ng v n: và th tr ng ti n t ố ố ấ ề ề ệ ệ ữ ị ườ ị ươ

thuy t ế ề ệ ng ti n t (TTTT) là n i trao đ i mua bán các công c tài chính ng n h n. ơ ụ ắ ứ ủ ả ấ ủ ể ề ố ư ộ ng ti n t m r ng căn c vào s khác ng quan tr ng đ tài tr các nhu c u v v n l u đ ng c a các DN và CP ầ ợ ọ ng li n ng n hang và th tr ự ị ườ ề ệ ở ộ ứ ơ ng ờ ư ạ ị ườ

ị ườ t v ch c năng cũng nh ph m vi th tr ng v n ả ố ị ườ ị ườ ố ụ ổ i nhu n cao h n ơ ơ ủ ậ ơ

ng tín d ng trung, dài h n và th tr ng ch ng khoán ể ượ ị ườ ị ườ ứ ạ V n đ 1: M i quan h gi a th tr I- Các v n đ l ề ư ấ 1) B n ch t th tr ấ ả ị ườ ng ti n t -Th tr ạ ổ ề ệ ị ườ - Đ c tr ng c a TTTT là các hàng hoá có tính thanh kho n cao, m c r i ro th p. ủ ư ặ - Đây là th tr ị ườ - Phân chia thành th tr bi ệ ề ứ 2) B n ch t th tr ấ - Th tr ng v n (TTV) là n i trao đ i mua bán các công c tài chính trung và dài h n ạ - Các hàng hoá c a TTV có r i ro cao h n nên l ủ ợ dài h n c a DN và CP - Tho măn nhu c u v v n đ u t ạ ủ ầ ư ề ố ấ ả - Có th đ c phân chia thành th tr ụ (TTCK)

ng ố ự ọ ự ị ườ ệ ấ ả ủ ọ ự ố ả ề ả ộ ẫ ế ự ế ng đ nTTTT ị ả ế ưở ạ ng đ n s bi n đ ng c a TTV. Ng ộ ế ổ i tác đ ng l n nhau. M i s thay đ i c a TTTT( s tăng ổ ủ ổ c l i, m i s thay đ i ượ ạ ể

ả ưở ấ ờ ế ng đ n ng m c a NHTW nh h ở ủ c c ch ng khoán ứ có giá trên Nghi p v th tr ố t kh u c a ngân hàng ấ ế ế ấ ủ ế ể ả ở ơ ệ ng v n và do đó đă nh h ưở ng ( VN là ngân hàng nhà n ạ ́ ngân hàng trung ở ọ ươ ạ ầ ớ ả ả ng m i c n ti n, h có th vay ề ộ ọ

