ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
TR
NG Đ I H C CÔNG NGHI P
Ả
Ị
MÔN: QU N TR BÁN HÀNG
ươ
Ả
Ề
Ị
Ch
ng 1: KHÁI QUÁT V QU N TR BÁN HÀNG
ụ ứ ươ ườ ọ M c tiêu: Sau khi nghiên c u xong ch ng này, ng ể i h c có th :
ữ ả ậ ị ị ủ Xác đ nh chính xác ý nghĩa c a thu t ng qu n tr bán hàng.
ể ượ ạ ộ ủ ụ ả ị Hi u đ c m c tiêu chính c a ho t đ ng qu n tr bán hàng.
ọ ể ừ ệ ề ộ ị ươ Có m t cách nhìn toàn di n v môn h c đ t đó xác đ nh ph ọ ậ ng pháp h c t p
ụ ứ ệ ả ấ và ng d ng hi u qu nh t.
ượ ế ượ ủ ơ ị ể Hi u đ c vai trò c a các đ n v kinh doanh chi n l c trong chi n l ế ượ ổ c t ng
ể ủ th c a công ty.
ượ ế ượ ủ ộ ầ ị ị Xác đ nh đ c n i dung c a chi n l c th ph n và chính sách v l c l ề ự ượ ng
bán hàng.
ữ ắ ượ ứ ế ế N m v ng đ c các cách th c thi t k mô hình t ổ ứ ự ượ ch c l c l ng bán hàng và
ứ ự ế ộ ụ ợ ng d ng vào th c t m t cách phù h p.
ề ả ị 1.1 Khái quát v qu n tr bán hàng
ạ ộ ị ủ ả ả ị ườ ộ ự ượ Qu n tr bán hàng là ho t đ ng qu n tr c a ng i thu c l c l ng bán hàng
ạ ộ ữ ư ế ậ ạ ồ ự ủ c a công ty bao g m nh ng ho t đ ng chính nh phân tích, l p k ho ch, th c
ạ ộ ư ậ ệ ể ả ị ộ ế hi n và ki m tra ho t đ ng bán hàng. Nh v y, qu n tr bán hàng là m t ti n
ế ợ ẽ ừ ệ ặ ế ậ ụ trình k t h p ch t ch t vi c thi ế t l p m c tiêu cho nhân viên bán hàng đ n
ệ ủ ụ ệ ể ệ ế ả ấ vi c tuy n d ng, hu n luy n, giám sát và đánh giá k t qu công vi c c a nhân
viên bán hàng.
ộ ấ ấ ủ ấ ạ ả ộ ỗ Tùy thu c vào m i công ty, c p đ th p nh t c a ng ch qu n lý bán hàng có
ứ ụ ư ể ề ả ả ồ th bao g m nhi u ch c v khác nhau nh : qu n lý theo ngành hàng, qu n lý
ự ữ theo khu v c hay giám sát bán hàng… và dù có mang tên gì đi chăng n a thì h ọ
1
ườ ự ệ ủ ế cũng là ng i tr c ti p giám sát công vi c c a nhân viên bán hàng và có trách
ệ ệ ấ ơ ả nhi m báo cáo công vi c cho c p qu n lý bán hàng cao h n trong công ty nh ư
ố ưở ữ ườ ả ộ ộ giám đ c kinh doanh hay tr ng phòng… Nh ng ng i thu c đ i ngũ qu n lý
ứ ụ ể ề ấ ộ ự ượ l c l ng bán hàng có th có nhi u c p đ ch c v khác nhau hay s l ố ượ ng
ế ượ ủ ộ ỗ khác nhau tùy thu c vào qui mô và chi n l c c a m i công ty: tuy nhiên, h ọ
ể ự ượ ụ ự ệ ề đ u có chung nhi m v là xây d ng và phát tri n l c l ng bán hàng cho công
ủ ổ ứ ự ụ ệ ả ấ ằ ạ ộ ty m t cách tích c c và hi u qu nh t nh m đ t m c tiêu chung c a t ch c.
ụ ủ ả ị ạ ộ 1.2 M c tiêu c a ho t đ ng qu n tr bán hàng
ủ ự ượ ạ ộ ọ Ho t đ ng c a l c l ọ ng bán hàng mang ý nghĩa quan tr ng và là mũi nh n
ủ ế ủ ị ườ ệ ế ậ ế ằ ấ t n công ch y u c a doanh nghi p ra th tr ụ ng nh m ti p c n và thuy t ph c
ử ụ ụ ủ ệ ả ẩ ị khách hàng mua và s d ng s n ph m d ch v c a doanh nghi p. Các công ty
ữ ụ ề ả ị thành công đ u có nh ng m c tiêu rõ ràng trong công tác qu n tr bán hàng và
ế ượ ụ ể ể ạ ữ ụ ữ ụ ặ nh ng chi n l ừ c c th đ đ t m c tiêu. M c dù nh ng m c tiêu trong t ng
ề ơ ả ẽ ồ ừ ể ạ ạ giai đo n hay t ng ngành có th khác nhau song v c b n s g m hai lo i:
ứ ấ ự ướ ườ Th nh t, nhân s hai h ng vào con ng i.
ứ ụ ướ ố ợ ề ậ Th hai, m c tiêu h ng v doanh s , l i nhu n.
ụ ề ự 1.2.1 M c tiêu v nhân s
ụ ự ữ ế ể ọ M c tiêu này liên quan đ n quá trình tuy n ch n nhân s và nh ng tiêu
ượ ỹ ưỡ ự ồ ưỡ ẩ chu n đ c xây d ng khá k l ng và rõ ràng, quá trình b i d ạ ng và đào t o
ứ ả ỹ ố ấ ố ớ ự ượ ề v chuyên môn, k năng và cách th c qu n lý t t nh t đ i v i l c l ng bán
ể ạ ượ ủ ộ ụ ủ ụ hàng. Đ đ t đ ậ c m c tiêu chung c a công ty và m c tiêu riêng c a b ph n
ự ượ ả ế ứ ộ ệ ầ bán hàng thì c n ph i có l c l ng bán hàng h t s c năng đ ng, nhi t tình, có
ư ự ự ệ ệ ắ ớ ự năng l c và trách nhi m v i công vi c cũng nh s đóng góp g n bó tích c c
ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ ư ậ vào t ch c và ho t đ ng chung c a toàn t ệ ủ ộ ch c. Nh v y, công vi c c a đ i
ụ ể ả ạ ả ằ ọ ượ ngũ qu n lý là b ng m i cách ph i tuy n d ng và đào t o đ c m t l c l ộ ự ượ ng
ư ệ ưở ạ ợ ớ bán hàng chuyên nghi p cũng nh có chính sách th ộ ng ph t h p lý v i m t
ụ ế ể ạ ả ượ ề ị ầ phong cách lãnh đ o và qu n tr đ y tính thuy t ph c. Đ làm đ c đi u này thì
2
ệ ữ ẫ ố ọ ườ ớ ườ tr ng tâm v n là m i quan h gi a con ng i v i con ng ữ ụ ể i mà c th là gi a
ườ ớ ự ỗ ự ủ ả ủ ự ả ng ố i qu n lý và nhân viên c a mình v i s n l c c a c hai phía. S ph i
ể ớ ệ ẽ ấ ầ ị ệ ậ ợ h p nh p nhàng và tinh th n làm vi c t p th v i hi u su t cao s đem l ạ ự i s
ủ ộ ạ ộ ậ thành công cho ho t đ ng kinh doah c a b ph n bán hàng.
ư ậ ộ ườ ẽ ượ ả ự Nh v y, m t ng i qu n lý bán hàng s đ ứ c đánh giá d a trên cách th c
ể ạ ọ ườ ư ệ ố tuy n ch n, đào t o, b trí phân công đúng ng i đúng vi c cũng nh cung cách
ủ ế ầ ả ộ qu n lý giám sát và đ ng viên khuy n khích tinh th n chung c a nhân viên trong
ữ ư ụ ứ ự ượ l c l ấ ạ ộ ng bán hàng. Thông qua nh ng ho t đ ng nh trên, m c tiêu th nh t –
ướ ự ề ượ ộ ươ ứ ợ h ng v nhân s đã đ c phát huy theo m t ph ng th c phù h p.
ố ợ ụ ề ậ 1.2.2 M c tiêu v doanh s , l i nhu n
ể ạ ụ ố ở ấ ề Đ đ t m c tiêu v doanh s thì ngay t ừ ườ ng i giám sát bán hàng ấ c p th p
ấ ả ế ế ượ ố ộ nh t cũng ph i bi t đôn đ c nhân viên và có chi n l ậ ụ ể c hành đ ng th t c th ;
ạ ườ ả ở ấ ữ ầ ơ bên c nh đó, ng i qu n lý bán hàng ứ c p cao h n c n có nh ng cách th c
ể ườ ụ ki m soát và kích thích ng ủ ư ậ i giám sát bán hàng. Nh v y, m c tiêu chung c a
ề ố ợ ự ự ể ố ế ậ ớ công ty v doanh s và l i nhu n m i th c s phát huy và ti n tri n t t qua
ờ ỳ ừ t ng th i k .
ố ợ ể ậ ố ộ ị Thông qua doanh s và l i nhu n, Ban giám đ c có th xác đ nh m t cách rõ
ệ ủ ộ ậ ấ ả ượ ữ nét nh t thành qu làm vi c c a b ph n bán hàng và có đ c nh ng chính sách
ụ ề ể ế ờ ỉ ị ộ đ ng viên hay đi u ch nh k p th i. Đây là m c tiêu không th thi u và mang ý
ố ớ ạ ộ ả ọ ị nghĩa quan tr ng đ i v i ho t đ ng qu n tr bán hàng.
ế ượ ổ ể ả ị 1.3 Chi n l c t ng th và qu n tr bán hàng
ế ượ ổ ố ươ ữ ể ả ị ặ Gi a chi n l c t ng th và qu n tr bán hàng có m i t ẽ ng quan ch t ch .
ể ự ượ ự ể ả ắ ấ ả Đ xây d ng và phát tri n l c l ng bán hàng thì c p qu n lý ph i n m rõ
ế ượ ổ ế ượ ể chi n l ứ c t ng th và cách th c tham gia vào chi n l ủ c chung c a công ty.
ệ ữ ể ể ạ ộ ư ậ ả ị Nh v y, đ hi u rõ quan h gi a ho t đ ng qu n tr bán hàng và chi n l ế ượ c
ả ầ ượ ể ề ấ ổ t ng th thì chúng ta ph i l n l t xem xét các v n đ sau:
3
ủ ấ 1.3.1 C u trúc c a công ty
ế ượ ổ ộ ị ủ ể ậ ộ Trong chi n l c t ng th chung c a công ty, b ph n bán hàng có m t v trí
ậ ọ ộ ườ ấ khá quan tr ng. B ph n này th ằ ng đi theo c u trúc hình tháp và cũng n m
ổ ứ ủ ể ấ trong c u trúc t ớ ch c chung c a công ty. Tuy các công ty có th có quy mô l n
ư ề ạ ỏ ộ ươ nh khác nhau nh ng nhìn chung thì đ u có chung m t lo i mô hình t ng t ự
ủ ư ự ủ ỉ ườ ạ nh hình d ng c a kim t tháp. Đ nh c a hình tháp này thông th ng là Ban
ộ ồ ữ ặ ả ố ị ườ ặ ụ giám đ c ho c H i đ ng qu n tr đây là nh ng ng ế i đ t m c tiêu và chi n
ế ấ ưở ặ ượ l c chung cho toàn công ty. C p ti p theo đó là các tr ng phòng ho c phó
ế ượ ứ ụ ứ ệ ố giám đ c ch c năng có nhi m v chính là căn c vào chi n l ẽ ề c chung s đ ra
ạ ộ ụ ừ ủ ủ ế ấ ấ các ho t đ ng và m c tiêu cho c p th a hành c a mình. C p ti p theo c a kim
ừ ẽ ả ấ ả ọ ự t tháp s là c p qu n lý theo t ng nhóm hay còn g i là qu n lý trung gian và
ố cu i cùng là các nhân viên kinh doanh.
ạ ộ ụ ự ả ả Ví d : Công ty Liên doanh B o Minh – CMG ho t đ ng trong lĩnh v c B o
ể ọ ướ ư hi m nhân th đang t ổ ứ ự ượ ch c l c l ng bán hàng nh sau: D i BGĐ là các giám
ứ ụ ố ộ ạ ộ ố đ c ch c năng, trong đó có giám đ c kinh doanh ph trách toàn b ho t đ ng
ủ ự ẽ ế ả ố kinh doanh c a công ty. Giám đ c kinh doanh s qu n lý tr c ti p các phòng
ỗ ộ ụ ư ị ộ nh phòng d ch v khách hàng và các đ i kinh doanh. M i đ i kinh doanh này
ưở ụ ả ề đ u có nhóm tr ng ph trách kho ng 10 nhân viên kinh doanh.
ế ượ ổ ể ị 1.3.2 Chi n l ả c t ng th và qu n tr bán hàng
ế ượ ổ ề ề ữ ủ ể ệ ả Chi n l c t ng th ph n ánh nh ng đánh giá c a công ty v đi u ki n và
ị ườ ữ ể ừ ư ữ ứ ơ ộ ủ nh ng c h i c a th tr ng đ t đó đ a ra nh ng chính sách đáp ng th ị
ườ ế ượ ổ ể ẽ ạ ả ộ ướ ể tr ệ ng m t cách hi u qu . Chi n l c t ng th s t o ra h ng phát tri n mà
ả ườ ụ ể ồ ờ ướ công ty ph i đi theo trong môi tr ng kinh doanh c th ; đ ng th i, h ẫ ng d n
ồ ự ư ứ ệ ổ ộ ợ ố ợ cho vi c phân b các ngu n l c m t cách h p lý và đ a ra cách th c ph i h p
ữ ụ ể ế ậ ộ ộ gi a các b ph n trong m t công ty đ cùng đi đ n m c tiêu.
ư ế ấ ỳ ả ủ ệ ẩ ờ ạ Nh các b n cũng đã bi t, b t k s n ph m c a doanh nghi p nào ra đ i cũng
ộ ố ấ ị ự ể ầ ả ạ ị tr i qua m t s giai đo n nh t đ nh khi xây d ng và phát tri n th ph n. Nh ư
4
ề ự ượ ữ ẽ ượ ạ ậ v y, trong nh ng giai đo n này, chính sách v l c l ng bán hàng s đ ự c th c
ư ế ể ể ầ ượ ệ ề ữ hi n nh th nào? Đ hi u rõ đi u này, chúng ta l n l ụ t xem xét nh ng m c
ừ ư ạ tiêu và chính sách bán hàng trong t ng giai đo n nh sau:
ự ư ạ ạ ạ ầ ố ị ớ Giai đo n xây d ng th ph n: Giai đo n này gi ng nh giai đo n gi ệ i thi u
ủ ả ơ ả ỳ ố ụ ẩ ạ trong chu k s ng c a s n ph m. M c tiêu bán hàng c b n trong giai đo n này
ố ắ ượ ố ế ậ ẽ ớ ệ ặ là c g ng gia tăng đ c doanh s và thi ể t l p quan h ch t ch v i các đi m
ế ủ ự ượ ụ ọ ư ậ ệ ạ ố phân ph i; nh v y, trong giai đo n này, nhi m v tr ng y u c a l c l ng bán
ế ề ệ ẽ ặ ớ hàng là ti p xúc khách hàng ti m năng, khách hàng m i, quan h ch t ch và
ể ố ố ạ ứ ể ề ả ố ị ki m soát t t các đi m phân ph đ i lý v giá c và doanh s , cung ng d ch v ụ
ự ả ấ ồ ậ ờ ị ờ ỗ ợ ộ h tr m t cách k p th i nh t đ ng th i thu th p các thông tin và s ph n h i t ồ ừ
ị ườ ủ ố ả ạ ả ị th tr ầ ng càng đ y đ càng t t… Nhà qu n tr trong giai đo n này ph i có
ụ ể ề ươ ệ ế ả ặ chính sách c th v l ng theo hi u qu và các khuy n khích khác đ c bi ệ t
ữ ượ ụ ệ ẩ ạ ỉ dành cho nh ng nhân viên v ả t ch tiêu và đ y m nh vi c tiêu th các s n
ẩ ớ ph m m i.
ụ ậ ụ ự ầ ậ ặ ị Ví d : T p đoàn UNIF đã đ t ra m c tiêu xây d ng th ph n khi xâm nh p vào
ị ườ ệ ạ ướ ư ữ ả ẩ ằ th tr ng Vi t Nam b ng các s n ph m nh : mì gói, s a và các lo i n c hoa
ư ị ề ầ ả ậ ộ ố qu đóng h p. T p đoàn này đã gia tăng v doanh s cũng nh th ph n khá
ể ấ ệ ể ả ờ ổ nhanh chóng nh vào chính sách t ng th r t hi u qu và tri n khai t ố ế ừ t đ n t ng
ự ượ ủ ạ ố ộ b ph n. ậ L c l ng nhân viên bán hàng c a công ty đã đ t doanh s cao khi
ế ậ ạ ướ ố ế ừ ể ị thi t l p thành công m ng l ạ i phân ph i đ n t ng đ i lý, siêu th và ki m soát
ồ ừ ề ả ố t ế t các chính sách v giá, khuy n mãi và thông tin ph n h i t khách hàng.
ư ạ ạ ạ ố ưở Giai đo n duy trì: Giai đo n này cũng gi ng nh giai đo n tăng tr ng trong
ủ ả ơ ả ỳ ố ụ ạ ẩ chu k s ng c a s n ph m. M c tiêu bán hàng c b n trong giai đo n này là
ố ị ị ườ ố ệ ớ ủ duy trì doanh s và c ng c v trí trong th tr ng, quan h thêm v i m t s ộ ố
ự ượ ể ớ ả ậ ầ ị đi m bán m i. L c l ng bán hàng c n ph i t p trung gi ữ ượ đ ầ c th ph n và l ợ i
ệ ạ ậ ứ ậ ầ ữ nhu n thông qua nh ng khách hàng hi n t ạ i, do v y c n cung ng cho lo i
ế ư ụ ớ ấ ượ ị ố ư ế khách hàng chi m u th này d ch v v i ch t l ng t ố ớ i u. Riêng đ i v i
ự ượ ề ể ầ ạ ị khách hàng ti m năng thì l c l ọ ng bán hàng c n xác đ nh lo i khách tri n v ng
5
ấ ể ế ạ ậ ưở ổ nh t đ ti p c n và theo đu i. Giai đo n này chính sách th ng cho l c l ự ượ ng
ẽ ươ ề ộ ưở ự ả bán hàng s là l ồ ng c ng hoa h ng và ti n th ng d a trên kh năng gi ữ ữ v ng
ị ườ th tr ng và gia tăng khách hàng.
ạ ạ ươ ự ỳ ố ủ ư ạ Giai đo n thu ho ch: T ng t ả nh giai đo n bão hòa c a chu k s ng s n
ẩ ặ ợ ư ậ ẫ ph m. Lúc này m c dù l i nhu n v n còn cao nh ng theo đánh giá chung thì c ơ
ị ườ ả ụ ậ ạ ẽ ộ h i kinh doanh s suy gi m và th tr ắ ng c nh tranh gay g t; do v y, m c tiêu
ệ ề ạ ủ c a doanh nghi p là làm sao thu ho ch càng nhi u càng t ố ướ t tr ỏ c khi rút lui kh i
ị ườ ủ ế ụ ạ ả ắ th tr ng. M c tiêu bán hàng ch y u trong giai đo n này là c t gi m chi phí
ữ ấ ậ ớ bán hàng và t p trung vào nh ng khách hàng l n nh t, mang l ạ ợ i l ậ i nhu n cao
ấ ầ ọ ấ ể ế nh t. Nhân viên bán hàng c n xem xét khách hàng nào là quan tr ng nh t đ ti p
ụ ụ ạ ỏ ợ ọ ể ữ xúc và ph c v cho h p lý, lo i b nh ng khách hàng kém quan tr ng và ki m
ố ề ư ậ ề ố soát t t v chi phí. Nh v y, v phía công ty lúc này nên khai thác t ả i đa s n
ẽ ẩ ặ ươ ẽ ả ượ ả ph m, ch t ch trong các chi tiêu, l ng s là kho n chính đ c tr cho nhân
ẽ ưở ạ ợ ữ ự ậ viên và s có th ng cho nh ng nhân viên đ t l ặ i nhu n cao trong khu v c ho c
ụ trong nhóm khách hàng mà mình ph trách.
ạ ỏ ơ ộ ư ạ ầ ạ Giai đo n g t b : Đây là giai đo n mà c h i kinh doanh h u nh không còn
ế ị ụ ạ ạ ả ắ ạ dù trong m c tiêu ng n h n hay dài h n. Giai đo n này công ty ph i quy t đ nh
ư ế ấ ợ ế ấ ạ rút lui nh th nào cho ít b t l ủ i nh t – đây cũng chính là giai đo n k t thúc c a
ờ ả ư ậ ụ ạ ẩ vòng đ i s n ph m. Nh v y, m c tiêu bán hàng trong giai đo n này chính là
ố ự ữ ể ế ả ớ ả gi m t i thi u chi phí bán hàng, gi m hàng d tr . Khi ti p xúc v i khách hàng
ố ắ ầ ả ượ ự ữ ồ ậ ố nhân viên c n c g ng gi m l ng hàng t n kho và d tr xu ng và th m chí
ộ ố ườ ọ ầ ữ ả ấ ợ ồ ớ trong m t s tr ng h p h c n ph i tìm ngu n cung c p m i cho nh ng khách
ầ ả ẩ Ở ươ hàng còn c n s n ph m này. ạ giai đo n này, l ơ ả ủ ng là chính sách c b n c a
nhân viên bán hàng.
ế ế ự ượ 1.4 Thi t k mô hình l c l ng bán hàng
ạ ự ượ 1.4.1 Phân lo i l c l ng bán hàng
ự ượ ị ườ ữ ầ ố ọ L c l ng bán hàng là c u n i quan tr ng gi a công ty và th tr ự ng. L c
6
ủ ặ ượ l ng bán hàng c a các công ty kinh doanh các m t hàng khác nhau hay có quy
ể ượ ổ ứ ướ ộ ố ự ượ ứ mô khác nhau có th đ ch c d c t i m t s hình th c. L c l ng bán hàng
ượ ạ ự ượ ự ượ ủ ạ ợ đ c chia làm ba lo i: l c l ng c a công ty, đ i lý và l c l ỗ ng h n h p.
ự ượ ủ ồ ấ ả ữ L c l ng bán hàng c a công ty: Bao g m t t c nh ng nhân viên có trách
ự ế ạ ộ ự ượ ệ ế ạ ồ nhi m tr c ti p đ n ho t đ ng bán hàng. L c l ng này g m hai lo i: bên trong
và bên ngoài.
ự ượ ế ự ượ ầ ườ ậ + L c l ng bán hàng bên trong: H u h t l c l ng này th ng t p trung t ạ i
ầ ớ ự ế ệ ạ ọ ớ ớ văn phòng và ít khi ti p xúc tr c di n v i khách hàng. Ph n l n h liên l c v i
ạ ớ ủ ế ệ ế ạ ộ ệ khách hàng qua đi n tho i v i trách nhi m ch y u là xúc ti n cho ho t đ ng
ụ ỗ ợ ấ ơ ị ể bán hàng hay cung c p các d ch v h tr sau bán hàng, theo dõi đ n hàng, ki m
ự ữ ồ ự ượ ể ượ soát hàng d tr , t n kho… L c l ng này có th đ c dùng nh l c l ư ự ượ ng
ế ạ ự ượ ặ ỗ ợ ạ ự ượ chính y u t i công ty ho c là l c l ng h tr ẽ m nh m cho l c l ng bán
hàng bên ngoài.
ự ượ ự ượ ườ ứ + L c l ng bán hàng bên ngoài: L c l ng này th ng đ ượ ổ c t ch c theo
ự ệ ế ế ớ ị vùng đ a lý. Nhân viên bán hàng có trách nhi m ti p xúc tr c ti p v i khách
ườ ạ ị ủ hàng thông th ng là t i đ a bàn kinh doanh c a khách hàng. Đây là l c l ự ượ ng
ượ ổ ế ụ ị đ c dùng khá ph bi n trong các ngành hàng tiêu dùng, d ch v và hàng công
ự ượ ệ ườ ọ ườ ả ượ nghi p. L c l ng này th ng khá đông đ o tuy nhiên, h th ng đ ạ c đào t o
ể ố ề ả ẩ ả ườ ế ầ ầ khá bài b n, am hi u t t v s n ph m và th ng có tinh th n c u ti n, mong
ậ ố ố ơ ộ ậ ầ ế ậ mu n có thu nh p t ế t và c h i thăng ti n; do v y c n thi t l p chính sách và
ệ ấ ầ ứ ệ ả ấ ả ế ủ cách th c qu n lý sao cho hi u qu nh t là công vi c r t c n thi ữ t c a nh ng
ị ả nhà qu n tr .
ọ ề ư ề ạ ạ ợ ồ ạ Đ i lý theo h p đ ng: Có nhi u d ng đ i lý nh ng nhìn chung h đ u là
ạ ộ ữ ươ ố ộ ậ ệ ạ ớ nh ng nhà kinh doanh ho t đ ng t ệ ng đ i đ c l p v i công vi c là đ i di n
ả ấ ườ ưở ủ ạ ạ ồ cho nhà s n xu t và th ng h ng hoa h ng đ i lý. Các đ i lý c a công ty có
ữ ư ể ề ể ặ ọ th có tên g i, quy mô khác nhau song đ u có nh ng đ c đi m chung nh : hoa
ệ ự ế ậ ố ớ ồ h ng, chi phí và doanh s có liên h tr c ti p v i nhau; do v y, các công ty có
ể ẽ ử ụ ự ượ ả ạ ớ ể ả th s s d ng các đ i lý đ gi m b t kho n chi phí cho l c l ng bán hàng.
