-------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
B TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA THM ĐỊNH GIÁ – KINH DOANH BT ĐỘNG SN
TÀI LIU MÔN
PHÁP LUT KINH DOANH
BT ĐỘNG SN
(Lưu hành ni b)
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC – CAO ĐẲNG
Ging viên : Ths Nguyn Tiến Dũng
Tp.HCM, tháng 03 /2012
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
PHN 1
NHNG KHÁI NIM CƠ BN V PHÁP LUT KINH DOANH BT
ĐỘNG SN
1.1 Khái nim v pháp lut bt động sn
a) Khái nim bt đng sn:
B
B
t
t
đ
đ
n
ng
g
s
s
n
n
l
là
à
c
cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
s
n
n
k
kh
hô
ôn
ng
g
d
di
i
d
d
i
i
đ
đư
ư
c
c
b
ba
ao
o
g
g
m
m:
:
-
-
Đ
Đ
t
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
N
Nh
hà
à,
,
c
cô
ôn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
x
xâ
ây
y
d
d
n
ng
g
g
g
n
n
l
li
i
n
n
v
v
i
i
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i,
,
k
k
c
c
c
cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
s
n
n
g
g
n
n
l
li
i
n
n
v
v
i
i
n
nh
hà
à,
,
c
cô
ôn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
x
xâ
ây
y
d
d
n
ng
g
đ
đó
ó;
;
-
-
C
Cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
s
n
n
k
kh
há
ác
c
g
g
n
n
l
li
i
n
n
v
v
i
i
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i;
;
- C
Cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
s
n
n
k
kh
há
ác
c
d
do
o
p
ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
q
qu
uy
y
đ
đ
n
nh
h.
.
b) Khái nim pháp lut kinh doanh bt đng sn
-
-
L
Là
à
t
t
p
p
h
h
p
p
c
cá
ác
c
v
vă
ăn
n
b
b
n
n
q
qu
uy
y
p
ph
h
m
m
p
ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
d
do
o
N
Nh
hà
à
n
nư
ư
c
c
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
L
Là
à
h
h
t
th
h
n
ng
g
c
cá
ác
c
q
qu
uy
y
p
ph
h
m
m
p
ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
đ
đi
i
u
u
c
ch
h
n
nh
h
c
cá
ác
c
n
nh
hó
óm
m
q
qu
ua
an
n
h
h
p
ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
l
li
iê
ên
n
q
qu
ua
an
n
đ
đế
ến
n
h
ho
o
t
t
đ
đ
n
ng
g
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
b
t
t
đ
đ
n
ng
g
s
s
n
n.
.
c) Các b phn ca pháp lut kinh doanh bt đng sn:
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
v
v
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
v
v
t
th
hu
uế
ế
t
th
hu
u
n
nh
h
p
p
t
t
c
ch
hu
uy
y
n
n
n
nh
hư
ư
n
ng
g
b
b
t
t
đ
đ
n
ng
g
s
s
n
n;
;
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
v
v
t
th
hu
uế
ế
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t
p
ph
hi
i
n
nô
ôn
ng
g
n
ng
gh
hi
i
p
p;
;
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
v
v
n
nh
hà
à
;
;
-
-
L
Lu
u
t
t
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
b
t
t
đ
đ
n
ng
g
s
s
n
n;
;
1.2 Đối tượng nghiên cu
C
Cá
ác
c
q
qu
uy
y
đ
đ
n
nh
h
c
c
a
a
p
ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
v
v
:
:
-
-
Q
Qu
uy
y
n
n
h
h
n
n
v
và
à
t
tr
rá
ác
ch
h
n
nh
hi
i
m
m
c
c
a
a
N
Nh
hà
à
n
nư
ư
c
c
đ
đ
i
i
d
di
i
n
n
c
ch
h
s
s
h
h
u
u
t
to
oà
àn
n
d
dâ
ân
n
v
v
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i
v
và
à
t
th
h
n
ng
g
n
nh
h
t
t
q
qu
u
n
n
l
lý
ý
v
v
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
C
Ch
hế
ế
đ
đ
q
qu
u
n
n
l
lý
ý
v
và
à
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
Q
Qu
uy
y
n
n
v
và
à
n
ng
gh
hĩ
ĩa
a
v
v
c
c
a
a
n
ng
gư
ư
i
i
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t;
;
-
-
C
Cá
ác
c
q
qu
uy
y
đ
đ
n
nh
h
c
c
a
a
p
ph
há
áp
p
l
lu
u
t
t
v
v
:
:
-
-
S
S
h
h
u
u
n
nh
hà
à
,
,
p
ph
há
át
t
t
tr
ri
i
n
n,
,
q
qu
u
n
n
l
lý
ý
v
vi
i
c
c
s
s
d
d
n
ng
g
v
và
à
q
qu
u
n
n
l
lý
ý
N
Nh
hà
à
n
nư
ư
c
c
v
v
n
nh
hà
à
-
-
H
Ho
o
t
t
đ
đ
n
ng
g
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
b
t
t
đ
đ
n
ng
g
s
s
n
n;
;
q
qu
uy
y
n
n,
,
n
ng
gh
hĩ
ĩa
a
v
v
c
c
a
a
t
t
c
ch
h
c
c,
,
c
cá
á
n
nh
hâ
ân
n
h
ho
o
t
t
đ
đ
n
ng
g
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
b
t
t
đ
đ
n
ng
g
s
s
n
n.
