Ệ
ƯỚ
Ẫ
TÀI LI U H
Ạ Ọ NG D N ÔN THI Đ I H C
Ậ
Ằ
B NG HAI NGÀNH LU T
ƯỚ
Ậ
MÔN: NHÀ N
C VÀ PHÁP LU T
1
ễ (Phát mi n phí)
Tháng 9/2015
2
Ề Ơ Ả Ữ Ấ ƯỚ Ậ PH N 1.Ầ Ề NH NG V N Đ C B N V NHÀ N C VÀ PHÁP LU T
Ấ ả V N Đ 1: ậ Ề B n ch t c a pháp lu t ấ ủ
ả ấ ủ ướ ố ậ B n ch t c a pháp lu t cũng gi ng nh nhà n
ấ ủ c là tính giai c p c a ấ ậ ự ậ ư nhiên" hay pháp lu t không có tính giai c p. nó, không có "pháp lu t t
ậ ướ ậ ỗ
ấ ủ Tính giai c p c a pháp lu t tr ấ ướ ủ ế ở c h t ủ ả ị ựơ
ố
ạ ậ ấ ể ể ệ ướ ướ ị ị c, giai c p th ng tr đã thông qua nhà n
ố
ố ấ ủ ố ậ ộ ự ộ ướ ả ợ ạ ấ ứ ướ ủ ệ ch , pháp lu t ph n ánh ý chí ị ộ ề ở c quy đ nh b i đi u c c a giai c p th ng tr , n i dung c a ý chí đó đ nhà n ề ự ờ ắ ấ ệ ki n sinh ho t v t ch t c a giai c p th ng tr . Nh n m trong tay quy n l c ủ c đ th hi n ý chí c a giai nhà n ướ ủ ấ c p mình m t cách t p trung th ng nh t, h p pháp hoá ý chí c a nhà n c, ằ ượ c b o h th c hi n b ng s c m nh c a nhà n đ c nhà n c.
ỉ
ậ ủ ủ ể ệ ở ụ Tính giai c p c a pháp lu t còn th hi n ề ằ ế
ấ ậ
ằ
ướ ấ ệ ớ ị ả ố ị ủ ố
ố ể ề ộ ệ ủ ụ ể ự ớ ị
ấ ậ ủ ề ấ m c đích đi u ch nh c a ệ ữ ậ ướ ụ ỉ c h t nh m đi u ch nh quan h gi a pháp lu t. M c đích c a pháp lu t tr ộ ỉ ậ ầ ớ đ đi u ch nh các giai c p, t ng l p trong xã h i. Vì v y, pháp lu t là nhân t ể ộ ệ ấ ề ặ ng các quan h xã h i phát tri n v m t giai c p các quan h xã h i nh m h ị ợ ộ ậ ự phù h p v i ý chí c a giai c p th ng tr , b o v c ng c đ a v theo m t tr t t ấ ệ ậ ố ủ c a giai c p th ng tr . V i ý nghĩa đó, pháp lu t chính là công c đ th c hi n ị ự ố s th ng tr giai c p.
ả ặ
ậ ậ ể ệ ể ệ ự ễ ậ
ả ủ ự ạ ậ ộ
ẩ ằ
ề ự ề ạ ữ ợ
ỉ ễ ợ ướ ữ
i thông qua nhà n ộ ạ ớ ợ ậ ợ ữ ạ l ượ ố c s đông trong xã h i ch p nh n, phù h p v i l ủ i ích c a đa s
ấ ủ ộ M t khác, b n ch t c a pháp lu t còn th hi n thông qua tính xã h i ế ộ ủ ậ ủ c a pháp lu t. Tính xã h i c a pháp lu t th hi n th c ti n pháp lu t là k t ặ ọ ọ ự nhiên" trong xã h i. Các quy ph m pháp lu t m c dù qu c a s "ch n l c t quan ướ ơ do các c quan nhà n c có th m quy n ban hành nh m đi u ch nh các ộ , tuy nhiên ch nh ng quy ph m nào phù h p v i th c ti n m i đ ệ ớ ượ ớ ỉ h xã h i c ễ ự c, đó là nh ng quy ph m "h p lý", "khách th c ti n gi ố ấ quan" đ trong xã h i.ộ
ị ộ ủ Giá tr xã h i c a pháp lu t còn th hi n
ướ ườ
ệ ề ứ ậ ộ ỉ
ậ ộ ớ
3
ậ ỗ ể ệ ở ạ ậ ch , quy ph m pháp lu t ủ ụ ể ừ ừ i, v a là công c ki m nghi m các quá c đo c a hành vi con ng v a là th ộ ụ ể ệ ượ ng xã h i, là công c đ nh n th c xã h i và đi u ch nh các trình, các hi n t ậ ợ ể ướ ộ ệ quan h xã h i, h ng chú ý v n đ ng, phát tri n phù h p v i các quy lu t khách quan.
Ấ ủ Ề ậ ộ V N Đ 2: Các thu c tính c a pháp lu t
ữ ư ủ ệ ộ
ấ Thu c tính c a pháp lu t là nh ng d u hi u đ c tr ng riêng có c a pháp ằ ậ ậ ớ ặ ộ ậ ạ ủ ệ t pháp lu t v i các quy ph m xã h i khác. lu t nh m phân bi
ơ ả ữ ư ặ ộ ổ ậ Nhìn m t cách t ng quát, pháp lu t có nh ng đ c tr ng c b n sau:
ổ ế ạ Tính quy ph m ph bi n
ậ Pháp lu t đ
ủ ậ ượ ạ ậ ở ệ ố ẫ ạ ử ự ạ ộ
ư
ẫ ư ử ự ượ ệ ề ợ ớ c t o b i h th ng các quy ph m pháp lu t, quy ph m là bào c a pháp lu t, là khuôn m u, là mô hình x s chung. Trong xã h i các ả i r t khác nhau, tuy nhiên trong nh ng hoàn c nh ố c cách x s chung phù h p v i đa s . ế t ử ự ủ ườ ấ hành vi x s c a con ng ấ ị đi u ki n nh t đ nh v n đ a ra đ
ậ ạ ư ề ộ
ư ử ự ậ ộ ớ
ề ầ ụ ạ
ậ ượ ị ổ ế ụ ạ ệ ơ ỉ ỉ
ướ ờ ổ ẩ ữ ề ặ ị
ỏ ổ ạ ụ ế ạ ữ Cũng nh quy ph m pháp lu t, các quy ph m xã h i khác đ u có nh ng ạ ắ quy t c x s chung, nh ng khác v i các quy ph m xã h i, pháp lu t có tính c áp d ng nhi u l n trên lãnh quy ph m ph bi n. Các quy ph m pháp lu t đ ạ c có th , vi c áp d ng các quy ph m này ch b đình ch khi c quan nhà n ệ ử ổ ằ th m quy n bãi b , b sung, s a đ i b ng nh ng quy đ nh khác ho c th i hi u áp d ng các quy ph m đã h t.
ạ ủ ủ
ề ậ ự ướ ổ ế ỳ ừ ậ
ủ ườ ủ ộ
ấ ố ủ ệ ố ượ “đ ấ c p th ng tr trong xã h i mang tính ch t ch quan c a m t nhóm ng ố ứ đáp ng đ ướ Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu t d a trên ý chí c a nhà n c c đ lên thành lu t”. Tu theo t ng nhà n c khác nhau mà ý chí c a giai ộ ị ủ ố i hay ọ ượ c nguy n v ng, mong mu n c a đa s nhân dân trong qu c gia đó.
ẽ ề ặ ặ ị ứ Tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c
ộ ứ ậ ặ
ẽ ề ặ ứ ậ ướ ủ ộ ấ ị ị ữ ứ Thu c tính th hai c a pháp lu t là tính xác đ nh ch t ch v m t hình i nh ng hình th c nh t đ nh.
ự ể ệ ể ệ ộ th c, nó là s th hi n n i dung pháp lu t d Thu c tính này th hi n:
ộ ẽ
ề ả ạ ậ
ư ậ ựơ ủ N i dung c a pháp lu t đ ậ ả ủ ề ậ ộ ệ ố
ậ
ữ ữ ể ấ
ậ ạ ể ề ặ ị c xác đ nh rõ ràng, ch t ch khái quát trong ộ các đi u, kho n c a các đi u lu t trong m t văn b n quy ph m pháp lu t cũng ữ ử ụ ướ c ban hành. Ngôn ng s d ng nh toàn b h th ng pháp lu t do nhà n ơ ậ ờ i văn trong sáng, đ n nghĩa. Trong trong pháp lu t là ngôn ng pháp lu t, l ử ụ ộ ừ pháp lu t không s d ng nh ng t “vân vân” và các d u (...), “có th ” và m t ậ quy ph m pháp lu t không cho phép hi u theo nhi u cách khác nhau.