ữ ạ ườ ượ ự ị ự ượ Nh ng đ i lý th ng đã đ c phân chia khu v c đ a lý rõ ràng, có l c l ng bán
7
ạ ỗ ườ ả ố ượ ẽ ả hàng t i ch khá th ng xuyên nên s đ m b o s l ng khách hàng trong vùng
ế ự ự ị ữ ậ khá nhanh chóng; n u t thân công ty xâm nh p vào nh ng khu v c đ a lý này thì
ề ặ ấ ơ ệ ố ớ ữ ẩ ả ớ khó khăn và m t công h n nhi u đ c bi t là đ i v i nh ng s n ph m m i. Nh ư
ệ ử ụ ạ ườ ẽ ế ệ ậ v y vi c s d ng đ i lý th ng s giúp cho công ty ti ậ t ki m chi phí, xâm nh p
ị ườ ậ ợ ơ ố ớ ả ơ ệ ả ạ ướ th tr ng thu n l i h n và qu n lý hi u qu h n đ i v i các m ng l i phân
ph i.ố
ự ượ ử ụ ề ạ ợ ỗ L c l ng bán hàng h n h p: Khá nhi u công ty s d ng lo i hình l c l ự ượ ng
ủ ị ườ ế ể ỗ ợ bán hàng h n h p đ nhanh chóng chi m lĩnh bao ph th tr ng. Công ty s ử
ả ự ượ ả ạ ủ ướ ạ ụ d ng c l c l ng bán hàng c a công ty và c m ng l ậ ể i đ i lý đ xâm nh p
ị ườ ề ứ ẩ ạ ả ẳ ộ ạ nhi u lo i th tr ậ ng khác. Ch ng h n m t công ty cung ng các s n ph m v t
ể ử ụ ự ượ ự ệ ấ ủ ộ li u xây d ng và trang trí n i th t có th s d ng l c l ng bán hàng c a công
ể ế ậ ủ ố ạ ị ứ ầ ty đ ti p c n và cung ng hàng hóa cho các nhà th u ch ch t t i đ a bàn thành
ố ớ ự ị ữ ố ạ ư ỉ ph còn đ i v i nh ng khu v c đ a lý còn l i nh vùng ven và các t nh thì công
ử ụ ạ ạ ỗ ượ ệ ả ty s d ng các đ i lý t i ch . Mô hình này đ c duy trì khá hi u qu khi công ty
ệ ố ấ ủ ấ ố hu n luy n t t nhân viên c a mình và cung c p chính sách t ệ ố t cho h th ng các
ạ đ i lý.
ơ ồ ổ ứ ự ượ ữ 1.4.2 Nh ng s đ t ch c l c l ng bán hàng
ứ Các công ty có th t ể ổ ứ ự ượ ch c l c l ng bán hàng theo các cách th c khác nhau
ụ ể ủ ụ ư ố tùy theo m c tiêu và chính sách c th c a công ty, nh ng nhìn chung có b n mô
ư hình nh sau:
ổ ứ ự ượ ự ị ứ ổ T ch c l c l ng bán hàng theo khu v c đ a lý: Đây là cách th c phân b theo
ư ề ề ề ắ ẳ ạ ổ ỗ ề vùng lãnh th ch ng h n nh mi n Nam, mi n Trung và mi n B c, m i mi n
ộ ườ ề ợ ị ề ậ ả ẽ s có m t ng ệ i ch u trách nhi m chung v l i nhu n, qu n lý và đi u hành
ạ ự ủ ướ ố ườ ả ạ ộ ho t đ ng t i khu v c c a mình cho thông su t. D i ng i qu n lý theo vùng
ự ượ ụ hay khu v c này luôn có các nhân viên bán hàng đ c phân công ph trách và
ạ ộ ế ạ ỏ ơ ự ự ộ ti n hành ho t đ ng t i các khu v c tr c thu c nh h n. Mô hình này s tri ẽ ệ t
ủ ề ế ả ộ ế tiêu hoàn toàn kh năng hai hay nhi u nhân viên c a cùng m t công ty đ n ti p
Ư ể ủ ộ xúc chào bán cho cùng m t khách hàng. u đi m c a mô hình này đó là ti ế t
8
ượ ấ ả ả ậ ả ệ ki m đ ệ ễ ể c chi phí qu n lý, c p qu n lý d ki m soát và đ m nh n công vi c
ư ữ ệ ấ ị ơ h n, nhân viên cũng xác đ nh rõ trách nhi m cũng nh nh ng n c thang thăng
ế ả ẩ ộ ợ ươ ti n m t cách rõ ràng. Mô hình này phù h p khi s n ph m là t ố ồ ng đ i đ ng
ỏ ề ị ụ ừ ụ ề ẳ ạ d ng và không có nhi u đòi h i v d ch v ph t ạ phía khách hàng. Ch ng h n,
ề ướ ẩ ả ướ ả các công ty kinh doanh các s n ph m v n c khoáng, n c gi i khát th ườ ng
ọ ch n mô hình này.
ổ ứ ự ượ ơ ấ ủ ự ượ ả ẩ T ch c l c l ng bán hàng theo s n ph m: C c u c a l c l ng bán hàng
ượ ổ ứ ủ ề ả ẩ đ c t ch c theo s n ph m hay ngành hàng c a công ty. Đi u này có nghĩa là
ẽ ượ ệ ề ấ ả nhân viên bán hàng s đ ẩ c hu n luy n chu đáo v ngành hàng hay s n ph m
ứ ạ ữ ụ ề ẩ ả mà mình ph trách. Nh ng công ty có s n ph m ph c t p hay nhi u tính năng
ớ ơ ấ ổ ứ ậ ẽ ấ ộ ố ạ ợ ỹ k thu t s r t phù h p v i c c u t ch c theo d ng này. Trong m t s công
ể ề ể ặ ạ ộ ty đ tránh tình tr ng nhi u nhân viên đi g p cùng m t khách hàng đ chào hàng
ơ ấ ổ ứ ẽ ượ ẩ ố ợ ị thì c c u t ả ch c theo s n ph m s đ c ph i h p phân công theo vùng đ a lý,
ư ệ ư ậ ả ẽ ệ ạ ơ ẳ nh v y tính hi u qu s cao h n. Ch ng h n nh hi n nay các công ty kinh
ặ ườ ấ doanh m t hàng hóa ch t hay máy văn phòng th ng thi ế ế ự ượ t k l c l ng bán
ự ượ ạ hàng l c l ng bán hàng theo d ng này.
ơ ấ ổ ứ ổ ứ ự ể ặ T ch c theo khách hàng: Đây là c c u t ủ ch c d a trên các đ c đi m c a
ề ử ụ ư ầ ả ẩ ắ khách hàng nh quy mô, hành vi mua s m và yêu c u v s d ng s n ph m. C ơ
ộ ở ổ ế ị ườ ứ ể ớ ấ ổ ứ c u t ch c này ngày m t tr nên ph bi n và đ thích ng v i th tr ộ ng m t
ố ự ượ ấ ả ắ ủ ể ặ cách t t nh t thì l c l ng bán hàng ph i n m rõ đ c đi m c a khách hàng,
ữ ầ ặ ệ ự ụ ề ỏ nh ng yêu c u đ c bi ề ị t và s đòi h i khá nhi u v d ch v , chính sách giá và s ự
ậ ừ ậ ọ ườ chăm sóc t n tình t phía nhân viên bán hàng th m chí h còn chính là ng i có
ả ưở ấ ủ ẽ ế ể ấ ạ nh h ữ ng m nh m đ n tính ch t c a hàng hóa cung c p và có th có nh ng
ề ẫ ư ơ ỏ ế ế ẳ ạ ơ đòi h i cao h n v m u mã nh thi t k riêng theo đ n hàng ch ng h n. Bên
ệ ử ụ ộ ế ố ủ ẩ ả ạ c nh đó, vi c s d ng s n ph m c a khách hàng cũng là m t y u t ả có nh
ưở ộ ả ư ữ ẩ ọ h ư ng quan tr ng. Cùng m t s n ph m nh nhau nh ng nh ng khách hàng khác
ử ụ ề ế ẽ ả nhau s có cách s d ng khác nhau. Đi u này đã khi n cho công ty ph i có
ế ượ ố ớ ừ ứ ạ chi n l c riêng đ i v i t ng lo i khách hàng. Hãng IBM đã có cách th c thi ế t
ụ ư ẽ ộ ế ự ượ k l c l ng bán hàng nh sau: m t nhóm s ph trách khách hàng là các t ổ
9
ứ ữ ổ ứ ụ ch c tài chính, nhóm khác ph trách khách hàng là nh ng t ch c công. Lý do
ổ ứ ề ơ ả ầ ứ ấ ằ ậ ủ c a cách t ch c này là IBM nh n th y r ng v c b n thì ph n c ng máy tính
ể ử ụ ư ạ ỗ ộ ổ ứ có th s d ng nh nhau tuy nhiên m i m t lo i hình kinh doanh hay t ch c thì
ứ ứ ệ ạ ụ ầ ề cách th c ng d ng ph n m m máy tính vào công vi c l ậ i khá khác nhau do v y
ấ ầ ỗ ợ ề ị ệ ổ ứ ụ khách hàng r t c n đ ượ ư ấ c t v n và h tr v d ch v . Vi c t ạ ch c theo d ng
ế ượ ụ ị này đã giúp IBM ti t kiêm đ ơ c chi phí, chu đáo h n trong d ch v và đ ượ c
ộ ưở khách hàng ngày m t tin t ơ ng h n.
ơ ấ ổ ế ợ ơ ấ ứ ữ ệ ỗ ợ C c u t ch c theo h n h p: Đây là c c u k t h p gi a vi c chuyên môn
ự ượ ế ợ ự ặ ị hóa l c l ữ ng bán hàng theo ngành hàng và khu v c đ a lý ho c k t h p gi a
ự ệ ặ ổ ị ể vi c phân b nhân viên d a trên đ c đi m khách hàng và vùng đ a lý. Mô hình
ẽ ố ư ượ ấ ượ ụ ữ ị ụ ụ này s t i u hóa đ c nh ng d ch v và ch t l ng ph c v khách hàng.
ộ ổ ả ị ể 1.5 Qu n tr bán hàng: M t cái nhìn t ng th
ạ ộ ữ ể ả ờ ị Ho t đ ng qu n tr bán hàng luôn không th tách r i gi a con ng ườ ớ ổ i v i t
ứ ệ ớ ườ ch c, doanh nghi p v i môi tr ệ ng kinh doanh. Nhìn chung, khi doanh nghi p
ạ ị ườ ụ ể ộ ị ừ ế ố ủ ạ ộ ho t đ ng t i các th tr ẽ ng c th , nó s ch u tác đ ng t các y u t c a môi
ườ ạ ộ ư ả ậ tr ả ng nh chính sách pháp lý, do v y các ho t đ ng qu n lý bán hàng ph i
ượ ế ậ ế ướ ệ ả ấ ợ đ c thi t l p và ti n hành theo h ng phù h p và hi u qu nh t.
ườ ế ố ồ ư ậ ị ế Môi tr ng vĩ mô: bao g m các y u t nh chính tr , lu t pháp, kinh t , văn
ả ưở ẽ ế ệ ạ ạ hóa… có nh h ệ ị ng m nh m đ n vi c ho ch đ nh chính sách bán hàng. Vi c
ạ ộ ậ ổ ỉ ề thay đ i trong chính sách pháp lu t đi u ch nh ho t đ ng kinh doanh và ngành
ẽ ả ổ ừ ệ hàng s làm cho doanh nghi p cũng ph i thay đ i theo và t ế ộ đó tác đ ng đ n
ế ố ả ị ư ế ộ chính sách qu n tr bán hàng. Các y u t nh kinh t ế , văn hóa… tác đ ng đ n
ụ ụ ủ ệ ơ ấ chính sách ph c v khách hàng và c c u ngành hàng c a doanh nghi p. Nh ư
ế ố ứ ệ ề ả ỹ ậ v y, đây là các y u t mà doanh nghi p ph i đi u nghiên c u k khi tham gia
ị ườ ạ ộ ầ ư ệ ả ơ ể th tr ng đ có ho t đ ng đ u t hi u qu h n.
ườ ệ ồ ố Môi tr ng vi mô: bao g m các phòng ban trong công ty và m i quan h ngay
ụ ể ở ộ ộ ệ ự ậ ộ trong n i b doanh nghi p mà c th ố ợ đây là b ph n kinh doanh. S ph i h p
ữ ư ự ế ộ ị ậ ả nh p nhàng gi a các phòng ban nh phòng nhân s , phòng k toán, b ph n s n
10
ứ ẽ ả ấ ớ ị xu t… v i phòng kinh doanh s làm tăng kh năng cung ng hàng hóa và d ch
ộ ộ ệ ạ ệ ụ ủ v c a doanh nghi p. Bên c nh đó, ngay trong n i b phòng kinh doanh, vi c
ế ậ ụ ự ả ạ ị thi ự t l p m c tiêu, ho ch đ nh chính sách, xây d ng và qu n lý, giám sát l c
ả ượ ộ ớ ự ợ ể ồ ượ l ng nhân viên bán hàng ph i đ ầ c tri n khai đ ng b v i s h p tác nhu n
ữ ấ ễ ầ ả ọ ố ớ nhuy n gi a c p qu n lý và nhân viên là yêu c u vô cùng quan tr ng đ i v i
ệ ệ ệ ứ ổ ươ doanh nghi p. Hi n nay, Vi t Nam đã tham gia vào T ch c th ạ ng m i th ế
ớ ả ắ ệ ậ ị gi i (WTO), do v y các doanh nghi p ph i n m rõ các quy đ nh pháp lý có liên
ơ ấ ổ ự ủ ả ế ộ ứ quan, c i ti n năng l c c a đ i ngũ bán hàng và c c u t ứ ể ch c đ tăng s c
ị ườ ạ c nh tranh trên th tr ng.
Câu h i: ỏ
ế ư ượ ể ị 1/ Cho bi t u nh c đi m c a t ủ ổ ứ ự ượ ch c l c l ả ng bán hàng theo đ a lý, theo s n
ụ ừ ẩ ọ ườ ph m, theo khách hàng? Cho ví d minh h a cho t ng tr ợ ng h p.
ệ ử ụ ầ ợ ồ ế ạ 2/ Khi nào thì vi c s d ng đ i lý theo h p đ ng là c n thi t?
ụ ự ế ể ứ ổ ủ ự ộ 3/ Tìm m t ví d th c t đ ch ng minh cho s thay đ i c a chính sách pháp lý
11
ủ ế ệ ộ tác đ ng đ n chính sách bán hàng c a doanh nghi p.
ươ
Ấ
Ả
Ề
Ch
Ủ ng 2: B N CH T C A NGH BÁN HÀNG
ụ ứ ươ ườ ọ ể M c tiêu: Sau khi nghiên c u xong ch ng này, ng i h c có th :
ể ượ ử ủ ề ề ế ị Hi u đ c th nào là ngh bán hàng và l ch s c a ngh này
ữ ắ ượ ấ ầ ữ ệ ệ ẩ N m v ng đ ủ c trách nhi m, công vi c và nh ng ph m ch t c n có c a
ườ ng i bán hàng.
ả ậ ế ả ệ ơ ả ữ ạ Có kh năng nh n bi t và gi ự i thích s khác bi t c b n gi a các lo i ngành
bán hàng
ượ ứ ữ ạ ạ ườ ả ể Hi u đ c nh ng khía c nh đ o đ c mà ng ặ i bán hàng g p ph i trong
ề ệ ngh nghi p.
2.1 Khái ni mệ :
ộ Theo James.M.Comer thì: “ Bán hàng là m t quá trình mang tính cá nhân trong
ườ ợ ạ ứ ữ ể ầ đó ng i bán tìm hi u, khám phá, g i t o và đáp ng nh ng nhu c u hay ướ c
ườ ề ợ ệ ằ ủ ỏ ố ủ mu n c a ng ự i mua nh m th c hi n quy n l i th a đáng, lâu dài c a hai bên”.
ư ừ ườ ả ấ ế ườ Bán hàng làm cho hàng hóa l u thông t ng i s n xu t đ n ng i tiêu
ừ ơ ư ừ ạ ộ ế ẽ ơ dùng, t ầ n i d th a đ n n i có nhu c u. Ho t đ ng bán hàng s đem l ạ ợ i l i
ậ ườ ọ ắ ắ ố ơ ộ ị ườ ỉ nhu n cho ng i bán hàng khi h n m b t t t c h i th tr ề ng và đi u ch nh
ụ ụ ề ợ ườ chính sách ph c v quy n l i cho ng i tiêu dùng.
ữ ườ ự ượ ứ ể ề ấ Nh ng ng i trong l c l ng bán hàng có th có r t nhi u ch c danh nh ư
ườ ụ ệ ạ ả ấ ạ ố ng ệ i bán hàng, đ i di n bán hàng, đ i di n nhà s n xu t, giám đ c ph trách
ứ ề ố ạ ự khách hàng, giám đ c kinh doanh khu v c, … và còn nhi u ch c danh đa d ng
ọ ề ư ụ ế ế ớ khác nh ng nói chung thì h đ u ti p xúc v i khách hàng và thuy t ph c khách
12
ề ấ ượ ụ ủ ẩ ả hàng v ch t l ị ng s n ph m và d ch v c a công ty.
ờ ạ ạ ệ ắ ệ Trong th i đ i c nh tranh gay g t hi n nay thì tài ngh kinh doanh bán hàng
ế ị ệ ệ ậ ắ ậ ẽ s đem l ạ ợ i l i nhu n cho doanh nghi p và quy t đ nh v n m nh th ng thua trên
ươ ườ ụ ệ ể ậ ọ th ng tr ng cho doanh nghi p. Chính vì v y, h c, hi u và áp d ng ngh ệ
ấ ầ ậ ế ế ố ướ thu t bán hàng là r t c n thi t n u mu n thành công khi b c vào con đ ườ ng
kinh doanh.
ạ ộ ủ 2.2 Vai trò c a ho t đ ng bán hàng
ạ ộ ơ ả ư ữ Ho t đ ng bán hàng có nh ng vai trò c b n nh sau:
ạ ự ỏ ườ ứ ờ Bán hàng đem l i s th a mãn cho con ng ứ i nh vào ch c năng đáp ng
ầ ầ ạ nhu c u và kích ho t nhu c u.
ề ệ ư ệ ả ộ Bán hàng giúp cho hàng hóa, ti n t ề l u thông m t cách hi u qu trong n n
ầ ư ở ộ ấ ả kinh t ế ừ t đó kích thích đ u t và m r ng s n xu t.
ườ ả ấ ẽ Bán hàng giúp cho tính chuyên môn hóa ngày càng cao, ng i s n xu t s có
ề ợ ơ ườ ề ầ nhi u l i ích h n khi có ng ả ệ i bán hàng chuyên nghi p lo v đ u ra cho s n
ph m.ẩ
ườ ố ẽ ắ ự ệ ộ Ng i bán hàng t ể t s là m t nhà trung gian đ c l c cho vi c tìm hi u,
ấ ả ư ấ ụ ế ườ cung c p thông tin ph n h i t ồ ừ ị ườ th tr ng, t v n và thuy t ph c ng i mua,
ề ả ể ề ả ấ ư ậ v n chuy n, l u kho, truy n t ữ i thông tin hia chi u gi a nhà s n xu t và ng ườ i
ư ậ ườ ữ ầ ố ườ ả ấ tiêu dùng; nh v y ng i bán hàng chính là c u n i gi a ng i s n xu t và
ườ ng i tiêu dùng.
ạ ộ ư ậ ỗ ộ ộ ậ Nh v y, nhìn chung bán hàng là m t chu i các ho t đ ng mang tính đ c l p
ụ ả ế ậ ề ệ ẩ ằ ộ ị nh m thuy t l p các quan h và truy n thông tin, d ch v , s n ph m m t cách
ả ừ ệ ấ ế ả ườ ụ ớ ỏ hi u qu t nhà s n xu t đ n ng i tiêu dùng v i m c tiêu chính là th a mãn
ứ ố ầ ủ ả ấ và đáp ng t t nh t nhu c u c a c hai bên.
ử ủ ề ị 2.3 L ch s c a ngh bán hàng
ờ ỳ ướ ờ ỳ ử ủ ệ ậ ố ồ ị L ch s c a ngh thu t bán hàng g m b n th i k : th i k tr ồ ắ c khi b t ngu n,
13
ờ ỳ ắ ờ ỳ ờ ỳ ể ồ ọ ề th i k b t ngu n, th i k phát tri n n n móng, th i k tinh l c và hình thành.
ờ ỳ ướ ắ ồ ướ ượ ả ậ Th i k tr c khi b t ngu n (tr c 1750): đ c ghi nh n qua hình nh ng ườ i
ạ ứ ơ ổ ạ ạ ế ỷ ứ ướ bán d o s Phoenicy do nhà th c Hy L p ghi l i vào th k th 8 tr c công
ườ ử ừ ạ ỉ ủ nguyên. Ng i bán d o này chăm ch gõ c a t nhà này sang nhà khác c a các
ố ể ế ỷ ẩ ả ủ khu ph đ chào bán các s n ph m c a mình. Hàng th k sau khi La Mã m ở
ế ạ ả ị ị ưở ộ r ng lãnh đ a ra đ n Đ a Trung H i thì các nhà buôn, các đ i lý h ồ ng hoa h ng
ổ ế ư ụ ở ổ ờ ở đã tr nên vô cùng ph bi n. Th i Trung c và Ph c H ng ữ Châu Âu nh ng
ế ỷ ế ề ầ ấ nhà buôn ph t lên nhanh chóng và đ n đ u th k 18 thì ngh bán hàng thô s ơ
ướ ữ ở ổ ứ ế ệ ẽ ạ ạ tr c kia đã tr thành nh ng t ch c kinh t ấ ể hi n đ i phát tri n m nh m nh t
ở ữ ả ớ ỳ ườ ư là Châu Âu và Hoa K . Châu Á v i hình nh nh ng ng i bán hàng nh bán
ệ ừ ấ ữ ấ ố ị ủ thu c, bán hàng th công đã xu t hi n t ử r t lâu trong l ch s và nh ng nhà buôn
ở ộ ự ượ ố ố ở ế ỷ Trung Qu c vào cu i th k 18 đã tr thành m t l c l ọ ng khá quan tr ng
ề trong n n kinh t ế .
ờ ỳ ắ ệ ạ ồ ở ầ ộ Th i k b t ngu n (1750 – 1870): Cu c cách m ng công nghi p đã m đ u
ể ủ ậ ự ọ ỹ ủ ự ạ ự cho giai đo n này. S phát tri n c a khoa h c k thu t, s gia tăng c a năng l c
ươ ậ ả ệ ộ ướ ạ ặ ớ ề ấ ả s n xu t, các ph ng ti n v n t i đã t o m t b c ngo t l n cho n n kinh t ế .
ệ ề ạ ơ ị ế Các doanh nghi p trong giai đo n này đã trang b cho mình nhi u h n các ki n
ứ ụ ữ ế ế ể ề ậ ơ ỹ ị th c v kinh doanh ti p th , phát tri n h n n a các k năng ti p c n ph c v ụ
ở ộ ị ườ ờ ỳ ộ ố khách hàng và m r ng th tr ng. Trong th i k này m t s công ty đã có mô
ệ ệ ấ ả ế ậ ộ ự ượ hình kinh doanh r t hi u qu thông qua vi c thi t l p m t l c l ng bán hàng
ớ ị ự ế ặ g p và giao d ch tr c ti p v i khách hàng.
ờ ỳ ờ ỳ ề ể ả ấ Th i k phát tri n n n móng (1870 – 1929): Th i k này s n xu t đã phát
ả ượ ể ẽ ạ ỏ ờ ỳ ụ ạ tri n khá m nh m đòi h i ph i đ c tiêu th đ i trà. Đây là th i k các nhà
ự ả ề ạ ấ ấ ậ ả s n xu t có tính chuyên môn hóa cao, t p trung c nh tranh v năng l c s n xu t
ọ ấ ầ ố ả ữ ẩ ả ẩ ậ và s n ph m, do v y h r t c n nh ng nhà trung gian phân ph i s n ph m càng
ề ố ờ ỳ ệ ẻ ơ nhi u n i càng t ư ế t. Th i k này đã đ a đ n vi c các nhà bán l có quy mô mang
ớ ự ượ ệ ắ ơ tính chuyên nghi p cao hình thành kh p n i cùng v i l c l ữ ả ng đông đ o nh ng
ớ ự ệ ể ẽ ạ ạ ạ ả ấ nhà đ i di n cho nhà s n xu t, các đ i lý... cùng v i s phát tri n m nh m này
ể ệ ượ ế ở ộ là các quan đi m, kinh nghi m bán hàng đ ọ c đúc k t và tr thành m t môn h c
14
ể ườ ề ệ ả ọ ế không th thi u trong các tr ng h c v kinh doanh. Ngay c công vi c bán
ượ ổ ạ ấ ậ ấ ị hàng cũng đ c phân b l i theo c p b c, xác đ nh tính ch t và vai trò, đ ượ c
ẩ ạ ượ ạ ộ ủ chu n hóa qua các khóa đào t o và đ ộ c đánh giá đúng trong ho t đ ng c a m t
ộ ố ơ ự ượ ượ ố ỉ ổ ứ t ch c. M t s n i l c l ng bán hàng còn đ ị c b trí không ch theo vùng đ a
ượ ắ ơ ấ ặ lý mà còn đ c s p đ t theo c c u ngành hàng hay khách hàng.
ờ ỳ ừ ủ ế ả ọ Th i k tinh l c và hình thành (t ộ 1930 đ n nay): Cu c kh ng ho ng kinh t ế
ế ớ ư ế ự ự ệ ấ ả th gi ữ ề i năm 1930 đã đ a đ n vi c r t nhi u công ty ph i th c s tìm ra nh ng
ệ ạ ơ ộ ố l ữ ả ơ i đi riêng c nh tranh h n và hi u qu h n, đây cũng chính là m t trong nh ng
ẩ ự ế ể ố ẹ ự ậ ơ ộ đ ng l c thúc đ y s ti n tri n t ờ t đ p h n trong nghê thu t bán hàng. Th i
ệ ướ ạ ộ ả ướ ả ấ gian này xu t hi n xu h ấ ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph i h ng vào
ụ ụ ệ ạ ỏ ỉ ạ ữ ph c v và th a mãn khách hàng. Nh ng đ i di n bán hàng không ch c nh
ụ ố ự ứ ả ằ ọ ị ụ ấ tranh b ng s khôn khéo mà h ph i cung ng d ch v t t nh t, ph c v t ụ ố t
ấ ớ ấ ượ ố ể ủ ề ả ạ ự nh t v i ch t l ng t t và giá c c nh tranh. Chính s phát tri n c a n n kinh
ệ ừ ể ở ế ế ớ ặ t th gi i đ c bi t là t ơ ẩ năm 1950 tr đi đã thúc đ y các công ty phát tri n h n
ệ ả ị ữ ự ượ n a l c l ng bán hàng, hoàn thi n chính sách qu n lý, đánh giá, xác đ nh t ố t
ả ủ ư ệ ệ ả ố ữ ộ ơ h n các chi phí và tính hi u qu c a công vi c nh qu n lý t t nh ng cu c giao
ứ ứ ụ ể ổ ờ ị d ch bán hàng và cách th c phân b th i gian, chi phí, công s c đ ph c v ụ
ữ ể ạ ầ ườ nh ng khách hàng hàng đ u. Có th nói giai đo n này ng i bán hàng đã
ể ừ ườ ấ ườ ế ệ chuy n vai trò t ng i cung c p hàng hóa thành ng ụ i thuy t ph c hi u qu ả
ữ ườ ả ế ấ ữ ề ạ ị ơ ơ h n và cao h n n a là ng i gi i quy t v n đ và sáng t o nh ng giá tr cho
khách hàng.
