung chuy n, ch a ch p hay nh n ng ườ ướ i d i hình th c ép bu c, c ứ ng b c, do ạ
ụ ỗ ạ ừ ạ ề ự ễ ị ụ ể ả ẫ d m, l a g t, d d , l m d ng quy n l c hay kh năng d b xâm h i; ạ Hai là, ki m soát
ệ ưỡ ụ ỗ ạ ề ự ạ ẫ ừ ụ ạ ạ n n nhân thông qua vi c c ng ép, do d m, l a g t, d d , l m d ng quy n l c hay
ả ộ ạ ơ ể ứ ủ ạ ộ ễ ị kh năng d b xâm h i; ạ Ba là, bóc l t n n nhân, c th /s c lao đ ng c a n n nhân.
ườ
ậ ữ ệ
ư ố ế
ả
ộ
ệ
i: Thu th p d li u, H i th o di c qu c t
ộ , Hà N i, Vi
t
3 Bruno Maltoni, Di c b t h p pháp và buôn bán ng ư ấ ợ Nam, 12/6/2011.Ngu n ồ http://www.iom.int.vn 12 | P a g e
ỗ ướ ế ớ ơ ị ả ầ ưở M i n c trên th gi ề i, dù gi u hay nghèo, đ u có nguy c b nh h ạ ở ng b i lo i
ạ ộ ỗ ườ ề ể ở ủ ườ hình ph m t i này, và m i ng ạ i đ u có th tr thành n n nhân c a buôn bán ng i. Tuy
ữ ườ ễ ị ổ ươ ườ ườ ế nhiên, nh ng ng i d b t n th ấ ng nh t là ng i nghèo, ng ơ ộ ọ ậ i thi u c h i h c t p
ữ ệ ườ ị ả ố ộ ưở ủ và vi c làm và nh ng ng i đang s ng trong xã h i ch u nh h ề ng c a n n chính tr ị
ổ ệ ộ ướ ữ ị không n đ nh, phân bi t xã h i và tham nhũng, vì mong c có nh ng c h i t ơ ộ ố ơ t h n
ọ ễ ị ừ ạ ụ ỗ ở ữ ế ờ ứ ộ ố ề ộ ề khi n h d b l a g t, d d b i nh ng l i h a hão huy n v m t cu c s ng t ố ẹ t đ p
ườ ị ơ ủ ế ơ ủ ọ h n c a b n buôn ng i và ti p đó b r i vào vòng xoáy c a chúng.
ạ ủ *N n nhân c a buôn bán ng ườ i
ụ ả ề ầ ị ụ Nhu c u v nhân công, d ch v gi i trí và tình d c giá r ẻ ượ đ ữ c cho là nh ng
ẫ ớ ệ ườ ạ nguyên nhân chính d n t i vi c buôn bán ng i. Bên c nh đó là các y u t ế ố ề ơ ộ v c h i,
ồ ự ữ ư ề ẳ ấ ế ế ề ộ ườ ngu n l c cũng nh nh ng b t bình đ ng v kinh t và xã h i khi n nhi u ng i tr ở
ủ ạ ườ ườ ạ ị thành n n nhân c a đ ng dây buôn bán ng ộ i. M t ng ườ ượ i đ c xác đ nh là n n nhân
ườ ườ ị ộ ố ượ ụ ỗ ủ ỏ ị ủ c a buôn bán ng i khi ng i đó b m t đ i t ư ng d d , r rê, đ a đi kh i đ a ph ươ ng
ươ ộ ướ ộ ướ ặ ố ộ ị ế đ n m t đ a ph ng khác trong cùng m t n c ho c sang m t n c khác và cu i cùng b ị
ụ ợ ề ạ khai thác vì v l i cá nhân hay ti n b c.
ố ề ữ ơ ả ệ ắ ố ố ớ ạ Theo Tuyên b Liên Hi p Qu c v nh ng Nguyên t c Pháp lý c b n đ i v i n n
ề ự ạ ữ ạ ườ ể ậ N n nhân là nh ng ng ả i, cá nhân hay t p th , ph i ụ nhân và L m d ng quy n l c, “
ả ể ữ ề ấ ầ ấ ả ạ ổ ồ ổ ị ch u nh ng t n h i, bao g m c th ch t và tinh th n, m t mát v tình c m, t n th t v ấ ề
ế ự ướ ạ ầ ề ườ ơ ả ữ kinh t , hay s t c đo t d n các quy n con ng
ự ủ ạ ậ ấ ạ ị ộ đ ng vi ph m lu t hình s c a nhà n c ọ ằ ủ i c b n c a h , b ng nh ng hành ướ […]”4. Đ nh nghĩa này nh n m nh m t s đ c ộ ố ặ
ệ ữ ể ệ ậ ấ ế ạ ườ đi m và d u hi u h u ích trong vi c nh n bi ủ t n n nhân c a buôn bán ng i.
ươ ề ể ấ ể ấ ộ M t là, ự ầ , nhìn chung có th nhìn th y tr c ổ t n th ng v th ch t và tinh th n
ơ ể ạ ế ặ ệ ườ ạ ợ ị ộ ti p trên c th n n nhân, đ c bi t trong tr ng h p n n nhân b bóc l ụ t tình d c và bán
ơ ể ậ ặ ệ ễ ị ổ ươ ụ ữ ẻ ộ b ph n trên c th , và đ c bi t trong nhóm d b t n th ng là ph n và tr em.
ể ậ ặ ế ượ ề ấ ư Hai là, m c dù khó có th nh n bi t đ c nh ng nh ng ữ m t mát v tình
ưở ắ ế ấ ả ạ ườ ng sâu s c đ n t ủ t c n n nhân c a buôn bán ng i. ả c mả nh h
ủ ạ ườ ấ ề ổ ả ị Ba là, n n nhân c a buôn bán ng i cũng ph i gánh ch u nh ng ữ t n th t v kinh
ả ả ộ ứ ộ ọ ườ ườ ể ố ề t s c lao đ ng và s ti n h ph i tr cho đ ng dây buôn ng i đ chúng
ế ướ ể ạ ị tế do b bóc l ệ ế ắ s p x p vi c trung chuy n n n nhân đ n n c đích.
ườ
ậ ữ ệ
ư ố ế
ả
ộ
ệ
i: Thu th p d li u, H i th o di c qu c t
ộ , Hà N i, Vi
t
4 Bruno Maltoni, Di c b t h p pháp và buôn bán ng ư ấ ợ Nam, 12/6/2011.Ngu n ồ http://www.iom.int.vn 13 | P a g e
ả ố ệ ủ ọ ể ệ ự ệ ả ộ Cu i cùng, hoàn c nh nô l c a h cũng th hi n m t rào c n trong vi c th c thi
ủ ạ ủ ữ ạ ườ ơ ả c a n n nhân. Ngoài ra, chính nh ng n n nhân c a buôn i c b n
ấ ứ ủ ọ ị ữ ư ế ả ơ ị ề các quy n con ng ườ ự i t bán ng tìm đ n nh ng n i không ph i xu t x c a h đ nh c và sau đó, b bóc l ộ t
ự ệ ệ ề ổ ộ và lao đ ng kh sai cũng gây khó khăn trong vi c th c hi n quy n con ng ườ ủ ọ i c a h .
ủ ạ ườ ể ở ườ N n nhân c a buôn bán ng i có th trong các ngành và các môi tr ng khác
ư ườ ụ ể nhau, c th nh sau: ệ Công nghi p mãi dâm ; Môi tr ệ ng làm vi c gia đình ; Công x ngưở
ộ ứ ộ ệ bóc l t s c lao đ ng công nhân ; Ngành xây d ngự ; Ngành nông nghi p và nông tr i ạ ; Ngư
nghi pệ ; Ngành du l chị ; Ăn xin…
ứ ườ 2.1.2 Các hình th c buôn bán ng i
ế ớ ủ ế ủ ạ ứ ườ ồ Trên th gi i, các hình th c ch y u c a n n buôn ng i g m có:
ộ ộ ưỡ ứ ầ ầ ớ ấ ạ ứ Các nghiên c u g n đây cho th y ph n l n các ho t M t là, lao đ ng c ng b c.
ườ ế ớ ướ ứ ộ ưỡ ổ ứ ứ ộ đ ng buôn bán ng i trên th gi i núp d i hình th c lao đ ng c ng b c. T ch c Lao
ố ế ướ ỷ ệ ạ ụ ị ưỡ ộ đ ng Qu c t (ILO) c tính t n n nhân b buôn bán vì m c đích c l ụ ng ép tình d c
ị ưỡ ứ ộ ộ ưỡ ứ ượ ọ ớ ạ v i n n nhân b c ng b c lao đ ng là 1/9. Lao đ ng c ng b c, hay còn đ c g i là nô
ẻ ử ụ ấ ươ ứ ể ả ộ ộ ệ ưỡ l c ữ ng b c có th đã x y ra khi nh ng k s d ng lao đ ng b t l ng bóc l ữ t nh ng
ườ ễ ị ổ ộ ươ ỷ ệ ấ ệ ộ ng i lao đ ng d b t n th ơ ng h n do t th t nghi p cao, nghèo đói, t l i ác, phân
ệ ạ ộ ấ ậ ộ ị bi ề t, tham nhũng, xung đ t chính tr hay do n n văn hóa ch p nh n ho t đ ng này. Ng ườ i
ậ ư ố ượ ệ ễ ị ổ ươ ườ ể ị ưỡ nh p c là đ i t ặ ng đ c bi t d b t n th ư ng, nh ng ng i ta cũng có th b c ng ép
ộ ạ ấ ướ ữ ủ ữ ạ ộ ưỡ lao đ ng ngay t i chính đ t n c mình. Nh ng n n nhân n c a lao đ ng c ứ ng b c hay
ụ ữ ừ ợ ấ ộ ườ ữ lao đ ng tr n , nh t là nh ng ph n và em gái làm nô l ệ ạ t i gia cũng th ng xuyên b ị
ộ ụ bóc l t tình d c.
ườ ụ ườ ụ ụ ụ Buôn ng ế i vì m c đích tình d c chi m i vì m c đích tình d c.
Hai là, buôn ng ư ỏ ơ ộ ỷ ệ ứ ể ầ ẫ ộ ộ m t t l nh h n nh ng v n là m t ph n đáng k trong toàn b các hình th c buôn bán
ườ ộ ọ ưỡ ừ ạ ạ ng i. Khi m t ng ườ ưở i tr ị ng thành b đe d a, c ng ép hay l a g t làm m i dâm – hay
ế ụ ạ ộ ọ ị ị ườ ủ ạ ti p t c b bu c làm m i dâm do b đe d a – thì ng ạ ộ i đó là n n nhân c a ho t đ ng
ườ ấ ả ụ ụ ụ ữ ể buôn ng i vì m c đích tình d c. T t c nh ng ai tham gia vào quá trình tuy n d ng,
ố ượ ứ ể ấ ấ ậ ậ ụ ề ế ch a ch p, v n chuy n, ti p nh n hay giành l y đ i t ng vì m c đích này đ u là ng ườ i
ộ ườ ườ ể ả ụ ụ ạ ph m t i buôn bán ng i. Buôn ng i vì m c đích tình d c cũng có th x y ra bên trong
ả ế ụ ừ ợ ứ ẻ ạ ộ ộ ị ạ ụ ữ ph m vi hình th c lao đ ng tr n khi ph n và tr em gái b ép bu c ph i ti p t c ho t
ấ ợ ữ ấ ạ ả ợ ừ ệ ể ậ ộ đ ng m i dâm vì nh ng kho n “n ” b t h p pháp xu t phát t ể vi c v n chuy n, tuy n
ữ ẻ ậ ọ ộ ả ả ướ ầ ụ d ng, th m chí là “bán” h , và nh ng k bóc l ọ t yêu c u h ph i tr tr c khi đ ượ ự c t
14 | P a g e
ể ệ ầ ằ ộ ườ ầ ự ạ ộ ệ do. Cũng c n hi u rõ r ng vi c m t ng i ban đ u t ạ nguy n tham gia ho t đ ng m i
ế ố ả ế ị ọ ị ế ộ dâm không ph i là y u t pháp lý có vai trò quy t đ nh: n u sau đó h b ép bu c hành
ị ừ ạ ề ặ ề ưỡ ề ể ọ ẫ ấ ạ ngh vì b l a g t v m t tâm lý hay c ủ ng ép v th ch t thì h v n là n n nhân c a
ạ ộ ườ ầ ượ ữ ậ ợ ượ ị ị ho t đ ng buôn ng i và c n đ c nh n nh ng l i ích đ c nêu trong Ngh đ nh th ư
ậ ở ạ ệ Palermo và các lu t s t i hi n hành.
ử ụ ể ưỡ ộ ứ ả ợ ộ ng ép Ba là, lao đ ng tr n ừ ợ. S d ng các kho n n làm m t hình th c đ c
ọ ườ ượ ọ ộ hay đe d a. Thông th ng, hành vi này đ ừ ợ c g i là “lao đ ng tr n ” hay “làm công tr ừ
ừ ị ậ ấ ỳ ượ ậ ị ợ n ” và t lâu đã b lu t pháp Hoa K nghiêm c m đ c quy đ nh trong lu t pháp Hoa
ỳ ướ ư ế ị ị K d ầ i tên peonage theo ti ng Tây Ban Nha và Ngh đ nh th Palermo cũng đã yêu c u
ạ ộ ự ứ ộ ườ ườ ư hình s hóa ho t đ ng này nh là m t hình th c buôn bán ng i. Ng ộ i lao đ ng trên
ế ớ ở ừ ợ ủ ữ ẻ ắ ạ ườ kh p th gi ộ i tr thành n n nhân c a lao đ ng tr n khi nh ng k buôn ng i hay ch ủ
ấ ợ ề ệ ằ ắ ộ ườ ả ộ ị lao đ ng g n đi u ki n b t h p pháp r ng ng ộ ặ i lao đ ng ph i m c nhiên ch u m t
ả ầ ợ ướ ứ ượ ệ ậ ườ ộ kho n n ban đ u tr c khi chính th c đ c nh n vào làm vi c. Ng i lao đ ng cũng có
ệ ố ừ ợ ể ề ả ả ơ ộ ợ ộ ố ẳ th ph i gánh m t kho n n do các h th ng lao đ ng tr n truy n th ng h n. Ch ng
ư ở ướ ệ ạ ả ạ h n nh Nam Á, theo ị c tính có hàng tri u n n nhân b buôn bán ph i làm vi c đ tr ệ ể ả
ả ọ ợ ủ các kho n n c a ông cha h .
ố ư ộ ự ạ ụ ợ ồ B n là, lao đ ng di c làm công đ tr n
ố ớ ữ ư ệ ể ộ ề ể ừ ợ. S l m d ng các h p đ ng và đi u ấ ế ấ ộ ki n lao đ ng nguy hi m đ i v i nh ng lao đ ng di c không nh t thi t c u thành hành
ườ ấ ợ ả vi buôn bán ng i. Tuy nhiên, các chi phí b t h p pháp và các kho n n c a h ợ ủ ọ ở ướ c n
ồ ườ ổ ứ ộ ườ ử ụ ộ ngu n, thông th ự ỗ ợ ủ ng có s h tr c a các t ch c lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng ở
ướ ế ể ế ạ ừ ợ ườ n ẫ c đ n có th là nguyên nhân d n đ n tình tr ng làm công tr n . Tr ợ ng h p này
ả ườ ớ ư ủ ệ ộ ộ ả x y ra ngay c khi ng i lao đ ng làm vi c cho ch lao đ ng v i t ắ ộ cách lao đ ng ng n
ươ ệ ạ ờ ạ h n trong các ch ng trình làm vi c t m th i.
ộ ộ ưỡ ệ ứ ặ ng b c đ c bi ữ t là nh ng ng ườ i Năm là, nô l ệ ạ t i gia ứ . M t hình th c lao đ ng c
ạ ị ắ ệ ễ ưỡ ọ ườ ộ lao đ ng t i gia b b t làm nô l mi n c ệ ng, h làm vi c trong môi tr ng không chính
ố ố ườ ữ ệ ớ ườ ơ th ng, cũng là n i sinh s ng và th ng không làm vi c cùng v i nh ng ng ộ i lao đ ng
ườ ườ ệ ườ ộ ạ ỏ khác. Môi tr ng này th ng tách bi ữ t nh ng ng i lao đ ng t ộ ạ i gia kh i xã h i, t o
ậ ợ ể ễ ề ể thu n l ệ i cho vi c bóc l ộ ưỡ t c ị ng ép vì chính quy n không th d dàng ki m tra các đ a
ộ ở ữ ư ể ư ớ ữ ơ ố đi m thu c s h u t ệ nhân nh v i nh ng n i làm vi c chính th ng. Các thanh tra và
ườ ộ ế ề ấ ườ ị ố ợ ượ ữ ị ng i lao đ ng cho bi t có r t nhi u tr ng h p b m đau mà không đ c ch a tr , và
ộ ố ườ ụ ạ ạ ơ ị ợ ụ bi k ch h n, đó là tình tr ng l m d ng tình d c lan tràn, trong m t s tr ng h p thì đây
15 | P a g e
ộ ệ ể ấ ạ ễ ưỡ ệ ủ có th là d u hi u c a tình tr ng n l mi n c ng.
ẻ ưỡ ầ ớ ả ổ ố ế ứ ch c qu c t ậ và lu t ộ Sáu là, lao đ ng tr em c ng b c ứ . Ph n l n c các t
ướ ề ộ ố ạ ừ ẻ ể ậ ủ pháp c a các n ệ c đ u th a nh n tr em có th tham gia vào m t s lo i hình công vi c
ề ự ồ ề ệ ậ ầ ợ ộ m t cách h p pháp. Tuy nhiên ngày càng có nhi u s đ ng thu n v vi c c n xóa b ỏ
ữ ộ ẻ ệ ấ ẻ ạ ẻ ứ nh ng hình th c lao đ ng tr em t ồ ệ i t nh t. Vi c mua bán tr ừ em và l a g t tr em
ị ưỡ ế ạ ơ ừ ợ ứ ộ ộ ộ khi n các em r i vào tình tr ng b c ng b c lao đ ng hay lao đ ng tr n là m t trong
ứ ữ ẻ ộ ứ ủ ữ ạ ấ nh ng hình th c lao đ ng tr em t ồ ệ i t nh t và cũng là nh ng hình th c c a n n buôn
ườ ộ ẻ ạ ộ ủ ể ạ ỏ ườ ấ ể ị ể ị ng i. M t tr nh có th là n n nhân c a ho t đ ng buôn ng i b t k đ a đi m b bóc
ở ệ ủ ể ị ưỡ ữ ẻ ệ ấ ứ ồ ộ l t là đâu. Nh ng d u hi u c a vi c tr em có th b c ộ ng b c lao đ ng bao g m c ả
ữ ườ ợ ẻ ư ị ộ ẻ ườ ữ nh ng tr ng h p mà tr em có v nh b m t ng i không trong gia đình gi , mà
ữ ạ ậ ộ ườ ệ nh ng công vi c các em làm l i mang l ạ ợ i l ấ i ích v t ch t cho m t ng i khác không
ủ ộ ượ ự ọ ượ ờ thu c gia đình c a các em đó và không cho các em đ c l a ch n đ c r i đi. Các hành
ớ ạ ố ườ ầ ượ ổ ư ế ệ ộ đ ng đ i phó v i n n buôn ng i c n đ c b sung nh ng không thay th các bi n pháp
ề ố ạ ụ ẻ ẻ ạ ẳ ộ ố truy n th ng ch ng l ư i lao đ ng tr em, ch ng h n nh giáo d c. Tuy nhiên, khi tr em
ệ ể ể ẻ ạ ữ ỏ ị ắ b b t làm nô l ạ ụ thì không th đ nh ng k l m d ng các em thoát kh i các hình ph t
ố ớ ự ằ ế ằ ử ữ ệ ạ hình s b ng cách thay th b ng các bi n pháp x lý hành chính đ i v i nh ng vi ph m
ẻ ộ ề v lao đ ng tr em.
ả ẻ ộ ấ ủ ể B y là, ệ em có th là m t d u hi u c a hành vi buôn bán . Lính tr
lính tr emẻ ự ượ ườ ấ ợ ụ ể ẻ ng i khi các l c l ằ ử ụ ng vũ trang tuy n d ng hay s d ng b t h p pháp tr em – b ng
ệ ưỡ ụ ế ằ ậ ọ bi n pháp c ng ép, gian l n hay đe d a – nh m m c đích bi n các em thành lính tham
ặ ể ế ấ ộ ụ ụ ữ ặ ạ ộ gia chi n đ u ho c đ bóc l ủ t lao đ ng ho c tình d c. Th ph m gây ra nh ng v buôn
ự ượ ủ ộ ổ ứ ặ ể bán này có th là các l c l ng thu c chính ph , các t ự ch c bán quân s ho c các nhóm
ị ắ ị ắ ự ữ ế ề ẻ ẻ ằ phi n quân. Nhi u tr em b b t cóc b ng vũ l c và b b t đi lính. Nh ng tr em khác b ị
ệ ầ ớ ế ả ườ ư ệ ộ ầ ắ b t làm khuân vác, đ u b p, b o v , đ y t , ng ấ i đ a tin hay gián đi p m t cách b t
ể ị ưỡ ữ ụ ế ệ ớ ợ h p pháp. Nh ng em gái có th b c ữ ng ép k t hôn hay quan h tình d c v i nh ng
ườ ớ ẻ ề ả ườ ị ạ ụ ng i lính là nam gi i. C lính tr em trai và gái đ u th ụ ng xuyên b l m d ng tình d c
ễ ệ ề ơ ị ườ ụ và có nguy c cao b lây nhi m các b nh truy n qua đ ng tình d c.
ụ ẻ ồ ỹ
Tám là, buôn bán tr em vì m c đích tình d c. ạ ộ ệ ẻ ế ả ố Qu c, UNICEF, có đ n hai tri u tr ụ Theo Qu Nhi đ ng Liên H p ợ ươ ng ạ em ph i ho t đ ng m i dâm trong ngành th
ệ ướ ụ ạ ầ ố ế ề ư ắ ộ ị ị m i tình d c trên toàn c u. Các hi p c và ngh đ nh th qu c t ả đ u b t bu c ph i
ự ệ ộ ụ ụ ẻ ươ ử ụ ạ hình s hóa vi c bóc l t tình d c tr em vì m c đích th ng m i. Hành vi s d ng tr ẻ
ươ ị ậ ụ ư ạ ỳ ị ị em trong ngành th ng m i tình d c b lu t pháp Hoa K , Ngh đ nh th Palermo và ở
16 | P a g e
ế ớ ố ấ ỳ ộ ạ ệ ấ các qu c gia trên toàn th gi i nghiêm c m. Không có b t k m t ngo i l hay lý gi ả ề i v
ế ệ ả ộ ả ứ ẻ ạ ỏ văn hóa hay kinh t ể xã h i nào có th ngăn c n vi c gi i c u tr em kh i tình tr ng b ị
ưỡ ứ ạ ườ ữ ụ ụ ậ ả c ụ ng b c tình d c. N n buôn ng i vì m c đích tình d c gây ra nh ng h u qu vô cùng
ớ ẻ ữ ọ ổ ươ ả ề nghiêm tr ng v i tr em, trong đó có nh ng t n th ng lâu dài c v sinh lý và tâm lý,
ậ ệ ả ồ ố ưỡ ệ b nh t t (g m c HIV/AIDS), nghi n ma túy, mang thai ngoài ý mu n, suy dinh d ng,
ộ ẩ ế ử ể ẫ ị b xã h i t y chay và có th còn d n đ n t vong.
ộ ậ ơ ể ộ
Chín là, Buôn bán b ph n trên c th ệ ườ ươ ữ ủ ạ ọ ậ ơ ể. Buôn bán b ph n trên c th liên quan ườ ớ i v i ể i hay tuy n ch n ng ơ ng m i nh ng c quan c a con ng ế đ n vi c buôn bán th
ắ ỏ ụ ơ ủ ọ m c đích c t b và bán c quan c a h .
ệ ừ ướ ừ ồ ướ ế ủ ớ ụ ữ ẻ Vi t Nam v a là n c ngu n v a là n c đ n c a nam gi i, ph n và tr em b ị
ặ ệ ưỡ ặ ưỡ ụ buôn bán đ c bi ụ t là vì m c đích c ộ ng ép lao đ ng ho c c ng ép tình d c. Ở ệ Vi t
ể ườ ạ Nam, có th phân chia buôn bán ng i theo ba lo i hình khác nhau.
ưỡ ụ ữ ữ ệ ủ ế ừ ộ M t là, ng ép tình d c. c ụ Nh ng ph n Vi t Nam ch y u là t ỉ các t nh phía
ả ậ ắ ố ể ế ố B c sang Trung Qu c, Đài Loan, Hàn Qu c, Nh t B n, Malaysia và Singapore đ k t
ấ ợ ẻ ể ạ ị hôn b t h p pháp và tr em b bán sang Campuchia làm gái m i dâm. Có hai ki u buôn
ụ ữ ể ế ụ ữ ị ổ ế ị ừ ứ ế ấ ị bán ph n đ k t hôn ph bi n: th nh t, ph n b bán, b xui khi n, b l a và đôi khi
ị ắ ớ ắ ủ ệ ữ ể ợ ườ là b b t cóc mang sang biên gi i phía B c c a Vi t Nam đ làm v nh ng ng i đàn
ở ữ ẻ ở ố ố ượ ố ông s ng nh ng vùng xa xôi, h o lánh phía Nam Trung Qu c, s khác đ c môi gi ớ i
ữ ườ ừ ậ ả ứ ố ớ ế k t hôn v i nh ng ng i đàn ông t Đài Loan, Singapore, Nh t B n, Hàn Qu c; th hai,
ụ ữ ị ạ ướ ể ấ ư ặ ph n b buôn bán thông qua m ng l ữ i "đ t hàng cô dâu qua th tín" đ l y nh ng
ườ ở ẫ ố ụ ữ ẻ ng i đàn ông ủ ế qu c gia khác v n ch y u là đàn ông châu Á. Ph n và tr em Vi ệ t
ị ụ ưỡ ụ ườ Nam b bán sang các n ướ ở c châu Á vì m c đích c ng ép tình d c th ị ừ ạ ở ng b l a g t b i
ơ ộ ệ ả ạ ứ ở ị ớ ớ các c h i vi c làm gi m o và b bán cho các nhà ch a biên gi i v i Campuchia,
ộ ố ố ườ ướ ứ Trung Qu c và Lào, m t s ng ị ư i sau đó b đ a sang n ư c th ba nh Thái Lan và
ẻ ệ ở ị ộ ụ ụ Malaysia. Tr em Vi t Nam các vùng nông thôn b bóc l t tình d c vì m c đích th ươ ng
ạ ả ộ ố ị ở m i, b bu c ph i bán hàng rong trên ph và đi xin ăn ố ớ các thành ph l n, các em th ườ ng
ủ ữ ạ ườ ộ ạ ổ ứ ệ là n n nhân c a nh ng đ ng dây t i ph m có t ộ ố ẻ ch c, m t s tr em Vi ạ t Nam là n n
ụ ưỡ ủ ừ ợ ở ộ ộ ưở nhân c a các v c ng ép lao đ ng và lao đ ng tr n các nhà x ng quy mô gia đình.
ệ ủ ữ ụ ế ẻ Vi ữ ị t Nam là đích đ n c a nh ng khách du l ch tình d c tr em, theo báo cáo thì nh ng
ườ ế ừ ươ ậ ả ố ố ng i này đ n t ố Nh t B n, Hàn Qu c, Trung Qu c, Đài Loan, V ng qu c Anh, Úc,
ạ ộ ỳ ượ ộ châu Âu và Hoa K , tuy nhiên ho t đ ng này không đ ẽ c cho là s lan r ng.
17 | P a g e
ứ ạ ưỡ ứ ệ ướ ồ ủ Lo i hình th hai là c ng b c lao đ ng ộ . Vi t Nam là n c ngu n c a nam gi ớ i
ụ ữ ư ướ ủ ế ể ệ ấ và ph n di c sang n ẩ c ngoài đ làm vi c, ch y u thông qua các công ty xu t kh u
ộ ướ ẩ ộ ư ủ ế ở ướ lao đ ng nhà n ấ c và các công ty xu t kh u lao đ ng t nhân ch y u các n c nh ư
ư ở ậ ả ố ố Malaysia, Đài Loan, Hàn Qu c, Trung Qu c, Nh t B n, cũng nh Thái Lan, Indonesia,
ộ ố ươ ố ộ ườ ơ V ng qu c Anh, C ng hòa Séc, Nga và Trung Đông, và m t s ng i đã r i vào tình
ị ưỡ ạ ộ tr ng b c ng ép lao đ ng.
ư ứ ẻ ạ ạ ị Lo i hình th ba là tr em b bán đi làm con nuôi; lo i hình này dù ch a ph bi ổ ế
ư ề ả nh ng luôn ti m tàng và có kh năng gia tăng.
ữ ạ ườ ướ ệ ở ộ ố ỉ ấ ỉ Nh ng lo i hình buôn bán ng i này tr c đó ch xu t hi n m t s t nh biên
ớ ố ế ớ ố gi i qu c t v i Trung Qu c và Campuchia. Tuy nhiên, do giao thông ngày càng đ ượ ả c c i
ệ ớ ớ ệ ủ ự ị thi n cùng v i các chính sách biên gi ở ặ i m đ c bi ể t là s phát tri n c a du l ch và
ươ ạ ộ ế ạ ườ ở ứ ạ ề ạ th ng m i đã khi n ho t đ ng buôn bán ng i tr nên ph c t p và có nhi u lo i hình
ủ ạ ấ ơ ỉ ệ đa d ng h n, xu t hi n ệ ở ấ ả t t c các t nh thành c a Vi t Nam.
ố ượ ủ ạ ườ 2.1.3 Các nhóm đ i t ng là n n nhân c a buôn bán ng i
ề ệ ườ ụ ữ ẻ ộ ổ ừ ằ ỉ Nhi u quan ni m thông th ng cho r ng ch có ph n tr (trong đ tu i t 15
ủ ớ ổ ườ ự ế ấ ỳ ạ ế đ n 35 tu i) m i là n n nhân c a buôn bán ng i. Song, trên th c t , b t k ai cũng có
ể ở ủ ạ ườ ồ ớ th tr thành n n nhân c a buôn bán ng ả ụ ữ ẻ i bao g m c ph n , tr em và nam gi i.
ố ượ ẻ ộ ở ươ Tr em đang ngày càng tr thành m t nhóm đ i t ễ ị ổ ng d b t n th ớ ơ ng h n, v i
ụ ữ ữ ẻ ả ả ạ ổ ị nh ng n n nhân trung bình kho ng 10 tu i. Nhìn chung c ph n và tr em b buôn bán
ụ ở ứ ư ư ể ặ ộ ọ ở ấ ề đ u có trình đ giáo d c m c ch a hoàn thành ti u h c ho c ch a hoàn thành c p đ ộ
ọ ơ ở ế ụ ự ệ ổ ọ ố ạ trung h c c s , trung h c ph thông. Bên c nh đó là s thi u h t các kinh nghi m s ng,
ạ ỹ ộ ủ các k năng xã h i c a các n n nhân.
ụ ữ ẻ ị ừ ệ ườ ườ Ph n và tr em b buôn bán t Vi t Nam th ng là ng i Kinh, tuy nhiên trong
ườ ườ ể ố ế ằ ộ ườ ề nhi u tr ợ ng h p là ng ề i dân t c thi u s . Nhi u ý ki n cho r ng, ng ể ộ i dân t c thi u
ườ ọ ố ấ ơ ị ở ữ ố s là nhóm ng i có nguy c ít b buôn bán nh t vì h s ng ẻ nh ng vùng xa xôi, h o
ư ệ ư ậ ư ể ị ị lánh, có các hành vi di c khác bi t, dù nh v y nh ng khi các đ a đi m du l ch ngày càng
ượ ự ệ ậ ề ặ ị ể ố ủ ở ơ ộ đ ề c m ra nhi u h n, s bi t l p v m t đ a lý c a các nhóm dân t c thi u s cũng s ẽ
ổ ề ữ ả ố ế ộ ẽ ế ạ gi m xu ng và nh ng thay đ i v kinh t xã h i s khi n cho n n nhân buôn bán ng ườ i
ể ố ẽ ộ ộ thu c nhóm dân t c thi u s s tăng lên.
ườ ượ ộ ệ ư ể ạ Buôn bán ng i luôn đ ả ủ c hi u nh là m t h qu c a nghèo đói do đ i đa s ố
ụ ữ ữ ẻ ề ấ ừ ừ ị nh ng ph n và tr em b buôn bán đ u xu t phát t các vùng nông thôn và t các gia
ẹ ườ ộ ọ ụ ấ ấ ng có trình đ h c v n th p, giáo d c gia đình
đình nông dân nghèo. Cha m thông th 18 | P a g e
ư ượ ữ ề ề ả ấ ậ ặ kém. Nhi u gia đình còn g p ph i nh ng v n đ nh r ạ ự u chè, b o l c, tàn t t, cha m ẹ
ộ ố ề ạ ặ ị ườ ợ ơ đ n thân, ly d ho c có cu c s ng không h nh phúc. Trong nhi u tr ng h p, thì ph n ụ ữ
ị ắ ị ừ ữ ẻ ậ ẫ ạ ộ ườ tr em đã b l a g t, ép bu c th m chí b b t cóc, tuy nhiên, v n có nh ng tr ợ ng h p
ụ ữ ự ỡ ầ ụ ệ ể ậ ớ ẻ ph n và tr em đã đi t nguy n v i m c đích đ có thu nh p đ đ n cho gia đình ở ạ l i
ươ quê h ng.
ụ ữ ị ấ ợ ề ế ạ ặ Ph n b buôn bán đ k t hôn b t h p pháp, làm gái m i dâm ho c làm các công
ư ệ ố ệ ườ ổ ế ấ ở ạ ề vi c gi ng nh nô l khác. Buôn bán ng i làm m i dâm ph bi n nh t mi n Nam,
ụ ữ ủ ế ẻ ẻ ệ ạ ị ch y u là buôn bán tr em và ph n sang Campuchia. Tr em bên c nh vi c b buôn
ự ụ ệ ể ệ ị bán cho ngành công nghi p tình d c mà còn b bán đ đi ăn xin, làm giúp vi c, xây d ng,
ệ ệ ầ ộ ỏ ỏ ề lao đ ng trong các doanh nghi p nh , làm vi c trong các h m m hay trên tàu thuy n
ề ạ ườ ị ừ ữ ẻ ợ đánh cá. Bên c nh nhi u tr ng h p tr em b l a bán đoi khi cũng có nh ng gia đình bán
ộ ố ể ấ ủ ề ả ọ ọ ố con cái c a chính h thông qua b n m i lái đ l y ti n trang tr i cu c s ng gia đình.
ạ ớ ẫ ư ượ ứ N n buôn ng ườ ướ i h ng t ớ ố ượ i đ i t ng nam gi i v n ch a đ ộ c nghiên c u m t
ệ ố ữ ấ cách rõ ràng và h th ng, tuy nhiên, có nh ng báo cáo và bài báo đã cung c p thông tin v ề
ể ụ ứ ư ố ườ ố ớ ữ ộ hình th c tuy n d ng lao đ ng gi ng nh buôn bán ng i đ i v i nh ng công nhân tham
ươ ề ẩ ấ ộ ớ ệ ộ gia vào các ch ng trình xu t kh u lao đ ng. Nhi u nam gi i tình nguy n đi lao đ ng ở
ướ ả ộ ụ ầ ả ả ị ượ n c ngoài ph i tr m t kho n chi phí ban đ u cho các d ch v và sau đó đ ể c tuy n
ệ ạ ỏ ệ ằ vào làm vi c t i các nhà máy ở ướ n ọ ờ c ngoài. H r i kh i Vi t Nam b ng máy bay cùng
ấ ờ ợ ạ ữ ế ả ầ ớ v i các lo i gi y t h p pháp trong đó có c visa ra vào. Tuy nhiên, h u h t nh ng công
ữ ề ệ ệ ợ ồ ọ nhân này không đ ượ ưở c h ng nh ng đi u ki n làm vi c ghi trong h p đ ng mà h đã ký,
ọ ế ệ ơ ườ ư ọ ậ khi h đ n n i thì công vi c th ề ợ ng không nh h mong đ i; th m chí trong nhi u
ườ ề ươ ợ ọ ượ ả ố ề ươ ố ượ tr ng h p, ti n l ng h đ c tr cũng không gi ng s ti n l ng đã đ ế c ký k t
ề ả ồ ợ ườ ờ ỏ ơ ế ợ ố ọ ồ ế trong h p đ ng. K t qu là nhi u ng ể i trong s h đã r i b n i ký k t h p đ ng đ đi
ấ ờ ợ ủ ọ ạ ư ệ ế ơ ơ ọ tìm vi c n i khác. Th nh ng các gi y t h p pháp c a h l i do công ty n i mà h ký
ắ ữ ữ ậ ườ ư ồ ế ợ k t h p đ ng n m gi ọ ở vì v y sau đó h tr thành nh ng ng ấ ợ i c trú b t h p pháp và
ậ ứ ị ọ ị ắ ả ẩ ả ữ ụ ế luôn ph i l n tránh c nh sát. N u h b b t thì l p t c b giam gi và tr c xu t. ấ Các công
ấ ẩ ộ ệ ế ầ ướ ụ ể ty xu t kh u lao đ ng Vi t Nam, h u h t là các công ty nhà n ứ c có th áp d ng m c
ứ ơ ị ườ ộ ậ phí cao h n m c phí mà lu t pháp quy đ nh, đôi khi ng ả ả i lao đ ng ph i tr cho các công
ỹ ể ụ ứ ể ướ ệ ọ ế ty tuy n d ng m c phí lên đ n 10.000 đôla M đ sang n ả c ngoài làm vi c, h ph i
ố ữ ạ ớ ữ ấ ả ợ ộ gánh nh ng kho n n thu c lo i l n nh t trong s nh ng công nhân châu Á làm vi c t ệ ạ i
ướ ọ ễ ơ ừ ợ ế ộ ộ ị ưỡ n ạ c ngoài, khi n h d r i vào tình tr ng b lao đ ng tr n và lao đ ng c ứ ng b c, và
19 | P a g e
ế ướ ọ ị ắ ế ằ ả ộ ớ ộ khi sang đ n n ậ c đ n, m t vài công nhân m i nh n ra r ng h b b t bu c ph i làm
ệ ệ ề ướ ượ ấ ượ ữ vi c trong nh ng đi u ki n d ẩ i chu n, đ c tr ả ươ l ặ ng r t ít ho c không đ c tr ả
ượ ế ậ ậ ớ ợ ươ l ng và không đ c ti p c n v i kênh tr giúp pháp lý đáng tin c y nào.
ườ ở ệ ệ ạ 2.2 Tình hình n n buôn bán ng Vi i t Nam hi n nay
ự ạ ạ ườ ở ệ 2.2.1. Th c tr ng n n buôn bán ng Vi i t Nam
ạ ộ ườ ứ ạ ễ ạ Ho t đ ng buôn bán ng i đang di n ra ngày càng đa d ng và ph c t p, nó gây ra
ơ ả ủ ữ ế ề ề ậ ả ọ ườ ạ nhi u h u qu nghiêm tr ng vì xâm ph m đ n nh ng quy n c b n c a con ng i nh ư
ề ự ề ự ự ề ể ể ả ạ ọ quy n t do di chuy n, quy n l a ch n, quy n ki m soát b n thân… Th c tr ng buôn
ườ ổ ế ự ừ ứ ể ấ ặ ố bán ng i có đ c đi m riêng theo t ng qu c gia, khu v c. Hình th c ph bi n nh t là
ụ ữ ể ẻ ộ ụ ữ ụ ẻ buôn bán ph n và tr em đ bóc l t tình d c. Ngoài ra thì ph n và tr em cũng b ị
ư ưỡ ụ ề ứ ộ buôn bán vì nhi u m c đích khác nh c ệ ng b c lao đ ng trong các ngành công nghi p
ư ạ ườ ự ệ ặ ỏ nh khách s n, nhà hàng, công tr ng xây d ng, lâm nghi p, khai thác m ho c nông
ệ ưở ấ ợ ứ ậ ấ nghi p, trong các công x ng cùng các hình th c nh n con nuôi b t h p pháp hay l y các
ủ ơ ể ậ ạ ườ ấ ổ ế ạ ộ ươ ộ b ph n c a c th . N n buôn ng i r t ph bi n, là ho t đ ng th ạ ấ ợ ng m i b t h p
ệ ộ ở ế ớ ạ ớ pháp và tr thành ngành công nghi p t ứ i ph m l n th ba trên th gi i sau ma túy và mua
ạ ọ ộ ườ ượ ệ ỗ ỉ bán vũ khí, b n t c 32 t USD m i năm thông qua vi c buôn
ạ ậ ườ ấ ả ứ ạ ớ và bán ng ị i r t ghê g m. N n nhân ph i h ng ch u
ế i ph m buôn ng i ki m đ iườ 5. H u qu c a n n buôn ng ả ủ ề ươ ề ặ ữ ổ ị ạ ủ ụ ễ ọ nh ng t n th ng v tâm sinh lý n ng n do b l m d ng hãm hi m, đe d a, kh ng b ố
ạ ủ ể ẫ ỉ ả ế ưở ế ế gia đình và có th d n đ n cái ch t. Tác h i c a nó không ch nh h ng đ n cá nhân mà
ưở ế ườ ủ ố ộ ả còn nh h ả ng đ n c môi tr ợ ỗ ng xã h i và an ninh c a m i qu c gia. Theo Liên H p
ố ướ ả ạ ị Qu c ệ c tính, vào năm 2010 có kho ng 2,5 tri u n n nhân b buôn bán trên toàn th gi ế ớ i
ố ủ ố ượ ố ươ đa s là châu Á Thái Bình D ng. Theo các con s c a ILO đ c th ng kê vào tháng 5
ụ ữ ẻ ệ ạ ố ị năm 2011, trong s 2,7 tri u n n nhân b buôn bán có 80% là ph n và tr em gái, 50%
ẻ ổ ị ư ế ủ ữ ổ ị
ệ ụ ự ế ả ộ ỉ làm nô l tình d c là kho ng 12 tu i
ụ ữ ệ ậ ở ị châu Á đã có kho ng 30 tri u ph n và tr em b buôn bán ỷ ừ th p k v a qua
ườ ị ữ ụ ộ ỉ ạ n n nhân là tr em ch a đ n tu i v thành niên, tu i trung bình c a nh ng em gái b bán ổ 6. N u ch tính trong c p đ khu v c thì trong vài ấ 7, con số ẻ ả ữ ế i b buôn bán vì m c đích k t hôn, hay ép bu c làm nh ng này ch tính riêng nh ng ng
ệ ẻ ạ ư ệ ệ ệ công vi c r m t nh giúp vi c gia đình, làm nông nghi p hay làm vi c trong các nhà
5The Long View, Human Trafficking 2011, April 5, Ngu n: ồ http://www.justinlong.org
6 http://www.justinlong.org/2011/04/humantrafficking2011/
ụ ữ
ẻ
ở
ủ
Đông Nam Á", Báo cáo c a UN 40(2), tr.3437
7 Flamm, M.,2003 "Buôn bán ph n và tr em 20 | P a g e
máy.
ằ ở ủ ể ồ ố N m ngay trung tâm c a ti u vùng sông Mekong (bao g m các qu c gia Vi ệ t
ả ỉ Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thailand cùng hai t nh Vân Nam và Qu ng Tây Trung
ừ ầ ữ ệ ở ấ ồ ố Qu c), t đ u nh ng năm 1990. Vi t Nam đã tr thành ngu n cung c p, là trung tâm
ể ở ộ ứ ộ ế ủ ạ ộ ể trung chuy n và m t m c đ nào đó, là đi m đ n c a các ho t đ ng buôn bán ng ườ i
ể ắ ắ ượ ấ ặ ố ủ ạ xuyên qu c gia. M c dù r t khó đ n m b t đ c chính xác quy mô c a tình tr ng buôn
ườ ư ữ ệ ả ấ ị bán ng ạ i do b n ch t phi pháp cũng nh nh ng khó khăn trong vi c xác đ nh các ho t
ủ ư ấ ơ ướ ố ế ẫ ẳ ằ ộ đ ng c u thành c a nó nh ng các c quan nhà n c và qu c t ạ ị v n kh ng đ nh r ng n n
ệ ụ ữ ở ẻ ủ ế ấ ầ ọ buôn ng ườ ở i Vi t Nam (ch y u là buôn bán ph n tr em) r t tr m tr ng và ngày
ủ ệ ạ ẽ ớ ố ộ ự ặ ộ m t gia tăng. S gia tăng nhanh chóng c a t n n này có liên quan ch t ch t i t c đ đô
ậ ủ ề ư ộ ị ế ệ ế th hóa cũng nh quá trình h i nh p c a n n kinh t Vi ớ ề t Nam v i n n kinh t ự khu v c.
ướ ụ ữ ứ ụ ẻ ị Theo c tính chính th c, đã có hàng ch c ngàn ph n và tr em b bán sang Campuchia,
ố ồ ố ở Trung Qu c, H ng Kong, Ma Cao, Đài Loan và các qu c gia khác châu Úc, châu Âu và
ắ ỹ B c M .
ế ả ướ ụ ệ Trong giai đo n t ạ ừ ăm 2005 đ n năm n 2006, c n ố c phát hi n 568 v , 993 đ i
ộ ố ụ ữ ị ừ ụ ữ ẻ ạ ố ượ t ạ ng ph m t i buôn bán ph n , tr em. Trong s 1.518 n n nhân, s ph n b l a bán
ở ứ ổ ừ ụ ớ ố ượ ế ế l a tu i t ố ồ 18 đ n 35 chi m đa s , g m 511 v v i 882 đ i t ng tham gia .So v iớ
ữ ẻ ủ ượ ệ ề ố ụ năm 2005, s v buôn bán phu n và tr em c a năm 2006 đ ơ c phát hi n nhi u h n
8. T năm 1998 đ n ễ ọ
ố ố ượ ố ườ ị ạ ừ 72%; s đ i t ng tăng 89% và s ng i b h i tăng 138% ế năm 2007
ườ ị ượ ể ế trên đ a ị c n ả ướ đã xác đ nh đ c ị c 33 tuy n, 139 đ a bàn tr ng đi m th ạ ng di n ra ho t
ướ ư ệ ộ đ ng buôn bán ụ ữ ẻ ph n , tr em ra n c ngoài ả ; đ a vào di n qu n lý 2.048 đ i t ố ượ v iớ ng
ố ượ ậ ụ ữ ẻ 654 đ i t ng có liên quan, l p danh sách 5 .746 ph n tr em b ị buôn bán ra n cướ
ụ ữ ẻ ặ ạ ị ươ ị ngoài; 7.940 ph n và tr em ắ v ng m t lâu ngày t i đ a ph ng nghi đã b bán. Theo báo
ươ ố ộ ạ ụ ữ ẻ ủ cáo c a ch ộ ng trình hành đ ng phòng ch ng t
ụ ữ ẻ ạ ạ ị ạ đo n giai đo n 20042010 có 4.793 n n nhân là ph n và tr em b mua bán
ượ ệ ả ứ ư ả ủ ệ ạ ố ạ đ c phát hi n, gi i c u nên ch a ph n ánh đúng s n n nhân c a t i ph m buôn bán ph n và tr em giai 9. Đây là số ấ n n này. R t
ố ượ ề ấ ụ ữ ẻ ở ứ nhi u các báo cáo khác cũng cho th y s l ng mua bán ph n và tr em m c báo
ườ ỉ ạ ự ế ạ ạ ộ đ ng. Th ế ng tr c Ban ch đ o 130/CP ra K ho ch 38/BCA (2005), K ho ch s ố
ố ổ ỉ ạ ề ộ ố ượ ạ 61/BCA 92008) ch đ o toàn qu c t ng đi u tra, rà soát t i ph m và các đ i t ng khác
ị
ự
ệ
ạ
ả
ố
ộ
ụ ữ
ẻ
ạ
ồ
t Thu, Th c tr ng và gi
i pháp phòng ch ng t
i ph m buôn bán ph n và tr em, 13/1/2008. Ngu n
8 Phan Th Vi http://thongtinphapluatdansu.wordpress.com/2008/01/13/12415/
ị
ệ
ự
ạ
ả
ố
ộ
ụ ữ
ẻ
ạ
ồ
t Thu, Th c tr ng và gi
i pháp phòng ch ng t
i ph m buôn bán ph n và tr em, 13/1/2008. Ngu n
9 Phan Th Vi http://thongtinphapluatdansu.wordpress.com/2008/01/13/12415/ 21 | P a g e
ườ ụ ữ ẻ ạ ị ế có liên quan đ n buôn bán ng i, tình hình n n nhân là ph n , tr em b buôn bán tr v ở ề
ạ ậ ạ ậ ộ ồ tái hòa nh p c ng đ ng giai đo n 1998 2008, qua đó đã l p danh sách 7.035 n n nhân b ị
ướ ụ ữ ẻ ặ ắ ạ ị ươ ị bán ra n c ngoài, 22.000 ph n , tr em v ng m t lâu ngày t i đ a ph ng nghi b buôn
ẻ ệ ụ ữ bán, 17.217 tr em Vi t Nam cho ng c ngoài làm con nuôi, 251.492 ph n Vi
ế ớ ự ừ ế ể ạ ấ Nam k t hôn v i ng ườ ướ i n c ngoài
ự ở ề ở ộ ệ ồ ờ ỗ ợ ạ ị ườ ướ ệ i n t 10... đ xây d ng k ho ch phòng ng a và đ u tranh ư ị c ng đ ng dân c . tr v , hi n đang ngăn chăn, k p th i h tr n n nhân b buôn bán t
ả ự ệ ế ươ ừ ế Theo Báo cáo k t qu th c hi n ch ng trình 130/CP t năm 2005 đ n 2010 có
ụ ữ ẻ ụ ầ ả ị 4.300 ph n tr em b mua bán. Riêng 6 tháng đ u năm 2009 đã x y ra 191 v trong đó
ụ ữ ẻ ấ ổ ị có 417 ph n tr ố ạ em b buôn bán. Cũng theo báo cáo trên cho th y trong t ng s n n
ự ở ề ở ề ườ ả ứ ạ nhân thì trên 60% n n nhân buôn bán t tr v , 19% tr v qua con đ ng gi i c u, 21%
ườ ố ụ ả ổ ố qua con đ ng trao tr . Trong đó có 60% t ng s v mua bán sang Trung Qu c, 11%
ố ạ ể ế ể ế sang Campuchia, s còn l i sang Lào qua tuy n hàng không, tuy n bi n đ bán ra m t s ộ ố
ướ ị ươ ề ạ ạ ả ơ n c khác. Đ a ph ả ấ ng x y ra tình tr ng trên nhi u nh t là Hà Giang, L ng S n, Qu ng
11.
