
Môi tr ng và con ng iườ ườ
Môi tr ng và con ng iườ ườ
Bài báo cáo về cơ cấu dân số
Bài báo cáo về cơ cấu dân số
-Thành viên nhóm:
-Thành viên nhóm:
+ Hồ Minh Trí
+ Hồ Minh Trí
+ Nguyễn Thị Hồng Hạnh
+ Nguyễn Thị Hồng Hạnh
+ Dương Thị Trúc Linh
+ Dương Thị Trúc Linh
+ Bùi Thị Diệu Hiền
+ Bùi Thị Diệu Hiền
+ Trần Thi Ý
+ Trần Thi Ý
+ Trần Công Minh
+ Trần Công Minh

Các loại cơ cấu dân số cơ bản:
Các loại cơ cấu dân số cơ bản:
1. cơ cấu dân số theo giới
1. cơ cấu dân số theo giới
2.cơ cấu dân số theo tuổi
2.cơ cấu dân số theo tuổi
3. cơ cấu dân số theo lao động
3. cơ cấu dân số theo lao động
4. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
4. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa

1.c c u dân s theo gi i:ơ ấ ố ớ
1.c c u dân s theo gi i:ơ ấ ố ớ
Cơ cấu dân số biểu thị sự tương quan giữa giới nam so với giới nữ
Cơ cấu dân số biểu thị sự tương quan giữa giới nam so với giới nữ
hoặc so với tổng số dân. Đơn vị tính bằng %
hoặc so với tổng số dân. Đơn vị tính bằng %
Tnn = D nam / D nữ
Tnn = D nam / D nữ
Trong đó:
Trong đó:
Tnn: Tỉ số giới tính
Tnn: Tỉ số giới tính
D nam : Dân số nam
D nam : Dân số nam
D nữ : Dân số nữ
D nữ : Dân số nữ
- C c u dân s theo gi i bi n đ ng theo th i gian và khác nhau ơ ấ ố ớ ế ộ ờ
t ng n c, t ng khu v c. Thông th ng nh ng n c phát ở ừ ướ ừ ự ườ ở ữ ướ
tri n, n nhi u h n nam; ng c l i, các n c đang phát tri n, ể ữ ề ơ ượ ạ ở ướ ể
nam nhi u h n n . Nguyên nhân ch y u là do trình đ phát ề ơ ữ ủ ế ộ
tri n kinh t - xã h i, do chi n tranh, do tai n n, do tu i th trung ể ế ộ ế ạ ổ ọ
bình c a n th ng cao h n nam và do chuy n c . ủ ữ ườ ơ ể ư
- C c u theo gi i có nh h ng đ n s phân b s n xu t, t ơ ấ ớ ả ưở ế ự ố ả ấ ổ
ch c đ i s ng xã h i và ho ch đ nh chi n l c phát tri n kinh ứ ờ ố ộ ạ ị ế ượ ể
t -xã h i c a các qu c gia. ế ộ ủ ố

2.C c u dân s theo tu i :ơ ấ ố ổ
2.C c u dân s theo tu i :ơ ấ ố ổ
Cơ cấu dân số theo tuổi là tập hợp các nhóm người được sắp xếp theo
Cơ cấu dân số theo tuổi là tập hợp các nhóm người được sắp xếp theo
những lứa tuổi nhất định, nó có ý nghĩa quan trọng vì nó thể hiện tổng
những lứa tuổi nhất định, nó có ý nghĩa quan trọng vì nó thể hiện tổng
hợp tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao
hợp tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao
động của một quốc gia.
động của một quốc gia.
Có 2 loại cơ cấu dân số theo tuổi: cơ cấu dân số theo nhóm tuổi lao
Có 2 loại cơ cấu dân số theo tuổi: cơ cấu dân số theo nhóm tuổi lao
động và cơ cấu dân số theo tuổi có khoảng cách điều nhau.
động và cơ cấu dân số theo tuổi có khoảng cách điều nhau.
-Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi được chia thành 3 nhóm :
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi được chia thành 3 nhóm :
+ Nhóm dưới tuổi lao động : 0-14 tuổi
+ Nhóm dưới tuổi lao động : 0-14 tuổi
+ Nhóm tuổi lao động : 15 – 59 tuổi
+ Nhóm tuổi lao động : 15 – 59 tuổi
+ Nhóm trên tuổi lao động: 60 tuổi trở lên
+ Nhóm trên tuổi lao động: 60 tuổi trở lên
=> Số người trong nhóm tuổi lao động là nguồn nhân lực quan trọng,là
=> Số người trong nhóm tuổi lao động là nguồn nhân lực quan trọng,là
vốn quý của quốc gia,cần phải sử dụng số người trong nhóm tuổi này
vốn quý của quốc gia,cần phải sử dụng số người trong nhóm tuổi này
một cách tối ưu để tạo ra sức sản xuất cao nhất cho xã hội.
một cách tối ưu để tạo ra sức sản xuất cao nhất cho xã hội.
-Cơ cấu dân số theo tuổi có khoảng cách điều nhau với loại cơ cấu này
Cơ cấu dân số theo tuổi có khoảng cách điều nhau với loại cơ cấu này
được chia theo nhiều cách với khoảng cách điều nhau: 1 năm ,3 năm,
được chia theo nhiều cách với khoảng cách điều nhau: 1 năm ,3 năm,
5 năm hoặc 10 năm ...
5 năm hoặc 10 năm ...

3.C c u dân s theo lao đ ngơ ấ ố ộ
3.C c u dân s theo lao đ ngơ ấ ố ộ
Cơ cấu dân số lao động cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động
Cơ cấu dân số lao động cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động
theo khu vực kinh tế.
theo khu vực kinh tế.
a .Nguồn lao động: bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả
a .Nguồn lao động: bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả
năng tham gia lao động.
năng tham gia lao động.
+ Tỷ lệ dân số lao động so với tổng số dân phụ thuộc chặc chẽ vào cơ
+ Tỷ lệ dân số lao động so với tổng số dân phụ thuộc chặc chẽ vào cơ
cấu dân số theo tuổi,vào đặc điểm kinh tế - xã hội và khả năng tạo việc
cấu dân số theo tuổi,vào đặc điểm kinh tế - xã hội và khả năng tạo việc
làm cho những người trong độ tuổi lao động.
làm cho những người trong độ tuổi lao động.
+ Nguồn lao động chia làm 2 nhóm: nhóm dân số hoạt động kinh tế và
+ Nguồn lao động chia làm 2 nhóm: nhóm dân số hoạt động kinh tế và
nhóm dân số không hoạt động kinh tế
nhóm dân số không hoạt động kinh tế
b. Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế: được chia làm 3 khu vục
b. Dân số hoạt động theo khu vực kinh tế: được chia làm 3 khu vục
+ Khu vực I: nông – lâm - ngư nghiệp
+ Khu vực I: nông – lâm - ngư nghiệp
+ khu vực II: công nghiệp và xây dựng
+ khu vực II: công nghiệp và xây dựng
+ khu vực III: dịch vụ (giao thông,thương mại,du lịch,thông tin...)
+ khu vực III: dịch vụ (giao thông,thương mại,du lịch,thông tin...)
- Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế phản ánh trình độ phát
- Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế phản ánh trình độ phát
triển kinh tế - xã hội.
triển kinh tế - xã hội.