ủ ế ề ạ 2.4 Phân lo i các ngh bán hàng ch y u
ự ứ ề ạ ộ ộ Vì đây là m t lĩnh v c khá r ng nên cũng có nhi u cách th c phân lo i. Sau
ộ ố ứ ộ ố ạ đây là m t s ch c danh theo m t s cách phân lo i:
ạ ồ ể ị ườ ộ Theo đ a đi m bán hàng: Có hai lo i g m ng ế ư i bán hàng l u đ ng ( đ n
ỗ ườ ườ ạ ể ườ ư ậ t n ch ng i mua) và ng i bán t i đi m bán. Ng ộ i bán hàng l u đ ng
ườ ậ ơ ườ ầ ẳ ử không có c a hàng và th ng đi chào hàng t n n i ng ạ i có nhu c u, ch ng h n
15
ư ườ ữ ườ ẩ ữ nh nh ng ng i bán hàng rong, nh ng ng ọ ỹ i chào hàng m ph m, máy l c
ướ ườ ạ ể ườ ẽ ế ị ạ ể n c… Ng i bán t i đi m bán và ng i mua s đ n giao d ch t i đi m bán
ư ườ ẳ ạ ị ạ ch ng h n nh ng i bán hàng t p hóa, hay các siêu th …
ạ ỉ ẻ Theo quy mô bán: có hai lo i là bán s và bán l
ứ ườ ữ ẩ ậ Theo hình th c hàng hóa: có ng i bán hàng hóa ( v t ph m h u hình ) nh ư
ặ ả ườ ị ắ hàng tiêu dùng nhanh, hàng mua s m, hàng đ c s n cao câp,…; ng i bán d ch
ậ ư ố ườ ấ ờ ụ v ( bán sĩ, nha sĩ, lu t s , ca sĩ,…) và cu i cùng là ng i bán các gi y t có giá
ị ư ứ ấ ợ tr nh ch ng khoán, gi y n …
ự ở ữ ườ ả ẩ Theo s s h u hàng hóa: có ng i bán các s n ph m do chính mình làm ra,
ườ ạ ủ ườ ứ ứ ạ ng i bán l i các hàng hóa c a ng i khác theo hình th c mua đ t bán đo n và
ố ạ cu i cùng là các đ i lý và nhà môi gi ớ i
ố ượ ữ ườ ườ Theo đ i t ng mua: có nh ng ng i bán hàng cho ng i tiêu dùng, bán
ươ ệ ấ ẩ ệ cho khách hàng công nghi p, bán cho khách hàng th ng nghi p, bán xu t kh u.
ư ứ ứ ệ ạ Theo ch c danh: có ch c danh nh nhân viên bán hàng, đ i di n bán hàng,
ưở giám sát bán hàng, tr ố ố ng phòng bán hàng, giám đ c bán hàng, phó giám đ c
ụ ư ấ ph trách kinh doanh, nhân viên t v n,…
ạ ấ ẳ ườ ậ Theo đ ng c p bán hàng: có hai lo i chính là ng ơ i thu th p đ n hàng và
ườ ạ ặ ơ ườ ậ ơ ộ ng i t o ra đ n đ t hàng. Ng i thu th p đ n hàng mang tính thu đ ng ch ờ
ư ạ ấ ẳ ầ ợ đ i khách hàng yêu c u và cung c p cho khách hàng ch ng h n nh nhân viên
ườ ạ ơ ườ ế ơ ợ nhà sách. Ng ặ i t o ra đ n đ t hàng là ng i bi t cách kích thích, kh i g i nhu
ư ấ ả ừ ế ố ầ ủ c u c a khách hàng, t v n, gi i quy t cho khách hàng trong t ng tình hu ng c ụ
ể ể ườ ạ ầ ả ơ ơ ỹ th . Có th nói, ng i t o ra đ n hàng c n ph i có k năng bán hàng cao h n so
ườ ậ ặ ơ ở ẳ ữ ấ ườ ớ v i ng i thu th p đ n đ t hàng và dù đ ng c p nào thì nh ng ng i này
ầ ượ ể ể ạ ố cũng luôn c n đ c đào t o đ có th hoàn thành t ệ ủ t công vi c c a mình.
ụ ủ ứ ệ ườ 2.5 Ch c năng nhi m v c a ng i bán hàng
ườ ụ ơ ả ữ ứ ệ Ng i bán hàng có nh ng ch c năng nhi m v c b n sau:
ủ ệ ườ ả ẩ ị Bán hàng: Trách nhi m chính c a ng i bán hàng là bán s n ph m d ch v ụ
ự ế ế ộ ị ị ệ ủ c a công ty thông qua các cu c giao d ch, ti p xúc tr c ti p, giao d ch qua đi n
16
ư ữ ặ ạ ị ụ tho i hay nh ng d ch v khách hàng nh : th t ư ừ ư ấ , t ỡ v n, g p g cá nhân,…
ề ả Qu n lý và đi u hành:
ữ ệ ườ ữ Đây là nh ng công vi c mà ng ớ i bán hàng tham gia v i nh ng công vi c c ệ ụ
ư ể ả ề ủ ự ữ ế ế ạ ấ ậ th nh : gi i quy t nh ng v n đ c a khách hàng, l p k ho ch, d báo bán
ể ạ ượ ữ ườ hàng, đánh giá, đào t o. Đ làm đ ề c nh ng đi u này thì ng ả i bán hàng ph i
ụ ể ư ữ ỹ có nh ng k năng c th nh :
ỹ ả ế ấ ủ ệ ề ườ + K năng gi i quy t v n đ : đây là trách nhi m c a ng i bán hàng trong
ả ử ụ ữ ề ế ặ ả ấ ệ vi c gi ả i quy t nh ng v n đ mà khách hàng g p ph i khi mua và s d ng s n
ữ ẩ ư ấ ỡ ủ ườ ề ẽ ọ ph m. Nh ng t v n và giúp đ c a ng i bán hàng nhi u khi s giúp h bán
ượ ữ ươ đ c hàng trong nh ng th ụ ng v khác.
ế ạ ậ ỹ ườ ả ự ế + K năng l p k ho ch: Ng i bán hàng ph i t ạ lên k ho ch cho chính
ư ờ ứ ệ ế ế ể ế ị mình nh th i gian ti p xúc, đ a đi m ti p xúc, cách th c ti p xúc,… Vi c lên
ấ ạ ườ ế ả ờ ệ ả ẽ ế k ho ch s cho th y ng i bán hàng có bi ủ t qu n lý hi u qu th i gian c a
ườ ế ậ ẽ ư ấ ố ế ạ mình hay không. Ng i bán hàng bi t l p k ho ch s t v n t t cho khách
ủ ặ ệ ự ệ ệ ạ ươ hàng c a mình, đ c bi t là các đ i lý trong vi c th c hi n các ch ng trình kinh
ế doanh, ti p xúc bán hàng.
ự ậ ỹ ườ ụ ậ ự + K năng l p d báo: Khi ng ệ i bán hàng có nhi m v l p d báo v ề
ề ị ườ ữ ả ậ ắ ọ ỹ ngành hàng, v th tr ự ng h ph i có k năng l p d báo và n m v ng các thay
ị ườ ư ủ ể ọ ự ế ự ệ ổ đ i nh : tri n v ng c a th tr ng, d a vào th c t ả , kinh nghi m và linh c m
ủ ả c a b n thân.
ỹ ướ ạ ẫ ườ ệ + K năng h ng d n, đào t o: Ng ẽ ả i bán hàng giàu kinh nghi m s đ m
ệ ướ ữ ạ ẫ ộ ớ trách vi c h ạ ng d n, đào t o cho nh ng nhân viên m i vào. N i dung đào t o
ể ự ệ ố ữ ệ ỹ ữ ồ g m nh ng k năng bán hàng, nh ng kinh nghi m. Đ th c hi n t ề t đi u này
ệ ệ ườ ượ ự ể ệ ệ ấ thì vi c hu n luy n th ng đ ạ c th c hi n ngay khi làm vi c và tri n khai ho t
đ ng.ộ
ỗ ỹ ườ ả + K năng đánh giá: M i ng ấ ả i bán hàng ph i có kh năng đánh giá các v n
ẽ ả ẩ ề ư ị ườ đ nh th tr ữ ng, khách hàng, s n ph m… Nh ng đánh giá này s giúp ích cho
ệ ủ ọ ầ ế ạ ộ chính công vi c c a h và là thông tin c n thi ế t cho ho t đ ng kinh doanh ti p
ị ủ ệ th c a doanh nghi p
17
ề ệ Trách nhi m v tài chính:
ộ ố ự ư ệ ườ Trong m t s lĩnh v c nh kinh doanh hàng công nghi p thì ng i bán hàng
ữ ự ư ế ả ạ ả ầ c n có kh năng xây d ng nh n k ho ch tài chính nh : thuê tài s n, mua l ạ i
ố ớ ữ ồ ườ ứ hàng t n kho… Đ i v i nh ng ng ệ i kinh doanh ch ng khoán thì trách nhi m
ả ớ ấ ị ữ ơ ỏ ộ ỹ này cao h n, đòi h i có k năng và trình đ nh t đ nh. Ngay c v i nh ng ng ườ i
ườ ả ả ợ ỏ bán hàng tiêu dùng thông th ng cũng đòi h i kh năng qu n lý công n , hàng
ề ầ ữ ấ ế ế ậ ệ ồ t n kho… vì đây là nh ng v n đ c n thi t khi thi ộ ự t l p và th c hi n m t
ươ th ụ ng v .
ụ ề ữ ệ Nh ng nhi m v v marketing:
ự ệ ệ ồ ươ ậ Bao g m hai công vi c là thu th p thông tin và th c hi n các ch ng trình
ế ị ti p th .
ạ ộ ườ ườ ế ậ Ho t đ ng thu th p thông tin: Vì ng i bán hàng th ng xuyên ti p xúc
ề ẫ ọ ọ ữ ớ v i khách hàng nên h là kênh truy n d n thông tin vô cùng quan tr ng gi a
ữ ạ ườ ượ công ty và khách hàng và ng ượ ạ c l ệ i. Nh ng đ i di n bán hàng th ng đ c yêu
ệ ế ế ả ậ ầ c u ti n hành vi c thu th p, kh o sát ý ki n khách hàng, báo cáo tình hình th ị
ườ ủ ạ ẩ ả ắ ấ ố ớ tr ng và đ i th c nh tranh nh t là s p tung ra s n ph m m i. Tuy nhiên trong
ự ế ạ ộ ủ ườ ư ượ ự ệ th c t ho t đ ng này c a ng i bán hàng ch a đ c th c hi n đúng cách và
ầ ớ ệ ệ ệ ậ ả ọ ầ hi u qu , ph n l n h làm không chuyên nghi p. Do v y doanh nghi p c n
ế ướ ẫ ế ườ khuy n khích, h ng d n chi ti ạ t. Bên c nh đó, ng i bán hàng cũng là ng ườ i
ậ ả ố ớ ả thu th p thông tin ph n h i t ồ ừ ị ườ th tr ủ ẩ ng đ i v i s n ph m và chính sách c a
ườ ườ ư ặ công ty. M t khác ng i bán hàng cũng là ng i đ a thông tin và chính sách t ừ
ế ế ậ ệ ố ẹ ớ ố công ty đ n khách hàng và thi t l p m i quan h t t đ p v i khách hàng.
ữ ươ ế ị ườ ầ ườ Thi hành nh ng ch ng trình ti p th : Công ty th ng yêu c u ng i bán
ạ ộ ố ợ ư ế ế ế ị ị ư hàng ph i h p các chi n d ch ti p th nh các ho t đ ng khuy n mãi, tr ng bày
ẩ ườ ự ệ ợ ớ ị ả ả s n ph m, qu ng cáo. Trong tr ng h p th c hi n giao d ch v i trung gian
ươ ư ạ ẻ ườ ự th ng m i nh bán buôn bán l thì ng ả ỗ ợ i bán hàng ph i h tr tích c c cho
ạ ộ ể ọ ị ủ ế ượ ề ho t đ ng ti p th c a các nhà trung gian này đ h bán đ c nhi u hàng hóa và
ụ ụ ố ơ ư ậ ườ ế ầ ả ph c v khách hàng t t h n. Nh v y, ng i bán hàng c n có kh năng ti p th ị
18
ố ợ ạ ộ ữ ữ ế ắ ị ạ ộ và n m v ng cách ph i h p gi a ho t đ ng bán hàng và ho t đ ng ti p th .
ề ể ữ ứ ế ề ệ ẩ ấ ấ ủ 2.6 Nh ng đi u ki n v th ch t, tâm lý, ki n th c và ph m ch t c a
ườ ng i bán hàng
ề ể ấ ườ ứ ữ ầ ị V th ch t: Ng ệ ỏ i bán hàng c n có s c kh e, không b nh ng b nh
ắ ị ậ ề ể ề ễ ườ ấ ế truy n nhi m hay m c d t t v hình th . Ng i bán hàng không nh t thi ả t ph i
ể ố ư ệ ả ẹ đ p nh ng ph i có duyên, có v sinh thân th t ạ t và t o đ ượ ấ ượ c n t ng qua
ạ ặ cách đi l i, ăn m c.
ề ế ứ ườ ứ ố ề ế ầ V ki n th c: Ng i bán hàng c n có ki n th c t ề ả t v ngành hàng, v s n
ữ ụ ề ạ ấ ẩ ị ph m, v công ty và nh ng d ch v mà công ty cung c p. Bên c nh đó, ng ườ i
ế ể ả ầ ỹ ỹ ế ề bán hàng c n ph i có k năng bán hàng, k năng giao ti p và hi u bi t v tâm lý
khách hàng.
ề ườ ự ệ ầ V tâm lý: Ng i bán hàng c n tích c c trong công vi c, không bi quan. H ọ
ữ ế ề ả ỏ ớ ph i luôn m m m ng, kiên trì khi ti p xúc v i khách hàng. Không nh ng th ế
ườ ử ố ứ ả ả ọ ữ ng ả i bán hàng ph i luôn ng x t t trong m i hoàn c nh, ph i gi bình tĩnh,
ồ ươ ự ườ không n ào, phô tr ng và t tin. Ng ả i bán hàng ph i luôn trong t ư ế ẵ th s n
ề ạ ờ sàng không n hà th i gian, ng i khó.
ề ẩ ấ ườ ầ ự ọ ế V ph m ch t: Ng i bán hàng c n t ả tr ng, có uy tín, quy t đoán, ph n
ứ ữ ẵ ả ẩ ạ ề ấ ng nhanh nh y đây là nh ng ph m ch t mà không ph i ai cũng có s n, nhi u
ệ ạ ả ướ ạ ệ khi ph i rèn luy n và hoàn thi n mình. Bên c nh đó, tính h ng ngo i và mong
ổ ẽ ủ ự ậ ố ườ mu n có thu nh p cao, làm ch s thay đ i s giúp ng i bán hàng thành công.
ơ ộ ữ ấ ề ề ạ ứ : 2.7 Nh ng c h i, khó khăn và các v n đ v đ o đ c
ơ ộ ữ 2.7.1 Nh ng c h i
ệ ộ ượ ư ượ ườ ự ọ ữ M t trong nh ng vi c làm đ c a thích và đ ề c nhi u ng i l a ch n sau
ố ệ ệ ế ả ị khi t t nghi p ngành qu n tr kinh doanh đó là công vi c liên quan đ n bán hàng.
ở ầ ữ ưở ữ ườ ẻ ổ ệ Đây là nh ng công vi c kh i đ u khá lý t ng cho nh ng ng i tr tu i năng
ơ ộ ử ế ậ ố ộ đ ng, thích th thách, mong mu n có c h i thăng ti n và thu nh p cao. Ng ườ i
ề ơ ộ ề ạ làm công tác kinh doanh bán hàng ngày nay có nhi u c h i v tài chính, đa d ng
19
ứ ệ ỏ ơ ộ ả ả trong công vi c, ch ng t ự ộ ậ hình nh b n thân, s đ c l p và c h i thành công
ơ ộ ề ườ ơ ộ ậ ố ừ C h i v tài chính: Ng i bán hàng có c h i thu nh p t t t ệ chính công vi c
ư ứ ươ ề ề ồ ưở ậ nh m c l ng cao, ti n hoa h ng, ti n th ự ố ng theo doanh s . Do v y tích c c
ơ ộ ố ắ ữ ề ể ậ ơ ơ và c g ng h n n a đ có nhi u đ n hàng thì c h i có thêm thu nh p ngày
càng cao.
ơ ộ ự ế ệ ạ ự S đa d ng: Đây là c h i dành riêng cho công vi c bán hàng khi ti p xúc tr c
ơ ộ ế ữ ế ề ạ ti p. Nh ng nhân viên kinh doanh có c h i ti p xúc nhi u lo i khách hàng khác
ế ứ ữ ậ ố ả nhau, trong nh ng tình hu ng hoàn c nh h t s c phong phú. Chính vì v y ng ườ i
ả ứ ạ ả ạ ố ạ bán hàng ph i luôn sáng t o và ph n ng linh ho t trong các tình hu ng đa d ng
ả ạ ả ả ẩ này. Ngay c t i công ty, chính sách bán hàng và s n ph m cũng ph i luôn thay
ườ ỏ ể ậ ọ ậ ả ờ ổ đ i theo th i gian nên ng ứ i bán hàng ph i luôn c p nh t h c h i đ thích ng
ư ậ ữ ườ ả ự ổ ớ v i nh ng thay đ i này. Nh v y, ng i bán hàng ph i luôn t ớ làm m i mình,
ả ạ ạ ọ linh ho t và sáng t o trong m i hoàn c nh.
ơ ộ ứ ỏ ả ườ C h i ch ng t kh năng cá nhân: Ng ệ i bán hàng ngay sau khi làm vi c
ự ế ứ ể ọ ỏ ả trong th c t thì h có th ch ng t b n thân thông qua doanh s , s l ố ố ượ ng
ố ơ ạ ượ ỉ ơ ộ ứ ỏ ả khách hàng, s đ n hàng, ch tiêu đ t đ c… C h i ch ng t b n thân này
ườ ễ ệ ấ ậ ớ th ng rõ ràng, d dàng nh n th y so v i công vi c khác.
ộ ậ ườ ườ ự ề ệ ị Tính đ c l p: Ng i bán hàng th ng ch u trách nhi m v khu v c mà mình
ộ ậ ọ ườ ụ ệ ậ ủ ph trách, do v y tính đ c l p c a công vi c này khá cao. H th ng t ự ể tri n
ệ ế ả ườ ả ự ậ khai công vi c, báo cáo k t qu cho ng i qu n lý và t v n hành công vi c, t ệ ự
ủ ộ ự ệ ệ ả ấ ả ố ờ qu n lý th i gian và các m i quan h sao cho hi u qu nh t. S ch đ ng v ề
ế ố ữ ệ ờ ạ ự ộ ậ công vi c, th i gian chính là nh ng y u t ọ quan tr ng đem l i s đ c l p cho
ườ ự ộ ậ ạ ả ng ự i bán hàng. Tuy nhiên, s đ c l p này ph i luôn trong tr ng thái tích c c
ườ ừ ạ ố ế ượ ệ ng i bán hàng v a đ t thành tích t t công vi c, đi đúng chi n l ụ c m c tiêu
ừ ủ c a công ty và v a làm hài lòng khách hàng ở ứ ố m c t ấ t nh t.
ơ ộ ế ề ề ệ ấ C h i thăng ti n ngh nghi p: Ngày nay r t nhi u ng ườ ở ị i ị ấ ả v trí qu n tr c p
ừ ệ ạ ể ọ ấ cao xu t phát t nhân viên bán hàng. Công vi c này đem l i tri n v ng cao cho
ữ ườ ữ ụ ệ ế ề ọ nh ng ng i có m c tiêu thăng ti n trong ngh nghi p. H là nh ng ng ườ i
ượ ế ề ệ ấ ế ậ ệ ọ đ ả c hu n luy n bài b n v giao ti p và thi ơ ộ t l p các quan h , h có c h i
20
ỏ ố ợ ạ ượ ậ ứ ề ứ ch ng t mình qua doanh s và l i nhu n đ t đ c, có nhi u cách th c đ ể
ướ ớ ơ ừ ữ ấ ế ả ấ h ng t i nh ng n c thang cao h n t nhân viên đ n c p qu n lý trung gian,
ụ ề ph trách kinh doanh và đi u hành chung.
ữ 2.7.2 Nh ng khó khăn
ườ ườ ả ế Ng i bán hàng vì th ệ ớ ớ ng xuyên ph i ti p xúc v i khách hàng, làm vi c v i
ọ ườ ự ữ ặ áp l c cao nên h th ư ng g p nh ng khó khăn nh :
ự ữ ả ặ ầ ả ẳ S căng th ng, tr m c m do g p ph i nh ng khách hàng khó tín, khó
ề ế ề ề chi u, không bi ỏ t đi u, đòi h i quá nhi u.
ố ẽ ự ầ ờ ườ ấ Áp l c doanh s s luôn tăng d n theo th i gian làm ng i bán hàng m t ăn
ủ ấ ấ ị ỳ ầ m t ng nh t là khi c n báo cáo theo đ nh k
ề ờ ự ể ầ ả ườ Áp l c v th i gian: vì c n ph i di chuy n th ả ng xuyên, đi xa nhà, ph i
ấ ể ờ ấ ố ớ ữ ầ ườ ặ g p khách khi yêu c u b t k gi gi c. Đ i v i nh ng ng ấ i bán hàng xu t
ể ệ ẩ ướ ẽ ồ ồ kh u, vi c di chuy n qua các vùng, các n c khác nhau s làm đ ng h sinh
ặ ặ ề ọ ủ ọ ị ụ h c c a h b tr c tr c n ng n .
ấ ễ ị ạ ấ ấ ả ữ ơ Nh ng nguy c sa ngã, h th p mình, đánh m t b n thân do r t d b cám
ở ồ ề ỗ ở d b i khách hàng, b i đ ng ti n.
ẻ ể ồ ở ế ặ ả Ph i luôn h h i, luôn vui v đ giao ti p m c dù trong lòng chán ghét hay
khó ch u.ị
ộ ố ườ ặ ả Trên đây là m t s khó khăn mà ng i bán hàng hay g p ph i, trong th c t ự ế
ệ ẽ ữ khi chúng ta ra làm vi c s còn nh ng khó khăn phát sinh mà chúng ta ph i t ả ự
ượ ễ ả mình v ề t qua – đây qu là đi u không d dàng.
ầ ề ạ ứ 2.7.3 Các v n đ đ o đ c
ộ ố ề ạ ứ ố ườ ế ặ ả M t s tình hu ng v đ o đ c mà ng i bán hàng g p ph i khi ti n hành
ạ ộ ườ ệ ữ ế ườ ớ ho t đ ng kinh doanh th ng liên quan đ n quan h gi a con ng i v i con
ườ ế ặ ề ề ả ấ ng ự i, các chính sách v giá c , các v n đ liên quan đ n t ng quà hay th c
21
ươ ộ ố ế ả ệ hi n ch ụ ể ng trình khuy n mãi. Sau đây là m t s hoàn c nh c th :
ệ ữ ộ ố ườ Quan h gi a nhân viên bán hàng – khách hàng: m t s ng i bán hàng vì
ố ườ ự ả ỗ ắ áp l c doanh s th ng m c ph i l ả ề i bán hàng quá nhi u cho khách gây nh
ưở ặ ử ụ ụ ế ọ h ộ ấ ng nghiêm tr ng khi khách hàng không tiêu th ho c s d ng h t. M t v n
ườ ủ ấ ầ ố ề ữ đ n a đó là đôi khi ng i bán hàng c tình không cung c p đ y đ thông tin
ể ả ưở ề ợ ủ ế cho khách hàng, thông tin này có th nh h ng đ n quy n l i c a khách hàng
ấ ố ệ và x u đi các m i quan h .
ệ ữ ữ Quan h gi a nhân viên bán hàng – công ty: đôi khi có nh ng nhân viên báo
ề ấ ể ợ ụ ự ể ệ ệ ế ọ ề cáo sai l ch v v n đ chi phí. H có th l i d ng s ki m soát thi u hi u qu ả
ể ư ữ ủ c a công đ đ a thêm nh ng chi phí cá nhân không liên quan vào chi phí công
ị ầ ư ế ề ả ữ tác hay ti p khách. Đây là đi u mà các nhà qu n tr c n l u tâm và có nh ng
ặ ử ệ ố ệ ờ ị ặ bi n pháp ngăn ch n x lý k p th i. M t khác, vi c c tình báo cáo các thông tin
ị ườ ẽ ả ố ưở ế ề v khách hàng, th tr ng mang tính đ i phó s gây nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng
ộ ườ ể ư ệ bán hàng và các công vi c có liên quan. M t ng i bán hàng có th đ a thông tin
ề ố ượ ệ ố ầ ế ằ ọ ộ ớ sai l ch v s l ng cu c g i, s l n ti p xúc v i khách hàng nh m đ t đ ạ ượ c
ọ ẽ ễ ầ ủ ữ ể ớ ặ ấ yêu c u c a công ty, v i nh ng thông tin ki u này h s d dàng qua m t c p
ị ế ấ ữ ả ả ị ườ ệ ề qu n tr n u c p qu n tr là nh ng ng i còn ít kinh nghi m. Đi u mà ngày nay
ườ ệ ấ ấ chúng ta cũng th ồ ệ ng th y trong các doanh nghi p là vi c che gi u cho đ ng
ể ọ ẻ ệ ơ ườ nghi p, san s doanh thu hay đ n hàng đ m i ng i cùng có thành tích và
ẽ ượ ệ ự ệ ể ạ ừ ỳ chuy n này s đ c th c hi n theo ki u: “ có qua có l i” theo t ng k báo cáo.
ườ ộ ẽ ầ ươ ể ợ Ngoài ra, ng i bán hàng trong cùng đ i s có tinh th n t ng tr theo ki u che
ủ ồ ữ ủ ệ ạ ấ ạ gi u nh ng vi ph m c a đ ng nghi p, cùng nhau vi ph m chính sách c a công
ặ ấ ty và qua m t c p trên.
ệ ể ệ ấ ạ ố ộ ứ Cu i cùng là hi n nay chúng ta còn th y m t ki u làm vi c phi đ o đ c
ườ ự ả ọ ẳ ư ể ạ ủ c a ng i bán hàng nh trong lĩnh v c b o hi m nhân th ch ng h n, h s c ọ ẽ ố
ạ ề ủ ể ề ế ế tình thu phí khá nhi u khách hàng đ chi m đo t ti n c a khách hàng hay chi m
ợ ủ ề ườ ữ ơ ườ ượ ụ d ng ti n công n c a công ty ( th ng r i vào nh ng ng ị i có v trí đ c giao
ự ả khu v c qu n lý).
