www.tinhvi.com - 1
PR IN BUSINESS
Đây là mt tài liu v PR (Public Relations) được ghi chép ti mt lp đào to PR do khong 15
chuyên gia v PR ging dy. Do đó, tài liu này đã th hin được PR dưới nhiu góc nhìn khác nhau.
Cũng vì nguyên nhân này, mt s quan đim các bài là không nht quán. Nhưng điu này không sao
c, bi vì làm vic trong môi trường gm nhiu lung ý kiến/quan đim khác nhau chính là thc tế ca
hot động PR !
MC LC
Quan h công chúng trong thc tế.......................................................................................2
Vai trò ca PR trong marketing-mix....................................................................................7
Event và Promotion ...........................................................................................................16
Lp kế hoch và trin khai thc hin.................................................................................21
Nhp vai tình hung...........................................................................................................31
Son tho văn bn..............................................................................................................34
K năng thuyết trình ..........................................................................................................37
Trang phc công s và l tân .............................................................................................45
T chc hp báo.................................................................................................................52
Đánh giá hiu qu hot động PR .......................................................................................58
Quan h vi gii truyn thông ...........................................................................................63
PR trong thc tin ..............................................................................................................67
Giao tiếp kinh doanh..........................................................................................................73
Account Management........................................................................................................85
Xây dng hình nh công ty................................................................................................95
Qun tr khng hong ........................................................................................................98
Qun tr khng hong (tt).................................................................................................107
Đạo đức báo chí ...............................................................................................................110
Thiết lp quan h vi báo chí...........................................................................................116
PR trong vic tung ra sn phm mi................................................................................121
Nhà sn xut/ Giám đốc sn xut.....................................................................................128
Thông cáo báo chí............................................................................................................138
Đề án cui khóa ...............................................................................................................145
Phn ph lc.....................................................................................................................149
www.tinhvi.com - 2
QUAN H CÔNG CHÚNG TRONG THC T
1) Nhng khái nim v PR hin nay:
Có nhiu định nghĩa khác nhau v PR (Public Relations):
ª PR là mt ngh thut trong vic qun lý và thc hin các hot động truyn thông gia t
chc và nhóm công chúng mc tiêu, nhm to ra hoc duy trì hình nh tt đẹp ca t chc
trong cm nhn ca công chúng.
ª PR là dng hot động to cm tình và thuyết phc đối tượng truyn thông (khách hàng, đối
tác, nhân viên, c đông, chính quyn...) bng cách cung cp cho h nhng thông tin hoc
tác động h bng nhng s kin đã được hoch định trước.
2) Hiu đúng v bn cht ca PR:
PR là mt dng hot động chc năng ca t chc, cũng tương t như các hot động kế toán, tài
chính, nhân s, sn xut, tiếp th... B phn PR có chc năng tương đương và quan trng như b phn
tiếp th hoc các b phn khác.
Cn phi tránh hiu sai lch rng PR ch là mt dng hot động marketing giúp h tr bán hàng.
Cũng phi tránh hiu sai lch v chương trình PR vi mt chương trình truyn thông tiếp th tích hp
IMC (Integrated Marketing Communication) có dùng PR làm hot động ch lc: chương trình IMC
bao gm nhiu hot động và PR là mt trong các hot động đó.
3) PR trong các lãnh vc ng dng:
Tùy theo các đặc đim v loi hình hot động, nhóm đối tượng tác động và phm vi ngành ngh
ng dng mà ta có th phân loi các hot động PR cho phù hp. Có th chia làm 3 dng chính:
a) Phân loi theo phm vi áp dng:
PR đối ni.
PR đối ngoi.
b) Phân loi theo bn cht công vic:
PR là hot động bao trùm lên tt c các t chc, nó góp phn to ra hình nh công ty, uy tín thương
hiu, to du n vi công chúng... Các hot động PR được phân làm nhiu loi căn c theo bn cht
công vic mà nó thc hin:
PR x lý khng hong: nước tương Chinsu, sa Vinamilk...
PR xây dng và duy trì uy tín.
PR t chc s kin.
PR xây dng và duy trì các mi quan h (vi nhà đầu tư, c đông, nghip đoàn, người tiêu
dùng, chính quyn...)
PR to các tác động, các cơ hi giúp phát trin sn xut kinh doanh. VD: to ra các tin đồn,
các trào lưu tiêu dùng để có li cho vic tiêu th sn phm ca công ty.
...
c) Phân loi theo ngành ngh áp dng:
Mi ngành ngh khác nhau đòi hi cách vn dng PR khác nhau:
PR ngành địa c.
PR ngành bán l.
PR ngành chăm sóc sc khe.
PR ngành công ngh thông tin.
PR ngành tài chính ngân hàng.
