
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA THẨM ĐỊNH GIÁ – KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
TÀI LIỆU MÔN
PHÁP LUẬT KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
(Lưu hành nội bộ)
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
Giảng viên : Ths Nguyễn Tiến Dũng
Tp.HCM, tháng 03 /2012

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
PHẦN 1
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
1.1 Khái niệm về pháp luật bất động sản
a) Khái niệm bất động sản:
B
Bấ
ất
t
đ
độ
ộn
ng
g
s
sả
ản
n
l
là
à
c
cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
sả
ản
n
k
kh
hô
ôn
ng
g
d
di
i
d
dờ
ời
i
đ
đư
ượ
ợc
c
b
ba
ao
o
g
gồ
ồm
m:
:
-
-
Đ
Đấ
ất
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
N
Nh
hà
à,
,
c
cô
ôn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
x
xâ
ây
y
d
dự
ựn
ng
g
g
gắ
ắn
n
l
li
iề
ền
n
v
vớ
ới
i
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i,
,
k
kể
ể
c
cả
ả
c
cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
sả
ản
n
g
gắ
ắn
n
l
li
iề
ền
n
v
vớ
ới
i
n
nh
hà
à,
,
c
cô
ôn
ng
g
t
tr
rì
ìn
nh
h
x
xâ
ây
y
d
dự
ựn
ng
g
đ
đó
ó;
;
-
-
C
Cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
sả
ản
n
k
kh
há
ác
c
g
gắ
ắn
n
l
li
iề
ền
n
v
vớ
ới
i
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i;
;
- C
Cá
ác
c
t
tà
ài
i
s
sả
ản
n
k
kh
há
ác
c
d
do
o
p
ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
q
qu
uy
y
đ
đị
ịn
nh
h.
.
b) Khái niệm pháp luật kinh doanh bất động sản
-
-
L
Là
à
t
tậ
ập
p
h
hợ
ợp
p
c
cá
ác
c
v
vă
ăn
n
b
bả
ản
n
q
qu
uy
y
p
ph
hạ
ạm
m
p
ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
d
do
o
N
Nh
hà
à
n
nư
ướ
ớc
c
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
L
Là
à
h
hệ
ệ
t
th
hố
ốn
ng
g
c
cá
ác
c
q
qu
uy
y
p
ph
hạ
ạm
m
p
ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
đ
đi
iề
ều
u
c
ch
hỉ
ỉn
nh
h
c
cá
ác
c
n
nh
hó
óm
m
q
qu
ua
an
n
h
hệ
ệ
p
ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
l
li
iê
ên
n
q
qu
ua
an
n
đ
đế
ến
n
h
ho
oạ
ạt
t
đ
độ
ộn
ng
g
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
bấ
ất
t
đ
độ
ộn
ng
g
s
sả
ản
n.
.
c) Các bộ phận của pháp luật kinh doanh bất động sản:
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
v
về
ề
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
v
về
ề
t
th
hu
uế
ế
t
th
hu
u
n
nh
hậ
ập
p
t
từ
ừ
c
ch
hu
uy
yể
ển
n
n
nh
hư
ượ
ợn
ng
g
b
bấ
ất
t
đ
độ
ộn
ng
g
s
sả
ản
n;
;
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
v
về
ề
t
th
hu
uế
ế
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t
p
ph
hi
i
n
nô
ôn
ng
g
n
ng
gh
hi
iệ
ệp
p;
;
-
-
P
Ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
v
về
ề
n
nh
hà
à
ở
ở;
;
-
-
L
Lu
uậ
ật
t
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
bấ
ất
t
đ
độ
ộn
ng
g
s
sả
ản
n;
;
1.2 Đối tượng nghiên cứu
C
Cá
ác
c
q
qu
uy
y
đ
đị
ịn
nh
h
c
củ
ủa
a
p
ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
v
về
ề:
:
-
-
Q
Qu
uy
yề
ền
n
h
hạ
ạn
n
v
và
à
t
tr
rá
ác
ch
h
n
nh
hi
iệ
ệm
m
c
củ
ủa
a
N
Nh
hà
à
n
nư
ướ
ớc
c
đ
đạ
ại
i
d
di
iệ
ện
n
c
ch
hủ
ủ
s
sở
ở
h
hữ
ữu
u
t
to
oà
àn
n
d
dâ
ân
n
v
về
ề
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i
v
và