ộ ố ứ ẫ ộ ố ề ạ Trên đây là m t s tình hu ng v đ o đ c đáng suy g m khi m t ng ườ i
22
ế ị ự ệ ườ ố ọ quy t đ nh l a ch n công vi c là ng ự i bán hàng. Các tình hu ng này trong th c
ừ ả ả ưở ế ợ ậ ủ ư ấ ế t đã t ng x y ra và nh h ng đ n l i nhu n c a công ty cũng nh làm x u đi
ủ ả ườ ữ ả ớ hình nh c a ng i bán hàng nói chung. Tuy nhiên, v i nh ng c nh báo rõ ràng
ự ự ủ ả ữ ườ ẽ ố ệ và s t ch b n thân, nh ng ng i làm công vi c bán hàng s c tránh các tình
ể ố ượ ườ ệ ữ ự ể hu ng này đ có th có đ c con đ ng s nghi p v ng vàng và vinh quang.
ề ủ ữ ườ ế ỷ ấ 2.8 Nh ng v n đ c a ng i bán hàng trong th k 21
ệ ề ể ệ ề ọ ộ ị ắ Công vi c bán hàng là m t ngh nghi p thú v , nhi u tri n v ng và l m
ế ỷ ớ ớ ổ ủ ự ự ữ ề ọ nguy nan. Trong s thay đ i c a th k m i v i nh ng thành t u v khoa h c
ậ ự ề ậ ộ ế ố ế ệ ư ỹ k thu t, s giao l u h i nh p v kinh t qu c t ữ , công vi c bán hàng có nh ng
ề ư ấ v n đ nh sau:
ố ượ ườ ậ ự ượ ả S l ng ng i gia nh p l c l ộ ng bán hàng ngày m t đông đ o: không
ự ượ ữ ứ ệ ở nh ng l c l ị ng đông mà các ch c danh, các v trí công vi c ngày càng tr nên
ự ượ ơ ả ề ố ượ phong phú h n. L c l ng bán hàng gia tăng c v s l ng và
ấ ượ ữ ườ ư ỹ ư ch t l ả ng, ngay c nh ng ng i làm công tác chuyên môn nh k s , bác sĩ...
ự ượ ự ế ế cũng tham gia vào l c l ự ng bán hàng gián ti p hay tr c ti p và làm cho l c
ậ ở ơ ờ ế ượ l ng này tr nên hùng h u h n bao gi h t.
ổ ẫ ế ầ ạ ộ ườ Cu c cách m ng thông tin toàn c u bùng n d n đ n ng ả i bán hàng ph i
ệ ệ ặ ơ ệ ử ụ ươ ệ chuyên nghi p h n trong công vi c, đ c bi t là s d ng các ph ng ti n thông
ỡ ự ệ ệ ề ế ặ ạ ạ ố tin liên l c hi n đ i. Vi c bán hàng truy n th ng qua g p g tr c ti p đã có
ướ ệ ạ ả ầ ề chi u h ng gi m d n thay vào đó là vi c kinh doanh qua m ng – đó chính là
ươ ệ ử ườ ế ứ ụ ố th ạ ng m i đi n t . Ng i bán hàng nào bi t ng d ng t ệ t công ngh thông tin,
ề ặ ố ộ ử ứ ứ ẽ ế ợ ế ơ đáp ng v m t t c đ x lý và cung ng thì s chi m l ạ i th h n. Bên c nh
ườ ầ ổ ợ ỹ ữ đó, nh ng ng i bán hàng cũng c n có k năng phân tích và t ng h p thông tin,
ế ọ ầ ề ả ế ẩ ộ ộ ớ ể có hi u bi t sâu r ng v s n ph m, tâm lý xã h i vì h c n ti p xúc v i khách
ả ế ớ ả hàng trên c th gi ụ ụ i và ph i ph c v chu đáo t ấ ả t c .
ề ợ ệ ậ ườ ộ ả Lu t pháp b o v quy n l i ng i tiêu dùng và trình đ dân trí ngày càng nâng
ế ẫ ườ ự ề ạ ả ứ ử ứ ẩ cao d n đ n ng i bán hàng ph i ng x theo đúng chu n m c v đ o đ c và
23
pháp lý.
ắ ủ ự ạ ị ườ ự ạ ế ẫ S c nh tranh gay g t c a th tr ắ ủ ng d n đ n s c nh tranh gay g t c a
ữ ườ ườ ầ ả ơ nh ng ng i bán hàng. Ng i bán hàng ngày nay c n ph i khéo léo h n, chuyên
ứ ứ ụ ệ ế ơ ộ ế nghi p h n, có trình đ phân tích và ng d ng ki n th c kinh t , công ngh ệ
ố ơ ị ườ ụ ụ ệ ể thông tin t t h n đ ph c v cho vi c phân tích đánh giá tình hình th tr ng,
ầ ủ ủ ệ ể ậ ố tìm hi u đ i th , chăm sóc khách hàng, l p báo cáo theo yêu c u c a công vi c.
ườ ộ ậ ư Ng ệ i bán hàng ngày nay tuy công vi c mang tính đ c l p cao nh ng h ọ
ườ ộ ổ ứ ủ ậ ả ọ th ng là thành viên c a m t t ch c kinh doanh nào đó. Do v y h ph i làm
ả ắ ữ ệ ị ộ vi c mang tính chuyên môn hóa cao đ và ph i n m v ng các quy đ nh, chính
ộ ể ượ ư ệ ỗ ợ ả sách cũng nh tham gia vào các hi p h i đ đ c h tr và nâng cao kh năng
ạ c nh tranh.
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P
ể ở ộ ườ ỏ ầ ữ ấ ẩ ả ỹ i bán hàng gi i c n ph i có nh ng ph m ch t và k năng 1. Đ tr thành m t ng
gì?
ế ự ệ ơ ả ữ ườ ậ ơ ườ ạ t s khác bi t c b n gi a ng i nh n đ n hàng và ng ơ i t o ra đ n 2. Cho bi
ụ ọ hàng? Cho ví d minh h a.
ế ữ ự ườ ườ ệ ặ ả t nh ng áp l c mà ng i bán hàng th ng g p ph i trong công vi c và 3. Cho bi
24
ộ ố trong cu c s ng?
ươ
Ố
Ệ
Ch
ng 3: GIÁM Đ C BÁN HÀNG CHUYÊN NGHI P
ụ ươ ẽ ế ượ ọ Sau khi h c xong ch ng này, sinh viên s bi t đ c : M c tiêu:
ệ ố ủ Vai trò, trách nhi m c a Giám đ c bán hàng.
ủ ầ ố ỹ Các k năng, tính cách c n có c a Giám đ c bán hàng.
ề ạ ố ị Quy trình đ b t nhân viên chào hàng lên v trí Giám đ c bán hàng.
ữ ể ể ạ ầ ể Nh ng khó khăn, các đi m c n quan tâm đ thành công trong giai đo n chuy n
ti p.ế
ề ợ ậ ố Thu nh p và các quy n l i khác dành cho Giám đ c bán hàng.
3.1 Khái ni mệ
ố ườ ệ ế ạ ậ ị “Giám đ c bán hàng là ng i ch u trách nhi m l p k ho ch kinh doanh, t ổ
ủ ự ượ ạ ộ ụ ứ ể ạ ạ ch c, tuy n d ng, đào t o, lãnh đ o và đánh giá các ho t đ ng c a l c l ng bán
ế ượ ể ự ụ ệ ệ ạ hàng, các chi n l ệ c và bi n pháp đ th c hi n vi c bán hàng, đ t m c tiêu doanh
25
nghi p”.ệ
ụ ủ ố ệ 3.2 Nhi m v c a giám đ c bán hàng
ụ ọ ự ế ệ ả ố Giám đ c bán hàng có nhi m v tr ng y u là qu n lý, làm tăng năng l c và
ả ộ ệ ố hi u qu đ i ngũ nhân viên bán hàng. Ngoài ra, Giám đ c bán hàng còn là ng ườ ạ i đ i
ệ ướ ụ ủ ệ ố ỉ di n công ty tr c khách hàng. Nhi m v c a Giám đ c bán hàng không ch bao
ả ậ ứ ế ề ệ ồ g m các công vi c liên quan đ n ch c danh, mà còn ph i t p trung vào nhi u công
ệ ạ ệ vi c khác t ư i doanh nghi p nh :
ị ự ượ ả ự ệ ả ố ệ : Giám đ c bán hàng ph i th c hi n vi c Qu n tr l c l ng bán hàng
ạ ị ổ ứ ạ ố ho ch đ nh, t ch c, lãnh đ o và đánh giá. Giám đ c bán hàng và nhân viên bán
ệ ỗ ươ ủ ự ố ộ hàng có quan h h t ng. S thành công c a Giám đ c bán hàng tùy thu c vào s ự
ủ ự ượ ầ thành công c a l c l ng nhân viên bán hàng và nhân viên bán hàng c n có s h ự ỗ
ợ ủ ể ự ệ ệ ố tr ữ c a Giám đ c bán hàng đ th c hi n công vi c bán hàng thành công. Nh ng
ạ ộ ữ ẽ ố ộ ế ho t đ ng nhóm gi a Giám đ c bán hàng và đ i ngũ nhân viên bán hàng s quy t
ủ ả ự ị đ nh s thành công c a c nhóm.
ả ị ự ụ ệ ả ồ Bao g m các nhi m v qu n lý phòng/khu v c bán Qu n tr hành chính:
ư ể ệ ả ữ ồ ơ ả hàng. Các công vi c qu n lý hành chính có th là l u tr h s , báo cáo, qu n lý
nhân viên văn phòng…
ế ữ ố ớ ị Có nh ng công ty, Giám đ c bán hàng cùng v i nhân viên bán hàng Ti p th :
ự ữ ế ệ ể ị ị ế phát tri n, th c hi n nh ng chi n d ch ti p th cho khách hàng.
ự ề ườ ự ệ ố ợ ế Nhi u tr ng h p Giám đ c bán hàng th c hi n c ả Bán hàng tr c ti p:
ự ế ệ ậ ầ ớ ộ ố vi c bán hàng tr c ti p v i khách hàng, góp ph n vào doanh s toàn b ph n. Giám
ườ ữ ố ớ ọ ố đ c bán hàng th ắ ng n m gi các khách hàng quan tr ng v i doanh s mua hàng
ể ự ự ệ ệ ằ ố ế ớ l n (key accounts). Giám đ c bán hàng có th th c hi n b ng vi c bán tr c ti p
ệ ặ ạ ho c qua đi n tho i.
ủ ế ệ ố Tài chính: Giám đ c bán hàng có trách nhi m quan tâm đ n chi phí c a nhân
ạ ị ạ ợ ủ ồ viên bán hàng (đào t o, giao d ch, đi l i…), t n kho, công n c a khách hàng…
ự ự ệ ệ ả ố ố Giám đ c bán hàng còn ph i th c hi n vi c phân tích, d báo doanh s toàn b ộ
26
ể ủ ừ ố công ty, doanh s phát tri n c a t ng khách hàng.
ố ế ậ ệ ố t l p, duy trì các m i quan h bên trong và Quan h : ệ Giám đ c bán hàng thi
ố ợ ỗ ợ ừ ự ệ ầ ố bên ngoài doanh nghi p. Giám đ c bán hàng c n có s ph i h p, h tr t các
ư ế ể ề ị ả ế ể ấ ệ phòng ban khác nh : k toán, ti p th , s n xu t… đ có th đi u hành công vi c
ả ự ợ ệ ừ ừ kinh doanh, bán hàng hi u qu . S h p tác t phía t các nhân viên bán hàng cũng
ế ệ ệ ấ ạ ố ấ ầ r t c n thi ạ t. Bên c nh đó, m i quan h bên ngoài doanh nghi p (nhà cung c p, đ i
ề ị ườ ẽ ố lý…) s giúp Giám đ c bán hàng có thông tin v th tr ơ ở ể ư ng, là c s đ đ a ra các
ệ ả chính sách kinh doanh hi u qu .
ệ ớ ữ ố ố ệ Quan h bên trong: Giám đ c bán hàng có nh ng m i liên h v i các phòng
ệ ư ban khác trong doanh nghi p nh :
ế ề ấ ợ Phòng k toán tài chính: cung c p thông tin v khách hàng: thanh toán, công n ,
ứ ừ ỗ ợ ệ ơ hay các ch ng t h tr vi c bán hàng: hóa đ n, phân tích doanh thu, l ợ i
ậ ồ ị nhu n, tr giá t n kho…
ự ỗ ợ ố ợ ụ ể ệ ớ Phòng nhân s : h tr trong vi c tuy n d ng nhân viên bán hàng, ph i h p v i
ư ố ả ệ ươ ưở Giám đ c bán hàng đ a ra mô t công vi c, các chính sách l ng, th ồ ng, hoa h ng
ề ườ ự ả ệ ợ cho nhân viên bán hàng. Trong nhi u tr ệ ng h p, phòng nhân s đ m nhi m vi c
ạ ớ ổ ứ t ch c đào t o cho nhân viên m i.
ự ợ ẽ ớ ặ ố ố ố Giám đ c marketing: Giám đ c bán hàng có s h p tác ch t ch v i Giám đ c
ề ả ể ẩ ươ marketing đ có thông tin v s n ph m, các ch ng trình marketing vì phòng
ư ươ ẽ ả ệ marketingđ a ra chính sách, ch ệ ng trình còn phòng bán hàng s đ m nhi m vi c
ự th c thi.
ứ ể ể ể ề ướ Phòng nghiên c u và phát tri n: đ tìm hi u v khuynh h ng khách hàng, th ị
ườ ẩ ả tr ng, s n ph m…
ấ ể ệ ậ ụ ả ự ạ ấ ả ợ ế Phòng s n xu t: h p tác trong vi c l p k ho ch d báo tiêu th , s n xu t đ đáp
ứ ị ườ ừ ế ạ ầ ng nhu c u th tr ố ng, tránh tình tr ng thi u hay th a hàng. Ngoài ra, Giám đ c
ề ả ả ớ ộ bán hàng còn ph i đi u hành kênh thông tin ph n h i t ồ ừ ị ườ th tr ậ ả ng v i b ph n s n
ấ ể ả ấ ượ ệ ẩ ả xu t đ c i thi n ch t l ng s n ph m.
ố ế ậ ố ệ Quan h bên ngoài: Giám đ c bán hàng thi t l p và duy trì các m i quan h ệ
27
ệ ượ ữ ệ ộ bên ngoài doanh nghi p. Đây đ ầ c xem là m t trong nh ng công vi c c n
ượ ề ơ ả ệ ố ố đ c Giám đ c bán hàng quan tâm. Các m i quan h bên ngoài v c b n có
ư ể th phân thành nh sau:
Các nhà cung c p.ấ
ụ ả ẩ ạ ố Nhà phân ph i, đ i lý tiêu th s n ph m, khách hàng.
ề ị ườ ủ ạ ố Đ i th c nh tranh: có thông tin v th tr ố ng, khách hàng… Tuy nhiên, Giám đ c
ữ ệ ậ ầ ọ ố bán hàng c n th n tr ng trong nh ng m i quan h này.
ổ ơ ộ ứ ế ệ ệ ộ ớ ệ Các t ch c doanh nghi p, hi p h i: mang đ n c h i gi ả i thi u công ty, s n
ơ ộ ợ ẩ ph m, các c h i h p tác kinh doanh…
ổ ứ ổ ứ ụ ấ ấ ạ ị Các t ch c chuyên môn: các t ệ ch c đào t o hu n luy n, cung c p d ch v …
ữ ệ ữ ố 3.3 Nh ng khác bi t gi a nhân viên bán hàng và Giám đ c bán hàng
ẽ ả ề ộ ựơ ề ạ Đi u gì s x y ra khi m t nhân viên bán hàng đ ố c đ b t làm Giám đ c
ườ ứ ể ầ ố ộ bán hàng? Thông th ng, các đ c tính c n có đ là m t Giám đ c bán hàng gi ỏ i
ữ ề ặ ớ ộ ệ ề ủ khác xa so v i nh ng đi u đó c a m t nhân viên bán hàng, đ c bi ệ t là v công vi c
ổ ẽ ế ừ ệ ề ớ ố ộ ượ và trách nhi m. Nhi u thay đ i s đ n v i m t Giám đ c bán hàng v a đ c đ ề
ộ ố ổ ượ ứ ệ ậ ờ ươ ạ b t. M t s thay đ i đ c nh n ra ngay t c th i: phòng làm vi c riêng, tăng l ng,
ụ ớ ố ớ ứ ế ề ề ả ớ ch c v m i, quy n đi u hành đ i v i nhân viên bán hàng… và c “s p” m i.
ữ ả ố ớ ổ ệ ớ Giám đ c bán hàng ph i thích nghi v i nh ng thay đ i m i này. Các khác bi ữ t gi a
ố ượ ữ ạ nhân viên bán hàng và Giám đ c bán hàng đ c phân lo i theo nh ng tiêu chí sau:
ụ ủ ụ ụ ủ ả M c tiêu: m c tiêu c a nhân viên bán hàng là m c tiêu bán hàng c a b n thân
ủ ụ ụ ố trong khi m c tiêu c a Giám đ c bán hàng là m c tiêu bán hàng (doanh thu, l ợ i
ủ ậ ậ ộ nhu n…) c a toàn b ph n, công ty.
ủ ế ệ ệ ế ủ Trách nhi m: trách nhi m ch y u c a nhân viên bán hàng là tìm ki m khách
ự ả ẩ ượ ụ hàng, tăng doanh thu trongkhu v c, s n ph m mình đ c phân công ph trách.
ể ự ượ ệ ố ị Giám đ c bán hàng ch u trách nhi m phát tri n l c l ể ng bán hàng, phát tri n
ơ ộ ữ ệ ạ nh ng c h i, quan h kinhdoanh trong dài h n.
ệ ườ ộ ậ ệ ườ ỉ ng làm vi c đ c l p và th ng ch quan tâm Quan h : nhân viên bán hàng th
ế ủ ể ể ả ả ạ ố ả ế đ n đi m m nh, đi m y u c a b n thân. Giám đ c bán hàng ngoài b n thân, ph i
28
ể ư ể ề ươ ể hi u rõ v các nhân viên bán hàng đ đ a ra các ch ợ ng trình phát tri n phù h p.
ả ố ế ậ ệ ố ớ ố Giám đ c bán hàng còn ph i thi ố t l p các m i quan h t t v i các Giám đ c phòng
ban khác.
ả ố ể ạ ượ c Vai trò: Giám đ c bán hàng ph i thông qua các nhân viên bán hàng đ đ t đ
ụ ề ả ỏ ố ế ậ ụ m c tiêu. Đi u này đòi h i Giám đ c bán hàng ph i thi t l p m c tiêu cho các
ạ ượ ự ợ ọ ỗ ợ ể ọ ạ ượ ủ nhân viên bán hàng, t o ra đ c s h p tác c a h , h tr đ h đ t đ ụ c m c
tiêu đ ra.ề
ị ủ ả ả ố ộ Qu n lý hành chính: Giám đ c bán hàng là m t thành viên qu n tr c a công ty và
ươ ố ớ ộ ự ệ ả ả đ ậ ệ ề ng nhiên ph i th c hi n các công vi c v qu n lý hành chính đ i v i b ph n
bán hàng.
ứ ế ệ ầ ầ ỹ ể K năng yêu c u cho công vi c: nhân viên bán hàng c n ki n th c chuyên môn đ
ứ ệ ế ầ ố ả hoàn thành công vi c. Giám đ c bán hàng, ngoài ki n th c chuyên môn, c n ph i
ượ ư ề ề ạ ạ ạ ổ ỹ ị đ ế c b sung nhi u k năng khác nh truy n đ t, ho ch đ nh, lãnh đ o, khuy n
ệ ấ khích, hu n luy n.
ể ổ ự ọ ệ 3.4 L a ch n nhân viên bán hàng đ b nhi m GĐBH
ế ề ầ ướ ơ ẽ ượ H u h t các nhân viên bán hàng đ u có c m s đ ế c thăng ti n lên Giám
ể ổ ệ ờ ọ ệ ự ố đ c bán hàng sau th i gian làm vi c. L a ch n nhân viên bán hàng đ b nhi m
ư ộ ố ệ ộ Giám đ c bán hàng là m t chính sách u vi ế t, mang tính khuy n khích, đ ng viên
ề ự ố ủ ự ượ ế ặ ệ ắ cao v s c ng hi n, g n bó lâu dài c a l c l ng bán hàng, đ c bi t trong tình
ị ườ ề ệ ộ ượ hình th tr ng lao đ ng hi n nay, ngh bán hàng đ c đánh giá là có t ỷ ệ l nhân
ổ ơ ự ể ệ ấ ọ ị viên d ch chuy n, thay đ i n i làm vi c nhanh nh t. Quá trình l a ch n nhân viên
ể ổ ệ ố ồ ướ bán hàng đ b nhi m Giám đ c bán hàng g m 3 b c chính:
ẩ ự ữ ọ ợ ị Xác đ nh nh ng tiêu chu n l a ch n thích h p.
ứ ả ị ử Xác đ nh các ng c viên có kh năng.
ế ớ ấ ả ả ị Tham kh o ý ki n v i c p qu n tr .
ẩ ự ữ ọ ị 3.4.1. Xác đ nh nh ng tiêu chu n l a ch n:
ả ấ ẩ ầ ố ộ M t Giám đ c Bán hàng c n có các ph m ch t và kh năng sau:
29
ở ố Hoài bão tr thành Giám đ c bán hàng.
ệ ẻ ố Thi n chí mong mu n chia s thông tin.
ả ạ ố ệ ế Kh năng giao ti p, t o m i quan h .
ầ ổ ứ ỷ ậ ệ ch c và k lu t trong công vi c. Tinh th n t
ệ ả ả ệ Kh năng làm vi c nhóm hi u qu .
ụ ế ế ả Kh năng trình bày ý ki n, thuy t ph c.
ể ọ ượ ố ướ ế ả ị ượ ể Đ có th ch n đ c Giám đ c bán hàng, tr c h t ph i xác đ nh đ c các tiêu
ể ử ụ ọ ự ơ ả ẩ ộ chu n ch n l a, c b n có th s d ng m t trong hai cách:
ộ ứ ể ượ ư ử ể ể ư c xem xét đ đ a Đ a ra các tính cách và thái đ ng x : các đi m sau có th đ
ọ ự ẩ ố ra tiêu chu n ch n l a Giám đ c bán hàng:
ố ợ ế ả ỷ ệ ạ ụ ề ậ i nhu n, t đ t m c tiêu đ ra. l + K t qu bán hàng: doanh s , l
ụ ự ế ạ ả + Tính cách: sáng t o, kh năng suy xét, phán đoán, s thuy t ph c, kiên trì.
ự ụ ả ấ ộ + Tính cách qu n lý: tính nh t quán, s ph thu c, thôngminh.
ệ ạ ạ + Nhân thân: tình tr ng hôn nhân, di n m o…
ứ ổ ứ ệ ố ộ ớ ch c: đã làm vi c v i m t Giám đ c bán hàng thành công, ạ + S c m nh trong t
ệ ờ ệ th i gian làm vi c, kinh nghi m.
ướ ộ ố ớ ả ả ả ị ờ ng qu n tr : kh năng qu n lý th i gian, thái đ đ i v i chính sách ị + Đ nh h
ế ố công ty, mong mu n thăng ti n.
ằ ấ ộ + Trình đ chuyên môn : b ng c p.
ể ử ử ụ ự S d ng ti u s : chia các nhân viên bán hàng thành các nhóm d a trên tính cách
ầ ủ ợ ớ ữ ư ệ ọ cá nhân và ch n ra nh ng nhóm u tiên, phù h p v i yêu c u c a doanh nghi p đ ể
ọ ứ ự l a ch n ng viên.
ứ ị : 3.4.2. Xác đ nh các ng viên
ố ớ ầ ượ ẩ ố ổ ế ộ Các tiêu chu n đ i v i Giám đ c bán hàng c n đ c ph bi n r ng rãi trong
ẽ ề ộ ự ượ l c l ng bán hàng. Đi u này s kích thích, đ ng viên cho các nhân viên bán hàng
ễ ệ ấ ấ ố ị ị ượ ph n đ u và khi v trí tr ng thì doanh nghi p d dàng xác đ nh đ ứ c các ng viên.
ị ượ ệ ẽ ự ứ ệ ỏ Sau khi xác đ nh đ ấ c các ng viên, doanh nghi p s th c hi n ph ng v n
30
ứ ấ ợ ị ộ ộ ể ọ n i b đ ch n ra ng viên phù h p nh t cho v trí này.
ế ả 3.4.3. Tham kh o ý ki n:
ế ị ể ạ ấ ườ ế ừ ề ồ Đ ra quy t đ nh, c p lãnh đ o th ả ng tham kh o ý ki n t nhi u ngu n:
ề ườ ế ủ ợ ườ ề ệ ượ ng h p, ý ki n c a ng i ti n nhi m đ c xem xét. ấ Trong r t nhi u tr
ự ượ ừ ệ ạ ng bán hàng hi n t i. T chính l c l
Phòng nhân s .ự
ố Giám đ c các phòng ban.
ệ ủ Khách hàng c a doanh nghi p.
ế ừ ể ở 3.5. Quá trình chuy n ti p t nhân viên bán hàng tr thành GĐBH
ữ ườ 3.5.1. Nh ng khó khăn th ặ ng g p:
ữ ộ ố ớ ớ ế ấ ố ớ M t trong nh ng khó khăn l n nh t đ i v i Giám đ c bán hàng m i là thi u
ớ ầ ự ề ả ỏ ố ỹ ọ các k năng, năng l c qu n lý. Đi u này đòi h i Giám đ c bán hàng m i c n h c
ự ượ ự ả ộ ỹ ị ỏ h i, trang b các năng l c, thái đ và k năng qu n lý l c l ng bán hàng.
ườ ố ố ớ Ngoài ra, công ty th ng mong mu n Giám đ c bán hàng m i thích nghi và
ệ ệ ề ậ ớ ườ ậ ợ ượ ả làm công vi c m i hi u qu ngay. Th m chí, nhi u tr ọ ng h p h nh n đ c quá
ự ỗ ợ ừ ớ ầ ạ ấ ỹ ít s h tr t phía công ty. Các khóa đào t o cung c p các k năng m i c n thi ế t
ể ế ư ữ ệ ề ả ớ cho công vi c có th đ n sau vài tháng. Nh ng đi u này đ a các nhà qu n lý m i
ẳ ạ ố ơ ể vào tình hu ng “b i hay chìm”, t o ra các căng th ng đáng k .