ệ ắ ộ Ninh, Hà N i, Ngh An, Lai Châu, B c Giang
ớ ự ượ ố ợ ộ ộ ỉ ạ ố ộ B Qu c phòng đã ch đ o B đ i Biên phòng ph i h p v i l c l ng Công an
ươ ổ ứ ề ả ạ ị ỉ ớ ị các đ a ph ng t ch c đi u tra, kh o sát t i đ a bàn các t nh biên gi ố i giáp Trung Qu c,
ạ ộ ị ị Campuchia và Lào, qua đó đã xác đ nh 115 xã n i biên có n n nhân b buôn bán, 6.678
ườ ụ ữ ẻ ả ồ ớ ỏ ơ ư ng i (bao g m ph n , tr em và c nam gi i) đi kh i n i c trú không rõ nguyên nhân,
ườ ơ ở ạ ị ị trong đó có 4.678 ng i nghi b buôn bán, bên c nh đó xác đ nh 249 c s kinh doanh nhà
ạ ườ ở ạ ộ ể ệ ệ ạ ố hàng, khách s n, vũ tr ng... ạ phía ngo i biên đ i di n có bi u hi n ho t đ ng m i
ọ ộ ứ ủ ạ ơ ạ ườ ế ấ dâm và là n i ch a ch p n n nhân c a b n t i ph m buôn bán ng ờ i. Tính đ n th i
ố ợ ớ ơ ộ ộ ể ỉ ứ đi m báo cáo (tháng 5/2010) B đ i Biên phòng các t nh, đã ph i h p v i c quan ch c
ủ ả ứ ậ ạ ạ ố năng c a Trung Qu c, Lào, Campuchia gi ế i c u 201 n n nhân, ti p nh n 718 n n nhân
ướ ả ỗ ợ ủ ế ậ ố ộ ồ do các n c trao tr (ch y u là Trung Qu c), h tr tái hòa nh p c ng đ ng cho 240
ụ ữ ự ở ề ủ ụ ố ố ỉ ph n t tr v . Hoàn ch nh th t c bàn giao cho phía Trung Qu c 138 trong s 384
ườ ướ ề ổ ứ ạ ẩ ượ ng i do n c ngoài đ y v . T ch c xác minh 561 trên 780 n n nhân đ c gi ả ứ i c u,
ạ ượ ả ả ụ ả ờ xác minh 524 trên 718 n n nhân đ c trao tr đ m b o th i gian và thông tin ph c v ụ
12.
ướ
ẻ
ị
c ngoài, 22/9/2011. Ngu n:
ồ http://www.baomoi.com/Home/HinhSu/danviet.vn/22000
10 22.000 tr em b bán ra n phunutreemnghibibanranuocngoai/7031537.epi
ể ậ
ứ
11 Tuy n t p báo cáo sinh viên nghiên c u Đà Năng 2010, tr.411412
ố
ụ ữ
ẻ
ồ
12 Phòng ch ng buôn bán ph n và tr em. Ngu n: http://www.molisa.gov.vn/news/detail/tabid/75/newsid/48189/seo/PhongchongbuonbanphunutreemThuctrang vagiaiphap/language/viVN/Default.aspx 22 | P a g e
ấ ộ ỗ ợ ạ ạ công tác đ u tranh khám phá t i ph m và h tr n n nhân
ủ ế ở ị ạ ộ ệ ậ ớ ụ ữ ẻ Ho t đ ng buôn bán ph n tr em t p trung ch y u đ a bàn bi n gi i. Trong
ụ ệ ị ớ ớ ệ ố s các v vi c b phát hi n, biên gi t – Trung là 50% còn biên gi i Vi i Vi t –
ả ụ ữ ị ế ạ ạ ầ ướ Campuchia là kho ng 10% ệ ở ệ 13. H u h t ph n b bán làm gái m i dâm t i các n c Trung
ộ ố ướ ậ ố Qu c, Thái Lan, Campuchia, Singapore, Malaysia th m chí sang m t s n c châu Âu
ư ứ nh CHLB Đ c, CH Séc…
ệ ủ ủ ạ ệ ơ Theo báo cáo c a các c quan đ i di n c a Vi t Nam t ạ ướ i n c ngoài, trong 5 năm
ừ ự ế ế ế ạ ạ ơ (t ỏ ệ năm 2005 đ n 2010), các c quan đ i di n ngo i giao đã ti n hành tr c ti p ph ng
ủ ụ ầ ế ỗ ợ ồ ươ ấ ấ ấ v n và làm các th t c c n thi t, c p gi y phép thông hành và h tr h i h ng cho trên
ề ướ ạ ề ấ ố ị 500 n n nhân b buôn bán v n
ườ ườ ượ ườ ữ ng i), Malayxia (120 ng i), Campuchia (73 ng i này đ c gi i) ả i
ữ ợ c, trong đó nhi u nh t là Nam Ninh Trung Qu c (157 ườ 14... Nh ng ng ở ạ ệ ạ ủ ứ ơ ứ c u qua nh ng đ t truy quét t n n c a các c quan ch c năng s t i, qua thông tin do
ơ ướ ặ ự ế ệ ạ ơ ờ các c quan trong n ấ c cung c p ho c t ỡ đ n C quan đ i di n nh giúp đ .
ủ ở ộ ươ ố ộ ỉ Theo báo cáo c a S Lao đ ng – Th ng binh và Xã h i các t nh, thành ph , tính
ụ ữ ẻ ị ố ạ ế đ n tháng 5/2010 s n n nhân là ph n , tr em b buôn bán t ừ ướ n c ngoài tr ở ề v là
ườ ạ ợ ố ự ở ề ượ ả ứ 3.190 tr ng h p, trong s đó 60% n n nhân t tr v , 25% đ c gi ế i c u, 15% ti p
ở ề ứ ạ ậ ố ượ ỗ ợ ạ nh n chính th c. Trong s 3.190 n n nhân tr v có 2.532 n n nhân đ c h tr tâm lý,
ỗ ợ ứ ấ ỏ ườ ợ khám s c kh e và cung c p thông tin, chính sách h tr ; có 1.037 tr ạ ng h p n n nhân
ượ ỗ ợ ọ ề ừ ậ ồ ậ nh n đ ộ c kinh phí h tr tái hoà nh p c ng đ ng và h tr h c ngh t ồ ngu n ngân
ườ ợ ạ ủ ụ ủ sách c a nhà n ng h p còn l i đang trong quá trình làm các th t c chi h ỗ c
ợ ậ ự ỗ ợ ừ ạ ợ ố ướ ỗ ợ ướ 15, các tr ườ tr , ngoài ra còn có các tr ng h p n n nhân không mu n nh n s h tr t nhà n c.
ấ ằ ữ ố ườ ứ ạ Nh ng con s trên cho th y r ng, buôn bán ng i đang ngày càng ph c t p. Buôn
ườ ượ ộ ệ ả ủ ữ ư ể ạ ị bán ng i luôn đ c hi u nh là m t h qu c a nghèo đói do nh ng n n nhân b buôn
ề ấ ừ ừ bán đ u xu t thân t các vùng nông thôn và t các gia đình nông dân nghèo, cha m ẹ
ườ ộ ọ ấ ấ ụ ữ ề ấ ấ th ộ ng có trình đ h c v n r t th p, giáo d c gia đình kém, hay có nh ng v n đ xã h i
ư ượ ạ ự ế ậ ẹ ơ ặ ị nh r u, chè, b o l c gia đình, khuy t t ộ ố t, cha m đ n thân, ly d ho c có cu c s ng
ạ không h nh phúc.
ạ ườ ụ ữ ẻ ữ ế ầ ơ ỉ ủ N n nhân c a buôn bán ng i vì th không đ n thu n ch là nh ng ph n tr mà
ụ ữ
ẻ
ố
13 Phòng ch ng buôn bán ph n và tr em. Ngu n:
ồ http://www.molisa.gov.vn/news
ụ ữ
ẻ
ố
14 Phòng ch ng buôn bán ph n và tr em. Ngu n:
ồ http://www.molisa.gov.vn/news
ổ
ế
ự
ề
ệ
ươ
ng trình 130/CP (20052010). Ngu n:
ồ http://ldtbxh.danang.gov.vn
15 T ng k t 5 năm th c hi n đ án 3 ch 23 | P a g e
ề ằ ỉ ườ ợ ườ ụ ữ ở ữ ứ nhi u nghiên c u ch ra r ng tr ị ng h p b bán th ng là nh ng ph n ộ ổ trong đ tu i
ấ ỳ ể ị ẻ ừ t ế 15 cho đ n 35 tu i ổ 16, và b t k ai cũng có th b buôn bán. Tr em đang ngày càng tr ở
ộ ố ượ ộ ổ ươ ủ ẻ ơ ị ng h n, đ tu i trung bình c a tr em b buôn ễ ị ổ ng d b t n th
ộ ố ườ ủ ế ư ẻ ị ợ ng h p
ụ ữ ề thành m t nhóm đ i t bán là 10 tu iổ 17. Ch y u tr em b buôn bán là các bé gái nh ng trong m t s tr ộ ẻ ạ l ụ ị i là bé trai. Nhìn chung ph n và tr em b buôn bán đ u không có trình đ giáo d c
ư ọ ế ể ế ụ ơ ở ệ ặ ọ ổ ố cao, ch a h c h t ti u h c ho c ph thông c s , thi u h t các kinh nghi m s ng và các
ạ ạ ộ ộ ộ ố ộ ở ệ ỹ k năng xã h i. Bên c nh nhóm n n nhân thu c dân t c đa s (dân t c Kinh) Vi t Nam
ộ ố ượ ể ố ở ớ ồ ộ ớ thì cũng có m t s l ng l n các đ n bào dân t c thi u s các vùng biên gi i, vùng sâu,
ơ ị ọ ở ấ ữ vùng xa. Đây là nhóm có nguy c b buôn bán cao nh t vì h ơ ẻ nh ng n i h o lánh, bi ệ t
ề ị ộ ế ấ ộ ớ ộ ố ượ ậ l p v đ a lý, trình đ kinh t , xã h i th p kém. Nam gi i cũng là m t đ i t ị ng b mua
ụ ể ề ố ượ ư ứ ề ọ ị bán dù ch a có nhi u công trình nghiên c u c th v đ i t ng này. H b bán d ướ i
ể ụ ứ ấ ẩ ộ ướ hình th c tuy n d ng lao đ ng xu t kh u ra n c ngoài.
2.2.2. Nguyên nhân buôn bán ng iườ
ụ ữ ậ ẻ ớ ị ụ ề Tr em, ph n th m chí là nam gi i b buôn bán vì nhi u m c đích khác nhau nh ư
ấ ợ ế ạ ợ ệ ụ ệ làm gái m i dâm và k t hôn (h p pháp và b t h p pháp), làm nô l tình d c, giúp vi c, ăn
ệ ề ệ ậ ầ ỏ xin, làm vi c trong các nhà máy, khu công nghi p, h m m , tàu thuy n đánh cá th m chí
ẻ ể ề ườ ụ ữ ẻ ợ buôn bán tr em đ làm con nuôi. Trong nhi u tr ị ừ ạ ng h p, ph n và tr em b l a g t,
ị ắ ề ậ ộ ườ ụ ữ ẻ ợ ép bu c, th m chí b b t cóc. Tuy nhiên, có nhi u tr ng h p ph n hay tr em ra đi t ự
ỡ ầ ụ ệ ể ậ ớ ở ươ nguy n v i m c đích là đ có thu nh p đ đ n cho gia đình quê h ng.
ữ ộ ướ ầ ằ ặ ầ ườ M t trong nh ng b c ban đ u c n làm nh m ngăn ch n buôn bán ng i là xem
ư ấ ỳ ủ ữ ạ ộ ổ ứ xét nh ng nguyên nhân c a nó. Nh b t k hành vi ph m t i có t ch c nào, Buôn bán
ườ ả ề ườ ế ợ ữ ng i x y ra do nhi u nguyên nhân, th ng là k t h p. Nh ng nguyên nhân này có th ể
ượ ạ ộ Ở đ c phân lo i theo m t vài tiêu chí. ự đây, chúng tôi xin phân chia làm nguyên nhân tr c
ề ẩ ế ti p, nguyên nhân ti m n và nguyên nhân sâu xa.
ế ị ủ ự ủ ế ế ữ Nguyên nhân tr c ti p liên quan đ n nh ng quy t đ nh c a cá nhân hay c a gia
ị ả ọ ưở ở ướ ộ ố ố ơ ơ ộ ế đình h do b nh h ng b i mong c có cu c s ng t ệ t h n, tìm ki m các c h i vi c
ư ượ ữ ề ấ ủ ả thân n n nhân c a ạ làm, và nh ng v n đ cá nhân nh r ệ u chè và nghi n ma tuý. B n
ứ
ệ
ấ
ộ ở ệ
ả
ợ
ộ Di dân và B o tr xã h i
Vi
t Nam trong
ạ ờ ỳ
ế ớ
16Lê B ch D ng, Khu t Thu H ng, Vi n nghiên c u phát tri n xã h i, ươ ộ ng th i k quá đ sang kinh t
ồ th tr
ế ị ườ (2008), NXB Th gi
ể i, tr.209
ứ
ệ
ể
ồ
ộ ở ệ
ả
ợ
ộ Di dân và B o tr xã h i
Vi
t Nam trong
ạ ờ ỳ
ế ớ
17 Lê B ch D ng, Khu t Thu H ng, Vi n nghiên c u phát tri n xã h i, ấ ươ ộ th i k quá đ sang kinh t ng
th tr
ế ị ườ (2008), NXB Th gi
i, tr.209
24 | P a g e
ườ ủ ộ ườ ộ ờ ế ổ buôn bán ng i là ch đ ng tìm con đ ế ng thay đ i cu c đ i, ki m k sinh nhai. Không
ườ ủ ứ ẹ ợ ọ ít tr ố ng h p cha m hay gia đình bán con gái cho các ch nhà ch a thông qua b n m i
ứ ề ẻ ặ ấ ớ ị lái. R t nhi u tr em b bán là con gái l n ho c con th hai trong các gia đình, và các em
ệ ả ế ặ ẹ ườ ề ế ả ớ ề đ u ph i gánh trách nhi m kinh t n ng n . Lòng hi u th o v i cha m th ng đ ượ c
ự ẻ ế ề ấ ộ ườ ụ ữ xem là đ ng l c khi n nhi u ph n và tr em d n thân vào con đ ạ ng làm gái m i
dâm.
ề ẩ ệ ả ữ ề ưở ế ị ữ ế Nguyên nhân ti m n là nh ng đi u ki n nh h ng đ n nh ng quy t đ nh cá
ư ạ ự ứ ụ ầ ấ ị ị nhân nh b o l c gia đình, nhu c u có các d ch v nh t đ nh và các hình th c lao
ộ ố ờ ố ự ấ đ ngộ M t s khu v c nông thôn, vùng sâu, vùng xa, đ i s ng nhân dân còn r t khó khăn, dân
ọ ở ề ấ ả ặ ệ ị ụ ữ ẻ trí th p, nhi u ph n , tr em và gia đình h trong hoàn c nh đ c bi t khó khăn, b lôi
ệ ế ố ở ườ cu n vào quá trình tìm ki m công vi c làm ị đô th hay ở ướ n c ngoài. Buôn bán ng i luôn
ượ ộ ệ ụ ữ ả ủ ư ữ ẻ ể ạ ố đ ề c hi u nh là m t h qu c a nghèo đói do đ i đa s nh ng ph n và tr em đ u
ấ ừ ừ ẹ xu t phát thân t các vùng nông thôn và t các gia đình nông dân nghèo. Cha m thông
ườ ộ ọ ụ ề ấ ặ ấ th ả ng có trình đ h c v n th p; giáo d c gia đình kém. Nhi u gia đình còn g p ph i
ư ượ ữ ề ấ ậ ẹ ơ ặ ị nh ng v n đ nh r ạ ự u chè, b o l c, tàn t ộ ố t, cha m đ n thân, ly d ho c có cu c s ng
ể ấ ạ ế ề ế ế không h nh phúc. Dân trí th p, không hi u bi ệ t, đi u ki n kinh t khó khăn khi n các
ễ ị ụ ỗ ướ ạ n n nhân d b d d , lôi kéo và bán ra n c ngoài.
ề ẩ ẽ ớ ự ệ ế ặ ố Nguyên nhân tr c ti p và ti m n có m i quan h ch t ch v i mô hình kinh t ế
ụ ứ ề ầ ầ ầ ơ ươ ư ạ cungc u toàn c u, n i các cá nhân đáp ng nhu c u v tình d c th ng m i nh mãi
ư ự ữ ộ ợ dâm và khiêu dâm, và lao đ ng không h p pháp trong nh ng khu v c nh nhà máy, m ỏ
ậ ơ ể ầ ố ợ ộ than, nhà hàng và ch ph , và mua bán các b ph n c th . Nhu c u đó tăng t ỷ ệ ớ ự v i s l
ể ủ ầ ế ớ ế ệ phát tri n c a h u h t các ngành công nghi p trên th gi i.
ế ố ế ộ Nguyên nhân sâu xa có liên quan đ n nhân t ế ư kinh t xã h i nh nghèo đói, thi u
ị ệ ố ử ẳ ệ ơ ộ ọ ậ c h i h c t p và v êc làm, phân bi ấ t đ i x , và b t bình đ ng gi ề ớ Trong đi u ki n kinh i.
ố ế ậ ộ ờ ố ề ẫ ế ế ị ườ t th tr ng và h i nh p qu c t , nhi u mâu thu n trong đ i s ng kinh t ộ ả xã h i n y sinh,
ộ ả ấ ạ ấ ưở ủ nh t là phân hoá giàu nghèo, tình tr ng th t nghi p. ệ Do tác đ ng nh h ề ế ng c a nhi u y u
ộ ạ ư ồ ệ ạ ư ạ ộ ướ ố ấ t x u nh các lu ng văn hoá đ c h i, các t n n xã h i nh m i dâm, ma tuý trong n c và
ọ ộ ạ ướ ố ớ ộ ự khu v c; b n t i ph m trong n c móc n i v i t ạ i ph m ng ườ ướ i n c ngoài khai thác l ợ i
ạ ộ ề ể ệ ạ ề ế ụ d ng các đi u ki n này đ ho t đ ng ph m t ộ Chính đi u này đã khi n các cá nhân tr i. ở
ủ ạ ườ ữ thành n n nhân c a buôn bán ng ệ ố i. Ngoài ra, nh ng nguyên nhân sâu xa còn do h th ng
ư ề ệ ế ộ ổ ị ị ượ ả b o v xã h i và pháp lý y u kém cũng nh n n chính tr không n đ nh đ ể ệ c th hi n
ế ộ ộ ứ ộ ộ ữ rõ qua ch đ đ c tài, tham nhũng hay nh ng xung đ t vũ trang. Trên m c đ qu c t ố ế ,
25 | P a g e
ấ ạ ể ở ố ệ ậ ạ ế ườ ư ế vi c th t b i đ nh n d ng, kh i t ọ và k t án b n buôn ng ữ i cũng nh nh ng y u kém
ệ ố ệ ả ớ ố ế ứ ứ ữ ế trong h th ng b o v biên gi i qu c t và thi u ch ng c pháp lý là nh ng tác nhân có
ủ ự ườ ợ l i cho s gia tăng c a buôn bán ng i.
ế ượ ặ ố Cu i cùng, m c dù các chi n l ề c thông tin v Buôn bán ng ườ ượ i đ ổ ế c ph bi n
ề ệ ượ ủ ư ứ ầ ậ ẫ ộ ồ ư ộ r ng rãi nh ng c ng đ ng v n ch a có đ y đ nh n th c v hi n t ng này. Do các
ố ữ ệ ề ả ả ạ nhân t ế này, nh ng n n nhân ti m năng không có kh năng b o v chính mình và ti p
ẩ ưở ụ ượ ụ ị ấ ụ ả ụ t c “tiêu th ” s n ph m và h ng th các d ch v đ ạ c cung c p thông qua các ho t
ế ườ ộ ố ộ đ ng liên quan đ n buôn bán ng i. N ữ h ng cán b làm công tác phòng ch ng buôn bán
ườ ề ế ự ầ ứ ề ậ ọ ế ng i còn nhi u thi u sót. Nh n th c v tính nghiêm tr ng, s c n thi ệ t và trách nhi m
ả ườ ố ộ ụ ữ ẻ ạ ở ề ấ ỷ ả ph i tăng c ng phòng, ch ng t i ph m buôn bán ph n , tr em nhi u c p u Đ ng,
ừ ế ể ề ạ ấ ố chính quy n, Ban ngành, đoàn th còn h n ch . Công tác phòng ng a, đ u tranh ch ng
ụ ữ ẻ ư ượ ạ ể ệ ồ ộ ộ t i ph m buôn bán ph n , tr em ch a đ c tri n khai m t cách toàn di n, đ ng b ; s ộ ự
ố ợ ẽ ơ ế ổ ứ ộ ự ữ ế ặ ơ ứ ph i h p gi a các c quan ch c năng thi u ch t ch , c ch t ệ ch c b máy th c hi n
ứ ư ầ ố ộ ạ ườ ề ch a đáp ng yêu c u phòng ch ng t i ph m buôn bán ng i. Công tác truy n thông
ứ ề ậ ườ ợ ụ ườ nâng cao nh n th c v buôn bán ng i và các hành vi l i d ng buôn bán ng ư i ch a sâu
ệ ể ệ ố ạ ỡ ườ ư ượ ắ s c tri t đ , h th ng giúp đ các n n nhân buôn bán ng i còn ch a đ ở ộ c m r ng.
ữ ế ề ườ ở ạ Đó là nh ng nguyên nhân chính khi n cho nhi u ng i tr ủ thành n n nhân c a
buôn bán ng i.ườ
ậ ườ ở ệ ả ủ ạ 2.2.3. H u qu c a n n buôn bán ng Vi i t Nam
ủ ạ ể ố ộ ề ự ạ Dù không th th ng kê toàn b v quy mô và th c tr ng c a n n buôn bán ng ườ i
ộ ự ề ả ư ề ấ ưở ả ủ ữ ư ậ nh ng đ u có m t s nh t trí chung v nh h ố ng cũng nh nh ng h u qu c a nó đ i
ế ớ ố ượ ạ ấ ầ ớ v i các qu c gia trên th gi i, vì đây đ c coi là v n n n toàn c u. Buôn bán ng ườ ể i đ
ả ọ ạ ậ l ề i h u qu đa chi u nghiêm tr ng.
ố ớ ả ạ Đ i v i b n thân n n nhân
ả ộ ưở ố ề ặ ứ ạ ộ ỏ ớ ị M t là, nh h ầ ng đ i v m t s c kh e, m t ph n trăm l n các n n nhân b buôn
ượ ứ ặ ệ ệ ạ ị bán đ c c u thoát (đ c bi ệ t là các n n nhân b bán làm vi c trong ngành công nghi p
ụ ư ề ệ ễ ị ườ tình d c) b nhi m HIV/AIDS, cũng nh các b nh lây truy n qua đ ệ ụ ng tình d c và b nh
ả ưở ỏ ớ ạ ề ặ ứ ữ ể ộ ữ lao. Nh ng nh h ạ ng v m t s c kh e v i n n nhân có th là do nh ng hành đ ng b o
ươ ữ ứ ứ ế ả ậ ấ ự l c dã man làm gãy x ế ng, m t kh năng nh n th c. Nh ng bi n ch ng liên quan đ n
ề ề ạ ấ ậ ự ệ ế ề ẫ ấ ộ vi c phá thai, các v n đ v d dày, sút cân, ch y r n, s phi n mu n d n đ n mu n t ố ự
ệ ượ ạ ự ố ạ ị ấ ệ ặ ằ sát, nghi n r u và nghi n ma túy. Đa s n n nhân đã b t n công b ng b o l c ho c b ị
26 | P a g e
ưỡ ả ự ệ ầ ớ ụ ứ ệ ặ ố ỏ c ệ ng b c quan h tình d c và ph n l n trong s đó g p ph i s m t m i, có các tri u
ề ề ạ ề ầ ứ ư ủ ệ ả ạ ấ ề ch ng v th n kinh, các v n đ v d y dày, đau l ng, ch y m âm đ o, các b nh truy n
ư ổ ử ụ ễ nhi m ph khoa, ung th c t cung...
ữ ạ ổ ươ ề ặ ườ Bên c nh nh ng t n th ể ấ ng v m t th ch t, buôn bán ng ạ i còn gây ra cho n n
ổ ươ ể ệ ứ ề ề ậ ạ ọ ữ nhân nh ng t n th ng nghiêm tr ng v tâm lý, phát tri n l ch l c v nh n th c và
ườ ể ạ ụ ồ ừ ữ ứ ệ ấ ươ th ng đ l ễ i nh ng di ch ng vĩnh vi n lâu dài. Vi c ph c h i t các ch n th ế ng, n u
ấ ả ờ ả có cũng ph i m t c đ i.
ườ ủ ạ ườ ủ ạ ộ Buôn bán ng ề i vi ph m quy n c a con ng i c a n n nhân m t cách nghiêm
ề ọ ượ ố ề ự ề ượ ả ỏ ọ ư tr ng nh quy n đ c s ng, quy n t do và quy n đ c gi ứ i phóng kh i m i hình th c
ệ ủ ề ẻ ẻ ạ ượ ớ nô l . Buôn bán tr em vi ph m quy n thiêng liêng c a tr em đ ộ c l n lên trong m t
ườ ượ ả ị ạ ụ ề ệ ộ ướ ấ ứ môi tr ng đ c b o v và quy n không b l m d ng hay bóc l ứ i b t c hình th c t d
nào.
ở ề ượ ớ ộ ữ ạ ạ ồ ườ ế ị Bên c nh đó, nh ng n n nhân tr v đ c v i c ng đ ng th ặ ng b bêu ri u ho c
ớ ộ ế ậ ồ ượ ế ề ữ ẩ t y chay, khó hòa nh p v i c ng đ ng, khó ki m đ c k sinh nhai b n v ng.
ố ớ ạ ộ Đ i v i gia đình n n nhân và xã h i:
ộ ườ ẫ ỡ ấ ế ơ ế M t là, buôn bán ng i d n đ n nguy c phá v c u trúc gia đình – t ủ bào c a xã
ợ ồ ộ ố ủ ặ ị ượ ạ ộ h i. Cu c s ng hôn nhân c a các c p v ch ng b buôn bán cũng không đ c h nh phúc
ự ấ ạ ủ ữ ữ ề ườ ấ ẩ ạ ậ và b n v ng. S th t b i c a nh ng ng ị i đi xu t kh u b buôn bán gây l i h u qu ả
ợ ầ Ả ủ ề ả ợ ị ị ặ n ng n cho gia đình. Gia đình b kh ng ho ng, nhà v ép ly d do n n n. nh h ưở ng
ủ ạ ủ ẹ ạ ắ ị ế đ n con cái c a n n nhân b buôn bán. Tình tr ng chia c t lâu dài c a cha m và con cái
ạ ấ ề ế ề ề ấ ấ ầ ấ ọ mang l i r t nhi u v n đ , nghiêm tr ng nh t là v n đ tinh th n và tâm lý. Khi n tr ẻ
ậ ượ ự ươ ủ ừ ầ em không nh n đ ụ c s giáo d c và yêu th ng, chăm sóc đ y đ t ẹ ủ cha m c a mình,
ề ả ưở ớ ự ủ ứ ẻ ớ ứ ể ẻ ể ấ đi u này nh h ng t i s phát tri n th ch t, tâm sinh lý c a đ a tr . Đ a tr l n lên
ơ ắ ự ế ề ệ ề ả ố ớ ậ trong s thi u th n, khi l n lên có nhi u nguy c m c ph i nhi u b nh t t, tham gia vào
ộ ệ ạ t n n xã h i...
ợ ậ ừ ệ ườ ế ệ ạ Hai là, l i nhu n t vi c buôn ng i khi n cho t n n này bén r ễ ở ộ ộ m t c ng
ấ ị ồ ạ ị ư ộ ề ầ ồ ộ ồ đ ng nh t đ nh và c ng đ ng này sau đó l i b khai thác nhi u l n nh m t ngu n cung
ủ ọ ơ ở ạ ạ ườ ế ấ c p n n nhân. Nguy c tr thành n n nhân c a b n buôn ng i khi n các nhóm d tr ễ ở
ư ụ ữ ả ố ẻ ả ậ ưở ế thành n n nhân nh ph n và tr em ph i tr n đi làm nh h ệ ọ ng nghiêm tr ng đ n vi c
ế ơ ộ ơ ế ấ ọ ể ọ ế ươ ọ h c hành và c ch gia đình h . Th t h c khi n c h i phát tri n kinh t trong t ng lai
27 | P a g e
ơ ọ ị ế ụ ả ủ ạ c a n n nhân gi m đi và làm tăng nguy c h b ti p t c buôn bán.
ặ ườ ệ ố ộ ổ ứ ạ M t khác, n n buôn ng i làm gia tăng h th ng t ạ i ph m có t ố ch c xuyên qu c
ữ ơ ộ ạ ổ ứ ủ ể ậ ở gia. Nh ng n i mà có t i ph m có t ch c phát tri n thì chính ph và lu t pháp tr nên
ụ ế ế ấ ố ồ ườ ủ ế y u kém và m t tác d ng. Ti p đó nó làm suy y u ngu n v n con ng ố i c a các qu c
ể ủ ế ớ ầ ự ậ ố ố gia và kìm hãm s phát tri n c a qu c gia đó. Do v y, các qu c gia trên th gi ả i c n ph i
ẩ ự ợ ệ ạ ộ ố ườ thúc đ y s h p tác cao đ trong vi c phòng ch ng n n buôn bán ng i.
BÀI 2
28 | P a g e
ắ ọ Tóm t t bài h c:
Ề Ặ
Ữ
Ủ
Ấ
Ầ
ƯỜ
Ả NH NG V N Đ G P PH I VÀ NHU C U C A NG
I DI C
Ư
Ạ
Ủ VÀ N N NHÂN C A BUÔN BÁN NG
ƯỜ I
ờ ế (Th i gian: 12 ti t)
ầ ủ ề ặ ữ ấ ả ườ 1. Nh ng v n đ g p ph i và nhu c u c a ng ư i di c
ả ủ ữ ườ ư ấ ề ặ 1.1 Nh ng v n đ g p ph i c a ng i di c
ư ế ữ ư ề ạ Nh chúng ta đã bi t, có nhi u lo i hình di c khác nhau, theo đó nh ng khó khăn
ả ủ ườ ư ự ệ ư ạ ặ g p ph i c a ng ẽ i di c cũng s có s khác bi ổ ế t. Tuy nhiên, lo i hình di c ph bi n
ấ ở ệ ư ổ ộ ị nh t Vi
ủ ế ố ồ ư ớ ể ộ ch y u là di c t ư ế ố t Nam là di c nông thôn – đô th , chi m 53% trong t ng s các cu c di c , 18. Nhìn chung, có th khái quát i Hà N i và thành ph H Chí Minh
ả ủ ữ ấ ườ ộ ố ươ ư ư ệ ề ặ nh ng v n đ g p ph i c a ng i di c trên m t s ph ng di n nh sau:
ề ư 1.1.1 Khó khăn v c trú
ư ế ệ ề ấ ả ề Theo k t qu đi u tra di c Vi t Nam năm 2004, v n đ nhà c cho là khó
ườ ấ ủ ớ ườ ể ớ ư ộ ị ớ khăn l n nh t c a ng i di c khi chuy n t i m t đ a bàn m i (60,3%)
ở ượ đ 19. 65% ng ặ ữ ạ ố ọ ố ơ ư c đang s ng trong nh ng ngôi nhà t m, h n 55% s ng trong nhà tr ho c nhà cho thuê
ữ ườ ư ở ố ớ ẵ ộ i di 20. ố ề Cũng theo đi u tra nh ng ng i di c ba thành ph l n là Hà N i, Đà N ng, thành ph
ồ ớ ườ ứ ố ư ẫ ạ H Chí Minh năm 2004, có t i 64% ng i di c trong m u nghiên c u s ng t i các khu
ủ ế ọ ườ ư ố ạ ơ ỉ nhà tr dành ch y u cho ng i di c ; 29,2% s ng ngay t i n i làm vi c và ch có m t t ộ ỷ
ặ ố ỏ ố ọ ạ ữ ề ộ ệ ấ l r t nh s ng cùng h hàng ho c s ng t i nhà riêng ườ i
ả ố ư ữ ề ệ ướ ệ 21. M t đi u rõ ràng là nh ng ng ứ ố ể ẳ ạ di c đang ph i s ng trong nh ng đi u ki n d i m c t i thi u. Ch ng h n, nhà tr ọ
ườ ộ ố ụ ủ ỉ th ng ch là phòng ph trong các căn nhà mà ch nhà cho thuê theo ngày. M t s khác
ủ ở ấ ỳ ơ ướ ầ ầ ớ thì ng ư b t k n i nào nh trong công viên, d ữ ỉ i g m c u, trên v a hè… V i nh ng
ệ ố ự ợ ạ ơ ộ ươ ệ nhóm th xây d ng, vi c s ng ngay t ệ i n i làm vi c là m t ph ậ ng án thu n ti n và
ế ả ả ề ấ ở ọ kinh t nh t b i vì h không ph i tr ti n thuê nhà.
ữ ề ề ấ ớ ớ ướ ệ Đi li n v i khó khăn này là nh ng v n đ liên quan t ế i thi u n ố c, đi n, ăn u ng
ỷ ế
ươ
ư
ả
ộ
ị
ộ ủ
ườ
ệ
ợ
ở
18 TS. Lê B ch D ng, Đ i m i, b o tr xã h i và di c nông thôn ra thành th , K y u h i th o “Di dân và nhu c u ầ ạ ả b o tr xã h i c a ng
ợ ộ t Nam”, trang 11
ổ ớ i di dân
ả Vi
ấ ượ
ụ
ố
ổ
ộ ố
ủ
ườ
ư ở
ệ
19 T ng c c Th ng kê, UNFPA, ch t l
ng cu c s ng c a ng
i di c
Vi
t Nam, trang 24
ư
ướ
ệ
ạ
ở
ệ
20 UNFPA, Di c trong n
c: Hi n tr ng
Vi
t Nam, HN, 2007, trang 16
ươ
ư
ả
ợ
ộ
ớ
ổ
ị
21 TS. Lê B ch D ng, Đ i m i, b o tr xã h i và di c nông thôn ra thành th , trang 21 ạ 29 | P a g e
ấ ệ ả ả ườ ư ườ ượ ử ụ ướ ạ không đ m b o, m t v sinh. Ng i di c th ng ít đ c s d ng n c s ch và không
ề ệ ố ườ ữ ườ ư ố ệ có đi u ki n v sinh t ư t nh ng ư i không di c . Nh ng ng i di c s ng ngay t ạ ơ i n i
ệ ự ậ ụ ủ ạ ữ ứ ầ ỗ ữ làm vi c d ng ch ng t m, mua th c ăn và nh ng v t d ng c n thi ế ừ t t nh ng ng ườ i
bán hàng rong.
ư ữ ườ ớ ữ ổ ườ Trong nhóm di c , nh ng ng i l n tu i và nh ng ng ộ ọ i không có trình đ h c
ộ ọ ấ ặ ấ ườ ề ấ ề ắ ở ướ ấ v n ho c trình đ h c v n th p th ng lo l ng v v n đ nhà ệ , đi n, n ơ ề c nhi u h n
ữ ớ ườ ẻ ổ ữ ườ ở ẽ so v i nh ng ng i tr tu i và nh ng ng ộ ọ ấ i có trình đ h c v n cao. B i l do trình đ ộ
ề ấ ườ ư ủ ế ữ ệ ọ ấ h c v n th p, không có tay ngh , ng i di c ch y u làm nh ng công vi c chân tay nên
ậ ủ ọ ồ ỏ ả ế ể ử ề ệ ngu n thu nh p c a h khá ít i, trong khi còn ph i ti t ki m chi phí đ g i v gia đình
ở ể ỏ ậ ầ ọ ộ ỏ ơ ở ủ ặ quê nên h chí có th b ra m t ph n thu nh p ít i cho n i ế c a mình, ho c n u
ả ả ố ệ ố ề ấ ậ không thì không ph i chi tr là t t nh t. Do v y, đi u ki n s ng c b n c a h th ơ ả ủ ọ ườ ng
ượ ế ệ ậ ả ả ư ề không đ c đ m b o. Trong khi đó ti p c n đi n, n ướ ườ c d ỏ ớ ấ ng nh là v n đ nh v i
ườ ộ ọ ữ ấ ọ ộ ề nhi u ng ồ ự ầ ả i có trình đ h c v n cao do h có kh năng huy đ ng nh ng ngu n l c c n
ế ọ ể ề ủ ụ ơ ừ ệ ấ ọ thi t, h hi u v các th t c, đ n t xin c p đi n, n ướ ố ơ c t t h n, do h có công vi c t ệ ố t
ậ ượ ố ở ữ ố ơ ơ h n và vì v y đ c s ng nh ng khu nhà t t h n.
ề ấ ớ ư ậ ấ ườ ư ặ ề ạ ả ợ Nh v y, v n đ r t l n mà ng ệ ộ ố i di c g p ph i là cu c s ng t m b , đi u ki n
ở ế ế ố ườ ữ ư ẻ ăn ệ thi u th n, thi u v sinh. Trong nhóm ng i di c này, nh ng tr em lang thang
ườ ư ẹ ố ở ạ ươ ự ề ả đ ng ph hay di c cùng cha m cũng trong tình tr ng t ng t . Đi u này nh h ưở ng
ể ủ ế ự ấ ớ r t l n đ n s hình thành và phát tri n c a các em.
ậ ề ệ 1.1.2. Khó khăn v vi c làm và thu nh p
ứ ố ể ề ệ ề ậ ạ ồ Tình tr ng phát tri n không đ ng đ u, chênh l ch v thu nh p và m c s ng là
ữ ố ủ ế ư ừ ệ ố nh ng nhân t ẩ ch y u thúc đ y vi c di c t ị nông thôn ra thành th . Thành ph mang l ạ i
ư ứ ơ ộ ữ ệ ề ề ậ ơ ơ nhi u c h i vi c làm phong phú h n, cũng nh m c thu nh p cao h n nhi u nh ng gì
ườ ể ế ư ố ớ ườ ư ng i di c có th ki m đ ượ ở c quê nhà. Tuy nhiên, đ i v i ng i di c nói chung, quá
ể ọ ề ế ễ ầ ị ậ trình đ h hòa nh p vào n n kinh t đô th không hoàn toàn là d dàng khi h u h t b ế ị
ắ ẹ ể ế ẫ ố ỉ ượ “m c k t” trong b y đói nghèo thành ph do ch có th ki m đ ấ ệ c công ăn vi c làm b p
ấ ậ ớ bênh v i thu nh p th p.
ầ ớ ề ệ ậ ườ Khó khăn v thu nh p và vi c làm là khó khăn mà ph n l n ng ả ư ặ i di c g p ph i
ấ ủ ủ ế ơ ở ớ ế ọ ườ ư và là khó khăn ch y u nh t c a h . Khi đ n n i m i, ng ấ i di c tuy không m t
ệ ủ ầ ớ ể ế ề ệ ờ ọ ậ ư nhi u th i gian đ tìm ki m vi c làm, nh ng công vi c c a h ph n l n là thu nh p
30 | P a g e
ấ ổ ị th p, không n đ nh.
ư ề ế ả ệ ố ớ ữ ườ Theo k t qu Đi u tra Di c Vi t Nam năm 2004, đ i v i nh ng ng ể i di chuy n
ệ ả ườ ượ ệ ể ầ ể đ tìm vi c, kho ng 9/10 ng i tìm đ ế c vi c trong tháng đ u tiên sau khi chuy n đ n
ượ ệ ầ ầ ừ ờ ể ế và ¼ có đ c vi c làm trong tu n đ u tiên. Tuy nhiên t ắ th i đi m đó cho đ n nay, ch c
ắ ượ ư ậ ệ ặ ố ớ ệ ch n vi c tìm đ ễ c vi c làm không còn d dàng nh v y, đ c bi ệ ạ t t i các thành ph l n.
ủ ứ ệ ế ể ề ộ ớ Theo đi u tra c a Vi n Nghiên c u Phát tri n Xã h i (ISDS) ti n hành v i 917
ẵ ồ ườ ư ặ ng ườ ạ i t ộ i TP H Chí Minh, Hà N i và Đà N ng, 45,4% ng i di c g p khó khăn v ề
ệ ậ ậ ấ vi c làm do thu nh p th p (45,4%) và đây là khó khăn chính (21,7%), do thu nh p không
ổ ứ ế ặ ấ ị ị n đ nh (37,3%) và là khó khăn chính x p v trí th hai (14,8%). 27,4% g p v n đ v ề ề
ể ệ ổ ị ượ công vi c không n đ nh và 25% không th tìm đ c vi c ỷ ệ l khó khăn mà
ườ ư ặ ế ể ề ả ế ả ệ 22. 22,9% là t ệ ượ ng i di c g p ph i sau khi chuy n đ n v không tìm đ ề c vi c làm theo k t qu Đi u
ư ệ ứ ị tra Di c Vi ề ệ ế t Nam năm 2004. Đây là khó khăn x p v trí th ba sau khó khăn v đi n,
ướ ủ ườ ư ể ế n c c a ng i di c sau khi chuy n đ n.
ệ ế ầ ợ ườ Do đó, tìm ki m vi c làm phù h p là khó khăn đ u tiên vì ng ộ i lao đ ng th ườ ng
ố ữ ề ạ ế ế ộ ố ườ ư ệ thi u v n, trình đ chuyên môn tay ngh h n ch . Đa s nh ng ng i di c tìm vi c làm
ọ ấ ư ượ ấ ặ ề ệ ề ạ ậ có h c v n th p, ít ho c ch a đ ữ c đào t o v chuyên môn, ngh nghi p. Vì v y, nh ng
ọ ế ệ ầ ớ ấ ậ ấ ố công vi c h ki m đ ượ ở c ổ thành ph ph n l n là b p bênh, thu nh p th p và không n
ấ ệ ố ườ ệ ả ơ ư ị đ nh, n i làm vi c không an toàn, m t v sinh. Kho ng 53% s ng i di c không có thu
ữ ậ ổ ộ ị ế ủ ạ nh p hàng tháng n đ nh và đó là m t trong nh ng nguyên nhân kinh t c a tình tr ng d ễ
ươ ủ ọ ư ấ ấ ấ ậ ổ ị ườ ị ổ b t n th ng c a h . Nh ng b t ch p thu nh p th p và không n đ nh, ng ư ẫ i di c v n
ả ấ ở ệ ử ề ộ ọ ố ph i chu c p cho gia đình, quê hay đã theo h ra thành ph . M t khi vi c g i ti n chu
ụ ắ ữ ệ ở ộ ộ ườ ạ ấ c p cho gia đình đã tr thành m t nhi m v b t bu c thì nh ng ng ư i di c này l i càng
ợ ầ ể ạ ả ả ả ọ ị lâm vào tình c nh n n n và ph i m o hi m. Thêm vào đó, h ph i ch u áp l c t ự ừ ố m i
ệ ữ ườ ả ạ ử ụ ư ắ ộ ộ quan h gi a ng i lao đ ng và s d ng lao đ ng cũng nh ph i c nh tranh kh c nghi ệ t
ữ ườ ệ ữ gi a nh ng ng ầ i cùng có nhu c u tìm vi c làm.
ẫ ạ ề ọ ề ộ ỉ Theo đi u tra ch n m u t i 4 t nh: Thái Bình, Ti n Giang, Hà N i, thành ph H ố ồ
ề ả ưở ị ạ ư ủ ị ươ Chí Minh v nh h ng c a di c nông thôn – thành th t i các đ a ph ị ng đi và đ a
ươ
ỷ ế
ư
ả
ộ
ị
ộ ủ
ườ
ệ
ở
ợ ộ t Nam”, trang 20
ổ ớ i di dân
ả Vi
22 TS. Lê B ch D ng, Đ i m i, b o tr xã h i và di c nông thôn ra thành th , K y u h i th o “Di dân và nhu c u ầ ạ ợ ả b o tr xã h i c a ng 31 | P a g e
ươ ệ ủ ơ ấ ủ ế ề ườ ph ng đ n năm 2008 c a ISDS, c c u ngh nghi p c a ng ư ư i di c nh sau:
ệ ủ ơ ấ ề ườ ư Hình: C c u ngh nghi p c a ng i di c
ươ ứ ệ ể ễ ạ ồ ộ (Ngu n: Lê B ch D ng, Nguy n Thanh Liêm Vi n Nghiên c u phát tri n xã h i, T ừ
ộ ố ế nông thôn ra thành ph Tác đ ng kinh t ộ ủ xã h i c a di c ư ở ệ Vi t Nam)
ệ ố ườ ư ề ấ Công vi c có s ng i di c tham gia nhi u nh t là làm trong các nhà máy, xí
ướ ụ ư ệ ộ ị ố ớ ụ nghi p, lao đ ng tay chân thuê m n hàng ngày, d ch v t nhân. C thê đ i v i nhóm
ệ ạ ệ ặ làm vi c t i các nhà máy, trên 50% làm vi c trong các công ty may m c và giày dép, máy
ệ ử ế ế ự ế ế ẩ ạ móc và đi n t chi m 20%, ch bi n th c ph m và hàng hóa đông l nh chi m 10%, s ố
ạ ư ồ ồ ỗ ế ầ ấ ả còn l ệ ự i tham gia s n xu t hàng hóa nh đ nh a, đ g , … H u h t công nhân làm vi c
ữ ớ ấ ề ả trên dây chuy n s n xu t là n gi i.
ọ ọ ủ ư ả ự ả ặ ọ ữ M c dù tính ch n l c c a di c đ m b o là các gia đình nông thôn l a ch n nh ng
ấ ể ệ ở ề ộ thành viên có ti m năng lao đ ng cao nh t đ lên làm vi c ự ố ố thành ph , v n, nhân l c
ườ ư ẫ ở ứ ữ ệ ế ả ậ ạ ấ ữ ủ c a nh ng ng i di c v n ữ m c th p, t o ra nh ng rào c n cho vi c ti p c n nh ng
ộ ố ử ệ ậ ơ ơ ườ ứ ư ỉ vi c làm có thu nh p cao h n. H n n a m t s ng i di c trong nghiên c u trên ch có
ể ế ệ ở ế ụ ể ứ ợ ữ th ki m nh ng vi c làm ự khu v c kinh t phi chính th c. C th là có trên 1% th xây
ổ ứ ầ ư ặ ỏ ộ ụ ế ầ ồ ự d ng t ch c theo nhóm nh ho c do m t nhà th u t nhân ph trách, đ u b p, b i bàn
ườ ọ ạ ử ạ ạ ộ hay ng i lau d n t ặ i nhà hàng (trên 10%), c u v n ho c các lo i hình lao đ ng chân tay
32 | P a g e
ố ạ ườ ộ ỷ ệ ệ ệ ể ườ (13%), s còn l i làm xe ôm, ng ả i giúp vi c, b o v … M t t l đáng k ng i di c ư
ự ệ ệ ả ặ ọ ố ờ ph i làm các công vi c n ng nh c (xây d ng, b c vác) và các công vi c ngoài tr i (công
ườ ợ ờ ự ườ ổ ế ư ậ ạ ố ườ tr ng xây d ng, ch tr i, trên đ ng ph ). Nh v y tình tr ng ph bi n là ng i di c ư
ự ệ ẽ ạ ọ ọ không có l a ch n nào khác ngoài các công vi c g i là 3K (khó khăn, không s ch s và
không an toàn).
