Tr c nghi m hóa vô c Biên so n: Võ H ng ơ
Thái
Theo qui đ nh c a B Giáo D c Vi t Nam thì t kỳ thi tuy n sinh đ i h c vào tháng 7
năm 2007, các môn thi ngo i ng , v t lý, hóa h c sinh v t s thi tr c nghi m. Hình
th c thi ch n l a ph ng án tr l i đúng, chính xác nh t, trong b n ph ng án (a, b, ươ ươ
c, d) đ a ra s n. Th i l ng thi m i môn tr c nghi m này 90 phút kho ng 50ư ượ
câu h i cho m i môn. Nh v y trung bình kho ng 1,8 phút đ v a đ c v a làm bài ư
cho m t câu h i. Ch c r ng trong đó s các câu t ng đ i d , đ ai h c bài đ y ươ
đ , v a đ c xong đ quy t đ nh đ c ngay câu tr l i, các câu lo i này th ng ch ế ượ ườ
c n 15 giây (0,25 phút) làm bài. Còn l i m t s câu, c n suy nghĩ lâu h n hay các bài ơ
toán c n ph i th i gian suy nghĩ tính toán m i s li u đ tr l i. Nh ng v i ư
th i gian eo h p, nên g p bài toán tr c nghi m, các b n c n làm quen v i các ph ng ươ
pháp gi i ng n, đ k t qu nhanh. Tôi cho r ng th i l ng t i đa đ gi i bài toán ế ượ
tr c nghi m n hóa h c ki u này, các b n nên h n ch làm sao t i đa trong 2 phút ế
ph i cho k t qu chính xác. ch c r ng các th y cho đ cũng d ki n tr c n i ế ế ướ
dung đ cho đ thích h p. Do đó cùng bài toán ygi i theo ki u thi t lu n thì c n
vi t ph n ng cho đúng, cân b ng cho đúng, th m chí ph i ghi đ y đ đi u ki n đế
ph n ng x y ra, thuy t minh, l p ph ng trình toán h c, gi i ph ng trình toán, cho ế ươ ươ
đáp s đúng thì m i đ c tr n đi m, th ph i m t t 10 đ n 15 phút hay h n n a. ượ ế ơ
Tôi c nh báo nh th đ các b n quá k l ng, vi t n n nót cho đ p, h i ch m ch p ư ế ưỡ ế ơ
thì nên chú ý. Nhi u khi s quá c n th n này, bình th ng m t tính t t, nh ng ng ườ ư
v i tr ng h p thi ki u này có th m t nh c đi m, các b n s không đ th i ườ ượ
gian đ làm bài v i s quá c n th n c a mình. Và tôi nghĩ trong thi tuy n, chính nh ng
câu h i c n suy nghĩ, tính toán nhanh, chính là các y u t đ các b n có th v t lên đ ế ượ
dành m t ch ng i trong mái tr ng đ i h c ch a đ đi u ki n m r ng, nh tình ườ ư ư
hình n c ta hi n nay. ướ
Tôi có tham kh o nhi u ngu nđ u t so n m t s câu h i tr c nghi m môn hóa ư
h c đ các b n làm quen và đ t k t qu t t trong kỳ thi s p t i. Các b n nh v n d ng ế
các nguyên t c sau đây đ làm nhanh bài toán a h c: Đ nh lu t b o toàn kh i l ng ượ
(kh i l ng s n ph m t o ra b ng kh i l ng tác ch t đã ph n ng, v i tr ng h p ượ ượ ườ
ph n ng x y ra không hoàn toàn hay ch a xong thì cũng th v n d ng nguyên t c ư
này trong các ch t thu đ c sau ph n ng ch a c các tác ch t ch a ph n ng ượ ư
nên kh i l ng các ch t thu đ c sau ph n ng cũng b ng kh i l ng các ch t tr c ượ ượ ượ ướ
ph n ng); T ng s mol đi n t cho c a các ch t kh b ng t ng s mol đi n t nh n
c a các ch t oxi hóa; T ng s mol ion H + c a các axit trung hòa v a đ t ng s mol ion