ượ ả ả ằ ướ Tính đ c b o đ m b ng nhà n c
Khác v i các quy ph m xã h i khác pháp lu t do nhà n
4
ướ ự ả ướ ả ộ ả ậ ệ ự ả ằ ừ ặ ượ ớ ậ ạ c nhà n c ban hành c b o đ m th c hi n. S b o đ m b ng nhà ho c th a nh n và đ
ậ ủ ướ ậ c là thu c tính c a pháp lu t. Pháp lu t không ch do nhà n
ướ ậ ượ ả ộ c còn b o đ m cho pháp lu t đ
ố ớ ỉ ệ ắ ả ạ ậ
ự c th c hi n, có nghĩa là nhà n ộ ề ự ử ự ậ ở ứ ắ ắ ổ
c ban hành ướ c ọ ơ ộ ch c và cá nhân. Pháp lu t tr thành quy t c x s có tính b t bu c ờ ề ự ủ ướ ứ ướ n mà nhà n trao cho các quy ph m pháp lu t có tính quy n l c b t bu c đ i v i m i c quan, t ạ chung nh vào s c m nh quy n l c c a nhà n c.
ướ ệ Tu theo m c đ khác nhau mà nhà n
ể ả ệ ưỡ ng, t ụ c áp d ng các bi n pháp v t ế ầ ng ch c n thi ề ư ế ể ả t đ đ m
ứ ộ ế ậ ượ ự ệ ỳ ưở ổ ứ t ch c, khuy n khích,... k c bi n pháp c ả b o cho pháp lu t đ c th c hi n.
ả ư ậ Nh v y, tính đ
ạ c b o đ m b ng nhà n ứ ậ ượ ậ ằ ệ i hai khía c nh. M t m t nhà n
ằ ướ ủ c c a pháp lu t đ ướ ổ ự c t ch c th c hi n pháp lu t b ng c ế ả ặ ụ ươ ưỡ ượ ộ ế ng pháp thuy t ph c và c ặ ng ch , m t khác nhà n c là ng
ậ ợ ờ ể c hi u ả ườ ả i b o ệ ự c th c hi n
ậ ợ ướ d ướ hai ph ậ ượ ả đ m tính h p lý và uy tín c a pháp lu t, nh đó pháp lu t đ thu n l ủ ộ ờ ố i trong đ i s ng xã h i.
Ấ ứ ủ Ề ậ V N Đ 3: Ch c năng c a pháp lu t
ứ ữ ủ ậ ươ ệ ộ ủ ế ng di n, m t tác đ ng ch y u
Ch c năng c a pháp lu t là nh ng ph ả ậ ấ ả ấ ậ ị ặ ộ ủ ủ c a pháp lu t ph n ánh b n ch t giai c p và giá tr xã h i c a pháp lu t.
ủ ế ậ ứ Pháp lu t có ba ch c năng ch y u:
ứ ề ỉ M t là,ộ ch c năng đi u ch nh
ị ủ ể ệ
ằ ớ ự ề ậ ượ ặ ng t
ỉ ệ
ộ ặ ự ủ ế ệ
ậ ả ủ ể ả
ệ ộ ạ ậ
ự ậ ự ố ớ ể ệ ấ ị
ề ướ ậ ậ ệ ố ợ ủ ợ ộ
ộ ỉ ộ ủ ậ ề ứ Ch c năng đi u ch nh c a pháp lu t th hi n vai trò và giá tr xã h i c a ệ ướ ậ ỉ i s đi u ch nh các quan h xã c đ t ra nh m h pháp lu t. Pháp lu t đ ự ề ệ ậ ộ ượ ủ ộ h i. S đi u ch nh c a pháp lu t lên các quan h xã h i đ c th c hi n theo ộ ậ ậ ướ ng: m t m t pháp lu t ghi nh n các quan h xã h i ch y u trong xã hai h ộ ặ ộ h i. M t khác pháp lu t b o đ m cho s phát tri n c a các quan h xã h i. ế ậ ư ậ ề t l p “tr t t ” đ i v i các quan h xã h i, t o đi u Nh v y pháp lu t đã thi ớ ộ ệ ng nh t đ nh phù h p v i ki n cho các quan h xã h i phát tri n theo chi u h ủ ớ ị ấ ý chí c a giai c p th ng tr , phù h p v i quy lu t v n đ ng khách quan c a các ệ quan h xã h i.
ả ệ ứ Hai là, ch c năng b o v
ả ệ ứ ệ
ỉ ộ ế
ệ ậ ả ơ ậ c pháp lu t đi u ch nh thì các c quan nhà n
ế ượ ệ ậ ị ạ ỉ ng ch đ
ề ưỡ ậ ố ớ ạ ậ
ề ụ ả Ch c năng b o v là công c b o v các quan h xã h i mà nó đi u ệ ạ ch nh. Khi có các hành vi vi ph m pháp lu t x y ra, xâm ph m đ n các quan h ề ẽ ướ ẩ ộ ượ c có th m quy n s xã h i đ ủ ế ộ ụ c quy đ nh trong b ph n ch tài c a các áp d ng các bi n pháp c ẳ ạ ủ ể quy ph m pháp lu t đ i v i các ch th có hành vi vi ph m pháp lu t. Ch ng 5
ạ i b x lý theo Lu t Hình
ẻ ả ồ ả ạ h n hành vi xâm ph m tính m ng s c kho con ng ườ ự s , hành vi gây thi ạ ứ ộ ệ ạ t h i tài s n bu c ph i b i th ậ ườ ị ử ự ậ ng theo Lu t Dân s .
ứ ụ Ba là, ch c năng giáo d c
ứ ụ ủ ự
ườ ợ
Ch c năng giáo d c c a pháp lu t đ ứ ủ ị ạ
ự ệ ề
ậ ượ ệ i, làm cho con ng ậ c quy đ nh trong các quy ph m pháp lu t. Vi c giáo d c có th ươ ổ ử
ữ ử ữ ườ ữ ự ạ ộ ậ ủ c a pháp lu t vào ý th c c a con ng ử ự ượ cách x s đ ệ ượ c th c hi n thông qua tuyên truy n trên các ph đ ệ ể chúng, có th thông qua vi c x lý nh ng cá nhân, t nh ng hành vi vi ph m giao thông, xét x nh ng ng ộ ự c th c hi n thông qua s tác đ ng ớ ườ ử ự i x s phù h p v i ể ụ ệ ạ ng ti n thông tin đ i ứ ạ ch c vi ph m (ph t ạ i ph m t ạ i hình s ,…).
ở ề ể ư ị các v n đ đã phân tích
ấ ậ ắ ử ự
ể ệ ả ướ ấ ả ị
ề
ề ự ờ ố ơ ở ộ ừ ấ trên có th đ a ra đ nh nghĩa Xu t phát t ệ ố ộ ắ ư ậ : Pháp lu t là h th ng các quy t c x s mang tính b t bu c pháp lu t nh sau ệ ợ ả ừ ặ ướ ậ i ích chung, do nhà n c ban hành ho c th a nh n, th hi n ý chí và b o v l ằ ệ ự ượ ộ ố ủ c b o đ m th c hi n nh m c a giai c p th ng tr trong xã h i, đ c nhà n ụ ể ự ệ ậ ộ ệ ỉ ụ m c đích đi u ch nh các quan h xã h i. Pháp lu t là công c đ th c hi n ướ ướ c. quy n l c nhà n c và là c s pháp lý cho đ i s ng xã h i có nhà n
Ấ Ề ệ ậ V N Đ 4: Quan h pháp lu t
ậ ệ ủ ứ ệ
ấ ậ
ụ ủ ề ị
ộ ủ ủ ể ụ ướ ề ậ
ượ ổ ứ ậ ự ướ ưỡ ệ ệ ộ ệ Khái ni m: Quan h pháp lu t là hình th c pháp lý c a quan h xã h i, ạ ệ ướ ự i s tác đ ng c a các quy ph m pháp lu t, trong đó các bên tham xu t hi n d ạ ệ gia quan h có quy n ch th và nghĩa v pháp lý theo quy đ nh c a quy ph m ả pháp lu t, quy n và nghĩa v đó đ c b o ằ ả đ m th c hi n b ng các bi n pháp t ậ c pháp lu t ghi nh n và nhà n ế ng ch nhà n ch c, c c.
ủ ể ủ ệ ậ 1. Ch th c a quan h pháp lu t
ệ ủ ể ủ ậ
ệ ơ ở ệ ậ
ủ ể ủ ụ ề ị
ướ ổ ứ ậ ậ Ch th c a quan h pháp lu t là các bên tham gia quan h pháp lu t, ữ nói cách khác, đó là các bên tham gia vào quan h pháp lu t trên c s nh ng ệ quy n và nghĩa v do nhà n ể pháp lu t có th là cá nhân, t ậ c quy đ nh trong pháp lu t. Ch th c a quan h ch c.
ủ ể ồ ự ự ậ ự Năng l c ch th g m: năng l c pháp lu t và năng l c hành vi.
ủ ể ượ ủ ả ướ ừ Năng l c pháp lu t là kh năng c a ch th đ c nhà n ậ c th a nh n,
6
ự ệ ể ự ụ ậ ề có th th c hi n các quy n và nghĩa v pháp lý.
ự ừ Năng l c hành vi là kh năng c a ch th đ
c nhà n ề ướ ủ ể ả ệ ự ộ
ủ ể ượ ộ ậ ộ ủ ộ ậ ậ ủ c th a nh n ằ b ng hành vi c a mình th c hi n m t cách đ c l p các quy n ch th và nghĩa ệ ụ v pháp lý, đ c l p tham gia các quan h xã h i.