ộ ố ể ố ườ ệ ổ ố M t s công ty đ tránh tình hu ng này th ng b nhi m Giám đ c bán
ự ớ ỏ ồ ữ ự ể ầ ớ ơ hàng m i vào nh ng khu v c nh r i sau chuy n d n sang khu v c l n h n sau
ọ ự ệ ố ộ ờ ệ ổ ứ m t th i gian h th c hi n t ộ ố t công vi c. M t s công ty khác t ữ ch c nh ng khóa
ư ệ ề ấ ả ỹ hu n luy n k năng qu n lý cho nhân viên bán hàng ti m năng, đ a ra quy trình
ệ ở ị ể ệ ổ ớ ố ợ ướ phát tri n, v i vi c b nhi m v trí tr lý cho các Giám đ c bán hàng tr c khi
ạ ộ ộ ậ ố ở tr thành Giám đ c bán hàng ho t đ ng đ c l p.
ể ế ể 3.5.2. Đ thành công trong quá trình chuy n ti p:
ể ể ế ườ ượ Đ thành công trong quá trình chuy n ti p th ng đ c xem là khó khăn
ớ ầ ộ ọ ẵ ấ ố ọ ỏ ỏ ổ nh t, Giám đ c bán hàng m i c n có thái đ h c h i: s n sàng h c h i, thay đ i,
31
ự ỗ ợ ế ầ thích nghi, tìm ki m s h tr khi c n.
ữ ề ệ ả ậ ố ở ị Các Giám đ c bán hàng có nh ng nhìn nh n v công vi c qu n lý v trí
ớ ướ ườ ớ ị ọ ẵ ẽ ớ ơ m i tr c đó th ng s thích nghi v i v trí m i nhanh h n. H s n sàng cho các
ữ ớ ọ ố ướ ỹ tình hu ng khác v i nh ng gì h đã làm tr c đó. Các k năng, chuyên môn có ích
ư ề ả ố ấ ả ậ ọ ỗ trong nhi u tình hu ng, nh ng không ph i là t ấ t c . H ch p nh n các l i có th ể
ể ệ ề ọ ớ ỏ ả x y ra, vì đây là đi u không th tránh kh i trong quá trình h c công vi c m i. Các
ớ ầ ể ệ ệ ố ớ ế ụ Giám đ c bán hàng m i c n tìm hi u trách nhi m, công vi c m i thay vì ti p t c
ữ ệ ướ nh ng công vi c tr c đây.
ố ớ ề ổ ườ ề ệ Tránh thay đ i quá nhi u đ i v i môi tr ớ ng công vi c m i. Đi u này có th ể
ố ướ ề ể ổ ự gây ra s ch ng l ạ ừ i t các nhân viên d i quy n và các thay đ i đó có th không
ạ ộ ị ư ể ả ợ phù h p khi nhà qu n tr ch a hi u rõ ho t đ ng.
ụ ủ ữ ỏ ệ ậ Câu h i ôn t p: 1/ Hãy nêu nh ng nhi m v c a GĐ BH?
32
ự ữ ặ 2/ GĐBH g p nh ng khó khăn và áp l c gì?
ươ
Ủ Ự ƯỢ
Ấ
Ả
Ch
ng 4: QU N LÝ NĂNG SU T C A L C L
NG BÁN
HÀNG
ụ ươ ế ấ ằ M c tiêu : Ch ứ ề ng này nh m cung c p cho sinh viên ki n th c v :
ủ ự ượ ấ ng bán hàng. Năng su t bán hàng c a l c l
ươ ấ ng pháp nâng cao năng su t bán hàng. Các ph
ế ế ự ệ ả t k các khu v c bán hàng hi u qu . Thi
ấ ủ ự ượ 4.1 Năng su t c a l c l ng bán hàng
ấ ủ ự ượ ủ ự ượ ệ ế ả Năng su t c a l c l ng bán hàng là k t qu làm vi c c a l c l ng bán
ế ố ế ự ủ ể ộ hàng có xét đ n y u t ố chi phí c a m t khu v c nào đó. Hi n nhiên là Giám đ c
ể ế ế ệ ấ ộ bán hàng luôn quan tâm đ n vi c làm th nào đ tăng năng su t bán hàng trong m t
ự ộ ươ ứ ể ượ khu v c nào đó mà không làm tăng chi phí m t cách t ng ng. Đ làm đ ề c đi u
ố ườ ể ả ờ ả ữ ỏ đó Giám đ c bán hàng th ng ph i tìm cách đ tr l i nh ng câu h i sau đây:
ố ượ ự ủ ể ng nhân viên bán hàng đ bao ph toàn khu v c hay gi ữ Có nên tăng thêm s l
ố ượ ả ủ ọ ệ nguyên s l ng nhân viên bán hàng và tăng hi u qu c a h ?
ữ ự ượ ư ệ ạ nguyên l c l ng bán hàng đó thì nên phân công nh hi n t i hay thay ế N u gi
ủ ụ ệ ế ả ẩ ọ ổ ậ ổ đ i trách nhi m c a h (thay đ i khách hàng, s n ph m ph trách, cách ti p c n
khách hàng…)?
ổ ố ượ ế ự ạ ư ế ng nhân viên trong khu v c thì phân công l i nh th nào đ ể N u thay đ i s l
ấ ấ ạ ượ đ t đ c năng su t bán hàng cao nh t?
ể ề ẳ ạ ấ ư Có nhi u cách đ tăng năng su t, ch ng h n nh :
33
ả ể ệ ế ả ờ ớ ờ Qu n lý th i gian hi u qu đ tăng th i gian tìm ki m khách hàng m i.
ả ơ ỗ ự ệ ể ố Phân chia hi u qu h n n l c dành cho khách hàng đ tăng doanh s .
ạ ể ạ ậ ợ ự ỗ ự ệ i khu v c bán hàng đ t o thu n l i cho vi c phân chia các n l c. Phân chia l
ỗ ợ ự ệ ả ả ấ ự H tr khách hàng trong khu v c (khách hàng là nhà s n xu t) c i thi n năng l c
ượ ị ườ ừ ượ ừ kinh doanh, tăng l ng bán ra th tr ng t đó tăng l ng mua hàng t công ty.
ự ự ệ ố ể Giám đ c bán hàng d a trên vi c đánh giá, phân tích tình hình khu v c đ ra
ể ử ụ ế ị ụ ữ ề quy t đ nh áp d ng cách nào trong nh ng cách nêu trên và có th s d ng nhi u
ể ấ ộ ạ ấ ị ộ ờ ơ h n m t cách đ tăng năng su t bán hàng t ể i m t th i đi m nh t đ nh.
ữ ờ 4.1.1 Tăng th i gian h u ích:
ệ ế ờ ự Trong công vi c hàng ngày, nhân viên bán hàng ngoài th i gian giao ti p tr c
ư ọ ự ế ệ ề ệ ả ọ ớ ti p v i khách hàng, h còn ph i th c hi n nhi u công vi c khác nh h p hành,
ạ ờ ợ ả ẽ ế ệ ả ờ báo cáo, đi l i, ch đ i… N u nhân viên bán hàng qu n lý th i gian hi u qu s có
ể ượ ự ế ế ờ ớ ố th tăng đ ầ c th i gian giao ti p tr c ti p v i khách hàng. Giám đ c Bán hàng c n
ậ ượ ư ờ ả ể ờ nh n ra đ c nguyên nhân gây lãng phí th i gian, đ a ra gi i pháp đ tăng th i gian
ữ ố ườ ờ ị bán hàng h u ích và tăng doanh s bán hàng. Thông th ng th i gian b lãng phí là
do:
ữ ệ ả ử ụ ề Qu n lý thông tin, d li u kém: ờ Nhân viên bán hàng s d ng quá nhi u th i
ệ ử ố ệ ề ả gian trong vi c x lý các thông tin v khách hàng, s li u báo cáo bán hàng, qu n lý
ấ ờ ệ ứ ự ụ ế ế ả ờ gi y t ế ..., nên làm gi m th i gian ti p xúc bán hàng tr c ti p. Vi c ng d ng ti n
ậ ớ ệ ề ể ả ầ ệ ộ ỹ b k thu t v i các ph n m m bán hàng giúp c i thi n đáng k trong các công vi c
ả qu n lý hành chính.
ệ ườ ệ ệ ả Chào hàng không hi u qu : ả th ng vi c chào hàng không hi u qu là do:
ắ ế ự ế ệ ả + S p x p khu v c thăm vi ng, chào hàng không hi u qu làm cho nhân viên
ề ấ ờ ạ ữ ộ ả ườ ượ bán hàng m t nhi u th i gian đi l i. M t trong nh ng gi i pháp th ng đ c Giám
ự ụ ố đ c bán hàng áp d ng (cho hàng tiêu dùng) là phân chia khu v c bán hàng theo
ừ ề ầ ị vùng/ mi n đ a lý cho nhân viên bán hàng trong t ng ngày trong tu n. Nhân viên bán
ụ ế ẽ ấ ả hàng ph trách s thăm vi ng, chào hàng cho t ự t c các khách hàng trong khu v c
34
vào ngày đó.
ỗ ầ ờ ợ ờ ợ ệ ờ + Th i gian ch đ i: vi c ch đ i khách hàng cho m i l n chào, bán hàng là
ỏ ủ ệ ể vi c không th tránh kh i c a nhân viên bán hàng. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng
ượ ờ ợ ữ ệ ả ờ ộ ể ả có th gi m đ ọ c th i gian ch đ i, m t trong nh ng cách hi u qu là nên g i
ệ ẹ ặ ậ ờ ướ đi n h n g p và xác nh n th i gian tr ộ ẹ c cu c h n.
ầ ư ờ ữ ệ ộ th i gian, công + Sai khách hàng: m t trong nh ng lãng phí là vi c đ u t
ề ầ ả ộ ứ s c vào m t khách hàng không h quan tâm, không có nhu c u, không có kh năng
ố ớ ủ ề ả ẩ mua s n ph m c a công ty. Tuy nhiên, đây là đi u khó tránh đ i v i nhân viên bán
ể ủ ể ả ộ ố ể ầ hàng. Đ gi m thi u r i ro, nhân viên bán hàng c n tìm hi u m t s thông tin c ơ
ướ ẹ ả ề b n v khách hàng tr c khi h n chào hàng.
ữ ấ ế ổ ứ ủ Nh ng thói quen x u c a nhân viên bán hàng: thi u t ỷ ậ ch c, k lu t trong
ể ử ụ ư ừ ạ ộ ể ả ệ ề ệ ệ công vi c, nhi u ho t đ ng d th a… Đ c i thi n, có th s d ng các bi n pháp
nh :ư
ạ ộ ụ ị + Xác đ nh m c tiêu rõ ràng cho các ho t đ ng.
ộ ư ữ ư ệ + Đ a ra nh ng công vi c, hành đ ng u tiên.
ữ ầ ộ ế t. + Tìm ra nh ng hành đ ng không c n thi
ộ ố ệ ộ ố ườ ẩ ị ấ ợ ề ng h p, v n đ . + Đ nh ra m t s bi n pháp chu n cho m t s tr
ệ ệ ữ + Hoàn thi n nh ng bi n pháp đó.
ữ ủ ờ ượ ị ươ Th i gian h u ích c a nhân viên bán hàng đ c xác đ nh theo ph ng trình:
STt = TWt – (ATt + TTt)
V i:ớ
ờ ỳ ữ ậ ờ ồ ờ STt: th i gian bán hàng h u ích trong th i k t (bao g m th i gian l p k ế
ự ế ạ ờ ớ ế ho ch và th i gian giao ti p tr c ti p v i khách hàng).
ố ờ ờ ỳ ệ ổ TWt: t ng s th i gian làm vi c trong th i k t.
ờ ỳ ả ờ ọ ATt: th i gian qu n lý hành chánh (h p hành, báo cáo…) trong th i k t.
ờ ạ ầ ế ờ ỳ TTt: th i gian đi l i c n thi t trong th i k t.
ữ ể ờ Th i gian bán hàng h u ích có th tăng lên theo 3 cách:
ệ ờ ờ ả Tăng th i gian làm vi c, gi m th i gian dành cho cá nhân.
ả ả ờ Gi m th i gian qu n lý hành chính.
35
ả ạ ữ ữ ờ Gi m th i gian đi l i gi a nh ng khách hàng.
ả ơ ỗ ự ữ ệ ạ 4.1.2. T o ra nh ng n l c hi u qu h n:
ệ ả ữ ệ ệ ầ ờ ố ớ Ngoài vi c c i thi n th i gian h u ích, Giám đ c bán hàng c n làm vi c v i
ỗ ự ữ ể ọ nhân viên bán hàng đ giúp h phân chia n l c bán hàng gi a các nhóm khách
ể ố ố hàng, cá nhân khách hàng đ t i đa hóa doanh s bán hàng.
ỗ ự ố ạ ử ụ ế ậ ế t nh t: ữ T o ra nh ng n l c t ấ s d ng cách ti p c n biên t ộ cho các cu c
ượ ỗ ự ạ ố ị chào hàng, v t qua s này, n l c không t o thêm giá tr bán hàng.
ả ấ Xem b ng 4.1 ta th y:
ỗ ự ố ấ ố ớ ầ N l c t t nh t đ i v i khách hàng X: 4 l n chào hàng.
ỗ ự ố ấ ớ ầ N l c t t nh t v i khách hàng Y: 5 l n chào hàng.
ỗ ự ố ấ ớ ầ N l c t t nh t v i khách hàng Z: 7 l n chào hàng.
ự ế ệ ườ ượ ụ Trong th c t , bi n pháp này th ng đ ừ c áp d ng cho t ng nhóm đ i t ố ượ ng
ỗ ự ố ệ ị ấ ơ khách hàng. Tuy nhiên, vi c xác đ nh chính xác n l c t ả t nh t là không đ n gi n
ườ ủ và th ng mang tính ch quan.
ả ố ầ ố B ng 4.1: S l n chào hàng và Doanh s bán hàng
ố ầ ố S l n chào hàng c
Doanh s bán hàng đ t đ KH X ạ ượ KH Y KH Z
1
2 2.000 4.000
3 2.400 6.000 3.000
4 2.500 7.000 4.000
5 2.500 7.500 4.800
6 2.500 7.500 5.300
7 5.400
8 5.400
36
ươ ạ Ph ng pháp phân lo i khách hàng theo ABC:
ữ ề ạ ờ ố ỗ ự ơ “T o nhi u th i gian và n l c h n cho nh ng khách hàng t ấ ủ ạ t nh t c a b n”.
ứ ộ ứ ạ ự Phân nhóm khách hàng theo th h ng A, B, C d a trên m c đ đóng góp doanh s ố
ụ ư ủ bán hàng c a khách hàng, ví d nh sau:
ượ ạ ố 15% l ng khách hàng t o ra 55% doanh s (khách hàng A).
ượ ế ạ ố 20% l ng khách hàng ti p theo t o ra 30% doanh s bán hàng ( khách hàng
B).
ượ ạ ỉ ạ 65% l ng khách hàng còn l ố i ch t o ra 15% doanh s bán hàng (khách hàng
C).
ỗ ự ữ ệ ẽ ớ ổ ờ V i vi c phân nhóm này, nhân viên bán hàng s phân b nh ng n l c, th i
ươ ứ ộ ư ế ế ị gian, các ch ng trình khuy n mãi bán hàng, ti p th … theo m c đ u tiên cho các
ớ ố ượ ố ớ ư ạ nhóm khách hàng v i s l ng ít nh ng t o ra doanh s l n.
ứ ộ ư ổ ỗ ự ế ủ ệ ể ị Đi m y u c a bi n pháp này là xác đ nh m c đ u tiên, phân b n l c bán
ệ ạ ự ế ả ế ể hàng d a trên k t qu kinh doanh hi n t ữ i mà không quan tâm đ n phát tri n nh ng
ươ ơ ộ ề c h i ti m năng trong t ng lai.
ươ ượ ạ Ph ng pháp đ u t : ầ ư Các khách hàng đ ố ề c phân lo i theo doanh s ti m
ố ớ ị ế ủ năng và v th bán hàng c a công ty đ i v i khách hàng đó.
ả ố ớ ị ế ủ B ng 4.2: V th bán hàng c a công ty đ i v i khách hàng
Cao
ẫ
ố ề ố ề
ị ế ế
ị ế
M nh ạ ẫ ấ Tính h p d n: Cao: doanh s ti m năng ủ cao, v th bán hàng c a công ty m nh ạ ổ ỗ ự Phân b n l c: L nớ Y uế ấ Tính h p d n: Cao: doanh s ti m năng ị ế cao, v th bán hàng y u ổ ỗ ự Phân b n l c: ạ ớ L n, làm m nh v th bán hàng
ể ọ Khách hàng tri n v ng
37
Khách hàng l nớ
Th pấ ấ ố ề
ị ế
ế ỗ ự ấ ẫ ấ Tính h p d n: ị ế ừ V a: do v th bán hàng m nhạ ổ ỗ ự Phân b n l c: Trung bình: duy trì vị th bán hàng. ẫ ấ Tính h p d n: Th p: doanh s ti m ấ năng th p, v th bán hàng y u.ế ổ ỗ ự Phân b n l c: ầ ả Th p: gi m d n n l c.
ữ ắ Khách hàng v ng ch c Khách hàng y uế
ấ ự 4.2 Tăng năng su t thông qua phân chia khu v c
4.2.1 Phân chia khu v cự
ổ ị ự Phân chia khu v c bán hàng là phân nhóm các khách hàng theo lãnh th đ a lý,
ẩ ằ ạ ụ ụ ộ ả s n ph m, lo i khách hàng nh m phân công nhóm nhân viên bán hàng ph c v m t
ư ợ ươ ệ ố cách h p lý, đ a ra các ch ả ng trình bán hàng hi u qu . Giám đ c bán hàng phân
ự ụ ằ chia khu v c bán hàng nh m m c tiêu:
ả ả ằ ậ ượ ự ụ ụ ố c s quan tâm, ph c v t t, các nhân viên Đ m b o r ng khách hàng nh n đ
ệ ủ ố ầ ự ế bán hàng th c hi n đ s l n thăm vi ng bán hàng.
ề ở ộ ự m t khu v c và nhân viên bán hàng khai thác c ơ Đánh giá ti m năng bán hàng
ể ố ố ở ộ h i phát tri n t i đa doanh s ự khu v c đó.
ạ ộ ủ ể ể ỉ Ki m soát chi phí, đánh giá, đi u ch nh ho t đ ng c a nhân viên bán hàng.
ự ụ ự ệ ươ ng trình, chính sách bán Nhóm nhân viên ph trách khu v c th c hi n các ch
ả ệ hàng hi u qu .
ẽ ượ ự ổ Khu v c bán hàng s đ c thay đ i khi:
ư ệ ả ẩ ấ ợ ấ Tái c u trúc công ty: khi có vi c h p nh t, tách công ty, đ a ra s n ph m, ngành
ỏ ả ế ắ ẩ ớ ổ ượ kinh doanh m i, c t b s n ph m, thay đ i chi n l ổ c, khách hàng thay đ i
ủ ố ủ ạ ứ ạ ộ cáchth c kinh doanh, các ho t đ ng c a đ i th c nh tranh…
ớ ố ượ ả ớ ố ượ ệ ộ ng khách hàng, kh i l ặ ng công vi c trong m t ho c Tăng, gi m l n v i s l
ự vài khu v c bán hàng.
38
ổ ề ự ự Khi đánh giá có s thay đ i ti m năng bán hàng trong các khu v c.
ạ ấ ả ự 4.2.2. Phân chia l t c khu v c: i t
ự ượ ự ệ ướ ả Phân chia các khu v c bán hàng đ c th c hi n thông qua 6 b c căn b n:
ướ ơ ả ự ạ ơ ọ ị ị L a ch n đ n v ho ch đ nh c b n B c 1:
ấ ượ ạ ơ ơ ỏ ị ị ị ề ượ ơ ả Đ n v ho ch đ nh c b n là đ n v nh nh t đ c đánh giá v l ng bán
ự ự ạ ậ ộ hàng trong m t khu v c: khách hàng/lo i khách hàng, qu n, khu v c kinh doanh…
ướ ượ ệ ạ ủ ề Đánh giá l ng bán hàng hi n t i và ti m năng c a công ty. B c 2:
ị ượ ệ ạ ệ ớ ơ ị ơ ả ự ạ ị ng bán hàng hi n t i th c hi n v i đ n v ho ch đ nh c b n. Xác đ nh l
ị ượ ớ ơ ị ơ ả ề ạ ị ng bán hàng ti m năng v i đ n v ho ch đ nh c b n. Xác đ nh l
ơ ị ơ ả ự ệ ạ ị ị ệ ớ ừ Xác đ nh công vi c th c hi n v i t ng đ n v ho ch đ nh c b n.
ướ ượ ề ố ự Phân chia khu v c bán hàng theo l ng bán ti m năng: Giám đ c bán hàng B c 3:
ớ ề ự ự phân chia các khu v c bán hàng thành các khu v c v i ti m năng bán hàng t ươ ng
ố đ i ngang nhau.
ướ ề ỉ ế ế ề ệ ố ỉ Đi u ch nh thi t k : Giám đ c bán hàng xem xét đi u ch nh vi c phân chia B c 4:
ế ố ự ượ ư ề khu v c theo các y u t khác ngoài l ng bán ti m năng nh : chi phí, kh i l ố ượ ng
công vi c…ệ
ướ ữ ự ề ế ấ Đánh giá nh ng v n đ nhân s bán hàng: Xem xét đ n các y u t ế ố ủ c a B c 5:
ứ ủ ệ ẵ ế ố ớ nhân viên bán hàng: m i quan h s n có v i khách hàng, ki n th c c a nhân viên
ứ ể ầ bán hàng đáp ng yêu c u khách hàng, di chuy n.
ướ ấ ế ế ớ ự ượ ậ ả Hoàn t t thi t k : Th o lu n v i l c l ng bán hàng, xem xét các y u t ế ố B c 6:
ự ể ệ ệ ố ơ ấ hành chính cu i cùng, đ trình lên c p cao h n và tri n khai th c hi n.
Câu ôn t p: ậ
ế ố ả ưở ạ ộ ấ ủ ế ị 1/ Hãy xác đ nh các y u t nh h ng đ n năng su t c a ho t đ ng bán hàng?
ả ụ Gi i thích vì sao? Cho ví d
ề ả ạ ộ ấ ủ ể ấ 2/ Đ xu t các gi i pháp đ nâng cao năng su t c a ho t đ ng bán hàng?
ươ
Ự
Ụ
Ể
Ch
Ộ ng 5: XÂY D NG Đ I NGŨ BÁN HÀNG
TUY N D NG
Ọ
Ự
VÀ L A CH N
ề ư ụ ữ ữ ẽ ắ ấ M c tiêu: Bài này s giúp cho sinh viên n m v ng nh ng v n đ nh sau:
39
ể ụ ồ Các ngu n tuy n d ng.
ể ụ ầ Các yêu c u khi tuy n d ng.
ươ ể ụ ng pháp tuy n d ng. Các ph
ự ọ Quá trình l a ch n.
ẩ ươ ượ ử ụ ể ọ ng pháp đ c s d ng trong quá trình tuy n ch n. Các tiêu chu n, ph
ể ụ ồ 5.1 Các ngu n tuy n d ng
ể ứ ố ệ ầ Đ có đ ượ ự ượ c l c l ng bán hàng đáp ng t t nhu c u công vi c v s l ề ố ượ ng
ấ ượ ừ ụ ể ả ị ượ và ch t l ng thì ngay t khâu tuy n d ng chúng ta ph i xác đ nh đ c th tr ị ườ ng
ữ ệ ấ ầ ơ ộ ồ ộ ự lao đ ng n i doanh nghi p c n nhân l c có nh ng ngu n cung c p lao đ ng nh ư
ự ượ ữ ự ế ấ ơ th nào. Sau đây là nh ng n i cung c p nhân l c cho l c l ng bán hàng:
5.1.1. Công ty:
ự ặ ồ ệ ọ ạ ộ ị ớ Đây là ngu n nhân l c khá đ c bi t vì h đang làm t i công ty v i m t v trí công
ư ư ỹ ư ủ ệ ượ ể ậ vi c khác nh th ký, k s , th kho... và đ ộ c chuy n qua b ph n bán hàng.
ồ ợ ệ ạ ế ấ ữ ề Ngu n này có l i th là đã làm vi c t ả i công ty nên r t v ng v chính sách và s n
ủ ẩ ọ ượ ứ ệ ặ ph m c a công ty; m t khác, h cũng đã đ c đánh giá qua công vi c và ch ng t ỏ
ớ ị ệ ợ mình khá phù h p v i v trí công vi c kinh doanh.
ụ ữ ệ ườ ể ướ ộ ố ả ể Tuy nhiên, vi c tuy n d ng nh ng ng i này có th v ng ph i m t s khó
ư ể ườ ủ ọ ế ị ả ọ ả khăn nh ph i tuy n ng i khác thay th v trí c a h hay ngay b n thân h không
ế ị ể ậ ớ ộ ọ ồ đ ng tình v i quy t đ nh chuy n sang b ph n khác; và đôi khi h cũng có th ể
ệ ủ ư ậ ị ớ ư ự ữ không thành công ở ươ c ng v m i nh v y thì coi nh s nghi p c a nh ng ng ườ i
ể ụ ẽ ầ ơ ồ ữ nay s khó khăn h n. Công ty khi tìm nh ng ngu n tuy n d ng thì c n cân nh c k ắ ỹ
ồ ngu n này.
ổ ứ ườ ọ 5.1.2. Các t ch c tr ng h c:
ự ầ ư ế ộ ồ Đây cũng là m t ngu n khá phong phú n u công ty có s đ u t và có chính
ụ ể ợ ồ ượ ế ậ ự sách tuy n d ng phù h p. Ngu n này đ c thi ệ ữ ố t l p d a trên m i quan h gi a
ườ ọ ạ ị ươ ụ ề ể ấ công ty và các tr ng h c t i đ a ph ng. R t nhi u công ty đã tuy n d ng sinh
40
ố ờ ể ở ữ ườ viên năm cu i hay các sinh viên làm ngoài gi đ tr thành nh ng ng i bán hàng
ự ụ ườ ữ ọ ườ ọ ố th c th . Các công ty th ng ch n ra nh ng tr ế ng h c có danh ti ng và m i quan
ươ ệ ố ể h t t đ lên ch ụ ể ể ụ ng trình tuy n d ng c th .
ư ể ả ị Hàng năm, các công ty nh P&G hay Unilever cũng tuy n các Qu n tr viên
ọ ở ự ể ệ ấ ữ ệ ạ ậ t p s là sinh viên đ hu n luy n h tr thành nh ng đ i di n bán hàng trong
ộ ố ầ ư ạ ạ ậ ộ ố ươ t ng lai. Th m chí m t s công ty còn m nh d n đ u t vào m t s sinh viên có
ố ọ ậ ư ấ ố ể ự ượ ể thành tích t t trong h c t p và t ch t t t đ tuy n vào l c l ủ ọ ng bán hàng c a h .
