TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 4)
lượt xem 48
download
Tham khảo tài liệu 'tài liệu tập huấn nâng cao giải toán thcs trấn máy tính cầm tay 08, 09, 10/10/2009 (phần 4)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 4)
- TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 4) VII. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ Bài 1: 3 an an Cho dãy số a1 = 3; an + 1 = . 3 1 an a) Lập quy trình bấm phím tính an + 1 b) Tính an với n = 2, 3, 4, ..., 10 Bài 2: 3 xn 1 1 Cho dãy số x1 = ; xn1 . 3 2 a) Hãy lập quy trình bấm phím tính xn + 1 b) Tính x30 ; x31 ; x32 4 xn Bài 3: Cho dãy số xn1 (n 1) 1 xn a) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = 1 và tính x100. b) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = -2 và tính x100. 2 4 xn 5 Bài 4: Cho dãy số xn1 (n 1) 2 1 xn a) Cho x1 = 0,25. Viết quy trình ấn phím liên tục để tính các giá trị của xn + 1 b) Tính x100 n n 5 7 5 7 Bài 5: Cho dãy số U n với n = 0; 1; 2; 3; ... 27 a) Tính 5 số hạng đầu tiên U0, U1, U2, U3, U4 b) Chứng minh rằng Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un .
- c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 theo Un + 1 và Un. HD giải: a) Thay n = 0; 1; 2; 3; 4 vào công thức ta được U0 = 0, U1 = 1, U2 = 10, U3 = 82, U4 = 640 b) Chứng minh: Giả sử Un + 2 = aUn + 1 + bUn + c. Thay n = 0; 1; 2 và công thức ta được hệ phương trình: U 2 aU1 bU 0 c a c 10 U 3 aU 2 bU1 c 10a b c 82 U aU bU c 82a 10b c 640 4 3 2 Giải hệ này ta được a = 10, b = -18, c = 0 c) Quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 trên máy Casio 570MS , Casio 570ES Đưa U1 vào A, tính U2 rồi đưa U2 vào B 1 SHIFT STO A x 10 – 18 x 0 SHIFT STO B, lặp lại dãy phím sau để tính liên tiếp Un + 2 với n = 2, 3, ... x 10 – 18 ALPHA A SHFT STO A (được U3) x 10 – 18 ALPHA B SHFT STO B (được U4) n n 3 5 3 5 Bài 6: Cho dãy số U n 2 2 2 với n = 1; 2; 3; ... a) Tính 5 số hạng đầu tiên U1, U2, U3, U4 , U5 b) Lập công thức truy hồi tính Un + 1 theo Un và Un – 1. c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un + 1 trên máy Casio Bài 7: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức (13 3 ) n (13 3 ) n với n = 1 , 2 , 3 , . . . k , . . . Un 23
- a) Tính U 1 ,U 2 ,U 3 ,U 4 ,U 5 ,U 6 ,U 7 ,U 8 b) Lập công thức truy hồi tính U n1 theo U n và U n1 c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính U n1 theo U n và U n1 Bài 8: Cho dãy số U n được tạo thành theo quy tắc sau: Mỗi số sau bằng tích của hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ U0 = U1 = 1. a) Lập một quy trình tính un. b) Tính các giá trị của Un với n = 1; 2; 3; ...; 9 c) Có hay không số hạng của dãy chia hết cho 4? Nếu có cho ví dụ. Nếu không hãy chứng minh. Hướng dẫn giải: a) Dãy số có dạng: U0 = U1 = 1, Un + 2 = Un + 1 . Un + 1, (n =1; 2; ...) Quy trình tính Un trên máy tính Casio 500MS trở lên: 1 SHIFT STO A x 1 + 1 SIHFT STO B . Lặp lại dãy phím x ALPHA A + 1 SHIFT STO A x ALPHA B + 1 SHIFT STO B b) Ta có các giá trị của Un với n = 1; 2; 3; ...; 9 trong bảng sau: U0 = 1 U1 = 1 U2 = 2 U3 = 3 U4 = 7 U5 = 22 U6 = 155 U7 = 3411 U8 = U9 = 528706 1803416167 Bài 9: Cho dãy số U1 = 1, U2 = 2, Un + 1 = 3Un + Un – 1. (n 2)
- a) Hãy lập một quy trình tính Un + 1 bằng máy tính Casio b) Tính các giá trị của Un với n = 18, 19, 20 Bài 11: Cho dãy số U1 = 1, U2 = 1, Un + 1 = Un + Un – 1. (n 2) c) Hãy lập một quy trình tính Un + 1 bằng máy tính Casio d) Tính các giá trị của Un với n = 12, 48, 49, 50 ĐS câu b) U12 = 144, U48 = 4807526976, U49 = 7778742049 , U49 = 12586269025 Bài 12: Cho dãy số sắp thứ tự với U1 = 2, U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức Un + 1 = 2Un + Un + 1 (n 2). a) Tính giá trị của U3 , U4 , U5 , U6 , U7 , U8 b) Viết quy trình bấm phím liên tục tính Un c) Sử dụng quy trình trên tính giá trị của Un với n = 22; 23, 24, 25 III. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ LIÊN PHÂN SỐ. Bài 1: 12 1 . Viết lại A ao Cho A 30 5 1 10 a1 1 2003 ... an1 an Viết kết quả theo thứ tự a0 , a1 ,..., an1 , an ...,...,...,... Giải: 12 12.2003 24036 4001 1 Ta có A 30 3 30 30 1 31 5 20035 20035 20035 20035 10 2003 4001