ả ủ ể ự ả ự ệ Đây còn là kh năng c a ch th có th t
ướ
ệ ấ ị ứ ả
ệ ả ấ ả ọ ấ ị
t c m i ng ườ ề ủ ể b n thân mình th c hi n các ộ mình tham gia vào các quan h xã h i. ườ i ph i có ý th c và ý chí nh t đ nh. ứ ườ ề i đ u có ý th c, ý chí nh t đ nh do đó ẩ ầ i đ u có đ y đ các tiêu chu n đ tham gia vào
t c m i ng ậ ủ ể ự ị hành vi pháp lý do nhà n c quy đ nh, t ố Mu n tham gia vào các quan h , con ng ự ế không ph i t Th c t ả ấ ả ọ không ph i t ệ các quan h pháp lu t.
ậ ự ề Năng l c pháp lu t và năng l c hành vi hình thành nên quy n ch th
ủ ể ư ậ ệ ậ ở
ệ ộ ư ả ỗ
ờ ủ ườ ướ ừ ậ i đó sinh ra, mà do nhà n
ự ỗ ổ ứ ủ ể ự ả ủ thành ch th quan h pháp c a quan h pháp lu t. Nh v y, kh năng tr ộ ậ lu t là thu c tính không tách r i c a m i cá nhân nh ng không ph i là thu c c th a nh n cho tính t m i t ẵ nhiên và s n có khi ng ặ ch c ho c cá nhân.
ậ ủ ự Năng l c pháp lu t c a cá nhân:
ự
ể ừ Cá nhân, năng l c pháp lu t b t đ u k t ượ ư ề ợ ng h p con ch a sinh ra nh ng đã đ
ậ ắ ầ ư ở ừ ế ư ể ờ khi cá nhân đó sinh ra, có ừ ế c quy n th a k “con sinh ra ườ ể ướ i đ c khi ng
ế ườ ữ nh ng tr ố và còn s ng sau th i đi m m th a k nh ng đã thành thai tr ả ạ i di s n ch t”. l
ệ ế
ỷ ứ ự ườ ứ và có ch ng t
ị ộ ợ ế
ng h p vi c xác đ nh m t ng ế
ế ị ậ ượ ữ ủ ở ộ ự ể ụ c m r ng d n t ng b
ự ủ ể ự ỉ ộ ậ
ạ ế ề
ữ ổ
ệ ấ ị ẩ ề ấ ự ủ ể ủ ệ
ệ ậ
ủ ủ ư ổ ế ố ớ ừ ừ ợ ệ ị ữ nh ng tr
ấ ậ ủ Năng l c pháp lu t c a cá nhân ch m d t khi cá nhân ch t. Vi c xác ử ủ ộ ị ự ế ế ự c a U ban nhân dân đ nh m t ng i đã ch t d a vào th c t ứ ườ ơ ở ệ ườ c s . Cũng có nh ng tr i là đã ch t căn c ự ộ ố ố vào quy t đ nh c a Toà án tuyên b ch t. Trong m t s lĩnh v c, năng l c ướ ầ ừ ự c ph thu c vào s phát tri n th l c và pháp lu t đ ự ấ ự ớ trí l c c a cá nhân. Khác v i năng l c pháp lu t, năng l c hành vi ch xu t ệ ạ ượ ấ ị ộ ổ c nh ng đi u ki n hi n khi cá nhân đã đ t đ n đ tu i nh t đ nh và đ t đ ộ ổ ướ ậ ầ ớ c đ u l y đ tu i 18 tu i tròn và tiêu nh t đ nh. Ph n l n pháp lu t các n ố ậ ề chu n lý trí làm đi u ki n công nh n năng l c hành vi cho ch th c a đa s ị ơ ở ậ t Nam cũng quy đ nh các nhóm quan h pháp lu t. Trên c s đó pháp lu t Vi ộ ổ ể ừ ủ ườ ầ ự đ m i tám đ tu i đ xác đ nh năng l c hành vi đ y đ c a cá nhân là t ườ ở ổ 20 ng h p khác nh tu i k t hôn đ i v i nam t tu i tr lên (tr ổ ở tu i tr lên).
ệ ậ Đ i v i t
7
ố ớ ổ ứ ể ượ ượ ộ ờ ổ ấ ch c, năng l c pháp lu t và năng l c hành vi xu t hi n cùng ề ậ c ghi nh n trong đi u ự ậ c thành l p và đ ự ứ ch c đ m t lúc, vào th i đi m t
ặ ế ướ ủ ổ
ủ ầ ự c, năng l c hành vi c a t ườ ạ ổ ứ ệ ặ ơ i đ ng đ u c quan ho c ng i đ i di n (t ứ ch c có th ự ch c th c ể
ư ư ệ l , quy ch ho c văn b n c a nhà n ệ hi n thông qua ng có t ả ườ ứ ặ cách pháp nhân ho c không có t cách pháp nhân).
ậ ủ ự Năng l c pháp lu t c a pháp nhân:
ộ ổ ự ề ứ ch c có pháp nhân t ổ
ộ ậ Theo Đi u 84 c a B lu t Dân s 2005, m t t ệ ủ ề ứ ả ữ ch c ph i có nh ng đi u ki n sau:
ề ệ ậ ậ
ứ ẩ ấ đ ượ ề ậ ượ ơ ng là các c quan nhà n
Đi u ki n th nh t, ơ ị ự ệ ệ
ỹ ừ ệ ộ
ố ớ ố ạ ọ ủ ị ị ợ ợ c thành l p h p pháp. Đ c thành l p h p pháp ướ ườ c, các là do c quan có th m quy n thành l p (th ặ ơ ố ớ đ n v s nghi p), đăng ký kinh doanh (đ i v i các doanh nghi p) ho c công ậ ậ ế ượ ụ c thành l p theo nh n (đ i v i các h i, qu t thi n). Ví d : Đ i h c Hu đ ủ Ngh đ nh s 30/CP ngày 04 tháng 4 năm 1994 c a Chính ph .
ề ứ ơ ấ ổ ứ ặ ặ có c c u t ch c ch t ch . C c u t
ệ Đi u ki n th hai, ự
ẽ ơ ấ ổ ứ ữ ạ ộ ố ượ ụ ứ ệ ỳ
ọ ợ ẽ ch c ch t ch ủ trong đó có s phân công, phân nhi m rõ ràng gi a các thành viên c a pháp nhân. Tu theo ch c năng, nhi m v , m c đích ho t đ ng và s l ng thành ự viên pháp nhân l a ch n mô hình t ệ ụ ổ ứ ch c phù h p.
ủ ứ ả ả ổ ứ ch c
ớ ệ Đi u ki n th ba, có tài s n đ c l p v i tài s n c a cá nhân, t ệ ề ự ị ề ả ộ ậ ch u trách nhi m v tài s n đó. khác và t
ề ệ ứ ,
Đi u ki n th nh t t ớ
ồ ợ ệ ậ
ệ ề
ướ ẩ
ạ ọ
ng thành viên,…) ho c theo đi u l ệ ườ ạ ế ổ
ể ỷ ủ ậ
ậ ệ ộ ấ ư nhân danh mình tham gia các quan h m t cách ậ ộ ậ ệ đ c l p. Khác v i cá nhân, pháp nhân tham gia các quan h pháp lu t thông qua ệ ạ ặ ườ ạ ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t ho c đ i di n ng i đ i di n h p pháp (g m ng ầ ườ ứ ạ ậ ủ ệ ỷ i đ ng đ u theo u quy n). Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân là ng ủ ơ ư ề ế ị c có th m quy n (nh giám pháp nhân theo quy t đ nh c a c quan nhà n ườ ề ệ ặ ưở ệ ố ng các tr đ c Đ i h c Hu , hi u tr ố ệ ố ủ i đ i di n c a pháp nhân (T ng giám đ c, giám đ c các doanh nghi p). Ng ề theo pháp lu t có th u quy n cho thành viên c a pháp nhân tham gia các quan ệ h pháp lu t nhân danh pháp nhân.
ủ ộ ệ ậ 2. N i dung c a quan h pháp lu t
ủ ủ ề ệ ậ ồ ộ
ộ N i dung c a quan h pháp lu t xã h i ch nghĩa bao g m quy n và ụ ủ ể nghĩa v ch th .
ủ ể ủ ể ề ậ
ử ự ủ ể ủ ả Quy n ch th : Quy n ch th là cách x s mà pháp lu t cho phép ủ
8
ấ ị ượ ứ ề ề ế ủ ể ượ ch th đ c ti n hành. Nói cách khác, quy n ch th là kh năng c a ch ể ử ự th x s theo cách th c nh t đ nh đ ậ c pháp lu t cho phép.
ủ ể ư ể ề ặ ữ Quy n ch th có nh ng đ c đi m nh sau:
ả ấ ị ứ ủ ộ M t là,
ủ ể ử ự ị ế ợ ề ậ ồ
ậ kh năng c a ch th x s theo cách th c nh t đ nh mà pháp ế ậ lu t cho phép. Pháp lu t quy đ nh cá nhân có quy n ký k t h p đ ng, khi u ạ ự n i, t do ngôn lu n.