ồ ừ ề ệ 5.1.3. Các ngu n t n n công nghi p:
ụ ự ể ạ ừ ữ ủ Đây là d ng tuy n d ng nhân s ngay t ố nh ng công ty đ i th , công ty kinh
ấ ươ ự ừ ấ ừ doanh có tính ch t t ng t hay t nhà cung c p, t khách hàng.
ấ ươ ạ Các công ty c nh tranh và các công ty kinh doanh có tính ch t t ng t ự ề (v
ư ặ ồ ự ứ ố ị cách th c phân ph i hay lĩnh v c hàng hóa – d ch v : ớ ụ Ngu n này khá đ c tr ng v i
ự ừ ể ấ ữ ề tính ch t luân chuy n nhân s t ạ chính nh ng công ty c nh tranh nhau. Đi u này
ự ị ấ ứ ạ ở ươ ẫ ả ổ qu là ph c t p vì nhân s b h p d n b i l ộ ủ ng b ng hay chính sách đãi ng c a
ề ầ ủ ữ ố ọ ườ ả ế ẽ công ty đ i th đã v đ u quân cho h . Nh ng ng ứ i này s đem c ki n th c,
ề ể ủ ệ ệ ề ố kinh nghi m và khách hàng v đ làm vi c cho công ty đ i th –đi u này có l ẽ ẽ s
ộ ố ấ ồ ừ ạ ộ ươ ề gây ra m t s v n đ không hay. Ngu n t các công ty có ho t đ ng t ng t ự
ư ẳ ạ ườ ạ ệ ự ch ng h n nh cùng lĩnh v c hàng tiêu dùng nhanh (ng i đ i di n kinh doanh cho
ữ ể ể ướ ả ươ công ty s a có th chuy n qua công ty n c gi i khát) hay cùng ph ứ ng th c phân
ệ ố ệ ể ẽ ệ ạ ố ph i (thuê nhân viên có kinh nghi m trong vi c phát tri n h th ng đ i lý) s giúp
ụ ượ ự ở ườ ọ ể ủ ầ ị ậ công ty t n d ng đ c năng l c s tr ng c a h đ gia tăng th ph n và l ợ i
ư ọ ể ặ ữ ữ ậ nhu n. Tuy nhiên, có th g p nh ng khó khăn nh h có nh ng thói quen và cách
ậ ự ứ ệ ợ ớ ườ ữ ớ th c làm vi c không th t s phù h p v i môi tr ng m i và cũng là nh ng ng ườ i ít
ề ườ ữ ấ ụ ể ặ ả trung thành. Đây là nh ng v n đ th ng g p ph i khi tuy n d ng nhân s t ự ừ
ữ ự ậ ắ ầ ồ ọ ọ ợ nh ng ngu n này nên công ty c n th n tr ng cân nh c và l a ch n cho phù h p.
ấ ữ ườ ườ ệ Nhà cung c p/ khách hàng: Nh ng ng i này th ấ ng có kinh nghi m nh t
ự ụ ể ầ ộ ồ ị đ nh và cũng là m t ngu n nhân s khi tuy n d ng. Tuy nhiên, c n xem xét k ỹ
ữ ợ ể ụ ữ ườ ữ nh ng cái l i khi tuy n d ng nh ng ng ệ i này và nh ng khó khăn mà doanh nghi p
41
ả ẽ ặ s g p ph i.
ồ 5.1.4. Các ngu n khác:
ụ ự ứ ự ể ả Qu ng cáo tr c ti p: ề ế Đây là cách th c khá thông d ng đ tìm nhân s . Đi u
ể ầ ầ ọ ọ ị ả quan tr ng là c n xác đ nh rõ các yêu c u tuy n ch n khi đăng t i trên các ph ươ ng
ộ ả ủ ế ự ệ ể ộ ti n thông tin ch y u là báo chí. Cách xây d ng n i dung m t b n đăng tuy n trên
ẽ ượ ự ở ầ ậ báo chúng ta s đ c th c hành ngay trong bài này ph n bài t p.
ư ấ ớ ệ ầ Các Trung tâm t v n và gi ệ i thi u vi c làm: ự Khi c n nhân l c chúng ta cũng
ữ ử ườ ồ ồ ơ nên gõ c a nh ng n i này. Trung tâm th ự ng có ngu n nhân l c khá d i dào và có
ữ ể ướ ơ ể ỡ ấ ể th giúp chúng ta nh ng b c s tuy n đ đ m t công trong quá trình tìm ng ườ i.
ữ ể ặ ườ ệ M t khác, Trung tâm cũng có th lôi kéo giúp ta nh ng ng i giàu kinh nghi m (mà
ườ ườ ầ ọ ườ ngày nay ng i ta th ng quen g i là “săn đ u ng i”).
ọ ự 5.2 L a ch n
ự ượ ự ự ọ ườ ủ ư L a ch n nhân s cho l c l ng bán hàng th ng tuân th quy trình nh sau:
ắ ệ ả 5.2.1. B n tóm t ứ t và hình th c xin vi c:
ả ắ ứ ự ư ụ ữ ệ ộ B n tóm t t ch a đ ng nh ng thông tin nh m c tiêu làm vi c, trình đ văn
ệ ướ ủ ọ ườ ả ằ hóa và kinh nghi m. Đây là b ầ c sàng l c đ u tiên c a ng ọ i qu n lý nh m ch n
ườ ượ ự ỏ ấ ữ ra nh ng ng ả i có kh năng đ c d ph ng v n.
ệ ủ ơ ườ ự ể ườ ữ ấ Đ n xin vi c c a ng i d tuy n th ng cung c p nh ng thông tin có liên
ự ủ ả ầ ườ ự ể quan và qua đó cũng ph n nào ph n ánh năng l c c a ng i d tuy n.
ặ ả ọ ệ ể ầ ị Hình nh cũng khá quan tr ng, đ c bi ệ ữ t khi c n tuy n nh ng v trí công vi c
ứ ọ có chú tr ng hình th c.
ự ớ ể ệ ề ầ ế ư ớ ệ ủ Ki m tra s gi i thi u: đi u này là c n thi t khi có th gi i thi u c a công ty
ướ ư ự ư ệ ệ ậ ờ tr c đó hay th xác nh n th i gian làm vi c và năng l c làm vi c. Các th này
ụ ể ả ọ mang tính cá nhân và là thông tin tham kh o quan tr ng cho nhà tuy n d ng; tuy
ể ầ ả ạ ể ụ nhiên b n thân nhà tuy n d ng cũng c n ki m tra l i xem các thông tin có chính xác
ế ị ể ắ hay không đ có quy t đ nh đúng đ n.
42
ấ ỏ 5.2.2. Ph ng v n:
ề ế ợ ẽ ế ự ọ ứ Đi u mà chúng ta nên bi t là n u l a ch n ng viên không phù h p s gây ra
ừ ụ ữ ế ể ả không ít khó khăn cho công ty t chi phí tuy n d ng cho đ n nh ng nh h ưở ng
ấ ẽ ề ậ ả ỏ ơ khác v tâm lý, tình c m... Do v y, ph ng v n s giúp chúng ta đánh giá đúng h n
ữ ườ ượ ự ể ổ ự ượ ệ ọ ỏ nh ng ng c l a ch n đ b nhi m vào l c l i đ ấ ng bán hàng. Ph ng v n
ườ ướ ư ơ ự ố ể ể th ng có các b c nh s tuy n và chuyên sâu đ tìm ra nhân s t ấ t nh t.
ụ ủ ấ ỏ M c tiêu c a ph ng v n là:
ể ử ủ ứ ụ ệ Đánh giá ti u s , giáo d c và kinh nghi m c a ng viên.
ế ệ ệ ầ ộ ơ Tìm ra đ ng c làm vi c và ý chí c u ti n trong công vi c.
ự ề ằ S cân b ng v tâm lý.
ấ ơ ể ề ộ ỏ ở ầ ế ế Các cu c ph ng v n s tuy n và đi vào chi u sâu l n k ti p vòng hai hay
ư ề ể ằ ọ ba đ u nh m khám phá năm đi m quan tr ng nh sau:
ố ầ ỗ ở ự ệ ằ ỗ ổ ơ ọ hay n i h c hành, s ự ể (1) S cân b ng: S l n chuy n ch làm, vi c thay đ i ch
ở ượ ự ễ ề ậ quan tâm và s thích đ c duy trì bao lâu, s d thích nghi và hòa nh p v văn hóa
xã h i.ộ
ự ế ộ ề ự ầ ứ ươ ệ ặ ệ ng; làm vi c theo l ề (2) S c n cù: S ti n b đ u đ n trong công vi c và m c l
ự ự ự ệ ầ ẵ ạ thói có s n hay thích s sáng t o; s chăm chút trong công vi c và s chuyên c n.
ơ ộ ườ ứ ư ế ơ ế ế ộ ề i ng viên có đ ng c ki m ti n, thăng ti n nh th nào; quan (3) Đ ng c : Ng
ổ ơ ệ ệ ệ ề ề ộ ơ ị ni m v ngh bán hàng, đ ng c thay đ i n i làm vi c hay v trí công vi c.
ứ ượ ộ ố ử ệ ệ t th thách trong công vi c và cu c s ng; vi c duy (4) Tính kiên trì: Cách th c v
ư ế ọ ậ ị ự ả ả ế trì công tác và h c t p nh th nào; kh năng ch u đ ng và gi i quy t khó khăn.
ậ Ứ ạ ộ ữ ừ ả ậ (5) Kh năng hòa nh p: ng viên có t ng tham gia nh ng ho t đ ng mang tính t p
ự ể ộ ế ớ ồ ự ệ th hay xã h i hay không, s thân thi t v i đ ng nghi p cũ, s thành công trong
ệ ế ạ giao ti p, quan h gia đình – b n bè...
ể ầ ấ ầ ỏ ơ Ph ng v n cá nhân l n đ u (s tuy n):
ề ế ấ ỏ ở Quá trình ph ng v n cá nhân là quá trình giao ti p hai chi u mà đó ng ườ i
ứ ỏ ủ ư ể ệ ề ặ ữ ng viên tìm hi u v công ty cũng nh nh ng đòi h i c a công vi c; m t khác nhà
ự ủ ứ ạ ầ ụ ẽ ề ể ể ỏ tuy n d ng cũng s tìm hi u và đánh giá v năng l c c a ng viên. T i l n ph ng
ụ ứ ề ế ẽ ể ầ ọ ỹ ấ v n đ u tiên này, nhà tuy n d ng s chú tr ng v hình th c, k năng giao ti p và
43
ứ ử ủ ứ ụ ữ ứ ể ẽ ỏ ng x c a ng viên. Thêm vào đó, nhà tuy n d ng s có nh ng cách th c ph ng
ự ữ ứ ệ ể ể ấ v n đ đánh giá năng l c, chuyên môn, kinh nghi m đ xem xét nh ng ng viên
ể ụ ớ ị ợ phù h p v i v trí tuy n d ng.
ườ ể ạ ỏ ứ ộ ố ư Các công ty th ư ẩ ng đ a ra m t s tiêu chu n đ lo i b ng viên nh :
ỏ ề Ứ ế ệ ặ ng viên ít chú ý đ n công ty hay công vi c (không đ t câu h i v công ty, không
ệ ỏ ề h i v công vi c).
Ứ ế ễ ế ệ ặ ng viên đ n tr , ít chú ý đ n ăn m c, dáng đi u, tác phong.
ử ư ố ệ ể ệ ế ỹ t th hi n qua k năng giao ti p. ứ Quan h và ng x ch a t
ự ấ ự ậ ế Có s gi u di m hay nói sai s th t.
ự ệ ấ ấ ỏ ọ ọ Vi c ph ng v n cá nhân r t quan tr ng khi l a ch n nhân viên bán hàng vì qua
ẽ ọ ọ ượ ấ ơ ể ỏ ữ ả ầ l n ph ng v n s tuy n này, chúng ta s ch n l c đ c nh ng cá nhân có kh năng
ế ố ứ ạ ợ ỏ ợ ự ệ giao ti p t t, ngo i hình phù h p và ch ng t đu c s yêu thích công vi c.
ư ỏ ề ệ ộ ố ấ ỏ ọ Ngoài ra còn có m t s câu h i mang tính ch t cá nhân nh h i v vi c h c
ệ ạ ữ ề ấ ả ứ ậ t p, các thành tích trong quá kh và nh ng đi u quan tâm hi n t ữ i. T t c nh ng
ề ượ ự ữ ệ ấ ầ ằ ầ ỏ ọ đi u này đ c th c hi n trong l n ph ng v n đ u tiên nh m ch n ra nh ng ng ườ i
ế ế ề ấ ấ ỏ ợ ti m năng nh t cho đ t ph ng v n k ti p.
ộ ố ự ế ế ấ ọ ỏ M t s công ty không dùng cách ph ng v n tr c ti p qua giao ti p, h áp
ử ứ ể ấ ỏ ượ ờ ự ơ ể ẽ ụ d ng cách ph ng v n theo ki u thi c . Các ng viên đ c m i d s tuy n s cùng
ứ ổ ệ ế ể ể ắ ộ ả làm bài tr c nghi m ki n th c t ng quát (theo ki u ki m tra IQ) trong m t kho ng
ả ể ự ấ ị ụ ứ ể ẽ ế ờ ọ ữ th i gian nh t đ nh. Nhà tuy n d ng s căn c trên k t qu đ l a ch n nh ng
ườ ế ế ẽ ệ ấ ỏ ự ạ ng i vào vòng k ti p. Tuy nhiên, cách ph ng v n này s tri t tiêu s sáng t o và
ứ ả ỏ ả ữ ườ ệ kh năng ch ng t ủ b n thân c a nh ng ng i bán hàng có kinh nghi m.
ề ấ ỏ Ph ng v n đi vào chi u sâu:
ấ ỏ ộ ườ ượ ệ ạ ự ặ ơ Cu c ph ng v n này th ng đ c th c hi n t ệ i công ty ho c n i làm vi c
ứ ườ ỏ ườ ườ ế ả chính th c. Ng ấ ầ i ph ng v n l n này th ng là ng ự i qu n lý tr c ti p trong
ứ ộ ơ ứ ủ ứ ầ ỏ ươ t ứ ấ ẽ ng lai c a ng viên. M c đ ph ng v n s chuyên sâu h n, ng viên c n ch ng
ự ứ ế ả ậ ộ ỏ ề t ụ v năng l c cá nhân, các cam k t và m c đích, kh năng h i nh p, thích ng và
ử ứ ế ấ ố ộ ỏ ỹ k năng giao ti p, x lý tình hu ng. Trong cu c ph ng v n này, ng viên luôn đ ượ c
44
ể ể ệ ụ ứ ể ẽ ế ả ạ ự t o s tho i mái đ th hi n mình. Nhà tuy n d ng s khuy n khích ng viên tìm
ả ờ ứ ể ề ậ ả ẩ ư ặ hi u v công ty, s n ph m và giúp cho ng viên t p trung tr l i cũng nh đ t câu
h i.ỏ
ể ể ộ ố ử ụ ứ ố ố M t s công ty s d ng tình hu ng đ ki m tra ng viên (tình hu ng bán
ự ế ứ ể ế ẩ ộ ả s n ph m th c t ) hay đ cho các ng viên cùng tham gia đóng góp ý ki n cho m t
ạ ộ ứ ư ử ề ế ấ v n đ nào đó liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh... qua cách ng x và đ a ra
ả ể ụ ẽ ọ ủ ứ ườ ấ gi i pháp c a ng viên, nhà tuy n d ng s ch n ng ợ i phù h p nh t.
ữ ư ẻ ỏ ỳ ự Ngoài ra còn nh ng câu h i đôi khi nghe có v không liên quan nh ng k th c
ự ụ ể ể ề ẩ ấ ố ứ nhà tuy n d ng mu n hi u rõ thêm v ph m ch t, năng l c cá nhân và cách th c
ứ ử ủ ứ ng x c a ng viên.
ộ ố ứ ấ ỏ M t s cách th c ph ng v n:
ạ ẳ ộ ườ ấ ồ ữ ạ ấ ố ỏ i ph ng v n c ý t o ra nh ng b t đ ng hay T o ra m t chút căng th ng: ng
ủ ứ ả ứ ể ệ ả ph n bác đ xem xét ph n ng c a ng viên. Vi c này giúp chúng ta đánh giá kh ả
ộ ủ ứ ử ử ứ ư ị ọ năng ng x và x lý khó khăn cũng nh thái đ c a ng viên khi b phê bình, ch c
gi n.ậ
ữ ế ờ ỏ ệ ườ ấ ố ể ỏ ộ t tình: ng i ph ng v n c tình có thái đ này đ thăm T ra h ng h , thi u nhi
ố ớ ủ ứ ủ ứ ả ứ ư ệ dò ph n ng c a ng viên cũng nh xem xét thi n chí c a ng viên đ i v i công
ệ vi c và công ty.
ữ ừ ề ẽ ả ặ ạ ả ố ứ T o ra nh ng kho ng ng ng hay kho ng tr ng im l ng: đi u này s gây cho ng
ự ố ố ế ữ ọ ườ ữ ệ ế ế viên s b i r i n u h là nh ng ng ợ i thi u kinh nghi m khi giao ti p. Nh ng đ t
ữ ệ ệ ạ ạ ộ ỏ chuông đi n tho i hay nh ng công vi c không liên quan làm gián đo n cu c ph ng
ứ ộ ậ ộ ủ ứ ủ ằ ườ ấ v n nh m xem xét thái đ c a ng viên và m c đ t p trung c a ng ế i này khi ti p
ệ ụ t c nói chuy n.
ử ụ ỏ ườ ữ ể ấ ỏ ở ỏ ằ i ph ng v n có th dùng nh ng câu h i m nh m ữ S d ng nh ng câu h i: ng
ữ ề ể ượ ứ ữ ọ ỏ xem xét quan đi m và nh ng đi u đ c ng viên coi tr ng. Nh ng câu h i đào sâu
ứ ứ ữ ự ể ề ằ ấ ỏ giúp ng viên ch ng t ỏ ượ đ c năng l c. Nh ng câu h i có v n đ nh m ki m tra
ứ ệ ả ộ ử thái đ , kinh nghi m và kh năng ng x .
ữ ụ ể ể ộ ọ ề Chuy n qua nh ng n i dung khác: nhi u nhà tuy n d ng không đi vào tr ng tâm
ề ể ứ ị ướ ể ẩ ấ ố hay c tình đi xa v n đ đ ng viên không th chu n b tr ọ ể c; qua đó, h hi u
ứ ứ ộ ơ ề ề ả ố ố ớ ng viên nhi u h n v tính cách, kh năng đ i phó v i tình hu ng hay m c đ hòa
45
nh p.ậ
ấ ỏ Đánh giá sau khi ph ng v n:
ữ ụ ể ấ ặ ỏ ỏ ườ Sau khi đ t nh ng câu h i ph ng v n, nhà tuy n d ng th ng ghi chú l ạ i
ữ ữ ầ ọ ạ ể ệ nh ng thông tin quan tr ng. Sau đây là nh ng thông tin c n ghi l ệ i đ ti n cho vi c
ọ ự l a ch n:
ộ ủ ứ ử ỉ C ch và thái đ c a ng viên.
Ấ ượ ầ ng ban đ u. n t
ự ự ự ộ ậ tin, s đ c l p. S t
ệ ả ả ạ Kh năng lãnh đ o, kh năng làm vi c nhóm.
ợ ở ứ ộ m c đ nào. ệ Kinh nghi m phù h p
ổ ậ Thành tích n i b t.
ặ ế ặ ạ Có m t m nh và m t y u nào.
ế ượ ế ề ả ạ c hay không. Có kh năng lên k ho ch và đ ra chi n l
ư ế ề ể ệ ả Có kh năng phát tri n trong ngh nghi p nh th nào.
ươ n lên ra sao. Có hoài bão và ý chí v
ự ữ ắ S v ng vàng, chín ch n.
ứ ộ ự ự ậ S trung th c và m c đ tin c y.
ế ớ ệ Cam k t v i công vi c và công ty.
ế ị ự ọ 5.2.3. Quy t đ nh l a ch n:
ạ ườ ứ ụ ể ư ự ọ Giai đo n này công ty th ữ ng có các cách th c c th nh : l a ch n nh ng
ứ ấ ớ ố ượ ổ ậ ự ế ặ ự ề ọ ng viên n i b t nh t v i s l ơ ng theo đúng d ki n; ho c l a ch n nhi u h n
ạ ọ ạ ầ ư ữ ạ ắ ộ ườ ạ m t chút và đ a đi đào t o ng n h n và g n l c l i l n n a. Trong tr ợ ng h p
ữ ườ ượ ự ọ ượ ầ ộ ố ợ ớ nh ng ng c l a ch n l ầ t đ u tiên có m t s không phù h p v i yêu c u i đ
ệ ấ ế ổ ứ ẽ ờ ụ ữ ữ ể ủ c a công vi c thì không nh t thi ứ ch c tuy n d ng n a mà s m i nh ng ng t t
ấ ầ ả ợ ỏ ướ ế ị ể ế viên có kh năng trong các đ t ph ng v n l n tr ự c đ thay th . Quy t đ nh l a
ọ ụ ể ọ ấ ẩ ự ữ ầ ọ ề ch n r t quan tr ng do đó công ty c n đ ra nh ng tiêu chu n l a ch n c th và
ữ ấ ợ chính sách h p lý nh t cho nh ng ng ườ ượ i đ ể ụ c tuy n d ng.
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P
46
ế ậ ả ẩ ả ữ t l p b ng tiêu chu n và các thông tin mô t ệ đính kèm cho nh ng công vi c 1. Thi
sau đây:
ậ ệ ự ủ ệ ể ạ ạ ộ – Đ i di n kinh doanh phát tri n đ i lý c a m t công ty v t li u xây d ng.
ẩ ỹ – Nhân viên kinh doanh m ph m.
ể ụ ể ượ ấ ỏ ề ơ ứ c đi u gì n i ng viên? 2. Ph ng v n chuyên sâu giúp nhà tuy n d ng tìm hi u đ
ả ộ ớ ư ừ ấ ỏ ộ ạ m t cu c ph ng v n mà b n đã t ng tham gia (v i t ể cách nhà tuy n 3. Mô t
ứ ụ d ng hay ng viên)
ươ
Ự
Ệ
ƯƠ
Ấ
Ệ
Ch
ng 6: TH C HI N CH
NG TRÌNH HU N LUY N
ụ ườ ọ ẽ ắ ữ ấ ứ Sau khi nghiên c u xong bài này, ng ữ i h c s n m v ng nh ng v n đ ề M c tiêu:
ư ơ ả c b n nh sau:
ầ ủ ệ ấ Yêu c u c a hu n luy n bán hàng.
ướ ơ ả ế ệ ấ c c b n trong ti n trình hu n luy n bán hàng. Các b
ự ể ệ ộ ươ ấ ụ ể ệ ng trình hu n luy n bán hàng c th . Th c hi n và tri n khai m t ch
ệ ấ ầ 6.1 Yêu c u hu n luy n
ệ ẽ ủ ư ụ ầ ấ ộ Yêu c u hu n luy n s tùy thu c vào m c tiêu c a công ty nh ng nhìn chung
ầ ủ ệ ấ ườ ướ ế ự ượ ệ thì yêu c u c a công tác hu n luy n th ng h ng đ n l c l ng bán hàng hi n có
ể ụ ộ ớ và đ i ngũ m i tuy n d ng.
47
ố ớ ự ượ ệ ạ 6.1.1. Đ i v i l c l ng bán hàng hi n t i:
ệ ượ ầ ữ ề ấ ị ấ Nhu c u hu n luy n đ c xác đ nh khi có nh ng v n đ sau:
ủ ố ươ ệ ấ ả ỏ ớ ỹ ng pháp kinh doanh m i đòi h i ph i hu n luy n k năng Các đ i th có ph
ứ ng phó.
ượ ệ ả ờ ộ ữ c m t th i gian có kh năng trì tr và hình thành nh ng Các nhân viên làm đ
thói quen không t t.ố
ắ ề ị ườ ự ạ ẩ ả ng, s n ph m và khách hàng. S c nh tranh gay g t v th tr
ả ơ ệ ệ ậ ớ ỹ Các k thu t m i giúp nhân viên làm vi c hi u qu h n.
ặ ả ả ắ ẩ ỏ ớ ắ ị Công ty có chính sách ho c s n ph m m i đòi h i nhân viên ph i n m b t k p
th i.ờ
ố ớ ớ 6.1.2. Đ i v i nhân viên bán hàng m i:
ớ ượ ữ ế ể ượ ệ ấ Nh ng nhân viên bán hàng m i đ ụ c tuy n d ng n u đ ầ c hu n luy n đ y
ệ ẽ ủ ệ ệ ạ ả ơ ụ ủ đ thì hi u qu làm vi c s cao h n. M c tiêu chính c a vi c đào t o nhân viên
ườ ứ ệ ế ề ề ớ bán hàng m i là: tăng c ng ki n th c và kinh nghi m v kinh doanh, v công ty
ể ả ả ẩ ộ ậ và s n ph m; giúp nhân viên h i nh p và phát tri n kh năng trong môi tr ườ ng
m i. ớ
ớ ườ ượ ấ ầ Nhân viên bán hàng m i th ng đ ứ ệ c yêu c u hu n luy n theo các cách th c
ư nh sau:
ặ ổ ượ ự ả ị c giao khu v c bán hàng và nhà qu n tr bán Cách chìm ho c n i: Nhân viên đ
ườ ự ế ẽ ị ệ ệ ấ hàng hay ng ệ i hu n luy n th c t ấ s ch u trách nhi m hu n luy n nhân viên này.
ữ ắ ả ờ ộ ườ ừ ớ ượ ể Sau m t kho ng th i gian ng n, nh ng ng i v a m i đ ấ ụ c tuy n d ng và hu n
ẽ ự ị ẽ ế ệ ả ớ ị luy n này s tr c ti p giao d ch v i khách hàng, nhà qu n tr s giám sát quá trình
ư ữ ố này và đ a ra nh ng đánh giá cu i cùng.
ươ ế ế ớ ẽ ượ ấ ng trình thi t k : Nhân viên bán hàng m i s đ ộ ệ c hu n luy n theo m t Các ch
ươ ế ế ẩ ỹ ươ ẽ ch ng trình thi t k khá k càng mang tính tiêu chu n. Ch ng trình này s cung
ữ ầ ỹ ế ề ấ c p nh ng k năng bán hàng c n thi ả t, thông tin v công ty, khách hàng và s n
ph m.ẩ
ươ ượ ứ ự ệ ợ ổ ớ ự ng trình t ng h p: Đ c th c hi n theo cách th c cho nhân viên m i th c Ch
ệ ủ ự ệ ấ ả ờ ắ ậ t p làm vi c trong kho ng th i gian ng n có s giám sát và hu n luy n c a ng ườ i
48
ự ụ ế ượ ộ ế ự ề ạ ph trách tr c ti p, sau khi đ c đánh giá v năng l c và thái đ , n u đ t ng ườ i
ẽ ượ ử ạ ươ ượ ế ế ớ nhân viên m i này s đ c g i đi đào t o theo ch ng trình đ c thi t k theo tiêu
ẩ ờ ợ chu n và th i gian phù h p.