ư ậ ộ ớ ự ự ạ ụ ệ ộ Nh v y v i nhóm lao đ ng t ứ do t c là t t o vi c làm, không ph thu c vào
ườ ỗ ấ ố ơ ị ạ ả ạ ấ ắ ọ ng i khác, h có nguy c b m i ch m t v n, m t lãi, ph i c nh tranh kh c nghi ệ t
ữ ườ ố ớ ụ ệ ầ ộ ữ gi a nh ng ng ộ ứ i có cùng nhu c u vi c làm. Còn đ i v i nhóm lao đ ng ph thu c, t c
ườ ệ ộ ướ ự ề ủ ả ườ ạ ng i lao đ ng làm vi c d i s đi u hành, qu n lý c a ng i khác, tình tr ng công
ệ ủ ọ ụ ặ ổ ơ ộ ị vi c c a h không n đ nh, ph thu c vào các đ n đ t hàng, ngày có, ngày không (VD:
ụ ồ ụ ủ ấ ả ọ ộ ươ khuân vác, ph h …); h ph i ph thu c vào ch , tính ch t làm công ăn l ậ ng, thu nh p
ườ ữ ấ ơ ị ủ ộ ỗ th ơ ng th p h n nh ng ng ườ ở ạ i t ệ i ch cùng làm m t công vi c và có nguy c b ch ép
ờ ự ậ ạ ặ làm thêm gi ệ , thêm vi c, b tr ị ả ươ l ủ ị ng ch m ho c không đ , b xúc ph m danh d và
nhân ph m. ẩ
ệ ẻ ộ ố ượ ư ườ ả ặ Đ c bi t, tr em cũng là m t đ i t ng di c , các em th ng ph i tham gia lao
ụ ụ ử ử ệ ệ ặ ớ ọ ộ đ ng s m, làm các công vi c n ng nh c, giúp vi c, r a bát, ph c v c a hàng, mua bán
ế ả ụ ổ ố ố ượ ầ ph th i v n, đánh gi y, bán x s , bán hàng rong… và các em là đ i t ề ị ng ch u nhi u
ệ ấ ề ệ ư ị ả ươ ấ ị ộ ứ thi t thòi, khó khăn nh t v vi c làm nh b tr l ơ ng th p h n, b bóc l t s c lao
ộ đ ng,..
ế ậ ụ ệ ộ ị 1.1.3. Khó khăn trong vi c ti p c n các d ch v xã h i
ả ố ệ ề ổ ị ỉ ườ ư Không ch ph i s ng trong đi u ki n không n đ nh, ng i di c còn không đ ượ c
ưở ợ ừ ấ ỳ ộ ộ ặ ệ h ng l b t k m t chính sách xã h i đ c bi i t t nào, không có công đoàn, không đ ượ c
ưở ể ả ế ả ộ h ng b o hi m y t và cũng không đ ượ ưở c h ể ng b o hi m xã h i.
ầ ớ ư ạ ẩ ộ ạ Khi di c , do không đăng ký h kh u và ph n l n không đăng ký t m trú, t m
ườ ư ữ ộ ớ ơ ế ắ v ng v i n i đ n nên ng i di c không đ ượ ưở c h ng nh ng chính sách xã h i, phúc l ợ i
ơ ộ ế ậ ụ ớ ộ ị ế ụ ấ ạ ả xã h i. C h i ti p c n v i các d ch v y t ế , giáo d c r t h n ch , không đ m b o đ ả ượ c
an ninh.
ữ ế ậ ộ ườ ệ ượ ả ươ N u theo Lu t Lao đ ng, nh ng ng i công nhân làm vi c đ c tr l ả ng ph i
ợ ủ ử ụ ế ả ộ ớ ộ
ạ ố ớ ườ ắ ộ ợ ộ ồ ứ ủ ồ có h p đ ng lao đ ng v i ch s d ng lao đ ng, tuy nhiên theo k t qu nghiên c u c a ISDS23 ch có 36% ng ỉ i lao đ ng may m n có h p đ ng lao đ ng, còn l ữ i đ i v i nh ng
ươ
ư
ả
ộ
ợ
ớ
ổ
ị
23 TS. Lê B ch D ng, Đ i m i, b o tr xã h i và di c nông thôn ra thành th , trang 24 ạ 33 | P a g e
ự ộ ế ng ườ ự i t doanh hay lao đ ng tay chân trong khu v c kinh t ứ phi chính th c thì không có
ấ ạ ư ủ ề ế ộ ộ ồ ộ ệ ư ợ h p đ ng lao đ ng. Nh ng m t đi u đáng l u ý là ch lao đ ng r t h n ch trong vi c
ợ ầ ấ ế ả ề ế ế ấ ả cung c p b o tr c n thi t cho công nhân. K t qu đi u tra cho th y có đ n 38% công
ư ệ ậ ượ ấ ỳ ự ỗ ợ ừ nhân có vi c làm nh ng không nh n đ c b t k s h tr nào t ủ ử ụ phía ch s d ng lao
ộ đ ng.
ặ ườ ư ữ ệ ả ặ ộ M c dù ng ọ i lao đ ng di c ph i làm nh ng công vi c khó khăn, n ng nh c
ư ậ ọ ượ ấ ỳ ộ ự ả ứ ư ợ nh ng h không nh n đ ỏ ộ c b t k m t s b o tr xã h i nào nh chăm sóc s c kh e
ơ ữ ớ ế ậ ể ậ ấ ậ ả ả ồ ớ ị hay b o hi m. H n n a v i ngu n thu nh p th p, do v y kh năng ti p c n v i các d ch
ế ủ ọ ặ ấ ề ặ ố ụ v y t ả ủ c a h g p r t nhi u khó khăn. Đây là m i quan tâm và khó khăn g p ph i c a
ấ ả ườ t t c ng ư i di c .
ố ớ ữ ườ ấ ớ ọ ặ ư ề ấ ả Đ i v i nh ng ng i di c có con cái thì v n đ khó khăn r t l n h g p ph i là
ườ ọ ố ọ ườ ọ ộ không có tr ng h c cho con. Mu n cho con h c tr ẩ ả ng công, h ph i có h kh u
ư ề ể ế ố ọ ườ ư ả nh ng đi u này là không th . Còn n u mu n h c tr ng t thì kh năng kinh t ế ủ ọ c a h
ọ ượ ả ả ấ r t khó đ m b o cho con theo h c đ c.
ư ậ ư ẻ ố ượ ữ ộ Nh v y, trong quá trình di c , tr em là m t trong nh ng nhóm đ i t ặ ng g p
ấ ễ ị ổ ề ươ ữ ẹ ườ ả ợ nhi u khó khăn và r t d b t n th ng. Khi cha m , nh ng ng i b o tr cho các em b ị
ơ ộ ế ụ ế ả ả ậ ộ ợ ộ ị ạ h n ch các c h i ti p c n các d ch v xã h i, b o tr xã h i thì b n thân các em là
ườ ưở ự ứ ế ế ỏ ng ị ả i ch u nh h ơ ộ ọ ơ ộ ng tr c ti p vì liên quan đ n c h i chăm sóc s c kh e, c h i h c
ạ ộ ơ ộ ơ ả ậ t p, c h i tham gia các ho t đ ng vui ch i, gi i trí.
ệ ụ ủ ệ ế ẩ ớ ộ ườ V i khó khăn trong vi c đăng ký h kh u, h l y ti p theo c a ng ư i di c là h ọ
ơ ộ ế ệ ủ ể ự ệ ậ ớ ồ ố ề khó có c h i ti p c n v i các ngu n v n đ th c hi n công vi c c a mình. Theo đi u
ư ườ ư ế ặ tra di c 2004, 60% ng ộ ổ i di c trong đ tu i 35 – 39 cho bi ế ậ t g p khó khăn khi ti p c n
ạ ủ ọ ớ ộ ấ ề ấ ề ầ ở ơ ọ ề ố v n và đây là m t v n đ c p bách b i nhu c u ti n b c c a h l n h n do h có nhi u
ữ ấ ả ẩ ơ ộ ọ nhân kh u ăn theo. H n n a, khi trình đ h c v n không cao, không có kh năng tìm
ượ ề ề ệ ọ ợ ọ đ ủ ế ấ c vi c làm nhi u ti n, h không có đ th ch p vay n và quan tr ng là không có đ ủ
ầ ế ể ế ậ ứ ố thông tin c n thi t đ ti p c n v n vay thông qua các kênh chính th c.
ữ ề 1.1.4. Nh ng khó khăn v pháp lý
ệ ệ ẩ ặ ộ ượ ạ ề ệ Hi n nay, m c dù vi c đăng ký h kh u đã đ c t o đi u ki n thu n l ậ ợ ơ i h n
ướ ấ ườ ư ờ ố ở ơ ế ờ tr ề c r t nhi u. Khi ng i di c có th i gian sinh s ng ụ n i đ n trong th i gian liên t c,
ỗ ở ố ị ể ượ ộ ờ ọ ệ ổ ị có công vi c làm n đ nh, có ch c đ nh trong m t th i gian, h có th đ c đăng ký
ữ ẩ ớ ỉ ườ ẳ ớ ị ể ầ ộ h kh u. Tuy nhiên, đó ch là v i nh ng ng i có nhu c u chuy n h n t i đ nh c t ư ạ i
34 | P a g e
ầ ớ ữ ườ ư ạ ư ư ậ ộ ờ ơ ế n i đ n. Còn ph n l n nh ng ng i di c là di c lao đ ng, di c t m th i, do v y h ọ
ữ ộ ẩ ườ ạ ươ ẩ ạ ơ ế ộ ẫ v n gi h kh u th ng trú t i quê h ng và không có h kh u t ề i n i đ n. Chính đi u
ộ ố ề ấ ủ ọ này đã gây khó khăn r t nhi u cho cu c s ng c a h .
ố ớ ữ ườ ư ự ộ ự ị ự ọ Đ i v i nh ng ng ệ i di c th c hi n lao đ ng t ộ do, h không ch u s ràng bu c
ơ ư ộ ổ ứ ộ ề ả qu n lý n i c trú, không tham gia vào m t t ệ ch c/h i ngh nghi p nên có nguy c b ơ ị
ạ ơ ể ự ả ạ ộ ợ ả xâm h i c th , tính m ng, tài s n và không có s b o tr xã h i.
ẩ ộ ườ ọ ặ ế ả Khi không có h kh u th ệ ng trú, h g p ph i các khó khăn liên quan đ n vi c
ơ ở ủ ế ệ ậ ấ ọ ế ể mua đ t, mua nhà, vi c h c hành c a con cái, ti p c n c s y t ả , đăng ký b o hi m y
ữ ấ ấ ố ế t , vay v n, c p đ t, đăng ký ô tô, xe máy, đăng ký kinh doanh…Đây là nh ng khó khăn
ả ố ặ ọ ư ề ặ v m t pháp lý mà h ph i đ i m t khi di c .
ơ ề ứ ể ấ ầ ỏ 1.1.5. Nguy c v s c kh e (th ch t, tinh th n)
ứ ứ ề ằ ườ ễ ị ổ ư ươ Nhi u nghiên c u đã ch ng minh r ng ng i di c ngày càng d b t n th ng v ề
ọ ườ ỏ ả ố ữ ề ệ ệ ượ ứ s c kh e do h th ng ph i s ng và làm vi c trong nh ng đi u ki n không đ ả c đ m
ả ế ớ ố ề ơ ư ọ ở b o. ả ự V i áp l c ph i ti ệ t ki m t i đa m i chi phí v n i c trú, ăn , sinh ho t đ ạ ể
ề ế ử ề ệ ở ề ộ giành ti n ti t ki m g i v cho gia đình ự ế ứ quê và đi u này đã tác đ ng tiêu c c đ n s c
ỏ ủ ố ớ ữ ọ ườ ộ ự ề ệ ờ kh e c a h . Đ i v i nh ng ng i lao đ ng t do, ngh nghi p không theo th i gian
ấ ị ể ườ ấ ộ ườ ứ ề ả ưở bi u nh t đ nh, c ộ ng đ lao đ ng th t th ng, nhi u khi quá s c nên nh h ấ ng r t
ỏ ố ư ệ ễ ẻ ớ ớ ứ l n t i s c kh e ( m đau, nhi m b nh…) Khi gia đình có con cái đi di c , khi đó tr em
ủ ế ườ ố ể ế ố ẹ ố ị ở ch y u là lang thang đ ử ề ng ph đ ki m s ng g i v cho b m , anh ch em quê.
ỏ ủ ị ả ứ ạ ưở ệ ố ề ấ Tình tr ng s c kh e c a các em cũng b nh h ề ng r t nhi u do đi u ki n s ng và làm
ệ ệ ắ vi c kh c nghi t.
ỏ ủ ư ứ ạ ớ ườ ấ Trong quá trình di c , tình tr ng s c kh e c a nam gi i th ớ ơ ng x u h n so v i
ụ ữ ự ứ ả ỏ ớ ư ườ ph n . S suy gi m s c kh e quan sát đ ượ ở c nam gi i sau khi di c th ng ở ứ ộ m c đ
ụ ữ ề ể ớ ơ ả ả ủ ệ ơ ầ ộ cao h n so v i ph n . Đi u này có th lý gi ậ i m t ph n là do h u qu c a vi c l là,
ế ứ ư ố ữ ỏ ượ ệ ố không quan tâm đ n s c kh e qua nh ng hành vi nh u ng r u, hút thu c, quan h tình
ượ ề ệ ầ ả ả ườ ư ố ả ụ d c ít đ ấ c b o v , ph n ánh v n đ tinh th n khi ng i di c s ng xa nhà, nh h ưở ng
ễ ệ ề ố ụ ồ ố ệ ệ ố ủ c a ô nhi m, đi u ki n s ng và làm vi c không t ư t. Các công vi c nh ph h , b c vác
ứ ụ ặ ả ỏ ớ ườ ộ ộ ậ đòi h i ph i th c khuya, d y s m liên t c ho c tăng c ng đ lao đ ng, do đó có th ể
ứ ố ệ ậ ơ ắ ệ ề ậ ạ ẫ ớ ị d n t i b quá s c, m đau, b nh t ệ t, tai n n ngh nghi p. Vì v y, nguy c m c b nh
ề ệ ổ ườ ụ ấ ở lao, ph i, các b nh lây truy n qua đ ng tình d c, HIV/AIDS… là r t rõ ràng ữ nh ng
ườ ứ ư ứ ạ ơ ng i di c . Các nghiên c u đã ch ng minh tình tr ng xa gia đình và cô đ n do di c ư
35 | P a g e
ườ ườ ụ ạ ụ ư ế ệ ố ị th ế ng khi n ng i di c tìm đ n các d ch v m i dâm, các m i quan h tình d c ngoài
ỷ ệ ử ụ ủ ườ ư ấ ấ ậ hôn nhân, trong khi đó t s d ng bao cao su c a ng l ả i di c r t th p và h u qu là
ườ ư ấ ễ ị ữ ễ ườ ư ở ề ng i di c r t d b nhi m HIV/AIDS. Do đó khi nh ng ng i di c tr v quê nhà, h ọ
ợ ạ ế ể ề ậ ả ộ có kh năng làm lây truy n cho v , b n tình, th m chí m t cách gián ti p có th làm lây
ề ả truy n sang c con cái.
ữ ụ ậ ả ơ ớ ị ế ạ ế ế H n n a, do kh năng ti p c n v i các d ch v y t ả h n ch do không có b o
ể ế ữ ệ ườ ử ụ ư ớ ụ ị hi m y t và chi phí khám ch a b nh cao nên ng i di c ít s d ng t i các d ch v y t ế
ủ ế ự ị ệ ữ ứ ủ ả ố mà ch y u t ế ch a tr b nh khi đau m. Theo k t qu nghiên c u c a ISDS, 76% n ữ
ớ ớ ư ự ữ ệ ự ế ệ ấ gi i và 70% nam gi i di c t ch a b nh và th c t ấ ứ ộ cho th y hi n không có b t c m t
ỏ ủ ệ ứ ả ườ ặ ớ ấ ư ọ ả ố ề ứ ỏ ơ ế c ch nào b o v s c kh e c a ng i di c . H ph i đ i m t v i v n đ s c kh e và
ở ừ ậ ỏ ượ ừ ữ ệ ấ ổ ị ự t xoay s t thu nh p ít ế i ki m d nh ng công vi c b p bênh, không n đ nh. c t
ư ậ ữ ể ườ ư ữ ườ ấ ễ ố Nh v y hi n nhiên nh ng ng i di c là nh ng ng ắ i r t d m đau và m c
ượ ế ậ ụ ứ ớ ỏ ợ ờ ị ị ệ b nh do không đ c ti p c n v i các d ch v chăm sóc s c kh e phù h p và k p th i. Do
ố ả ụ ị ế ự ả ề ề ươ ườ đó, trong b i c nh các d ch v y t tr ti n ngày càng nhi u thì đ t ng nhiên ng i di
ễ ặ ủ ẻ ấ ổ ươ ề ứ ỏ ư c , nh t là tr em càng d g p r i ro và t n th ng v s c kh e.
ơ ề ứ ộ ấ ả ủ ề ặ ữ ế ỏ ườ Liên quan đ n nh ng nguy c v s c kh e, m t v n đ g p ph i c a ng i di c ư
ơ ị ạ ự ề ể ấ ụ ầ ọ ơ ị ạ ự chính là nguy c b b o l c v th ch t, tinh th n và tình d c. H có nguy c b b o l c
ữ ườ ử ụ ế ự ặ ừ ữ ộ ộ ừ t chính nh ng ng i s d ng lao đ ng hay nh ng th l c xã h i đen, ho c t chính
ữ ườ ở ạ ệ ạ ộ nh ng ng i dân s t i khi cùng c nh tranh m t công vi c.
ơ ề ứ ữ ữ ể ề ấ ạ ỏ ủ Bên c nh nh ng nguy c v s c kh e th ch t, nh ng khó khăn v tâm lý c a
ườ ề ầ ư ả ấ ớ ỗ ớ ớ ng ủ ặ i di c cũng khá l n. V n đ đ u tiên g p ph i là n i nh nhà, nh gia đình c a
ườ ề ổ ư ư ủ ế ề ả ả ớ ợ ộ ng i di c . Theo k t qu Đi u tra c a ISDS v đ i m i, b o tr xã h i và di c nông
ườ ư ặ ả ớ ị thôn ra thành th thì 45,3% ng i di c g p ph i khó khăn là nh nhà. Đây là khó khăn
ị ườ ấ ễ ể ủ ư ặ ả ạ ứ ế x p v trí th ba mà ng i di c g p ph i. Đây là tr ng thái tâm lý r t d hi u c a ng ườ i
di c . ư
ọ ễ ế ạ ắ ợ ở ướ ộ ấ Ti p theo, h d có tâm tr ng b t an, lo l ng và s hãi b i khi b c vào m t môi
ườ ọ ấ ỡ ể ự ả ệ ả ữ ế ớ ỹ tr ỡ ng m i hoàn toàn, h r t b ng và thi u nh ng k năng đ t b o v b n thân. H ọ
ề ắ ả ợ ướ ấ ủ ữ ữ ọ ệ ủ lo l ng v công vi c c a b n thân, s hãi tr c nh ng đe d a, gây h n c a nh ng th ế
ắ ộ ở ắ ự l c xã h i đen, lo l ng cho gia đình, con cái ả nhà hay lo l ng cho c gia đình khi đi theo
ọ ấ ơ ở ớ ư ế ẳ ườ ệ ớ ớ mình di c … H r t căng th ng khi đ n n i m i, môi tr ng m i, công vi c m i. H ọ
ạ ề ố ự ủ ệ ả ấ ắ ớ ồ ợ ạ cũng r t lo l ng, nghi ng i v m i quan h tình c m, s th y chung v i ch ng/ v / b n
36 | P a g e
ỉ ậ ư ườ ả ự ỳ ị ủ ư ặ ườ ả tình khi di c . Không ch v y, ng i di c còn g p ph i s k th c a ng ị i b n đ a
ự ự ỳ ấ ả ị ớ ữ ả ư cũng nh có s t ả k th v i chính b n thân mình. T t c nh ng khó khăn này nh
ưở ấ ớ ớ ứ ầ ủ ỏ ườ ữ ư ề ọ h ng r t l n t i s c kh e tinh th n c a ng ả ố ấ i di c , là nh ng v n đ mà h ph i đ i
ế ị ự ệ ặ ư m t khi th c hi n quy t đ nh di c .
ữ 1.1.6. Nh ng khó khăn khác
ơ ễ ắ ả ệ ạ Nguy c d m c ph i các t ộ n n xã h i
ộ ố ữ ứ ể ấ ạ ộ Bên c nh nh ng khó khăn trên, m t s nghiên c u đã cho th y m t quan đi m khá
ổ ế ằ ườ ư ắ ả ơ ệ ạ ậ ộ ph bi n r ng ng i di c có nguy c cao m c ph i các t n n xã h i (buôn l u, buôn
ể ậ ạ ị ộ ụ ạ ở bán, v n chuy n ma túy, m i dâm…), b bóc l ủ ạ t tình d c và tr thành n n nhân c a n n
ườ ướ ế ố ườ ư ấ ễ ị buôn bán ng i. Chân t chân ráo đ n thành ph , ng i di c r t d b các đ i t ố ượ ng
ộ ừ ạ ạ ộ ề ấ ủ x u r rê, lôi kéo, mua chu c, l a g t tham gia vào các ho t đ ng phi pháp. Khi n n kinh
ị ườ ậ ớ ộ ệ ầ ẩ ặ ấ ế ở ử t m c a và h i nh p v i th tr ng toàn c u thì vi c xu t kh u các m t hàng đã tr ở
ể ế ẫ ọ ườ ồ thành tr ng tâm d n đ n thành công trong phát tri n. Buôn bán ng i, bao g m buôn bán
ụ ữ ự ẻ ấ ẩ ộ ở ọ ấ tr em, ph n đã tr thành m t lĩnh v c kinh doanh xu t kh u quan tr ng đã cho th y
ớ ườ ứ ạ ủ ề tính ph c t p c a n n kinh t ế ị ườ th tr ề ủ ng v i nhi u r i ro cho ng ư i di c .
ề ậ Khó khăn v hòa nh p, thích nghi
ự ề ậ ệ ố ố ữ Khó khăn v hòa nh p (do s khác bi t văn hóa, l i s ng, ngôn ng ….) cũng là
ườ ư ặ ớ ộ ườ ớ ệ ề ớ ấ v n đ l n mà ng ả ố i di c ph i đ i m t. Khi t i m t môi tr ng m i khác bi t hoàn
ườ ơ ườ ế ố ổ ấ ư ả ớ toàn v i môi tr ng n i đi, ng ề i di c ph i thay đ i r t nhi u thói quen, n p s ng, sinh
ạ ị ả ộ ể ả ọ ớ ờ ố ố ấ ho t b đ o l n và do đó h ph i m t th i gian đ thích nghi v i văn hóa, l ớ i s ng m i.
ắ ố ư ờ ồ ở ơ ế ấ ạ Đ ng th i khi ch a hình thành thói quen, theo quy t c s ng n i đ n, nh t là t i các đô
ộ ấ ướ ị ể ạ ặ ậ ạ ạ ọ th hay m t đ t n c khác, h có th vi ph m lu t giao thông, g p tai n n, vi ph m pháp
ậ lu t…
ơ ả ế ộ ệ Nguy c x y ra xung đ t trong quá trình giao ti p, làm vi c
ệ ủ ạ ườ ư ẽ ỏ Trong quá trình sinh ho t, làm vi c c a ng ữ i di c s không tránh kh i nh ng
ữ ề ạ ả ộ ườ ư ớ ữ ủ ớ ộ ấ v n đ xung đ t, va ch m n y sinh gi a ng i di c v i ch lao đ ng, v i nh ng ng ườ i
ề ở ạ ả ị ự ượ dân b n đ a, chính quy n s t ữ i và nh ng l c l ng khác.
ề ả ủ ữ ấ ườ ư Nh ng v n đ n y sinh trong gia đình c a ng i di c
ấ ớ ớ ư ủ ườ ư ậ ườ ộ Di c tác đ ng r t l n t i gia đình c a ng i di c , do v y ng ả ư ặ i di c g p ph i
ữ ả ừ ợ ồ ư ả ặ nh ng khó khăn n y sinh t chính gia đình mình nh tình c m v /ch ng do xa m t cách
37 | P a g e
ữ ễ ệ ặ ạ ị ệ ự lòng nên b phai nh t, d có nh ng quan h ngoài hôn nhân. Đ c bi ố ớ t s quan tâm đ i v i
ủ ườ ư ị ả ạ ả ưở ề ớ ấ ặ con cái c a ng i di c b gi m sút m nh nên nh h ng r t nhi u t i con cái, đ c bi ệ t
ễ ở ư ẹ ề ệ ả ơ ậ khi gia đình có m di c thì con cái ph i làm nhi u vi c nhà h n, d tr nên nóng gi n
ự ữ ề ơ ơ h n, có nh ng hành vi tiêu c c nhi u h n…
ườ ả ườ ướ ấ ả ử ữ ạ ở ậ Vì v y ng ư i di c ph i l ng tr c t t c nh ng khó khăn, tr ng i, th thách
ể ố ế ị ữ ề ể ấ ớ ư trên đ có th đ i phó v i nh ng v n đ này khi quy t đ nh di c .
ầ ủ ườ ư 1.2. Nhu c u c a ng i di c
ộ ự ự ộ ố ế ị ư ể ọ ộ ớ ổ ố Di c là m t s l a ch n, m t quy t đ nh đ thay đ i cu c s ng v i mong mu n
ệ ố ơ ấ ượ ậ ơ ượ ả có công vi c làm t t h n, thu nh p cao h n, ch t l ộ ố ng cu c s ng đ ơ ệ c c i thi n h n.
ữ ả ự ữ ư ạ ộ ưở Tuy nhiên, bên c nh nh ng tác đ ng tích c c thì di c cũng có nh ng nh h ự ng tiêu c c
ườ ơ ế ộ ơ ư ộ ồ ườ ớ ả t i b n thân ng i di c , gia đình, c ng đ ng, xã h i n i đi và n i đ n. Do đó, ng i di
ể ố ư ề ể ậ ạ ở ặ ớ ư ặ c g p khá nhi u khó khăn, tr ng i trong quá trình di c . Vì v y đ có th đ i m t v i
ữ ề ấ ườ ư ự ư ệ ệ ầ nh ng v n đ đó, ng i di c có nhu c u th c hi n vi c di c an toàn.
ượ ỗ ợ 1.2.1. Đ c h tr thông tin
ư ủ ể ầ ầ ườ ượ ỗ ợ ề Đ di c an toàn, nhu c u đ u tiên c a ng ư i di c là đ c h tr v thông tin
ươ trên các ph ệ ng di n sau:
ơ ả ư ớ ố ố ữ ề ơ ư Thông tin c b n v n i c trú m i nh văn hóa, l ạ i s ng, ngôn ng , sinh ho t,
ọ ễ ữ ế ể ậ ấ ớ ơ ủ giao ti p… đ giúp quá trình hòa nh p c a h d dàng h n, nh t là v i nh ng ng ườ i
ế ấ ẩ ộ ớ ớ ạ ặ xu t kh u lao đ ng ho c k t hôn qua môi gi i hôn nhân v i ng ườ ướ i n c ngoài l i càng
ữ ầ c n nh ng thông tin này.
ề ệ ữ ề ể ậ ỉ ị ư ấ v n v
Thông tin v vi c làm, v nh ng đ a ch tin c y đ xin t ̀ ̀ ̀ ướ ư ư ọ ầ ế ị ự ̣ ̉ bi “co”va “công ty ma” l a đao. Tr c khi quy t đ nh di c , h c n d a vào m ng l ề di c đê tranh́ ư ̉ ướ ạ i
ộ ủ ư ạ ườ ở ữ ố ườ xã h i c a mình nh b n bè, ng i thân thành ph hay nh ng ng ừ ư i đã di c , đã t ng
ệ ở ố ể ớ ơ ở ữ ủ ệ ộ ớ ợ làm vi c thành ph đ gi i thi u v i nh ng c s , ch lao đ ng phù h p, hay đ ượ c
ớ ệ ớ ữ ớ ệ ệ ẩ ả ộ gi i thi u t i nh ng trung tâm gi ả ấ i thi u vi c làm, công ty xu t kh u lao đ ng đ m b o
ụ ữ ậ ặ ộ ổ ứ ể an toàn, tin c y, ho c H i ph n , Đoàn thanh niên, các t ch c đoàn th khác.
ặ ớ ể ố ứ ữ ế ỹ ổ ở ơ ế Đ cượ n i đ n.
Thông tin, ki n th c và k năng đ đ i m t v i nh ng thay đ i ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ thông tin vê nh ng nguy c , cam bây, tinh huông... co thê xay ra, găp phai trên con đ ̀ ươ ng
38 | P a g e
́ ư ̣ ơ ư ́ ơ di c , tai n i c tru m i...
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ề ơ ̉ ̣ ̣ ậ thu tuc hanh chinh va cac loai hô s giây t ̀ ơ
̀ ế ấ ẩ ộ ớ ̉ Thông tin v chính sách, pháp lu t, ́ cân thiêt cua ng ́ ̀ ươ i muôn di c , ư liên quan đ n xu t kh u lao đ ng, môi gi i hôn nhân, hôn
ớ nhân v i ng ườ ướ i n c ngoài…
̀ ̀ ầ ọ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ Ngoài ra, h có nhu c u đ c đao tao vê ̃ ̀ ư chuyên môn nghê nghiêp hoăc ngoai ng ,
́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ượ ̀ ơ ử ừ ể ố ̣ ̣ ̉ đ c trang bi môt sô ky năng s ng đ phòng ng a và x ly cac tinh huông bât ng xay ra
́ ́ ̀ ́ ̉ ự ươ ơ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ trong cuôc sông đê ho co thê t bao vê ban thân tr ́ ́ c khi nh đên cac c quan luât phap.
ả ả ộ ườ ệ ạ 1.2.2. Đ m b o sinh ho t, lao đ ng trong môi tr ng an toàn, v sinh
ấ ả ườ ư ề ố ạ ơ ở ớ ọ ượ ố ệ T t c ng i di c đ u mong mu n t m i h đ i n i c s ng và làm vi c trong
ộ ườ ư ệ ữ ầ ả ả ả ướ ạ m t môi tr ng an toàn, đ m b o nh ng nhu c u căn b n nh đi n, n ứ c s ch và th c
ấ ứ ể ả ứ ệ ể ả ả ả ợ ộ ỏ ăn h p v sinh đ có th đ m b o cho s c kh e, có kh năng tái s n xu t s c lao đ ng,
ị ệ ậ ủ ữ ế ầ ầ tránh b b nh t t. Theo thuy t nhu c u c a Maslow, đây là nh ng nhu c u c b n, ơ ả ở
ứ ấ ầ ủ ậ ậ ườ thang b c th nh t trong thang b c nhu c u c a con ng i.
ế ậ ớ ộ ạ ơ ế ụ ị 1.2.3. Ti p c n v i các d ch v xã h i t i n i đ n
ữ ẩ ớ ộ ườ ạ ơ ế ườ V i nh ng khó khăn khi không có h kh u th ng trú t i n i đ n nên ng i di c ư
ế ấ ị ạ ụ ế ề ậ ậ ả ớ ộ ị ầ ủ đã b h n ch r t nhi u kh năng ti p c n v i các d ch v xã h i. Do v y, nhu c u c a
ể ế ậ ượ ớ ụ ế ể ề ọ h là làm sao có th ti p c n đ ị c v i các d ch v y t ị ệ đ chăm sóc, khám, đi u tr b nh
ở ẽ ọ ạ ứ ề ổ ệ ả ơ ỏ ầ khi c n b i l h là nhóm có nguy c cao v t n h i s c kh e do ph i làm vi c trong
ườ ạ ắ ộ ệ ệ ố ự ề ế ề ậ ố môi tr ng đ c h i, kh c nghi ế t, đi u ki n s ng thi u th n, áp l c nhi u. Vì v y, n u
ườ ư ấ ầ ượ ấ ể ả ế ể ự ứ ệ ỏ ng i di c r t co nhu c u đ c c p b o hi m y t đ th c hi n chăm sóc s c kh e cho
ả b n thân.
ữ ườ ể ế ậ ư ả ả ầ ớ Nh ng ng ụ i di c có nhu c u đ m b o cho con cái có th ti p c n v i giáo d c,
ượ ọ ở ậ ọ ư ữ ườ ẩ ạ ơ ế đ c đi h c các b c h c khác nhau nh nh ng ng ộ i có h kh u t ế i n i đ n. Khi đ n
ườ ấ ớ ủ ắ ả ớ ườ ư ượ môi tr ng m i mang theo c gia đình, lo l ng r t l n c a ng i di c là tìm đ ơ c n i
ả ượ ủ ề ể ợ ệ ọ h c cho con c a mình trong đi u ki n kinh phí h p lý, có th chi tr đ ớ ợ c phù h p v i
ủ ệ ả ố ườ ậ ượ ề ấ ở hoàn c nh c a gia đình. Hi n nay kh i các tr ng dân l p đ c m ra r t nhi u, không
ọ ượ ẻ ể ẩ ẫ ộ ủ ữ ọ ườ có h kh u thì tr em v n có th đi h c đ c, tuy nhiên h c phí c a nh ng tr ng này
ữ ớ ỉ ườ ư ổ ị ợ ấ r t cao, ch phù h p v i nh ng ng ớ ệ i di c đã có công ăn vi c làm n đ nh, còn v i
ữ ườ ự ự ộ ọ ư ề ệ ấ ổ ị nh ng ng i di c có trình đ h c v n và ngh nghi p không n đ nh thì th c s đó là
ớ ỏ ượ ườ ủ ọ ợ ọ ề khó khăn l n và h đ u mong m i có đ c tr ng h c phù h p cho con cái c a mình,
ọ ậ ủ ề ả ả đ m b o quy n h c t p c a các con.
39 | P a g e
ậ ổ ệ ị 1.2.4. Có công vi c làm, thu nh p n đ nh
ữ ườ ư ọ ế ị ư ề ộ Nh ng ng ụ i quy t đ nh di c , h có nhi u m c đích khác nhau, nh ng m t trong
ổ ế ữ ụ ấ ượ ệ ố ơ ế ượ ề ề nh ng m c đích ph bi n nh t là có đ c vi c làm t t h n, ki m đ ơ c nhi u ti n h n.
ầ ớ ấ ả ề ậ ườ ư ố Do v y, đi u mà ph n l n t ữ t c nh ng ng i di c mong mu n là khi t ớ ơ ở ớ ọ m i h i n i
ượ ậ ố ơ ệ ệ ơ ợ ẽ s tìm đ c công vi c làm có thu nh p t ớ t h n, cao h n, có công vi c làm phù h p v i
ấ ể ả ể ả ả ổ ớ ị ự ầ kh năng và n đ nh, an toàn. Đây là nhu c u có th nói là l n nh t đ đ m b o th c
ệ ượ ể ử ề ọ ớ ữ ề ệ ậ ầ hi n đ c nh ng nhu c u khác. Có công vi c, có thu nh p h m i có th g i ti n v gia
ộ ố ể ả ớ ở ơ ế ể ượ ỗ ở ạ ẽ đình, m i có th trang tr i cu c s ng ớ n i đ n, m i có th tìm đ c ch s ch s , an
ợ ượ ầ ố ữ ư ể ở ặ ệ toàn, h p v sinh, có đ c nh ng nhu c u t i thi u nh ăn, ọ ấ ầ ậ , m c… Vì v y h r t c n
ự ỗ ợ ừ ớ ệ ệ ả ẩ ộ có s h tr t các trung tâm gi ả ấ i thi u vi c làm, công ty xu t kh u lao đ ng… đ m b o
ể ả ậ ọ ượ ệ ấ ệ ệ ấ ợ ợ tin c y đ b o tr , giúp h tìm đ ề c công vi c phù h p. Hi n nay đã xu t hi n r t nhi u
ự ế ữ ứ ầ ằ ờ nh ng công ty ra đ i nh m đáp ng nhu c u này, tuy nhiên trên th c t uy tín, ch t l ấ ượ ng
ư ườ ư ư ế ậ ượ ư các công ty, trung tâm này ch a cao, ng i di c ch a ti p c n đ ứ c và ch a đáp ng
ượ đ ầ ủ ọ c nhu c u c a h .
ầ ấ ờ ồ ọ ượ ỗ ợ ớ ệ ệ Đ ng th i, h cũng r t có nhu c u đ c h tr gi ữ i thi u vi c làm trong nh ng
ườ ị ừ ạ ợ ủ ư ị ố ượ ữ ộ tr ng h p r i ro nh b buôn bán, b l a g t… Là m t trong nh ng nhóm đ i t ng d ễ
ươ ố ượ ị ấ ừ ỵ ườ ư ấ ố ị ổ b t n th ng, b các đ i t ạ ng x u l a g t, ăn qu t, ng i di c r t mong mu n có
ữ ữ ệ ọ ơ nh ng c quan, t ổ ứ ẽ ỗ ợ ượ ch c s h tr đ ấ ắ c cho h công ăn vi c làm khi có nh ng b t tr c,
ế ả ớ ọ ủ r i ro x y đ n v i h .
ượ ứ ỏ 1.2.4. Đ c chăm sóc s c kh e
ậ ớ ồ ỏ ơ ộ ượ ụ ế ậ ớ ị V i ngu n thu nh p ít i, không có c h i đ ộ c ti p c n v i các d ch v xã h i,
ề ơ ế ị ả ứ ể ỏ ưở không hi u rõ v n i đ n, không có thông tin trong khi s c kh e b nh h ớ ng l n, có
ơ ắ ẩ ố ề ệ ễ ệ ậ ườ ư ẫ nguy c m c nhi u các b nh nhi m khu n, m đau, b nh t t, ng i di c v n luôn có
ố ấ ớ ượ ứ ỏ ượ ữ ệ ễ mong mu n r t l n là đ c chăm sóc s c kh e, đ ệ c khám ch a b nh mi n phí. Hi n
ộ ố ự ệ ươ ư ể ự nay đã có m t s ít d án đã th c hi n các ch ữ ộ ng trình khám l u đ ng đ khám ch a
ữ ư ữ ế ễ ộ ươ ệ b nh mi n phí cho nh ng nhóm dân c di bi n đ ng, tuy nhiên nh ng ch ng trình này
ư ứ ấ ạ ượ ầ ẹ còn r t ít, trên ph m vi h p và cũng ch a đáp ng đ ủ c nhu c u c a nhóm đ i t ố ượ ng
này.
ượ ỗ ợ 1.2.4. Đ c h tr tâm lý
ướ ộ ố ữ ề ề ắ ấ ớ Tr ủ ư c nh ng v n đ khó khăn v tâm lý nh nh nhà, lo l ng cho cu c s ng c a
ở ợ ạ ườ ữ ớ ườ ả b n thân và gia đình ẳ quê, căng th ng, s hãi t i môi tr ng m i, nh ng ng ư ấ i di c r t
40 | P a g e
ậ ỗ ợ ề ể ọ ể ả ữ ế ố mong mu n nh n đ ượ ự ư ấ c s t v n, h tr v tâm lý đ h có th gi i quy t nh ng khó
ể ế ớ ủ ạ ọ khăn c a mình, yên tâm sinh ho t, làm vi c t ệ ạ ơ ở ớ i n i m i. H không th bi t t ữ i nh ng
ư ấ ể ả ụ ơ ở ị c s d ch v , trung tâm t ữ v n tâm lý và cũng không có kinh phí đ chi tr cho nh ng
ệ ủ ấ ầ ự ợ ụ ạ ị ữ lo i hình d ch v này. Do đó, r t c n có nh ng s tr giúp chuyên nghi p c a CTXH cho
ố ượ các nhóm đ i t ng này.
ạ ộ ả 1.2.5. Tham gia các ho t đ ng gi i trí
ể ệ ạ ố ớ ấ ộ ớ ể ơ Đ tránh nguy c tham gia vào các t n n xã h i, nh t là đ i v i nam gi i đ tránh
ữ ữ ạ ườ ư ấ ầ ớ ữ ạ ộ tham gia vào nh ng ho t đ ng m i dâm, nh ng ng i di c r t c n t ạ ộ i nh ng ho t đ ng
ả ư ư ể ọ ạ ỗ ỗ ớ ơ ơ vui ch i, gi ạ i trí lành m nh đ h quên đi n i nh nhà, n i cô đ n khi di c nh các ho t
ể ẽ ố ớ ạ ộ đ ng th thao, sinh ho t văn hóa, văn ngh t ệ ạ ơ ở ớ i n i m i. Tuy nhiên, có l ữ đ i v i nh ng
ườ ấ ầ ư ầ ỉ ế ủ ọ ậ ng i di c đây là nhu c u khá “xa x ” cho dù cũng r t c n thi ấ ầ t c a h . Vì v y, r t c n
ươ ể ợ ố ượ ự ệ ữ có nh ng ch ng trình, d án can thi p đ tr giúp cho nhóm đ i t ng này.
ầ ủ ạ ề ặ ữ ả ấ ị 2. Nh ng v n đ g p ph i và nhu c u c a n n nhân b buôn bán
ả ủ ạ ấ ề ặ ữ ị 2.1. Nh ng v n đ g p ph i c a n n nhân b buôn bán
ị ạ ụ ộ ứ ượ 2.1.1. B l m d ng, bóc l t s c lao đ ng c đãi ộ và ng
ố ớ ữ ườ ấ ẩ ộ ở ủ ạ Đ i v i nh ng ng i đi lao đ ng xu t kh u tr thành n n nhân c a buôn bán
ị ưỡ ứ ệ ệ ứ ệ ng ườ ị ưỡ i b c ng b c làm vi c trong ngành nông nghi p, b c ng b c làm vi c trên tàu
ị ưỡ ể ứ ườ ườ bi n và b c ệ ng b c làm vi c chăm sóc ng i già trong gia đình và th ổ ng xuyên đ i
ủ ạ ị ưỡ ệ ượ ư ự ộ ch . N n nhân b c ng ép lao đ ng trong lĩnh v c nông nghi p đ c đ a sang Đài Loan
ề ế ư ứ ệ ả ọ ị ề ằ b ng visa du l ch ch không ph i visa làm vi c nh ng h không h bi ế t đi u này. Đ n
ọ ị ở ế ị ắ ữ ế ệ ộ ẻ Đài Loan h b ch đ n nh ng vùng xa xôi h o lánh và b b t làm vi c 15 ti ng m t ngày
ượ ậ ượ ứ ậ ộ không đ ỉ ọ ỉ c ngh . H ch nh n đ c m t ít th c ăn và không có chút thu nh p nào. Sau ba
ọ ị ư ế ư ữ ả ồ ườ ậ ư ấ ợ tháng h b đ a đ n đ n c nh sát nh nh ng ng i nh p c b t h p pháp và sau đó b ị
ữ ụ ấ ườ ụ ể ề ố ọ ở ề tr c xu t. Khi tr v quê nh ng ng ư i này c tìm v công ty đã tuy n d ng h nh ng
ấ ể ế ườ ả ả ộ ợ ấ công ty này đã bi n m t. Cách duy nh t đ ng i lao đ ng tr các kho n n là quay tr ở
ữ ẩ ấ ườ ị ưỡ ứ ệ ạ l ộ i đi xu t kh u lao đ ng. Còn nh ng ng ộ i lao đ ng b c ng b c làm vi c trên tàu
ộ ố ể ề ặ ả bi n Đài Loan khi công ty qu n lý tàu g p m t s khó khăn v tài chính và không tr ả
ề ợ ọ ọ ị ả ề ệ ươ l ng cho h . Khi công nhân đình công đòi quy n l i thì h b tr v Vi t Nam mà
ậ ượ ấ ứ ộ ả ồ ườ ữ ẻ ườ không nh n đ c b t c m t kho n b i th ng nào. Nh ng k buôn ng i cũng th ườ ng
ườ ệ ạ ẩ ấ ộ ướ ườ ữ ư đ a nh ng ng i xu t kh u lao đ ng vào làm vi c trong m ng l i chăm sóc ng i già
ủ ọ ớ ủ ầ ả ọ ổ ơ phi pháp. Khi công nhân r i vào tay c a b n môi gi i này, h ph i thay đ i ch h u nh ư
41 | P a g e
ượ ậ ấ ề ậ ượ ề ươ ậ hàng tháng và đ c nh n r t ít ti n, th m chí là không đ c nh n chút ti n l ng nào.
ườ ộ ọ ẽ ủ ớ ờ ộ Ng i lao đ ng không bao gi ờ ượ đ ộ c thông báo th i gian h s làm v i m t ch lao đ ng
ỏ ậ ứ ị ổ ề ướ ế ặ ọ ậ ứ là bao lâu. N u h dám đ t câu h i, l p t c b đu i v n c ngay l p t c. M t s ng ộ ố ườ i
ả ỏ ố ơ ộ ạ lao đ ng r i vào tình tr ng này đã ph i b tr n.
ố ớ ể ế ữ ạ ọ ị ướ ừ Đ i v i nh ng n n nhân b buôn bán đ k t hôn thì h sang n c ngoài v a làm
ườ ệ ườ ệ ế ả ọ ợ ừ v v a làm ng i giúp vi c trong gia đình. Thông th ộ ng h ph i làm vi c 9 ti ng m t
ộ ợ ủ ả ả ố ọ ệ ệ ế ầ ngày và ph i đ m nhi m các công vi c n i tr c a gia đình. H u h t trong s h không
ụ ượ ể ế ề ấ ử ề ầ ớ ệ ề dành d m đ c ti n, r t ít có th ti t ki m ti n và g i v cho gia đình. Ph n l n h b ọ ị
ữ ồ ườ ể ậ ồ ị ch ng và nh ng ng ạ ề ặ i trong gia đình ch ng hành h v m t th xác, b đánh đ p dã man
ọ ị ổ ế ươ ộ ố ườ ề ầ ọ ụ ữ ị ố ợ khi n h b t n th ầ ng v tinh th n tr m tr ng. M t s tr ng h p ph n b m đau
ượ ọ ị ệ ả ụ ữ ấ ố ớ ộ mà không đ c chăm sóc, h b ép tri ồ t s n vì đã có m t con (đ i v i ph n l y ch ng
ấ ả ề ố ế ộ ữ ớ ệ ề ắ Trung Qu c. V t v v kinh t c ng v i nh ng khác bi t v văn hóa càng làm đ ng cay
ủ ọ ả thêm hoàn c nh c a h .
ụ ữ ữ ữ ẻ ặ ị ề ạ Nh ng ph n và tr em b bán làm m i dâm thì còn g p nh ng khó khăn nhi u
ụ ữ ị ữ ụ ệ ằ ệ ơ h n. Có nh ng ph n b buôn bán làm vi c trong ngành công nghi p tình d c nói r ng
ụ ụ ụ ụ ề ả ả ấ ộ ố ơ ọ h ph i ph c v ít nh t 5 khách hàng trong m t ngày, s khác ph i ph c v nhi u h n.