.
1.3 Văn bn pháp lut:
-
-
L
Lu
u
t
t
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i
2
20
00
03
3;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
1
18
81
1/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
t
th
hi
i
h
hà
àn
nh
h
L
Lu
u
t
t
Đ
Đ
t
t
đ
đa
ai
i
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
h
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
1
17
7/
/2
20
00
06
6/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
v
vi
i
c
c
t
th
hi
i
h
hà
àn
nh
h
L
Lu
u
t
t
Đ
Đ
t
t
đ
đa
ai
i;
;
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
8
84
4/
/2
20
00
07
7/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
v
vi
i
c
c
q
qu
uy
y
đ
đ
n
nh
h
b
b
s
su
un
ng
g
v
v
v
vi
i
c
c
c
c
p
p
G
Gi
i
y
y
c
ch
h
n
ng
g
n
nh
h
n
n
q
qu
uy
y
n
n
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t,
,
t
th
hu
u
h
h
i
i
đ
đ
t
t,
,
t
th
h
c
c
h
hi
i
n
n
q
qu
uy
y
n
n
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t,
,
t
tr
rì
ìn
nh
h
t
t
,
,
t
th
h
t
t
c
c
b
b
i
i
t
th
hư
ư
n
ng
g,
,
h
h
t
tr
r
,
,
t
tá
ái
i
đ
đ
n
nh
h
c
cư
ư
k
kh
hi
i
N
Nh
hà
à
n
nư
ư
c
c
t
th
hu
u
h
h
i
i
đ
đ
t
t
v
và
à
g
gi
i
i
i
q
qu
uy
yế
ết
t
k
kh
hi
iế
ếu
u
n
n
i
i
v
v
đ
đ
t
t
đ
đa
ai
i
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
h
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
1
19
97
7/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
b
b
i
i
t
th
hư
ư
n
ng
g,
,
h
h
t
tr
r
v
và
à
t
tá
ái
i
đ
đ
n
nh
h
c
cư
ư
k
kh
hi
i
N
Nh
hà
à
n
nư
ư
c
c
t
th
hu
u
h
h
i
i
đ
đ
t
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
h
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
1
19
98
8/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
v
vi
i
c
c
t
th
hu
u
t
ti
i
n
n
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
h
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
1
18
88
8/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
p
ph
há
áp
p
x
xá
ác
c
đ
đ
n
nh
h
g
gi
iá
á
đ
đ
t
t
v
và
à
k
kh
hu
un
ng
g
g
gi
iá
á
c
cá
ác
c
l
lo
o
i
i
đ
đ
t
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
P
Ph
h
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
1
12
23
3/
/2
20
00
07
7/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
s
s
a
a
đ
đ
i
i
b
b
s
su
un
ng
g
n
ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
1
18
88
8/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-
C
CP
P
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
1
13
3/
/2
20
00
06
6/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
v
vi
i
c
c
x
xá
ác
c
đ
đ
n
nh
h
g
gi
iá
á
t
tr
r
q
qu
uy
y
n
n
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t
đ
đ
t
tí
ín
nh
h
v
và
ào
o
g
gi
iá
á
t
tr
r
t
tà
ài
i
s
s
n
n
c
c
a
a
c
cá