ự ộ ệ ươ ạ 6.2 Th c hi n m t ch ng trình đào t o bán hàng
ệ ế ấ ồ ướ Ti n trình hu n luy n cho nhân viên bán hàng bao g m các b c sau:
6.2.1. Đánh giá nhu c u:ầ
ầ ủ ể ầ ộ Đánh giá nhu c u là m t quá trình trong đó công ty tìm hi u nhu c u c a khách
ể ừ ủ ụ ể ề ể ạ ộ hàng đ t ế đó đánh giá đi m m nh đi m y u c a đ i ngũ và đ ra m c tiêu
ươ ệ ấ ộ ợ ch ng trình hu n luy n m t cách thích h p.
ườ ạ ẽ ề ấ ầ Thông th ng nhu c u đào t o s phát sinh do các v n đ sau:
ế ượ ự ổ ờ ủ ả ố ợ ự ẩ ớ c ph i h p, s ra đ i c a s n ph m m i, chính sách S thay đ i trong chi n l
m i.ớ
ề ề ự ượ ấ ể ạ ả ứ ng bán hàng: kh năng đáp ng khách hàng, đi m m nh, Các v n đ v l c l
ế ủ ự ượ ể ự ế ệ ấ đi m y u c a l c l ả ng bán hàng, s thi u hi u qu trong kinh doanh, các v n đ ề
ứ ệ ầ ầ ả ổ ề c n c i t v tinh th n và cách th c làm vi c...
ự ượ ấ ớ ượ ể ụ ề ỹ ề ả ẩ ng m i đ c tuy n d ng v k năng, v s n ph m... ệ Hu n luy n cho l c l
ủ ươ ụ 6.2.2. Các m c tiêu c a ch ng trình:
ươ ệ ườ ữ ư ụ Ch ấ ng trình hu n luy n th ng có nh ng m c tiêu chính nh sau:
ườ ứ ứ ề ẽ ế ầ ủ ng ki n th c: đi u này s giúp cho nhân viên đáp ng nhu c u c a Tăng c
ố ơ khách hàng t t h n.
ẽ ượ ấ ứ ấ ệ c cung c p các cách th c làm vi c Nâng cao năng su t: nhân viên s đ
ả ơ ư ỹ ệ ạ ả ờ ậ ế hi u qu h n nh k năng l p k ho ch, qu n lý th i gian....
ể ệ ự ệ ệ ầ ớ Nâng cao tinh th n làm vi c: Th hi n qua s hài lòng v i công vi c, môi
ườ ệ ệ ể ế ấ ầ ượ tr ng và ý chí c u ti n. Vi c hu n luy n giúp cho nhân viên hi u đ ứ c m c đ ộ
ủ ưở ắ ớ ố ớ ọ quan tâm c a công ty đ i v i h và giúp nhân viên tin t ng g n bó v i công ty
49
h n.ơ
ệ ả ươ ệ ấ ắ ng trình hu n luy n luôn nh m ệ ớ C i thi n quan h v i khách hàng: Các ch
ộ ố ơ ứ ệ ố ữ ế đ n vi c đáp ng khách hàng ngày m t t t h n và khai thác t ố t nh ng m i quan h ệ
ợ ủ ả ể ụ ụ này đ ph c v cho l i ích c a c hai bên.
6.2.3. Đánh giá ngu n:ồ
ệ ụ ể ư ồ ồ Đánh giá ngu n bao g m các công vi c c th nh sau:
ườ ế ệ ươ ệ ẽ ấ ị Xác đ nh ng ấ i ti n hành hu n luy n: Ch ng trình hu n luy n s do ng ườ i
ứ ế ợ ử ụ ả trong công ty đ m trách hay thuê bên ngoài? hay s d ng cách th c k t h p?
ữ ữ ệ ả ấ ị Nhà hu n luy n trong công ty: là nh ng nhà qu n tr bán hàng hay nh ng nhân
ữ ệ ườ ộ ộ ầ ư ậ viên giàu kinh nghi m và nh ng ng ạ i thu c b ph n đào t o. Tuy nhiên c n l u ý
ề ạ ả ả là không ph i ai cũng có kh năng truy n đ t.
ấ ườ ạ ẽ ề ệ Nhà hu n luy n bên ngoài: th ấ ng là các công ty chuyên v đào t o s cung c p
ươ ầ ừ ườ ệ ấ ườ các ch ng trình theo yêu c u t phía công ty, ng i hu n luy n th ữ ng là nh ng
ườ ạ ố ề ệ ả ầ ư ng i giàu kinh nghi m và có kh năng truy n đ t t t; tuy nhiên c n l u ý là đôi
ẽ ờ ấ ượ ữ ệ ấ ớ ợ khi chúng ta s m i nh ng nhà hu n luy n có ch t l ng không phù h p v i yêu
c u.ầ
ể ấ ị ị ệ – Xác đ nh đ a đi m hu n luy n
ệ ạ ị ể ấ ợ ạ ụ ở Hu n luy n t i đ a đi m nào là phù h p? Ngay t s công ty ho c t ặ ạ ơ i n i i tr
ệ ầ ả ọ ị ưở ọ ậ ế ể khác. Vi c ch n đ a đi m cũng ph n nào nh h ủ ầ ng đ n tinh th n h c t p c a
ườ ữ ể ệ ấ ọ ị nhân viên. Ngày nay các công ty th ng ch n đ a đi m hu n luy n là nh ng khách
ọ ượ ự ạ ị ị ạ ớ s n l n ngay khu v c trung tâm có phòng h c đ ệ c trang b khá hi n đ i và d ch v ụ
ể ễ ệ ệ ệ ấ ậ ặ ộ ấ r t chuyên nghi p ho c th m chí vi c hu n luy n có th di n ra m t cách sinh
ạ ị ộ đ ng t i các khu du l ch.
ỉ ượ ệ ấ ậ ứ ề ỹ ự ế ệ ậ Hu n luy n mang tính t p trung: ch đ c th c hi n khi ki n th c v k thu t là
ầ ọ ộ ươ ệ ồ yêu c u quan tr ng, nhân viên có trình đ khá t ấ ng đ ng. Cách hu n luy n này đòi
ề ờ ư ố ự ả ợ ỏ h i kho n chi phí khá cao và s tính toán h p lý v th i gian cũng nh b trí công
50
vi c. ệ
ệ ệ ấ ẫ ụ Hu n luy n phân tán: áp d ng ngay trên công vi c có ng ườ ướ i h ng d n hay c ử
ọ ươ ệ ấ ợ ế nhân viên đi h c các ch ng trình phù h p. Cách hu n luy n này ti ệ t ki m đ ượ c
ư ạ ườ chi phí nh ng l i khó đo l ả ế ng k t qu .
ả ầ ả ấ ờ ị ị ị – Xác đ nh th i gian hu n luy n: ạ ệ Nhà qu n tr ph i xác đ nh nhu c u đào t o
ở ể ự ự ấ ọ ờ ị ệ các v trí khác nhau và các khu v c khác nhau đ l a ch n th i gian hu n luy n
ẳ ợ ườ ổ ứ ấ ạ cho phù h p, ch ng h n Triump Vietnam th ng t ệ ch c hu n luy n hàng năm cho
ề ỹ ự ế ặ ớ các nhân viên bán hàng tr c ti p v k năng bán hàng và các m t hàng m i, chính
ớ ớ ả ờ ổ sách m i v i th i gian kho ng 4 bu i.
ể ậ ả ị ả ạ – Xác đ nh chi phí: Kho n chi phí đào t o là khá đáng k do v y công ty ph i
ụ ể ạ ộ ế ắ ạ cân nh c và có k ho ch c th hàng năm cho ho t đ ng này.
ươ ộ 6.2.4. N i dung ch ng trình:
ủ ộ ươ ệ ườ ả N i dung c a ch ấ ng trình hu n luy n th ấ ng có hai m ng chính: cung c p
ứ ế ỹ ki n th c và k năng.
ề ế ứ ứ ử ế ề ồ ị – V ki n th c: Bao g m ki n th c v công ty (l ch s công ty, các chính
ơ ấ ổ ứ ứ ả ư ẩ ặ sách, c c u t ế ch c, chính sách bán hàng...); ki n th c s n ph m (các đ c tr ng,
ấ ư ượ ứ ể ế ề tính ch t, u nh c đi m...); ki n th c v khách hàng (khách hàng có thói quen,
ứ ề ị ườ ư ế ư ế ầ ặ ề nhu c u nh th nào? đ c tr ng v văn hóa...) và ki n th c v th tr ng (thông tin
ủ ạ ướ ế ị ạ ị ườ ề ố v đ i th c nh tranh, các xu h ng kinh t , chính tr t i th tr ng).
ề ỹ ự ả ờ ỹ ỹ – V k năng: k năng bán hàng, k năng qu n lý th i gian và khu v c, k ỹ
ế ệ ả ọ ế ể ế ậ ỹ năng giao ti p hi u qu (nghe, nói, đ c, vi ạ t), k năng l p và tri n khai k ho ch
ụ ề ằ ạ ộ ố hành đ ng nh m đ t m c tiêu v doanh s .
ệ ươ ự 6.2.5. Th c hi n ch ng trình:
ươ ệ ườ ượ ế ạ ỹ ướ Các ch ấ ng trình hu n luy n th ng đ c lên k ho ch khá k càng: tr c khi
ườ ượ ỉ ẫ ệ ể ẩ ị ọ ắ ầ b t đ u h c viên th ng đ ị c phát tài li u, l ch trình, các ch d n đ chu n b .
ụ ỗ ợ ạ ộ ệ ấ Trong quá trình hu n luy n luôn có các công c h tr đi kèm và các ho t đ ng d ự
ể ệ ệ ấ ượ ự ể ệ ệ ậ phòng đ vi c hu n luy n đ c tri n khai th t chu đáo. Vi c th c hi n ch ươ ng
51
ệ ạ ứ ư ấ ỏ ệ ạ ỗ ườ trình đòi h i các cách th c nh hu n luy n t ấ i ch , hu n luy n t ệ i hi n tr ng,
ệ ấ ự ệ ạ ớ ứ ả ấ ọ ằ hu n luy n b ng vi tính và t nghiên c u, hu n luy n t i l p h c (có bài gi ng,
ơ ứ ụ ả ậ ố ượ ụ ị th o lu n tình hu ng, đóng k ch và các trò ch i ng d ng) đ c áp d ng cho c ả
nhân viên bán hàng cũ và m i.ớ
ươ 6.2.6. Đánh giá ch ng trình:
ế ố ơ ả Có ba y u t c b n:
ế ậ ệ ữ ụ ố ươ ẩ t l p m i quan h gi a m c tiêu ch ng trình và các tiêu chu n đánh Thi
giá.
ẩ ượ ị ụ c áp d ng. Xác đ nh rõ các tiêu chu n đ
ổ ứ ử ả ế T ch c x lý k t qu đánh giá.
ứ ệ ả ạ ượ ệ ủ ệ ả Qua vi c đào t o, công ty ph i ch ng minh đ c hi u qu làm vi c c a nhân
ượ ư ố ượ ụ ể ệ ả ệ ơ viên đ c c i thi n c th nh s l ng đ n hàng tăng lên, quan h khách hàng
ở ộ ố ườ ế ế ớ ủ ẩ ả m r ng, s ng i bi t đ n s n ph m m i c a công ty gia tăng, không khí làm
ệ ượ ả ệ ầ ố ơ ứ ệ vi c đ c c i thi n, tinh th n nhân viên t ệ t h n, cách th c làm vi c chuyên nghi p
ẩ ụ ể ư ơ h n...Các tiêu chu n c th nh :
ệ ủ ọ ứ ộ M c đ hoàn thành công vi c c a h c viên.
ố ớ ươ ệ ấ ng trình hu n luy n. ủ ọ Các đánh giá c a h c viên đ i v i ch
Các chi phí.
ử ứ ế ể ệ ệ ấ ả ấ ả ế X lý k t qu đánh giá đ tìm ra cách th c hu n luy n hi u qu nh t và k t
ươ ế ạ ạ ạ ả ự ự ủ qu th c s c a ch ư ự ế ng trình đào t o cũng nh d ki n k ho ch đào t o trong
ươ t ng lai.
ươ ấ ỹ 6.3 Ch ệ ng trình hu n luy n k năng bán hàng
ế ế ộ ươ ữ ữ ắ ầ ỹ ể Đ thi t k n i dung ch ấ ng trình k năng bán hàng c n n m v ng nh ng v n
ủ ề ệ ề ơ ả đ c b n v hành vi mua hàng c a khách hàng công nghi p, khách hàng th ươ ng
ạ m i và tiêu dùng.
ụ ể ạ ề ệ ẩ ả ị ậ ợ i Khách hàng công nghi p: ệ mua s n ph m/ d ch v đ t o đi u ki n thu n l
ặ ể ở ệ ả ộ ộ ả ấ ẩ ị ậ ủ ụ cho vi c s n xu t các s n ph m/ d ch v khác ho c đ tr thành m t b ph n c a
ộ ả ẩ ố m t s n ph m cu i cùng (James M.Comer)
52
ụ ệ Các nhi m v mua hàng:
ụ ớ ệ Nhi m v m i.
ạ ử ổ i có s a đ i. Mua l
ạ ự ế i tr c ti p. Mua l
Quá trình mua:
ề ậ ả ổ i pháp t ng quát. ứ ấ Nh n th c v n đ , gi
ị ả ặ ố ượ ế đ c tính, s l ầ ng c n thi t. Xác đ nh và mô t
ề ồ ể Đi u tra các ngu n có th .
ề ậ ị Thu th p và phân tích các đ ngh .
ọ ự Đánh giá và ch n l a.
ả ồ Ph n h i, đánh giá.
ộ Đ ng c mua hàng ơ
Giá c .ả
ỗ ợ ỹ ụ ụ ậ ị D ch v và ph tùng h tr k thu t.
ấ ượ ng. Ch t l
ấ ậ ộ Cung c p đ tin c y.
ườ ươ ừ ặ ừ ấ ả ữ ạ mua hàng hóa t các nhà s n xu t ho c t nh ng nhà Ng i mua th ng m i:
ố ạ ả ạ ồ ườ phân ph i khác và bán l i cho hàng lo t khách hàng bao g m c ng i tiêu dùng
ệ ố cu i cùng, các doanh nghi p khác.
ệ ả ưở ủ ộ ườ ớ ế ị ụ Nhi m v mua hàng: nh h ng c a m t ng i, phòng ban t i quy t đ nh
ế ơ ườ ệ mua hàng y u h n ng i tiêu dùng công nghi p.
Quá trình mua hàng:
ứ ấ ậ ề Nh n th c v n đ .
Xem xét.
ẩ ả Đánh giá các s n ph m khác nhau.
ế ị Quy t đ nh mua.
ế ị Sau khi mua: tiêu dùng và đánh giá quy t đ nh.
ộ Đ ng c mua hàng: ơ
ị ườ ẩ ạ ả ng. Giá bán s n ph m cùng lo i trên th tr
53
ự ữ ả ẩ D tr s n ph m.
ử ụ ầ ầ Cách s d ng l n đ u.
ố ớ ả ả ứ ủ ẩ Ph n ng c a khách hàng đ i v i s n ph m.
ồ ướ ế ả Bao g m sáu b c: 6.4 Ti n trình bán hàng căn b n:
ướ B c 1: Thăm dò khách hàng
ể ẩ ọ Tiêu chu n khách hàng tri n v ng là:
ề ả ả ầ ố ề ẩ Có nhu c u, mong mu n v s n ph m, có kh năng thanh toán, có quy n
ế ị quy t đ nh.
ố ượ ự ế ạ ố ng khách hàng tìm ki m: khu v c phân ph i, lo i hình kinh ộ Thu c đ i t
ỉ ẻ doanh (s , l …)
ữ ể ề ấ ồ ọ Nh ng ngu n cung c p thông tin v khách hàng tri n v ng là:
ụ ướ ẫ ng d n. Danh m c h
ớ ệ ở ườ i thi u b i ng i quen, khách hàng. Do gi
ể ả ộ ớ ệ ả ẩ i thi u s n ph m. Tri n lãm, h i th o gi
ườ ớ i môi gi i. Ng
ườ ưở ồ ả i có nh h ộ ng trong c ng đ ng. ữ Nh ng ng
ế ơ ươ ạ ng m i. Các c quan xúc ti n th
ư Th chào hàng.
ệ ạ Telemarketing: qua đi n tho i.
ườ ử ế ắ ầ ỹ Ng i bán hàng c n có k năng x lý thông tin, s p x p thông tin, đánh giá khách
ể ể ể ậ ọ ọ hàng tri n v ng và l p danh sách khách hàng tri n v ng đ thăm dò, chào hàng.
ướ ế ạ ậ B c 2: L p k ho ch chào hàng
ế ấ ạ ọ ườ K ho ch chào hàng r t quan tr ng vì nó giúp cho ng i bán hàng tăng c ườ ng
ệ ệ ế ả ả ờ ợ ự t tin, qu n lý th i gian ti p xúc h p lý, tăng hi u qu công vi c chào hàng.
ả ầ ế ể ậ ế ạ B ng 6.1: Các thông tin c n thi t đ l p k ho ch chào hàng
54
Khách hàng là cá nhân Khách hàng là t ổ ứ ch c
ạ ả ấ ươ ạ Tên, tu iổ Lo i khách hàng: s n xu t, th ng m i, mua cho
ứ ế ướ Ki n th c chuyên môn v ề ổ ứ t ch c nhà n c…
ẩ ẩ ầ ả s n ph m ấ ả C n cung c p s n ph m nào?
ệ ọ ộ ủ ườ ế Nguy n v ng, thái đ quy t Khách hàng c a ng i mua là ai?
ậ ớ ố ạ ị đ nh mua Tình hu ng mua hàng: m i, l p l i th ườ ng
ệ ớ Các nhóm quan h v i khách xuyên hay thay đ i)ổ
ừ ộ ề ấ hàng Mua t m t hay nhi u nhà cung c p?
ả ố ườ Kh năng tài chính ủ ủ Đ i th c a ng i bán là ai?
ữ ở ữ ườ ế ị ế ể ạ Nh ng s thích riêng: đ t o Nh ng ng i liên quan đ n quy t đ nh mua hàng
ố ệ m i thân thi n ế Khách hàng quan tâm đ n chính sách mua hàng
nào
ủ ạ Tình tr ng tài chính c a khách hàng
ả ụ ể ể ạ ượ ụ ị ụ Xác đ nh m c tiêu chào hàng: M c tiêu ph i c th , có th đ t đ c, đo
ượ ườ l ng đ c.
ữ ế ệ ế ể ộ N i dung ti p xúc khách hàng: nh ng đi m chính liên quan đ n vi c gi ớ i
ứ ệ ẫ ươ ượ ế thi u, d n ch ng, th ng l ng… trong ti n trình chào hàng:
ươ ệ ẫ – Hàng m u, các ph ỗ ợ ng ti n h tr bán hàng.
– Giá c .ả
ả ẩ ợ – L i ích cho khách hàng khi mua s n ph m.
ố ỹ ậ – Tính năng, thông s k thu t…
ỗ ợ ậ ế ạ – K ho ch h tr , h u mãi…
ậ ả ứ ấ ẩ – Gi y ch ng nh n s n ph m…
ự ủ ệ ẹ ẹ ắ ầ ộ ườ ẹ Khi th c hi n các cu c h n c n tuân th nguyên t c h n đúng ng i, h n đúng
ờ ẹ ơ gi , h n đúng n i.
ướ ớ ứ ệ ẩ ả ẫ B c 3: Gi i thi u và d n ch ng s n ph m
55
ể ự ệ ố ướ ầ Đ th c hi n t t b c này c n :
ạ ấ ượ ố ầ ộ ự ụ ầ ợ T o n t ng t t l n đ u tiên: Trang ph c thích h p, thái đ t ấ tin, gây n
ố ằ ự ữ ộ ị ượ t ng t t b ng nh ng phong cách xã giao trong kinh doanh m t cách l ch s nh ư
ắ ỗ ồ ọ cách b t tay hay ch n ch ng i.
ự ự ố ớ ệ ệ Xây d ng m i quan h tích c c thông qua gi i thi u: tên mình, công ty ( danh
ụ ệ ế ế ầ ộ ở ở ạ thi p), m c đích cu c vi ng thăm, t o b u không khí thân thi n, c i m .
ớ ệ ả ợ ứ Gi ẩ i thi u s n ph m: Trình bày l i ích dành cho khách hàng, ch ng minh,
ỏ ể ứ ự ạ ộ nêu các câu h i đ khách hàng tham gia tích c c vào cu c đàm tho i, đáp ng nhu
ố ủ ầ c u và mong mu n c a khách hàng.
ủ ứ ẫ ợ ữ ượ ự ủ ệ L i ích c a vi c d n ch ng: Gi c s chú ý c a khách hàng, tăng s đ ự
ế ủ ẩ ượ ư ữ ạ ơ ể hi u bi ề ả t c a khách hàng v s n ph m, thông tin đ c l u gi ả lâu h n, t o c m
ề ở ữ ề giác v quy n s h u.
ứ ẫ ắ ộ ượ ế ố ế N i dung d n ch ng: N m đ c khách hàng quan tâm đ n y u t nào: tùy
ế ợ ụ ư ể ặ ộ thu c vào m c tiêu mua hàng, các đ c tr ng tiêu bi u đem đ n l i ích gì cho khách
ư ề ế ầ ậ hàng, tránh đ a ra quá nhi u chi ti t l m cho khách hàng khó t p trung.
ươ ỗ ợ ệ ả ẫ ẩ Ph ng ti n h tr bán hàng: S n ph m, hàng m u, mô hình, Catalogues,
ứ ậ ấ ả ọ ươ ệ ử ệ brochures, hình nh minh h a, gi y ch ng nh n, ph ng ti n đi n t : slides, VCD,
notebook…
ướ ươ ượ ớ B c 4: Th ng l ng v i khách hàng
ể ị ả ố Khi chào hàng có th b khách hàng ph n đ i vì:
ư ầ Khách hàng ch a có nhu c u.
ư ể ợ ẩ Khách hàng ch a hi u rõ l ả i ích s n ph m.
Khách hàng đã có nhà cung c p.ấ
ẩ ả Khách hàng không thích s n ph m.
ế ị ề ầ ờ Khách hàng c n th i gian suy nghĩ v quy t đ nh mua hàng.
ố Khách hàng mu n có thêm thông tin.
ả ớ ợ ẩ Khách hàng so sánh giá c v i l ủ ả i ích c a s n ph m.
Khách hàng không thích công ty.
56
ườ Khách hàng không thích ng i bán hàng.
ố ủ ự ặ ả ườ ả ự ọ Khi g p s ph n đ i c a khách hàng ng i bán ph i l a ch n chi n l ế ượ c
ươ ượ ợ th ng l ng phù h p.
ướ ế B c 5 : K t thúc chào hàng
ắ ơ ả ể ế ữ Nh ng nguyên t c c b n đ k t thúc thành công là:
ổ ậ ợ ế ấ ớ – Làm n i b t l i ích l n nh t khi k t thúc.
ồ ạ ử ệ ề ấ ả – X lý hi u qu các v n đ còn t n t i.
ữ ế ờ ấ – Tránh nh ng b t ng khi k t thúc.
ụ ế ườ ắ ặ ớ ạ Ví d : khi k t thúc ng i bán báo thêm chi phí l p đ t, gi ả i h n s n
ph m.ẩ
ể ệ ự ự ị ơ ề – Th hi n s t tin khi đ ngh đ n hàng.
ộ ố ươ ể ử ụ ế Có m t s ph ư ng pháp k t thúc có th s d ng nh :
ế ị ư ử ế – K t thúc th : thăm dò xem khách hàng quy t đ nh mua ch a.
ậ ượ ơ ừ ặ c đ n đ t hàng t công ty anh? Ví d : ụ khi nào thì tôi nh n đ
ắ ợ – Tóm t t các l i ích.
ượ ộ ự ủ ế – Nh ng b : d a vào chính sách bán hàng c a công ty, k t thúc
ả ợ kèm theo các kho n có l i cho khách hàng.
ạ ỏ ườ ẫ ả ể – Lo i b các yêu sách: ng i bán kiên nh n gi ấ i thích lý do không th ch p
ậ ỏ ệ ấ ạ ợ ườ ầ nh n yêu sách, t rõ thi n chí, nh n m nh các l i ích. Ng i bán c n tìm cách
ố ự ằ ặ ọ ể đ khách hàng t ủ ư i đa hóa l a ch n b ng cách đ a ra các m t hàng cùng ch ng
ạ ể ự ặ ậ ọ lo i đ khách hàng l a ch n, t p trung các m t hàng khách hàng quan tâm.
ờ ự ị ơ ự ế ề ế – M i tr c ti p: là cách đ ngh đ n hàng tr c ti p, tránh các câu Có/ không
ẽ ả ờ ư ị ặ nh : Anh (Ch ) có mua không? Khách hàng s tr l i là không? Nên đ t câu
ư ẫ ọ ọ ị ỏ ự h i l a ch n nh : Anh (Ch ) ch n màu gì? M u A hay B?
ế ườ ừ ầ ợ Khi k t thúc, ng ộ i bán hàng c n có thái đ phù h p tùy theo t ng tr ườ ng
ồ ợ h p. Khi khách hàng đ ng ý mua thì:
ạ – Không ng c nhiên.
ể ệ ề – Không th hi n ni m hân hoan.
57
ự ự ẳ ị ọ – Kh ng đ nh s l a ch n khách hàng là đúng.
ắ ủ ắ ố ữ ử ự ệ ắ ố – Xây d ng m i quan h lâu dài: x lý nh ng r c r i, th c m c c a khách
hàng sau bán hàng.
Khi khách hàng không mua thì:
ả – Không n n chí nhanh chóng.
ấ ạ – Phân tích nguyên nhân th t b i.
ị ả ề ạ ơ ộ ầ – Đ ngh gi i pháp t o c h i bán hàng l n khác.
ơ – Cám n khách hàng.
ướ ụ ị B c 6: D ch v sau bán hàng
ệ ố ị ụ ự ệ ầ ọ ủ T m quan tr ng c a vi c th c hi n t t d ch v sau bán hàng: Khách hàng l p l ặ ạ i
ệ ớ ệ ả ớ ố vi c mua hàng, gi i thi u v i các khách hàng khác, tho mãn t ầ i đa nhu c u khách
ế ạ ự ạ ố ệ hàng, xây d ng m i quan h lâu dài, t o th c nh tranh.
