TÀI LI U ÔN THI ĐAI HOC C P T C 2012 - 2013
Ấ Ố
Ệ
̣ ̣ CHUYÊN Đ PEPTIT - PROTEIN LÍ THUY T Ế Ề
Câu 1(CĐKB.11): Phat biêu nao sau đây đung: ́ ̉ ̀ ́ ng baz nh ng bên trong môi tr ng axit ́ ợ ơ ư ườ ườ ́ ́ ̀ ̀ tetra peptit mach h co 4 liên kêt peptit ở ̣ ̣ ́ ́ c v i Cu(OH)
2 cho h p chât mau tim
ượ ớ ợ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ở ng tinh. ng kiêm, đipeptit mach h tac dung đ ưỡ ́ ́ ́ ́ sai? A. Cac h p chât peptit kem bên trong môi tr B. Trong môt phân t ử C. Trong môi tr ườ D. Amino axit la h p chât co tinh l ̀ ợ Câu 2(CĐ.12): Phát bi u nào sau đây là ể
2.
ớ ả ứ ở ử ế các g c ơ A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có ph n ng màu biure v i Cu(OH) B. Trong phân t C. Protein đ n gi n đ D. T t c các peptit đ u có kh năng tham gia ph n ng th y phân. đipeptit m ch h có hai liên k t peptit. ạ ả ượ ạ ừ ề c t o thành t ả ấ ả ố α -amino axit. ủ ả ứ ớ Câu 3(ĐHKB.07): Môt trong nh ng điêm khac nhau cua protit so v i lipit va glucoz la: ơ ̀ ữ ̣ ̉ ́ ̉ ̀
ứ ứ ̀ A. protit luôn ch a ch c hidroxyl (OH) B. protit luôn ch a nit C. protit luôn la chât h u c no. D. protit co khôi l ứ ơ ́ ữ ơ ng phân t ́ ượ ử ớ ơ ́ l n h n. 2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dich HCl (d ). Sau khi ư ́ ́ ̣ c cac san phâm la: ̉ ứ ượ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. môt hôn h p gôm alanin va glyxin la: Câu 4(ĐHKB.08): Đun nong chât H cac phan ng kêt thuc thu đ A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl- Câu 5(ĐHKB.09): Sô đipeptit tôi đa co thê tao ra t ừ ợ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 6(ĐHKB.11): Trong qua gâc chin rât giau ham l ượ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ng B. este cua vitamin A C. ete cua vitamin A D. b -caroten. ̉ ̉ A. vitamin A Câu 7(ĐHKB.11): Phat biêu ́ ́ ̀ khôi t vai chuc nghin đên vai triêu ̀ ữ ử ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ nhiêt đô th co phân t ̣ ườ ơ ở ́ ̣ ̣ ̣ ử ́ ừ ng tao ra etanol ng baz ườ ơ ̣ ́ ̉ không đung la: A. Protein la nh ng poli peptit cao phân t B. Etyl amin tac dung v i axit nitr ớ C. Metyl amin tan trong n c cho dung dich co môi tr ướ D. Đipeptit glyxyl alanin (mach h ) co 2 liên kêt peptit. ở ̣ ́ ́ ơ ng axit là: ấ ườ Câu 8(ĐHKB.12): Cho dãy các ch t sau: toluen, phenyl fomat, fructoz , glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. S ch t b th y phân trong môi tr B. 3 ố ấ ị ủ A. 6 C. 4 D. 5 Câu 9(ĐHKA.09): Thuôc th dung đê phân biêt Gly-Ala-Gly v i Gly-Ala la: ử ớ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ A. Dung dich NaOH C. Dung dich NaCl D. Dung dich HCl. B. Cu(OH)2 /OH- ̣ ̣ ̣ ượ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ A. 3 B. 4 C. 9 c 3 amino axit: D. 6. ̀ Câu 10(ĐHKA.10): Co bao nhiêu tripeptit (mach h ) khac loai ma khi thuy phân hoan toan đêu thu đ ở glyxin, alanin va phenyl alanin ? Câu 11(ĐHKA.10): Phat biêu đung la: ́ ̉ ́ ̀ ơ ơ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ứ ứ