ầ ả ứ ộ
ệ ề ự ặ ọ
ứ ụ
ậ ố ớ ầ ở
ạ ủ ở ữ ử ụ ự ả ứ ề ạ
ề ề ụ ả ấ ả ủ ể Hai là, kh năng yêu c u các ch th khác ch m d t các hành đ ng c n ụ ầ ụ ở tr nó th c hi n các quy n và nghĩa v ho c yêu c u tôn tr ng các nghĩa v ề ẳ ề ừ ươ quy n và nghĩa v này. Ch ng h n cá nhân có quy n ng ng phát sinh t t ệ ứ ả ấ trái pháp lu t đ i v i ch s h u khi th c hi n yêu c u ch m d t c n tr ớ ấ ả quy n tài s n, ch m d t vi ph m các quy n nhân thân (s d ng hình nh v i m c đích kinh doanh không xin phép), quy n tác gi .
ủ ể Ba là, kh năng các ch th yêu c u các c quan nhà n ư ơ ỷ ợ ầ ầ ề ồ ẩ ướ c có th m ỗ ủ i c a bên kia,
ả ệ ợ ườ ầ ồ ủ i ích c a mình nh yêu c u hu h p đ ng do l ợ ệ ệ ạ t h i, ki n đòi n . ng thi ả quy n b o v l yêu c u b i th
ủ ể ủ ể ể ề ấ ộ ố Các thu c tính k trên c a quy n ch th là th ng nh t không th tách
r i.ờ
ụ
ủ ủ ể ủ ể ứ ụ ủ ằ ử ự ự ệ ủ ể Nghĩa v c a ch th là cách x s mà ệ ả c b t bu c ch th ph i ti n hành nh m đáp ng vi c th c hi n
Nghĩa v pháp lý c a ch th : ướ ế ề ủ ộ ủ ể ắ nhà n quy n c a ch th khác.
ữ ụ ể ặ Nghĩa v pháp lý có nh ng đ c đi m sau:
ả ế ủ ể ầ ữ ắ ộ
ấ ị ộ ư ộ ể ệ
ổ ấ ử ữ ộ ữ Ch th c n ph i ti n hành nh ng hành vi b t bu c nh t đ nh. Nh ng ặ c th hi n b ng hành đ ng ho c không hành đ ng nh không ý s a ch a thay đ i c u trúc nhà đang thuê, đi
ơ ả ộ ể ả ằ ượ hành vi này đ ự ứ v t rác n i công c ng, không t xe máy ph i đ i mũ b o hi m,...
ệ ữ ằ ắ ộ
ệ Vi c th c hi n nh ng hành vi b t bu c nh m đáp ng quy n ch th ủ ể ề ườ ứ ậ ườ ệ ng trong quan h pháp lu t này th
ư
ả ả ợ ậ ị ệ ạ ườ ủ ể ự ủ c a ch th bên kia. Thông th ng có hai ả ạ bên tham gia xác đ nh nh bên vay ph i tr n bên cho vay, bên vi ph m ph i ồ t h i do hành vi trái pháp lu t mà mình gây ra. b i th ng thi
ữ ự ệ ệ ả ị ắ Ph i ch u trách nhi m pháp lý khi không th c hi n nh ng hành vi b t
bu c.ộ
ạ ườ ừ ả ợ
ườ ọ ư ị ể ả ộ
ố ớ Đ i v i ng ươ ứ ị ng ng nh b ph t ti n do không đ i mũ b o hi m, bu c ph i tr ả ị ỳ i vi ph m tu theo t ng tr ạ ề ạ ạ ậ
9
ườ ễ ệ ụ ng h p ph i ch i trách nhi m ả ả pháp lý t ợ n và ch u lãi su t n quá h n do ch m tr , b ph t hành chính do hành vi gây ô nhi m môi tr ấ ợ ng.
ề ụ ể Quy n và nghĩa v ch th là hai hi n t
ộ ệ ề
ố
ướ ự ị
ả ơ ở ị ủ ể ế ệ ượ ng pháp lý không th thi u ậ ậ ụ ể ệ trong m t quan h pháp lu t c th . Trong quan h pháp lu t, quy n và nghĩa ệ ố ượ ộ ớ ợ ấ ụ ủ ể ng và các bi n v ch th luôn th ng nh t, phù h p v i nhau. N i dung, s l ặ ề ệ ả pháp b o đ m th c hi n chúng đ u do nhà n c quy đ nh ho c do các bên xác ậ l p trên c s các quy đ nh đó.
Ấ ự ệ ậ V N ĐÊ 5: Th c hi n pháp lu t
ệ ự ậ ộ
ạ ộ ở ụ ữ ủ ậ ị
ủ ể ủ ậ Th c hi n pháp lu t là m t quá trình ho t đ ng có m c đích làm cho ự ộ ố ữ nh ng quy đ nh c a pháp lu t đi vào cu c s ng, tr thành nh ng hành vi th c ế ợ h p pháp c a các ch th pháp lu t. t
ự ứ ệ ậ ọ Căn c vào tính ch t c a ho t đ ng th c hi n pháp lu t, khoa h c pháp
ạ ộ ệ ự ữ ậ ị ấ ủ ứ lý đã xác đ nh nh ng hình th c th c hi n pháp lu t sau:
ứ ệ ậ ộ
ữ ế
ạ ộ ệ ế ỏ ậ ứ ệ
ủ Tuân th pháp lu t: ủ ể ậ ấ Ở ụ ộ ủ ể ự ậ ướ ạ ự ệ ạ ự ậ Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó ề các ch th pháp lu t ki m ch không ti n hành nh ng ho t đ ng mà pháp ụ ộ ự hình th c th c hi n này đòi h i ch th th c hi n nghĩa v m t lu t c m. ộ i d ng không hành đ ng. cách th đ ng, th c hi n các quy ph m pháp lu t d
ứ ự ệ ậ ộ
ậ ằ
ự ệ ố ượ ướ ầ ủ ẳ ạ ộ Thi hành pháp lu t:ậ Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó ộ ủ ể ủ ụ các ch th pháp lu t th c hi n nghĩa v pháp lý c a mình b ng hành đ ng ạ ế ự ng n p thu cho nhà n tích c c. Ch ng h n các đ i t c đ y đ , đúng h n.
ứ ủ ậ ớ ỏ Khác v i tuân th pháp lu t, trong hình th c thi hành pháp lu t đòi h i
ủ ể ụ ự ả ướ ạ ậ ự ệ ch th ph i th c hi n nghĩa v pháp lý d ộ i d ng hành đ ng tích c c.
ử ụ ứ ệ ậ ộ
S d ng pháp lu t: ủ ể ự ệ ệ
ậ ậ ự ệ ẳ
ế ợ ậ ạ ổ ồ ị ế ệ ề ạ ở ậ Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó ự ữ ủ ể ủ ề ự các ch th pháp lu t th c hi n quy n ch th c a mình (th c hi n nh ng hành vi mà pháp lu t cho phép). Ch ng h n ký k t h p đ ng, th c hi n các quy n kh i ki n, khi u n i trong khuôn kh pháp lu t quy đ nh.
ở ỗ ủ ể ậ ch ch th pháp lu t có th
ứ ặ ự ệ ậ ể ủ c pháp lu t cho phép theo ý chí c a
ớ Hình th c này khác v i các hình th c trên ệ ứ ự ộ ả ứ ề ượ th c hi n ho c không th c hi n quy n đ ệ ự ị ắ mình ch không b b t bu c ph i th c hi n.
ụ ứ ậ
ệ ề ứ ẩ ặ
ủ ữ ậ
10
ộ c thông qua các c quan nhà n ủ ể ứ ữ ậ Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó ự Áp d ng pháp lu t: ướ ơ ướ c có th m quy n ho c nhà ch c trách nhà n ậ ị ệ ự ứ ổ t ch c cho các ch th pháp lu t th c hi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t, ế ậ ể ạ ủ ị ặ ự mình căn c vào nh ng quy đ nh c a pháp lu t đ t o ra các quy t ho c t
ữ ứ ệ ặ ấ ổ ỉ
ậ ị đ nh làm phát sinh, thay đ i, đình ch ho c ch m d t nh ng quan h pháp lu t ụ ể c th .
ự ụ ậ ỏ
ủ Áp d ng pháp lu t là hình th c luôn luôn đòi h i ph i có s tham gia c a ơ ứ ứ ướ ề ặ ẩ ả c ho c nhà ch c trách có th m quy n. các c quan nhà n
ạ ộ ậ ượ ế ườ ụ Ho t đ ng áp d ng pháp lu t đ c ti n hành trong các tr ợ ng h p sau:
ứ ườ ữ ữ ề Tr
ệ ế
ợ ụ ụ ể ụ ậ ớ ự ệ ệ ị ế ệ ế c. Ví d : phát hi n m t xác ch t trên sông có d u hi u b gi
ế ấ ị ế ị ư ầ ấ khi nh ng quan h pháp lu t v i nh ng quy n và ng h p th nh t, ủ ặ nghĩa v c th không m c nhiên phát sinh n u thi u s can thi p c a nhà ơ ộ ướ t, c quan n ở ố ụ ề đi u tra ra quy t đ nh kh i t v án, tr ng c u giám đ nh pháp y.
ợ ứ ườ ủ ể ề ả ấ Tr ng h p th hai,
ệ
ữ ế ượ ệ ạ ườ ụ ấ ặ ồ ề khi x y ra tranh ch p v quy n ch th và nghĩa ự ậ ồ t h i ngoài i quy t đ ng thi
ồ ụ v pháp lý gi a các bên tham gia vào quan h pháp lu t mà các bên đó không t ợ ả gi c. Ví d tranh ch p h p đ ng ho c b i th ợ h p đ ng.