PR các t chc t thin.
PR các dng hot động phi li nhun, các hot động cng đồng...
www.tinhvi.com - 3
Mt s hot động PR thường gp:
a) Business PR: giao tế kinh doanh (gia t chc này vi t chc khác).
b) Consumer PR: giao tế vi người tiêu dùng (gia t chc vi khách hàng).
c) Corporate Communication: truyn thông v công ty (to uy tín, hình nh ca t chc).
d) Entertainment publicity: gii trí qun chúng.
e) Investor PR: quan h đầu tư.
f) Public affairs: giao tế/s v cng đồng (đây là hot động rt được coi trng c nước phát
trin: chng hn khi chun b mt d án xây dng quy mô ln, công ty s tiến hành giao tế
cng đồng để tranh th s ng h ca cưn địa phương).
g) Speaking engagement: t chc din đàn.
h) Special event: s kin đặc bit.
i) Sponsorship: tài tr.
4) Vai trò ca PR trong vic xây dng các giá tr vô hình cho doanh nghip:
Mi doanh nghip, mi t chc đều có các giá tr vô hình (trong đó thương hiu là giá tr vô hình
quan trng hàng đầu) cn được xây dng và bo v. Các giá tr vô hình ca t chc là:
Lý tưởng ca t chc.
H thng qun lý: các công ty ln gm hàng trăm chi nhánh, hàng chc ngàn nhân viên...
nhưng cách t chc qun lý ca h rt cht ch. Đó là nhng cơ cu t chc rt hp lý, rt
khoa hc để công ty vn hành mt cách trơn tru (mt cy hái ra tin!).
Văn hóa doanh nghip (thói quen, phong cách... do người lãnh đạo đặt ra).
Đội ngũ lãnh đạo.
Cơ chế đào to nhân tài.
Giá tr các mi quan h.
S lượng kiến thc ni b.
Giá tr thương hiu.
PR là mt công c quan trng để to nên và xây dng các giá tr cho thương hiu.
- Ct lõi ca thương hiu là nn tng to ra giá tr thương hiu (bao gm các giá tr lý tính, giá tr
cm tính, giá tr tinh thn ca thương hiu).
MÔ HÌNH 5 YU T THƯƠNG HIU (5E)
- Bao bc bên ngoài giá tr thương hiu là hình nh thương hiu, nó đưc th hin qua mt h
thng nhn din thương hiu (logo, sn phm, n phm, các mu qung cáo...). Hình nh thương hiu
phi phn ánh đưc giá tr ca thương hiu, mt thương mnh không th có hình nh nhếch nhác,
thiếu nht quán (màu sc, b cc...). Hay nói khác đi hình nh thương hiu phi bt đầu t bên trong
(ct lõi thương hiu và giá tr thương hiu).
www.tinhvi.com - 4
- Sc sng thương hiu là các hot động th hin thương hiu đến vi công chúng dưới các hình
thc khác nhau (qung cáo, tiếp th...), PR là mt trong các hot động đó.
- Cui cùng, mt thương hiu s không tn ti nếu nó không được nhn biết. Vì thương hiu là cái
nm trong đầu ca khách hàng, nên để đánh giá thương hiu người ta s dùng ch s nh làm thước đo
đầu tiên. Ban đầu, người tiêu dùng ch dng mc độ nhn biết được thương hiu, khi thương hiu
phát trin đến mc độ nào đó thì người tiêu dùng s chuyn qua mc độ cm nhn được thương hiu.
Tham kho: Quy lut “t cm nhn trc giác cht lượng sang cm nhn thương hiu”
Do trình độ phát trin ngày càng cao nên người tiêu dùng bình thường khó có th phân bit được s
khác bit v cht lượng gia các nhà sn xut khác nhau, thay vào đó h s phân bit theo thương
hiu. VD: nói v TV thì nhiu người tiêu dùng s cho rng Sony thì phi hơn Toshiba ri, trong khi
v mt công ngh và cht lượng thì chưa chc người tiêu dùng có th ch ra được hơn ch nào.
(Xem thêm: Bài ging “Thương hiu” trên website www.tinhvi.com)
5) Các dng hot động PR trong doanh nghip:
a) PR ni b:
PR ni b giúp xây dng giá tr và truyn ti các thông đip ct lõi ca t chc (như tm nhìn, s
mng...) ti mi thành viên trong t chc.
PR ni b giúp b phn Nhân s trong vic định hướng, khích l, kích hot và nâng cao tinh thn
nhân viên. Giúp xây dng mt môi trường làm vic thân thin, đn kết và sáng to.