à
t
th
hố
ốn
ng
g
n
nh
hấ
ất
t
q
qu
uả
ản
n
l
lý
ý
v
về
ề
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
C
Ch
hế
ế
đ
độ
ộ
q
qu
uả
ản
n
l
lý
ý
v
và
à
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i;
;
-
-
Q
Qu
uy
yề
ền
n
v
và
à
n
ng
gh
hĩ
ĩa
a
v
vụ
ụ
c
củ
ủa
a
n
ng
gư
ườ
ời
i
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t;
;
-
-
C
Cá
ác
c
q
qu
uy
y
đ
đị
ịn
nh
h
c
củ
ủa
a
p
ph
há
áp
p
l
lu
uậ
ật
t
v
về
ề:
:
-
-
S
Sở
ở
h
hữ
ữu
u
n
nh
hà
à
ở
ở,
,
p
ph
há
át
t
t
tr
ri
iể
ển
n,
,
q
qu
uả
ản
n
l
lý
ý
v
vi
iệ
ệc
c
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
v
và
à
q
qu
uả
ản
n
l
lý
ý
N
Nh
hà
à
n
nư
ướ
ớc
c
v
về
ề
n
nh
hà
à
ở
ở
-
-
H
Ho
oạ
ạt
t
đ
độ
ộn
ng
g
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
bấ
ất
t
đ
độ
ộn
ng
g
s
sả
ản
n;
;
q
qu
uy
yề
ền
n,
,
n
ng
gh
hĩ
ĩa
a
v
vụ
ụ
c
củ
ủa
a
t
tổ
ổ
c
ch
hứ
ức
c,
,
c
cá
á
n
nh
hâ
ân
n
h
ho
oạ
ạt
t
đ
độ
ộn
ng
g
k
ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
b
bấ
ất
t
đ
độ
ộn
ng
g
s
sả
ản
n.
.
1.3 Văn bản pháp luật:
-
-
L
Lu
uậ
ật
t
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i
2
20
00
03
3;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
1
18
81
1/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
t
th
hi
i
h
hà
àn
nh
h
L
Lu
uậ
ật
t
Đ
Đấ
ất
t
đ
đa
ai
i
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
hủ
ủ
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
1
17
7/
/2
20
00
06
6/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
v
vi
iệ
ệc
c
t
th
hi
i
h
hà
àn
nh
h
L
Lu
uậ
ật
t
Đ
Đấ
ất
t
đ
đa
ai
i;
;

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
8
84
4/
/2
20
00
07
7/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
v
vi
iệ
ệc
c
q
qu
uy
y
đ
đị
ịn
nh
h
b
bổ
ổ
s
su
un
ng
g
v
về
ề
v
vi
iệ
ệc
c
c
cấ
ấp
p
G
Gi
iấ
ấy
y
c
ch
hứ
ứn
ng
g
n
nh
hậ
ận
n
q
qu
uy
yề
ền
n
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t,
,
t
th
hu
u
h
hồ
ồi
i
đ
đấ
ất
t,
,
t
th
hự
ực
c
h
hi
iệ
ện
n
q
qu
uy
yề
ền
n
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t,
,
t
tr
rì
ìn
nh
h
t
tự
ự,
,
t
th
hủ
ủ
t
tụ
ục
c
b
bồ
ồi
i
t
th
hư
ườ
ờn
ng
g,
,
h
hỗ
ỗ
t
tr
rợ
ợ,
,
t
tá
ái
i
đ
đị
ịn
nh
h
c
cư
ư
k
kh
hi
i
N
Nh
hà
à
n
nư
ướ
ớc
c
t
th
hu
u
h
hồ
ồi
i
đ
đấ
ất
t
v
và
à
g
gi
iả
ải
i
q
qu
uy
yế
ết
t
k
kh
hi
iế
ếu
u
n
nạ
ại
i
v
về
ề
đ
đấ
ất
t
đ
đa
ai
i
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
hủ
ủ
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
1
19
97
7/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
b
bồ
ồi
i
t
th
hư
ườ
ờn
ng
g,
,
h
hỗ
ỗ
t
tr
rợ
ợ
v
và
à
t
tá
ái
i
đ
đị
ịn
nh
h
c
cư
ư
k
kh
hi
i
N
Nh
hà
à
n
nư
ướ
ớc
c
t
th
hu
u
h
hồ
ồi
i
đ
đấ
ất
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
hủ
ủ
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
1
19
98
8/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
v
vi
iệ
ệc
c
t
th
hu
u
t
ti
iề
ền
n
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
hủ
ủ
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
1
18
88
8/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
p
ph
hư
ươ
ơn
ng
g
p
ph
há
áp
p
x
xá
ác
c
đ
đị
ịn
nh
h
g
gi
iá
á
đ
đấ
ất
t
v
và
à
k
kh
hu
un
ng
g
g
gi
iá
á
c
cá
ác
c
l
lo
oạ
ại
i
đ
đấ
ất