ợ ưỡ ứ ệ ầ Tr ng h p th ba, ế ng ch nhà n
ữ ậ
khi c n áp d ng các bi n pháp c ủ ể ả ị ạ ữ ướ ụ ườ c ạ ố ớ ế do các ch tài pháp lu t quy đ nh đ i v i nh ng ch th có hành vi vi ph m. ị ử ạ ườ Nh ng ng i có hành vi vi ph m b x ph t làm hàng gi , hàng nhái,…
ợ ậ ệ ộ ố ướ ứ ư trong m t s quan h pháp lu t mà nhà n
ng h p th t ả
ậ ồ ạ ướ
, ể ể c xác nh n t n t ạ
ữ ố ườ ậ ợ
ạ ơ ặ
ề ườ ấ Tr c th y ế ầ ủ ạ ộ c n thi t ph i tham gia đ ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các bên tham gia ộ ố ụ ệ ặ ệ ồ ạ i m t s v vi c, i hay không t n t quan h đó ho c nhà n ế ố ớ ố ố ấ ẳ ự ế ự ệ s ki n th c t . Ch ng h n toà án tuyên b m t tích, tuyên b ch t đ i v i ố ớ ồ ố ộ m t ng i; tuyên b không công nh n v ch ng đ i v i nam n s ng chung ớ ế ế v i nhau không có đăng ký k t hôn ho c đăng ký k t hôn t i c quan không có ẩ th m quy n.
ụ ể ậ ặ Áp d ng pháp lu t có các đ c đi m sau:
ậ ụ ổ ứ ụ ể ướ
ề ự ẩ ỉ
ướ c có th m quy n, ng ệ ơ ừ ượ ề ạ ch c, quy n l c nhà n c, c th , ho t ẩ ề ườ i có th m ị ậ c pháp lu t quy đ nh
ướ ẩ Áp d ng pháp lu t mang tính t ữ ộ đ ng này ch do nh ng c quan nhà n ỳ ế quy n ti n hành. ề ủ ơ th m quy n c a c quan nhà n ạ Tu theo t ng lo i quan h phát sinh đ c nào.
ượ ệ ậ Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đ
ậ ủ ụ ạ ộ
ậ ị
11
ặ ủ ụ ượ ệ ạ ộ ả ậ ỳ ệ ẽ ế ơ ủ ụ ặ ạ ự ề ẩ ị ự ụ c th c hi n theo th t c do pháp ụ ể ả ẽ Đ đ m b o tính khách quan trong ho t đ ng áp d ng ị lu t quy đ nh ch t ch . ụ ể c pháp lu t quy đ nh c th và ch t ch , n u c quan pháp lu t các th t c đ ủ ụ ị có th m quy n th c hi n sai, tu ti n b xác đ nh vi ph m th t c (th t c
ả ủ ụ ự ả i quy t v ế ụ
ộ ậ ố ụ ự ế ụ ự ự gi ộ ậ ố ụ án hình s trong B lu t t i quy t v án dân s trong B lu t T t ng dân s , th t c gi T ng hình s ).
ụ ỉ
ậ ụ ạ ộ ậ ệ ả
ộ Áp d ng pháp lu t áp d ng không ph i cho nh ng ch th ế ị ủ ể ụ ể
ả ồ ề ụ ể ố ớ ề t, c th đ i v i các ủ ể ữ ụ ng, chung chung mà cho các ch th c th thông qua các quy t đ nh ườ ủ ng
ộ ạ ẩ ồ ặ ả ị Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đi u ch nh cá bi ệ quan h xã h i. ừ ượ tr u t ư ả ủ ơ c a c quan có th m quy n, nh b n án c a toà án bu c A ph i b i th cho B 5.000.000 đ ng ho c tuyên án A ph i ch u hìmh ph t 5 năm tù.
ậ ụ ữ Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng có tính sáng t o
ể ỉ ạ ộ ừ
ợ ụ ể ề ườ
ườ c có th m quy n, ng ỏ ấ ề ể ừ
ậ ượ ế ấ ồ
ủ ể c u thành pháp lý c a nó đ t ổ ứ ề ượ i dân n u không có lãi đ
ấ ả
ợ ậ ể ụ ớ
ấ ợ ạ ậ ạ . Pháp lu t là nh ng quy ắ ử ự ậ ụ t c x s chung không th ch ra t ng tr ng h p c th , do v y khi áp d ng ậ ẩ ướ ơ ẩ ả pháp lu t, các c quan nhà n i có th m quy n ph i ụ ệ ứ ỹ ưỡ ủ ng v vi c, làm sáng t nghiên c u k l đó ụ ả ọ ự ạ ẳ l a ch n quy ph m, ra văn b n áp d ng pháp lu t và t ch c thi hành. Ch ng ệ ượ ạ h n: A cho B m n 30 tri u đ ng (vi t gi y m n ti n không có lãi). Trong ượ ế ườ ệ ự ế c hi u là cho m n quan ni m c a ng th c t ồ ả ư ị ề ti n, nh ng khi tranh ch p x y ra Toà án ph i xem xét xác đ nh đó là h p đ ng ừ ặ ể ả đó m i áp d ng pháp lu t đ tính lãi vay tài s n (có th có lãi ho c không) t ố ớ su t n quá h n đ i v i bên vay.
ấ ừ ự ạ ộ ậ
ề ự ượ ự ệ ch c, th hi n quy n l c nhà n
ứ ề ẩ ặ
ữ ộ ậ ằ
ể ệ ướ ướ ợ ụ ể ố ớ ụ T s phân tích trên cho th y, áp d ng pháp lu t là ho t đ ng mang tính ơ ứ ổ c th c hi n thông qua nh ng c t c, đ ứ ổ ch c xã h i khi quan nhà n ạ ệ ượ t hoá nh ng quy ph m pháp lu t vào c nhà n đ ườ các tr ướ c có th m quy n, nhà ch c trách, ho c các t ề c trao quy n, nh m cá bi ng h p c th đ i v i các cá nhân, t ữ ổ ứ ụ ể ch c c th .
ứ ủ ạ ộ ụ ứ ậ Hình th c th hi n chính th c c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t là văn
ụ ả ể ệ ậ b n áp d ng pháp lu t.
ộ ố ặ ụ ể ả ậ Văn b n áp d ng pháp lu t có m t s đ c đi m sau:
ụ
M t làộ ẩ ả ề ữ ả ưỡ ệ ả ằ , văn b n áp d ng pháp lu t do nh ng c quan (nhà ch c trách, t ng ch ứ ơ ậ ự ượ c b o đ m th c hi n b ng c ổ ế
ứ ch c) có th m quy n ban hành và đ nhà n c.ướ
ụ ệ ả
ộ t, ch áp d ng m t ị ợ ườ ữ ụ ấ ậ Hai là, văn b n áp d ng pháp lu t có tính ch t cá bi ổ ứ ụ ể ố ớ ch c c th trong nh ng tr ầ l n đ i v i các cá nhân, t ỉ ng h p xác đ nh.
ả ợ ụ ớ
Ba là, văn b n áp d ng pháp lu t ph i h p pháp và phù h p v i th c t ữ ả ả ớ ạ ợ
12
ậ ẽ ị ự ụ ậ ả ợ ỉ ợ ự ế ậ . ậ ụ ể ế Nó ph i phù h p v i lu t và d a trên nh ng quy ph m pháp lu t c th , n u ặ ủ ỏ không phù h p thì văn b n áp d ng pháp lu t s b đình ch ho c h y b .
ố ể ệ ữ ứ c th hi n trong nh ng hình th c
ậ ượ ụ B n là, văn b n áp d ng pháp lu t đ ệ ị ả ư ả ế ị pháp lý xác đ nh nh : b n án, quy t đ nh, l nh,...
ộ ế ố ủ ự ệ ụ ả ậ Năm là, văn b n áp d ng pháp lu t là m t y u t
ể ự ứ ạ ề ế ậ ạ c a s ki n pháp lý ệ ượ ph c t p, thi u nó nhi u quy ph m pháp lu t không th th c hi n đ c.
ậ ả ụ ệ
ư ậ ề ự Nh v y, văn b n áp d ng pháp lu t là văn b n pháp lý cá bi ướ ứ ẩ
ả ề ơ ở ề ạ ch c xã h i đ
ộ ượ ị ổ ứ ằ ụ
ố ớ ề ệ ữ ệ ặ ị
ậ t, mang ặ ơ c có th m quy n, nhà ch c trách ho c tính quy n l c do các c quan nhà n ữ c trao quy n ban hành trên c s nh ng quy ph m pháp các t ụ ể ủ ữ ậ lu t, nh m xác đ nh nh ng quy n và nghĩa v pháp lý c th c a các cá nhân, ủ ể ổ ứ ch c ho c xác đ nh nh ng bi n pháp trách nhi m pháp lý đ i v i ch th vi t ạ ph m pháp lu t.
Ấ Ề ệ ạ ậ V N Đ 6: Vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lý
ạ ậ 1. Vi ph m pháp lu t
ệ ủ ệ ấ ạ ậ 1.1. Khái ni m và các d u hi u c a vi ph m pháp lu t
ậ ạ ớ ị Vi ph m pháp lu t là hành vi không làm đúng v i nh ng quy đ nh trong
ộ ủ ậ ạ ạ ậ ổ ữ ủ ể các quy ph m pháp lu t, gây t n h i cho xã h i c a các ch th pháp lu t.