ác
c
t
t
c
ch
h
c
c
đ
đư
ư
c
c
N
Nh
hà
à
n
nư
ư
c
c
g
gi
ia
ao
o
đ
đ
t
t
k
kh
hô
ôn
ng
g
t
th
hu
u
t
ti
i
n
n
s
s
d
d
n
ng
g
đ
đ
t
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
h
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
h
q
qu
uy
yế
ết
t
s
s
:
:
1
19
9/
/2
20
00
08
8/
/N
NQ
Q-
-Q
QH
H1
12
2
c
c
a
a
Q
Qu
u
c
c
h
h
i
i
n
ng
gà
ày
y
0
03
3
t
th
há
án
ng
g
0
06
6
n
nă
ăm
m
2
20
00
08
8
v
v
v
vi
i
c
c
t
th
hí
í
đ
đi
i
m
m
c
ch
ho
o
t
t
c
ch
h
c
c,
,
c
cá
á
n
nh
hâ
ân
n
n
nư
ư
c
c
n
ng
go
oà
ài
i
m
mu
ua
a
v
và
à
s
s
h
h
u
u
n
nh
hà
à
t
t
i
i
V
Vi
i
t
t
N
Na
am
m;
;
-
-
L
Lu
u
t
t
n
nh
hà
à
2
20
00
05
5;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
1
15
53
3/
/2
20
00
07
7/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
v
v
vi
i
c
c
q
qu
uy
y
đ
đ
n
nh
h
c
ch
hi
i
t
ti
iế
ết
t
v
và
à
h
hư
ư
n
ng
g
d
d
n
n
t
th
hi
i
h
hà
àn
nh
h
L
Lu
u
t
t
K
Ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
B
B
t
t
đ
đ
n
ng
g
s
s
n
n
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
h
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
h
đ
đ
n
nh
h
s
s
7
71
1/
/2
20
01
10
0
H
Hư
ư
n
ng
g
d
d
n
n
c
ch
hi
i
t
ti
iế
ết
t
L
Lu
u
t
t
n
nh
hà
à
.
.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
PHN 2
PHÁP LUT ĐẤT ĐAI
I. KHÁI QUÁT
1.1 Khái nim Lut đất đai
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá đối vi mi quc gia. Cùng vi s
phát trin kinh tế, các công trình đô th, công trình công nghip, công trình dân
cư ngày càng phát trin vi quy mô, tc độ ngày càng ln trong khi đất đai
không phi ngun tài nguyên tn, đòi hi phi tiết kim hiu qu, tăng
cường công tác qun đất đai đảm bo hài hoà gia li ích nhà nước vi li
ích ca người s dng đất, thúc đẩy hình thành th trưng bt động sn lành
mnh trên cơ s kinh tế th trường s qun ca Nhà nước. Lut đất đai
năm 2003 vi các ni dung tăng cường phân cp cho UBND các cp trong
vic giao đất, cho thuê đất, phân cp thm quyn cp giy chng nhn quyn
s dng đất, người s dng đất có nhiu quyn hơn đối vi đất đai.
Lut đất đai văn bn lut được QH thông qua, mt ngành lut độc
lp trong h thng pháp lut ca nước ta, tng hp các quy phm pháp lut
nhm điu chnh nhng quan h đất đai hình thành trong quá trình chiếm hu,
s dng định đot, nhm s dng đất đai hiu qu vì li ích đt nước
người s dng.
1.2 Lut đất đai qua các thi k:
-
-
L
LU
U
T
T
S
S
3
3-
-L
LC
CT
T/
/H
HĐ
ĐN
NN
N8
8
V
V
Đ
Đ
T
T
Đ
ĐA
AI
I
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h
n
ng
gà
ày
y
2
29
9/
/1
12
2/
/1
19
98
87
7.
.
-
-
L
LU
U
T
T
Đ
Đ
T
T
Đ
ĐA
AI
I
S
S
2
24
4-
-L
L/
/C
CT
TN
N
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h
n
ng
gà
ày
y
1
14
4/
/0
07
7/
/1
19
99
93
3,
,
c
có
ó
h
hi
i
u
u
l
l
c
c
1
15
5/
/1
10
0/
/1
19
99
93
3.
.