ọ ườ ạ ạ ề ể ữ ể ế ả ọ ị Bên c nh đó, h th ể ng ph i ch u nh ng hình ph t v th xác đ răn đe n u h có bi u
ệ ờ ụ ữ ủ ữ ế ầ ố ố hi n không vâng l ậ i ch hay c tình tr n thoát. N u nh ng ph n này mang b u, l p
ở ạ ể ệ ọ ứ ẽ ị ệ ả t c s b tri t s n và sau đó có th quay tr l ậ ứ i làm vi c ngay l p t c. H hoàn toàn b ị
ề ở ườ ộ ố ủ ọ ườ ố ị ể đi u khi n b i ng i ch và b n macô. M t s ng i còn b nh t trong phòng và b ị
ọ ượ ư ợ ơ ướ ự ặ canh gác nghiêm ng t. Đôi khi h cũng đ c cho ra ch đi ch i nh ng d i s giám sát
ủ ứ ườ ụ ụ ạ ề ọ ứ ộ ủ ọ c a b n maco. Ch ch a cũng th ng đi u h sang ph c v t i m t nhà ch a theo yêu
ề ườ ụ ữ ạ ầ ủ c u c a khách hàng. Nhi u ng ợ i ph n không còn phù h p làm gái m i dâm n a s b ữ ẽ ị
ữ ườ ở ố ợ bán đi làm v cho nh ng ng i đàn ông nghèo ữ Trung Qu c. Đôi khi, chính nh ng
ườ ả ị ươ ể ả ệ ọ ư ề ắ ạ ạ ọ ng i c nh sát đ a ph ng v nguyên t c có th b o v h nh ng l ụ i l m d ng h . Vì
ế ạ ườ ấ ợ ị ả ở ọ ị ạ ụ ắ th , các n n nhân buôn bán ng ữ i r t s b c nh sát b t và b l m d ng b i h là nh ng
ườ ư ấ ợ ng i c trú b t h p pháp
ị ắ ệ ạ 2.1.3. B m c vào các t ộ n n xã h i
ệ ạ ể ắ ạ ả ộ ị ữ Nh ng t n n xã h i mà n n nhân b buôn bán có th m c ph i khi tham gia các
ạ ộ ườ ườ ủ ủ ọ ho t đ ng trong đ ng dây buôn bán ng ệ i dù ch ý không không ch ý. H là làm vi c
ườ ậ ạ ớ ọ trong các đ ả ng dây m i dâm, th m chí c buôn bán ma túy qua biên gi ữ i, và h là nh ng
ườ ư ấ ợ ướ ố ượ ọ ng i c trú b t h p pháp khi ra n c ngoài. Do đó, h là đ i t ủ ả ng truy lùng c a c nh
ề ở ạ i. sát và chính quy n s t 42 | P a g e
ơ ề ứ ỏ 2.1.4. Nguy c v s c kh e
ư ề ữ ầ ả ạ ổ ị ươ ể Các n n nhân b buôn bán h u nh đ u tr i qua nh ng t n th ấ ặ ng th ch t n ng
ộ ứ ị ạ ụ ộ ượ ả ậ ị ị ề n do b bóc l t s c lao đ ng, b l m d ng, ng ấ ọ c đãi đánh đ p… H ph i ch u các ch n
ươ ơ ắ ọ ươ ệ ạ ộ th ề ng nghiêm tr ng v tay chân, c b p, x ng, d dày, não b … Làm vi c trong môi
ườ ậ ị ưỡ ổ ở ứ ạ ầ ở tr ng b đánh đ p, c ế ng b c, kh s lâu d n khi n cho các n n nhân luôn trong
ộ ố ạ ư ứ ệ ậ ạ ầ ạ ỏ tr ng thái m t m i, đau l ng, loét d dày, đau đ u, nh n th c kém... M t s n n nhân
ế ậ ị ậ ả ộ ạ ạ ộ ư ườ còn b khuy t t t, không có kh năng v n đ ng, đi l i ho t đ ng nh bình th ng.
ị ạ ụ ữ ụ ạ ườ ườ ụ Nh ng n n nhân b l m d ng tình d c liên t c và th ng xuyên th ắ ng m c các
ề ườ ư ụ ổ ươ ệ b nh lây truy n qua đ ng tình d c (nh giang mai, HIV/AIDS…), các t n th ng ph ụ
ổ ử ư ạ ộ ố ộ ộ ễ khoa (nh viêm nhi m âm đ o, viêm c t cung, rách âm h ...). M t s hành đ ng nh ư
ưỡ ệ ả ườ ụ ữ ệ phá thai, c ứ ng b c tri t s n gây khó khăn cho ng ẹ ả i ph n trong vi c làm m , nh
ưở ạ ộ ủ ế ườ ụ ữ ư ệ ệ ễ ề h ng đ n ho t đ ng sinh lý c a ng i ph n … Các b nh truy n nhi m nh b nh lao,
ơ ủ ữ ạ ố ổ ị ph i cũng là m i nguy c c a nh ng n n nhân b buôn bán.
ổ ươ ấ ề 2.1.5. T n th ng, sang ch n v tâm lý
ơ ề ứ ể ấ ữ ạ ạ ỏ ị ị Bên c nh nh ng nguy c v s c kh e th ch t, các n n nhân b buôn bán còn ch u
ữ ổ ươ ề ề ặ ấ ặ nh ng t n th ng sang ch n n ng n v m t tâm lý.
ị ắ ị ướ ư ề ầ ị ừ ạ Khi b b t, b l a g t và b bán ra n ạ c ngoài, h u nh các n n nhân đ u có tâm lý
ố ẩ ề ậ ắ ố ườ ợ s hãi, hoang mang, lo l ng, mu n l n tr n, th m chí có nhi u ng ế ố i còn mu n tìm đ n
ạ ề ể ị ưỡ ữ ế ấ ị ụ ạ ưỡ cái ch t. Khi gánh ch u nh ng hình ph t v th ch t, b c ng ép, l m d ng, c ng ép
ố ọ ạ ủ ị ổ ươ ặ ươ kh ng b h l i càng b t n th ề ng n ng n . Xa quê h ớ ự ng, gia đình, s nhung nh ,
ủ ổ ở ạ ố ươ ữ ế ạ ở ặ ả m c c m, t i h và mong mu n tr l i quê h ng khi n nh ng n n nhân luôn trong
ề ạ ấ ổ ị ằ tình tr ng m t cân b ng, n đ nh v tâm lý.
ữ ườ ị ở ề ạ ả ố Nh ng ng i b buôn bán tr v thì l ặ ớ ự ỳ ị i ph i đ i m t v i s k th và phân bi ệ ở t
ể ế ữ ề ạ ầ ị ị ơ quê nhà. N thì b cho là làm gái m i dâm đ ki m ti n, nam thì b coi là ngu đ n vì r i
ườ ọ vào tay b n buôn ng i.
ậ ộ ồ 2.1.6. Khó khăn khi hòa nh p c ng đ ng
ệ ồ ộ ượ ề ữ ạ ị ề C ng đ ng có nhi u quan ni m trái ng ở ề c v nh ng n n nhân b buôn bán tr v .
ụ ữ ị ữ ự ể ạ ờ ị Trong đó có nh ng quan đi m tiêu c c, nghi ng ph n b buôn bán b ép làm m i dâm
ế ọ ị ữ ặ ố ườ ụ ữ dù bi t là h b ép bán ngoài ý mu n. M t khác, nh ng ng i ph n này cũng đ ượ c
43 | P a g e
ươ ạ ượ ụ ệ ậ ổ th ậ ng h i th m chí đ c khâm ph c vì đã có trách nhi m làm tròn b n ph n ph n ụ ữ
ử ề ề ằ ậ ỡ ự ủ ọ c a h là l p gia đình, sinh con và giúp đ gia đình b ng cách g i ti n v . Tuy nhiên, t u
ạ ở ề ẫ ữ ề ặ ạ ị chung l i, nh ng n n nhân b buôn bán tr v v n còn g p nhi u khó khăn và không d ễ
ớ ộ ể ồ ậ dàng đ tái hòa nh p v i c ng đ ng.
ố ọ ữ ả ộ ị ờ ồ ạ ố ự M t là, đa s h ph i ch u nh ng l ị i đ n đ i th phi không t t, s phân bi ệ ỳ ị t k th
ệ ộ ồ ố ồ ớ ị ừ t ạ phía c ng đ ng. B buôn bán hay "sang Trung Qu c" đ ng nghĩa v i vi c làm gái m i
ụ ữ ị ữ ề ẵ ố dâm, thích ti n và s n sàng bán thân. Dù trong s nh ng ph n b buôn bán không ít
ườ ị ề ọ ư ề ộ ồ ng ế ẫ i b gia đình xa lánh nh ng c ng đ ng v n có cái nhìn khác v h . Đi u này khi n
ề ề ữ ế ấ ạ ạ ạ ặ ợ nh ng n n nhân g p không ít các v n đ v tâm lý, lo s , ng i giao ti p, ng i tham gia
ạ ộ ẻ ế ộ ườ ị ả ưở ấ ồ các ho t đ ng c ng đ ng. Tr em khi đi đ n tr ng cũng b nh h ng r t nhi u t ề ừ ạ b n
ầ ố ườ ị ắ ủ ọ ườ ữ bè, th y cô giáo. S ng trong môi tr ng b h t h i, xa lánh h th ng có nh ng suy nghĩ
ự ậ ạ ấ ườ ệ ạ ộ tiêu c c, th m chí l i d n thân vào các con đ ng t n n xã h i hay quay tr l ở ạ ơ ọ i n i h
ị b buôn bán.
ủ ụ ươ ệ Hai là, khó khăn trong vi c làm các th t c gi y t ấ ờ ạ ị t i đ a ph ạ ữ ng. Nh ng n n
ị ở ề ấ ệ ẩ ẩ ộ ộ nhân b buôn bán tr v r t khó khi đăng ký h kh u. Vi c đăng ký h kh u còn liên
ề ế ề ế ẩ ấ ấ ọ ộ ượ quan đ n quy n c p đ t, n u không có h kh u thì h không có quy n đ ấ ậ c nh n đ t
ừ ộ ể ở ớ ố ẹ ấ ồ ớ ọ ộ ọ đai t c ng đ ng. Khó khăn l n nh t là h không còn ru ng. H có th v i b m và
ấ ể ọ ẫ ư ế ẩ ầ ộ ộ ị anh ch em nh ng h v n c n ru ng đ t đ sinh nhai. H kh u còn liên quan đ n kh ả
ớ ầ ụ ư ế ế ẳ ạ ấ ậ ộ ị năng ti p c n v i h u h t các d ch v xã h i, ch ng h n nh làm gi y khai sinh hay
ọ ạ ậ ườ ươ ạ ằ đăng ký cho con nh p h c t i các tr ị ng đ a ph ng. Có n n nhân cho r ng cô đã có
ậ ủ ệ ố ủ ứ ứ ư ệ ẩ ấ ơ ộ gi y ch ng nh n c a b nh vi n n i sinh con, có h kh u nh ng b c a đ a bé thì l ạ ở i
ề ố ị ươ ứ ẻ ườ ế bên Trung Qu c vì th mà chính quy n đ a ph ằ ng cho r ng đ a tr là ng i Trung
ườ ứ ứ ế ậ ấ ố ờ ườ Qu c và không ch ng nh n gi y khai sinh cho đ a bé. Đ n m i năm tr i, ng i ph ụ
ủ ứ ể ấ ậ ẫ ọ ỉ ệ ữ n đó v n không th khai sinh cho con, đi h c cũng ch có gi y ch ng nh n c a b nh
ệ ế ấ ớ ộ ỉ ườ ệ vi n. Ch còn cách duy nh t là đăng ký k t hôn v i m t ng i đàn ông Vi t Nam và khai
ệ ễ ề ậ ố ệ sinh cho con, tuy nhiên vi c này cũng không d dàng th m chí còn t n không ít ti n. Vi c
ở ề ữ ế ẩ ộ ị ượ ạ đăng ký h kh u còn khi n nh ng n n nhân b buôn bán tr v không đ c tham gia vào
ạ ộ ể ở ủ ộ ệ ụ ể ọ ượ ữ ậ ho t đ ng c a các h i đoàn th Vi t Nam. C th là h không đ c nh n nh ng tr ợ
ứ ừ ộ ụ ữ ị ươ ộ ộ ế ằ giúp chính th c t H i Ph n đ a ph ạ ắ ng. Các cán b H i lo l ng r ng n u tình tr ng
ượ ả ữ ệ ể ườ ụ ữ ở ạ ẽ này không đ ấ c c i thi n thì r t có th nh ng ng i ph n đó s quay tr l i Trung
ự ướ ố ỉ ạ ủ ấ ả ẫ ị Qu c. Không có s h ng d n ch đ o c a c p trên thì ngay c công an đ a ph ươ ng
ể ỡ ố ọ ị ươ ượ mu n giúp đ cũng không th đăng ký cho h và con cái là dân đ a ph ng đ c. Tình
44 | P a g e
ự ấ ữ ạ ộ ồ ườ ụ ữ ướ tr ng này gây nên s b t bình trong c ng đ ng vì nh ng ng i ph n này tr c đây
ị ươ ạ ể ậ ẩ ẩ ộ ộ ừ t ng là dân đ a ph ng nay l i không th đăng ký h kh u. Không có h kh u th m chí
ườ ụ ữ ủ ề ọ ộ ố m t s ng i còn không đ ượ ở c ả ngay chính trong ngôi nhà c a h . Nhi u ph n ph i
ề ị ươ ở ạ ủ ị ử ụ ẻ xin phép chính quy n đ a ph ng t m trong các nhà tr không s d ng c a đ a ph ươ ng
ấ ị ữ ả ượ ữ ẩ ộ ườ ớ v i nh ng kho n chi phí nh t đ nh. Không đ c đăng ký h kh u nh ng ng i này b ị
ủ ữ ử ề ấ ậ ọ ự ạ m t quy n công dân, th m chí h còn là n n nhân c a nh ng hành x không đúng m c
ị ươ ở ề ị ộ ạ ạ ẳ ị ủ c a công an đ a ph ng. Ch ng h n, m t n n nhân b buôn bán nay tr v đ a ph ươ ng
ườ ị ư ề ồ ữ ế ậ ỏ ị ườ th ng xuyên b công an tra h i th m chí còn b đ a v đ n. Hi m khi nh ng ng i ph ụ
ủ ề ả ố ị ươ ữ n này dám ph n đ i các hành vi sai trái c a chính quy n và công an đ a ph ở ng b i vì
ọ ự ậ ạ ằ ượ ả b n thân h t cho r ng mình đã có hành vi vi ph m pháp lu t khi v t biên mà không có
ủ ổ ứ ấ ố ế ứ ộ ụ ữ ề gi y phép. Theo nghiên c u c a t ch c Lao đ ng qu c t (ILO) nhi u ph n Vi ệ t
ố ị ườ ề ắ ố ị Nam b buôn bán sang Trung Qu c th ng b chính quy n Trung Qu c vây b t và đ a v ư ề
ệ ạ ấ ợ ữ ể ọ ớ ứ ặ Vi t Nam (t i nh ng đi m b t h p pháp d c theo biên gi ồ i) ho c chính th c cho h i
ươ ệ ố ế ẩ ữ ầ ườ ị h ề ng v Vi ử t Nam qua c a kh u qu c t ế . Vì h u h t nh ng ng ề i b buôn bán đ u
ứ ư ủ ữ ế ề ộ ọ ệ không có h chi u hay ch ng minh th nhân dân nên h không có đ nh ng đi u ki n
ế ể ạ ử ẩ ớ ệ ấ ầ c n thi t đ các nhân viên t i các c a kh u biên gi i Vi ọ ồ ậ t Nam ch p nh n cho h h i
ươ ứ ộ h ng m t cách chính th c.
ề ế ể ộ ố ữ ạ Ba là, khó khăn v kinh t đ duy trì cu c s ng lâu dài cho nh ng n n nhân b ị
ố ọ ữ ữ ề ấ ả ạ ầ buôn bán. Nh ng n n nhân không còn đ t đai, đa s h không có nh ng kho n ti n c n
ế ể ộ ố ượ ỏ ề ế ạ ươ ố thi t đ làm ăn duy trì cu c s ng. Khi đ c h i v k ho ch trong t ng lai, đa s các
ế ụ ở ạ ề ả ắ ị ườ ạ n n nhân b buôn bán cân nh c v kh năng ti p t c quay tr l i con đ ng cũ. Rõ ràng
ả ươ ệ ữ ề ầ ớ ế ỳ ị ữ là vi c ph i đ ng đ u v i nh ng khó khăn v kinh t ộ ủ ị và nh ng k th xã h i c a đ a
ươ ế ọ ườ ỗ ợ ữ ạ ị ph ng khi n h không còn con đ ng nào khác. Nh ng h tr mà n n nhân b buôn bán
ượ ở ề ị ươ ụ ữ ị ự ủ ộ ươ ậ nh n đ c sau khi tr v đ a ph ng thì có s đóng góp c a H i ph n đ a ph ng.
ứ ủ ộ ệ ậ ơ ọ ồ Đây là c quan đóng vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao nh n th c c a c ng đ ng v ề
ở ề ể ọ ỗ ợ ữ ể ạ ầ ả ị nhu c u thông c m và h tr cho nh ng n n nhân b buôn bán đã tr v đ h có th tái
ụ ữ ủ ệ ế ậ ậ ộ ồ ạ ộ hòa nh p c ng đ ng. Các thành viên c a H i ph n có trách nhi m ti p c n các n n
ầ ủ ọ ư ấ ể ề ấ ọ ế ộ nhân, tìm hi u nhu c u c a h , t v n cho h các v n đ kinh t , tâm lý, xã h i và giúp
ạ ộ ồ ể ỗ ợ ỡ ẫ ể ề ẳ ậ ộ ọ h thành l p các câu l c b đ ng đ ng đ có th h tr giúp đ l n nhau. Nhi u h i ph ụ
ậ ươ ế ể ỗ ợ ụ ữ ệ ỹ ữ n đã thành l p các ch ng trình ti t ki m và qu tín d ng đ h tr cho nh ng ph n ụ ữ
ộ ố ở ề ố ố ấ ị ư ệ ể ả ị b buôn bán tr v có s v n nh t đ nh đ c i thi n cu c s ng. Tuy nhiên, nh trên đã đ ề
ở ề ấ ờ ộ ẩ ộ ố ố ạ ớ ồ ả ậ c p, do các c n tr v gi y t h kh u c ng v i ngu n ngân sách có h n nên s v n cho
45 | P a g e
ế ệ ề ả ạ n n nhân vay là không nhi u, vì th hi u qu không cao.
ề ở ề ư ậ ữ ặ ả ọ ạ Nhi u n n nhân tr v do g p ph i nh ng khó khăn nh v y, dù h có ý nghĩ
ư ế ể ố ọ ẽ ẽ quay tr l ở ạ ướ i n c ngoài nh ng cũng không bi t là mình s làm gì đ s ng, h s làm
ọ ẽ ế ệ ượ ề ề ẩ ẩ vi c cho ai hay h s ki m đ ủ c bao nhiêu ti n. Đi u này nói lên vòng lu n qu n c a
ầ ữ ể ị ữ ả ả ạ ọ ị ồ nh ng n n nhân b buôn bán, trong đó ba g m c kh năng h có th b bán l n n a.
ầ ủ ạ ị 2.2. Nhu c u c a n n nhân b buôn bán
ở ề ư ạ ị 2.2.1. Nhóm n n nhân b buôn bán ch a tr v
ủ ọ ở ề ữ ư ầ ầ ạ ớ ị V i nh ng n n nhân b buôn bán ch a tr v thì nhu c u đ u tiên c a h là đ ượ c
ị ừ ữ ệ ề ế ề ầ ạ ạ ị ị ắ ả b o v an toàn v tính m ng. H u h t nh ng n n nhân b buôn bán đ u do b l a, b b t
ị ưỡ ộ ủ ể ậ ả ậ ấ ọ ố bu c, b c ng ép, h không ch p nh n hoàn c nh c a mình. Do v y đ kh ng ch h ế ọ
ữ ớ ườ ả ử ụ ạ ự ữ ệ ạ ộ ẻ nh ng k môi gi i, buôn bán ng i bu c ph i s d ng nh ng bi n pháp b o l c m nh,
ậ ạ ạ ườ ườ ề ừ ọ th m chí đe d a tính m ng. ủ Các n n nhân c a buôn bán ng i th ả ả ng đ u t ng ph i tr i
ị ưỡ ờ ấ ợ ợ ầ ị ạ ứ ấ ầ ị ị qua th i gian b c ng b c, b tra t n, n n n, b giam c m b t h p pháp, b b n bè và
ứ ạ ự ề ể ấ ụ ọ ị ọ gia đình đe d a, b các hình th c b o l c v th ch t, tình d c và tâm lý khác. B n buôn
ườ ử ụ ủ ề ể ế ạ ạ ấ ợ ọ ng i s d ng r t nhi u th đo n đ làm cho n n nhân s hãi và bi n h thành nô l ệ .
ộ ườ ố ạ ở ệ ườ ẻ M t vài k buôn ng i nh t n n nhân ữ trong phòng. Nh ng vi c làm th ng xuyên
ấ ủ ọ ườ ế ế ậ ạ ậ ạ ỏ ộ ộ ồ nh t c a b n buôn ng i là: Cô l p n n nh n kh i xã h i, c ng đ ng; h n ch ti p xúc
ườ ắ ấ ả ữ ạ ượ ắ ả ả ớ v i ng i bên ngoài và đ m b o ch c ch n t t c nh ng liên l c đ ể c giám sát và ki m
ự ậ ạ ỏ ộ ồ soát t nhiên; ủ ọ Cô l p n n nhân kh i các thành viên trong gia đình và c ng đ ng c a h ;
ấ ờ ỳ ế ặ ộ ị ặ ị ự T ch thu h chi u, th th c và/ho c các gi y t tu thân; ạ ạ ự ớ Dùng ho c đe do b o l c v i
ủ ạ ậ ặ ạ ể ạ ổ ẹ ấ ớ ạ n n nh n và/ho c gia đình c a n n nhân; ả Đe do đ n n nhân c m th y h th n v i gia
ạ ạ ữ ằ ờ ề ừ ạ ạ ể ọ đình; Đe do n n nhân b ng nh ng l i nguy n tà phép; ằ L a g t n n nhân đ h tin r ng
ậ ư ế ặ ư ụ ạ ấ ọ ị ạ ớ ọ ẽ ị ỏ h s b b tù, tr c xu t, ho c l u đày do vi ph m quy đ nh nh p c n u h liên l c v i
ề ủ ạ ể ạ ầ ấ ượ ả chính quy n;ề Ki m soát ti n c a n n nhân. Do đóm n n nhân c n nh t là đ ả c b o đ m
an toàn.
ị ưỡ ữ ạ ạ ị ừ ạ ứ ướ Bên c nh nh ng n n nhân b c ng b c, b l a g t bán sang n c ngoài thì cũng
ộ ố ớ ủ ộ ướ ộ ố ớ ọ ộ có m t s l n trong đó ch đ ng sang n c ngoài v i hy v ng có m t cu c s ng t ố ẹ t đ p
ặ ớ ự ạ ừ ố ả ố ủ ộ ụ ọ ố ạ ơ h n và khi ph i đ i m t v i s l m d ng và l a d i, h đã ch đ ng tìm cách tr n ch y
ở ề ướ ạ ủ ọ ư ể ặ ầ ộ ố tr v n c. Nh ng cu c tr n ch y c a h cũng gian nan và g p đ y nguy hi m. M t s ộ ố
ườ ể ố ượ ộ ị ọ ướ ng i không th nào tr n thoát đ c vì h đã vào quá sâu n i đ a n c ngoài, nên b ị
ờ ượ ự ữ ẽ ạ ặ ườ ộ ố ớ giám sát ch t ch . M t s l n các n n nhân nh đ ỡ ủ c s giúp đ c a nh ng ng i dân
46 | P a g e
ươ ặ ượ ườ ệ ờ ặ ọ ượ ị đ a ph ng ho c đ ữ c nh ng ng i Vi t Nam mà h tình c g p đ ộ ố c. M t s ít
ườ ắ ợ ượ ệ ớ ẻ ủ ọ ả tr ng h p may m n đ c chính gia đình c a h liên h v i k buôn bán, tr cho h ọ
ư ọ ả ề ầ ớ ư ậ ứ ủ ữ ề ả ạ ộ m t kho n ti n và đ a h tr v . Nh v y, nhu c u l n th hai c a nh ng n n nhân b ị
ượ ỗ ợ ố ở ề ớ buôn bán là đ c h tr tr n thoát, quay tr v v i gia đình.
ọ ượ ở ề ướ ố ữ ạ ầ Khi h đ c tr n thoát tr v n c thì nh ng n n nhân này cũng c n đ ượ ự ỗ c s h
ợ ấ ớ ủ ự ượ ố ộ ạ tr r t l n c a l c l ng biên phòng, công an phòng ch ng t i ph m buôn bán ng ườ ể i đ
ạ ở ề ị ươ ố tìm l i gia đình, quay tr v đ a ph ng cũ sinh s ng.
ở ề ạ ị 2.2.2. Nhóm n n nhân b buôn bán đã tr v
ề ậ ư ạ ượ ả ứ ặ ố Nh trên đã đ c p, các n n nhân khi đ c gi i c u ho c tr n thoát thành công
ở ề ướ ạ ặ ấ ề ệ ả ế tr v n c thì l i g p r t nhi u khó khăn trong vi c gi ủ ụ i quy t các th t c pháp lý, hòa
ộ ố ắ ầ ừ ữ ậ ồ ổ ộ ớ ị nh p c ng đ ng, n đ nh tâm lý và b t đ u cu c s ng m i. T nh ng khó khăn trên có
ậ ộ ể ấ ở ề ề ấ ạ ồ ọ ị th th y n n nhân khi b buôn bán tr v tái hòa nh p c ng đ ng thì h có r t nhi u nhu
ầ ầ ượ ỗ ợ c u c n đ c h tr .
ỗ ợ ế ế ầ ậ ầ ộ ườ ợ M t là, nhu c u h tr trong công tác ti p nh n: h u h t các tr ạ ng h p n n nhân
ở ề ứ ự ở ề ặ ượ ả ứ ố ượ ề ậ ị tr v chính th c, t tr v ho c đ c gi i c u đ u mong mu n đ c nh n các d ch v ụ
ủ ế ờ ư ấ ố ớ ỉ ạ ấ ơ ộ ỗ ợ h tr ch y u là cung c p n i ăn ngh t m th i, t v n tâm lý xã h i, đ i v i các
ườ ẻ ế ợ ố ứ ượ ỗ ợ ữ ề ố ị tr ng h p m đau, s c kho y u đ ợ ấ ầ c h tr ch a tr ban đ u, ti n ăn u ng, tr c p
ở ề ề ti n tàu xe tr v quê…
ầ ượ ỗ ợ ạ ộ ế ộ ồ ộ ớ ồ ạ Hai là, các n n nhân c n đ c h tr t i c ng đ ng v i các ch đ đ ng b nh ư
ủ ụ ề ộ ỗ ợ ư ứ ấ ẩ ộ ỗ ợ h tr tâm lý xã h i, h tr pháp lý (làm th t c v h kh u, c p ch ng minh th nhân
ề ỗ ợ ệ ả ệ ạ ế ọ ố ấ dân, gi y khai ộ ọ sinh), y t , h c ngh , h tr vi c làm, h c văn hoá và b o v n n nhân t giác t i
ạ ườ ph m buôn bán ng i.
ườ ạ ả ặ ợ ệ ố ớ Ba là, đ i v i các tr ở ề ng h p n n nhân tr v có hoàn c nh đ c bi t khó khăn,h ọ
ượ ươ ộ ố ổ ố ế ỗ ợ ứ ể ả ầ c n đ ị c đ a ph ng và m t s t ch c qu c t h tr các kho n kinh phí đ khám
ề ạ ữ ữ ệ ọ ọ ệ ch a b nh, h c văn hoá, h c ngh , t o vi c làm. Trong nh ng năm qua, có trên 200
ườ ợ ượ ề ừ ụ ả ậ ớ ị ế tr ạ ng h p n n nhân đ c nh n gói d ch v này v i kho n ti n t 300 đ n 500$, ch ủ
ổ ứ ệ ạ ự ố ỉ ế ừ y u t các t ch c IOM, Terre Des Hommes (TDH) th c hi n t i các t nh, thành ph An
ứ ỗ ợ ắ ầ ồ ơ Giang, Đ ng Tháp, C n Th , Tây Ninh, B c Giang, Lào Cai…Hình th c h tr này đã có
ệ ả ế ự ố ớ ạ hi u qu thi t th c đ i v i các n n nhân.
ầ ố ượ ỗ ợ ạ ư ạ B n là, nhu c u đ c h tr t ề i Trung tâm, nhà t m lánh dành khi ch a có đi u
ở ề ị ệ ươ ườ ả ạ ợ ki n tr v đ a ph ng. Theo mô hình đó, các tr ặ ng h p n n nhân có hoàn c nh đ c
ượ ỉ ư ấ ấ ộ ượ ế ậ ớ ệ ơ c cung c p n i ăn, ngh , t v n tâm lý xã h i và đ c ti p c n v i các t khó khăn đ
bi 47 | P a g e
ữ ệ ể ọ ụ ề ặ ầ ọ ị d ch v ngoài Trung tâm, đ h c văn hoá, h c ngh , ho c khám ch a b nh theo nhu c u
ủ ố ượ ả ạ ỷ ệ ụ ị và kh năng c a đ i t ạ ng. Các n n nhân đ ượ ưở c h ng các d ch v này đ t t l cao v ề
ồ ậ ộ tái hoà nh p c ng đ ng.
ầ ượ ạ ộ ừ ồ Năm là, nhu c u đ ậ c tham gia ho t đ ng l ng ghép, phòng ng a và tái hoà nh p
ồ ạ ườ ụ ữ ẻ ề ạ ớ ộ c ng đ ng t i xã ph ng nh : t ư ổ ứ ượ ch c đ ộ c các l p d y ngh cho ph n , tr em thu c
ỗ ợ ạ ỗ ợ ậ ổ ụ ứ ể ệ ệ ộ ị di n h nghèo, h tr t o vi c làm đ có m c thu nh p n đ nh; h tr vay tín d ng,
ọ ổ ạ ộ ề ậ ắ ọ ớ ấ c p phát h c phí, h c b ng, g n v i các ho t đ ng truy n thông, nâng cao nh n th c v ứ ề
ố ườ phòng ch ng buôn bán ng i.
ầ ạ ượ ế ườ Sáu là, các n n nhân có nhu c u đ ọ c cho con em h khai sinh, đ n tr ọ ng h c,
ớ ạ ậ ượ ự ố ử ủ ứ ằ ậ ố hòa nh p v i b n bè cùng trang l a. Mong mu n nh n đ c s đ i x công b ng c a xã
ị ố ử ệ ượ ỗ ợ ầ ố ỹ ộ h i, không b đ i x phân bi ỳ ị t, k th và đ c h tr các k năng s ng c n thi ế ể ọ t đ h
ể ự ố ơ ố ơ có th t tin h n, s ng t t h n.
ở ề ở ề ữ ủ ừ ư ạ ầ ị T nh ng nhu c u trên c a các n n nhân b buôn bán ch a tr v và đã tr v tái
ỗ ợ ị ữ ệ ầ ậ ộ ồ ờ ợ ệ hòa nh p c ng đ ng, chúng ta c n có nh ng bi n pháp h tr k p th i, h p lý và hi u
qu .ả
48 | P a g e
ắ ọ Tóm t t bài h c:
BÀI 3:
Ậ
ƯƠ
Ỗ
LU T PHÁP, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC CH
NG TRÌNH H TR
Ợ
ƯỜ
Ư
Ủ
Ạ
ƯỜ
NG
I DI C VÀ N N NHÂN C A BUÔN BÁN NG
I
ờ ế (Th i gian: 8 ti t)
ậ ươ ỗ ợ ườ 1. Lu t pháp, chính sách và các ch ng trình h tr ng ư i di c
ệ ố ề ậ ư 1.1 H th ng lu t pháp, chính sách v di c
ậ ư 1.1.1. Pháp lu t qu c t ố ế ề ườ v ng i di c
ơ ở ữ ư ộ ố ế ề ệ ể ệ ắ ồ ả Đ có c s v ng ch c trong vi c b o v quy n di c , c ng đ ng qu c t đã
ự ừ ữ ệ ệ ắ không ng ng xây d ng và hoàn thi n hành lang pháp lý v ng ch c thông qua vi c ban
ướ ố ế ệ ị ươ ươ ề ả ề hành công c qu c t , các Hi p đ nh đa ph ng, song ph ủ ệ ng v b o v quy n c a
ườ ệ ng ư ặ i di c , đ c bi ư ộ t là lao đ ng di c .
ề ườ ề ủ ườ ư ượ Quy n con ng i nói chung, quy n c a ng i di c nói riêng đ ậ c ghi nh n trong
ế ớ ề ườ Tuyên ngôn th gi ề i v quy n con ng i: đ ượ ưở c h ề ơ ả ủ ng các quy n c b n c a con ng ườ i,
ệ ố ử ườ ư ọ ị không b phân bi t đ i x ; Ngoài ra, ng i di c và các thành viên gia đình h còn đ ượ c
ưở ộ ố ề ặ ệ ộ ấ ướ ề ế ỏ ề ự h ng m t s quy n đ c bi ờ t: quy n đ n và r i kh i m t đ t n c; quy n t ộ do h i
ệ ươ ệ ề ệ ề ậ ộ ứ ề ọ h p và l p h i; quy n có công vi c và các đi u ki n làm vi c t ng x ng; quy n đ ượ c
ề ượ ụ ứ ỏ ộ ố giáo d c và chăm sóc s c kh e; quy n đ c có cu c s ng gia đình.
ướ ủ ố ế ứ ổ ộ ướ ố Hai công c c a T ch c lao đ ng qu c t (ILO) là Công c s 97 (1949) và
ướ ố ề ủ ư ề ẳ ộ ị ườ Công c s 143 (1975) v lao đ ng di c đã kh ng đ nh quy n c a ng ộ i lao đ ng di
ự ế ắ ướ ị ườ ư ộ c m t cách sâu s c và tr c ti p. Hai công ẳ c này kh ng đ nh ng ộ i lao đ ng di c ư
49 | P a g e
ượ ố ử ẳ ớ ườ ả ộ ị ệ ề ộ đ c đ i x bình đ ng v i ng i lao đ ng b n đ a, đ ượ ưở c h ng các đi u ki n lao đ ng;
ế ộ ề ụ ủ ề ạ ộ ướ các ch đ v an sinh xã h i, v giáo d c. Tuy nhiên, ph m vi c a hai công ỉ c ch áp
ườ ư ợ ộ ố ớ ả ụ d ng đ i v i b n thân ng i lao đ ng di c h p pháp.
ướ ủ ườ ộ ượ “Công c v ề quyền c a ng ư i lao đ ng di c và gia đình h ọ” đ ạ ộ c Đ i h i
ố ợ ướ ự ẩ ồ đ ng Liên H p qu c thông qua ngay 18/12/1990. Công ự c đã xây d ng các chu n m c
ề ố ử ề ủ ữ ệ ộ ườ ấ ằ ộ ắ b t bu c v đ i x , công vi c, quy n c a nh ng ng ứ ư i lao đ ng di c nh m ch m d t
ộ ố ớ ữ ườ ư ẫ ộ ườ ạ tình tr ng bóc l t đ i v i nh ng ng i lao đ ng di c v n th ả ng x y ra t ừ ướ tr ế c đ n
ướ ủ ườ ư ộ nay. Thông qua Công ề c này, quy n c a ng i lao đ ng di c và các thành viên trong
ượ ề ậ ủ ừ ầ ắ ộ ự ề ề ị gia đình đ c đ c p m t cách sâu s c và đ y đ t các quy n v dân s , chính tr , lao
ế ấ ặ ư ủ ế ộ ườ ộ đ ng, kinh t ề , xã h i văn hóa cho đ n các quy n mang tính ch t đ c tr ng c a ng i lao
ư ộ đ ng di c .
ề ị ự Quy n dân s và chính tr ,
ườ ọ ị ư ủ ặ ộ Không ng ấ i lao đ ng di c nào ho c thành viên nào c a gia đình h b tra t n,
ệ ặ ị ố ử ộ ặ ị ừ ạ ạ ạ ố ử đ i x tàn t , vô nhân đ o ho c b đ i x m t cách hèn h ho c b tr ng ph t.
ườ ọ ị ắ ủ ư ặ ộ Không ng i lao đ ng di c nào ho c thành viên c a gia đình h b b t làm nô
ặ ưỡ ộ ệ ị l ộ , b ép bu c ho c c ng bách lao đ ng.
ế ả ệ ố ơ ạ ự ụ ượ ố ớ ấ ả ụ C ch b o v ch ng l ấ i s tr c xu t cá nhân đ c áp d ng đ i v i t t c các
ộ ư lao đ ng di c .
ộ ề Quy n lao đ ng
ườ ư ề ộ ượ ưở ế ộ ẳ Ng i lao đ ng di c có quy n đ c h ộ ng ch đ lao đ ng bình đ ng nh ư
ữ ườ ộ ạ ướ ở ạ ờ ệ ờ ộ ỉ nh ng ng i lao đ ng t c s t i n i: gi làm vi c, th i gian ngh , an toàn lao đ ng,
ậ ệ ướ ả ứ ủ ỏ ớ ị ạ ợ chăm sóc s c kh e… phù h p v i các quy đ nh c a lu t l c b n đi n .
ườ ư ượ ự ộ ậ ể ủ ậ ộ ị Ng i lao đ ng di c đ c t do l p h i theo quy đ nh c a pháp lu t đ tăng
ườ ệ ả ế ư ộ ợ ủ c ng và b o v kinh t cũng nh văn hóa, xã h i và các l i ích khác c a mình.
ườ ư ề ộ ả ộ Ng i lao đ ng di c có quy n đ ượ ưở c h ề ng các thành qu lao đ ng; có quy n
ượ ả ả ộ đ ề c b o đ m v an sinh xã h i.
ế ộ ề ề Quy n v kinh t , xã h i và văn hóa
ấ ả ọ ề ộ ề ứ ự ư T t c lao đ ng di c và gia đình h đ u đ ượ ưở c h ỏ ng s chăm sóc v s c kh e
50 | P a g e
ượ ưở ề ụ ươ ự ươ ườ ả (Đi u 28). Đ c h ng s giáo d c t ng đ ớ ng v i ng i dân ở ướ n ề ị c b n đ a (Đi u
ỗ ứ ủ ườ ề ộ ự 30) “m i đ a con c a ng ư ề i lao đ ng di c đ u có quy n đ ượ ưở c h ng s giáo d c c ụ ơ
ở ạ ủ ố ị ả b n theo quy đ nh c a qu c gia s t i”.
ủ ố ướ ả ả ệ ả ọ “Các qu c gia thành viên c a Công c này ph i đ m b o vi c tôn tr ng văn hóa
ưỡ ườ ư ộ ọ ượ tín ng ủ ng c a ng i lao đ ng di c và các thành viên gia đình h và không đ c can
ọ ữ ố ệ ề ệ ệ ấ ớ ố ố ố thi p trong vi c ngăn c m h gi m i liên h v văn hóa v i qu c gia g c. Các qu c gia
ả ườ ả ự ể ả ệ ưỡ thành viên ph i tăng c ng các bi n pháp đ đ m b o s tín ng ng này”.
ườ ỗ ở ợ ư ạ ướ ở ạ ố ớ Đ i v i ng i di c có ch h p pháp t c s t i n i:
ưở ề ề ở ể ả ở ượ ệ ả ượ Đ c h ng quy n v nhà , k c nhà ộ xã h i và đ ệ c b o v trong vi c
ể khai thác nhà đ cho thuê.
ượ ưở ụ ề ứ ề ệ ả ộ ớ ị Đ c h ỏ ng các d ch v v xã h i và s c kh e, v i đi u ki n ph i tham gia vào
ươ ứ ệ ố các h th ng t ng ng.
ể ả ự ế ệ ệ ả ố Các qu c gia thành viên cam k t th c hi n các bi n pháp đ đ m b o vi c t ệ ụ
ườ ụ ư ậ ộ ợ ớ ọ ủ h p c a gia đình ng i lao đ ng di c phù h p v i lu t áp d ng.
ặ ệ ủ ườ ư ề Các quy n đ c bi t c a ng ộ i lao đ ng di c
ề ơ ượ ấ ờ ị Các c quan công quy n không đ c phép t ch thu các gi y t tùy thân cũng nh ư
ấ ờ ủ ườ ộ gi y t thông hành c a ng ư i lao đ ng di c .
ầ ự ả ư ề ệ ộ ọ Lao đ ng di c và các thành viên gia đình h có quy n yêu c u s b o v và tr ợ
ủ ơ ự ủ ạ ơ ướ ặ giúp c a c quan lãnh s ho c c quan ngo i giao c a n c mình t ạ ướ ở ạ ể c s t i đ i n
ề ợ ủ ả ả đ m b o các quy n l i c a mình.
ự ế ả ộ ạ ướ ở ạ ườ ộ D a trên k t qu lao đ ng t c s t i n i, ng ư i lao đ ng di c và các thành
ọ ế ố ề ủ ể ọ ượ ư ọ ế ề viên c a gia đình h có quy n chuy n s ti n h ki m đ c cũng nh h ti ệ t ki m
ượ ủ ụ ậ ả ồ ớ ợ ố đ c, tài s n cá nhân và đ dùng cá nhân phù h p v i lu t áp d ng c a qu c gia có liên
quan.
ướ ể ượ ề ả ư ậ Nh v y, Công c 1990 có th đ ủ c xem là B n tuyên ngôn nhân quy n c a
ườ ư ườ ế ớ ư ế ố ố ng i di c nói chung và ng i di c trên toàn th gi i. Chính vì th con s các qu c gia
ướ ế ố ậ gia nh p công c ngày càng tăng, tính đ n nay đã có 41 qu c gia thành viên[2].
ướ ố ế ề ườ ượ ề ậ ố Ngoài các Công c qu c t v ng ư i di c còn đ c các qu c gia đ c p trong
51 | P a g e
ự ệ ệ ấ ị ươ ụ các văn ki n mang tính ch t châu l c, khu v c, các Hi p đ nh song ph ng.
ư ậ ớ ỉ ướ Nh v y, tính đ ến ngày 3/3/2011, m i ch có 47 n c thành viên tham gia và 47
ư ư ẩ ố ướ ệ ư ẫ qu c gia khác đã ký nh ng ch a phê chu n Công c này. Vi t Nam, v n ch a tham gia
ủ ướ ể ả ả ố ề ợ ủ ườ ký và là thành viên c a Công c. Đ b o đ m t i đa quy n l i c a ng ộ i lao đ ng di
ả ỏ ướ ề ặ ữ ế ậ ơ ộ ư c đòi h i chúng ta ph i có b ệ c ti n xa h n n a trong vi c h i nh p v m t pháp lý
ệ ụ ể ớ ớ ự ư ế ả trong lĩnh v c này, thông qua các công vi c c th nh ký k t các B n ghi nh v i các
ướ ề ệ ế ẩ ầ ậ ộ ồ ờ ị n c ti p nh n lao đ ng, đ ng th i chu n b các đi u ki n c n thi ế ể ế ớ t đ ti n t i gia
ậ ướ ố ế ề ề ủ ườ ư ộ nh p Công c qu c t v quy n c a ng i lao đ ng di c và các thành viên trong gia
ữ ề ợ ườ ư ộ ệ đình năm 1990; khi đó nh ng quy n và l ủ i ích c a ng i lao đ ng di c Vi ớ t Nam m i
ượ ả ữ ự ắ ả ộ ệ ố ử ộ đ c b o đ m m t cách v ng ch c, tránh s phân bi t đ i x và bóc l t.
ệ ướ ươ ướ Vi t Nam đã tham gia nhi ều điều c qu c t ố ế đa ph ư ng nh : Công c LHQ v ề
ộ ạ ổ ứ ố ướ ố ch ng t i ph m có t ch c xuyên qu c gia; Công c LHQ v ấ ề nghiêm c m và hành
ứ ẻ ẩ ấ ỏ ộ ấ ướ ộ đ ng kh n c p xóa b các hình th c lao đ ng tr em t ồ ệ i t nh t, Công c LHQ v ề các
ủ ướ ạ ừ ứ ẻ quyền c a tr em, Công c LHQ v ề lo i tr các hinh th c phân bi ệ ố ử ố ớ t đ i x đ i v i
ụ ữ ướ ỏ ộ ưỡ ứ ặ ắ ạ ộ ph n , Công c LHQ v ề xóa b lao đ ng c ng b c ho c b t bu c. Bên c nh đó,
ệ ộ ố ệ ả ậ ị ươ ư Vi t Nam cũng đã ký k ết m t s hi p đ nh, tho thu n song ph ệ ng liên quan nh Hi p
ụ ữ ẻ ố ớ ị đ nh phòng ch ng mua bán ph n , tr em v i Cămpuchia (2005) và Thái Lan (2008);
ệ ố ị ườ ớ ệ ố ị Hi p đ nh phòng ch ng mua bán ng i v i Lào (2010), Trung Qu c (2010); Hi p đ nh
ư ấ ợ ệ ố ớ ị ươ ợ ư phòng ch ng di c b t h p phápv i Nga (2010); 21 Hi p đ nh t ng tr t pháp v ề hình
ở ạ ự ệ ậ ậ ặ ỏ ị ệ ự s ho c dân s và 16 hi p đ nh, th a thu n nh n tr l i công dân Vi t Nam không đ ượ c
ướ ệ ướ ạ n ư c ngoai cho c trú .Vi c ký k ết, tham gia các điều c qu c t ố ế nói trên đã t o c s ơ ở
ẽ ữ ự ợ ặ ệ ướ pháp lý cho s h p tác ch t ch gi a Vi t Nam và các n ư ặ ự c trong lĩnh v c di c , đ c
ệ ư ấ ợ ặ ấ ệ ườ bi ặ t là trong đ u tranh ngăn ch n di c b t h p pháp, đ c bi t là buôn bán ng i. Quan
ươ ươ ằ ả ệ ợ h h p tác (song ph ng và đa ph ố ợ ng) và ph i h p qu c t ố ế nh m gi i quy ết các v nấ
ệ ừ đề phát sinh có liên quan đến công dân Vi t Nam khi ở ướ n c ngoài đang t ng b ướ ượ c đ c
ậ lu t hóa.
ờ ớ ệ ầ ụ ẩ ệ Tuy nhiên, trong th i gian t i Vi t Nam c n ti ếp t c đ y nhanh vi c đàm phán và
ệ ị ươ ợ ư ự ươ ự ạ ký kết các hi p đ nh t ng tr t pháp v ề hình s , th ng m i, dân s và hôn nhân gia
ướ ể ả ả ố ơ ợ ủ ớ đình v i các n c có liên quan đ đ m b o t t h n quy ền và l i ích c a công dân cũng
ư ệ ặ ạ ợ nh vi c tr giúp các công dân khi g p khó khăn, ho n n n ạ ở ướ n c ngoài. Đây là c s ơ ở
ụ ấ ố ố ả ố ư ể ỗ ợ ể cho các qu c gia cùng nhau th ng nh t, áp d ng các gi i pháp t i u đ có th h tr và
ủ ệ ả b o v công dân c a mình.
52 | P a g e
ậ ệ ề ườ ư 1.1.2. Lu t pháp, chính sách Vi t Nam v ng i di c
ố ớ ậ ườ ư ố ế a) Lu t pháp, chính sách đ i v i ng i di c qu c t
ư ợ ư ấ ẩ ố ủ Thúc đ y di c h p pháp, phòng ch ng di c trái phép là chính sách nh t quán c a
ướ ệ ể ệ ậ ủ Nhà n c CHXHCN Vi t Nam. Đi ều này th hi n rõ trong chính sách, pháp lu t c a Nhà
ướ ướ ệ ạ ậ ợ ệ n c. V ắ ề nguyên t c, Nhà n c Vi t Nam t o đi ều ki n thu n l ư i cho di c trong n ướ c
ủ ậ ợ ớ ị ệ ậ ủ ướ ư và di c qu c t ố ế phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam và pháp lu t c a n c có
ườ ệ ậ ư ả ủ ệ ượ ng i Vi t nh p c . Các văn b n chính sách v ư ề di c qu c t ố ế c a Vi t Nam đ ạ c so n
ơ ở ậ ả ả ướ ự th o trên c s có tham kh o pháp lu t qu c t ố ế và các n c trong khu v c.
ự ả ấ ậ ệ ị Trong lĩnh v c xu t nh p c nh: Hiến pháp Vi t Nam năm 1992 quy đ nh: “Công
ự ướ ướ ị dân có quyền t do … ra n c ngoài và t ừ ướ n c ngoài tr v ở ề n ủ c theo quy đ nh c a
ự ủ ệ ị ướ ệ ậ pháp lu t” (Đi ều 68); Th c hi n quy đ nh nêu trên c a Hi ến pháp, Nhà n c Vi t Nam
ộ ệ ố ả ậ ệ ộ ỉ đã ban hành m t h th ng các văn b n pháp lu t đi ều ch nh các quan h xã h i liên quan
ư ủ ệ ướ ư ợ ằ ẩ đến di c c a công dân Vi t Nam ra n c ngoài nh m thúc đ y di c h p pháp, phòng
ố ư ch ng di c trái phép.