ệ ượ ạ ộ ữ ấ ộ ậ Vi ph m pháp lu t là m t hi n t ệ ơ ả ng xã h i có nh ng d u hi u c b n
sau:
ạ ấ ậ ộ D u hi u th nh t,
ủ ệ ỉ
ệ ộ ộ i. Ch nh ng hành vi (bi u hi n d ụ ể ớ ị ể ữ
ộ ố ữ ể ấ
ấ vi ph m pháp lu t luôn là hành vi (hành đ ng ho c ặ ứ ướ ữ ườ ị i không hành đ ng) xác đ nh c a con ng ặ ạ d ng hành đ ng ho c không hành đ ng) c th m i b coi là nh ng hành vi vi ậ ạ ữ ph m pháp lu t; nh ng ý nghĩ dù t t, dù x u cũng không th coi là nh ng vi ậ ạ ph m pháp lu t.
ậ ạ ấ ứ ậ
ệ D u hi u th hai, ệ i các quan h xã h i đ ị ữ ể ệ ự ố ệ ậ ả ậ
ệ ạ ớ i các quan h xã h i đ ậ ệ ậ
ả ủ ự ữ ụ ệ ậ
ị ề ạ ậ
ậ ữ ử ụ ấ t quá gi ế ủ ượ ể ệ ậ ậ ị ạ vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, xâm h i ố ộ ượ ớ c pháp lu t b o v . Hành vi th hi n s ch ng đ i t ộ ượ ủ nh ng quy đ nh chung c a pháp lu t, xâm h i t c ợ pháp lu t xác l p và b o v . Hành vi trái pháp lu t là hành vi không phù h p ư ớ v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t nh không th c hi n nh ng nghĩa v pháp ớ ạ i h n pháp lu t cho phép,... Tính trái pháp lý, s d ng quy n h n v ạ lu t là d u hi u không th thi u c a hành vi b coi là vi ph m pháp lu t.
ấ ạ ấ ỗ
ứ ể ể ậ
13
ả ặ ủ ủ ả ệ ậ ệ D u hi u th ba, i. D u hi u trái pháp vi ph m pháp lu t là hành vi có l ạ ớ ị ủ ệ ỉ lu t m i ch là bi u hi n bên ngoài c a hành vi. Đ xác đ nh hành vi vi ph m ị ậ ầ pháp lu t c n xem xét c m t ch quan c a hành vi, nghĩa là ph i xác đ nh
ạ ậ ủ ế
ủ ậ ượ ủ ể ố ớ ệ ự ữ ệ ả
ự ố
ề ặ ệ ầ ủ ậ ọ
ủ ể ể ỗ ị
ạ ự ệ ậ
ủ ể ị ị ể ả ề ự ệ ỗ ộ tr ng thái tâm lý c a ch th đ i v i hành vi trái pháp lu t c a mình. N u m t c th c hi n do nh ng hoàn c nh và đi u ki n khách hành vi trái pháp lu t đ ể ủ ể quan, ch th hành vi đó không c ý và không vô ý th c hi n ho c không th ý ử ự ể ự ứ ượ ừ đó không th l a ch n cách x s theo yêu c u c a pháp lu t thì th c đ c, t ậ i và ch th không b coi là vi ph m pháp lu t. hành vi đó không th coi là có l ộ ữ K c nh ng hành vi trái pháp lu t mà ch th b bu c ph i th c hi n trong do ý chí thì cũng không b coi là có l đi u ki n không có t ả i.
ả ấ ủ ể ự ,
ị ườ ậ ự ộ ậ ả i có kh năng t
ị ọ ườ ả i đó ph i có kh
ậ ữ ề
ỉ ự ả ư ủ ả ườ ữ ứ ấ
ặ ả ậ ạ ể ề
ể ộ ổ ậ ủ ế ẻ ậ ị
ậ ị
ệ ậ ỉ
ộ ộ ỏ ấ ị ị ậ ủ ị ủ ả
ự ệ ệ ứ ư ch th th c hi n hành vi trái pháp lu t ph i có năng D u hi u th t ộ ệ ủ ậ ự l c trách nhi m pháp lý. Trong pháp lu t xã h i ch nghĩa s đ c l p gánh ố ớ ụ ự ự ữ l a ch u nghĩa v pháp lý ch quy đ nh đ i v i nh ng ng ả ộ ử ự do ý chí, nói m t cách khác, ng ch n cách x s và có t ặ ể ứ năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình. Nh ng hành vi ặ ậ m c dù trái pháp lu t nh ng do nh ng ng i m t kh năng nh n th c ho c ậ ủ kh năng đi u khi n hành vi c a mình thì không th coi là vi ph m pháp lu t. ả ư em (ch a đ n đ tu i pháp lu t quy đ nh ph i Hành vi trái pháp lu t c a tr ư ậ ạ ệ ị ch u trách nhi m pháp lý) cũng không b coi là vi ph m pháp lu t. Nh v y, ữ ộ trách nhi m pháp lý trong pháp lu t xã h i ch nghĩa ch quy đ nh cho nh ng ườ ng i đã đ t m t đ tu i nh t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t, có kh năng lý trí và t ạ do ý chí.
ấ ệ ữ ể ị
ặ
ộ ệ ạ ớ ậ ừ T nh ng d u hi u trên có th xác đ nh: Vi ph m pháp lu t là hành vi ậ ủ ể ộ ỗ i do ch th có năng ộ ượ ệ c pháp i các quan h xã h i đ
ộ ạ (hành đ ng ho c không hành đ ng) trái pháp lu t và có l ự ự ệ l c trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i t ệ ả ủ ậ lu t xã h i ch nghĩa b o v .
ấ ạ ậ 1.2. C u thành vi ph m pháp lu t
ậ ạ ứ ệ
ệ Vi ph m pháp lu t là c s đ truy c u trách nhi m pháp lý, song đ ứ
ủ ủ ị ặ ấ ạ
ả ậ ồ ậ ủ ủ ạ ặ ạ
ậ ậ ủ ể ủ ể ủ ạ ậ ậ ể ơ ở ể ạ ấ ế ướ c h t ph i xác đ nh c u thành c a vi ph m truy c u trách nhi m pháp lý tr ạ pháp lu t. C u thành vi ph m pháp lu t g m: M t khách quan c a vi ph m pháp lu t; khách th c a vi ph m pháp lu t; m t ch quan c a vi ph m pháp lu t; ch th c a vi ph m pháp lu t.
ặ ủ ặ
ạ ậ ộ
ấ ậ ể ố
ệ ạ ậ ậ ệ ộ ể ả
14
ả ữ ấ ệ ậ M t khách quan c a vi ạ ủ M t khách quan c a vi ph m pháp lu t: ồ ạ ủ ệ ph m pháp lu t là toàn b các d u hi u bên ngoài c a vi ph m pháp lu t, g m ộ ả ộ t h i cho xã h i, m i quan h nhân hành vi nguy hi m cho xã h i, h u qu thi ệ ạ ộ qu gi a hành vi nguy hi m cho xã h i và h u qu thi t h i cho xã h i cùng các d u hi u khác.
ả ạ ể ệ ậ ướ Vi ph m pháp lu t tr
ặ ằ ủ ng, ý chí c a con ng ư ưở t
ạ ộ ậ ế ượ
ể ậ ộ
ề ể ậ c bi u hi n d ượ ạ c l
ứ i hình th c làm ng ậ ớ ạ ặ ệ ướ t quá gi
ượ ậ ớ ộ ế c h t ph i là hành vi th hi n b ng hành đ ng ườ ể i là ho c không hành đ ng. Không th coi ý nghĩ, t ụ ể ữ ể ệ c th hi n thành nh ng hành vi c th . vi ph m pháp lu t n u nó không đ ể ị ả Hành vi đ b coi là nguy hi m cho xã h i ph i là hành vi trái pháp lu t. Tính ậ ượ trái pháp lu t đ i đi u pháp lu t quy ệ ự ị i h n pháp lu t cho phép ho c làm khác đi đ nh, th c hi n hành vi v ầ ủ so v i yêu c u c a pháp lu t.
ậ ấ ề ậ ấ ặ ộ H u qu thi
ệ ạ ả ữ ự ả ộ ầ ị ị
ứ ộ ủ ể ổ t h i cho xã h i là nh ng t n th t v v t ch t ho c tinh ộ ệ ạ ủ th n mà xã h i ph i gánh ch u. Xác đ nh s thi t h i c a xã h i chính là xác ậ ị đ nh m c đ nguy hi m c a hành vi trái pháp lu t.
ệ ả M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t v i h u qu thi
ệ ạ ả ữ ự ố ộ ượ
ộ ợ ườ
ậ ớ ậ ả ữ ệ ệ ạ ự ả ả ộ
ả
ườ ợ
ữ ề ậ
ị ự ế ậ ủ ọ ệ ạ t h i ể ệ t h i cho xã h i ph i do chính hành vi trái cho xã h i đ c bi u hi n: s thi ậ ự ế ậ ng h p gi a hành vi trái pháp lu t pháp lu t nói trên tr c ti p gây ra. Trong tr ệ ố ậ t h i cho xã h i không có m i quan h nhân qu thì s thi và h u qu thi t ậ ạ ủ ể ộ h i c a xã h i không ph i do hành vi trái pháp lu t trên gây ra mà có th do ủ ể ủ ể ắ ữ ng h p này không th b t ch th c a hành vi nh ng nguyên nhân khác, tr ệ ạ ệ ả trái pháp lu t ph i ch u trách nhi m v nh ng thi t h i mà hành vi trái pháp lu t c a h không tr c ti p gây ra.