-
-
L
LU
U
T
T
S
S
A
A
Đ
Đ
I
I,
,
B
B
S
SU
UN
NG
G
M
M
T
T
S
S
Đ
ĐI
I
U
U
C
C
A
A
L
LU
U
T
T
Đ
Đ
T
T
Đ
ĐA
AI
I,
,
c
có
ó
h
hi
i
u
u
l
l
c
c
n
ng
gà
ày
y
0
01
1/
/0
01
1/
/1
19
99
99
9.
.
-
-
L
LU
U
T
T
S
S
A
A
Đ
Đ
I
I,
,
B
B
S
SU
UN
NG
G
M
M
T
T
S
S
Đ
ĐI
I
U
U
C
C
A
A
L
LU
U
T
T
Đ
Đ
T
T
Đ
ĐA
AI
I,
,
c
có
ó
h
hi
i
u
u
l
l
c
c
n
ng
gà
ày
y
0
01
1/
/0
01
1/
/2
20
00
01
1.
.
-
-
L
LU
U
T
T
Đ
Đ
T
T
Đ
ĐA
AI
I
S
S
1
13
3/
/2
20
00
03
3/
/Q
QH
H1
11
1
c
có
ó
h
hi
i
u
u
l
l
c
c
n
ng
gà
ày
y
0
01
1/
/0
07
7/
/2
20
00
04
4.
.
1.3 Chế độ s hu toàn dân đối vi đất đai:
Đất đai thuc s hu toàn dân do Nhà nước đại din ch s hu.
Nhà nước thc hin quyn định đot đối vi đất đai như sau:
a) Quyết định mc đích s dng đất thông qua vic quyết định, xét duyt quy
hoch s dng đất, kế hoch s dng đất (sau đây gi chung quy hoch, kế
hoch s dng đất);
b) Quy định v hn mc giao đất và thi hn s dng đất;
c) Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hi đất, cho phép chuyn mc đích s
dng đất;
d) Định giá đất.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
Nhà nước thc hin quyn điu tiết các ngun li t đất đai thông qua các
chính sách tài chính v đất đai như sau:
a) Thu tin s dng đất, tin thuê đất;
b) Thu thuế s dng đất, thuế thu nhp t chuyn quyn s dng đất;
c) Điu tiết phn giá tr tăng thêm t đất mà không do đầu tư ca người s
dng đất mang li.
Nhà nước trao quyn s dng đất cho người s dng đất thông qua hình thc
giao đất, cho thuê đất, công nhn quyn s dng đất đi vi người đang s
dng đất n định; quy định quyn và nghĩa v ca người s dng đất.
Nhà nước thc hin quyn đại din ch s hu toàn dân v đất đai thng
nht qun lý nhà nước v đất đai:
- Quc hi ban hành pháp lut v đất đai, quyết định quy hoch, kế
hoch s dng đất ca c nước; thc hin quyn giám sát ti cao đối
vi vic qun lý và s dng đất đai trong phm vi c nước.
- Chính ph quyết định quy hoch, kế hoch s dng đất ca tnh, thành
ph trc thuc trung ương quy hoch, kế hoch s dng đất o
mc đích quc phòng, an ninh; thng nht qun lý nhà nước v đất đai
trong phm vi c nước.
- B Tài nguyên và Môi trường chu trách nhim trước Chính ph trong
vic qun lý nhà nước v đất đai.
- Hi đồng nhân n các cp thc hin quyn giám sát vic thi nh
pháp lut v đất đai ti địa phương.
- U ban nhân dân các cp thc hin quyn đại din ch s hu v đất
đai qun nhà nước v đất đai ti địa phương theo thm quyn
quy định ti Lut Đất đai
1.4 Phm vi và đối tượng áp dng
a) Phm vi điu chnh
Lut đất đai quy định v quyn hn và trách nhim ca Nhà nước đi din ch
s hu toàn dân v đất đai và thng nht qun v đất đai, chế độ qun
s dng đất đai, quyn và nghĩa v ca người s dng đất.
b) Đối tượng áp dng
Đối tượng áp dng Lut Đất đai bao gm:
- Cơ quan nhà nước thc hin quyn hn và trách nhim đại din ch s
hu toàn dân v đất đai, thc hin nhim v thng nht qun nhà
nước v đất đai;
- Người s dng đất;
- Các đối tượng khác có liên quan đến vic qun lý, s dng đất.