ậ ử ổ ộ ậ ự ố ổ B lu t hình s năm 1999 (s 15/1999/QH10), Lu t s a đ i, b sung m t s đi ộ ố ều
ự ủ ướ ự ậ ậ ộ ố ộ ủ c a B Lu t hình s năm 1999 (s 37/2009/QH12), B Lu t hình s c a n c CHXHCN
ệ ậ ử ử ố ổ ổ ổ ổ Vi t Nam s 15/1999/QH10 s a đ i, b sung theo Lu t s a đ i, b sung m t s đi ộ ố ều
ệ ự ừ ự ố ậ ộ ị ủ c a B Lu t hình s s 37/2009/QH12 có hi u l c t ngay 01/01/2010 quy đ nh r t c ấ ụ
ể ộ ườ ư ườ Ng ấ i nào xu t th va rõ ràng các t i liên quan đ ư ến đ a ng i di c trái phép. Đó là: “
ậ ả ệ ả c nh, nh p c nh trái phép ho c ặ ở ạ ướ l i n c ngoài, ở ạ l i Vi t Nam trái phép, đã b x ị ử
ạ ạ ị ừ ồ ph t hành chính v ề hành vi này mà còn vi ph m, thì b ph t ti ạ ền t ệ năm tri u đ ng đ
ươ ệ ạ ặ ồ ị ừ năm m i tri u đ ng ho c b ph t tù t ba thang đ ến ến hai năm” (Điều 274); “T i tộ ổ
ưỡ ườ ướ ứ ch c, c ng ép ng ố i khác tr n đi n c ngoài ho c ặ ở ạ ướ l i n ồ c ngoài trái phép bao g m:
ườ ổ ứ ưỡ ườ ướ (1) Ng i nào t ch c, c ng ép ng ố i khác tr n đi n c ngoài ho c ặ ở ạ ướ l i n c ngoài
ộ ườ ợ ị ạ ộ ậ ủ ị trái phép nếu không thu c tr ng h p quy đ nh t i Đi ạ ều 91 c a B lu t này, thì b ph t
ừ ạ ả ộ ầ ặ ậ ả ọ tù t hai năm đ ến b y năm; (2) Ph m t i nhi ặ ều l n ho c gây h u qu nghiêm tr ng ho c
ạ ọ ị ừ ườ ạ ộ ấ r t nghiêm tr ng, thì b ph t tù t năm năm đ ến m i hai năm; (3) Ph m t ậ i gây h u qu ả
ệ ạ ọ ị ừ ườ ặ đ c bi t nghiêm tr ng thì b ph t tù t m i hai năm đ ươ ến hai m i năm (Đi ều 275)….
ủ ố ị ị Ngh đ nh s 136/2007/NĐCP ngày 17 thang 8 năm 2007 c a Chính ph v ủ ề vi cệ
ủ ấ ậ ả ệ ị ị xu t, nh p c nh c a công dân Vi t Nam (Ngh đ nh 136/2007/NĐCP); Thông t ư ố s
ủ ạ ộ ướ ệ ấ ẫ ạ 02/2008/TTBNG ngày 04/02/2008 c a B Ngo i giao h ử ng d n vi c c p, gia h n, s a
ộ ổ ạ ộ ụ ở ướ ổ đ i, b sung h chi ếu ngo i giao, h chi ếu công v trong n c và ở ướ n c ngoài;
ư ố ủ ộ ướ s 27/2007/TTBCA (A11) ngày 29/11/2007 c a B Công an h ệ ẫ ng d n vi c
Thông t 53 | P a g e
ở ướ ư ố ị ấ ử ổ ộ c p s a đ i h chi ổ ếu ph thông trong n c; Thông t liên t ch s 08/2009/TTLTBCA
ủ ạ ộ ướ ệ ẫ ấ ộ ộ BNG ngay 06/10/2009 c a B Cong an, B Ngo i giao h ng d n vi c c p h chi ếu
ổ ố ị ị ấ ph thong va gi y thông hành ở ướ n c ngoai theo Ngh đ nh s 136/2007/NĐCP nói
ộ ệ ố ạ ị ồ ơ ố ượ ủ ụ trên….đã t o thành m t h th ng các quy đ nh v ề th t c h s , đ i t ng la công dân
ệ ượ ư ượ ấ ả ủ ị Vi t Nam đ ặ c phép ho c ch a đ ậ c phép xu t c nh theo quy đ nh c a pháp lu t,
ộ ố ạ ấ ị ậ ả ấ nghiêm c m m t s hành vi vi ph m các quy đ nh v ề xu t nh p c nh.
ự ư ậ ườ ệ Trong lĩnh v c di c lao đ ng ộ : Lu t Ng ộ i lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n c
ậ ố ồ ợ ượ ỳ ọ ứ ố ộ ngoài theo h p đ ng (Lu t s 72/2006/QH11) đ c Qu c h i khoa XI, k h p th 10
ệ ự ừ ố ị ị thông qua ngày 29/11/2006, có hi u l c thi hành t 1/7/2007; Ngh đ nh s 126/2007/NĐ
ủ ị ướ ẫ ủ CP 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ết va h ng d n thi hành m t s ộ ố
ủ ậ ườ ệ ồ điều c a Lu t Ng ộ i lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n ộ ợ c ngoài theo h p đ ng và m t
ậ ạ ả ự ạ ạ lo t các văn b n, quy ph m pháp lu t liên quan đ ến lĩnh v c này đã t o khung pháp lý
ạ ố ỉ ậ ợ ệ ư ườ ươ t ng đ i hoàn ch nh t o đi ều ki n thu n l ạ ộ i cho ho t đ ng đ a ng ộ i lao đ ng Vi ệ t
ướ ệ ồ ị ụ ủ ườ Nam ra n ợ c ngoài làm vi c theo h p đ ng, quy đ nh rõ quy ền và nghĩa v c a ng i lao
ợ ồ ộ đ ng đi lam vi c ệ ở ướ n c ngoài theo h p đ ng;…
ự ậ Trong lĩnh v c hôn nhân gia đình có y ếu t ố ướ n c ngoài : Lu t Hôn nhân va Gia
ị ị ố ị ị đình ngày 9/6/2000; Ngh đ nh s 68/2002/NĐCP ngày 10/7/2002 và Ngh đ nh s ố
ủ ử ổ ổ ủ ủ 69/2006/NĐ CP ngày 21/07/2006 c a Chính ph s a đ i b sung m t s đi ộ ố ều c a Ngh ị
ề ố ị ậ ị đ nh s 68/2002/NĐCP nói trên quy đ nh v hôn nhân có y ếu t ố ướ n c ngoài; Lu t nuôi
ị ị ố ị ệ con nuôi và Ngh đ nh s 19/2011/NĐCP ngay 21/03/2011 quy đ nh chi ti ết vi c thi hành
ủ ố ị m t s đi ậ ộ ố ều c a Lu t nuôi con nuôi; Quy ết đ nh s 1103/2011/QĐCTN ngày 18/07/2011
ủ ị ướ ệ ẩ ướ ố ệ ẻ ả ủ c a Ch t ch n c v ề vi c phê chu n Công c La Hay s 33 v ợ ề b o v tr em và h p
ự tác trong lĩnh v c nuôi con nuôi qu c t ố ế…
ự ố ườ ộ ạ Trong lĩnh v c phòng ch ng mua bán ng i và t i ph m liên quan : trong nh ngữ
ướ ệ ỗ ự năm qua, Nhà n c CHXHCN Vi t Nam đã có nhi ố ều n l c trong công tác phòng, ch ng
ườ ệ ụ ữ ẻ ự ệ mua bán ng ặ i, đ c bi t la mua bán ph n và tr ớ em. Song song v i vi c xây d ng,
ể ươ ộ ố ườ tri n khai nhi ều ch ng trình hành đ ng c th v ụ ể ề phòng ch ng mua bán ng i, Nhà
ướ ệ ệ ả ạ ậ ằ ả n c Vi t Nam đã ban hanh nhi ều văn b n quy ph m pháp lu t nh m b o v quy ền con
ườ ụ ữ ủ ư ng i nói chung, quy ẻ ền c a ph n va tr em nói riêng nh : Hi ậ ến pháp; Lu t Hôn nhân
ộ ậ ự ự ậ ẳ ớ ộ ậ ố ụ va gia đình; B lu t hình s ; B lu t T t ng hinh s ; Lu t Bình đ ng gi ệ i; Pháp l nh
ậ ả ấ ả ừ ừ ệ ặ ầ ọ Xu t c nh, nh p c nh góp ph n quan tr ng vào vi c phòng ng a, ngăn ch n, tr ng tr t ị ộ i
54 | P a g e
ạ ườ ph m mua bán ng i.
ố ớ ậ ườ ư ướ b) Lu t pháp, chính sách đ i v i ng i di c trong n c
ậ ư ướ ủ ộ ệ ế ứ vào Hi n pháp n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam Lu t c trú: Căn c
ượ ử ổ ổ ị năm 1992 đã đ ế ố c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12
ố ộ ỳ ọ ủ ộ ố ứ năm 2001 c a Qu c h i khoá X, k h p th 10; Qu c h i khoá 11 đã thông qua Lu t c ậ ư
ố ề ự ề ậ trú theo s 81/ 2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. ị Lu t này quy đ nh v quy n t do
ổ ướ ủ ủ ộ ệ ư c trú c a công dân trên lãnh th n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; trình t ự ,
ủ ụ ư ả th t c đăng ký, qu n lý c trú.
ậ ố ớ ơ ụ ổ ứ ộ ệ ch c, h gia đình, công dân Vi t Nam;
ệ ố ị ẫ ệ ở ề ệ ườ Lu t này áp d ng đ i v i c quan, t ư ở ướ n ị t Nam đ nh c i Vi c ngoài v n còn qu c t ch Vi t Nam tr v Vi t Nam sinh ng
ố s ng.
ế ư ậ ư ủ ạ ả ầ ộ ờ N i dung c a lu t c trú: c n ph i đăng ký t m trú n u l u trú trong th i gian
ắ ườ ọ ậ ạ ố ộ ộ ị ộ ng n: “Ng ệ i đang sinh s ng, làm vi c, lao đ ng, h c t p t ể i m t đ a đi m thu c xã,
ườ ị ấ ư ộ ườ ợ ượ ườ ạ ị ph ng, th tr n nh ng không thu c tr ng h p đ c đăng ký th ng trú t i đ a ph ươ ng
ờ ạ ươ ể ừ ế ạ ả ạ đó thì trong th i h n ba m i ngày, k t ngày đ n ph i đăng ký t m trú t i Công an xã,
ườ ị ấ ề ườ ế ạ ấ ấ ph ng, th tr n.” (Đi u 2). “ Ng ứ ả i đ n đăng ký t m trú ph i xu t trình gi y ch ng
ấ ờ ặ ậ ủ ườ ị ấ ơ ườ minh nhân dân ho c gi y t có xác nh n c a Công an xã, ph ng, th tr n n i ng i đó
ườ ấ ờ ề ở ữ ặ ử ụ ứ ở đã đăng ký th ng trú; gi y t ch ng minh quy n s h u ho c s d ng nhà ộ đó; n p
ổ ộ ế ẩ ẩ ả ẩ ườ ỗ ở ợ phi u báo thay đ i h kh u, nhân kh u, b n khai nhân kh u; tr ợ ng h p ch h p pháp
ặ ở ượ ờ ủ ả ượ ườ là nhà do thuê, m n ho c nh c a cá nhân thì ph i đ c ng ượ i cho thuê, cho m n,
ở ờ ồ ề ả ằ cho nh đ ng ý b ng văn b n.” (Đi u 3).
ư ế ỗ ở ớ ầ ổ ộ ế ả ẩ ườ ể ợ N u di c đ n ch ề m i c n ph i chuy n đ i h kh u “Tr ế ng h p chuy n đ n
ỗ ở ợ ộ ỉ ị ấ ủ ể ệ ạ ớ ch h p pháp m i trong ph m vi xã, th tr n c a huy n thu c t nh; chuy n đi trong
ố ự ệ ậ ộ ộ ị ươ ể ủ cùng m t huy n, qu n, th xã c a thành ph tr c thu c trung ng; chuy n đi trong cùng
ủ ộ ộ ỉ ặ ố ộ ị ườ ặ m t th xã, thành ph thu c t nh thì ch h ho c ng ộ i trong h ho c ng ườ ượ i đ c u ỷ
ề ề ả ỉ ườ ế ả ộ ủ ụ ề ỉ ủ ụ quy n ph i làm th t c đi u ch nh. Ng ế i đ n làm th t c đi u ch nh ph i n p phi u
ổ ộ ổ ộ ấ ờ ứ ấ ẩ ẩ ẩ báo thay đ i h kh u, nhân kh u; xu t trình s h kh u; gi y t ch ng minh ch ỗ ở ợ h p
pháp m i.”ớ
ướ ỗ ợ ố ớ ề ườ ư ướ ư Nhà n c có nhi u chính sách h tr đ i v i ng i di c trong n c nh :
ỗ ợ ế ố ủ ị Chính sách h tr nhà ở Chính ph đã ban hành Ngh quy t s 18/2009/NQCP, :
55 | P a g e
ề ộ ố ơ ế ể ẩ ạ ở ngày 2042009, v m t s c ch , chính sách đ y m nh phát tri n nhà ố cho các đ i
ườ ế ấ ộ ượ t ng là ng ệ i lao đ ng trong các khu công nghi p, khu ch xu t, cho sinh viên và ng ườ i
ậ ằ ả ữ ứ ề ế ở ấ thu nh p th p nh m gi i quy t nh ng b c xúc v nhà .
ế ị ố ủ Chính sách cho vay v n: ố Quy t đ nh s 365/2004/QĐNHNN ngày 13/4/2004 c a
ố ố ệ ố ớ ườ ộ Th ng đ c NHNN Vi t Nam "V/v cho vay đ i v i ng i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c
ế ị ủ ướ ủ ố ủ ề ệ ả ngoài". Quy t đ nh s 157/2007/QĐTTg c a Th t ng Chính ph v vi c gi ế i quy t
ố ủ ọ ả ầ nhu c u vay v n c a h c sinh, sinh viên có hoàn c nh khó khăn;
ế ị ủ ướ ủ ệ ề ạ ạ Chính sách v đào t o vi c làm và d y ngh : ề Quy t đ nh c a Th t ng chính
ệ ề ề ạ ph s ủ ố 33/2006/QĐTTg ngày 07 tháng 02 năm 2006 phê duy t đ án d y ngh cho lao
ụ ể ế ồ ộ ộ đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài đ n năm 2015. M c tiêu: Phát tri n ngu n lao đ ng đáp
ứ ề ố ượ ấ ượ ơ ấ ị ườ ề ộ ầ ng yêu c u v s l ng, ch t l ng, c c u ngành ngh cho th tr ng lao đ ng n ướ c
ầ ạ ờ ố ệ ệ ậ ả ườ ộ ngoài, góp ph n t o vi c làm, tăng thu nh p, c i thi n đ i s ng ng i lao đ ng
ươ ỗ ợ ườ ư 1.2. Các ch ng trình h tr ng i di c
ệ ặ ệ ệ ấ ợ ộ ọ Vi t Nam đ c bi t coi tr ng vi c h p tác qu c t ố ế trong cu c đ u tranh chung
ư ấ ợ ự ệ ố ạ ch ng di c b t h p pháp và là thành viên tích c c và có trách nhi m t ễ i các di n đàn di
ự ự ự ệ ệ ư c khu v c và qu c t ự ố ế. S tham gia tích c c và th c hi n các cam k ủ ết c a Vi t Nam
ươ ư ấ ợ ệ ặ ằ ộ trong ch ng trình hành đ ng toàn di n nh m ngăn ch n di c b t h p pháp đ ượ ộ c c ng
ụ ể ư ồ đ ng qu c t ố ế đánh giá cao. C th nh :
ễ ư ễ ườ ụ Di n đàn A – Âu (ASEM) v ề di c , đây là di n đàn th ấ ng niên c p C c tr ưở ng
ụ ấ ướ ph trách các v n đ ư ủ ề di c c a các n c Á – Âu;
ư ấ ằ ả ố ộ Tiến trình T v n qu c gia nh m qu n lý di c t ư ố ơ ở ấ t h n ố c p đ qu c gia, khu
ầ ự v c va toàn c u (Berne Initiative);
ữ ệ ệ ợ ố ị ệ Hi p đ nh h p tác và đ i tác toàn di n (PCA) gi a Vi t Nam va EU, trong đó có
ợ h p tác v ư ề di c (Đi ều 19);
ễ ầ ư ể Di n đàn toàn c u v ề di c và phát tri n (GFMD);
ố ườ ộ ạ ổ ứ Tiến trình Bali về phòng ch ng buôn bán ng i và t i ph m có t ch c xuyên
ố qu c gia liên quan;
ư ấ ươ ủ ự Tiến trình T v n liên Chính ph khu v c châu Á – Thái Bình D ng v ề ng i tườ ị
ườ ườ ư ạ n n, ng ạ i lánh n n, ng i di c , (APC);
56 | P a g e
ễ ệ ẩ ả ủ ư Di n đàn ASEAN v ề b o v và thúc đ y quy ộ ền c a lao đ ng di c ;…
ươ ộ ố ộ ạ ườ Ch ng trình hành đ ng phòng, ch ng t i ph m mua bán ng ạ i giai đo n 2011
ậ ự ả ả ằ ị ể ầ ộ 2015 nh m đ m b o an ninh chính tr và tr t t an toàn xã h i góp ph n phát tri n kinh
ộ ế t xã h i.
ệ ệ ậ ỏ ị ươ ở ạ Đến nay, Vi t Nam đã ký hi p đ nh, th a thu n song ph ng v ậ ề nh n tr l i công
ệ ớ ướ dân Vi t Nam không đ ượ ướ c n ư c ngoài cho c trú v i 16 n c.
ể ể ặ ố ộ ạ ố ư ấ ợ Đ có th ngăn ch n di c b t h p pháp và phòng ch ng t i ph m xuyên qu c gia,
ệ ệ ậ ầ ố ự Vi t Nam c n hoàn thi n khung pháp lu t, chính sách v n còn thi ếu trên lĩnh v c di c ư
ệ ố ệ ẽ ậ ặ ọ ợ qu c tố ế hi n nay, ban hành h th ng chính sách, pháp lu t ch t ch , khoa h c, phù h p
ệ ự ễ ả ả ớ ợ ự ễ ủ ớ v i th c ti n c a Vi t Nam và sát v i th c ti n qu c t ố ế, đ m b o quy ền và l i ích chính
ườ ư ợ ữ ệ ướ ủ đáng c a ng i di c , hài hòa l i ích kinh t ộ ế xã h i gi a Vi t Nam và các n c liên
ố ư ố ớ ự ủ ể ộ quan, khai thác t i đa tác đ ng tích c c c a di c đ i v i phát tri n.
ế ậ K t lu n:
ệ ố ậ ủ ạ ả ệ H th ng các văn b n quy ph m pháp lu t c a Vi t Nam liên quan đ ến lĩnh v c diự
ị ư ậ ấ ả ườ ộ ư c ch y ủ ếu là các quy đ nh liên quan đ ến xu t nh p c nh; đ a ng i lao đ ng đi làm
ệ ả ồ vi c ệ ở ướ n c ngoài; quan h hôn nhân và gia đình (bao g m c nuôi con nuôi) có y ếu tố
ướ ố ườ ộ ố ị n c ngoài; phòng, ch ng mua bán ng i và m t s quy đ nh liên quan đ ến công tác hộ
ự ể ạ ẩ ộ ườ ố ớ ư ị t ch và công tác lãnh s ; khai báo t m trú, chuy n h kh u th ng trú đ i v i di c trong
n c…ướ
ể ấ ệ ố ậ ủ ệ ư ầ Có th th y h th ng chính sách pháp lu t c a Vi t Nam v ề di c đang d n đ ượ c
ộ ố ự ệ ượ ẩ hoàn thi n và đã có m t s lĩnh v c đã ti ậ ếp c n đ ự c chu n m c qu c t ố ế. Tuy nhiên,
ấ ả ả ị ợ ợ ẫ v n còn r t thi ếu các quy đ nh chính sách đ m b o các quy ền và l ủ i ích h p pháp c a
ệ ư ướ ố công dân Vi t Nam trong su t quá trình di c (tr ấ ả c khi xu t c nh – khi ở ướ n c ngoài
ồ ươ ậ ị ư ủ ạ khi h i h ng và tái hòa nh p). Quy đ nh liên quan đ ến các lo i hình di c c a công dân
ệ ướ ư ượ ả ậ ằ Vi t Nam ra n c ngoài con thi ầ ớ ếu và ph n l n ch a đ c lu t hóa, n m r i rác trong cac
ướ ậ ậ ướ ắ ườ ả ả văn b n d i lu t…Do v y, tr ầ c m t, c n tăng c ả ng công tác qu n lý và b o v ệ
ợ ủ ườ ệ ộ ẩ quyền l i c a ng i Vi t Nam đi lao đ ng ở ướ n c ngoai; thúc đ y và ký k ết các hi pệ
ậ ợ ớ ộ ướ ữ ườ ả ị đ nh, tho thu n v ề h p tác lao đ ng v i các n c h u quan; tăng c ể ng công tác ki m
ị ườ ệ ạ ể ụ ộ tra, giám sát vi c minh b ch hóa th tr ư ạ ng, công tác tuy n d ng lao đ ng, cũng nh ho t
ử ầ ố ợ ủ ủ ệ ớ ướ ộ đ ng c a các doanh nghi p phái c ; C n ph i h p v i chính ph các n c có liên quan
ả ằ ả ữ ệ ủ ụ ự ể đ xây d ng các gi i pháp nh m gi i quy ết nh ng khác bi t trong th t c đăng ký k ết
57 | P a g e
ỗ ướ ủ ự ệ ằ ờ ồ hôn c a m i n c đ ng th i xây d ng chính sách, bi n pháp nh m khuy ến cáo, đ ngồ
ệ ằ ộ ờ ỗ ợ ạ th i h tr , t o đi ều ki n nh m đ ng viên, khuy ến khích các bên tham gia kết hôn v iớ
ụ ậ ọ ậ ủ ướ ữ ầ ng ườ ướ i n c ngoai c n h c t p ngôn ng , văn hóa, phong t c t p quán c a n c có liên
ặ ệ ử ể ố quan, đ c bi t là n ạ ướ ẽ ến sinh s ng; Công tác thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m c s đ
ượ ườ ệ ằ ọ ờ ị ấ ầ c n đ c tăng c ng và chú tr ng nh m k p th i phát hi n và kiên quy ết tr n áp, tri ệ t
ườ ộ ạ ườ ườ ệ ấ ợ phá các đ ng dây t i ph m mua bán ng ặ ư i, ho c đ a ng i đi lam vi c b t h p pháp ở
ướ ườ ố ợ ứ ữ ướ ớ n c ngoài; Tăng c ơ ng ph i h p gi a các c quan ch c năng trong n c v i các c ơ
ệ ạ ơ ệ ẩ ơ quan các c quan đ i di n Vi t Nam ở ướ n c ngoài và c quan có th m quy ền c a n ủ ướ c
ư ư ệ ả ẩ ố ợ ở ạ s t i thúc đ y di c an toàn, phòng ch ng di c trái phép, b o v quy ền và l i ích chính
ườ ủ đáng c a ng ư i di c .
ậ ươ ỗ ợ ạ ị 2. Lu t pháp, chính sách và các ch ng trình h tr n n nhân b buôn bán
ệ ố ố ề ậ ườ 2.1. H th ng lu t pháp, chính sách v phòng ch ng buôn bán ng i
ề ướ ố ế ườ ộ ố 2.1.1. M t s đi u c qu c t ế có liên quan đ n buôn bán ng i
ướ ủ ố ề ố ợ ộ ổ ứ ố Công c c a Liên h p qu c v ch ng t ạ i ph m có t ch c xuyên qu c gia
ướ ủ ố ề ề ẻ ợ Công c c a Liên h p qu c v quy n tr em
ư ề ị ộ ừ ừ ấ ị ị ạ ườ Ngh đ nh th v phòng ng a, tr n áp và tr ng tr t i ph m buôn bán ng ặ i, đ c
ệ ụ ữ ẻ ổ ướ ề ố ộ ạ ổ bi t là ph n , tr em, b sung cho Công c v phòng, ch ng t i ph m có t ứ ch c
ố ợ ố ủ xuyên qu c gia c a Liên h p qu c
ư ề ư ố ị ị ườ ư ằ ườ Ngh đ nh th v phòng, ch ng đ a ng i di c trái phép b ng đ ng b , đ ộ ườ ng
ể ườ ổ ướ ủ ề ố ợ ố ộ bi n và đ ng không, b sung cho Công c c a Liên h p qu c v ch ng t ạ i ph m có
ố ổ ứ t ch c xuyên qu c gia
ư ổ ộ ị ị ướ ủ ợ ố ắ Ngh đ nh th không b t bu c b sung cho Công c c a Liên h p qu c v ề
ẻ ẻ ề ẻ ề ẻ ẩ quy n tr em, v buôn bán tr em, mua dâm tr em và văn hoá ph m khiêu dâm tr em
ậ ư ấ ợ ề ệ ấ ố ợ ố Tuyên b chung v vi c h p tác đ u tranh ch ng nh p c b t h p pháp và buôn
ụ ữ ẻ ữ ệ bán ph n , tr em gi a Vi t Nam và Australia
ủ ướ ệ ị ủ ộ ệ ữ Hi p đ nh gi a Chính ph n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính
ề ợ ủ ươ ể ạ ừ ạ ph Hoàng gia Campuchia v h p tác song ph ng đ lo i tr n n buôn bán ph n , tr ụ ữ ẻ
ỡ ạ ị em và giúp đ n n nhân b buôn bán
ậ ố ườ ủ ộ ố ướ ế ớ 2.1.2. Lu t phòng ch ng buôn bán ng i c a m t s n c trên th gi i
58 | P a g e
ậ ườ ủ ố * Lu t Phòng, ch ng buôn bán ng i c a Philippines
ậ ề ố ộ * Lu t v phòng ch ng buôn bán ng ườ ủ ướ i c a n c C ng hoà Azerbaijan
ậ ườ ủ ộ ố * Lu t phòng, ch ng buôn bán ng i c a C ng hoà Tajiakistan
ậ ấ ườ ộ ụ ủ * Lu t tr n áp buôn bán ng i và bóc l t tình d c c a Campuchia
ậ ườ ủ ố * Lu t phòng, ch ng buôn bán ng i c a Sierra Leone
ậ ườ ủ ố * Lu t Phòng, ch ng buôn bán ng i c a Myanma
ậ ố ườ ủ * Lu t ch ng buôn bán ng i c a Thái Lan
ậ ườ ủ ố * Lu t phòng, ch ng buôn bán ng i c a Malaysia
ậ ố ườ ủ ỳ * Lu t ch ng buôn bán ng i c a Hoa K
ặ ậ ố ườ ủ ố ượ M c dù ạ đ o lu t ch ng buôn bán ng i c a các qu c gia nói trên đ ố ụ c b c c,
ậ ự ư ủ ậ ạ trình bày theo các tr t t ề ộ khác nhau, nh ng nhìn chung n i dung c a các đ o lu t này đ u
ề ế ứ ơ ả ộ ố ấ ư ề ặ ố ậ t p trung vào m t s v n đ h t s c c b n và đ c tr ng v phòng, ch ng buôn bán
ườ ả ườ ệ ng i, nh : ư (1) gi ệ i thích khái ni m buôn bán ng i và các khái ni m khác có liên quan
ự ừ ế ườ ệ ỗ ợ ạ ồ ươ ả tr c ti p; (2) Phòng ng a buôn bán ng i; (3) B o v , h tr n n nhân và h i h ng, tái
ủ ệ ậ ọ ộ ơ ổ ứ hoà nh p xã h i cho h ; (4) Trách nhi m c a các c quan, t ố ch c trong phòng ch ng
ườ ơ ả ộ ượ buôn bán ng ợ i; và (5) h p tác qu c t ữ ố ế Đây cũng là nh ng n i dung c b n đ . ề c đi u
ự ậ ố ỉ ườ ủ ệ ch nh trong d án Lu t phòng, ch ng mua bán ng i c a Vi t Nam.
ậ ố ườ ủ ệ 2.1.3. Lu t phòng ch ng buôn bán ng i c a Vi t Nam
ề ặ ậ ả ướ ề V m t chính sách, pháp lu t, Đ ng và Nhà n c ta đã ỗ ự có nhi u n l c trong công
ườ ệ ụ ữ ẻ ề tác phòng, ch ng ố mua bán ng ặ i, đ c bi t là mua bán ph n và tr em. Đi u này th ể
ệ ở ỗ ậ ượ ề ạ ệ ằ ả hi n ả ch đã có nhi u văn b n quy ph m pháp lu t đ ề c ban hành nh m b o v quy n
ườ ề ủ ụ ữ ư ẻ ế ậ con ng i nói chung, quy n c a ph n và tr em nói riêng nh : Hi n pháp; Lu t Hôn
ộ ậ ự ậ ẳ ớ ự ộ ậ ố ụ nhân và gia đình; B lu t hình s ; B lu t T t ng hình s ; Lu t Bình đ ng gi ậ i; Lu t
ạ ự ử ệ ệ ạ ố Phòng, ch ng b o l c gia đình; Pháp l nh X lý vi ph m hành chính; Pháp l nh Phòng
ấ ả ệ ệ ả ầ ạ ố ọ ậ ch ng m i dâm; Pháp l nh Xu t c nh, nh p c nh góp ph n quan tr ng vào vi c phòng
ị ộ ừ ừ ạ ườ ủ ặ ng a, ngăn ch n, tr ng tr t i ph m mua bán ng i. Chính ph cũng đã ban hành m t s ộ ố
ọ ộ ự ế ả ể ợ ụ ạ văn b n liên quan đ n các lĩnh v c mà b n t i ph m có th l ụ ữ ể ừ ạ i d ng đ l a g t ph n ,
59 | P a g e
ẻ ướ tr em ra n c ngoài bán .
ữ ữ ậ ả ị ị ư ế ấ Nh ng văn b n pháp lu t, nh ng ngh đ nh, thông t khác có liên quan đ n v n đ ề
ố ườ ơ ở ầ ữ ộ ế phòng ch ng buôn bán ng i nói chung là m t trong nh ng c s c n thi ệ t cho vi c hình
ậ ố ườ ở ướ thành lu t phòng ch ng buôn bán ng n i c ta.
ậ ườ ệ ự ừ ố Lu t phòng ch ng buôn bán ng i có hi u l c thi hành t ớ ngày 01/01/2012. v i
ữ ộ nh ng n i dung chính
ậ ồ ươ ủ ế ề ề ộ ị Lu t g m 08 ch ng, 58 đi u quy đ nh v các n i dung ch y u sau đây:
ữ ề ấ Th nh t ứ ấ : Nh ng v n đ chung
ươ ủ ừ ề ề ữ ị ề (t ế Đi u 1 đ n Đi u 6) Ch ậ ồ ng I c a Lu t g m 06 đi u ấ ề quy đ nh v nh ng v n
ề ắ ạ ồ ố ỉ ườ ề đ chung bao g m: ph m vi đi u ch nh; nguyên t c phòng, ch ng mua bán ng i; chính
ướ ề ườ ụ ủ ề ạ ủ sách c a Nhà n ố c v phòng, ch ng mua bán ng i; quy n, nghĩa v c a n n nhân,
ờ ả ộ ố ừ ữ ế ố ườ ồ đ ng th i, gi i thích m t s t ng có liên quan đ n phòng, ch ng mua bán ng ặ i. Đ c
ệ ủ ừ ệ ệ ể ả ấ ộ bi ầ t, đ phòng ng a và đ u tranh m t cách đ y đ , toàn di n và hi u qu các hành vi vi
ạ ậ ề ố ườ ề ậ ố i, Đi u 3 Lu t Phòng, ch ng mua bán
ph m pháp lu t v phòng, ch ng mua bán ng ̀ ầ ượ ộ ị ̣ ̣ ́ i ườ (sau đây goi tăt la Luât PCMBN) ng ạ đã xác đ nh m t lo t các hành vi c n đ c phòng,
ố ch ng.
ể ố ệ ạ ườ ạ ệ ả ậ Đ công tác phòng, ch ng t n n mua bán ng i đ t hi u qu , Lu t PCMBN đã
ữ ị ắ ơ ả ủ ố ạ ệ nguyên t c c b n c a vi c phòng, ch ng mua bán ng xác đ nh rõ nh ng ườ t i ề i Đi u 4
ệ ắ ạ ố ị ườ ủ c a Lu t. ậ Bên c nh vi c xác đ nh các nguyên t c phòng, ch ng mua bán ng ậ i, Lu t
ị ủ ướ ố chính sách c a Nhà n c trong phòng, ch ng mua bán PCMBN cũng quy đ nh rõ các
ề ng iườ ( đi u 5)
ừ ứ Th hai: Phòng ng a mua bán ng ườ i
ậ ộ ươ ề ệ ể ề ồ ị Lu t PCMBN dành toàn b Ch ng II g m 12 đi u đ quy đ nh v vi c phòng
ừ ườ ộ ị ươ ể ng a mua bán ng i. N i dung quy đ nh trong ch ng này có th chia làm hai nhóm:
ứ ồ ừ ề ề ệ ề ị Nhóm th nh t ề (t ế Đi u 7 đ n Đi u 11) ấ g m 05 đi u quy đ nh v các bi n pháp
ụ ề ừ ề ồ ố phòng ng a chung, bao g m: Thông tin, tuyên truy n, giáo d c v phòng, ch ng mua bán
ư ấ ừ ề ả ng iườ ; T v n v phòng ng a mua bán ng ề ườ ; Qu n lý v an ninh, tr t t ả ậ ự; Qu n lý các i
ạ ộ ị ừ ồ ộ ườ ho t đ ng kinh doanh, d ch v ụ; L ng ghép n i dung phòng ng a mua bán ng i vào các
ươ ể ế ộ ch ng trình phát tri n kinh t xã h i.
ứ ồ ừ ề ề ề ệ ị Nhóm th hai ề (t ế Đi u 12 đ n Đi u 18) g m 07 đi u quy đ nh v các bi n pháp
60 | P a g e
ạ ộ ừ ủ ổ ứ ạ ộ ơ ở ị phòng ng a thông qua ho t đ ng c a các t ụ ch c, c s ho t đ ng kinh doanh, d ch v ;
ườ ơ ở ự ụ ạ ạ ơ nhà tr ủ ng và các c s giáo d c, đào t o; c quan thông tin đ i chúng; s tham gia c a
ặ ậ ặ ậ ư ự ủ ủ ố ổ M t tr n T qu c và các thành viên c a M t tr n cũng nh s tham gia c a cá nhân và
ừ gia đình trong công tác phòng ng a mua bán ng ườ . i
ậ ề ử ố ệ ạ ườ Th 3ứ : Phát hi n, x lý vi ph m pháp lu t v phòng, ch ng mua bán ng i
ươ ủ ậ ồ ừ ề ề ề (t ế Đi u 19 đ n Đi u 23) Ch ng III c a Lu t PCMBN g m 5 đi u ị quy đ nh v ề
ệ ệ ố ố ậ ề ề vi c phát hi n, t giác, t ố ạ cáo, báo tin v hành vi vi ph m pháp lu t v phòng, ch ng
ườ ả ế ố ố ử ạ mua bán ng i ; gi i quy t các tin báo, t giác, t cáo và x lý các hành vi vi ph m pháp
ậ ề ố ườ lu t v phòng, ch ng mua bán ng i.
̀ ́ ́ ệ ử ố ớ ử ề ạ ầ ̣ V ph n x lý, vi c x lý đ i v i các hành vi vi ph m phap luât noi chung va vi
́ ự ố ườ ượ ộ ậ ố ụ ̣ pham trong lĩnh v c phòng, ch ng mua bán ng c B lu t t t ng hình
i noi riêng đã đ ́ ậ ề ử ử ủ ầ ạ ị ̉ ̣ ụ ể ự s , pháp lu t v x lý vi ph m hành chính, x ly ky luât quy đ nh khá đ y đ và c th .
ỉ ừ ậ ậ ạ ở ộ ố ắ ị Vì v y, Lu t PCMBN ch d ng l m t s quy đ nh mang tính nguyên t c v vi c x ề ệ ử i
ậ ề ạ ố ườ ẫ lý các hành vi vi ph m pháp lu t v phòng, ch ng mua bán ng ệ i kèm theo vi n d n sang
́ ả ề ̣ ̣ ̣ ̉ các văn b n quy pham phap luât có liên quan cu thê ̉ t iạ Đi u 23 cua Lu t ậ này.
ả ệ ạ ế ậ ạ Th t :ứ ư Ti p nh n, xác minh n n nhân; b o v n n nhân
ề ế ệ ạ ả ấ ậ ượ ị ạ ươ V n đ ti p nh n, xác minh và b o v n n nhân c quy đ nh t i ch ng IV đ
ậ ộ ươ ồ ị ủ c a Lu t PCMBN. N i dung ch ng này g m có hai nhóm quy đ nh:
ứ ồ ừ ề ề ề ị Nhóm th nh t ề (t ế Đi u 24 đ n Đi u 28) ấ g m 05 đi u ế quy đ nh v quy trình ti p
ỗ ợ ế ầ ạ ậ ạ ơ ị nh n, xác minh n n nhân và h tr ban đ u cho n n nhân đ n khai báo; xác đ nh c quan
ỗ ợ ứ ư ệ ế ầ ạ ậ ố ị ầ đ u m i trong vi c ti p nh n và h tr ban đ u cho n n nhân cũng nh căn c xác đ nh
ấ ờ ứ ệ ậ ạ ạ và các lo i gi y t , tài li u ch ng nh n n n nhân.
ứ ồ ừ ề ề ề ệ ị Nhóm th hai ề (t ế Đi u 29 đ n Đi u 31) g m 03 đi u quy đ nh v vi c gi ả ứ i c u,
ủ ạ ư ả ệ ả ả ệ các bi n pháp b o v an toàn, b o v bí ệ ệ m tậ thông tin c a n n nhân cũng nh b o v an
ườ toàn cho ng ủ ọ i thân thích c a h .
ứ ỗ ợ ạ Th năm: H tr n n nhân
ậ ộ ươ ớ ừ ề ề ề (t ế Đi u 32 đ n Đi u 40) Lu t PCMBN đã dành toàn b Ch ng V v i 09 đi u
ế ộ ỗ ợ ạ ố ượ ị ỗ ợ ơ quy đ nh các ch đ h tr n n nhân, đ i t ng đ ượ ưở c h ng h tr và các c quan, t ổ
ự ứ ủ ệ ệ ị ươ ỗ ợ ạ ch c th c hi n vi c h tr n n nhân. Quy đ nh c a ch ự ụ ể ng này là s c th hóa c ch ơ ế
ủ ạ ự ữ ệ ề ả ộ ọ ượ ị ả b o đ m th c hi n m t trong nh ng quy n quan tr ng c a n n nhân đ c xác đ nh t ạ i
61 | P a g e
ề ượ ưở ủ ề ậ Đi u 6 c a Lu t PCMBN quy n đ c h ế ộ ỗ ợ ng các ch đ h tr .
ế ộ ỗ ợ ạ ỗ ợ ậ ồ ị ầ Lu t PCMBN quy đ nh 06 ch đ h tr n n nhân, bao g m: 1) h tr các nhu c u
ế ế ạ ỗ ở ạ ỗ ợ ề ậ ụ ặ ố ờ thi t y u và chi phí đi l i (b trí ch t m th i, h tr v ăn, m c và các v t d ng cá
ế ế ạ ỗ ợ ế ỗ ợ ợ nhân thi ỗ ợ t y u khác, h tr chi phí đi l i); 2) h tr y t ; 3) h tr tâm lý; 4) tr giúp
ỗ ợ ọ ỗ ợ ợ ấ ề ầ ọ ố pháp lý; 5) h tr h c văn hóa, h c ngh ; 6) tr c p khó khăn ban đ u, h tr vay v n.
ậ ơ ị ổ ứ ệ Ngoài ra, Lu t PCMBN xác đ nh rõ 05 nhóm c quan, t ự ch c có trách nhi m th c
ế ộ ỗ ợ ạ Ủ ệ ế ấ ậ ồ ạ hi n các ch đ h tr n n nhân, bao g m: (1) y ban nhân dân c p xã đã ti p nh n n n
ộ ộ ể ả ơ ả ứ ạ ự nhân, c quan Công an, B đ i biên phòng, C nh sát bi n đã gi ệ i c u n n nhân th c hi n
ầ ế ế ỗ ợ ự ệ ạ ỗ ợ h tr nhu c u thi t y u cho n n nhân; (2) Phòng LĐTBXH th c hi n h tr chi phí đi
ạ ườ ọ ự ở ề ơ ư ơ ở ả ộ ợ ạ l i cho n n nhân trong tr ợ ng h p h t tr v n i c trú; (3) C s b o tr xã h i, c ơ
ỗ ợ ự ệ ầ ế ế ỗ ợ ỗ ợ ế ở ỗ ợ ạ s h tr n n nhân th c hi n h tr nhu c u thi t y u, h tr tâm lý, h tr y t ạ cho n n
ợ ướ ổ ứ ợ nhân; (4) Trung tâm tr giúp pháp lý nhà n c và các t ch c tham gia tr giúp pháp lý
ự ệ ạ ợ ộ ở ươ ộ th c hi n tr giúp pháp lý cho n n nhân; (5) S Lao đ ng Th ự ng binh và Xã h i th c
ớ ở ố ợ ợ ấ ệ ạ ầ ế ở ụ hi n tr c p khó khăn ban đ u cho n n nhân; ph i h p v i S Y t , S Giáo d c và Đào
ỗ ợ ự ế ỗ ợ ọ ề ạ ệ ạ t o th c hi n h tr y t ọ , h tr h c văn hóa, h c ngh cho n n nhân.
ủ ủ ộ ệ ị ươ Th sáuứ : Trách nhi m c a Chính ph , các B và đ a ph ng trong phòng,
ố ườ ch ng mua bán ng i
ươ ậ ồ ủ ừ ề ề ề ị ề (t ế Đi u 41 đ n Đi u 52) Ch ng VI c a Lu t g m 12 đi u quy đ nh v trách
ệ ướ ề ườ ủ ơ ị ả nhi m qu n lý nhà n ố c v phòng, ch ng mua bán ng i, xác đ nh c quan ch trì, c ơ
ố ợ ố ườ ủ ề ệ ị quan ph i h p trong phòng, ch ng mua bán ng i và quy đ nh v trách nhi m c a Chính
ủ ủ ị ươ ố ườ ộ ố ộ ph , c a m t s B và đ a ph ng trong phòng, ch ng mua bán ng i.
ấ ả ậ ướ ề ố ủ ố Lu t giao cho Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v phòng, ch ng mua bán
ủ ự ệ ệ ả ộ ị ướ ng ườ B Công an ch u trách nhi m giúp Chính ph th c hi n qu n lý nhà n i. c v ề
ố ườ ữ ấ phòng, ch ng mua bán ng i và gi ủ vai trò ch trì trong ố công tác đ u tranh phòng, ch ng
ườ ủ ấ ộ ố ố mua bán ng i. B Qu c phòng ch trì công tác đ u tranh phòng, ch ng mua bán ng ườ i
ở ị ự ớ ả ả ộ ộ ươ đ a bàn khu v c biên gi i, h i đ o và trên bi n. ể B lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ỗ ợ ạ ậ ộ ủ ế ậ ọ ồ (các đi uề ch trì trong công tác ti p nh n, h tr n n nhân, giúp h hoà nh p c ng đ ng
ộ ố ộ ủ ệ ạ ậ ị ị 42, 43, 44). Bên c nh đó, Lu t cũng quy đ nh rõ trách nhi m c a m t s b , ngành và đ a
ươ ố ườ ệ ả ộ ph ng trong phòng, ch ng mua bán ng ặ i, đ c bi t là các B qu n lý nhà n ướ ố ớ c đ i v i
ơ ị ợ ụ ữ ự ễ ể ạ ườ ư ộ ả nh ng lĩnh v c nh y c m, d có nguy c b l i d ng đ mua bán ng i nh : B Văn
ộ ư ụ ể ạ ộ ộ ị ề hoá, Th thao và Du l ch, B Giáo d c và Đào t o, B T pháp, B Thông tin và Truy n
62 | P a g e
ề thông (các đi u 47, 48, 49, 50) .
ủ Ủ ủ ề ệ ậ ị ấ Đi u 52 c a Lu t PCMBN xác đ nh trách nhi m c a y ban nhân dân các c p
ệ ổ ứ ố ươ ệ trong vi c t ch c công tác phòng, ch ng mua bán ng ườ ở ị i đ a ph ặ ng, đ c bi t là trách
ỗ ợ ủ Ủ ế ệ ạ ậ ầ ấ ệ nhi m c a y ban nhân dân c p xã trong vi c ti p nh n, h tr ban đ u cho n n nhân
ườ ầ ợ ế ế ụ ỗ ợ ạ ổ ị ế đ n khai báo trong tr ng h p c n thi ộ t và ti p t c h tr cho n n nhân n đ nh cu c
ậ ộ ồ ố s ng, hoà nh p c ng đ ng.
ố ế ố Th b y: ợ ứ ả H p tác qu c t trong phòng, ch ng mua bán ng i ườ
ươ ủ ậ ồ ừ ề ề ề (t ế Đi u 53 đ n Đi u 56) Ch ng VII c a Lu t PCMBN g m 4 đi u ị quy đ nh v ề
ề ợ ố ế ườ ồ ấ v n đ h p tác qu c t ố trong phòng, ch ng mua bán ng ắ ộ ố i, bao g m m t s nguyên t c
ố ế ố ế ự ệ ợ ợ h p tác qu c t ệ và vi c th c hi n h p tác qu c t ố trong phòng, ch ng mua bán ng ườ i,
ả ả ứ ồ ươ ư ươ ạ ợ ư trong đó có c gi i c u và h i h ng n n nhân cũng nh t ng tr t pháp trong lĩnh
ườ ố ự v c phòng, ch ng mua bán ng i.
ị ạ ươ ụ ể ữ ằ ộ Các quy đ nh t i ch ắ ng này là nh m c th hóa m t trong nh ng nguyên t c
ố ườ ọ ượ ậ ạ ề ủ ậ phòng, ch ng mua bán ng i quan tr ng đ c ghi nh n t
ườ ố ế ợ ườ ớ ợ "Tăng c ng h p tác qu c t ố trong phòng, ch ng mua bán ng i Đi u 4 c a Lu t PCMBN là ế i phù h p v i Hi n
ậ ủ ệ pháp, pháp lu t c a Vi ố ế . ậ ậ t Nam và pháp lu t, t p quán qu c t "
ươ ỗ ợ ị 2.2. Các ch ạ ng trình h tr cho n n nhân b buôn bán
ươ ỗ ợ ạ ở ề ậ ộ ị 2.2.1. Ch ồ ng trình h tr n n nhân b buôn bán đã tr v tái hòa nh p c ng đ ng
ổ ươ ụ ố ố ườ ế (trong khuôn kh ch ng trình m c tiêu qu c gia phòng ch ng buôn bán ng i đ n năm
2015).
ả ệ ạ ế ậ * Ti p nh n xác minh và b o v n n nhân.
ổ ứ ế ứ ứ ệ ậ ậ ị ấ T ch c ti p nh n, xác minh nhân thân, thu th p tài li u, ch ng c xác đ nh, c p
ế ộ ỗ ợ ơ ở ậ ứ ự ệ ậ ấ ậ ả ả ấ ể ế gi y ch ng nh n, đ m b o c s v t ch t đ ti p nh n và th c hi n ch đ h tr ban
ủ ậ ạ ị ầ đ u cho n n nhân theo qui đ nh c a lu t pháp.
ủ ự ệ ệ ệ ệ ả ọ ạ ậ Th c hi n các bi n pháp b o v bí m t thông tin theo nguy n v ng c a n n
ụ ệ ặ ườ ặ ạ ạ ợ nhân và áp d ng các bi n pháp ngăn ch n trong tr ị ng h p n n nhân b xâm h i ho c có
ơ ị ủ ậ ạ ị nguy c b xâm h i theo qui đ nh c a pháp lu t.
ự ề ả ẩ ấ ướ ẫ Xây d ng, trình c p có th m quy n ban hành các văn b n h ng d n trình t ự ,
ệ ạ ủ ụ ề ế ả ậ ẩ ị th t c, th m quy n ti p nh n, xác minh, xác đ nh và b o v n n nhân.
63 | P a g e
ỗ ợ ự ế ậ ộ ở ề ồ ạ ị * H tr tr c ti p cho n n nhân b buôn bán tr v tái hòa nh p c ng đ ng
ậ ộ ồ ệ Khái ni m tái hòa nh p c ng đ ng
ệ ậ ừ ể ộ ọ ủ ệ ễ ắ Khái ni m hòa nh p: theo t đi n Xã h i h c ( nguy n kh c vi n ch biên, NXB
ế ớ ậ ộ th gi ộ i, 1994) “hòa nhâp” (h i nh p) là m t quá trình, trong đó có các ph n t ầ ử ớ ượ c m i đ
ộ ệ ố ế ậ ầ ử ớ ti p c n vào m t h th ng sao cho sau đó chúng không khác gì v i các ph n t ư cũ, nh là
ầ ử so các ph n t ớ này v i nhau.