ng tăng lăi su t chi ề ươ ệ ụ ị ườ ươ ấ ở ươ ng s kèm theo là các ch ng khoán chính ệ ụ ị ườ ng đ n gi ỏ ỏ ế ưở ả chính là lăi su t chi ng đ n toàn b nhà đ u t ầ ư t kh u là chi phí mà các ngân hàng c). Lăi su t chi ấ ấ ng. Nói r ràng h n th khi các ngân hàng trung ơ ươ t ế ng b ng cách mang chi ể ằ c, g i là lăi tr ng công b t ố ừ ướ ng m đ tác đ ng đ n cung ế ở ể ộ ệ t kh u khi n cho vi c ế ấ ế ng tr nên đ t h n. Khi ngân hàng ắ ơ ứ ườ ố c phát hành thí d nh trái phi u chính ph . Đây đ c xem là c h i đ u t ng m i t ạ ừ ng công b tăng lăi su t chi ế ấ ụ ư ngân hàng trung t kh u, th ẽ ấ ủ ế vào trái an ơ ộ ầ ư ầ ư ủ ỷ ấ t ẽ ẫ ủ ế ượ i phi r i ro s tăng và do đó đ u t ợ tr nên h p d n h n. ấ ự ở ế ự ị ườ ng ơ ổ ấ ổ ấ ụ ự ờ ề ơ ộ ầ ư ươ ấ ấ ề ử ắ ệ ử ề ơ ổ ả i g i ti n s cân nh c giũa vi c g i ti n vào Ngân hàng hay đ u t ổ ầ ư ự ứ ấ ứ t kh u tăng -> Giá c phi u s gi m → Nhà đ u t ch thâm nh p th tr ế ẽ ả ầ ư ỉ ị ườ ng ấ ậ ổ ướ ứ ế ấ ả ổ c khi tăng lăi su t → Index gi m. ấ ế ấ ạ t kh u tăng → Lăi su t ti n vay tăng → Doanh nghi p h n ch quy mô s n ả c ít kh quan h n do doanh thu ơ ạ ượ ề ế ệ ả → Index gi m. t đ n tâm l 3) M i quan h gi a 2 th tr ệ ữ TTTT và TTV có m i quan h qua l gi m lăi su t, giá c ) đ u nh h ưở trên TTV (giá ch ng khoán, th giá c phi u, trái phi u..) cũng nh h ứ 3.1- Tác đ ng c a TTTT lên TTCK : ộ ủ Vi c s d ng các gi y t ệ ử ụ tính l ng c a th tr ị ườ ủ ỏ Lăi su t có th nh h ộ ấ trung ướ ươ thu ng m i ph i tr cho vi c vay ti n t ề ừ ơ ngân hàng th ươ kh u các gi y t có giá v i m t lăi su t do ngân hàng trung ấ ấ ờ ấ su t chi t kh u. Nh v y NHTW s d ng nghi p v th tr ư ậ ấ ế ấ ử ụ c u ti n trong n n kinh t . Khi ngân hàng trung ế ề ầ vay ti n c a ngân hàng th ề ủ ươ trung ươ ph m i đ ủ ớ ượ su t sinh l toàn nh t. Nói cách khác, lúc này t ấ ng t phi u chính ph và các c h i đ u t S thay đ i các m c lăi su t do NHTW n đ nh kéo đ n s thay đ i lăi su t trên th tr ứ ị li n ng n hang, k t qu là lái su t ti n g i và ti n vay mà ngân hàng áp d ng cho khách hàng ế vào thay đ i, khi đó ng ướ ử ề ẽ ch ng khoán và trái phi u, c phi u. Do đó s thay đ i các m c lăi su t kéo theo s thay đ i ổ ế ự ế ổ ứ c a giá ch ng khoán. C th : ụ ể ủ + Lăi su t chi ấ ế ch ng khoán khi giá c phi u th p h n tr ơ + Lăi su t chi ấ ề ế ấ xu t do ng i tr lăi ti n vay → K t qu kinh doanh đ t đ ả ạ ả Nhà đ u t gi m → Tác đ ng không t ư ố ế ộ ầ ư ấ ả ả

ấ ấ ấ ế ế ấ ượ ạ ề ạ ể ổ ư ị ườ ng ớ ch c s d ch chuy n nhi u v Ngân hàng và Kho b c → L ề t kh u tăng → Lăi su t trái phi u chính ph tăng, lăi su t ti n g i c a các t ấ ề ử ủ ng ti n nhàn r i trong dân c ỗ ề ế ng ti n b vào th tr ỏ ượ

ấ ế ề ấ ề ể ầ ư ứ ng ti n vay Ngân hàng đ đ u t ượ ả TTTT nh h ẽ ả ả ng ch ng khoán s gi m đi đáng k → Index gi m. ưở ng ti n t đ u gây nh h ả ưở ự ế ng đ n th tr ế ề ệ ề ự ữ ỹ ủ ư ế ớ ng M tăng lên. Nguyên nhân do ủ ệ ứ ộ ấ ế ẫ ừ ị th ủ ng liên quan. Đi u này cho th y hi u ng thông tin t ị ườ tr n TTCK, thông qua đó tác đ ng lên TTV ộ ế ưở ủ ả ứ ườ