ư ệ ặ ờ
ươ ụ ệ ạ ấ ậ Ngoài ra, trong m t khách quan còn có các d u hi u khác nh : th i gian, ể ị đ a đi m, ph ng ti n, công c ,... vi ph m pháp lu t.
ạ ể ủ
Khách th c a vi ph m pháp lu t: ạ ớ ề ệ ệ
ộ ượ i nh ng quan h xã h i đ ậ ả ộ ấ ạ
ữ ể ủ ủ ọ ậ ữ ộ ấ ủ ụ
ể ộ ị ấ ủ ụ ạ ộ ậ ề ậ M i hành vi trái pháp lu t đ u ỉ c pháp lu t đi u ch nh và b o v . Vì xâm h i t ứ ệ ậ v y, khách th c a vi ph m pháp lu t chính là nh ng quan h xã h i y. M c ậ ộ đ nguy hi m c a hành vi trái pháp lu t ph thu c vào tính ch t c a các quan ể ệ h xã h i b xâm h i, nói cách khác nó ph thu c và tính ch t c a khách th .
ặ ủ ạ ặ
ủ ế ố ỗ ủ ồ ủ ệ ộ
l ủ ể ự ụ ơ ủ M t ch quan c a vi ph m pháp lu t: ấ ậ ế ỗ có liên quan đ n l ạ ậ M t ch quan c a vi ph m i và các ệ ủ i là đ ng c , m c đích c a ch th th c hi n vi
ậ pháp lu t là toàn b các d u hi u bên trong c a nó, bao g m y u t ộ ế ố y u t ạ ph m pháp lu t.
ủ ể ố ớ ạ ả
15
ỗ L i là tr ng thái tâm lý ph n ánh thái đ c a ch th đ i v i hành vi trái ậ ủ ư ố ớ ậ ộ ủ ả ủ pháp lu t c a mình, cũng nh đ i v i h u qu c a hành vi đó.
ỗ i c ý và l
ỗ ố i vô ý. L i c ý có th ể ứ ỗ ố ỗ ự ế ố ể tin
ể ệ ướ ỗ ượ L i đ c th hi n d i 2 hình th c: l ố ể ự ế là c ý tr c ti p có th là c ý gián ti p. L i vô ý có th là vô ý vì quá t ả ẩ ể cũng có th là vô ý do c u th .
ỗ ố ướ ế ậ ấ L i c ý tr c ti p: ch th vi ph m pháp lu t nhìn th y tr
ậ c h u qu ậ ủ ể ủ ự ộ ả ố ả ạ t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, mong mu n cho h u qu đó
ệ ạ thi ả x y ra.
ỗ ố ế ậ ạ ấ ậ L i c ý gián ti p: Ch th vi ph m pháp lu t nh n th y tr
ướ ậ c h u qu ố ủ ể ủ ệ ạ ộ ả ữ t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, tuy không mong mu n nh ng
ả ả thi ậ ể ặ đ m c cho h u qu x y ra.
ỗ ự ủ ể ạ ướ L i vô ý vì quá t tin: Ch th vi ph m nhìn th y tr c h u qu thi
ủ ư ộ ấ ọ ậ ưở ệ ả t ề ng đi u đó
ặ ượ ặ ế ể ả ạ h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, nh ng hy v ng, tin t ả không x y ra ho c n u x y ra có th ngăn ch n đ c.
ả ấ ạ
ủ ể L i vô ý do c u th : Ch th vi ph m không nh n th y tr ủ ậ ướ c h u qu ể ấ ậ ặ
ỗ ể ả ướ ấ ậ ẩ ả ặ ộ nguy hi m cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, m c dù có th th y ho c ầ c n ph i nh n th y tr c.
ủ ể ự ệ ẩ ậ ạ ơ ộ Đ ng c là lý do thúc đ y ch th th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t.
ủ ể ạ ượ ụ ế ả ố ự M c đích là k t qu mà ch th mu n đ t đ ệ c khi th c hi n hành vi vi
ph m.ạ
ặ ủ ụ ệ ấ ơ ỗ
ệ ả ộ i là d u hi u b t bu c, còn đ ng c và m c đích ạ ề ng h p vi ph m , nhi u tr
Trong m t ch quan, l ắ ấ ủ ể ự ộ ườ ộ ệ ậ ắ ợ ự ế ộ không ph i là d u hi u b t bu c, trong th c t ơ ụ pháp lu t ch th th c hi n hành vi không có m c đích và đ ng c .
ạ ạ ủ ể Ch th vi ph m pháp lu t:
ệ ệ ự ậ ạ
ế ệ
ả ứ ị
ự ọ ả ị
ậ ườ ủ ả ợ ị
ề ổ ứ ư ế ặ ị cách pháp nhân ho c đ a v pháp lý c a t ớ ư i t
ủ ể ậ Ch th vi ph m pháp lu t là cá nhân, ự ậ ổ ứ t ch c có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t. ủ ể Khi truy c u trách nhi m pháp lý n u ch th hành vi trái pháp lu t là cá nhân ệ ườ ợ i đó có năng l c trách nhi m pháp lý ttrong tr ng h p đó ph i xác đ nh ng ậ ậ ủ ộ ổ ố hay không, mu n v y ph i xem h đã đ đ tu i theo quy đ nh c a pháp lu t ườ ậ ư ệ ả ng h p đó hay ch a? Kh năng nh n ph i ch u trách nhi m pháp lý trong tr ủ ố ớ ợ ườ ể ứ ng h p đó nh th nào? Còn đ i v i ch th c và đi u khi n hành vi trong tr ủ ổ ứ ị ả ể th là t ch c ph i chú ý t ch c đó.
Ở ỗ ạ ủ ể ơ ấ ạ ẽ
16
m i lo i vi ph m pháp lu t đ u có c c u ch th riêng, chúng ta s ỷ ỷ ậ ề ọ ừ ụ ể m trong t ng ngành khoa h c pháp lý c th . xem xét t
ạ ạ ậ 1.3. Các lo i vi ph m pháp lu t
ữ ề ấ Trong đ i s ng xã h i t n t
ạ i nhi u nh ng vi ph m, theo tính ch t và ậ ạ ờ ố ể ứ ộ ạ ộ ồ ạ ộ m c đ nguy hi m cho xã h i có 4 lo i vi ph m pháp lu t sau:
ể ạ ạ ộ ự là hành vi nguy hi m cho xã h i đ
ị ự ự ệ
ặ ộ ậ
ố ị
ủ ế ộ ợ ề ộ
ậ ự ạ ự ẻ
ủ ợ
ạ ạ ự ỉ ủ ậ ộ ộ ượ c T i ph m (vi ph m hình s ): ự ự ườ ộ ậ quy đ nh trong B lu t Hình s , do ng i có năng l c trách nhi m hình s th c ố ạ ấ ề ố ộ ệ hi n m t cách c ý ho c vô ý, xâm ph m đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn ẹ ế ề ế ộ ổ ổ ạ , n n văn hoá, qu c, xâm ph m ch đ chính tr , ch đ kinh t v n lãnh th t ủ ổ ợ ố i ích h p pháp c a t qu c phòng, an ninh, tr t t an toàn xã h i, quy n, l ả ự ẩ ứ ạ ứ do, tài s n, các ch c, xâm ph m tính m ng, s c kho , danh d , nhân ph m, t ợ ự ữ ề i ích h p pháp khác c a công dân, xâm ph m nh ng lĩnh v c khác quy n, l ủ ể ậ ự ủ pháp lu t xã h i ch nghĩa. Ch th vi ph m hình s ch là cá nhân. c a tr t t
ế ườ ị ử ạ ề ộ ế ườ ụ Ví d : A gi t ng i b Tòa án x ph t 15 năm tù v t i gi t ng i.
ạ ự là hành vi do cá nhân, t Vi ph m hành chính:
ặ ạ
ệ ổ ứ ch c th c hi n m t cách ộ ướ i c mà không ph i là t ả ị ử ạ ả ậ ủ ự ạ ộ ả ắ ố c ý ho c vô ý, xâm ph m các quy t c qu n lý nhà n ị ph m hình s và theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph t hành chính.
ủ ể ể ể ạ ổ ứ Ch th vi ph m hành chính có th là cá nhân và cũng có th là t ch c.
ễ ườ ả ướ ả Ví d : Công ty M gây ô nhi m môi tr ng do x n c th i ra sông b ị
ạ ồ ụ ệ ph t 15 tri u đ ng.
ạ ự là nh ng hành vi trái pháp lu t, có l Vi ph m dân s :
ự ạ ớ ỗ ủ ậ i c a các cá nhân, ả ệ i các quan h tài s n, quan
ượ ữ ệ ậ ả ự ổ ứ t ch c có năng l c trách nhi m dân s , xâm h i t ệ ệ c pháp lu t b o v . h nhân thân đ
ủ ể ự ể ể ạ ổ ứ Ch th vi ph m dân s có th là cá nhân cũng có th là t ch c.