ể ể ậ ộ ộ ộ ườ Có th hi u hòa nh p là m t quá trình xã h i mà trong đó m t ng ề i hay nhi u
ườ ớ ự ứ ị ượ ộ ủ ậ ấ ng ề ị i v i s qui gán v đ a v và ch c năng đ ộ c thu nh n vào c u trúc xã h i c a m t
ộ ệ ố h th ng xã h i
ệ ồ ộ ừ ể ộ ọ ứ ộ ồ Khái ni m c ng đ ng: theo t đi n Xã h i h c, “c ng đ ng là hình th c chung
ơ ở ự ầ ề ặ ả ủ ướ ớ ự ắ ố s ng trên c s s g n gũi c a các thành viên v m t c m xúc, h ng t ặ i s g n bó đ c
ệ ế ượ ế ọ ườ ả ấ bi ậ t m t thi ế ượ t đ c chính h tìm ki m và vì th đ c con ng ộ i c m th y có tính c i
ngu n”ồ
ể ể ư ậ ủ ạ ậ ồ ộ ị ữ Nh v y, tái hòa nh p c ng đ ng c a nh ng n n nhân b buôn bán có th hi u là
ớ ệ ố ể ố ệ ự ỗ ự ủ ọ ể ở ạ ệ ố s n l c c a h đ tr l ồ i h th ng cũ, đ s ng hòa đ ng, thân thi n v i h th ng –
ệ ự ắ ữ ự ậ ọ ố ơ n i mà h đã và đang là thành viên d a trên nh ng m i quan h , s g n bó m t thi ế ụ t, c
ể ở ở ạ ộ ố ườ ự ơ th đây là tr l i cu c s ng bình th ng, không có s phân bi ệ ở t gia đình , n i sinh
ạ ệ ủ ọ ho t và làm vi c c a h .
ỗ ợ ạ ộ Các ho t đ ng h tr :
ỗ ợ ườ ủ ữ ạ ườ : thông th ng nh ng n n nhân c a mua bán ng ồ i, sau khi h i + H tr tâm lí
ươ ọ ườ ề ề ỏ ặ ả ự h ữ ng đ u không tránh kh i nh ng khó khăn v tâm lí : h th ng m c c m, t ti v ề
ọ ợ ữ ủ ắ ả ị ệ ủ ả b n thân, hoàn c nh c a mình…h s nh ng ánh m t do xét, kì th , phân bi ọ t c a m i
ườ ọ ầ ậ ậ ượ ỗ ợ ề ờ ng i xung quanh. Chính vì v y, h c n nh n đ ư c h tr v tâm lí trong th i gian l u
ạ ơ ở ả ặ ơ ở ỗ ợ ạ ợ ộ trú t i c s b o tr xã h i ho c c s h tr n n nhân.
ư ờ ạ ơ ở ả ợ ế : trong th i gian l u trú t ộ i c s b o tr xã h i ho c c s h tr ặ ơ ở ỗ ợ
ả ượ ầ ế ể ụ ỏ ỗ ợ + H tr y t ế ạ ạ n n nhân, n u n n nhân c n ph i đ c chăm sóc y t ồ ứ đ ph c h i s c kh e thì đ ượ c
ữ ệ ỗ ợ xem xét h tr chi phí khám, ch a b nh.
ỗ ợ ọ ướ ế ạ ệ ệ ạ + H tr h c văn hóa, h ng nghi p, d y ngh , t o vi c làm :
ớ ạ ườ ư ả ặ ộ ộ V i n n nhân là ng i ch a thành niên thu c h nghèo ho c có hoàn c nh gia
ế ụ ế ọ ượ ỗ ợ ề ọ đình khó khăn, n u ti p t c đi h c thì đ ề c h tr ti n h c phí, ti n mua sách giáo khoa
64 | P a g e
ọ ầ ọ ậ ồ và đ dùng h c t p trong năm h c đ u tiên.
ở ề ị ạ ươ ế ả ặ ộ ộ N n nhân khi tr v đ a ph ng, n u thu c h nghèo ho c có hoàn c nh gia đình
ượ ệ ổ ứ ề ề ạ khó khăn thì đ ỗ ợ ọ c xem xét, h tr h c ngh . Vi c t ơ ở ạ ch c d y ngh do các c s d y
ề ạ ị ươ ệ ngh t i đ a ph ự ng th c hi n.
ệ ộ ậ ộ ồ ự + Bi n h , v n đ ng ngu n l c:
Ủ ộ ộ ể ả ấ ơ ế y ban nhân dân c p xã, c quan công an, b đ i biên phòng, c nh sát bi n ti p
ủ ậ ậ ạ ạ ự ệ ề ị nh n n n nhân theo qui đ nh c a Lu t PCMBN ( t i các đi u 24; 25; 26) th c hi n h tr ỗ ợ
ầ ế ế ạ các nhu c u thi t y u và chi phí đi l ạ i cho n n nhân
ơ ở ỗ ợ ạ ơ ở ả ỗ ợ ự ệ ầ ợ ộ C s b o tr xã h i, c s h tr n n nhân th c hi n h tr các nhu c u thi ế t
ạ ỗ ợ ệ ề ấ ế y u và chi phí đi l i; h tr tâm lí; y t ế ướ ; h ng nghi p; cung c p các thông tin v chính
ụ ỗ ợ ạ ị ạ ộ ạ ồ sách, d ch v h tr n n nhân t i c ng đ ng…cho n n nhân.
ợ ướ ổ ứ Trung tâm tr giúp pháp lí nhà n c và các t ự ợ ch c tham gia tr giúp pháp lí th c
ệ ạ ợ hi n tr giúp pháp lí cho n n nhân.
ỗ ợ ọ ề ự ơ ở ụ ệ ệ ạ ạ ọ C s giáo d c đào t o, d y ngh th c hi n vi c h tr h c văn hóa, h c ngh ề
ạ cho n n nhân.
ở ươ ỗ ợ ộ ộ ộ S lao đ ng – th ng binh và xã h i, ngân hàng chính sách xã h i, quĩ h tr ph ụ
ỗ ợ ợ ấ ự ệ ầ ố ạ ữ n nghèo và các quĩ khác th c hi n tr c p khó khăn ban đ u, h tr vay v n cho n n
nhân.
ổ ứ + T ch c các nhóm t ự ự l c
ệ ở ươ ụ ữ ộ ộ ố ộ Hi n nay, ị các đ a ph ng đã có các h i ph n , h i thanh niên, và m t s đoàn
ả ủ ự ư ể ề ị ườ ạ th khác nh ng do rào c n c a s kì th nên nhi u ng ủ i là n n nhân c a buôn bán ng ườ i
ệ ụ ữ ạ ạ ẻ ổ ặ mà đ c bi ặ t là ph n và tr em ít ho c không tham gia sinh ho t t ữ i nh ng t ứ ch c
ể ầ ậ ộ ế ế ố ớ ọ ệ ậ đoàn th này. Chính vì v y, m t nhu c u thi t y u đ i v i h đó là vi c thành l p CLB
ự ự ồ ữ ườ ư ọ ể ọ ả ả ấ hay nhóm t l c g m nh ng ng i có cùng hoàn c nh nh h đ h không c m th y b ị
ệ ự ỗ ợ ẻ ị ị ị tách bi ỉ ể ọ ế t, b kì th . Đây là đ a ch đ h đ n chia s , tâm s , h tr nhau và tham gia
ạ ộ ộ ầ ữ nh ng ho t đ ng xã h i đ y ý nghĩa.
ở ộ ữ ứ ự ủ ể ớ ộ ố V i hình th c CLB này có th huy đ ng và m r ng s tham gia c a nh ng đ i
ư ữ ườ ủ ạ ị ượ t ụ ng khác, ví d nh nh ng ng i thân trong gia đình c a n n nhân b buôn bán hay c ả
ữ ườ ữ ả ườ ữ nh ng ng i có hoàn c nh khó khăn, nh ng ng ạ ộ ế i khác quan tâm đ n nh ng ho t đ ng
ể ở ư ậ ủ ữ ề ạ ủ c a nhóm đ u có th tr thành nh ng thành viên c a nhóm/ CLB này. Nh v y, các n n
65 | P a g e
ơ ộ ặ ự ậ ượ ự ả ả ỡ ẻ nhân có c h i g p g , s chia, tâm s và nh n đ c s thông c m cho nhau, c m giác
ự ặ ả ấ ự ạ ộ ấ ầ ữ ệ th p kém, s m c c m t ti m t d n thay vào đó là vi c tham gia nh ng ho t đ ng trong
ọ ở ự ấ ượ ơ ở ạ ề ộ ố nhóm làm h tr nên t tin h n và th y đ c ni m vui tr l i trong cu c s ng.
ạ ộ ủ ệ ể ấ ộ ồ N i dung ho t đ ng c a mô hình CLB này có th bao g m vi c cung c p các
ầ ế ở ề ề ặ ạ ị thông tin c n thi ơ ộ ế t cho các n n nhân b buôn bán tr v v m t pháp lí, có c h i ti p
ỗ ợ ề ữ ậ ố ướ ệ ớ ậ c n nh ng h tr v y t ế ượ ư ấ c t ế v n tâm lí, ti p c n v n, h , đ ng nghi p, gi ệ i thi u
ạ ộ ỗ ợ ữ ự ệ ạ ả ợ ớ ạ vi c làm…phù h p v i hoàn c nh và năng l c. Bên c nh ho t đ ng h tr nh ng n n
ạ ộ ạ ộ ư ể ề ộ nhân, CLB còn tham gia nhi u ho t đ ng xã h i khác, tiêu bi u nh các ho t đ ng v ề
ề ạ ố ườ ạ ị tuyên truy n phòng ch ng n n buôn bán ng i, tránh cho các n n nhân b buôn bán tr ở
ữ ạ ạ ạ l i và phòng tránh trong nhân dân nói chung. T i đây, chính nh ng n n nhân có th tr ể ở
ạ ộ ữ ự ề ầ ế thành nh ng tuyên truy n viên tích c c tham gia vào ho t đ ng đ y ý nghĩa thi ự t th c
ơ ộ ượ ừ ọ ế ộ ố này. T đó, giúp h có c h i đ ứ c c ng hi n, đóng góp s c mình cho xã h i, đ h ể ọ
ượ ả ề ấ ố ộ đ ự c c m th y mình s ng có ích, tích c c và mang nhi u ý nghĩa cho xã h i.
ứ ộ ồ ề ậ + Truy n thông nâng cao nh n th c c ng đ ng
ứ ề ậ ơ ổ ứ ệ Nâng cao nh n th c v trách nhi m cá nhân, gia đình, c quan, t ộ ch c và c ng
ấ ố ườ ề ố ủ ể ọ ồ đ ng trong đ u tranh phòng, ch ng mua bán ng i, v m i hi m h a c a mua bán
ườ ọ ườ ề ự ừ ả ng i, làm cho m i ng ặ i đ cao c nh giác, tích c c tham gia phòng ng a, ngăn ch n
ỳ ị ố ệ ố ử ớ ạ mua bán ng i, ườ ch ng k th , phân bi t đ i x v i n n nhân.
ề ộ ồ ụ N i dung thông tin, giáo d c, truy n thông bao g m:
ậ ề ố ườ ủ a) Chính sách, pháp lu t v phòng, ch ng mua bán ng ạ i;b) Th đo n mua bán
ườ ạ ủ ườ ử ỹ ườ ng i và tác h i c a hành vi mua bán ng ứ i; c) K năng ng x trong tr ợ ng h p có
ờ ề ệ ườ ệ ệ nghi ng v vi c mua bán ng ố i;d) Bi n pháp, mô hình, kinh nghi m trong phòng, ch ng
ủ ệ ơ ổ ứ ơ ị mua bán ng i;ườ đ) Trách nhi m c a cá nhân, gia đình, c quan, t ch c, đ n v vũ trang
ộ ồ ố ỳ ị ố nhân dân và c ng đ ng trong phòng, ch ng mua bán ng ườ e) Ch ng k th , phân bi i; ệ t
ế ộ ố ố ử ớ ạ đ i x v i n n nhân; g) Các n i dung khác có liên quan đ n phòng, ch ng mua bán
ng i.ườ
ụ ệ ề ượ ự ệ ằ ươ Vi c thông tin, giáo d c, truy n thông đ c th c hi n b ng các ph ứ ng th c sau :
ự ệ ế ệ ấ ặ ỡ a) G p g , nói chuy n tr c ti p; b) Cung c p tài li u tuyên truy n; ề c) Thông qua
ươ ệ ạ ọ ậ ạ ả ạ ồ các ph ng ti n thông tin đ i chúng; ệ d) L ng ghép trong vi c gi ng d y, h c t p t i các
ộ ệ ố ụ ụ ố ọ ơ ở c s giáo d c thu c h th ng giáo d c qu c dân; ạ ộ đ) Thông qua ho t đ ng văn h c, ngh ệ
ạ ộ ạ ầ ậ ồ thu t, sinh ho t c ng đ ng và các lo i hình văn hoá qu n chúng khác; e) Các ph ngươ
ứ
th c khác. 66 | P a g e
ự ạ ướ ề ở ơ ở ự ộ Xây d ng m ng l i tuyên truy n viên ự ủ c s ; huy đ ng s tham gia tích c c c a
ể ộ các đoàn th xã h i.
ố ớ ố ượ ụ ề ọ Chú tr ng công tác thông tin, giáo d c, truy n thông đ i v i đ i t ụ ữ ng là ph n ,
ữ ế ồ ườ ư ạ ọ thanh thi u niên, nhi đ ng, h c sinh, sinh viên và nh ng ng i c trú t ự i khu v c biên
ớ ề ệ ế gi i, vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa, vùng có đi u ki n kinh t khó khăn.
ạ ộ ố ộ ạ ườ * Ho t đ ng phòng ch ng t i ph m buôn bán ng i
ự ệ ộ N i dung th c hi n:
ậ ấ ệ ổ ứ ạ ộ + Xác l p, đ u tranh chuyên án tri t phá các t ch c ph m t i mua bán ng ườ ổ i, t
ả ứ ắ ố ượ ạ ộ ứ ch c gi i c u n n nhân, truy b t đ i t ạ ng ph m t ặ i..đ c bi ệ ạ t t ự i khu v c biên gi ớ i,
ả ả ể bi n và h i đ o;
ớ ự ượ ố ợ ể ấ ấ ở ợ ộ + Ph i h p v i l c l ng Công an m các đ t cao đi m t n công tr n áp t ạ i ph m
mua bán ng i;ườ
ụ ườ ộ ườ ế ộ ạ ườ + Giáo d c ng ạ i ph m t i và ng i liên quan đ n t i ph m mua bán ng i
ự ượ ố ươ ự ệ ả ả ố + B trí l c l ng, ph ệ ng ti n đ m b o th c hi n công tác phòng, ch ng t ộ i
ạ ườ ự ượ ộ ộ ph m mua bán ng i trong l c l ng B đ i Biên phòng;
ở ố ụ ở ố ị ứ ứ ế ệ ậ + Ti n hành thu th p tài li u ch ng c , kh i t v án, kh i t ề b can v hành vi
ườ ự ủ ệ ệ ậ ả ị mua bán ng ệ ạ i và th c hi n các bi n pháp b o v n n nhân theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ắ ơ ả ụ ề ể ệ ầ + T ch c n m tình hình, đi u tra c b n, tu n tra ki m soát, áp d ng các bi n
ụ ể ừ ệ ặ ạ ệ pháp nghi p v đ phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n các hành vi vi ph m liên
ế ườ ặ ớ ả ả ể quan đ n mua bán ng i đ c bi ệ ạ t t ự i khu v c biên gi i, bi n và h i đ o;
ổ ứ ồ ố ề ườ + T ch c xác minh các ngu n tin báo, t giác v hành vi mua bán ng i
ố ợ ự ệ ệ ể ơ ố ộ Các c quan ph i h p th c hi n: B Công an, Vi n Ki m sát nhân dân t i cao,
ố ạ ộ ố ộ Tòa án nhân dân t i cao và B Ngo i giao, B qu c phòng
ươ ụ ế ệ ố ố 2.2.2. Các ch ạ ng trình m c tiêu qu c gia khác có liên quan đ n vi c phòng ch ng n n
ườ ặ ỗ ợ ủ ườ buôn bán ng ạ i ho c h tr cho các n n nhân c a buôn bán ng i.
ủ ủ ề ậ ả ạ ớ ướ ề T i đi u 5, kho n 1 c a lu t PCMBN v i chính sách c a Nhà n c v phòng,
ố ườ ế ợ ố ị ườ ớ ch ng mua bán ng i đã qui đ nh : k t h p phòng, ch ng mua bán ng ự ệ i v i vi c th c
ươ ế ể ả ẳ ộ ớ ệ hi n ch ng trình phát tri n kinh t xã h i, xóa đói gi m nghèo, bình đ ng gi i, phòng,
ố ạ ự ạ ố ệ ạ ộ n n xã h i. ch ng b o l c gia đình; phòng, ch ng m i dâm và các t 67 | P a g e
ở ậ ề ậ ế ệ ươ ụ ề ố B i v y, vi c đ c p đ n các ch ng trình m c tiêu qu c gia có liên quan là đi u quan
ố ọ ườ ỗ ợ ề ạ tr ng trong công tác phòng ch ng mua bán ng i và h tr cho các n n nhân. Đi u này
ượ ể ệ ụ ể ướ đ c th hi n c th d i đây:
ươ ụ ố ề ả ả ệ ế * Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xóa đói gi m nghèo và gi i quy t vi c làm.
ươ ụ ả ố ả ế ệ ớ V i ch ề ng trình m c tiêu qu c gia v xóa đói gi m nghèo và gi i quy t vi c làm
ả ủ ữ ệ ấ ươ ạ ầ cho th y nh ng hi u qu c a ch ng trình đem l ể ọ i góp ph n quan tr ng trong phát tri n
ế ặ ể ố ữ ề ộ kinh t nói chung, đ c bi ệ ở t nh ng vùng mi n dân t c thi u s , vùng sâu, vùng xa, biên
ớ ạ ơ ườ ổ ế ả ơ ở ồ ạ ự gi i …n i mà n n buôn ng i ph bi n h n c ( do đó t n t ự ạ i s đói nghèo, s h n
ề ế ế ề ứ ế ệ ậ ậ ả ch v nh n th c, v ti p c n thông tin và không có vi c làm ...). Vì th xóa đói gi m
ả ẽ ẩ ế ệ ệ ạ ạ ộ nghèo và gi i quy t vi c làm s đ y lùi các t n n xã h i và trong đó có n n buôn bán
ườ ờ ạ ơ ộ ữ ủ ệ ề ạ ồ ườ ng i, đ ng th i t o đi u ki n và c h i cho nh ng n n nhân c a buôn bán ng i có
ậ ố ơ ở ề ớ ộ ố ề ệ ườ ướ ủ ọ đi u ki n hòa nh p t t h n khi tr v v i cu c s ng bình th ng tr c đây c a h nh ư
ố ả ấ ướ ề ề ẫ ọ ớ ỗ ợ ề h tr v vay v n s n xu t kinh doanh, h ng d n v cách làm ăn, h c ngh , gi ệ i thi u
ệ vi c làm…
ươ ố ố ề ộ * Ch ng trình qu c gia v phòng ch ng t ạ i ph m
ươ ế ộ ạ ộ ạ Trong ch ề ậ ng trình đ c p đ n các t i ph m nói chung và trong đó có t i ph m buôn bán
ườ ng i nói riêng
ề ộ ươ V n i dung Ch ng trình:
ệ ố ầ ộ ộ ả ạ a) Phát đ ng qu n chúng nhân dân tham gia phát hi n t giác t i ph m; c m hóa,
ườ ộ ạ ộ ư ậ ộ ồ ườ ộ ự ụ giáo d c ng ạ i ph m t i c ng đ ng dân c ; v n đ ng ng i t ạ i ph m t i ra t thú và
ắ ọ ộ ạ truy b t b n t ệ i ph m có l nh truy nã.
ậ ề ụ ề ố ộ ằ ạ b) Tuyên truy n, giáo d c pháp lu t v phòng, ch ng t i ph m nh m nâng cao ý
ậ ủ ề ả ậ ự ứ ệ ọ ộ th c tôn tr ng pháp lu t c a công dân v b o v an ninh, tr t t xã h i.
ừ ộ ể ệ ộ ồ ạ ở ộ ồ c) Tri n khai đ ng b các bi n pháp phòng ng a t i ph m các c ng đ ng dân
ừ ụ ấ ộ ơ ị ơ ở ả ư c , trong t ng h gia đình, trong các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v , các c quan
ướ ổ ứ ị ự ượ ộ ơ Nhà n ch c xã h i, các đ n v l c l c, t ng vũ trang.
ạ ộ ấ ố ạ ổ ộ ạ d) Đ u tranh ch ng các lo i t i ph m có t ứ ch c, t i ph m có tính qu c t ố ế ộ i , t
ướ ướ ậ ồ ộ ế ẻ ắ c p, c p gi t và các hành vi côn đ hung hãn, các t i hi p dâm tr em, b t cóc và mua
68 | P a g e
ộ ườ ư ộ ườ ụ ữ ẻ bán ph n , tr em, t ạ i ph m ng i ch a thành niên, t ố i ch ng ng ụ i thi hành công v .
ấ ượ ả ạ ụ ườ ộ đ) Nâng cao ch t l ng công tác giáo d c, c i t o ng ạ i ph m t ề ạ i và t o đi u
ể ọ ệ ậ ộ ồ ộ ki n đ h tái hòa nh p vào c ng đ ng xã h i.
ậ ề ự ệ ả ạ ố e) Xây d ng và hoàn thi n các văn b n quy ph m pháp lu t v phòng, ch ng t ộ i
ự ễ ỏ ủ ứ ạ ph m đáp ng đòi h i c a th c ti n.
ổ ứ ố ế ự ệ ợ ự ố ộ ạ g) T ch c th c hi n h p tác qu c t trong lĩnh v c phòng, ch ng t ấ i ph m, nh t
ố ộ ố ế ạ ộ ạ ườ ệ là ch ng các t i ph m có tính qu c t và t i ph m là ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài.
ươ ố ạ ộ ạ * Ch ng trình hành đ ng phòng ch ng m i dâm giai đo n 2011 2015
ỉ ạ ự ể ươ ề ậ ể Trong quan đi m ch đ o xây d ng ch ế ng trình có đ c p đ n hai đi m liên quan
ạ ố ườ ế đ n công tác phòng ch ng n n buôn bán ng i, đó là:
ướ ử ậ ề ố ớ ạ Nhà n ố c x lý nghiêm đ i v i các hành vi vi ph m pháp lu t v phòng, ch ng
ệ ớ ạ ạ ặ ố ố ệ ạ t n n m i dâm; đ t công tác phòng, ch ng m i dâm trong m i quan h v i phòng,
ộ ề ạ ườ ộ ụ ữ ẻ ụ ố ch ng t i ph m v buôn bán ng i và bóc l t tình d c ph n , tr em.
ườ ớ ợ ướ ế ớ ề Tăng c ng h p tác v i các n ự c trong khu v c, trên th gi ố i v phòng, ch ng
ụ ữ ẻ ố ợ ạ ạ ố ố ớ m i dâm; ph i h p phòng, ch ng m i dâm v i phòng, ch ng buôn bán ph n , tr em vì
ụ ộ ụ ễ ố m c đích bóc l t tình d c và phòng, ch ng lây nhi m HIV.
ề ụ ủ ươ V m c tiêu chung c a ch ng trình :
ế ớ ẩ ệ ạ ướ ứ ọ ừ Phòng ng a, ti n t i đ y lùi t ạ n n m i dâm d ố i m i hình th c, phòng, ch ng
ườ ụ ạ ộ ụ ề ệ ầ ố mua bán ng i vì m c đích m i dâm, bóc l ả t tình d c góp ph n b o v truy n th ng văn
ố ẹ ủ ủ ẩ ộ ườ ạ ữ hóa t ự t đ p c a dân t c, danh d , nhân ph m c a con ng i, h nh phúc gia đình, gi gìn
ậ ự ệ ứ ự ễ ả ộ ỏ tr t t ệ , an toàn xã h i, b o v s c kh e nhân dân, d phòng lây nhi m HIV và các b nh
ườ ạ ủ ệ ạ ụ ể ằ ạ ề lây truy n qua đ ả ng tình d c nh m gi m thi u tác h i c a t ố ớ ờ n n m i dâm đ i v i đ i
ự ể ộ ườ ệ ố s ng xã h i, xây d ng và phát tri n con ng i Vi t Nam.
ữ ộ ả ệ ươ ế ệ M t trong nh ng gi ự i pháp th c hi n ch ề ậ ng trình có đ c p đ n vi c:
ườ ố ế ợ ớ ọ ướ ự Tăng c ng h p tác qu c t ợ , chú tr ng h p tác v i các n c trong khu v c, các
ướ ớ ố ườ ố n c có chung biên gi i trong công tác phòng, ch ng buôn bán ng ạ i, phòng ch ng m i
ụ ẻ ố ộ ụ ự ệ dâm, phòng ch ng buôn bán tr em vì m c đích bóc l t tình d c; th c hi n các Công ướ c
ỏ ấ ả ứ ề ợ ệ ố ử ố ạ ố Liên h p qu c v xóa b t t c các hình th c phân bi t đ i x ch ng l ụ ữ i ph n và
ề ố ị ủ ế ẻ ề ầ ị ộ ộ quy n tr em và các khuy n ngh c a H i ngh toàn c u năm 2008 v ch ng bóc l t tình
69 | P a g e
ẻ ườ ư ụ d c tr em và ng i ch a thành niên.
ắ ọ Tóm t t bài h c:
ề ậ ệ ể ươ ỗ ợ ạ Qua vi c tìm hi u v lu t pháp, chính sách và các ch ng trình h tr n n nhân b ị
ở ộ ố ộ ư ấ buôn bán trên cho th y m t s n i dung chính, đáng chú ý nh sau:
ệ ố ậ ươ ề ậ ế Trong h th ng lu t pháp, chính sách và ch ng trình nêu trên có đ c p đ n m t s ộ ố
ề ướ ố ế ề ế ấ ậ ố đi u c qu c t có liên quan đ n v n đ và lu t phòng ch ng mua bán ng ườ ủ i c a
ộ ố ế ớ ố ả ưở ấ ị ơ ở m t s qu c gia trên th gi ữ i đã có nh ng nh h ệ ng nh t đ nh và làm c s cho vi c
ự ủ ề ậ ỉ ệ ệ ạ ắ đi u ch nh trong d án Lu t PCMBN c a Vi t Nam. Bên c nh đó vi c n m b t h ắ ệ
ố ế ậ ố ơ ở ể ự ố ế ợ th ng lu t pháp qu c t ề giúp chúng ta có c s đ th c thi và ph i k t h p trong đi u
ấ ố ộ ạ ườ ố tra, đ u tranh và phòng ch ng t i ph m buôn bán ng i xuyên qu c gia. Trên c s ơ ở
ố ế ề ỗ ợ ự ự ế ạ ậ ờ ồ lu t, đ ng th i xây d ng các d án liên k t qu c t ủ v h tr cho các n n nhân c a
buôn bán ng i.ườ
ậ ượ ứ ạ ờ Lu t PCMBN ở ướ n c ta đ ệ ự c ra đ i và chính th c có hi u l c đã t o hành lang pháp lí
ừ ệ ườ ử ệ trong vi c phòng ng a mua bán ng i, phát hi n x lí các hành vi mua bán và hành vi
ườ ơ ở ự ạ ộ ệ ế ả ậ ế có liên quan đ n mua bán ng i; là c s th c hi n các ho t đ ng ti p nh n, b o v ệ
ỗ ợ ủ ủ ệ ạ ồ ờ và h tr ị cho các n n nhân, đ ng th i qui đ nh trách nhi m c a chính ph , các b ộ
ị ươ ề ợ ố ế ề ữ ngành, đ a ph ấ ng, thêm n a là v n đ h p tác qu c t v PCMBN.
ỗ ợ ạ ở ề ệ ậ ộ ồ ị ượ ề ậ Vi c h tr n n nhân b buôn bán tr v hòa nh p c ng đ ng đ c đ c p c th ụ ể
ổ ươ ụ ề ố ố trong khuôn kh ch ng trình m c tiêu qu c gia v phòng ch ng mua bán ng ườ ế i đ n
ệ ạ ế ả ớ ộ ỗ ợ ạ ậ năm 2015, v i các n i dung chính: ti p nh n, xác minh; b o v n n nhân, h tr n n
ạ ộ ố ộ ạ ườ ụ nhân; các ho t đ ng phòng ch ng t i ph m buôn bán ng ề i; thông tin, giáo d c truy n
ườ ố ế ề ấ ề ợ thông và tăng c ng h p tác qu c t v v n đ này.
ế ợ ố ườ ớ ạ ộ ự ệ ệ K t h p phòng ch ng buôn bán ng i v i vi c th c hi n các ho t đ ng trong khuôn
ổ ươ ụ ư ố ươ ữ kh nh ng ch ng trình m c tiêu qu c gia khác có liên quan nh : ch ng trình xóa
ả ả ế ươ ề ố ố đói gi m nghèo và gi ệ i quy t vi c làm; ch ng trình qu c gia v phòng ch ng t ộ i
ạ ươ ạ ạ ộ ố ph m; ch ng ữ trình hành đ ng phòng ch ng m i dâm giai đo n 2011 – 2015. Nh ng
ươ ề ả ưở ớ ừ ố ch ng trình này ít nhi u có nh h ng t i công tác phòng ch ng, ngăn ng a mua bán
ườ ặ ỗ ợ ủ ạ ng i ho c h tr cho các n n nhân c a nó.
ơ ả ữ ề ậ ộ ươ Nh ng n i dung c b n trên v pháp lu t, chính sách, ch ng trình này làm công c ụ
ướ ề ả ố ủ ữ h u ích c a nhà n ề ạ ộ c trong qu n lí và đi u ph i ho t đ ng PCMBN nói chung; là đi u
ự ể ệ ệ ả ấ ộ ạ ộ ki n đ các c p ngành th c thi các ho t đ ng m t cách hi u qu và là c s đ th ơ ở ể ể
70 | P a g e
ề ợ ệ ụ ệ ố hi n quy n l i, trách nhi m và nghĩa v công dân trong phòng ch ng mua bán ng ườ i
ả ề ữ ỗ ợ ệ ạ ộ ế và h tr các n n nhân m t cách hi u qu b n v ng và thi ự t th c.
ể ậ ờ ố ạ ả ề ụ ệ ộ Đ lu t pháp đi vào đ i s ng và đem l ộ i hi u qu đi u đó không ph thu c vào m t
ủ ả ộ ụ ự ấ ộ ồ ai, không ph thu c vào riêng c p ngành nào mà đó là s chung tay c a c c ng đ ng
71 | P a g e
ứ ự ộ ỉ ậ ớ v i ý th c th c thi pháp lu t m t cách nghiêm ch nh.
BÀI 4
Ạ
Ộ
Ợ
Ộ
Ủ
ƯỜ
CÁC HO T Đ NG C A CÔNG TÁC XÃ H I TR GIÚP NG
I DI C
Ư
Ạ
Ị
VÀ N N NHÂN B BUÔN BÁN
ờ ế (Th i gian: 13 ti t)
ạ ộ ợ ườ ư ủ 1. Các ho t đ ng c a CTXH tr giúp ng i di c
ệ ả ả ủ ế ườ ư 1.1. Can thi p gi ấ ề ặ i quy t các v n đ g p ph i c a ng i di c
ỗ ợ ề ở 1.1.1. H tr v nhà ệ và vi c làm
ở ữ ệ ề ấ ầ ộ ườ Nhà và vi c làm là m t trong nh ng v n đ khó khăn đ u tiên mà ng i di c ư
ể ợ ữ ề ấ ả ọ ườ ặ g p ph i. Do đó, đ tr giúp cho h trong v n đ này, nh ng ng ộ i làm công tác xã h i
ự ế ố ồ ự ộ ậ ệ ả ộ ự ầ c n ph i có s k t n i và huy đ ng các ngu n l c trong xã h i t p trung vào vi c th c
ệ ươ ỗ ợ ề ở ệ ườ ư hi n các ch ng trình h tr v nhà và vi c làm cho ng i di c
ề ở ộ ầ ươ ở V nhà ế ở: chúng ta c n khuy n khích m r ng ch ng trình “nhà ộ xã h i” dành
ườ ả ự ố ượ ộ ự ữ cho nh ng ng ủ i không có đ kh năng t mua nhà cho các đ i t ng lao đ ng t do.
ệ ể ế ế ộ ể Ngoài ra, chúng ta có th liên h và thi ớ ị t k m t danh sách các đ a đi m cho thuê nhà v i
ả ợ ứ ệ ệ ậ ạ ệ ủ ườ ộ các m c giá c h p lý, thu n ti n cho vi c đi l i, làm vi c c a ng ừ i lao đ ng theo t ng
ự ể ọ ể ự ữ ấ ọ ệ ị ừ ạ khu v c đ h có th l a ch n, tránh vi c b l a g t và m t nh ng chi phí không đáng có
qua môi gi i.ớ
ề ệ ậ ớ ệ ệ ườ V vi c làm : thành l p các trung tâm gi i thi u vi c làm cho ng ư i di c . Các
ự ề ệ ệ ấ ườ trung tâm này ngoài vi c cung c p thông tin v các lĩnh v c vi c làm cho ng ư i di c ,
ự ế ố ớ ị ử ụ ỗ ợ ầ ả ộ ườ ơ còn c n ph i có s k t n i v i các đ n v s d ng lao đ ng h tr cho ng ư i di c trong
ế ệ ọ ớ quá trình h làm quen và ti p xúc v i công vi c.
ợ 1.1.2. Tr giúp pháp lý
ườ ư ư ướ ố ế ắ ố ữ ố ớ Đ i v i ng i di c , dù là di c trong n c hay qu c t thì nh ng r c r i và
ướ ắ ề ộ ấ ọ ườ ề ả ặ ầ ườ v ng m c v pháp lý là m t v n đ mà h th ng g p ph i. Đa ph n ng ư ề i di c đ u
72 | P a g e
ể ế ề ậ ề ấ ả ấ không có hi u bi ữ t sâu v lu t, do đó khi x y ra nh ng v n đ tranh ch p hay liên quan
ề ợ ọ ườ ị ự ả ệ ậ ườ ế đ n quy n và l i ích, h th ng ph i ch u s thi t thòi. Chính vì v y, tăng c ng tr ợ
ườ ấ ầ ư ế ệ ả ữ ọ giúp pháp lý cho ng i di c là r t c n thi ệ ọ t, quan tr ng và h u ích trong vi c b o v h .
ế ậ ạ ướ ợ ậ ợ ề ệ ườ Thi t l p m ng l ạ i tr giúp pháp lý và t o đi u ki n thu n l i cho ng i di c ư
ầ ợ yêu c u tr giúp pháp lý
ầ ả ậ ợ ở Các trung tâm tr giúp pháp lý c n ph i thành l p chi nhánh các tuy n t ế ừ ị đ a
ươ ế ươ ạ ự ệ ị ph ng đ n trung ng, t ơ i các khu v c, đ a bàn, các c quan, doanh nghi p mà có
ườ ộ ẽ ế ố ư ệ ạ ố ướ ng i di c sinh s ng, làm vi c. Nhân viên Công tác xã h i s k t n i m ng l i các
ợ ớ ườ ư ế trung tâm tr giúp pháp lý và gi ệ i thi u ng ậ ự ỗ ợ i di c ti p nh n s h tr . Trong quá trình
ậ ư ự ụ ể ệ ặ ị ộ th c hi n d ch v , nhân viên Công tác xã h i hay lu t s có th thay m t thân ch đ đ ủ ể ề
ầ ị ợ ạ ợ ẽ ngh các yêu c u tr giúp pháp lý. Bên c nh đó, các trung tâm tr giúp pháp lý s có
ườ ố ượ ể ể ệ ấ ầ ẩ ắ ợ đ ng dây nóng đ các đ i t ắ ạ ng c n tr giúp có th liên l c kh n c p. Vi c n m b t
ượ ề ộ ố ệ ủ ườ ư ẽ ế ớ đ c các thông tin v cu c s ng và công vi c c a ng i di c càng s m thì s khi n cho
ề ủ ệ ạ ườ ặ ộ ướ vi c xâm ph m quy n c a ng ư ị i lao đ ng di c b ngăn ch n tr ấ c khi các tranh ch p
phát sinh.
ổ ế ậ ườ ư ướ ọ ử ụ ẫ ậ Ph bi n pháp lu t cho ng i di c , h ng d n h s d ng pháp lu t khi gi ả i
ế ấ quy t các tranh ch p
ể ể ợ ườ ả ự ư ầ ệ Đ phát tri n tr giúp pháp lý cho ng i di c c n ph i d a vào vi c nâng cao ý
ườ ề ợ ủ ư ế ể ạ ộ ứ ủ th c c a ng i di c và t o không khí đ toàn xã h i quan tâm đ n quy n l i c a nhóm
ở ậ ụ ủ ệ ệ ộ ố ượ đ i t ng này. B i v y, trò và nhi m v c a nhân viên Công tác xã h i trong vi c này là
ố ợ ề ề ạ ẩ ợ ộ ph i h p cùng các trung tâm tr giúp pháp lý đ y m nh truy n thông v các n i dung
ơ ả ế ậ ợ ườ ư ỳ ủ ụ lu t pháp c b n, các th t c tr giúp pháp lý đ n ng ạ ộ i di c . Tu thu c vào các lo i
ề ế ấ ấ ườ ấ ả ư ướ tranh ch p và v n đ phát sinh liên quan đ n ng i di c mà xu t b n sách h ẫ ng d n,
ế ươ ượ ườ ươ ậ ậ ậ ộ ờ ơ t r i liên quan đ n th ng l ồ ng, b i th ng th ng t t, lu t lao đ ng, lu t hôn nhân
ể ườ ư ả gia đình đ ng i di c tham kh o.
ỗ ợ ế ậ ụ ị ộ 1.1.3. H tr ti p c n các d ch v xã h i
ữ ườ ơ ở ố ị ố ớ ư ẩ ộ Nh ng ng i di c do không có n i c đ nh, không có h kh u (đ i v i ng ườ i
ư ướ ữ ườ ứ ố ớ di c trong n ố ớ c), hay đ i v i nh ng ng i di c ư ở ướ n c ngoài, v i m c s ng nhìn
ả ế ấ ử ề ề ế ệ ệ ậ ớ ị chung còn th p và luôn ph i ti t ki m g i ti n v nhà thì vi c ti p c n v i các d ch v ụ
ư ộ ế ấ ạ ố ượ ụ ế ưở xã h i nh : y t và giáo d c là r t h n ch . Trong đó, đ i t ị ả ng ch u nh h ề ng nhi u
73 | P a g e
ấ ủ ấ ư ữ ủ ứ ề ẻ ẻ nh t c a v n đ này chính là tr em, nh ng đ a tr là con c a các gia đình di c . Các em
ệ ặ ơ ộ ề ể ượ ụ ủ ặ đ c bi t g p khó khăn trong c h i v giáo d c, không đ các tiêu chí đ đ ế c đ n
ườ ư ẻ ứ ở ơ ế ọ tr ng h c nh tr em cùng l a n i đ n.
ả ế ấ ề ế ộ ộ ằ Nh m gi i quy t v n đ này, nhân viên Công tác xã h i tìm ki m và huy đ ng các
ộ ỗ ợ ề ồ ự ụ ế ườ ớ ệ ngu n l c trong xã h i h tr v giáo d c và y t cho ng ư i di c , gi ế ố i thi u và k t n i
ố ớ ấ ỗ ợ ỳ ụ ề ồ ộ ọ ế h đ n các ngu n h tr nà . Đ i v i v n đ giáo d c, nhân viên công tác xã h i có th ể
ư ố ớ ấ ơ ộ ọ ậ ủ ệ ệ ẻ ề ạ đ i di n liên h các c h i h c t p cho tr em c a các gia đình di c . Đ i v i v n đ y
ọ ự ỗ ợ ừ ể ế ở ị ị ế t , có th kêu g i s h tr t ơ ở các c s y t ụ ề m các gói d ch v đi u tr và chăm sóc
ỏ ườ ủ ọ ứ ố ư ả ợ ớ ồ ứ s c kh e dành cho ng ờ i di c , phù h p v i hoàn c nh và m c s ng c a h . Đ ng th i,
ộ ế ợ ệ ề ế ấ ớ nhân viên công tác xã h i k t h p v i các ban, ngành trong vi c đ xu t và ki n ngh ị
ế ữ ộ ố ế ố ề ằ ạ ỉ ị ự đi u ch nh m t s chính sách, quy đ nh nh m h n ch nh ng y u t tiêu c c và phát huy
ư ữ ự ộ ạ nh ng tác đ ng tích c c do di c mang l i.
ậ ỗ ợ 1.1.4. H tr hòa nh p
ề ặ ậ ượ ớ ệ ả ấ ố ườ ệ Trong s các v n đ g p ph i, vi c hòa nh p đ c v i môi tr ng làm vi c cũng
ư ộ ố ở ơ ế ứ ố ớ ộ ườ ư ầ nh cu c s ng hàng ngày n i đ n là m t thách th c đ i v i ng ề i di c . Ph n nhi u
ữ ườ ộ ố ư ề ậ ặ ả ấ ườ nh ng ng i di c đ u c m th y khó khăn trong hòa nh p, ho c m t s ít ng i trong
ớ ắ ầ ả ả ộ ờ ượ ớ ế ớ ơ đó ph i tr i qua m t th i gian dài m i b t đ u thích nghi đ c v i n i m i đ n. Vì
ề ả ườ ư ị ơ ề ạ ậ ạ ộ nhi u lý do, b n thân ng i di c b r i vào tình tr ng cô l p v xã h i. Tình tr ng cô
ấ ợ ề ể ậ ườ ư ề ậ ằ ậ l p đó là đi u b t l i, th m chí nguy hi m cho ng i di c . Do v y, b ng nhi u ph ươ ng
ộ ẽ ố ắ ế ố ệ ườ pháp và cách can thi p, nhân viên Công tác xã h i s c g ng k t n i ng ư ớ i di c v i
ướ ự ắ ế ạ ậ ộ ạ m ng l i xã h i và duy trì s g n k t này. Bên c nh đó là thành l p các trung tâm sinh
ạ ộ ồ ườ ộ ộ ư ự ạ ho t c ng đ ng dành cho ng i di c theo khu v c hay các câu l c b , h i, nhóm sinh
ỳ ể ạ ị ườ ể ặ ư ẻ ỡ ổ ươ ho t đ nh k đ ng i di c có th g p g , chia s , trao đ i và cùng t ợ ng tr nhau.
ộ ườ ị ộ ố ỹ ư ể ố Ngoài ra, nhân viên Công tác xã h i giúp ng i di c trang b m t s k năng s ng đ có
ể ự ề ằ ế ộ ố ủ th t cân b ng và đi u ti t cu c s ng c a mình.
ỗ ợ 1.1.5. H tr tâm lý
ộ ố ả ố ặ ớ ự ề ế ườ Cu c s ng ph i đ i m t v i nhi u áp l c và khó khăn khi n không ít ng i di c ư
ề ề ư ấ ườ ữ ắ ấ ườ có v n đ v tâm lý nh : stress, th ng xuyên lo l ng, b t an...Ngoài ra, nh ng ng i di
ủ ạ ườ ị ượ ạ ự ạ ư c là n n nhân c a buôn bán ng i hay b ng c đãi, b o l c l ơ ặ i càng có nguy c g p
ố ự ử ữ ư ủ ề ả ầ ả ả ấ ầ ọ ph i nh ng v n đ tâm lý tr m tr ng nh kh ng ho ng, tr m c m, mu n t t ệ ... Vi c
ườ ư ượ ự ế ỗ ợ h tr tâm lý cho ng i di c đ ộ c nhân viên công tác xã h i th c hiên qua ti n trình
74 | P a g e
ỗ ợ ệ ệ ấ tham v n tâm lý và các bi n pháp can thi p h tr khác.
ự ệ ươ ậ ộ ỗ ợ ồ 1.1.6. Th c hi n các ch ng trình h tr tái hòa nh p c ng đ ng
ữ ạ ườ ở ề ườ ư ệ ạ ặ ở ố Đ i đa s nh ng ng i di c khi tr v th ng g p tr ng i trong vi c tái hòa
ậ ộ ữ ớ ồ ườ ở ề ườ ọ ặ nh p c ng đ ng. V i nh ng ng i tr v bình th ệ ng, h g p khó khăn trong chính vi c
ệ ớ ố ườ ạ ộ ắ ầ ạ b t đ u l i các m i quan h v i ng ờ i thân, gia đình, b n bè, hàng xóm sau m t th i
ư ệ ở ạ ớ ế ạ ơ gian dài xa cách cũng nh vi c quay tr l i v i n p sinh ho t và thói quen n i quê nhà.
ộ ố ườ ứ ượ ớ ự ế ổ ủ ả ướ M t s ng i không thích ng đ c v i s bi n đ i c a hoàn c nh gia đình tr c và sau
ư ở ề ố ẹ ọ ệ ọ ớ ượ ờ khi h di c tr v : b /m h đã qua đ i, con cái đã l n và không thân thi n đ ớ c v i
ữ ạ ả ớ ườ ẩ ấ ộ ọ ợ ồ h , v /ch ng phai nh t tình c m... Còn v i nh ng ng i đi xu t kh u lao đ ng không
ấ ạ ữ ườ ị ừ ủ ạ ạ thành công, hay hôn nhân th t b i, nh ng ng i đã b l a g t thành n n nhân c a buôn
ườ ặ ớ ư ậ ự ỳ ị ả ố ấ ọ ệ ủ ộ ồ bán ng i, h ph i đ i m t v i d lu n x u và s k th , phân bi t c a c ng đ ng quê
ứ ề ườ ả ả ư ữ nhà. Đây đ u là nh ng thách th c mà ng ở ề i di c sau khi tr v ph i tr i qua.
ể ỗ ợ ậ ườ ư ở ề ồ Chính vì v y, đ h tr cho ng ậ ộ i di c tr v hòa nh p c ng đ ng, các nhân viên
ố ợ ộ ẽ ể ề ớ ị ươ công tác xã h i s ph i h p v i các ban ngành, đoàn th và chính quy n đ a ph ự ng th c
ệ ươ ạ ộ ộ ố ỗ ợ ậ ộ hi n các ch ư ồ ng trình h tr tái hòa nh p c ng đ ng, qua m t s các ho t đ ng nh :
ỳ ị ớ ữ ề ả ấ ườ ư ở tham v n gia đình, truy n thông gi m k th v i nh ng ng i di c không may tr thành
ủ ườ ồ ự ế ố ệ ọ ạ n n nhân c a buôn bán ng ằ i, k t n i các ngu n l c nh m giúp h tìm vi c làm tr l ở ạ i
ở ươ ỗ ợ ể ế quê h ng, h tr phát tri n kinh t gia đình...
ạ ướ ỗ ợ ả ế ấ ề ườ ư ự 1.1.8. Xây d ng m ng l i các văn phòng h tr gi i quy t v n đ ng i di c
ự ế ể ợ ườ ư ướ ố ế Trên th c t , đ tr giúp cho ng i di c , dù là trong n c hay qu c t , các nhân
ạ ộ ơ ẻ ể ộ ế ả ầ ạ ướ viên Công tác xã h i không th ho t đ ng đ n l mà c n ph i liên k t m ng l i song
ố ợ ệ ớ ơ ổ ứ song v i vi c ph i h p cùng các ban ngành, c quan, t ch c, cá nhân có liên quan cùng
ự ế ạ ướ ạ ộ ợ ộ tham gia. S liên k t m ng l ủ i trong ho t đ ng tr giúp c a ngành Công tác xã h i là
ể ế ậ ộ ệ ố ỗ ợ ả ơ ở ể c s đ có th thi t l p m t h th ng các văn phòng chuyên trách h tr gi ế i quy t
ề ườ ấ ự ế ệ ư ề ớ ợ các v n đ ng i di c . Đi u này cũng hoàn toàn phù h p v i tình hình th c t hi n nay
ườ ư ướ ứ ơ ố ớ Đ i v i ng i di c trong n c, v ề ặ ổ m t t ch c, không có c quan chính ph ủ
ư ự ự ề ệ ế ế ấ ị ụ ự ề nào ch u trách nhi m tr c ti p v các v n đ liên quan đ n di c t ế do. S thi u h t và
ờ ạ ủ ứ ệ ạ ở ị ơ chia tách r i r c các ch c năng c a các đ n v có liên quan làm tr ng i cho vi c tr ợ
ườ ườ ố ế ư ả ơ giúp ng i di c . ố ớ ư Đ i v i ng ư i di c qu c t , cũng ch a có c quan nào đ m trách
ả ế ấ ề ủ ườ ư ả ộ ườ gi i quy t v n đ c a ng i di c theo m t quá trình qu n lý, theo dõi tr ợ ổ ng h p t ng
75 | P a g e
ể ừ ầ ố th , t ế đ u đ n cu i.