2 thây xuât hiên ph c mau xanh đâm ứ
̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ơ ̀ ̉ ̀ a -amino axit. ơ ợ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ̃ ́ A. Enzim amilaza xuc tac cho phan ng thuy phân xenluloz thanh mantoz B. Khi cho dung dich long trăng tr ng vao Cu(OH) C. Axit nucleic la poli este cua axit photphoric va glucoz D. Khi thuy phân đên cung cac protein đ n gian se cho hôn h p cac Câu 12(ĐHKA.11): Khi noi vê peptit va protein, phat biêu nao sau đây la sai? ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̀
2
̉ ứ ớ ́ ̀ c goi la liên kêt peptit ữ ượ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ a -amino axit đ a -amino axit ượ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ A. Protein co phan ng mau biure v i Cu(OH) B. Liên kêt cua nhom CO v i nhom NH gi a hai đ n vi ơ ớ C. Thuy phân hoan toan protein đ n gian thu đ c cac ơ c tao thanh dung dich keo. D. Tât ca cac protein đêu tan trong n ướ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̣
c. ố ấ ả ả ứ ộ Câu 13(ĐHKA.12): Phát bi u nào sau đây là đúng? ể A. Mu i phenylamoni clorua không tan trong n ướ B. T t c các peptit đ u có ph n ng màu biure. ề C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là m t đipeptit. D. đi u ki n th ng, metylamin và đimetylamin là nh ng ch t khí có mùi khai. Ở ề ườ ệ ữ ấ
TÀI LI U ÔN THI ĐAI HOC C P T C 2012 - 2013
Ấ Ố
Ệ
̣ ̣ CHUYÊN Đ PEPTIT - PROTEIN BÀI T P Ậ Ề ạ ̀ ́ ̀ D ng 1: Bai toan vê oligo peptit Dang 1.1: Xac đinh trinh t cua oligo peptit ự ̣ ́ ̣ ̀ ̉
ng chât ́ ượ ̣ ̀ ̣ ́ ́ c dung ừ ủ ạ ị ượ c 2,4 gam mu i khan. Giá tr c a m là Dang 1.2: Bai tâp tinh toan l Câu 40(CĐ.12): Th y phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (m ch h ) b ng dung d ch KOH v a đ , thu đ ủ d ch X. Cô c n toàn b dung d ch X thu đ ị ượ ộ ạ A. 1,22 ị B. 1,46 ố C. 1,36 ở ằ ị ủ D. 1,64 c tao nên t ̀ ượ ừ ở ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ch a môt nhom –NH ở ng CO ử ứ ́ ượ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ở 2 va môt nhom -COOH). Đôt chay hoan toan 0,1 mol Y, thu đ qua n c cho lôi t môt amino axit (no, mach h , trong 2 và c tông khôi l c vôi trong d , tao ra m t ̣ ừ ừ ượ ượ ướ ư ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ Câu 18(ĐHKB.10): Đipeptit X mach h va tripeptit mach h Y đêu đ phân t H2O băng 54,9 gam. Đôt chay hoan toan 0,2 mol X, san phâm thu đ gam kêt tua. Gia tri cua m la: ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ A. 120 B. 60 C. 30 c hôn h p gôm 28,48 gam ở ượ D. 45. ợ ̉ ́ ̣ ̃ ̀ Câu 19(ĐHKA.11): Thuy phân hêt m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mach h ) thu đ Ala, 32 gam Ala-Ala va 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri cua m la: ̀ ́ ̣ ̉ ̀ A. 81,54 B. 66,44 ượ ợ ̉ ̀ ̀ ̃ ̃ ̀ ́ ợ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̣ c la: D. 90,6. C. 111,74 c 63,6 gam hôn h p X gôm cac amino Câu 20(ĐHKA.11): Thuy phân hoan toan 60 gam hôn h p hai đipeptit thu đ ợ axit (cac amino axit chi co môt nhom amino va môt nhom cacbonyl trong phân t ). Nêu cho 1/10 hôn h p X tac dung ử v i dung dich HCl (d ), cô can cân thân dung dich, thi khôi l ớ ́ ượ ượ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ng muôi khan thu đ C. 7,82 gam D. 16,30 gam. A. 8,15 gam B. 7,09 gam ạ ạ ỗ ợ ồ ở ở ạ ượ ừ ủ ế ị ị . Giá tr c a M là ị ủ ề Câu 10(ĐHKB.12): Đun nóng m gam h n h p g m a mol tetrapeptit m ch h X và 2a mol tripeptit m ch h Y v i ớ ố c 72,48 gam mu i 600 ml dung d ch NaOH 1M (v a đ ). Sau khi các ph n ng k t thúc, cô c n dung d ch thu đ khan c a các amino axit đ u có m t nhóm -COOH và m t nhóm -NH ộ B. 54,30
2 trong phân t ử D. 44,48
ả ứ ộ C. 66,00 ủ A. 51,72
Dang 1.3: Xac đinh CT a.a tao ra oligo peptit. ̣ ́ ̣ ̣
D ng 2: Bai toan vê protein (protit; poli peptit) ạ ̀ ́ ̀
; l n 2ầ ệ ậ L n 1ầ l n 1ầ i chi ti L n 1ầ , L n 2ầ ả ế ) t ố ọ ộ L n 1ầ ư L n 1ầ ễ ướ L n 1ầ , L n 2ầ L n 1ầ L n 2ầ L n 1ầ ự ầ L n 1ầ ễ ộ L n 1ầ L n 1ầ ắ
t Trì – Phú Th : ỉ ọ L n 1ầ ệ 19. THPT Đô L ng – Ngh An: ươ 20. THPT Hà Huy T p – Hà Tĩnh: (L i gi 21. THPT Minh Khai – Hà Tĩnh: L n 1ầ ờ 22. THPT Long Châu Sa – Phú Th : ọ L n 1ầ 23. THPT Phù C – H ng Yên: ừ 24. THPT Đô L ng 1 – Ngh An: ệ ươ 25. THPT Tr c Ninh – Nam Đ nh: ị 26. THPT Tr n Phú – Thanh Hóa: 27. THPT Chuyên Nguy n Hu – Hà N i: ệ 28. THPT Ph D c – Thái Bình: L n 2ầ ụ ự 29. THPT Thành Sen – Hà Tĩnh: L n 1ầ 30. THPT Vi 31. THPT Hòn Gai – Qu ng Ninh: L n 1ầ ầ ự ọ ơ L n 1ầ L n 1ầ ả
L n 1ầ ứ ng chuyên ĐH Vinh – Ngh An : ả ệ
L n 1ầ 1. THPT Chuyên ĐHKHTN Hà N i:ộ L n 1ầ 2. THPT Chuyên ĐHSP Hà N i:ộ L n 1ầ 3. THPT Chuyên B c Ninh: ắ ế L n 1ầ 4. THPT Qu c h c Hu : 5. THPT Chuyên Nguy n T t Thành – Hà N i: ấ ễ 6. THPT Nguy n Du – T nh Bình Ph c: ỉ 7. Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc: L n 1ầ L n 1ầ 8. THPT Tr n Đăng Ninh ầ ng – H i D ng: 9. THPT Đoàn Th ượ ả ươ 10. THPT Lý Thái T – B c Ninh: ổ 11. THPT Tĩnh Gia II – Thanh Hóa: L n 1ầ 12. THPT B m S n – Thanh Hóa: ơ 13. THPT Chuyên Lý T Tr ng – C n Th : L n 1ầ 14. THPT Thu n Thành I – B c Ninh: ắ ậ 15. THPT Đ c Th – Hà Tĩnh: ọ 16. Kh o sát ch t l ấ ượ l n 1ầ 17. THPT Phúc Tr ch – Hà Tĩnh: ạ 18. THPT Quỳnh L u 1 – Ngh An ư : L n 1ầ ệ