Thông qua vic truyn ti cho nhân viên v nn tng văn hóa công ty, PR ni b còn giúp to các
mi quan h tt vi nhà cung ng, nhà phân phi và tt c các đối tác khác ca doanh nghip.
b) PR đối ngoi:
- PR tiếp th: S dng các hot động PR để chuyn ti các thông đip tiếp th giúp tăng doanh s,
chiêu th khách hàng mi và duy trì lòng trung thành ca khách hàng cũ.
- Lobby: Các hot động to cm tình và tác động ti các quan chc chính quyn, các nhân vt có
thế lc nhm to ra các quyết định có li cho doanh nghip.
- Corporate PR: X lý khng hong, gii quyết tt c các vn đề xu và nhy cm có th nh
hưởng tiêu cc ti doanh nghip. Thc hin các hot động to hình nh tt đẹp cho doanh nghip
trong con mt công chúng.
PR không ch là hot động ca mt doanh nghip. Mt ngành ngh, mt quc gia... cũng thc hin
hot động PR. Trung Quc đã phi thuê công ty PR để thc hin các hot động PR trong chiến dch
giành quyn đăng cai Olympic 2008.
6) Phát huy ti đa hiu qu ca PR:
Kết qu ca hot động PR chính là các “trng thái cm nhn” tt đẹp v t chc hoc thương hiu.
Trng thái cm nhn tt đẹp này được to ra bng cách tác động ti nhn thc ca đối tượng, và
được nhân rng ra đại chúng bng mt s cơ chế tác động như sau:
Buzz (tin đồn).
Butterfly effect (hiu ng con bướm).
The tipping point (đim bùng n).
C 3 cơ chế tác động trên nếu được thc hin tt s đạt hiu qu ti đa, nghĩa là chi phí b ra rt
thp nhưng hiu qu thì rt cao.
a) Khái nim v “Buzz”:
Buzz (tin đồn) chính là mt n tượng mnh to ra các cm xúc tt cho đối tượng.
Thông thường Buzz được to ra t mt s kin git gân vô tình. Ngày nay, gii làm PR đã nghiên
cu để tìm cách to ra các loi tin đồn có định hướng vi mc đích marketing:
www.tinhvi.com - 5
Để to ra s nhn biết.
Để to ra cm nhn mi v thương hiu.
Để to cm tình ca công chúng.
Để thúc đẩy bán hàng.
...
Mt s lãnh vc đặc bit nhy cm vi tin đồn: tài chính, ngân hàng, mua bán c phiếu... Tin đồn
được lan truyn theo nhiu phương pháp: cách truyn thng là truyn ming, hin nay là lan truyn
trên tin nhn, internet... Các Buzz nhm mc đích marketing thường thông qua các s kin đình đám,
git gân nào đó, và s được s tiếp sc lan truyn ca báo chí, truyn hình...
b) Hiu ng con bướm:
Vào năm 1972, Edward Lorenz – nhà khí tượng hc người M đã công b công trình nghiên cu
v các chuyn động hn lon ca các dòng không khí và đưa ra quy lut ca s hn lon, còn gi là lý
thuyết “Chaos theory” qua vic chng minh hiu ng con bướm:mt cơn gió nh Brazil có th to
ra mt trn cung phong Arizona”.
Tc là mt nguyên nhân rt nh có th to ra mt kết qu rt ln theo mt s quy tc có th xác
định trước. Hay nói khác đi, nếu ta xác định được các nguyên tc đó thì có th to ra các thay đổi rt
ln mà ch cn dùng mt tác động rt nh.
Hiu ng domino cũng ging hiu ng con bướm v bn cht: khi sp xếp các con domino theo
mt trt t xác định, ch cn mt con domino đầu tiên đổ là toàn b h thng s b đổ sp dây chuyn.
c) Lý thuyết v đim bùng n:
Da vào lý thuyết như hiu ng con bướm, hiu ng domino... Malcolm Gladwell – biên tp viên
ca tp chí New York Times đã nghiên cu và gii thiu khái nim mi vĐim bùng n”. Lý thuyết
này giúp gii thích v nguyên nhân làm phát sinh hàng lot nhng hin tượng xã hi như: dch bnh,
khng hong, các trào lưu xã hi, các cuc cách mng... Da vào lý thuyết mi này, các nhà tiếp th
th xây dng nhng chương trình truyn thông ít tn kém mà li hiu qu cao.
Ni dung ca lý thuyết “Đim bùng n”: Mt nguyên nhân nh s to ra mt kết qu ln theo quy
trình có th xác định trước.
Các thành phn ca lý thuyết “Đim bùng n”:
Các yếu t lây lan: thông tin, dch bnh, hành vi, tư tưởng, các hin tượng xã hi khác.
Các nhân t lây lan (4 nc lây lan): người to ra yếu t lây lan người chp nhn ch động