ỗ ợ ả ệ ố ệ ậ ề ườ ế ấ Vi c thành l p h th ng văn phòng h tr gi i quy t các v n đ ng ư ớ i di c v i
ủ ế ạ ướ ộ ở ướ ạ ộ ự s liên k t ho t đ ng c a m ng l i nhân viên Công tác xã h i trong n c và qu c t ố ế
ắ ượ ẻ ắ ườ ư ạ ươ ẽ s giúp chia s thông tin và n m b t đ c tình hình ng i di c t ỗ ị i m i đ a ph ị ng, k p
ề ả ủ ệ ấ ơ ờ ườ ư ệ ệ th i phát hi n các nguy c , các v n đ n y sinh c a ng ả i di c và can thi p hi u qu .
ế ị ậ ộ 1.2. Ki n ngh , v n đ ng chính sách
ự ề ế ặ ậ ộ ỉ V n đ ng chính sách, đóng góp ý ki n cho quá trình xây d ng ho c đi u ch nh và
ự ợ ượ ự ễ ậ th c thi các chính sách pháp lu t sao cho h p lý và bao quát đ ế c tình hình th c ti n đ n
ố ượ ườ ệ ấ ọ ộ ớ các đ i t ng ng i dân là m t vi c r t quan tr ng và có ý nghĩa l n lao. Đây cũng là
ủ ứ ữ ộ ộ m t trong nh ng vai trò, ch c năng c a ngành Công tác xã h i.
ề ủ ấ ớ ườ ư ể ặ ổ V i các v n đ c a ng ữ i di c , m c dù đã có nh ng thay đ i đáng k trong
ủ ể ướ ố ớ ấ ư ư ề ộ ồ quan đi m c a nhà n c và c ng đ ng đ i v i v n đ di c nh ng nhìn chung các quan
ự ẫ ổ ế ớ ệ ể ể ả ả đi m tiêu c c v n còn ph bi n v i h qu là các chính sách và rào c n th ch đ ế ượ c
ư ặ ể ạ ự ế ệ ệ ạ ế ườ xây d ng đ h n ch di c , đ c bi t là trong vi c h n ch ng ư ế ậ i di c ti p c n các c ơ
ụ ụ ứ ư ữ ệ ộ ỏ ị ộ h i vi c làm và d ch v xã h i nh chăm sóc s c kh e và giáo d c. Nh ng chính sách và
ộ ố ữ ế ế ẫ ộ ủ ạ h n ch này là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n các khó khăn trong cu c s ng c a
ườ ỗ ợ ả ư ư ệ ạ ở ề ủ ế ng i di c cũng nh gây tr ng i trong vi c h tr gi ấ i quy t các v n đ c a nhóm
ổ ề ặ ữ ậ ầ ả ỉ ố ượ đ i t ề ng này. Vì v y, c n ph i có nh ng đi u ch nh thay đ i v m t chính sách ở ộ m t
ề ố ấ s v n đ sau:
ả ề ộ ẩ ỡ ỏ ữ ố ớ ườ ư ướ i di c trong n c G b nh ng rào c n v h kh u đ i v i ng
ạ ệ ệ ế ế ươ T i Vi t Nam, vi c thi t k và thi hành các ch ộ ng trình và chính sách xã h i
ơ ư ủ ế ụ ề ộ ườ ẫ v n ch y u ph thu c vào n i c trú. Đi u này không cho phép ng ư i di c hay ng ườ i
ẩ ư ề ợ ế ế ề ậ ộ ế ộ không đăng ký h kh u c trú ti p c n đ n nhi u quy n l i kinh t xã h i khác nhau.
ủ ệ ố ắ ự ừ ữ ộ ố ơ ở ơ ư Tr khi nh ng nguyên t c d a trên c s n i c trú c a h th ng an sinh xã h i qu c
ệ ạ ượ ỏ ườ ế ụ ị ạ ừ ư ẫ gia hi n t i đ c xóa b , ng i di c v n ti p t c b lo i tr ỏ ự ế và cách ly kh i s ti n
ể ộ tri n xã h i.
ự ệ ệ ậ ầ ề ộ ệ ố C n xây d ng và hoàn thi n m t h th ng chính sách pháp lu t toàn di n v
ư ố ế di c qu c t
ệ ố ậ ủ ệ ầ ượ ệ H th ng chính sách pháp lu t c a Vi t Nam đã và đang d n đ c hoàn thi n và
ộ ố ự ế ậ ượ ố ế ẩ ấ đã có m t s lĩnh v c ti p c n đ ự c chu n m c qu c t ế ẫ . Tuy nhiên, v n còn r t thi u
ề ả ả ị ợ ợ ệ các quy đ nh, chính sách đ m b o các quy n và l ủ i ích h p pháp c a công dân Vi t Nam
ố ế ư ướ (tr ấ ả c khi xu t c nh – khi ở ướ n ồ c ngoài khi h i
ố trong su t quá trình di c qu c t 76 | P a g e
ươ ư ủ ế ạ ậ ị h ng và tái hòa nh p). Quy đ nh liên quan đ n các lo i hình du c c a công dân Vi ệ t
ướ ầ ớ ư ượ ế ậ ằ Nam ra n c ngoài còn thi u và ph n l n ch a đ ả c lu t hóa, n m r i rác trong các văn
ướ ệ ự ế ệ ậ ả ậ ồ ồ ộ ả b n d i lu t, nên còn ch ng chéo, thi u đ ng b , kém hi u l c, hi u qu , th m chí
ậ ư ủ ứ ả ơ gây khó khăn cho công tác qu n lý c a các c quan ch c năng. Ngoài Lu t đ a ng ườ i
ệ ậ ồ ợ ộ lao đ ng Vi t Nam đi làm ở ướ n ậ c ngoài theo h p đ ng, Lu t nuôi con nuôi, Lu t Phòng,
ố ườ ư ề ế ế ằ ầ ị ch ng mua bán ng i, h u h t các quy đ nh khác liên quan đ n di c đ u n m d ướ i
ế ị ị ị ư ế ề ộ ạ d ng ngh đ nh, quy t đ nh thông t liên quan đ n nhi u B , ngành.
ộ ệ ố ự ệ ệ ế ậ ả ẫ Vi c thi u m t h th ng chính sách pháp lu t hi u qu trong lĩnh v c này d n
ệ ố ề ậ ả ố ợ ế đ n nhi u kho ng tr ng trong h th ng pháp lu t và chính sách, trong h p tác song
ươ ố ế ư ễ ế ph ự ng, khu v c và qu c t khi n cho di c di n ra không an toàn và công dân Vi ệ t
ề ủ ọ ậ ư ặ ố ộ Nam g p nhi u r i ro khi lao đ ng, h c t p, sinh s ng và c trú ở ướ n c ngoài.
ư ố ế ạ ộ ủ ầ ề ả ộ ị ị Chính ph c n ban hành m t Ngh đ nh v qu n lý ho t đ ng di c qu c t
ạ ộ ẽ ạ ệ ệ ả ị ị Vi c ban hành Ngh đ nh này s t o khung pháp lý cho vi c qu n lý ho t đ ng di
ố ợ ề ệ ạ ạ ầ ố ơ ơ ị ư c , xác đ nh rõ c quan đ u m i, c quan ph i h p. Bên c nh đó cũng t o đi u ki n cho
ứ ệ ư vi c giám sát các hình th c di c .
ệ ố ệ ề ệ ậ ạ ỉ ầ Bên c nh vi c đi u ch nh và hoàn thi n h th ng pháp lu t và chính sách, c n
ộ ố ấ ế ề ả ph i quan tâm đ n m t s v n đ sau:
ử ể ạ ọ ạ ộ Chú tr ng công tác thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong các ho t đ ng
di cư
ầ ườ ạ ộ ư ệ ệ ằ ờ ị C n tăng c ng vi c thanh tra các ho t đ ng di c nh m k p th i phát hi n và
ấ ệ ườ ư ườ ư ấ ợ ờ ử ồ tr n áp, tri t phá các đ ng dây đ a ng i di c b t h p pháp. Đ ng th i x lý nghiêm
ổ ậ ề ứ ấ ạ ẩ ộ các t ch c, cá nhân có hành vi vi ph m pháp lu t v xu t kh u lao đ ng và mua bán
ườ ệ ư ư ể ể ệ ẩ ườ ướ ng ử i, cũng nh sát sao ki m soát c a kh u đ phát hi n vi c đ a ng i ra n c ngoài
ấ ọ b t h p pháp.
ồ ơ ơ ở ữ ệ ề ự ư Xây d ng h s , c s d li u v di c
ơ ở ữ ệ ơ ế ợ ự ẩ ấ Trong đó, quan trong nh t là chu n hóa c s d li u và xây d ng c ch h p tác
ữ ẻ ể ả ộ ố ơ ạ ộ ư chia s thông tin gi a các B , ban, ngành đ qu n lý t ụ t h n ho t đ ng di c vì m c
ụ ệ ả ờ ứ ế ể ầ ả ớ ộ ị tiêu phát tri n và k p th i ng phó v i các v vi c n y sinh c n đ n công tác b o h và
77 | P a g e
ợ ứ c u tr .
ườ ự ố ợ ữ ứ ơ Tăng c ng s ph i h p gi a các c quan ch c năng có liên quan cùng tham
gia
ầ ườ ố ợ ữ ơ ướ ạ ơ C n tăng c ng ph i h p gi a các c quan trong n ệ c, các c quan đ i di n
ệ ề ủ ướ ở ạ ẩ ơ ư ẩ Vi t Nam ở ướ n c ngoài và c quan có th m quy n c a n c s t i thúc đ y di c an
ư ệ ề ả ố ợ ủ ườ toàn, phòng ch ng di c trái phép, b o v quy n và l i ích chính đáng c a ng ư i di c .
ỗ ợ ơ 1.3. H tr các nhóm nguy c
ỗ ợ ổ ộ ố ị 1.3.1. H tr n đ nh cu c s ng
ố ớ ữ ư ệ ả ướ ọ Đ i v i nh ng nhóm, gia đình có kh năng di c , vi c tr c tiên là giúp h phân
ượ ệ ạ ủ ể ừ ể ư ượ ế ị ữ tích đ ả c hoàn c nh hi n t i c a mình đ t đó có th đ a ra đ c nh ng quy t đ nh
ố ợ ể ộ ơ ớ đúng. Nhân viên Công tác xã h i có th cùng ph i h p v i các cá nhân, đ n v , t ị ổ ứ ch c
ọ ộ ố ề ộ ố ể ổ ư ệ ợ ị ớ có liên quan tr giúp h m t s đi u ki n đ n đ nh cu c s ng nh : gi ệ ệ i thi u vi c
ố ọ ư ấ ệ ể ế ề làm, h c ngh , cho vay v n, t v n vi c làm, phát tri n kinh t gia đình...
ứ ế ấ ướ ư ể ẫ 1.3.2 Cung c p ki n th c và h ng d n đ di c an toàn
ớ ườ ệ ầ ư ệ ố ữ V i nh ng ng ế ị i dân có mong mu n và đã quy t đ nh vi c di c , vi c c n làm là
ọ ữ ể ấ ế ứ ầ ế ế ể ư ồ cung c p cho h nh ng hi u bi t và ki n th c c n thi t đ di c an toàn, bao g m: các
ư ấ ợ ứ ư ư ế ủ ụ hình th c di c ; th nào là di c an toàn, di c b t h p pháp, không an toàn; các th t c
ạ ủ ọ ủ ự ư ệ ầ ả ườ pháp lý c n ph i th c hi n khi di c ; các th đo n c a b n buôn ng ạ ủ i; các th đo n
ớ ề ậ ả ộ ị ị ườ ừ ạ ủ ọ l a g t c a b n môi gi i; n i dung các văn b n lu t, chính sách, ngh đ nh v ng i di
ề ợ ườ ề ơ ế ộ ố ư ể ư c và các quy n, l ủ i ích c a ng ữ i di c ; tìm hi u thông tin v n i đ n; m t s nh ng
ề ườ ư ặ ị ỉ ườ ấ v n đ khó khăn th ng g p khi di c ; danh sách các đ a ch và đ ng dây nóng tr ợ
ườ ữ ư ườ ữ ề ế ẩ ấ ợ giúp ng i di c trong nh ng tr ng h p kh n c p... Đây đ u là nh ng ki n th c t ứ ố i
ế ườ ướ ả ế ệ ầ c n thi t mà ng i dân tr ư ầ c khi di c c n ph i bi ấ t. Vi c cung c p thông tin cho
ườ ể ượ ư ị ự ệ ẻ ằ ổ ướ ng i có ý đ nh di c có th đ c th c hi n b ng cách chia s , trao đ i và h ẫ ng d n
ờ ế ợ ề ồ ớ ạ ộ ồ theo các nhóm đích đ ng th i k t h p v i truy n thông t i c ng đ ng nói chung.
ố ợ ề ể ộ ớ ị ươ Ngoài ra, nhân viên Công tác xã h i có th ph i h p v i chính quy n đ a ph ng,
ể ỗ ợ ườ ư ặ ự ệ các ban ngành đ h tr ng i dân trong quá trình th c hiên di c , đ c bi ữ t là nh ng
ườ ố ế ể ả ả ượ ủ ự ề ợ ng ư i di c qu c t đ đ m b o đ ư c tính h p pháp v di c và s an toàn c a ng ườ i
di c .ư
78 | P a g e
ồ ưỡ ậ ấ 1.3.3. T p hu n b i d ỹ ng k năng
ộ ố ư ủ ữ ườ ặ ớ ấ ư ẽ ố Khi di c , cu c s ng hàng ngày c a nh ng ng ề i di c s đ i m t v i r t nhi u
ế ố ơ ủ ữ ữ ể ự khó khăn, áp l c, các y u t gây stress, nh ng nguy c r i ro và nh ng nguy hi m. Vì
ệ ầ ụ ộ ỹ ế ả ộ ụ ớ ậ v y giáo d c các k năng là m t vi c c n thi t và là c m t quá trình, v i m c đích trang
ườ ể ươ ứ ư ộ ố ề ầ ơ ớ ị b cho ng i di c cách th c đ đ ng đ u v i cu c s ng nhi u nguy c và các tình
ạ ỹ ế ể ề ấ ả ố ườ ư hu ng x y đ n. Có r t nhi u lo i k năng có th giúp ích cho ng i di c . Theo t ổ ứ ch c
ế ớ ư ộ ố ỹ ố ầ ế ị ườ Kỹ di c Th gi i IOM, m t s k năng t i c n thi t nên trang b cho ng ư i di c là:
ứ ự ả ả ả ả ả ỹ ỹ năng ng phó và t qu n lý b n thân, K năng qu n lý c m xúc, K năng qu n lý stress,
ụ ừ ề ế ế ạ ỹ ỹ K năng truy n đ t thông tin và giao ti p cá nhân, K năng thuy t ph c/t ố ch i, K ỹ
ợ ế ị ệ ậ ộ ỹ ỹ ả ế i quy t
ự ả ữ ứ ệ ầ ượ b o v và chăm sóc s c kh e... ề ỹ ấ v n đ , K năng t năng h p tác và làm vi c nhóm, K năng v n đ ng, K năng ra quy t đ nh/gi ỹ ỏ Nh ng k năng này c n đ c trang
ườ ướ ọ ắ ầ ư ế ề ẽ ơ ớ ạ ị b cho ng i dân tr c khi h b t đ u di c đ n n i m i. Đi u này s mang l ệ i hi u
ả ơ ậ ươ ề ặ ừ ấ ả qu h n khi chúng ta t p trung vào ch ữ ng trình phòng ng a nh ng v n đ g p ph i cho
ườ ng ư i di c .
ứ ộ ư ồ ề ề ậ 1.4. Truy n thông nâng cao nh n th c c ng đ ng v di c an toàn và phòng tránh
ữ ủ ư nh ng r i ro trong di c
ụ 1.4.1. M c tiêu
ữ ữ ệ ệ ề ậ ằ ộ ứ Truy n thông là m t trong nh ng bi n pháp h u hi u nh m nâng cao nh n th c
ườ ọ ể ấ ơ ủ c a ng i dân nói chung, trong đó có nhóm nguy c nói riêng, giúp h hi u rõ các v n đ ề
ạ ộ ế ị ư ụ ề ợ ồ ộ ề v di c và có quy t đ nh phù h p. Ho t đ ng giáo d c truy n thông cho c ng đ ng v ề
ư ằ ụ di c nh m m c đích:
ổ ế ạ ộ Ph bi n thông tin cho các cán b lãnh đ o chính quy n ề ở ấ ả t ằ ấ t c các c p, nh m
ể ấ ế ơ ả ề ả ữ ệ ế ả ữ cung c p nh ng hi u bi ư t c b n v di c và các cách gi i quy t nh ng h qu khi di c ư
ườ cho ng i dân
ườ ứ ế ề ấ Cung c p cho ng ư i dân các ki n th c v di c an toàn và cách phòng tránh
ữ ủ ư nh ng r i ro trong quá trình di c
ậ ề ổ ế ề ử ư ấ ữ Ph bi n các chính sách, pháp lu t v di c và v n đ x lý nghiêm minh nh ng
ạ ộ ư ho t đ ng di c trái phép và buôn bán ng ườ i
ộ ố ứ ổ ứ ề ồ ộ 1.4.2. M t s hình th c t ch c truy n thông c ng đ ng
ư ề ề ạ ộ ể ượ ồ ự Quá trình truy n thông v di c an toàn t i c ng đ ng có th đ c th c hi n d ệ ướ i
79 | P a g e
ứ ề ư nhi u hình th c nh :
ứ ế ổ ị ứ ế ả ộ ị T ch c chi n d ch : Hình th c chi n d ch có kh năng tác đ ng nhanh t ớ ả i c
ồ ạ ệ ế ề ả ộ ị ế ẽ ộ c ng đ ng, mang l i hi u qu tuyên truy n sâu r ng. (Vd: chi n d ch thi vi t, v , sáng
ư ầ ư ừ ể ệ ế ề ộ ậ tác, s u t m tranh có n i dung v di c an toàn v a khuy n khích năng khi u ngh thu t
ụ ượ ứ ế ừ v a giáo d c đ c ki n th c)
ổ ứ ạ ộ ạ ộ ằ T ch c các ho t đ ng vui ch i ự ơ : Ho t đ ng này nh m kích thích tâm lý tích c c
ườ ơ ừ ụ ể ả ừ ủ c a ng i tham gia tìm hi u thông tin. Các trò ch i v a có tác d ng gi i trí, v a nâng cao
ố ỹ k năng s ng.
ổ ứ ổ ườ ệ ố ề T ch c các bu i phát thanh : Các xã ph ng đ u có h th ng loa phát thanh t ớ i
ố ị ươ ể ậ ụ ơ ở ậ ể ấ ừ t ng thôn xóm, khu ph . Đ a ph ề ng có th t n d ng c s v t ch t này đ tuyên truy n
ứ ề ệ ố ư ề ế ệ các ki n th c v di c an toàn. Vi c tuyên truy n qua h th ng loa phát thanh cho phép
ế ậ ầ ớ ườ ệ ố ề ồ ộ ả ti p c n đông đ o các t ng l p ng i dân c ng đ ng. Tuyên truy n trên h th ng loa
ề ủ ể ậ ư ề ạ ả ậ ơ ườ truy n thanh cũng là cách đ n gi n đ c p nh t các thông tin v th đo n đ a ng i di
ườ ậ ườ ư c trái phép, buôn bán ng ả i, h u qu và giúp ng i dân phòng tránh.
ổ ứ ơ ộ ể ạ T ch c Câu l c b ạ ộ ạ ộ: T o c h i đ các thành viên CLB tham gia các ho t đ ng
ề ậ ề ị ể ậ ả ơ ướ ề ỹ ề vui ch i, tìm hi u và th o lu n v lu t pháp, v đ nh h ệ ng ngh nghi p, v k năng
ư ế ộ ố s ng có liên quan đ n n i dung di c an toàn.
ổ ứ ổ ứ ế ằ ộ ộ T ch c các cu c thi ki n th c ứ : T ch c các cu c thi nh m kích thích tính tích
ườ ườ ể ệ ơ ộ ề ộ ự c c ng i dân. Ng i tham gia có c h i th hi n mình qua các cu c thi. Đi u này s ẽ
ệ ọ ự ơ ạ ộ ư ộ khích l h tham gia tích c c h n vào các ho t đ ng mang n i dung di c an toàn.
ủ ề ư ứ ư ổ ứ ổ ư ộ ề T ch c giao l u v ch đ di c an toàn : Giao l u là m t hình th c t ứ ch c
ụ ề ệ ầ ạ ằ ế ể ồ ượ ế giáo d c nh m t o ra các đi u ki n c n thi ộ t đ cho c ng đ ng đ c ti p xúc, trò
ữ ệ ổ ớ ườ ư ể ữ chuy n và trao đ i thông tin v i nh ng ng ế i đã có nh ng chuy n di c đi n hình (an
ề ướ ư ệ ể ẻ ặ ớ toàn ho c không an toàn) đ chia s kinh nghi m, giao l u v h ệ ng nghi p v i các
ớ ầ ử ụ ệ ệ ệ ặ trung tâm gi i thi u vi c làm ho c các công ty, doanh nghi p có nhu c u s d ng ng ườ i
ộ ộ ồ ượ ứ ữ ả ậ lao đ ng... Qua đó, giúp cho c ng đ ng có đ c nh ng nh n th c, tình c m và thái đ ộ
ượ ờ ệ ể ả ắ ợ phù h p, có đ ữ c nh ng l i khuyên đúng đ n đ rút kinh nghi m cho chính b n thân
ữ ườ mình và nh ng ng i thân trong gia đình.
ứ ồ ư ổ ộ ươ ng trình các ngày l : T ch c l ng ghép n i dung di c an toàn vào ch ễ Ngày
ố ế ụ ữ ườ ố ế ổ ộ qu c t ph n , ngày ng i cao tu i, ngày qu c t ể ồ lao đ ng... Có th l ng ghép qua các
ứ ề ộ ạ ộ ư ọ ử ể ế ạ ố ho t ho t đ ng nh t a đàm, thi x lý tình hu ng, thi tìm hi u ki n th c v n i dung di
80 | P a g e
ơ ữ ư c và nh ng nguy c
ổ ứ ạ ộ ứ ệ ạ ị T ch c các ho t đ ng ngh thu t ộ ậ : các hình th c ca, múa, nh c, k ch mang n i
ố ớ ộ ư ụ ứ ứ ậ ồ ớ dung giáo d c di c an toàn là hình th c có s c hút l n đ i v i c ng đ ng vì v y s ẽ
ạ ế ổ ứ ố ệ ả ơ ạ ộ ệ ậ mang l i hi u qu cao h n n u t ch c t ồ t. Thông qua các ho t đ ng ngh thu t có l ng
ư ệ ộ ườ ễ ế ổ ghép n i dung và thông đi p di c an toàn, ng i dân d dàng ti p thu và thay đ i hành
vi.
ạ ộ ề ạ ộ ế ượ ệ ố ẽ ự Các ho t đ ng truy n thông t ồ i c ng đ ng n u đ c th c hi n t ầ t s góp ph n
ứ ệ ể ậ ườ ư ệ ề đáng k trong vi c nâng cao nh n th c ng i dân v di c an toàn, nâng cao hi u qu ả
ươ ư ấ ợ ừ ả ậ ch ư ng trình phòng ng a di c b t h p pháp và các h u qu phát sinh sau di c .
ạ ộ ợ ạ ị 2. Các ho t đ ng tr giúp n n nhân b buôn bán
ệ ỗ ợ ạ ậ ộ ở ề ồ ị 2.1. Can thi p h tr n n nhân b buôn bán tr v tái hòa nh p c ng đ ng
ư ở ở ề ặ ấ ề ạ ầ ị Nh đã trình bày ph n trên, n n nhân b buôn bán tr v g p r t nhi u khó khăn
ậ ộ ỗ ợ ể ệ ệ ầ ồ ọ ậ trong vi c tái hòa nh p c ng đ ng. Đ can thi p h tr cho h , nhân viên CTXH c n v n
ữ ươ ư ỗ ợ ỗ ợ ứ ệ ạ ụ d ng linh ho t nh ng ph ng th c can thi p khác nhau nh h tr cá nhân, h tr nhóm,
ồ ệ ộ can thi p c ng đ ng.
ỗ ợ 2.1.1. H tr cá nhân
ỗ ợ H tr tâm lý:
ạ ườ ữ ữ ả ổ ị N n nhân b buôn bán th ng ạ ế ố ự ệ đã tr i qua nh ng bi n c , s ki n gây nh ng t n h i
ể ấ ữ ậ ọ ườ ễ ị ổ ươ ề ặ th ch t và v m t tâm lý. Do v y, h là nh ng ng i d b t n th ạ ả ng, nh y c m, luôn
ắ ầ ấ ị ươ ủ lo l ng và tâm th n b t an, không xác đ nh rõ t ng lai c a mình. Nhân viên CTXH lúc
ườ ỗ ợ ề ặ ữ ọ ổ này đóng vai trò là ng i h tr chính v m t tâm lý cho h thông qua nh ng bu i trò
ẻ ự ệ ủ ủ ẽ ắ ộ ớ ọ chuy n, chia s . S an ơ i, đ ng viên c a NV CTXH s giúp h an tâm, b t lo l ng h n
ỗ ợ ế ữ ế ậ ể ắ ầ đ b t đ u ti p nh n nh ng h tr ti p theo.
ả ả ự ữ ữ ệ ệ ạ ố ị Nh ng n n nhân b buôn bán đã ph i tr i nghi m nh ng m i quan h tiêu c c trong
ứ ề ấ ườ ở ậ ẫ ầ quá kh và m t ni m tin vào ng i khác. B i v y, nhân viên CTXH c n kiên nh n trong
ệ ế ậ ệ ố ưở ố ố vi c thi t l p m i quan h tin t ệ ng và duy trì m i quan h này trong su t quá trình h ỗ
ể ượ ạ ự ệ ợ ố ỉ ệ tr . M i quan h này ch có th đ ể ệ c t o d ng thông qua vi c nhân viên CTXH th hi n
ộ ệ ư ắ ả ở ứ ữ ấ thái đ chân thành, nhi t tình và nh ng kĩ năng nh l ng nghe và th u c m m c đ ộ
81 | P a g e
cao.
ữ ườ ề ề ữ ặ ấ ạ ọ ợ Trong nh ng tr ng h p n n nhân g p nh ng v n đ v tâm lý nghiêm tr ng, nhân
ể ớ ệ ớ ặ ặ ầ viên CTXH có th gi ạ i thi u n n nhân t i g p chuyên gia tâm lý ho c bác sĩ tâm th n đ ể
ổ ị ệ ề tham gia các bu i tr li u v tâm lý.
ỗ ợ ế H tr y t :
ụ ở ọ ấ ễ ị ạ ạ ị ườ ậ N n nhân b buôn bán r t d b đánh đ p, xâm h i tình d c b i b n buôn ng i và
ủ ử ụ ộ ố ườ ạ ầ ợ ượ ch s d ng lao đ ng. Trong đa s các tr ng h p, n n nhân c n đ ỏ ứ c khám s c kh e
ứ ộ ổ ể ể ứ ạ ỏ ươ ớ ổ t ng th đ đánh giá tình tr ng s c kh e và m c đ t n th ạ ng. V i các n n nhân n b ữ ị
ọ ầ ụ ụ ượ ệ ườ buôn bán vì m c đích tình d c, h c n đ ữ c thăm khám nh ng b nh lây qua đ ng tình
ộ ố ườ ụ ữ ễ ệ ậ ặ ộ ụ d c ho c nh ng b nh viêm nhi m b ph n sinh d c khác. Trong m t s tr ợ ng h p,
ả ọ ấ ứ ữ ể ạ ị ị ạ nhân viên CTXH có th ph i g i c p c u cho nh ng n n nhân b buôn bán b xâm ph m
ể ấ ề ặ ơ ế ạ ọ nghiêm tr ng v m t th ch t và có nguy c đ n tính m ng.
ỗ ợ ạ ử ụ ụ ị ế ể ả Khi h tr n n nhân s d ng các d ch v y t , nhân viên CTXH có th ph i trao
ế ề ủ ạ ế ậ ể ọ ả ổ ớ đ i v i bác sĩ, nhân viên y t ợ v hoàn c nh c a n n nhân đ h có cách ti p c n phù h p
ổ ươ ố ớ ạ ố ộ và tránh làm t n th ữ ng tâm lý n n nhân m t cách không c ý. Ngoài ra, đ i v i nh ng
ườ ặ ợ ệ ế ự ỗ ợ ủ ơ ở ể ầ ế ệ ả tr ng h p đ c bi t, có th c n đ n s h tr c a c s y t , công an trong vi c b o v ệ
ọ ề ị ờ ạ n n nhân trong th i gian h đi u tr
ỗ ợ H tr pháp lý:
ỗ ợ ạ ề ế ậ ấ ầ Nhân viên CTXH c n h tr n n nhân trong các v n đ liên quan đ n lu t pháp
ư ệ ẻ ườ ủ ử ụ ề ợ ợ ữ ệ ặ nh ki n k buôn ng ộ i, ki n ch s d ng lao đ ng ho c đòi nh ng quy n l i h p pháp
ề ử ụ ể ự ư ụ ệ ệ ấ nh quy n s d ng đ t, li hôn, khai sinh cho con cái…Đ th c hi n nhi m v này, nhân
ầ ư ấ ậ ư ể ư ấ ế ố ớ viên CTXH c n k t n i v i các trung tâm t v n pháp lý, tòa án, lu t s đ t v n và h ỗ
ợ ạ ả ữ ế ề tr n n nhân gi ấ i quy t nh ng v n đ pháp lý này.
ớ ư ườ ệ ộ ườ ạ ậ ợ ệ ề ạ V i t cách là ng i bi n h , ng i t o đi u ki n thu n l i cho n n nhân, nhân
ắ ự ẵ ủ ệ ạ ầ ả ổ ụ ệ viên CTXH c n ph i cân nh c s s n sàng c a n n nhân trong vi c theo đu i v ki n
ự ự ư ị ữ ầ ẩ ế ạ cũng nh giúp n n nhân tăng s t tin, chu n b nh ng thông tin c n thi t khi ra tòa.
ữ ế ề ể ấ ạ ầ Đ giúp n n nhân trong nh ng v n đ liên quan đ n pháp lý, nhân viên CTXH c n
ứ ơ ả ủ ụ ố ụ ị ữ ữ ự ế ề ậ trang b nh ng ki n th c c b n v pháp lu t, nh ng th t c t t ng hình s …
ồ ự ộ ậ ệ ộ Bi n h , v n đ ng ngu n l c:
ớ ư ộ ọ ộ Đây là m t vai trò quan tr ng c a ủ nhân viên CTXH v i t cách là m t ng ườ đ iạ i
82 | P a g e
ủ ạ ể ả ệ ệ ế ợ ủ ọ ồ ờ ợ di n cho ti ng nói c a n n nhân đ b o v cho l i ích h p pháp c a h ; đ ng th i tìm
ế ậ ộ ạ ồ ự ầ ể ả ế ấ ki m, v n đ ng và k tế n iố n n nhân các ngu n l c c n thi ế đ gi t ề ủ i quy t v n đ c a
họ.
ườ ề ề ạ ị Đ i v i ố ớ nh ng ữ ng i là ạ n n nhân ị b buôn bán đã b xâm ph m nhi u quy n và l ợ i
ự ệ ế ơ ớ ích thì trong quá trình h tr , ứ ỗ ợ nhân viên CTXH tr c ti p làm vi c v i các c quan ch c
ụ ữ ư ể ệ ệ ả ộ ộ năng nh công an, H i ph n , tòa án… ự đ bi n h , bênh v c, b o v quy n l ề ợ ợ i h p
ủ ọ pháp c a h .
ồ ự ể ổ ứ ể ỗ ợ Các ngu n l c h tr có th là các t ế ch c, ban ngành, đoàn th có liên quan đ n
ả ế ủ ạ ụ ẵ ể ặ ị ề ầ ấ v n đ c n gi ộ i quy t c a n n nhân; ho c cũng có th là các d ch v s n có trong c ng
ề ể ầ ầ ợ ộ ạ ồ M t n n nhân đ ng. ư ỗ ợ ề ặ có th có nhi u nhu c u c n tr giúp khác nhau nh h tr v m t
ở ậ ể ả ứ ề ạ ả ỏ ượ tâm lý, pháp lý, chăm sóc s c kh e, đào t o ngh , … B i v y, đ đ m b o đ c vai trò
ủ ụ ầ ụ ể ầ ị ế ể ị này, NV CTXH c n hi u rõ các d ch v và các th t c c n thi ể ử ụ t đ có th s d ng d ch
ỗ ợ ế ậ ị vụ. Trong quá trình h tr , NV CTXH có thể h tr ạ ỗ ợ n n nhân ớ ti p c n v i các d ch v ụ
ư ướ ụ ơ ế ơ ừ ướ ứ ử ụ ẫ ị ễ d dàng h n ví d nh h ẫ ng d n vi t đ n t , h ng d n cách th c s d ng các d ch
ệ ả ụ ộ v m t cách hi u qu .
ộ Xin l y mấ t ví d đ ể ụ ể đ làm rõ :
ộ ạ ố ị ượ ả ứ ở ề H là m t n n nhân b buôn bán sang Trung Qu c đã đ c gi ờ i c u tr v . Trong th i
ở ụ ữ ị ở ề ở ạ ộ ượ gian nhà t m lánh dành cho ph n b buôn bán đã tr v Hà N i, H đã đ c nhân
ỗ ợ ể ậ ượ ủ ạ ụ ỗ ợ ư ị viên CTXH c a nhà t m lánh h tr đ nh n đ c các d ch v h tr nh sau:
Trường dạy nghề Hoa Sữa
Học may
Bệnh viện Đống Đa
Nhà tham vấn
NV CTXH H
Khám sức khỏe tổng thể
Chú giải:
Hỗ trợ
Chính quyền, công an địa phương
Tiếp cận dịch vụ
83 | P a g e
ướ ụ ớ ệ ị Đ nh h ng, giáo d c, gi ệ i thi u vi c làm:
ữ ề ế ộ ườ ở ạ ị M t trong nh ng nguyên nhân khi n nhi u ng i tr thành n n nhân b buôn bán
ứ ủ ệ ặ ậ ồ ữ là do nghèo đói bao g m không có vi c làm ho c thu nh p không đ đáp ng cho nh ng
ơ ả ủ ả ầ ầ ộ ố nhu c u c b n trong cu c s ng (tham kh o thêm ph n nguyên nhân c a buôn bán
ng i).ườ
ề ữ ế ố ữ ể ậ ậ ộ ọ Chính vì v y, đ tái hòa nh p b n v ng, m t trong nh ng y u t ả quan tr ng là đ m
ể ọ ệ ổ ề ị ế ầ ể t ả b o ngh nghi p n đ nh đ h có th ề ặ chự ủ v m t kinh t . Nhân viên CTXH c n tìm
ư ề ủ ệ ệ ể ả ọ ế ị ườ ạ hi u nguy n v ng, kh năng c a n n nhân cũng nh đi u ki n kinh t , th tr ng lao
ạ ộ ọ ể ể ư ấ ự ủ ệ ề ồ ộ ọ ộ đ ng t i c ng đ ng c a h đ có th t ợ v n l a ch n ngh nghi p m t cách phù h p
ỗ ợ ọ ế ậ ơ ở ề ạ ấ ầ ớ ữ nh t. Nhân viên CTXH cũng c n h tr h ti p c n v i các c s đào t o ngh và nh ng
ồ ự ỗ ợ ố ầ ầ ế ngu n l c h tr v n ban đ u khi c n thi t.
ứ ụ ậ Giáo d c nâng cao nh n th c:
ụ ữ ộ ị M t trong nh ng m c tiêu h tr ạ ỗ ợ là giúp cho n n nhân b buôn bán có thêm ki nế
ớ ể ọ ể ự ứ ữ ộ ơ th c, kĩ năng và hình thành nh ng thái đ , hành vi m i đ h có th t ộ tin h n trong cu c
ụ ể ủ ữ ạ ộ ố ố s ng. Tùy thu c vào nh ng tình hu ng c th c a n n nhân mà nhân viên CTXH có
ạ ộ ữ ư ứ ế ề ậ ấ ợ nh ng ho t đ ng hay cung c p thông tin phù h p nh các ki n th c v pháp lu t, các
ườ ừ ệ ụ ữ ỏ ậ ề ơ ả ủ quy n c b n c a ng ứ i ph n , cách chăm sóc s c kh e, phòng ng a b nh t t hay giáo
ơ ả ứ ổ ị ố ố ứ ạ ụ d c các kĩ năng s ng, giá tr s ng c b n, cách th c t ch c sinh ho t gia đình…. Các
ụ ứ ượ ư ể ạ ộ hình th c giáo d c cũng đ c nhân viên CTXH tri n khai m t cách đa d ng nh tham
ổ ứ ạ ọ ệ ấ ấ v n cá nhân, t ch c sinh ho t, t a đàm nhóm hay cung c p tài li u…
ậ ườ Tái hòa nh p tr ọ ng h c:
ườ ạ ợ ị ẻ ộ ổ Trong tr ng h p n n nhân b buôn bán là tr ọ em và đang trong đ tu i đi h c,
ể ở ạ ườ ể ầ ợ ọ nhân viên CTXH c n tr giúp đ các em có th tr l i tr ng h c. Tuy nhiên, các em có
ể ặ ữ ứ ế ế ệ ậ ộ ờ ớ ạ th g p khó khăn trong vi c ti p c n v i nh ng ki n th c sau m t th i gian gián đo n
ị ư ạ ả ố ể ặ ặ ớ ự ọ ậ h c t p vì b l u l c do buôn bán. M t khác, các em cũng có th ph i đ i m t v i s kì
ị ủ ữ ọ ườ ể ậ th c a các thày cô giáo và nh ng h c sinh trong tr ng. Vì v y, đ các em có th tr l ể ở ạ i
ộ ườ ỗ ự ể ầ ế ọ ậ h c t p và giao ti p xã h i bình th ấ ng, nhân viên CTXH c n n l c đ giúp các em l y
ụ ể ể ế ố ế ủ ứ ữ ậ ồ ộ ờ ạ ự ự l i s t ớ tin, c ng c ki n th c; đ ng th i có nh ng hành đ ng c th đ ti p c n v i
ữ ộ ườ ư ạ ọ ượ ế ủ ả nh ng cán b trong tr ng h c cũng nh t o đ ể c hi u bi ữ t và c m thông c a nh ng
ườ ọ h c sinh khác trong tr ng.
ỗ ợ
2.1.2. Mô hình h tr CTXH nhóm 84 | P a g e
ạ ạ ộ ườ ể ỗ ằ Sinh ho t nhóm nh m t o ra m t môi tr ng an toàn đ m i thành viên có th ể
ự ả ẻ ả ủ ữ ẹ ớ ườ ề ả chia s c m xúc, s tr i nghi m c a mình v i nh ng ng i cùng c nh. Đi u này tác
ứ ủ ế ả ừ ầ ổ ậ ộ đ ng đ n tình c m và nh n th c c a các thành viên, t đó góp ph n thay đ i các nhìn
24
ủ ọ ọ ươ ậ ộ ố ữ ầ ớ nh n và hành vi c a h , giúp h đ ng đ u v i nh ng khó khăn trong cu c s ng và nhìn
ị ủ ả ể ự ậ ồ nh n rõ giá tr c a b n thân đ t ậ ộ tin hoà nh p c ng đ ng.
ể ượ ể ạ ộ Mô hình CTXH nhóm có th đ c nhân viên CTXH tri n khai t ơ ồ i c ng đ ng, n i
ở ề ủ ạ ố ươ ể ự ệ ạ ặ ữ sinh s ng c a các n n nhân khi tr v quê h ng ho c có th th c hi n t i nh ng nhà
ậ ị ở ề ạ ạ t m lánh t p trung dành cho n n nhân b buôn bán đã tr v .
ạ ộ ủ * Các ho t đ ng c a nhóm
ể ị ủ ể ặ Tùy theo đ c đi m c a các thành viên trong nhóm mà nhân viên CTXH có th đ nh
ướ ộ ố ợ ụ ể ạ ộ ữ ự ể h ng đ xây d ng nh ng ho t đ ng c th cho nhóm. Tuy nhiên, m t s g i ý sau có
ạ ộ ể ọ ủ ủ ế ể ạ ớ th giúp ích đ h cùng v i nhóm c a mình hình thành k ho ch ho t đ ng c a nhóm.
ổ ứ ạ ổ T ch c các bu i sinh ho t nhóm
ạ ổ ướ ớ ự ữ ể ả Các bu i sinh ho t nhóm h ng t ị i phát tri n nh ng giá tr tích c c cho b n thân;
ứ ữ ự ế ấ ồ ờ ườ cung c p các ki n th c trong nh ng lĩnh v c khác nhau; đ ng th i tăng c ự ng năng l c
ể ạ cho các thành viên trong nhóm. Nhân viên CTXH có th sinh ho t nhóm theo các ch đ ủ ề
sau:
ố ườ + Phòng, ch ng buôn bán ng i;
ị ố + Giá tr s ng;
+ Kĩ năng suy nghĩ tích c c;ự
ả ề + Kĩ năng gi ế ấ i quy t v n đ
ế ạ ậ + Kĩ năng l p k ho ch
ệ ạ ả + Kĩ năng lãnh đ o hi u qu ;
ề + Kĩ năng truy n thông;
ứ ụ ỏ ả + S c kh e sinh s n, tình d c an toàn;
ứ ạ + Cách th c nuôi d y con cái;
ẩ
ướ
ạ
ẫ
ố
ườ
ng d n sinh ho t nhóm Phòng ch ng buôn bán ng
i,
24 CSAGA, IOM, C m nang h 85 | P a g e
ồ ự ỗ ợ ế Tìm ki m các ngu n l c h tr cho nhóm
ỗ ợ ả ạ ộ ủ ể ề ủ ữ ế ấ Đ duy trì các ho t đ ng c a nhóm và h tr gi i quy t nh ng v n đ c a các
ể ớ thành viên trong nhóm; nhân viên CTXH có th cùng v i các thành viên trong nhóm xây
ể ỗ ợ ữ ề ấ ậ ộ ộ ồ ồ ự ự d ng nh ng đ xu t và v n đ ng ngu n l c trong c ng đ ng đ h tr cho nhóm.
ể ế ề ấ ự ỗ ợ ụ ể ố Ví d : nhóm có th vi t đ xu t d án h tr cho vay v n đ các thành viên phát
ể ế tri n kinh t .
ạ ộ ề ồ ộ Tham gia ho t đ ng truy n thông c ng đ ng
ớ ư ữ ườ ể ạ ộ V i t cách là nh ng ng ổ i trong cu c, các n n nhân có th tham gia vào các bu i
ứ ủ ộ ề ữ ể ề ề ế ấ ậ ồ truy n thông đ nâng cao nh n th c c a c ng đ ng v nh ng v n đ liên quan đ n buôn
ườ ẽ ố ớ ộ ủ ọ ả ạ ể ạ ự ồ bán ng ệ i. S tham gia c a h có th t o nên hi u qu m nh m đ i v i c ng đ ng khi
ẻ ữ ự ế ủ ả ệ ả ọ h chia s nh ng tr i nghi m th c t c a b n thân.
ướ ể ề ệ ả ị * Đ nh h ng đ đi u hành nhóm có hi u qu
ứ ậ ợ Cách th c t p h p các thành viên:
ạ ộ ụ ữ ệ ớ ể ồ ộ T i c ng đ ng, nhân viên CTXH có th liên h v i H i ph n , đoàn thanh niên
ườ ổ ố ưở ữ ườ ườ ph ng xã, t ổ ưở tr ng t dân ph , tr ng thôn vì nh ng ng i này th ắ ng n m đ ượ c
ở ọ ở ề ủ ạ ữ nh ng thông tin c a n n nhân khi tr h tr v nhà.
ọ ẽ ự ầ ố ữ ữ Nhân viên CTXH cũng c n gây d ng nh ng thành viên nòng c t và h s là nh ng
ườ ở ộ ế ệ ả ắ ộ ng i m r ng nhóm m t cách hi u qu (quy t c Bông tuy t lăn).
ạ ườ ề ậ ả ạ ả ặ ấ ị N n nhân b buôn bán th ả ng r t m c c m và nh y c m khi đ c p hoàn c nh
ể ậ ứ ế ậ ậ ộ ử ụ ủ c a mình. Do v y, dù nhân viên CTXH s d ng cách th c ti p c n nào đ v n đ ng h ọ
ể ầ ổ ọ ươ ậ tham gia nhóm cũng c n th n tr ng đ tránh làm t n th ọ ng h .
ạ ộ ủ ự ủ ộ Huy đ ng s tham gia c a các thành viên trong các ho t đ ng c a nhóm
ủ ấ ả ự ộ ộ Nhân viên CTXH không làm h , làm thay mà huy đ ng s tham gia c a t t c các
ạ ộ ư ậ ự ủ ế ạ ộ ủ thành viên trong các ho t đ ng c a nhóm nh l p k ho ch, xây d ng n i quy c a
nhóm….
ộ ố ư ề ổ ạ M t s l u ý khi đi u hành các bu i sinh ho t
ầ ư ể ề ạ ổ Đ đi u hành thành công các bu i sinh ho t, nhân viên CTXH c n l u ý m t s ộ ố
ề đi u sau:
ầ ả ấ ạ ố ổ + B trí không gian cho bu i sinh ho t sao cho các thành viên c m th y g n gũi và
86 | P a g e
ạ ộ ể ả tho i mái đ tham gia các ho t đ ng;
ơ ươ ự ọ ạ ể ợ ổ + L a ch n các trò ch i t ng tác phù h p trong các bu i sinh ho t đ các thành
ơ ộ ắ ả ả ấ ọ ớ viên c m th y tho i mái và giúp h có c h i g n bó v i nhau;
ươ ữ ề ệ ợ ớ ử ụ + Nên s d ng ph ộ ủ ng ti n và ngôn ng truy n thông phù h p v i trình đ c a
ạ các n n nhân;
ữ ế ế ầ ẫ ụ ể ủ ừ + Quan tâm đ n toàn nhóm song v n chú ý đ n nh ng nhu c u c th c a t ng
thành viên;
ế ườ ề ườ ầ ổ ớ + N u có hai ng i cùng đi u hành nhóm thì hai ng i c n trao đ i v i nhau v ề
ệ ợ ạ ạ ổ ế k ho ch bu i sinh ho t và phân công công vi c h p lý.
ỗ ợ ơ 2.2. H tr các nhóm nguy c
ố ượ ặ ụ ữ ấ ạ ả ồ ị ớ M c dù các đ i t ng b buôn bán r t đa d ng, bao g m c ph n , nam gi i, tr ẻ
ộ ố ữ ư ậ ơ ỏ ườ ư ị nh ; song nguy c cao t p trung vào m t s nhóm nh nh ng ng i có ý đ nh di c , tìm
ữ ệ ơ ở ở ữ ầ ớ công vi c n i khác; n thanh niên các vùng quê nghèo, nh ng vùng g n biên gi i….
ố ượ ừ ữ ể ủ ạ ơ ở ạ ỏ Đ phòng ng a cho nh ng đ i t ng này kh i nguy c tr thành n n nhân c a n n buôn
ườ ạ ộ ộ ố ể ượ ự ệ ng i, m t s ho t đ ng sau có th đ c th c hi n:
ấ ầ ế ứ ề ề ậ 2.2.1. Cung c p các thông tin c n thi t và truy n thông nâng cao nh n th c v buôn bán
ng iườ
ạ ộ ể ượ ự ệ ướ ứ ậ ệ ấ Ho t đ ng này có th đ c th c hi n d i hình th c t p hu n, nói chuy n chuyên
ạ ộ ặ ạ ờ ơ ể ề ồ ộ ề đ , sinh ho t câu l c b ho c phát các t r i. N i dung truy n thông có th bao g m
ữ ả ớ ườ ế ữ + C nh giác v i nh ng ng i không quen bi t, không rõ tung tích, nói nh ng l ờ i
ườ ậ đ ng m t;
ự ỏ ườ ầ ừ + Đ ng t ý b đi theo ng ắ i khác mà không thông báo cho gia đình; c n cân nh c
ẹ ả ậ ườ ướ ế ị ệ ớ và th o lu n v i cha m , ng i thân tr c khi quy t đ nh đi tìm vi c làm;
ả ớ ườ ớ ớ ể ế ệ ệ ể ầ + Hãy c nh giác v i ng i môi gi i, gi i thi u vi c làm. C n tìm hi u đ bi t rõ
ỉ ố ệ ạ ơ ệ ế ấ ị tính ch t công vi c, đ a ch , s đi n tho i n i mình đ n;
ộ ố ậ ộ ở ố ơ ề ộ + Không ng nh n v m t cu c s ng giàu sang qu c gia khác, n i mà mình c ư
ấ ợ ạ ữ ể ệ ề trú b t h p pháp, l i không hi u ngôn ng , không ngh nghi p, không có gia đình;
ử ụ ị ừ ư ứ ệ ế ạ ạ ọ + N u không may b l a g t, s d ng các cách th c (g i đi n tho i, th , ng ườ i
ơ ế ư ể ạ ớ xung quanh…) đ liên l c, thông báo v i bên ngoài nh công an n i đ n, gia đình… đ ể
87 | P a g e
ủ ọ ỏ ườ ố tìm cách thoát kh i bàn tay c a b n buôn ng ớ i càng s m càng t t.