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
P
Ph
hủ
ủ
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
1
12
23
3/
/2
20
00
07
7/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
s
sử
ửa
a
đ
đổ
ổi
i
b
bổ
ổ
s
su
un
ng
g
n
ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
1
18
88
8/
/2
20
00
04
4/
/N
NĐ
Đ-
-
C
CP
P
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
1
13
3/
/2
20
00
06
6/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
v
vi
iệ
ệc
c
x
xá
ác
c
đ
đị
ịn
nh
h
g
gi
iá
á
t
tr
rị
ị
q
qu
uy
yề
ền
n
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t
đ
để
ể
t
tí
ín
nh
h
v
và
ào
o
g
gi
iá
á
t
tr
rị
ị
t
tà
ài
i
s
sả
ản
n
c
củ
ủa
a
c
cá
ác
c
t
tổ
ổ
c
ch
hứ
ức
c
đ
đư
ượ
ợc
c
N
Nh
hà
à
n
nư
ướ
ớc
c
g
gi
ia
ao
o
đ
đấ
ất
t
k
kh
hô
ôn
ng
g
t
th
hu
u
t
ti
iề
ền
n
s
sử
ử
d
dụ
ụn
ng
g
đ
đấ
ất
t
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
hủ
ủ
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
q
qu
uy
yế
ết
t
s
số
ố:
:
1
19
9/
/2
20
00
08
8/
/N
NQ
Q-
-Q
QH
H1
12
2
c
củ
ủa
a
Q
Qu
uố
ốc
c
h
hộ
ội
i
n
ng
gà
ày
y
0
03
3
t
th
há
án
ng
g
0
06
6
n
nă
ăm
m
2
20
00
08
8
v
về
ề
v
vi
iệ
ệc
c
t
th
hí
í
đ
đi
iể
ểm
m
c
ch
ho
o
t
tổ
ổ
c
ch
hứ
ức
c,
,
c
cá
á
n
nh
hâ
ân
n
n
nư
ướ
ớc
c
n
ng
go
oà
ài
i
m
mu
ua
a
v
và
à
s
sở
ở
h
hữ
ữu
u
n
nh
hà
à
ở
ở
t
tạ
ại
i
V
Vi
iệ
ệt
t
N
Na
am
m;
;
-
-
L
Lu
uậ
ật
t
n
nh
hà
à
ở
ở
2
20
00
05
5;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
1
15
53
3/
/2
20
00
07
7/
/N
NĐ
Đ-
-C
CP
P
v
về
ề
v
vi
iệ
ệc
c
q
qu
uy
y
đ
đị
ịn
nh
h
c
ch
hi
i
t
ti
iế
ết
t
v
và
à
h
hư
ướ
ớn
ng
g
d
dẫ
ẫn
n
t
th
hi
i
h
hà
àn
nh
h
L
Lu
uậ
ật
t
K
Ki
in
nh
h
d
do
oa
an
nh
h
B
Bấ
ất
t
đ
độ
ộn
ng
g
s
sả
ản
n
d
do
o
C
Ch
hí
ín
nh
h
p
ph
hủ
ủ
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h;
;
-
-
N
Ng
gh
hị
ị
đ
đị
ịn
nh
h
s
số
ố
7
71
1/
/2
20
01
10
0
H
Hư
ướ
ớn
ng
g
d
dẫ
ẫn
n
c
ch
hi
i
t
ti
iế
ết
t
L
Lu
uậ
ật
t
n
nh
hà
à
ở
ở.
.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
PHẦN 2
PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
I. KHÁI QUÁT
1.1 Khái niệm Luật đất đai
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá đối với mỗi quốc gia. Cùng với sự
phát triển kinh tế, các công trình đô thị, công trình công nghiệp, công trình dân
cư ngày càng phát triển với quy mô, tốc độ ngày càng lớn trong khi đất đai
không phải là nguồn tài nguyên vô tận, đòi hỏi phải tiết kiệm hiệu quả, tăng
cường công tác quản lý đất đai đảm bảo hài hoà giữa lợi ích nhà nước với lợi
ích của người sử dụng đất, thúc đẩy hình thành thị trường bất động sản lành
mạnh trên cơ sở kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà nước. Luật đất đai
năm 2003 với các nội dung tăng cường phân cấp cho UBND các cấp trong
việc giao đất, cho thuê đất, phân cấp thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, người sử dụng đất có nhiều quyền hơn đối với đất đai.
Luật đất đai là văn bản luật được QH thông qua, là một ngành luật độc
lập trong hệ thống pháp luật của nước ta, là tổng hợp các quy phạm pháp luật
nhằm điều chỉnh những quan hệ đất đai hình thành trong quá trình chiếm hữu,
sử dụng và định đoạt, nhằm sử dụng đất đai có hiệu quả vì lợi ích đất nước và
người sử dụng.