OH- c a các baz ; T ng s s mol nguyên t N trong các mu i nitrat, NO ơ 2, NO, N2O,
NH4+ b ng s mol nguyên t N trong dung d ch HNO 3 đã ph n ng tr c đó trong ướ
tác ch t; Kim lo i M, hóa tr n, thì dù tác d ng v i axit, v i baz hay v i n c thì 1 mol ơ ướ
M sau ph n ng s t o n mol H hay
2
n
H2; Th ng xác đ nh m t kim lo i b ng cáchườ
bi n lu n kh i l ng nguyên t kim lo i M theo hóa tr n c a nó; G p bài toán s ượ
pha loãng hay pha tr n các ch t không ph n ng hóa h c x y ra, thì đ t ph ng ươ
trình toán h c v i nguyên t c kh i l ng hay s mol c a ch t tan đ c trong dung ượ ượ
d ch thu đ c sau khi pha tr n hay pha loãng b ng v i kh i l ng hay s mol c a ch t ượ ượ
tan này trong các dung d ch đem pha tr n hay pha loãng tr c đó (Tuy qui t c ướ
đ ng chéo đ gi i nhanh bài toán ki u này, tuy nhiên n u ta không hi u đ c nguyênườ ế ượ
t c, ph i thu c lòng m t cách máy móc thì không nên, h n n a áp d ng qui t c ơ
đ ng chéo cũng không nhanh h n bao nhiêu)....ườ ơ
các b n chú ý thi v i b t c hình th c nào thì các ki n th c c b n c a môn ế ơ
h c đó trong ch ng trình quan tr ng nh t m i giúp các b n làm bài đ c. C s ươ ượ
giáo khoa đ các b n ôn ph n giáo khoa môn hóa h c các cu n sách giáo khoa hóa
1
Tr c nghi m hóa vô c Biên so n: Võ H ng ơ
Thái
h c l p 10, l p 11, l p 12 và ph n giáo khoa hóa h c ph thông mà tôi đã so n và hi n
có trên m ng Vietsciences. Chúc các b n đ t k t qu t t trong kỳ thi s p t i. ế
Ch n câu tr l i đúng nh t trong các câu h i tr c nghi m môn hóa h c d i ướ
đây:
Cu i đ thi ng i ta s cho m t lo t kh i l ng các nguyên t liên quan đ n đ thi, ườ ượ ế
đây tôi coi nh các b n đang s n b ng h th ng tu n hoàn đ làm bài, nên tôi ư
không li t kê đ y đ t ng câu đây (nh Fe = 56; O = 12; Al = 27; Ba = 137; Ag = 108; ư
S = 32; H = 1; Cl = 35,5;...)
1. Nung x mol Fe trong không khí m t th i gian thu đ c 16,08 gam h n h p H g m 4 ượ
ch t r n, đó Fe 3 oxit c a nó. a tan h t l ng h n h p H trên b ng dung ế ượ
d ch HNO3 loãng, thu đ c 672 ml khí NO duy nh t (đktc). Tr s c a x là:ượ
a) 0,15 b) 0,21 c) 0,24 d) Không th xác đ nh đ c vì không đ d ượ
ki n
2. Cho r t ch m t ng gi t dung d ch HCl vào dung d ch Na 2CO3. Ta nh n th y:
a) Có hi n t ng s i b t khí CO ượ 2 ngay, cho đ n khi h t Naế ế 2CO3. Vì HCl là m t
axit m nh đ y đ c CO ượ 2 ra kh i mu i cacbonat mu i c a axit r t y u ế
H2CO3.
b) Không có xu t hi n b t khí vì cho t t dung d ch HCl nên ch t o mu i axit
NaHCO3.
c) Lúc đ u ch a th y xu t hi n b t khí, sau m t lúc, khi đã dùng nhi u HCl, ư
m i th y b t khí thoát ra.
d) T t c đ u không đúng còn ph thu c vào y u t đun nóng dung d ch ế
thí nghi m hay không, n u không đun nóng dung d ch thì s không th y ế
xu t hi n b t khí.
3. Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy b ng dung d ch H 2SO4 đ m đ c nóng v a đ ,
ch a 0,075 mol H2SO4, thu đ c b gam m t mu i 168 ml khí SOượ 2 (đktc) duy
nh t thoát ra. Tr s c a b là:
a) 9,0 gam b) 8,0 gam c) 6,0 gam d) 12 gam
4. Tr s c a a gam Fe xOy câu (3) trên là:
a) 1,08 gam b) 2,4 gam c) 4,64 gam d) 3,48 gam
5. Công th c c a Fe xOy câu (3) là:
a) FeO c) Fe2O3 c) Fe3O4 d) Thi u d ki n nên không xác đ nh đ cế ượ
6. Cho r t t t dung d ch Na 2CO3 vào dung d ch HCl. Ch n phát bi u đúng nh t:
a) Th y có b t khí thoát ra.
b) Không b t khí thoát ra lúc đ u, lúc đ u t o mu i axit NaHCO 3, m t
lúc sau m i có b t khí CO 2 thoát ra do HCl ph n ng ti p v i NaHCO ế 3.
c) Do cho r t t nên CO 2 t o ra đ th i gian ph n ng ti p v i Na ế 2CO3 trong
H2O đ t o mu i axit, nên lúc đ u ch a t o khí thoát ra. ư
d) (b) và (c)
7. Cho t t dung d ch NH 3 vào dung d ch Al2(SO4)3.
2
Tr c nghi m hóa vô c Biên so n: Võ H ng ơ
Thái
a) Lúc đ u th y dung d ch đ c, sau khi cho ti p dung d ch NH ế 3 l ng d vàoượ ư
thì th y dung d ch trong, do Al(OH) 3 l ng tính, b hòa tan trong dung d chưỡ
NH3 d .ư
b) Lúc đ u th y dung d ch đ c do t o Al(OH) 3 không tan, sau khi cho
dung d ch NH3 d , thì th y dung d ch trong su t, do s t o ph cư
ch t tan đ c trong dung d ch. ượ
c) NH3 là m t baz r t y u, nó không tác d ng đ c v i dung d ch Al ơ ế ượ 2(SO4)3.
d) T t c đ u sai.
8. Nh t t dung d ch Xút vào dung d ch Zn(NO 3)2, ta nh n th y:
a) Th y xu t hi n k t t a r i tan ngay. ế
b) Lúc đ u dung d ch đ c, khi cho dung d ch Xút d vào thì th y dung d ch tr ư
l i trong su t.
c) Lúc đ u dung d ch đ c do có t o Zn(OH) 2 không tan, sau đó v i ki m d , ư
nó t o ph c ch t [Zn(NH 3)4]2+ tan, nên dung d ch tr l i trong.
d) (a) và (c)
9. 2,7 gam m t mi ng nhôm đ ngoài không khí m t th i gian, th y kh i l ng tăng ế ượ
thêm 1,44 gam. Ph n trăm mi ng nhôm đã b oxi hóa b i oxi c a không khí là: ế
a) 60% b) 40% c) 50% d) 80%
10. Cho khí CO2 vào m t bình kín ch a Al(OH) 3.
a) Có ph n ng x y ra và t o mu i Al 2(CO3)3.
b) Có t o Al2(CO3)3 lúc đ u, sau đó v i CO 2 có d s thu đ c Al(HCOư ượ 3)3.
c) Không có ph n ng x y ra.
d) Lúc đ u t o Al 2(CO3)3, nh ng không b n, nó t phân h y t o Al(OH)ư 3
CO2.
11. X m t kim lo i. Hòa tan h t 3,24 gam X trong 100 ml dung d ch NaOH 1,5M, thu ế
đ c 4,032 lít Hượ 2 (đktc) và dung d ch D. X là:
a) Zn b) Al c) Cr d) K
12. N u thêm 100ml dung d ch HCl 2,1M vào dung d ch D câu (11), thu đ c m gamế ượ
ch t không tan. Tr s c a m là:
a) 9,36 gam b) 6,24 gam c) 7,02 gam d) 7,8 gam
13. Đá vôi, vôi s ng, vôi tôi có công th c l n l t là: ượ
a) CaCO3, CaO, Ca(OH)2 b) CaCO3, Ca(OH)2, CaO
c) CaO, Ca(OH)2, CaCO3 d) CaO, CaCO3, Ca(OH)2
14. Tách Ag ra kh i h n h p Fe, Cu, Ag thì dùng dung d ch nào sau đây?
a) HCl b) NH3 c) Fe(NO3)3 d) HNO3 đ m đ c
15. Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim lo i M trong dung d ch H 2SO4 loãng t o thành 6,84
gam mu i sunfat. M là kim lo i nào?
a) Al b) Zn c) Mg d) Fe
16. Kh hoàn toàn m t oxit s t nguyên ch t b ng CO d nhi t đ cao. K t thúc ph n ư ế
ng, kh i l ng ch t r n gi m đi 27,58%. Oxit s t đã dùng là: ượ
3
Tr c nghi m hóa vô c Biên so n: Võ H ng ơ
Thái
a) Fe2O3 b) Fe3O4 c) FeO d) C 3 tr ng h p (a), (b), (c) đ u th a đ ườ
bài
17. Ch n câu tr l i đúng.
Tính oxi hóa c a các ion đ c x p theo th t gi m d n nh sau: ượ ế ư
a) Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ b) Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
c) Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ d) Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+
18. H n h p kim lo i nào sau đây t t c đ u tham gia ph n ng tr c ti p v i mu i s t ế
(III) trong dung d ch?
a) Na, Al, Zn b) Fe, Mg, Cu c) Ba, Mg, Ni d) K, Ca, Al
19. Hòa tan h n h p hai khí: CO 2 và NO2 vào dung d ch KOH d , thu đ c h n h p các ư ượ
mu i nào?
a) KHCO3, KNO3 b) K2CO3, KNO3, KNO2
c) KHCO3, KNO3, KNO2 d) K2CO3, KNO3
20. Cho h n h p g m Ba, Al 2O3Mg vào dung d ch NaOH d , có bao nhiêu ph n ng ư
d ng phân t có th x y ra?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
21. Tr ng h p nào sau đây không x y ra ph n ng?ườ
a) Dung d ch (NH4)2CO3 + dung d ch Ca(OH)2 b) Cu + dung d ch (NaNO3 + HCl)
c) NH3 + Cl2 d) Dung d ch NaCl + I2
22. Cho 0,25 mol CO2 tác d ng v i dung d ch ch a 0,2 mol Ca(OH) 2. Kh i l ng k t ượ ế
t a thu đ c là: ượ
a) 10 gam b) 20 gam c) 15 gam d) 5 gam
23. Ion nào sau đây v a có tính kh v a có tính oxi hóa?
a) Cl- b) Fe 2+ c) Cu 2+ d) S 2-
(Các câu t 13 đ n 23 đ c trích t đ thi tuy n sinh h không chính qui ế ượ
c a ĐH C n Th năm 2006) ơ
24. Cho dung d ch NaOH l ng d vào 100 ml dung d ch FeCl ượ ư 2 n ng C (mol/l), thu đ c ượ
m t k t t a. Đem nung k t t a này trong chân không cho đ n kh i l ng không đ i, ế ế ế ượ
thu đ c m t ch t r n, Đem hòa tan h t l ng ch t r n này b ng dung d ch HNOượ ế ượ 3
loãng, 112cm3 khí NO (duy nh t) thoát ra (đktc). Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Tr
s c a C là:
a) 0,10 b) 0,15 c) 0,20 d) 0,05
25. Cho m t l ng mu i FeS ượ 2 tác d ng v i l ng d dung d ch H ượ ư 2SO4 loãng, sau khi k tế
thúc ph n ng, th y còn l i m t ch t r n. Ch t r n này là:
a) FeS2 ch a ph n ng h t b) FeS c) Feư ế 2(SO4)3 d) S
26. Cho m t đinh s t lu ng d vào 20 ml dung d ch mu i nitrat kim lo i X n ng đ ư
0,1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, t t c kim lo i X t o ra bám h t vào đinh s t ế
còn d , thu đ c dung d ch D. Kh i l ng dung d ch D gi m 0,16 gam so v i dung d chư ượ ượ
nitrat X lúc đ u. Kim lo i X là:
4
Tr c nghi m hóa vô c Biên so n: Võ H ng ơ
Thái
a) Đ ng (Cu) b) Th y ngân (Hg) c) Niken (Ni) d) M t kim lo i khác
(Cu = 64; Hg = 200; Ni = 59)
27. Cho bi t Th y ngân t kh i b ng 13,6. Phát bi u nào sau đây không đúng cho th yế
ngân (Hg)?
a) Hai th tích b ng nhau gi a h i th y ngân không khí thì h i th y ngân n ng h n ơ ơ ơ
không khí 13,6 l n.
b) Kh i l ng riêng c a th y ngân là 13,6 kg/lít. ượ
c) Th y ngân n ng h n n c 13,6 l n. ơ ướ
d) Th y ngân là m t ch t l ng r t n ng.
28. Cho h n h p hai kim lo i Bari và Nhôm vào l ng n c d . Sau thí nghi m, không còn ượ ướ ư
ch t r n. Nh v y: ư
a) Ba và Al đã b hòa tan h t trong l ng n c có d . ế ượ ướ ư
b) S mol Al nh h n hai l n s mol Ba. ơ
c) S mol Ba b ng s mol Al.
d) S mol Ba nh h n ho c b ng hai l n s mol Al ơ
29. H n h p A g m hai kim lo i ki m hai chu kỳ liên ti p nhau. Hòa tan 0,37 gam h n ế
h p A trong n c d , thu đ c dung d ch X. Cho 100 ml dung d ch HCl 0,4M vào dung ướ ư ượ
d ch X, đ c dung d ch Y. Đ trung hòa v a đ l ng axit còn d trong dung d ch Y, ượ ượ ư
c n thêm ti p dung d ch NaOH có ch a 0,01 mol NaOH. Hai kim lo i ki m trên là: ế
a) Li-Na b) Na-K c) K-Rb d) Rb-Cs
(Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133)
30. Hòa tan h t 3,53 gam h n h p A g m ba kim lo i Mg, Al và Fe trong dung d ch HCl, cóế
2,352 lít khí hiđro thoát ra (đktc) thu đ c dung d ch D. c n dung d ch D, thuượ
đ c m gam h n h p mu i khan. Tr s c a m là:ượ
a) 12,405 gam b) 10,985 gam c) 11,195 gam d) 7,2575 gam
(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5)
31. C n l y bao nhiêu gam dung d ch H 2SO4 đ m đ c s n (có n ng đ 97,5%) kh i
l ng n c đ pha đ c 2 lít dung d ch Hượ ướ ượ 2SO4 37,36% (có t kh i 1,28) (là dung d ch
axit c n cho vào bình acqui)?
a) 980,9 gam; 1 579,1 gam b) 598,7 gam; 1 961,3 gam
c) 1120,4 gam; 1 439,6 gam d) T t c đ u không phù h p
32. Dung d ch H2SO4 cho vào bình acqui trên (dung d ch H2SO4 37,36%, t kh i 1,28)
n ng đ mol/l là:
a) 2,98M b) 4,88M c) 3,27M d) 6,20M
33. Các ch t nào có th cùng t n t i trong m t dung d ch?
a) (NH4)2CO3; K2SO4; Cu(CH3COO)2
b) Zn(NO3)2; Pb(CH3COO)2; NaCl
c) HCOONa; Mg(NO3)2; HCl
d) Al2(SO4)3; MgCl2; Cu(NO3)2
34. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam h n h p hai kim lo i Mg Fe b ng dung d ch HCl. Ch n
phát bi u đúng.
a) Th tích khí H2 thu đ c l n h n 736 ml (đktc)ượ ơ
5