BÀI T PẬ
ộ ế ự ệ ạ ạ ạ ụ ể 1. Hãy xây d ng m t k ho ch đào t o c th cho doanh nghi p mà các b n đang
làm vi c.ệ
ể ậ ẫ ươ ệ ạ ng trình đào t o cho doanh nghi p 2. Hãy l p bi u m u đánh giá ch
ươ
Ả
Ch
Ộ ng 7: QU N LÝ Đ I NGŨ BÁN HÀNG
ụ ươ ữ ế ấ ằ Ch ứ ề ng này nh m cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c v : M c tiêu:
ị ự ượ ạ ộ ả ng bán hàng. Các ho t đ ng qu n tr l c l
ươ ươ ở ng trình tính l ng, thu ng cho nhân viên bán hàng. Ch
ự ượ ng bán hàng. ế ộ Các lý thuy t đ ng viên l c l
ệ ủ ự Quy trình đánh giá th c hi n c a nhân viên bán hàng.
ị ộ ả 7.1 Qu n tr đ i ngũ bán hàng
ị ự ượ ả ự ệ ấ ộ Qu n tr l c l ệ ợ ng bán hàng là m t quá trình h p nh t vi c đánh giá th c hi n
ế ợ ớ ưở ố ủ c a nhân viên k t h p v i khen th ng tài chính và phi tài chính. Giám đ c bán
58
ả ự ượ ả ố ợ ự ụ ệ ệ hàng có trách nhi m đ m b o l c l ng bán hàng ph i h p th c hi n các m c tiêu
ượ ế ậ ệ ượ ự ệ ườ kinh doanh đ c thi t l p, vi c th c hi n đ c đánh giá, đo l ng chính xác và các
ươ ưở ợ ị ch ng trình khen th ng phù h p, có giá tr kích thích cao nhân viên bán hàng.
ị ộ ả ượ ơ ồ ướ ể ệ Qu n tr đ i ngũ bán hàng đ c th hi n rõ qua s đ d i đây:
ế ậ ế ạ ụ Thi t l p m c tiêu và lên k ho ch
ụ ằ ố ớ ườ ố ỉ ỉ M c tiêu mà Giám đ c bán hàng nh m t i th ng là ch tiêu doanh s và ch tiêu
ừ ậ ố ế ậ ụ ừ ợ l i nhu n. T đây, Giám đ c Bán hàng thi t l p ra m c tiêu cho t ng nhân viên bán
ố hàng theo doanh s , chi phí bán hàng.
ề ậ ả ầ ố ớ Giám đ c bán hàng c n trình bày rõ ràng, th o lu n v i nhân viên bán hàng v các
ả ượ ự ế ủ ọ ạ ụ ụ ề ể ả m c tiêu đ đ m b o đ c s cam k t c a h đ t m c tiêu đ ra.
ầ ư ố ươ ệ ộ Giám đ c bán hàng c n đ a ra các ch ng trình hành đ ng, các công vi c mà nhân
ể ạ ượ ự ệ ầ viên bán hàng c n th c hi n đ đ t đ ụ c các m c tiêu.
ổ ớ ể ế ạ ố Giám đ c bán hàng trao đ i v i nhân viên bán hàng đ lên k ho ch cho các hành
ả ợ ự ệ ế ạ ầ ả ả ầ ả ư ộ đ ng c n ph i th c hi n. K ho ch đ a ra c n ph i h p lý và đ m b o có đ ủ
ồ ự ể ự ệ ầ ố ế ế ạ ấ ngu n l c đ th c hi n. Giám đ c bán hàng cũng c n thi t có k ho ch b t ng đ ờ ể
ụ hoàn thành m c tiêu.
ươ ưở ộ Ch ng trình th ng đ ng viên
ươ ưở ượ ớ ụ ệ ạ Ch ng trình th ầ ng c n đ c thi ế ế ướ t k h ng t i vi c đ t các m c tiêu cá nhân
ụ ủ c a nhân viên bán hàng và m c tiêu chung.
ươ ưở ố ẽ ụ ướ ẫ ộ M t ch ng trình th ng t t s là công c h ỗ ự ủ ng d n các n l c c a nhân viên
ụ ụ ằ bán hàng nh m hoàn thành m c tiêu cá nhân và m c tiêu chung.
ầ ưở ầ ưở ể ệ Ngoài ph n th ng tài chính, ph n th ứ ộ ng còn th hi n m c đ hoàn thành công
ệ ướ ị ự ự ủ vi c, là th c đo giá tr , s t hào c a nhân viên bán hàng.
ươ ưở ố ạ Bên c nh ch ng trình th ế ng tài chính, Giám đ c bán hàng nên có các khuy n
ợ ể ướ ư ự ậ ạ ộ khích phi tài chính nh s ghi nh n, khen ng i đ h ỗ ự ủ ng các ho t đ ng, n l c c a
ệ ạ ụ ế nhân viên bán hàng đ n vi c đ t m c tiêu.
ưở Nh ng nh h ữ ả ng bên ngoài
ế ố ữ ự ể ế ố Nh ng y u t ủ bên ngoài ki m soát tr c ti p c a nhân viên, Giám đ c bán hàng
ả ưở ả ự ố ớ ự ộ ỗ ự ế ế nh h ệ ng đ n các n l c, k t qu th c hi n và s đ ng viên đ i v i nhân viên
59
ế ố ể ế ự ổ bán hàng. Các y u t đó có th là: tình hình kinh t ạ trong khu v c thay đ i, các ho t
ủ ạ ủ ầ ố ổ ố ộ đ ng c a đ i th c nh tranh, nhu c u khách hàng thay đ i…Giám đ c bán hàng
ự ỗ ợ ệ ể ờ ố ị ầ c n có s h tr , bi n pháp k p th i trong các tình hu ng này đ giúp nhân viên bán
ạ ượ ụ ự ự hàng đ t đ c m c tiêu và duy trì s tích c c.
Th c hi n ệ ự
ủ ả ả ưở ự ế ế ả ạ Kh năng c a nhân viên bán hàng nh h ụ ng tr c ti p đ n kh năng đ t m c
ự ủ ề ả ầ ố tiêu. Giám đ c bán hàng c n có s đánh giá v kh năng c a nhân viên ngay t ừ ầ đ u
ự ệ ệ ấ ạ ầ ợ ế ể ự ể đ có s phân công công vi c, hu n luy n đào t o h p lý, c n thi ệ t đ th c hi n
ự ệ ệ ệ ệ ầ ả ố ố công vi c hi u qu . Giám đ c bán hàng c n th c hi n vi c giám sát, đôn đ c,
ệ ố ớ ự ệ khích l đ i v i nhân viên bán hàng trong quá trình th c hi n.
Đánh giá
ế ớ ự ự ệ ưở ệ Đánh giá vi c th c hi n liên quan tr c ti p t ầ i ph n th ng mà nhân viên bán
ậ ượ ả ượ ệ ầ ự ệ hàng nh n đ c. Do đó, vi c đánh giá c n ph i đ c th c hi n chính xác, công
ấ ằ b ng và nh t quán.
ả ự ư ể ế ầ ố ỉ ệ Giám đ c bán hàng c n đ a ra các ch tiêu rõ ràng đ đánh giá k t qu th c hi n
ủ c a nhân viên bán hàng.
ể ệ ự ệ ậ ỗ ự ủ Ngoài ra, vi c đánh giá còn th hi n s quan tâm, ghi nh n cho các n l c c a
ế ộ ị nhân viên bán hàng và có giá tr khuy n khích, đ ng viên cao.
ươ ươ ưở 7.2 Ch ng trình l ng th ng
ủ ế ạ ầ ươ ưở ọ 7.2.1. T m quan tr ng c a k ho ch l ng th ng:
ố ớ Đ i v i nhân viên bán hàng:
ả ả ố ườ ẩ Đ m b o tiêu chu n s ng: thông th ng nhân viên bán hàng có th đ t đ ể ạ ượ c
ậ ố ứ ơ ộ ề ế ớ ọ m c thu nh p t ọ t so v i các ngành ngh khác. H có hy v ng có c h i ki m thêm
ẩ ố ể ả ứ ả ậ ậ ả ộ ớ ầ thu nh p đ đ m b o m t tiêu chu n s ng x ng v i kh năng. Thu nh p tinh th n:
ớ ạ ự ệ ồ là s so sánh, “phô bày” v i b n bè, đ ng nghi p trong, ngoài công ty.
Đ i v i công ty:
ố ớ ươ ươ ưở ụ ệ ả ch ng trình l ng th ệ ng là công c hi u qu trong vi c
ự ụ ệ ố th c hi n b n m c tiêu:
ỗ ợ ế ượ H tr , thi hành chi n l ụ c và các m c tiêu chung.
60
ế ố ự ế ủ Thay th giám sát tr c ti p c a Giám đ c bán hàng.
ạ ộ ệ ộ ả Đ ng viên nhân viên bán hàng ho t đ ng hi u qu .
ể ể ạ ả ộ ơ ệ Gi m chu chuy n lao đ ng (tình tr ng nhân viên bán hàng chuy n n i làm vi c
ắ ờ trong th i gian ng n).
ế ạ ươ ưở 7.2.2. Các k ho ch l ng th ng:
L
ươ ầ ươ ự ế ớ ạ ả ng thu n (l ng tr c ti p): ố ề S ti n gi i h n tr cho nhân viên bán hàng
ơ ở ườ ể ự ạ ộ ệ ị ớ trên c s th ng xuyên đ th c hi n các ho t đ ng đã đ nh liên quan t i bán
hàng.
Ư ể u đi m:
ể ị Công ty có th tính toán, xác đ nh tr ướ ượ c đ c các chi phí.
ệ ả ơ ế ế ế ạ ươ ưở Đ n gi n trong vi c thi t k k ho ch l ng th ng.
ế ệ Khuy n khích làm vi c theo nhóm.
ạ ố ớ ự ượ ế ự ế ạ ế thi u s khuy n khích m nh đ i v i l c l ứ ng bán hàng. Hình th c H n ch :
ườ ệ ị ườ ợ ợ này phù h p trong tr ố ng h p các m i quan h th tr ng, khách hàng th ườ ng
ổ ị ượ ế ậ ổ ị ệ xuyên, n đ nh; vi c kinh doanh đã đ c thi t l p n đ nh; quá trình bán hàng
ườ kéo dài và không th ng xuyên.
ự ế ợ ự ượ ộ ộ ồ ỏ M t cu c bán hàng thành công đòi h i có s k t h p, bao g m l c l ng bán
ự ượ hàng bên ngoài và l c l ng bán hàng bên trong (hành chính).
ầ ộ ơ ầ ầ ồ Hoa h ng thu n: t ỷ ệ l ộ ị ph n trăm trên m t đ n v bán ra (ph n trăm trên m t
ượ ố ự ệ ầ ả ẩ ả s n ph m bán đ c, ph n trăm trên doanh s th c hi n) mà công ty tr cho
ủ ả ậ ộ ờ nhân viên bán hàng trong m t kho ng th i gian. Thu nh p c a nhân viên bán
ụ ộ ượ ị ườ ẩ ả hàng ph thu c vào l ng s n ph m bán ra th tr ng.
Ư ượ ự ế ạ ạ t o đ ố ớ c s khuy n khích m nh đ i v i nhân viên bán hàng nâng ể u đi m:
ấ năng su t bán hàng.
ạ ế H n ch :
ự ể ị ườ ụ ộ S ki m soát th tr ng, khách hàng ph thu c hoàn toàn vào nhân viên bán hàng.
ệ ả Công ty khó khăn trong vi c qu n lý nhân viên bán hàng.
ị ườ ứ ậ ợ ớ Hình th c này phù h p khi các công ty m i thâm nh p vào th tr ớ ử ụ ng m i, s d ng
61
ưở ể ế ậ ủ ặ ồ nhân viên h ng hoa h ng đ ti p c n khách hàng ho c công ty không đ tài chính
ự ượ ắ ớ ươ ố ị ể đ bù đ p cho l c l ng bán hàng v i l ng c đ nh, hay khi nhân viên bán hàng có
ả ưở ế ị ủ ế ạ nh h ng m nh đ n quy t đ nh mua hàng c a khách hàng.
L
ươ ưở ả ươ ả ườ ố ị ộ ng c ng th ng: ngoài kho n l ng tr bình th ng, c đ nh, còn có
ề ả ả ộ m t kho n ti n tr thêm cho cá nhân, nhóm bán hàng khi hoàn thành các ch ỉ
tiêu.
L
ươ ộ ồ ơ ả ệ ế ớ ng c ng hoa h ng: ế ợ ươ k t h p l ự ng c b n v i vi c khuy n khích tr c
ộ ỷ ệ ế ằ ộ ơ ầ ị ti p b ng m t t l ph n trăm trên m t đ n v bán hàng.
ự ượ ộ 7.3 Đ ng viên l c l ng bán hàng
ế ệ ả ố ộ Giám đ c Bán hàng luôn ph i quan tâm đ n vi c đ ng viên toàn th l c l ể ự ượ ng
ư ỗ ể ệ ớ bán hàng cũng nh m i cá nhân. Không khó khăn đ làm vi c v i nhân viên bán
ể ộ ư ữ ạ hàng luôn đ t doanh thu cao. Nh ng làm cách nào đ đ ng viên nh ng nhân viên có
ể ế ấ ả ặ ế k t qu bán hàng trung bình ho c th p? Làm th nào đ giúp các nhân viên có thành
ữ ượ ự ệ ệ ầ ẫ tích cao gi c s nhi đ ọ t tình, c n m n trong công vi c tháng này qua tháng n ,
năm này qua năm khác?
ự ộ ở ộ ỗ ự ủ ể ệ ứ S đ ng viên nhân viên bán hàng th hi n qua m c đ n l c c a anh ta
ạ ộ ế ệ ỗ trong m i ho t đ ng liên quan đ n công vi c.
ế ộ ả ị Các thuy t đ ng viên trong qu n tr bán hàng:
ể ự ệ ệ ể ộ ố Đ th c hi n vi c đ ng viên các nhân viên bán hàng Giám đ c bán hàng có th áp
ế ế ố ế ộ ư ế ầ ụ d ng các lý thuy t đ ng viên nh : thuy t nhu c u Maslow, thuy t y u t kép
ế ợ Hertzberg, và thuy t mong đ i.
ệ ủ ạ ự ộ 7.4 Đ ng viên và các giai đo n s nghi p c a nhân viên bán hàng
ợ ủ ầ ở Các nhu c u, mong đ i c a nhân viên là khác nhau ạ các giai đo n khác nhau
ự ệ ề ể ả ầ ố ỏ trong s nghi p. Đi u này đòi h i Giám đ c bán hàng c n ph i hi u rõ các nhân
ệ ể ệ ợ ộ ả viên bán hàng đ có các bi n pháp đ ng viên thích h p và hi u qu .
Giai đo n thăm dò: ạ
ượ ệ ợ ầ Quan tâm đ u tiên là tìm đ c công vi c thích h p.
62
ứ ế ệ ỹ ế Thi u k năng, ki n th c công vi c.
ế ề ệ ắ ấ ấ ờ R t nhi u nhân viên thôi vi c trong th i gian ng n, cam k t cá nhân th p.
ưở ứ ầ ưở ự ạ ạ Ít h ố ớ ng ng đ i v i ph n th ng d a trên h n ng ch.
Ở ữ ạ ố ộ ộ ể ầ giai đo n này Giám đ c bán hàng c n có nh ng hành đ ng đ ng viên đ :
ơ ộ ạ ự ề ệ ả ạ ưở T o ni m tin cho nhân viên bán hàng có kh năng th c hi n và c h i đ t th ng.
ế ớ ế ể ệ ộ Đ ng viên, khuy n khích nhân viên bán hàng cam k t v i công vi c, phát tri n các
ứ ế ỹ k năng và ki n th c chuyên môn.
ạ ế ậ Giai đo n thi t l p:
ệ ệ ầ ỹ Quan tâm hàng đ u là hoàn thi n các k năng và hoàn thành công vi c.
ệ ữ ố ự ắ Mong mu n s nghi p v ng ch c.
ế ớ ệ Cam k t v i công vi c.
ạ ượ ự ề ạ ế ế ố Mong mu n đ t đ ế ơ ộ c s thăng ti n, đ b t (thi u c h i thăng ti n, nhân viên có
ể ề ả nhi u kh năng chuy n công ty).
Ở ữ ạ ố ộ ộ ư ầ giai đo n này Giám đ c bán hàng c n có nh ng hành đ ng đ ng viên nh :
ưở ủ ằ ả ọ ạ ự T o s tin t ng cho nhân viên bán hàng r ng h có đ kh năng và c h i đ ơ ộ ượ c
ề ạ đ b t.
ệ ặ ệ ơ ộ ể ế Giao cho nhân viên bán hàng các trách nhi m đ c bi t, có c h i đ thăng ti n: l ợ i
ế ị ệ ề ằ ợ ích b ng ti n, khen ng i công khai, tham gia vào vi c ra quy t đ nh.
ạ ữ Giai đo n gi gìn:
ấ ữ ữ ộ ự ứ ế ệ ạ ị ớ Quan tâm l n nh t là gi v ng v trí đã đ t, duy trì m c đ th c hi n, k t qu ả
ệ ạ ệ công vi c hi n t i.
ế ả ố Gi m mong mu n thăng ti n.
ự ệ ế Tăng s cam k t trong công vi c.
ố ượ ậ ậ Mong mu n đ ọ c ghi nh n, tôn tr ng, thu nh p cao.
ầ ố ộ ộ ư ữ Giám đ c bán hàng c n có nh ng hành đ ng đ ng viên nh :
ơ ở ệ ự ơ ả ơ ứ ệ ả ộ Đ ng viên làm vi c trên c s hi u qu h n, ch không ph i tích c c h n.
ươ ươ ưở ứ ơ ề ạ ổ ị Các ch ng trình l ng th ố ế ng n đ nh, đa d ng v hình th c h n: doanh s k t
ả ị ợ h p ROI, qu n tr nhân viên…
ẽ ồ ợ ớ ạ Chính sách hoa h ng bán hàng s không phù h p v i nhân viên bán hàng giai đo n
63
này.
Giai đo n tách ra: ạ
ề ư ệ ề ể ạ ẩ ị ệ Quan tâm nhi u vào vi c chu n b cho giai đo n v h u hay phát tri n công vi c,
ở s thích riêng bên ngoài.
ề ế ị ưở Không quan tâm nhi u đ n v trí, th ng tài chính.
ả ấ ự ế ệ ệ ả Gi m th c hi n công vi c và k t qu th p.
ể ự ệ ở ấ ả ộ ị ộ R t ít hành đ ng qu n tr , đ ng viên có th th c hi n ạ giai đo n này.
ự ệ 7.5 Đánh giá th c hi n
ạ ượ ơ ở ả ạ ộ ề ệ ả ỉ Đ t đ c ch tiêu kinh doanh đ ra là c s đ m b o cho ho t đ ng hi u qu , s ả ự
ệ ủ ự ủ ự ế ệ ồ ạ t n t i lâu dài c a doanh nghi p và s thăng ti n trong s nghi p c a nhân viên bán
ỗ ợ ạ ụ ủ ệ ọ ộ ề ố hàng. Nhi m v quan tr ng c a Giám đ c bán hàng là đ ng viên, h tr , t o đi u
ạ ượ ệ ờ ỉ ki n cho nhân viên bán hàng đ t đ ự c các ch tiêu bán hàng. Sau th i gian th c
ệ ủ ả ự ỗ ự ữ ế ệ ầ ố hi n, Giám đ c bán hàng c n đánh giá nh ng n l c, k t qu th c hi n c a nhân
ự ệ ượ ạ ể viên bán hàng. Quá trình đánh giá th c hi n đ ộ ệ ố c t o nên m t h th ng ki m soát
ả ồ ị ế ậ ụ ự ế ệ ả qu n tr bao g m thi t l p các m c tiêu th c hi n, so sánh k t qu nhân viên bán
ạ ượ ớ ụ ề ưở ư ệ ả hàng đ t đ c v i các m c tiêu đã đ ra, th ệ ng hay đ a ra các bi n pháp c i thi n
ố ớ đ i v i nhân viên bán hàng.
ố ớ ự ụ ệ ệ ằ Vi c th c hi n đánh giá đ i v i nhân viên bán hàng nh m m c đích:
ế ả ờ Đánh giá k t qu trong th i gian đã qua.
ạ ộ ư ể ờ ố Đ a ra các ho t đ ng đ tăng doanh s bán hàng cho nhân viên trong th i gian sau.
ả ự ệ ệ ộ Đ ng viên nhân viên bán hàng nâng cao hi u qu th c hi n.
ế ị ơ ở ự ư ệ ố Đánh giá th c hi n là c s cho Giám đ c bán hàng trong các quy t đ nh nh tính
ươ ề ạ ứ ả ươ l ở ng/ thu ng, tăng l ng, đ b t, cách ch c, sa th i…
ố ớ ệ ượ ự ệ ở ườ Vi c đánh giá đ i v i nhân viên bán hàng đ c th c hi n chính b i ng ả i qu n
ự ế ưở ự lý bán hàng tr c ti p: Giám sát bán hàng, Tr ng phòng bán hàng khu v c, Giám
ố đ c bán hàng…
ề ườ ự ế ế ả ả ộ ớ Nhi u công ty, ng i qu n lý tr c ti p tham kh o ý ki n v i m t vài ng ườ i
64
ả ấ ả ấ ậ ớ qu n lý cùng c p hay th m chí v i qu n lý c p cao h n. ơ edu.vn
ố ớ ệ ườ ượ ự ệ ố Vi c đánh giá đ i v i nhân viên bán hàng th ng đ c th c hi n vào cu i năm.
Quy trình đánh giá bao g m:ồ
ư ẩ Đ a ra các tiêu chu n đánh giá.
ế Ti n hành đánh giá.
ạ ộ ế Các ho t đ ng ti p theo sau đánh giá.
ẩ Các tiêu chu n đánh giá:
ế ố ự ạ ộ ủ ọ D a trên các y u t quan tr ng trong các ho t đ ng c a nhân viên bán hàng, Giám
ư ẩ ườ ượ ẩ ố đ c bán hàng đ a ra các tiêu chu n đánh giá. Hai nhóm tiêu chu n th ng đ c áp
ẩ ườ ế ả ẩ ườ ụ d ng là: các tiêu chu n đo l ng k t qu và các tiêu chu n đo l ạ ộ ng ho t đ ng bán
hàng.
ẩ ườ ả ồ ế Các tiêu chu n đo l ng k t qu g m có:
ượ (1) L ng bán hàng:
ố ả ượ Doanh s , s n l ng bán hàng.
ố ả ượ ả ẩ Doanh s , s n l ng bán hàng theo s n ph m.
ố ả ượ ạ Doanh s , s n l ng bán hàng theo lo i khách hàng.
ỷ ệ (2) T l bán hàng:
ượ ớ ạ ự ệ ạ L ng bán hàng th c hi n so v i h n ng ch bán hàng.
ạ ượ ị ầ Th ph n đ t đ c.
ậ ẩ ả ạ ợ (3) L i nhu n theo s n ph m, lo i khách hàng.
ặ ơ (4) Đ n đ t hàng:
ố ượ ơ S l ặ ng đ n đ t hàng.
ặ ơ ị Giá tr trung bình đ n đ t hàng.
ố ượ ị ủ ặ ơ S l ng đ n đ t hàng b h y.
(5) Khách hàng:
ố ượ ớ S l ng khách hàng m i.
ố ượ ấ S l ng khách hàng m t đi.
ố ượ ậ S l ng khách hàng ch m thanh toán.
ỷ ệ ố ượ ố ổ T l khách hàng mua hàng (s l ng khách hàng mua hàng/ t ng s khách hàng).
65
ế Ti n hành đánh giá
ệ ế ệ ả ấ ọ ị ủ Ti n hành đánh giá là trách nhi m r t quan tr ng trong công vi c qu n tr c a
ả ố ớ ỏ ầ ề ố ế Giám đ c bán hàng và c đ i v i nhân viên bán hàng. Đi u này đòi h i c n thi t có
ẩ ự s chu n b t ị ố ừ ả t t c hai phía.
ủ ầ ầ ậ ẩ ộ ố ị Chu n b cho cu c đánh giá, Giám đ c bán hàng c n thu th p đ y đ các thông
ệ ủ ả ự ề ế ể ờ ị ự tin v k t qu th c hi n c a nhân viên bán hàng, thông báo th i gian, đ a đi m th c
ử ệ ề ẫ ạ ả hi n đánh giá và so n th o m u đánh giá g i cho nhân viên bán hàng đi n vào.
Trao đ i tr c ti p gi a Giám đ c bán hàng và nhân viên
ổ ự ế ữ ố
ự ự ừ ậ ả ố ẩ Giám đ c bán hàng nên th o lu n chân thành, tích c c d a trên t ng tiêu chu n
ả ạ ượ ế ế ậ ả ầ đánh giá, và c n khuy n khích nhân viên bán hàng th o lu n k t qu đ t đ ớ c v i
ự ả ự ế ế ệ ể ỉ ừ t ng ch tiêu, t ư đánh giá k t qu th c hi n và đ a ra các quan đi m, ý ki n đánh
giá.
ự ấ ồ ế ế ể ả ầ ố Nhân viên bán hàng c n hi u rõ k t qu đánh giá. N u có s b t đ ng, Giám đ c
ầ ả ẽ ặ ạ ộ bán hàng c n gi i thích c n k ngay t i cu c đánh giá.
ạ ộ Các ho t đ ng ti p theo sau đánh giá ế
ự ế ầ ộ ố ứ Ngay sau cu c đánh giá tr c ti p, Giám đ c bán hàng c n thông báo chính th c
ạ ộ ề ế ư ư ả cho nhân viên bán hàng v k t qu đánh giá và đ a ra các ho t đ ng nh :
ưở ứ ợ Th ng, các hình th c khen ng i công khai.
ề ạ Đ b t.
ạ ộ ụ ệ ế ả ắ ả ờ Các ho t đ ng kh c ph c, c i thi n k t qu cho th i gian sau.
ứ ệ ả ự Các bi n pháp tiêu c c: giáng ch c, sa th i…
BÀI T PẬ
ủ ả ấ ạ ố B n là Giám đ c bán hàng c a công ty TNHH Lê Phan, s n xu t và kinh doanh
ụ ệ ẩ ủ ạ ặ ả s n ph m đi n gia d ng: TV, t l nh, máy gi t...
ề ạ ươ ự ượ ộ B n hãy đ ra ch ng trình đ ng viên cho l c l ng bán hàng?
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P
66
ế ậ ị ộ ụ ế ạ ả 1/ Hãy thi t l p m c tiêu và lên k ho ch qu n tr đ i ngũ bán hàng?
ế ố ả ưở ạ ộ ế 2/ Hãy phân tích các y u t bên ngoài nh h ủ ng đ n ho t đ ng bán hàng c a
doanh nghi pệ
67
ạ ộ ự ể ệ ệ ế 3/ Làm th nào đ đánh giá vi c th c hi n các ho t đ ng bán hàng?