ươ ả ồ ườ ử ộ ng tích, Tòa án x bu c A ph i b i th ng cho
ụ ồ ệ Ví d : A đánh B gây th ề ệ B 8 tri u đ ng ti n vi n phí.
ế ỷ ậ Vi ph m k lu t nhà n ậ ỗ ệ ắ
ườ ọ ậ ộ ữ ớ i, trái v i nh ng quy ọ ng h c,... hay ụ ụ
ệ ệ ườ ơ ữ ạ c: ộ ộ ơ ch , quy t c xác l p tr t t nói cách khác là không th c hi n đúng k lu t lao đ ng, h c t p, ph c v ượ ề đ ướ là nh ng hành vi có l ậ ự trong n i b c quan, xí nghi p, tr ỷ ậ ự ọ ng h c đó. c đ ra trong c quan, xí nghi p, tr
ủ ể ể ể ạ ậ ọ
17
Ch th vi ph m k lu t có th là cá nhân, cũng có th là t p th và h ơ ỷ ậ ộ ớ ơ ị ườ ệ ả ọ ể ng h c,... nào đó. ph i có quan h ràng bu c v i c quan, đ n v , tr
ụ ạ ơ Ví d : A vi ph m vi ph m n i quy c quan, H i đ ng k lu t h p và đ
ỷ ậ ọ ỷ ậ ả ơ ị ề ộ ạ ộ ồ ế ị ủ ưở ng c quan ra quy t đ nh k lu t c nh cáo
ứ ả ngh hình th c c nh cáo. Th tr A.
ệ 2. Trách nhi m pháp lý
ặ ể ủ ệ ệ 2.1. Khái ni m và đ c đi m c a trách nhi m pháp lý
ự
ổ
ả ấ ợ ượ ậ ể c hi u là h u qu b t l Trách nhi m pháp lý đ ứ ừ ả ướ c) mà cá nhân, t ị ủ ệ ướ ệ ạ ả ứ i (s ph n ng mang ị ch c ph i gánh ch u khi không c đã quy đ nh trong các quy ph m pháp
ệ ạ ủ tính tr ng ph t c a nhà n ệ ự th c hi n đúng m nh l nh c a nhà n lu t.ậ
ộ ố ể ệ ặ Trách nhi m pháp lý có m t s các đ c đi m sau:
ứ ậ Th nh t,
ỉ ệ ố ớ ệ
ự ạ ạ ủ ể ự do v ý chí. Nói cách khác, ch
ặ ổ ứ ể ể ỗ ch c có l
ị ệ ơ ở ủ ấ c s c a trách nhi m pháp lý là vi ph m pháp lu t. Trách ự ủ ể ụ nhi m pháp lý ch áp d ng đ i v i ch th có năng l c ch th th c hi n hành ủ ậ ề vi trái pháp lu t trong tr ng thái có lý trí và t ạ ỉ ệ th trách nhi m pháp lý ch có th là cá nhân ho c t i khi vi ph m ậ ủ các quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ẩ ơ ỉ
ườ ề ẩ ỗ
ướ ướ ề c có th m quy n, ạ ậ ị , th t c lu t đ nh. M i lo i ộ ố ộ ệ ế ộ c, cán b nhà n
ứ Th hai, ự i có th m quy n ti n hành theo đúng trình t ề ủ ụ ặ ị ự trách nhi m pháp lý ch do c quan nhà n ủ ụ ứ c ch có quy n truy c u m t ho c m t s ậ , th t c pháp lu t đã quy đ nh. ng ơ ỉ c quan nhà n ệ ạ lo i trách nhi m pháp lý theo đúng trình t
t t
ơ trách nhi m pháp lý liên quan m t thi ướ ế ng ch nhà n ườ ề
ệ ụ ế ớ ưỡ i c ẩ c có th m quy n, ng ế ưỡ ư
ệ
ệ ấ ừ ệ ạ
ợ
ạ ở ộ c đo t ạ ộ ữ ạ ậ do, l ườ ề ệ ng đáng ra đ
Th ba,ứ ướ ậ ệ c. ạ ậ ả i có Khi vi ph m pháp lu t x y ra, thì c quan nhà n ẩ ề th m quy n áp d ng các bi n pháp có tính c ng ch khác nhau, nh ng không ả ấ ứ ệ ph i b t c bi n pháp tác đ ng nào cũng là trách nhi m pháp lý. Bi n pháp ệ ệ ỉ trách nhi m pháp lý ch là nh ng bi n pháp có tính ch t tr ng ph t, làm thi t ợ ề ự ặ ướ ạ i ích h p pháp m t ph m vi nào đó các quy n t h i ho c t ượ ủ ể mà ch th vi ph m pháp lu t trong đi u ki n bình th c ưở h ng.
ơ ở ệ ệ Th t
ế ứ ư c s pháp lý c a vi c truy c u trách nhi m pháp lý là quy t , ệ ự ủ ậ ủ ơ ứ ướ ề ẩ ị đ nh có hi u l c pháp lu t c a c quan nhà n c có th m quy n.
ủ ệ ướ trách nhi m pháp lý là s lên án c a nhà n
ự ả ứ ự ủ ố ớ ướ ộ ố c và xã h i đ i c đ i v i hành vi
18
ậ ạ ứ Th năm, ậ ạ ủ ể ớ v i ch th vi ph m pháp lu t, là s ph n ng c a nhà n vi ph m pháp lu t.
ạ ệ ệ ậ ặ Tóm l
ơ ạ ướ ộ ướ ẩ
i, trách nhi m pháp lý là m t lo i quan h pháp lu t đ c bi c (thông qua c quan nhà n ậ ẩ ơ
ụ ấ
ệ ạ ở
ướ ưỡ ế ậ ố ớ ch tài quy ph m pháp lu t đ i v i ch th vi ph m pháp lu t và ch ả ấ ợ ề ậ ủ ể ấ ậ ầ ị ệ t ủ ể ề c có th m quy n) và ch th vi ề c (thông qua c quan có th m quy n) có ạ ượ ừ c quy ng ch có tính ch t tr ng ph t đ ủ ậ ạ ủ i v v t ch t, tinh th n do hành vi c a
ữ gi a nhà n ạ ph m pháp lu t, trong đó nhà n ề quy n áp d ng các bi n pháp c ế ị đ nh ả ể th đó ph i gánh ch u h u qu b t l mình gây ra.
ệ ạ 1.2 Các lo i trách nhi m pháp lý
ạ ứ ạ ậ T ệ ng ng v i các d ng vi ph m pháp lu t là các d ng trách nhi m
ườ ượ ạ ư ươ pháp lý. Thông th ớ ệ ng, trách nhi m pháp lý đ ạ c phân lo i nh sau:
ạ ự ướ ề ơ Cách phân lo i d a vào các c quan nhà n
ẩ ụ ệ ệ
ướ ụ ả ơ ụ c có th m quy n áp d ng ệ trách nhi m pháp lý phân thành: trách nhi m do Tòa án áp d ng và trách nhi m do c quan qu n lý nhà n c áp d ng.
ạ ự ệ ớ ố
ệ ủ ệ ự ệ ệ ậ
ỷ ậ ệ ệ ấ Cách phân lo i d a vào m i quan h c a trách nhi m pháp lý v i các ngành lu t, ta có trách nhi m hình s , trách nhi m hành chính, trách nhi m dân ậ ự s , trách nhi m k lu t, trách nhi m v t ch t.
ườ ượ ữ c Tòa án áp d ng đ i v i nh ng ng
ạ
ố ớ ế ự ờ ạ ộ ậ ạ ấ
ụ ự đ ệ Trách nhi m hình s : i có ệ ị ộ ượ c quy đ nh trong B lu t Hình s , ch tài trách nhi m hành vi ph m t i đ ự ắ hình s là nghiêm kh c nh t (đó là hình ph t: tù có th i h n, tù chung thân ặ ử ho c t hình,…).
ệ ơ ch y u do các c quan qu n lý nhà n
Trách nhi m hành chính: ề ả ủ ể ố ớ ứ ẩ
ạ ướ ủ ế c ụ hay nhà ch c trách có th m quy n áp d ng đ i v i các ch th có hành vi vi ph m hành chính.
ệ ụ ự là lo i trách nhi m pháp lý do Tòa án áp d ng
ạ ạ ệ Trách nhi m dân s : ự ủ ể ố ớ đ i v i các ch th vi ph m dân s .
ố ớ ụ ệ ạ ủ
ủ ưở ị ế ể ạ ơ ệ Trách nhi m k lu t ỷ ậ th vi ph m k lu t, do th tr ỷ ậ : là lo i trách nhi m pháp lý áp d ng đ i v i ch ơ ng các c quan, đ n v ti n hành.
ậ ệ ạ
ụ ệ ố ớ ộ ơ i lao đ ng,... c a c
ườ ệ ạ ề ợ ơ ơ Trách nhi m v t ch t là lo i trách nhi m pháp lý do các c quan, đ n ủ ơ ả t h i v tài s n cho c quan, ứ ọ ng h p h gây thi
19
ị ấ ộ ị v ,... áp d ng đ i v i cán b , công ch c, công nhân, ng ườ ị ơ quan, đ n v mình trong tr ơ đ n v ./.