1.2 Luật đất đai qua các thời kỳ:
-
-
L
LU
UẬ
ẬT
T
S
SỐ
Ố
3
3-
-L
LC
CT
T/
/H
HĐ
ĐN
NN
N8
8
V
VỀ
Ề
Đ
ĐẤ
ẤT
T
Đ
ĐA
AI
I
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h
n
ng
gà
ày
y
2
29
9/
/1
12
2/
/1
19
98
87
7.
.
-
-
L
LU
UẬ
ẬT
T
Đ
ĐẤ
ẤT
T
Đ
ĐA
AI
I
S
SỐ
Ố
2
24
4-
-L
L/
/C
CT
TN
N
b
ba
an
n
h
hà
àn
nh
h
n
ng
gà
ày
y
1
14
4/
/0
07
7/
/1
19
99
93
3,
,
c
có
ó
h
hi
iệ
ệu
u
l
lự
ực
c
1
15
5/
/1
10
0/
/1
19
99
93
3.
.
-
-
L
LU
UẬ
ẬT
T
S
SỬ
ỬA
A
Đ
ĐỔ
ỔI
I,
,
B
BỔ
Ổ
S
SU
UN
NG
G
M
MỘ
ỘT
T
S
SỐ
Ố
Đ
ĐI
IỀ
ỀU
U
C
CỦ
ỦA
A
L
LU
UẬ
ẬT
T
Đ
ĐẤ
ẤT
T
Đ
ĐA
AI
I,
,
c
có
ó
h
hi
iệ
ệu
u
l
lự
ực
c
n
ng
gà
ày
y
0
01
1/
/0
01
1/
/1
19
99
99
9.
.
-
-
L
LU
UẬ
ẬT
T
S
SỬ
ỬA
A
Đ
ĐỔ
ỔI
I,
,
B
BỔ
Ổ
S
SU
UN
NG
G
M
MỘ
ỘT
T
S
SỐ
Ố
Đ
ĐI
IỀ
ỀU
U
C
CỦ
ỦA
A
L
LU
UẬ
ẬT
T
Đ
ĐẤ
ẤT
T
Đ
ĐA
AI
I,
,
c
có
ó
h
hi
iệ
ệu
u
l
lự
ực
c
n
ng
gà
ày
y
0
01
1/
/0
01
1/
/2
20
00
01
1.
.
-
-
L
LU
UẬ
ẬT
T
Đ
ĐẤ
ẤT
T
Đ
ĐA
AI
I
S
SỐ
Ố
1
13
3/
/2
20
00
03
3/
/Q
QH
H1
11
1
c
có
ó
h
hi
iệ
ệu
u
l
lự
ực
c
n
ng
gà
ày
y
0
01
1/
/0
07
7/
/2
20
00
04
4.
.
1.3 Chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai:
Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu.
Nhà nước thực hiện quyền định đoạt đối với đất đai như sau:
a) Quyết định mục đích sử dụng đất thông qua việc quyết định, xét duyệt quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất (sau đây gọi chung là quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất);
b) Quy định về hạn mức giao đất và thời hạn sử dụng đất;
c) Quyết định giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất;
d) Định giá đất.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
Nhà nước thực hiện quyền điều tiết các nguồn lợi từ đất đai thông qua các
chính sách tài chính về đất đai như sau:
a) Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
b) Thu thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
c) Điều tiết phần giá trị tăng thêm từ đất mà không do đầu tư của người sử
dụng đất mang lại.
Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thông qua hình thức
giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử
dụng đất ổn định; quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai và thống
nhất quản lý nhà nước về đất đai:
- Quốc hội ban hành pháp luật về đất đai, quyết định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của cả nước; thực hiện quyền giám sát tối cao đối
với việc quản lý và sử dụng đất đai trong phạm vi cả nước.
- Chính phủ quyết định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vào
mục đích quốc phòng, an ninh; thống nhất quản lý nhà nước về đất đai
trong phạm vi cả nước.
- Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước Chính phủ trong
việc quản lý nhà nước về đất đai.
- Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện quyền giám sát việc thi hành
pháp luật về đất đai tại địa phương.
- Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất
đai và quản lý nhà nước về đất đai tại địa phương theo thẩm quyền
quy định tại Luật Đất đai
1.4 Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Luật đất đai quy định về quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước đại diện chủ
sở hữu toàn dân về đất đai và thống nhất quản lý về đất đai, chế độ quản lý và
sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
b) Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng Luật Đất đai bao gồm:
- Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở
hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà
nước về đất đai;
- Người sử dụng đất;
- Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.