- 1 . 31 30 5 4001 Tiếp tục tính như trên, cuối cùng ta được: 1 A 31 1 5 1 133 1 2 1 1 1 2 1 1 2 Viết kết quả theo ký hiệu liên phân số a0 , a1 ,..., an1 , an 31, 5,133, 2,1, 2,1, 2 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số: 10 31 2003 ; B ; C A 1 1 2 7 2 3 1 1 4 6 3 5 1 1 8 5 4 7 4 5 9 Đáp số: A) 2108/157 ; B) 1300/931 ; C) 783173/1315 1315 Riêng câu C ta làm như sau: Khi tính đến 2003: . Nếu tiếp tục nhấn x 2003 = 391 thì được số thập phân vì vượt quá 10 chữ số. Vì vậy ta làm như sau: 391 x 2003 = (kết quả 783173) vậy C = 783173/1315. Bài 3: 1 1 a) Tính A 1 b) B 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 3 11 3
- 1 1 c) C 1 d) D 9 1 2 2 8 1 3 3 7 1 4 4 6 1 5 5 5 1 6 6 4 1 7 7 3 1 8 8 2 9 9 Bài 4: a) Viết quy trình tính: 3 1 A 17 12 5 1 23 1 1 1 3 12 1 17 7 2002 2003 b) Giá trị tìm được của A là bao nhiêu ? Bài 5: 2003 1 Biết . Tìm các số a, b, c, d. 7 1 273 2 1 a 1 b 1 c d Bài 6: Tìm giá trị của x, y. Viết dưới dạng phân số từ các phương trình sau: x x y y a) 4 ; b) 1 1 1 1 1 4 1 2 1 1 1 1 2 3 3 4 1 1 5 6 3 2 4 2
- 1 1 Hướng dẫn: Đặt A = , B= 1 1 1 4 1 1 2 3 1 1 3 2 4 2 4 Ta có 4 + Ax = Bx. Suy ra x . B A 844 12556 24 Kết quả x 8 . (Tương tự y = ) 1459 1459 29 Bài 7: Tìm x biết: 3 381978 3 382007 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 1 8 1 x Lập quy trình ấn liên tục trên fx – 570MS, 570ES. 381978 : 382007 = 0.999924085 Ấn tiếp phím x-1 x 3 – 8 và ấn 9 lần dấu =. Ta được: 1 . Tiếp tục ấn Ans x-1 – 1 = Ans 1 x 17457609083367 Kết quả : x = -1,11963298 hoặc 15592260478921 Bài 8: Thời gian trái đất quay một vòng quanh trái đất được viết dưới dạng liên phân số là:
- 1 . Dựa vào liên phân số này, người ta có thể tìm ra số năm 365 1 4 1 7 1 3 1 5 1 20 6 1 nhuận. Ví dụ dùng phân số 365 thì cứ 4 năm lại có một năm nhuận. 4 1 7 Còn nếu dùng liên phân số 365 thì cứ 29 năm (không phải là 28 365 1 29 4 7 năm) sẽ có 7 năm nhuận. 1) Hãy tính giá trị (dưới dạng phân số) của các liên phân số sau: 1 1 1 a) 365 ; b) 365 ; c) 365 1 1 1 4 4 4 1 1 1 7 7 7 1 1 3 3 3 1 5 5 20 2) Kết luận về số năm nhuận dựa theo các phân số vừa nhận được.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu tập huấn nâng cao giải toán THCS trên máy tinh Casio
13 p | 2197 | 718
-
Giải Toán THCS trên máy tính cầm tay
13 p | 1367 | 384
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
193 p | 1081 | 224
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 2)
5 p | 190 | 57
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 1)
5 p | 181 | 49
-
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NÂNG CAO GIẢI TOÁN THCS TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY 08, 09, 10/10/2009 (PHẦN 3)
5 p | 139 | 36
-
Tài liệu tập huấn năng cao năng lực giáo viên trong giáo dục phòng, chống bạo lực học đường và xâm hại tình dục cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
99 p | 16 | 8
-
Tài liệu tập huấn nâng cao năng lực giáo viên trong giáo dục phòng, chống bạo lực học đường và xâm hại tình dục cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú và bán trú
104 p | 17 | 6
-
Tài liệu tập huấn cán bộ quản lý, giáo viên cấp Trung học cơ sở - Hướng dẫn xây dựng kế hoạch bài dạy STEM cấp trung học cơ sở
120 p | 19 | 4
-
Tập huấn nâng cao năng lực DGTX trong dạy học môn Toán
15 p | 65 | 3
-
Tài liệu tập huấn Phương pháp và kĩ thuật tổ chức hoạt động học theo nhóm và hướng dẫn học sinh tự học - Môn: Hóa học (Dành cho cán bộ quản lí, giáo viên trung học phổ thông)
165 p | 15 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 207
4 p | 31 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 215
4 p | 47 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 411
4 p | 18 | 1
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 419
4 p | 41 | 1
-
Đề thi tấp huấn THPT Quốc gia môn GDCD năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 410
4 p | 50 | 1
-
Tài liệu tập huấn Phương pháp và kĩ thuật tổ chức hoạt động học theo nhóm và hướng dẫn học sinh tự học - Môn: Hóa học (Dành cho cán bộ quản lí, giáo viên trung học cơ sở)
58 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn