HOÁ VÔ CƠ
1. Tên hc phn: HOÁ VÔ CƠ
2. Mã s:
3. Khi lượng: 4 (4.0.0.8)
thuyết: 60 gi.
T hc: 120 gi.
4. Đối tượng tham d: Sinh viên năm th ba.
5. Điu kin hc phn:
Đã hc Hóa hc Đại cương.
6. Mc tiêu hc phn:
Trang b cho sinh viên các kiến thc cơ bn v các tính cht lý hc, hóa hc, nguyên tc điu chế
mt s ng dng quan trng nht ca các đơn cht và hp cht vô cơ ph biến nht; các kiến thc
v quy lut biến thiên các tính cht quan trng như tính axit-bazơ, tính oxy hóa- kh, tính bn và tính
tan ca các đơn cht cũng như hp cht ca chúng trong nhóm và trong chu k ca bng tun hoàn;
Gii thích bn cht các tính cht và các quy lut biến thiên các tính cht da vào các kiến thc ca
hóa hc đại cương
7. Ni dung vn tt hc phn:
S biến thiên tun hoàn tính cht trong bng tun hoàn; Liên kết hóa hc và cu to phân t; Chin
ca phn ng hóa hc vô cơ; Mt s tính cht chung ca các cht vô cơ; Các nguyên t nhóm A và
hp cht ca chúng; Phc cht; Tính cht chung ca các kim loi chuyn tiếp; Các nguyên t nhóm
B và hp cht ca chúng.
8. Tài liu hc tp
Sách giáo khoa chính:
[1]. Lê Mu Quyn: Hóa hc vô cơ, Nhà Xut Bn Khoa hc & K thut.
[2]. Lê Mu Quyn: Bài tp hóa hc vô cơ, Nhà Xut Bn Khoa hc & K thut.
Sách tham kho: Xem đề cương chi tiết.
9. Phương pháp hc tp và nhim v ca sinh viên:
D lp: đầy đủ theo qui chế.
Tho lun
Bài thu hoch
Bài tp: hoàn thành các bài tp ca hc phn
10. Đánh giá kết qu:
Đim môn hc bao gm 2 phn là: đim thi cui kđim quá trình.
Đim quá trình (bài tp ca hc phn + kim tra gia k): trng s 0,3.
Thi cui k (t lun + trc nghim): trng s 0,7.
11. Ni dung và kế hoch hc tp c th
Tun Ni dung SGK
chính
LT
1 CHƯƠNG 1- S BIN THIÊN TUN HOÀN TÍNH CHT CÁC NGUYÊN
T TRONG BNG TUN HOÀN (3LT)
1.1. Cu to bng tun hoàn
- Các loi nguyên t. Cu trúc ca bng tun hoàn dng dài và nguyên
tc sp xếp các nguyên t trong bng. H các nguyên t hiếm 4f và 5f.
1.2. S biến thiên tính cht ca các nguyên t trong bng tun hoàn
- Năng lượng ca các obitan. S biến thiên năng lượng ca các obitan
nguyên t theo chiu tăng đin tích ht nhân. Gin đồ EAO- Z. S biến
thiên năng lượng các obitan hóa tr ca các nguyên t theo nhóm và
chu k.
[1]
- Năng lượng ion hóa I1. S biến thiên năng lượng ion hóa th nht ca
các nguyên t theo chiu tăng ca đin tích ht nhân. Gin đồ I1- Z.
Gii thích s biến thiên ca I1. Gin đồ I1- Z. Gii thích s biến thiên
ca I1 theo chu k và theo nhóm.
- Ái lc vi electron, bán kính nguyên t. S biến thiên theo chu k
nhóm. S co d và co f.
CHƯƠNG 2- CÁC KIN THC V LIÊN KT HÓA HC VÀ CU TO
PHÂN T (4 LT)
2.1. Các khái nim
- Độ âm đin nguyên t. Thang đo độ âm đin ca Pauling. ng dng
ca độ âm đin. Năng lượng liên kết trong liên kết cng hóa tr. Khái
nim v năng lượng to liên kết và năng lượng phá v liên kết, năng
lượng liên kết trung bình.
2 2.2. Cu trúc phân t.
- Công thc Lewis. Công thc cng hưởng. Đin tích hình thc. D
đoán cu hình không gian ca phân t. Mô hình s đẩy ca các cp
electron hóa tr. Công thc Gillespie. Quan h gia độ âm đin và góc
liên kết. Quan h gia kiu lai hóa và công thc hình hc phân t. Độ
phân cc ca phân t.
2.3. Các loi liên kết
- Liên kết ion. Năng lượng liên kết ion và năng lượng mng lưới ion.
Công thc Born-Landé và Kapustinski. Các yếu t nh hưởng đến
năng lượng mng lưới ion. Liên kết cng hóa tr. Các liên kết yếu: liên
kết hydro và lc Van der Waals.
CHƯƠNG 3- CHIU PHN NG HÓA HC VÔ CƠ (2LT)
3.1. Phn ng trao đổi
- Cht đin ly mnh, cht đin ly yếu. Chiu phn ng trao đổi.
[1]
3 3.2. Phn ng oxy hóa kh
- Xác định s oxi hóa ca mt nguyên t. Cân bng phn ng oxi hóa
kh. Thế kh và công thc tính thế kh ca các cp oxi hóa kh.
Chiu và gii hn ca phn ng oxi hóa kh xy ra trong dung dch
nước. Gin đồ thế khng dng. Mi quan h gia thế kh
năng lượng liên kết. Quan h gia thế kh chun ca mt cp oxi hóa
-kh và các đại lượng thế đẳng áp nguyên t hóa, ion hóa, hydrat hóa.
nh hưởng ca các phi t to phc và các cu t to kết ta đến thế
kh ca mt cp oxi hóa kh.
CHƯƠNG 4- MT S TÍNH CHT CHUNG CA CÁC CHT VÔ CƠ
(2LT)
4.1. S hòa tan
- Mt s quy lut định tính v s hòa tan ca các cht trong dung môi
lng. Các yếu t nh hưởng đến độ hòa tan ca các hp cht ion trong
nước.
4.2. Nhit độ chuyn pha ca các cht
- Các yếu t nh hưởng đến nhit độ chuyn pha ca các cht. Tính
nhit độ chuyn pha ca các cht. nh hưởng ca liên kết yếu đến
nhit độ chuyn pha ca các cht.
4.3. Tính dn đin ca các cht, thuyết vùng
- Cu to ca kim loi. Gii thích tính dn đin, tính bán dn và cách
đin ca kim loi.
4.4. Tính cht t ca các cht
- Cht thun t và cht nghch t. Nguyên nhân s khác nhau v tính
cht t ca hai loi cht này. Momen t ca cht thun t
[1]
CHƯƠNG 5- HYDRO VÀ NƯỚC (2LT)
5.1. Hydro
- Cu to và lý tính. Tính cht hóa hc ca hydro. Hydro mi sinh.
Phương pháp điu chếng dng ca hydro.
4 5.2. Các hydrua
- Hydrua cng hóa tr. Hydrua ion. Hydrua kiu kim loi.
5.3. Nước
- Cu to và tính cht lý hc ca nước. Tính cht bt thường ca nước.
Tính cht hóa hc ca nước. Gin đồ thế kh ca nước.
CHƯƠNG 6- CÁC HALOGEN (4LT)
6.1. Đặc tính chung ca nhóm
- Cu to và s oxi hóa. Tính cht lý hc.
6.2. Tính cht hóa hc
- Tính oxi hóa. Tính kh. Các phương pháp điu chế. ng dng.
[1]
5 6.3. Các hp cht
- Hp cht hydro halogenua: tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp
điu chế. Hp cht halogen cha oxi: hp cht HXO, HXO3, HXO4.
CHƯƠNG 7- CÁC NGUYÊN T NHÓM VIA (4LT)
7.1. Đặc tính chung ca nhóm
7.2. Oxi
- Đơn cht oxi và ozon: cu to phân t, tính cht lý hc, hóa hc, trng
thái t nhiên, phương pháp điu chếng dng. Hp cht. Các oxit:
điu kin to thành, phân loi oxit. Các hydroxit: phân loi, các yếu t
nh hưởng đến lc axit và bazơ ca các hydroxit. Hydro peoxit: cu
to phân t, tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp điu chếng
dng.
7.3. Lưu hunh
- Đơn cht. Các dng thù hình. Cu to phân t, tính cht lý hc, hóa
hc, trng thái thiên nhiên. Phương pháp điu chếng dng. Hp
cht. Đihydrosunfua, SO2, H2SO3, SO32-, H2SO4 và mui ca chúng:
cu to phân t, tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp điu chế
ng dng. Mt s hp cht khác ca lưu hunh: axit thiosunfuric, axit
peoxidisunfuric và các mui ca chúng: phương pháp điu chế, tính
cht lý hc, hóa hc và ng dng.
[1]
6 7.4. Selen, Telu và poloni
- Đơn cht. Các dng thù hình. Tính cht lý hc, hóa hc. Trng thái
thiên nhiên. Phương pháp điu chếng dng ca selen. Hp cht.
Hp cht H2X, XO2, H2XO3, XO3, các axit X(VI) và các mui tương
ng. Cu to phân t, so sánh tính cht lý hc, hóa hc vi các hp
cht tương ng ca lưu hunh.
CHƯƠNG 8- CÁC NGUYÊN T NHÓM VA (4LT)
8.1. Đặc tính chung ca nhóm.
- Hóa tr và s oxi hóa. Tính trơ ca cp electron ns.
8.2. Nitơ
- Đơn cht. Cu to phân t. Tính cht lý hc, hóa hc. Trng thái t
nhiên. Phương pháp điu chếng dng. Hp cht. Amoniac và
mui amoni: cu to phân t, tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp
điu chếng dng. Các oxit quan trng ca nitơ, axit nitrơ và mui
ca nó: điu kin to thành, cu to phân t, tính cht lý hc, hóa hc.
[1]
Axit nitric và mui ca nó: cu to phân t, tính cht lý hc, hóa hc.
Nước cường toan và tính cht ca nó. Phương pháp điu chếng
dng ca axit nitric.
8.3. Phtpho
- Đơn cht. Các dng thù hình. Tính cht lý hc, hóa hc. Trng thái t
nhiên. Phương pháp điu chếng dng. Hp cht. Các oxit quan
trng: điu kin to thành, cu to phân t, tính cht lý hc, hóa hc và
ng dng. Axit photphorơ, axit photphoric và mui ca chúng: cu to
phân t, tính cht lý hc, hóa hc. Phương pháp điu chếng dng
ca axit photphoric.
7 8.4. Asen, antimon và bitmut
- Đơn cht. Các dng thù hình. Tính cht lý hc, hóa hc so sánh vi
nitơ và photpho. Hp cht. Hp cht XH3: điu kin to thành, cu to
phân t, tính cht lý hc, hóa hc so sánh vi NH3 và PH3.
- Các oxit. Hydroxit và mui ca chúng cha nguyên t vi s oxi hóa
+III, +V: điu kin to thành, cu to phân t, tính cht lý hc, hóa hc
so sánh vi các hp cht ca photpho.
CHƯƠNG 9- CÁC NGUYÊN T NHÓM IVA (3LT)
9.1. Đặc tính chung ca nhóm.
- Hóa tr và s oxi hóa. Tính trơ ca cp electron ns
9.2. Cácbon
- Đơn cht. Các dng thù hình. Tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp
điu chếng dn. Hp cht. Các bon oxit, CO2, H2CO3 và mui ca
nó: công thc cu to, tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp điu
chếng dng.
9.3. Silic
- Đơn cht. Cu trúc tinh th, tính cht lý hc, hóa hc, trng thái t
nhiên, phương pháp điu chế và ng dng. Hp cht. Silan: điu kin
to thành, tính cht lý hc, hóa hc, ng dng. SiO2, các axit và mui
tương ng: tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp điu chếng
dng.
9.4. Gecmani, thiếc, chì
- Đơn cht. Các dng thù hình ca thiếc, tính cht lý hc, hóa hc, trng
thái t nhiên, phương pháp điu chếng dng. Hp cht. Các oxit,
hydroxit và mui tương ng: tính cht lý hc, hóa hc so sánh vi các
hp cht ca silic. Phương pháp điu chếng dng.
[1]
8 CHƯƠNG 10- CÁC NGUYÊN T NHÓM IIIA (2LT)
10.1. Đặc tính chung ca nhóm.
- Hóa tr và s oxi hóa. Tính trơ ca cp electron ns
10.2. Bo
- Đơn cht. Các dng thù hình. Tính cht lý hc, hóa hc, trng thái t
nhiên, phương pháp điu chế. Hp cht. Oxit, axit và mui ca Bo:
công thc cu to, tính cht lý hc, hóa hc, phương pháp điu chế
ng dng.
10.3. Nhôm
- Đơn cht. Tính cht lý hc, hóa hc, trng thái t nhiên, phương pháp
điu chếng dng. Hp cht. Oxit, hydroxit và mui ca nó: tính
cht lý hc, hóa hc, phương pháp điu chếng dng.
10.4. Gali, Indi và Tali
- Đơn cht. Tính cht lý hc, hóa hc so sánh vi nhôm. Trng thái t
nhiên, phương pháp điu chếng dng. Hp cht. Oxit, hydroxit và
mui ca nó: điu kin to thành, tính cht lý hc, hóa hc so sánh vi
[1]
các hp cht tương ng ca nhôm.
CHƯƠNG 11- CÁC NGUYÊN T NHÓM IIA (2LT)
11.1. Đặc tính chung ca nhóm
- Electron hóa tr và s oxi hóa. S biến thiên mt s tính cht ca
nguyên t: bán kính kim loi, bán kính ion M2+, năng lượng ion hóa.
11.2. Đơn cht
- Tính cht lý hc, hóa hc, trng thái t nhiên, phương pháp điu chế.
11.3. Hp cht
- Oxit, hydroxit và mui ca chúng: tính cht lý hc, hóa hc, phương
pháp điu chếng dng.
- Bari peoxit: tính cht lý hc, hóa hc, phưong pháp điu chếng
dng.
9 CHƯƠNG 12- CÁC KIM LOI KIM (2LT)
12.1. Đặc tính chung ca nhóm
- Electron hóa tr và s oxi hóa. S biến thiên mt s tính cht ca
nguyên t: bán kính kim loi, bán kính ion M+, năng lượng ion hóa.
12.2. Đơn cht
- Tính cht lý hc, hóa hc, trng thái t nhiên, phương pháp điu chế
ng dng.
12.3. Hp cht
- Oxit, peoxit, supeoxit, ozonit, hydroxit và mui: tính cht lý hc, hóa
hc. Phương pháp điu chếng dng ca Na2O2.
CHƯƠNG 13- PHC CHT (9LT)
13.1. Mt s khái nim
- Phc cht, dung lượng phi trí ca phi t, s phi trí ca nhân trung
tâm.
[1]
10 13.2. Liên kết hóa hc trong phc cht
- Thuyết liên kết hóa tr, thuyết trường tinh th, thuyết obitan phân t.
[1]
11 13.3. Phc cht trong dung dch nước
- Hng s đin ly, hng s bn ca ion phc và các yếu t nh hưởng.
CHƯƠNG 14- TÍNH CHT CHUNG CA CÁC NGUYÊN T CHUYN
TIP D (1LT)
14.1. Đặc đim cu hình electron hóa tr
- S electron hóa tr. S biến thiên năng lượng các obitan hóa tr theo
chu k và theo nhóm.
14.2. Tính cht chung
- Tính kim loi, s oxi hóa, kh năng to phc, tính cht t, nhit độ
nóng chy, nhit độ sôi và s biến thiên theo chu k và theo nhóm.
[1]
12 CHƯƠNG 15- CÁC NGUYÊN T NHÓM VIB (3LT)
15.1. Đặc tính chung ca nhóm
- Electron hóa tr, s oxi hóa. S biến thiên tính kim loi, năng lượng ion
hóa.
15.2. Đơn cht
- Tính cht lý hc, hóa hc, trng thái t nhiên, phương pháp điu chế
ng dng.
15.3. Hp cht
- Các hp cht cha nguyên t vi các s oxi hóa 0, +II, +III, +IV, +VI,
ch yếu là các hp cht ca crôm: tính cht lý hc, hóa hc, phương
[1]