ỗ ợ ổ ộ ố ị 2.2.2. H tr n đ nh cu c s ng
ữ ươ ỗ ợ ạ ố ậ ể ữ Nh ng ch ề ng trình đào t o ngh , cho vay v n, h tr ố kĩ thu t đ nh ng đ i
ệ ơ ổ ị ạ ộ ẽ ạ ế ầ ồ ượ t ộ ng có nguy c có m t vi c làm n đ nh t ệ i c ng đ ng s h n ch nhu c u tìm vi c
ở ơ ừ ế ủ ạ ị làm n i khác, t đó h n ch r i ro b buôn bán.
ồ ố ề ề ậ ườ ứ ộ 2.3. Truy n thông nâng cao nh n th c c ng đ ng v phòng ch ng buôn bán ng i
ụ ề ố ằ ề Thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ch ng buôn bán ng i ườ nh m nâng cao
ứ ề ệ ậ ơ ổ ứ ộ ồ nh n th c v trách nhi m cá nhân, gia đình, c quan, t ấ ch c và c ng đ ng trong đ u
ườ ọ ủ ề ố ể ườ ố tranh phòng, ch ng mua bán ng i, v m i hi m h a c a mua bán ng ọ i, làm cho m i
ườ ề ự ừ ặ ả ng i đ cao c nh giác, tích c c tham gia phòng ng a, ngăn ch n mua bán ng ườ ch ngố i,
ệ ố ử ớ ạ ỳ ị k th , phân bi t đ i x v i n n nhân.
ộ ố ứ ề 2.3.1. M t s hình th c truy n thông
ứ ộ ạ ộ ứ ề ậ ồ Các hình th c ho t đ ng truy n thông nâng cao nh n th c c ng đ ng có th đ ể ượ c
ộ ố ứ ổ ứ ướ t ch c d i m t s hình th c sau:
ổ ứ ổ ườ ệ ố ề ề T ch c các bu i phát thanh: các xã ph ng đ u có h th ng loa truy n thanh t ớ i
ể ậ ụ ề ấ ấ ố ơ ở ậ ậ t n thôn, p, do đó, có th t n d ng c s v t ch t này v phòng, ch ng buôn bán ng ườ i.
ề ữ ư ế ộ ườ ề Đ a tin v nh ng n i dung liên quan đ n buôn bán ng i trên báo chí, truy n hình
ẽ ế ộ ộ ồ ạ ể ạ ự đ t o s tác đ ng m nh m đ n c ng đ ng;
ứ ế ế ổ ị ế ư ầ ẽ ả ị T ch c chi n d ch: Chi n d ch thi vi ộ t, v , sáng tác, s u t m tranh nh có n i
ề ố ườ dung v phòng ch ng buôn bán ng i;
ổ ứ ứ ộ ủ ế T ch c các cu c thi ki n th c, hái hoa dân ch ;
ư ề ủ ề ổ ứ ộ ườ T ch c các cu c giao l u v ch đ buôn bán ng i;
ổ ứ ồ ộ ườ ươ T ch c l ng ghép n i dung phòng, chóng buôn bán ng i vào ch ủ ng trình c a
ễ ư ố ế ế các ngày l nh ngày 8/3, Qu c t thi u nhi...
ề ộ ố ườ 2.3.2. N i dung truy n thông phòng, ch ng buôn bán ng i
ố ượ ừ ả ụ ể ể ề Tùy t ng hoàn c nh và đ i t ng truy n thông c th , nhân viên CTXH có th cân
ắ ể ự ữ ề ọ ộ nh c đ l a ch n tuyên truy n nh ng n i dung sau:
ậ ề ố ườ Chính sách, pháp lu t v phòng, ch ng mua bán ng i;
88 | P a g e
ủ ạ ườ ạ ủ ườ Th đo n mua bán ng i và tác h i c a hành vi mua bán ng i;
ứ ử ỹ ườ ờ ề ệ ợ ườ K năng ng x trong tr ng h p có nghi ng v vi c mua bán ng i;
ệ ố ườ ệ Bi n pháp, mô hình, kinh nghi m trong phòng, ch ng mua bán ng i;
ủ ệ ơ ổ ứ ơ ị Trách nhi m c a cá nhân, gia đình, c quan, t ch c, đ n v vũ trang nhân dân và
ố ồ ườ ộ c ng đ ng trong phòng, ch ng mua bán ng i;
ố ệ ố ử ớ ạ ỳ ị Ch ng k th , phân bi ậ ộ ỗ ợ ạ t đ i x v i n n nhân; h tr n n nhân tái hòa nh p c ng
đ ng;ồ
ế ộ ố ườ Các n i dung khác có liên quan đ n phòng, ch ng mua bán ng i.
ắ Tóm t ọ : t bài h c
ủ ầ ọ ớ ạ ộ ộ ố ủ ệ ợ Ph n 1 c a bài h c gi i thi u và phân tích m t s ho t đ ng tr giúp c a Công tác
ườ ư ệ ả ả ủ ề ặ ế ấ ườ ộ ố ớ xã h i đ i v i ng i di c : can thi p gi i quy t các v n đ g p ph i c a ng i di
ỗ ợ ị ậ ề ế ộ ơ ư c ; ki n ngh , v n đ ng chính sách; h tr các nhóm nguy c và truy n thông nâng
ứ ộ ủ ư ữ ề ồ cao ý th c c ng đ ng v di c an toàn và phòng tránh nh ng r i ro trong quá trình di
c .ư
ể ỗ ợ ề ậ ứ ệ ế ế ạ ầ ị Ph n ti p theo đ c p đ n các hình th c can thi p đ h tr cho n n nhân b buôn
ỗ ợ ở ề ứ ữ ậ ộ ồ ồ bán tr v tái hòa nh p c ng đ ng. Nh ng hình th c này bao g m h tr cá nhân,
ỗ ợ ề ầ ộ ồ ỗ ợ h tr nhóm và truy n thông c ng đ ng. Trong ph n h tr ủ cá nhân, vai trò c a
ượ ụ ể ể ệ ạ ộ ợ nhân viên CTXH đ c th hi n rõ thông qua các ho t đ ng c th khi tr giúp cho
Ở ộ ỗ ợ ữ ị ướ ể ề ệ ạ n n nhân. n i dung h tr nhóm, nh ng đ nh h ng đ đi u hành nhóm hi u qu ả
ữ ư ế ậ ợ ớ ượ đ ầ c trình bày nh nh ng g i ý cho nhân viên CTXH khi ti p c n v i nhóm. Ph n
ể ậ ữ ụ ộ ố ứ cu i cùng là nh ng n i dung và cách th c mà nhân viên CTXH có th v n d ng đ ể
ứ ộ ề ộ ụ ề ậ ồ ố giáo d c, truy n thông nâng cao nh n th c c ng đ ng v n i dung phòng, ch ng
89 | P a g e
ườ ư ỗ ợ ạ ậ ộ ồ ị buôn bán ng i cũng nh h tr n n nhân b buôn bán tái hòa nh p c ng đ ng.
Ụ Ụ : PH L C
Ụ Ỗ Ợ
Ề
Ị
ƯỜ
Ư
THÔNG TIN V CÁC D CH V H TR CHO NG
I DI C VÀ
Ủ
Ạ
N N NHÂN C A BUÔN BÁN NG
ƯỜ I
ệ ể
ư
ố
ỉ
ị
ườ
ề * Đ a ch liên h đ tìm thông tin v di c và phòng ch ng buôn bán ng
i
ụ ự 1. C c Lãnh s
ầ ỉ ị ộ Đ a ch : 40 Tr n Phú, Ba Đình, Hà N i
ố ệ ạ S đi n tho i: 0437993125 Fax: 0438236928
ộ ưở ứ ư ợ ổ ự ứ ả ạ Ch c năng: tham m u, t ng h p giúp B tr ệ ng Ngo i giao th c hi n ch c năng qu n lý
ướ ề ư ủ ệ ướ ự Nhà n c v di c c a công dân Vi t Nam ra n ư ổ c ngoài .Lĩnh v c liên quan di c : t ng
ư ự ự ế ề ị ị ể ợ h p thông tin v di c ; xây d ng, ki n ngh đ xây d ng và ban hành quy đ nh, chính sách
ư ủ ẩ ị ổ ứ ố ế ề ự ệ ộ ợ ề v di c ; ch trì, chu n b và t ch c th c hi n h p tác qu c t ư ả v di c ; b o h công
ự ấ ứ ụ ế ậ ạ ấ ộ ả ợ dân; c p h chi u công v và ngo i giao, h p pháp hóa, ch ng nh n lãnh s , c p b n
ấ ờ ộ ị ự ệ ạ ạ ơ ệ sao gi y t h t ch đ ượ ấ ạ ơ c c p t i c quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s Vi t Nam
ở ướ n c ngoài.
ạ ớ ướ ụ 2. C c Đào t o v i n c ngoài
ư ỉ ị ộ Đ a ch : 21 Lê Thánh Tông, Hai Bà Tr ng, Hà N i
ố S ĐT: 0439335831 Fax: 0439335491
Email:lanh@vied.vn
ộ ưở ứ ứ ự ệ ả ướ ề ạ Ch c năng: Giúp B tr ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v đào t o v i n ớ ướ c
ớ ướ ự ụ ự ệ ạ ị ngoài và th c hi n các d ch v công trong lĩnh v c đào t o v i n c ngoài.
ụ ộ ả 3. C c Qu n lý lao đ ng ngoài n ướ c
ố ế ị Tên giao d ch qu c t là Department of Overseas Labour, vi ế ắ t t t là DOLAB.
ế ỉ ị ộ ổ Đ a ch : 41B Lý Thái T , Hoàn Ki m, Hà N i
ố ệ ạ S đi n tho i: 0438249517 Fax: 0438240122
Email: dolab@dolab.gov.vn Website : www.dolab.gov.vn
ố ế
ụ ợ 4. V H p tác Qu c t 90 | P a g e
ề ỉ ị ộ Đ a ch : 12 Ngô Quy n, Hà N i
ố ệ ạ S đi n tho i: 04 38239533 Fax: 04 38254728
ư ụ 5. V Hành chính T pháp
ỉ ố ị ộ ầ Đ a ch : S 565860 Tr n Phú, Ba Đình, Hà N i
ố S ĐT: 04 38463462 Fax: 08048400 Email: hainh@mof.gov.vn
ứ ổ ạ ộ ứ ợ ị Ch c năng ho t đ ng: Ban hành quy đ nh và chính sách, nghiên c u t ng h p thông tin,
ụ ỗ ợ ư ự ớ ườ ệ ế ớ ị d ch v h tr di c . Lĩnh v c liên quan t ư i di c : Ng i Vi t Nam k t hôn v i ng ườ i
ướ n c ngoài
ậ 6. Ban Chính sách – Lu t pháp
ư ố ị ỉ ộ Đ a ch : 39 Hàng Chu i, Hai Bà Tr ng, Hà N i
ĐT: 0439727925 Fax: 0439713143
Email: luongthithuy2007@yahoo.com.vn
ủ ị ứ ự ư ấ Ch c năng: Tham m u giúp Ban Ch p hành, Đoàn Ch t ch tham gia xây d ng, giám sát
ụ ữ ế ẳ ả ậ ớ các văn b n lu t pháp, chính sách có liên quan đ n ph n , bình đ ng gi ệ ả i và ph n bi n
xã h i.ộ
ụ ố ộ ạ ộ ạ 7. C c Phòng ch ng t i ph m ma túy và các t i ph m khác (Vp130)
ế ị ỉ ộ Đ a ch : 42 Hàng Bài, Hoàn Ki m, Hà N i
ố ệ ạ S đi n tho i: 069518355 Fax: 08048400
Email: ngoxuany@gmail.com
ạ ộ ứ ổ ợ ươ ứ Ch c năng ho t đ ng: Nghiên c u và t ng h p thông tin, các ch ng trình can thi p c ệ ụ
th .ể
ự ớ ư ườ ư Lĩnh v c liên quan t i di c : Tình hình buôn bán ng i, di c trái phép, công dân Vi ệ t
ế ớ Nam k t hôn v i ng ườ ướ i n c ngoài.
ụ ố ộ ạ 8. C c phòng ch ng t i ph m ma túy
ỉ ố ị Đ a ch : s 4 Đinh Công Tráng, Hoàn Ki m, ế Hà N iộ
ố S ĐT: 069.518239 Fax: 0439333520
Email: phamlongvietkhoi@yahoo.com.vn 91 | P a g e
ứ ể ợ ổ ươ ệ Ch c năng: T ng h p thông tin, tri n khai các ch ng trình can thi p.
ự Lĩnh v c liên quan:
ớ ố Phòng, ch ng mua bán ng ườ ở i ự khu v c biên gi i ;
ở ạ ệ ậ Nh n tr l i công dân Vi t Nam t ừ ướ n ở ề c ngoài tr v ;
ư ố Phòng, ch ng di c trái phép ;
ả ớ Qu n lý biên gi i.
ố ơ ộ ủ ố ợ ạ 9. C quan phòng, ch ng ma tuý và t i ph m c a Liên H p Qu c
ế ầ ổ ị Đ a ch : ộ ỉ T ng 3, Tòa nhà Sentinel, 41A Lý Thái T , Hoàn Ki m, Hà N i
ố S ĐT: (84) 4 3938 8438 Fax : (84) 4 3822 0854
Email: tuong.dung@unodc.org
ứ ụ ữ ủ ệ ộ ơ ố ứ Ch c năng: M t trong nh ng ch c năng nhi m v chính c a C quan phòng ch ng ma
ộ ủ ừ ặ ạ ợ ố túy và t i ph m c a Liên h p qu c (UNODC) là ngăn ch n, phòng ng a buôn bán trái
ậ ố ườ ườ ư pháp lu t, trong đó công tác phòng ch ng buôn bán ng ư i và đ a ng i di c trái phép là
ữ ư ầ ộ m t trong nh ng u tiên hàng đ u
10. ActionAid Vietnam
ị ỉ Đ a ch : 502 Tòa nhà
ố S ĐT: 04.39439866 ext. 140
Email: hoa.vuthiquynh@actionaid.org
ự ớ ư ố ế ườ Lĩnh v c liên quan t i di c qu c t : Buôn bán ng i
ư ố ế ạ ổ ứ ệ ạ ệ 11. Phái đoàn đ i di n T ch c Di c qu c t t i Vi t Nam
ầ ị Đ a ch : ộ ỉ T ng 7, Phòng 701, Tòa nhà DMC, 535 Kim Mã, Ba Đình, Hà N i
Tel: (84) 4 3736 6258 Fax: (84) 4 3736 6259
Webmail: www.iom.int.vn
ứ ự ệ ươ ể ướ ư ụ ề ớ Ch c năng: Th c hi n các ch ng trình v di c vì m c đích phát tri n h ng t i di c ư
an toàn và tr t tậ ự
92 | P a g e
ọ ộ ệ ệ 12. Vi n Khoa h c Xã h i Vi t Nam
ỉ ố ễ ị ộ Đ a ch : S 1, Li u Giai, Ba Đình, Hà N i
ố S ĐT: 0462750277 Web: http://www.vass.gov.vn
ề ơ ả ứ ứ ữ ề ấ ộ ọ ệ Ch c năng: nghiên c u nh ng v n đ c b n v khoa h c xã h i Vi ấ t Nam; cung c p
ứ ệ ậ ạ ọ ị ườ ố ế ượ ế ạ ạ lu n c khoa h c cho vi c ho ch đ nh đ ng l i, chi n l c, quy ho ch, k ho ch và
ự ể ớ ư ư ứ ộ chính sách phát tri n nhanh.Lĩnh v c liên quan t ề i di c : nghiên c u v di c lao đ ng, di
ư ọ ậ c h c t p.
ả ộ ộ ệ ứ 13. Vi n Nghiên c u B o h Lao đ ng
ả ầ ố ỉ ị ộ Đ a ch : 99 Tr n Qu c To n, Hà N i
ĐT: 04 22172418 Fax: 04 28223010
Web: www.nilp.org.vn Email: nilp@hn.vnn.vn
ự ớ ố ế ứ ợ ổ ươ Lĩnh v c liên quan t ư i di c qu c t : Nghiên c u và t ng h p thông tin, Các ch ng trình
ệ ụ ể ệ ậ ố ợ ự ấ ươ ấ ả can thi p c th : ph i h p xu t b n tài li u t p hu n xây d ng ch ấ ậ ng trình t p hu n
ứ ứ ệ ề ề ậ ỏ ườ ộ và nâng cao nh n th c v an toàn s c kh e ngh nghi p cho ng i lao đ ng t ạ ướ c i n
ngoài
ứ ứ ỏ ệ ườ ể 14. Vi n Nghiên c u s c kh e, môi tr ng và phát tri n (CARAM Vietnam)
ế ạ ị Đ a ch : ộ ỉ 86 Hàng B c, Hoàn Ki m, Hà N i
ĐT: 04 38267188
Email:phanhuydung@vnn.vn
ứ ổ ợ ứ Ch c năng: Nghiên c u và t ng h p thông tin
ự ớ ư ố ế ư ứ ể ấ Lĩnh v c liên quan t i di c qu c t ỏ ề : Di c và các v n đ phát tri n, s c kh e
ươ ộ 15. Trung tâm Châu Á – Thái Bình D ng Hà N i (VAPEC Hanoi)
ố ị ỉ ộ Đ a ch : 176 Thái Hà, Đ ng Đa, Hà N i
ĐT: 04.38574304 Fax: 0438574312
Email: vapechn12@gmail.com
ứ ứ ạ ư ấ Ch c năng: Nghiên c u, đào t o và t v n
ự ớ ố ế ư ề ể ệ Lĩnh v c liên quan t ư i di c qu c t : Di c và phát tri n, Ki u bào Vi t Nam ở ướ c n
93 | P a g e
ư ư ứ ẻ ộ ườ ậ ngoài, di c lao đ ng, s c kho di c , buôn bán ng i, tái hòa nh p.
ứ ể ế ộ 16.Trung tâm nghiên c u phát tri n kinh t ồ và c ng đ ng ECCO
ị ỉ Đ a ch :
ố S ĐT: 043995 3826 Fax: 04 35131390
Email:quynhng.nguyen@gmail.com
ứ ứ ổ ợ ươ Ch c năng: Nghiên c u và t ng h p thông tin, các ch ng trình can thi p c th : h tr ệ ụ ể ỗ ợ
ườ ướ ạ ộ ỗ ợ ồ ộ ườ pháp lý cho ng ư i di c ra n c ngoài, h tr ho t đ ng c ng đ ng cho gia đình ng i di
cư
ự ớ ố ế ư ộ ớ ư ườ Lĩnh v c liên quan t ư i di c qu c t : Di c lao đ ng, Gi i và di c , buôn bán ng i, di
ể ề ề ấ ố ư c và các v n đ phát tri n, Ki u h i
ậ ả ụ ả ấ 17. C c Qu n lý xu t nh p c nh (A18)
ế ỉ ị ộ Đ a ch : 40 Hàng Bài, Hoàn Ki m, Hà N i
ố ệ S đi n tho i: ạ Fax: 0438243287/8
Email: HSONQ7@yahoo.com
ậ ả ạ ộ ứ ả ổ ợ ấ Ch c năng ho t đ ng: Qu n lý xu t nh p c nh, t ng h p thông tin.
ự ớ ố ế ấ ế ộ ổ ệ Lĩnh v c liên quan t ư i di c qu c t : C p h chi u ph thông cho công dân Vi t Nam ra
ướ ụ ữ ớ n c ngoài v i nh ng m c đích khác nhau.
ườ ố ườ 18. Đ ng dây nóng (phòng ch ng buôn bán ng ễ i) mi n phí
ố ệ ạ ừ ế ố ấ ả ầ ướ S đi n tho i: 04.3775 9327 t 8h sáng đ n 9h t t c các ngày trong tu n(tr i t c là
ờ ừ ứ ư ấ ư ề ấ 18001579) chính th c ra đ i t ngày 28/12/2006 t v n các v n đ di c an toàn cho các
ấ ẩ ấ ẩ ồ ộ ị ướ ớ ố ượ đ i t ng chu n b xu t kh u lao đ ng, l y ch ng n ữ c ngoài, đi làm ăn xa. V i nh ng
ủ ườ ườ ẽ ỗ ợ ư ấ ạ ạ n n nhân c a buôn bán ng i, đ ng dây nóng s h tr t ể v n tâm lý đ giúp n n nhân
ậ ộ ồ tái hòa nh p c ng đ
ị ạ ươ ạ ị ỉ 2. Đ a ch an toàn t ị i các đ a ph ng dành cho n n nhân b buôn bán
ị ố ệ ỉ STT T nh Đ n vơ ị / ỉ Đ a ch ạ S đi n tho i
TP
ầ 1 Hà N iộ Ngôi nhà Bình yên T ng 4 nhà B, Trung tâm 043728 0936
ụ ữ ể ố Ph n và Phát tri n. S 20,
94 | P a g e
ụ ồ ộ Th y Khuê, Tây H , Hà N i
ổ 2 Hà N iộ Trung tâm Nghiên c uứ 191 Đê La Thành. T 6, 04 3754 04 21
Ứ ụ ườ ượ và ng d ng Khoa Ph ng Láng Th ố ng, Đ ng
ớ ọ ề h c v Gi i – Gia đình Đa, Hà N i ộ
ụ ữ ị – Ph n và V thành
niên (CSAGA)
ứ ệ ẻ ố 3 Hà N iộ Vi n S c kho Sinh 63/35 Cát Linh Đ ng Đa – 043 843 0447
ả s n và Gia đình Hà N iộ
(RaFH)
ố 4 Hà N iộ Trung tâm Nghiên c uứ S 12, ngách 31/131, Thái 04 6201 00 75
ứ ỏ ố S c kh e Gia đình và ộ Hà, Đ ng Đa, Hà N i
ể ộ ồ Phát tri n C ng đ ng
(CEFACOM)
ổ ứ ể ố 5 Hà N iộ ứ T ch c phát tri n S c 04. 62 62 62 62
̀ ộ ồ ỏ ̣ kh e c ng đ ng Ánh ễ S 4 tòa nhà A2, Nguy n ́ Khánh Toàn, Quân Câu Giây 04. 62 69 62
Sáng – LIGHT 69
ấ ự ố 6 Hà N iộ ứ ư Phòng T v n S c ậ S 485 Ngô Gia T , qu n 043 877 9171
ồ ỏ ộ ậ kh e c ng đ ng qu n Long Biên, Hà N iộ
Long Biên
ấ ừ ệ ễ ầ 7 Hà N iộ ứ ư Phòng T v n S c C u Di n, huy n T Liêm, 043 764 6978
ỏ ộ ồ ệ kh e c ng đ ng huy n Hà N iộ
ừ T Liêm
ạ ậ ầ ấ 8 Hà N iộ ộ Câu l c b Cùng Chia ộ Qu n C u Gi y, Hà N i 0904 650 499
sẻ ặ (G p ch ị
Thu n)ậ
ấ ả ố 9 Hà N iộ ứ ư Phòng T v n S c S 1 Ngô Xuân Qu n, th ị 043 676 0268
ỏ ộ ồ ệ ấ ệ kh e c ng đ ng huy n ỳ tr n Trâu Qu , huy n Gia
Gia Lâm Lâm, Hà N iộ
ấ ệ ỗ 10 Hà N iộ ứ ư Phòng T v n S c Xã Uy N , huy n Đông Anh, 043 8839 345
ồ ộ ỏ kh e c ng đ ng Đông Hà N iộ
95 | P a g e
Anh
ậ ậ 11 Hà N iộ Qu n Ba Đình ộ Qu n Ba Đình, Hà N i 0987 801 074
ặ ị (g p ch Bùi
Thúy H nh)ạ
ư ệ 12 Hà N iộ ấ Trung tâm T v n B nh viên Đông Anh, th ị 043 965 4355
ứ ệ ấ ỏ chăm sóc s c kh e tr n Đông Anh, huy n Đông 0912 461 448
ụ ữ ph n Đông Anh Anh, Hà N iộ
ư ệ ệ 13 Hà N iộ ấ Trung tâm T v n ứ B nh vi n Đ c Giang, ph ố 043 877 6625
ứ ườ ỏ chăm sóc s c kh e Tr ng Lâm, Q. Long Biên,
ụ ữ ph n Gia Lâm Hà N iộ
ệ ự ệ ỉ 14 Nam ự Huy n Nam Tr c Huy n Nam Tr c, t nh Nam 0915 182 781
ặ (g p anh Đ nhị Đ nhị
ễ Nguy n Văn
Hòa)
ệ ả ệ ả ỉ 15 Hà Nam Huy n Kim B ng Huy n Kim B ng, t nh Hà 0917 762 527
ặ (g p anh Nam
ễ Nguy n Thanh
Tu n)ấ
ệ ệ ỉ 16 H ngư Huy n Ân Thi ư Huy n Ân Thi, t nh H ng 0912 166 337
ặ (g p anh Tuân) Yên Yên
ệ ệ ỉ 17 Vĩnh ạ Huy n Yên L c ạ Huy n Yên L c, t nh Vĩnh 0912 087 350
ặ ạ (g p anh H nh) Phúc Phúc
ệ ộ 18 Ninh H i Liên hi p ph n ụ ữ ễ ặ Ninh Bình (g p bà Nguy n 030.871 941
ị Bình ỉ t nh Nình Bình Th Kim Dung, Chánh văn
ộ ỉ phòng H i LHPN t nh Ninh
Bình)
ệ ệ ỉ 19 Ninh Huy n Nho Quan Huy n Nho Quan, t nh Ninh 0904 324 516
ặ ị (g p ch Vũ Th ị Bình Bình
Lý)
ệ ộ ệ ỉ 20 Ninh H i Liên hi p ph n ụ ữ Huy n Nho Quan, t nh Ninh 030.866 527
96 | P a g e
ệ ễ ặ Bình huy n Nho Quan Bình, (g p bà Nguy n Th ị
ủ ị Kim Hoa Ch t ch HLHPN
ệ huy n Nho Quan)
ệ ộ 21 Ninh H i Liên hi p ph n ụ ữ ặ Ninh Bình (g p bà Bùi Th ị 030.641 395
ệ ị Bình ễ huy n Gia Vi n ủ ị Nh Ch t ch HLHPN
ệ ễ huy n Gia Vi n)
ợ 22 Ninh Trung tâm tr giúp ặ Ninh Bình (g p ông Lê Chí 030 873 975
ỉ ố ị Bình pháp lý t nh Ninh Bình V nh, Phó giám đ c S T ở ư
ỉ pháp t nh Ninh Bình)
ệ ư ư ỉ ệ 23 Thái Bình Huy n Vũ Th 0989 645 218 Huy n Vũ Th , t nh Thái
Bình ặ (g p anh
ễ Nguy n Anh
Tu n)ấ
ệ 24 Yên Bái Huy n Văn Yên, Yên Bái 01238284999 –
ệ Huy n Yên Bình 029 3863203
ế ặ (g p anh Ti n)
ư ấ 25 Yên Bái Phòng T v n – Trung Yên Bái 029 501 158 Chị
ễ tâm SUDECOM Nguy n Th ị
Đào – Anh Lê
ưở ố Qu c Ch ng
ơ ệ ệ ơ ơ 26 S n La ơ Huy n Mai S n Huy n Mai S n, S n La 022 382 7527
ặ ị (g p ch Thúy)
ắ ị ắ ắ ị ắ 27 B c C n ạ ạ Th xã B c C n ạ ạ Th xã B c C n, B c C n 0915 494 567
ặ ị (G p ch Hà
Kim Oanh)
28 Thái TP Thái Nguyên TP Thái Nguyên, Thái 0973321428 –
Nguyên Nguyên 0280 3855256
ặ ị (g p ch Hà Mai
Hiên)
ụ ữ ệ ộ 29 Thái ệ ư ấ Phòng T v n huy n ệ H i Liên hi p ph n huy n 0989291329
97 | P a g e
ỷ ỷ ỉ ồ Nguyên Đ ng Hồ Đ ng H , t nh Thái Nguyên ặ (g p ch ị
ễ Nguy n Th ị
ươ Ph ng)
30 Thái Tp Thái Nguyên 0973321428 –
Nguyên 0280 3855256
ặ ị (g p ch Hà Mai
Liên)
ị ố ệ ỉ STT T nh / TP Đ n vơ ị ỉ Đ a ch ạ S đi n tho i
ắ ệ ệ 31 B c Giang Huy n Yên Dũng Huy n Yên Dũng, 0240 240432 (g pặ
ị ợ ị ắ ỉ t nh B c Giang ch Lê Th H p)
ệ ỳ ơ ệ ỉ ỳ ơ 32 Hòa Bình Huy n K S n Huy n K S n, t nh 018853119
Hòa Bình 0988626430 (g pặ
anh Ngô Văn Lý)
ạ 33 Qu ngả ạ TP H Long TP H Long, TP H ạ 033 3700268 (g pặ
ị Ninh Long ch Lan)
ệ ồ ệ 34 Hà Giang Huy n Đ ng Văn ồ Huy n Đ ng Văn, 0915029570 (g pặ
ị ỉ t nh Hà Giang ễ ch Nguy n Thu Đào)
ứ ỳ ệ ứ ỳ ỉ ệ 35 H iả Huy n T K Huy n T K , t nh 0983 052 025 (g pặ
ươ D ngươ ả ươ H i D ng ị ch Ph ng)
ệ ệ 36 Lào Cai Huy n Văn Bàn Huy n Văn Bàn, 0986 211 279 (g pặ
ỉ t nh Lào Cai anh Vũ Đình Bình)
ệ ủ ệ ệ 37 Đi n Biên Tp Đi n Biên Ph ủ Tp Đi n Biên Ph , 0915 067 709 – 0230
ặ ệ ỉ t nh Đi n Biên 383 1092 (g p ch ị
Bùi Thu Hà)
ắ ắ ỉ 38 B c Ninh ắ Tp B c Ninh Tp B c Ninh, t nh 0948131215
ắ B c Ninh
ệ ệ ả 39 H i Phòng Huy n Tiên Lãng Huy n Tiên Lãng, 0902 110 884 (g pặ
98 | P a g e
ả ế ị H i Phòng ch Hi u)
ệ ạ ệ 40 L ng S n ơ Huy n Văn Lãng Huy n Văn Lãng, 0974 523 500 – 025
ạ ặ ơ L ng S n 381 1483 (g p ch ị
ầ ị Tr n Th Dung)
ươ ệ ươ ệ 41 Tuyên ơ Huy n S n D ng ơ Huy n S n D ng, 0915 614 679 (g pặ
ị ị Quang ỉ t nh Tuyên Quang Ch Phúc Th Xuyên)
ệ ệ ỉ 42 Cao B ngằ Huy n Hòa An Huy n Hòa An, t nh 0973813167 – 026
ặ Cao B ngằ 3854430 (g p anh
Ma Văn Chi n)ế
ệ ệ 43 ơ Phú Thọ Huy n Thanh S n ơ Huy n Thanh S n, 0916079897
ọ ỉ t nh Phú Th
ệ ổ ệ 44 Lai Châu Huy n Phong Th ổ Huy n Phong Th , 0977 508 268 (g pặ
Lai Châu ễ anh Nguy n Xuân
ườ Tr ng)
45 Thanh Hóa Tp Thanh Hóa Tp Thanh Hóa, t nhỉ 0912 943 986 g pặ
ị Thanh Hóa ễ ch Nguy n Hoàng
Y n)ế
ư ấ ầ ộ 46 Ngh Anệ Trung tâm t ạ v n H nh T ng 2, Khu N i A, 0383.955 912 097
ệ phúc và Gia đình ệ B nh vi n đa khoa 753 1405 097 776
ị ử th xã C a Lò, Ngh ệ 0249
An
ử ị ị ỉ 47 Ngh Anệ Th xã C a Lò ử Th xã C a Lò, t nh 0989 978 679 (g pặ
ạ ị Ngh Anệ ch Ph m Thanh Mai)
ị ị 48 Hà Tĩnh ồ Th xã H ng Lĩnh ồ Th xã H ng Lĩnh, 0912 563 213 (g pặ
ỉ T nh Hà Tĩnh anh Anh Hoàng Vinh)
ệ 49 ừ Th a ệ Huy n A L ướ i Huy n A L ướ i, 0914 478 896 ( g pặ
ừ ị Thiên Hu ế ế Th a Thiên Hu ch Thùy Chi)
ậ ậ ả 50 Đà N ngẵ ả Qu n H i Châu Qu n H i Châu, Đà 0982 582 010 ( g pặ
ị N ngẵ ch Thúy An)
ị ị ắ 51 Đ c Nông Th xã Gia Nghĩa Th xã Gia Nghĩa, 0987 354 028 – 0501
99 | P a g e
ặ ắ ỉ t nh Đ c Nông 544 895 (g p anh
ễ ắ Nguy n Kh c Anh)
ệ ệ ắ ắ 52 Đ c L c Huy n Krông Buk Huy n Krông Buk, 0976 636 956
ắ ắ ỉ t nh Đ c L c
ả ệ ả ệ 53 Qu ng Tr ị Huy n H i Lăng ả Huy n H i Lăng, 0905 282 039 (G pặ
ị ị ả ỉ t nh Qu ng Tr ch Duyên)
ệ ệ 54 Qu ngả Huy n Phú Ninh Huy n Phú Ninh, 0905 926 869 0905
ặ Nam ả ỉ t nh Qu ng Nam 322 215 (g p ch ị
ồ ắ Mai Ký, anh H Đ c
Biên)
ề ệ ệ ỉ 55 Ti n Giang Huy n Cái Bè Huy n Cái Bè, t nh 0913163411 – 073
ề ặ Ti n Giang 975680 (g p anh
ị Phan Kim Đ nh)
ị ỉ ị ồ 56 Đ ng Tháp Th xã Sa Đéc Th xã Sa Đéc, t nh 0908 864 448 – 067
ồ ặ Đ ng Tháp 3855184 (g p anh
ồ ườ H T ng Linh)
ệ 57 An Giang Phòng Văn hóa – Gia đình, Huy n Châu Thành, 076 3603446
ể ở S Văn hóa, Th thao, Du ỉ t nh An Giang
l chị
ế ệ ệ ế 58 ứ Long An Huy n B n L c ứ Huy n B n L c, 0918 260 272 (G pặ
ế ầ ỉ t nh Long An anh Tr n Minh Hi u)
ệ ệ ỉ 59 Trà Vinh Huy n Trà Cú Huy n Trà Cú, t nh 0913 137 212 (g pặ
Trà Vinh Anh Cao Văn On)
ậ 60 ậ ồ Qu n 10 TP. H Chí Qu n 10, TP. H ồ 0918 434 163 (g pặ
ị Minh Chí Minh ch Thanh Nhã)
ị ố ệ ỉ STT T nh / TP Đ n vơ ị ỉ Đ a ch ạ S đi n tho i
ệ ệ ồ 61 Đ ng Nai ả Huy n Tr ng Bom ả Huy n Tr ng 0976 408 799 (g p chặ ị
ươ ồ ỉ Bom, t nh Đ ng Minh Ph ng)
100 | P a g e
Nai
ệ 62 Tây Ninh Huy n Châu Thành ệ Huy n Châu 0918 377 350 (G pặ
ụ ị ỉ Thành, t nh Tây ch Kim Ph ng)
Ninh
ị ị ị 63 ị Bà R a – ị Th xã Bà R a Th xã Bà R a, 0918 110 540 (g pặ
ị ễ Vũng Tàu ỉ t nh Bà R a – anh Nguy n Văn
Vũng Tàu Thiêm)
ệ ệ 64 Vĩnh Long Huy n Bình Tân Huy n Bình Tân, 0982 323 294 (g pặ
Vĩnh Long anh Công Đ c)ứ
ế ệ 65 B n Tre Huy n Châu Thành ệ Huy n Châu 0918 102 376 – 075
ế ỉ Thành, t nh B n ặ 821076 (g p anh Đàm
ọ Tre Ng c Hùng)
ệ 66 Cà Mau ướ Huy n Cái N c ệ Huy n 0918 665 170 (g pặ Cái
ướ ễ ọ ỉ N c, t nh Cà ể anh Nguy n Ng c Đ )
Mau
ạ ệ ệ 67 B c Liêu ợ Huy n Vĩnh L i ợ Huy n Vĩnh L i, 0918 250 847 (g pặ
ễ ạ ỉ t nh B c Liêu anh Nguy n Văn
M nh)ạ
ệ 68 Kiên Giang Huy n Châu Thành ệ Huy n Châu 0913 788 071 (g p chặ ị
ỉ Thành, t nh Kiên Mai Lan)
Giang
ệ ạ ị ệ 69 Sóc Trăng Huy n Th nh Tr ạ Huy n Th nh 0989 004 983 (g p chặ ị
ị Tr , ỉ t nh Sóc Thu Quyên)
Trăng
ệ ỹ ệ ậ 70 H u Giang Huy n Long M ỹ Huy n Long M , 0988 633 343 – 0711
ặ ậ ỉ t nh H u Giang 387 0005 (g p anh
An)
ầ ơ ậ ố ố ầ ơ 71 C n Th ậ Qu n Th t N t và Qu n C n Th 0913 619 352 (g p chặ ị
Cái Răng Nga)
ệ ả ệ ả 72 Qu ng Bình Huy n Qu ng Ninh ả Huy n Qu ng 0983 713 490 (g p chặ ị
101 | P a g e
Ninh, Qu ngả Hoài Châu)
Bình
ệ ệ 73 Bình D ngươ Huy n Tân Uyên Huy n Tân Uyên, 0913 776 965 (g p chặ ị
ươ ỉ t nh Bình D ng Hiên Th ch)ạ
ả 74 Qu ng Ngãi ả Tp Qu ng Ngãi ả Tp Qu ng Ngãi, 0917 524 277 (G pặ
ị ả ỉ t nh Qu ng Ngãi ch Hà Trang)
ị ị 75 Khánh Hòa Th xã Cam Ranh Th xã Cam Ranh, 0905106239 – 058
ặ ỉ t nh Khánh Hòa 3826196 (G p anh
ấ Tu n Anh)
ở ệ 76 Bình Ph cướ Phòng Gia đình, S Văn Huy n Bù Đăng, 0651 2211306 – 0651
ể ị hóa, Th thao, Du l ch ỉ t nh Bình Ph ướ c 3881795
ạ ỉ 77 Lâm Đ ngồ Tp Đà L tạ Tp Đà L t, t nh 0918361855 – 063 382
Lâm Đ ngồ ấ ặ 2168 (g p anh Tu n
Anh)
ệ ệ 78 Kon Tum Huy n Đăk Hà Huy n Đăk Hà, 0983 782 500 (G pặ
ị ượ ỉ t nh Kon Tum ch Hoa Ph ng)
ệ ệ ặ 79 Gia Lai Huy n Măng Yang Huy n Măng 094 064 012 (g p anh
ỉ Yang, t nh Gia Đ c)ứ
Lai
ứ ệ ệ 80 Bình Thu nậ Huy n Đ c Linh ứ Huy n Đ c Linh, 0977 141 418 – 062 383
ặ ị Bình Thu nậ 4539 (g p ch Lê Th ị
Trinh)
ệ 81 Ninh Thu nậ Huy n Ninh Ph ướ c ệ Huy n Ninh 0913 173 348 (g pặ
ướ Ph c, Ninh anh Qu ng)ả
Thu nậ
ở ệ 82 Bình Đ nhị Phòng Gia đình – S Văn Huy n Phù Cát 056 381 8255
ể ị hóa, Th thao, Du l ch và Tp Quy Nh n,ơ
102 | P a g e
ị ỉ t nh Bình Đ nh
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
*****
1. Action Aid Vi
ệ ụ ữ ẻ ế ả ằ Báo cáo k t qu tình hình buôn bán ph n tr em nh m t Nam,
ạ ộ ợ ạ ệ ộ ố ề ấ đ xu t các ho t đ ng can thi p phù h p t i m t s vùng d án ự , 2008.
ặ ệ ộ ộ ọ Chính sách di dân
ọ ộ ở ệ ề ế ớ ể ế ỉ TS. Đ ng Nguyên Anh, Vi n Khoa h c xã H i – Vi n Xã h i h c, trong quá trình phát tri n kinh t các t nh mi n núi xã h i , NXB Th gi i, 2006.
2. Ban ch đ o 130/CP c a Chính ph ,
ỉ ạ ủ ự ệ ế ổ ủ Báo cáo t ng k t 5 năm th c hi n ch ươ ng
ố ộ ụ ữ ẻ ạ ạ trình phòng, ch ng t i ph m buôn bán ph n và tr em giai đo n 2004 – 2009 ,
2009.
ệ ạ ấ ề Tài li u t p hu n “B o v n n nhân trong quá trình đi u tra, truy
ộ ỉ ạ Ban ch đ o 130/CP, ử ụ ố t , xét x v án mua bán ng ệ ậ ả ườ , Hà N i, tháng 9 năm 2009. i”
3. Lê B ch D ng, Khu t Thu H ng, Vi n nghiên c u phát tri n xã h i,
ươ ứ ể ệ ấ ạ ồ ộ Di dân và
ộ ở ệ ả ờ ỳ ộ ợ B o tr xã h i Vi t Nam trong th i k quá đ sang kinh t ế ị ườ th tr ng (2008),
ế ớ NXB Th gi i.
4. Lê B ch D ng, Nguy n Thanh Liêm (ch biên), Vi n nghiên c u và phát tri n xã
ươ ủ ứ ễ ệ ể ạ
ừ ố ộ ế ộ ủ xã h i c a di c ư ở ệ Vi t Nam h i, ộ T nông thôn ra thành ph : Tác đ ng kinh t ,
ấ ả ộ Nhà xu t b n Lao đ ng.
5. Các văn b n c a Liên hi p qu c và h p tác qu c t
ố ế ề ủ ệ ả ố ợ ố ộ v phòng ch ng t ạ i ph m
ẻ ụ ữ buôn bán ph n và tr em . NXB Công an Nhân dân.
6. B T pháp,
ộ ư ự ế ề ả ả ạ Báo cáo K t qu kh o sát liên ngành v th c tr ng công tác
ố phòng, ch ng buôn bán ng ườ ạ i t ộ ố ị i m t s đ a ph ng ươ , 2010.
7. C c lãnh s B ngo i giao, IOM, Eropean Union,
ụ ự ạ ộ ề ổ Báo cáo t ng quan v tình hình
ườ ệ ướ ư ủ di c c a ng i Vi t Nam ra n c ngoài , 2011.
8. C c Phòng ch ng HIV/AIDS UNDP,
ụ ố ế ượ ự ề ả ể Chi n l c khu v c v gi m thi u tính d ễ
ươ ế ớ ộ ạ ố ổ t n th ng v i HIV và di bi n đ ng t i Đông Nam Á và Nam Trung Qu c 2006
103 | P a g e
2008
9. GAATW, S tay h
ổ ướ ụ ữ ẻ ẫ ợ ị ng d n tr giúp ph n và tr em b buôn bán ụ ữ , NXB Ph n ,
2002
ụ ữ ệ ướ ể ế ướ t Nam sang các n c Đông Á đ k t hôn – H ng t ớ i ư ủ 10. ISDS, Di c c a ph n Vi
ộ cái nhìn đa chi uề , NXB Lao đ ng, 2011
ụ ữ ộ ệ ế ự ả ổ ỉ ế ộ K y u H i th o t ng k t d án Ngôi nhà bình ệ 11. H i liên hi p ph n Vi t Nam,
yên, 2011.
ụ ữ ộ ệ ế ớ ư ổ ổ S tay tuyên ệ 12. H i liên hi p ph n Vi ứ t Nam, T ch c di c Th gi i (IOM),
ề ố ườ ẻ ợ truy n viên phòng ch ng buôn bán ng ụ ữ i và tr giúp ph n và tr em tr v ở ề.
13. Nguy n Phong Niên.
ễ ả ở ố ừ ậ ườ ả ộ ồ Đâu ph i b i s ph n T ng ng i và c c ng đ ng hãy
ụ ữ ẻ ặ ạ ể ơ ngăn ch n n n buôn bán ph n và tr em . CEFEW, C quan phát tri n qu c t ố ế
ỳ ỹ Hoa K , Qu Châu Á, 2004.
ị ụ ệ Quan h tình d c ngoài hôn nhân trong ủ 14. Bùi Th Thanh Th y, Joshua Kretchar,
ư ở ự ệ ụ ữ công nhân xây d ng di c Hà N i ộ , Vi t Nam, NXB Ph n , 2009.
ư ệ ứ ọ ố ộ 15. Trung tâm thông tin th vi n và nghiên c u khoa h c – Văn phòng Qu c h i,
ộ ủ ỷ ế ầ ả ả ộ ợ ườ i di dân ở ISDS, K y u h i th o “Di dân và nhu c u b o tr xã h i c a ng
ệ Vi t Nam” , 2008
ụ ổ ấ ượ ộ ố ủ ườ Ch t l ng cu c s ng c a ng i di c ư ở ệ Vi t Nam ố 16. T ng c c th ng kê, UNFPA, ,
ộ Hà N i, tháng 11 năm 2006
ụ ổ ư ứ ộ ố 17. T ng c c th ng kê, UNFPA , Di c và s c kh e ỏ , Hà N i, tháng 11 năm 2006
ổ ố ư ệ ề ộ Đi u tra di c Vi t Nam ụ 18. T ng c c th ng kê, , Hà N i, tháng 11 năm 2006
ổ ố ư ướ ự ệ ệ ớ ủ ố Di c trong n ộ c và m i liên h v i các s ki n c a cu c ụ 19. T ng c c th ng kê,
ộ s ngố , Hà N i, tháng 11 năm 2006
20. UNFPA, Di c trong n
ư ướ ệ ạ ộ c: Hi n tr ng ở ệ Vi t Nam , Hà N i, tháng 6 năm 2007.
ố ớ ứ ứ ướ ẫ
ụ ụ ự ế ệ ạ ố ư ư ụ 21. UNDP, H ng d n nghiên c u ng d ng nhanh đ i v i các nhóm dân c l u ệ ộ đ ng – Ph c v công tác làm k ho ch và th c hi n Phòng ch ng các b nh
STD/HIV/AIDS, 1998.
22. United Nation Vietnam, Di c trong n
ư ướ ố ớ ự ơ ộ ứ c, c h i và thách th c đ i v i s phát
104 | P a g e
ể ế ộ ở ệ tri n kinh t xã h i Vi t Nam , 2010.
23. USAIDS, Trung tâm h tr giáo d c và nâng cao năng l c cho ph n , Qu Châu
ỗ ợ ụ ữ ự ụ ỹ
ườ ệ ộ ượ i lao đ ng đi làm vi c xa nhà đ c an toàn Á, Giúp ng ộ ộ , NXB Lao đ ng – Xã h i
24. y ban Dân s , gia đình và tr em thành ph H Chí Minh.
ố ồ Ủ ẻ ố ổ S tay công tác phòng
ụ ữ ẻ ố ư ch ng buôn bán ph n và tr em ộ ộ . 2007 (L u hành n i b )
25. y ban v các v n đ xã h i c a Qu c h i khóa XI,
ộ ủ Ủ ề ề ấ ộ ố ế ả ứ Báo cáo k t qu nghiên c u
ớ đánh giá chính sách di dân t i đô th ộ ị, Hà N i, 2005.
•
ộ ố ế M t s bài vi t trên các website:
•
http://www.dicu.gov.vn
•
http://www.childtrafficking.net
•
http://www.dicuantoan.org
•
http://www.justinlong.org/2011/04/humantrafficking2011/
•
http://www.iom.int.vn
http://www.justinlong.org/2011/04/humantrafficking2011/
• Phòng ch ng buôn bán ph n và tr em.
ụ ữ ẻ ố http://www.molisa.gov.vn/news
• Thông cáo báo chí
ề ự v D án Ngôi nhà bình yên.
http://www.ngoinhabinhyen.com/news_detail.php?news=292
ệ ử ủ ộ ư ổ • www.moj.gov.vn ( c ng thông tin đi n t c a B t pháp)
• www.chinhphu.vn
105 | P a g e
ệ ử ổ ủ ướ ( c ng thông tin đi n t chính ph n c CHXHCNVN)