i các m c lăi su t : ộ ớ ấ ứ , các m c lăi su t s ầ ả ứ ộ ứ ầ ư ngân hàng vào th tr ấ ả ị ườ ể ạ ấ ẽ ứ ề ệ vào ch ng khoán h n là g i ti n vào ngân ử ề ơ ng ch ng khoán, bu c các ộ ứ ườ ử i g i

ng m c a NHTW, quy mô ộ ệ ụ ị ườ ở ủ ế ứ : ề ệ ể ủ ị ườ ng ti n t ể ủ ả ầ ề ứ có giá trên th tr ườ ố ở i dân ề ổ ng m mà thay vào đó là mu n đ i ỏ ấ ờ ứ ệ ị ườ ữ ế ề ế ế ề ẫ b gi m khi kh năng cho vay c a ngân hàng gi m sút ng ti n t ở ị ườ ấ ủ ả ủ ị ng m làm cho giá trái phi u gi m ề ệ ị ả ả ộ ừ ế ng tài chính phát tri n, gi a th tr ng ch ng khoàn và th tr bi n đ ng c a TTCK: ể ị ườ ữ ữ ứ ể ệ ở ỗ ấ ́ ́ s gi m, và giá ch ng khoán gi m th lăi su t s tăng. Bên c nh đó, r i ro th tr ứ ủ ́ ng là ạ ạ ổ ạ ẩ ệ ờ ươ ng t ầ ộ ng ti n ề ị ườ ị ườ ng ch , giá ch ng khoán tăng th lăi su t trên th tr ứ ị ườ ả ấ ẽ ng m i c ph n th i gian qua, hai ngân hàng th ầ ở do trong nh ng ngày g n đây do giá trên th tr ị ườ ộ ủ ỷ ữ ư t và s lên xu ng chóng m t cu ch s ch ng khoán cũng ph n ánh s non ả ỉ ố ứ ặ ố ự ả ộ ả ́ ự ệ ng ti n t ề ệ ả ự ữ ủ ớ ề ả ộ ấ ố ́ ́ ế ủ ố ạ ộ ả ủ ể ế ấ ị

ạ ệ Nam: ữ ị ườ ề ệ ự ắ ư ệ ệ ự ự ứ ứ ờ ́ và th tr ị ườ ủ ề ứ ư ị ộ ị ộ ị ườ ể ệ ơ ề ấ ổ ướ ọ ị ườ ệ ứ ề ấ ở ị + Lăi su t chi ủ ch c tín d ng tăng do c nh canh v i lăi su t trái phi u → L ứ ụ và t ề ổ ứ ẽ ị ch ng khoán gi m → Index gi m. ả ả ứ t kh u tăng → Lăi su t ti n vay tăng → L + Lăi su t chi ấ vào th tr ị ườ ể ng đ n TTCK: - Hi u ng thông tin t ệ ứ ế ừ ị ườ ng + B t kỳ s bi n đ ng thông tin nào trên th tr ị ườ ộ ấ ẽ ơ v n, Chúng ta có th th y đi u này qua vi c FeD ( cuc d tr liên bang My) thông báo s b m ề ể ấ ố ệ ti n vào l u thông, l p t c ch s ch ng khoán c a th tr ị ườ ỉ ổ ứ ậ ứ ề i nên b t kỳ đ ng thái nào c a FeD đ d n đ n GDP c a M chi m 28%GDP c a toàn th gi ộ ỹ ế ấ ph n ng t c th c a các th tr ứ ́ ủ ề nh h ng ti n t tr ng tr c ti p đ n ch s gi ỉ ố ỏ ờ ự ế ề ệ ả 3.2- T c đ ng c a TTCK lên TTTT: ỏ ụ ủ c l - G a ch ng khoán tác đ ng ng ượ ạ ứ Khi giá ch ng khoán tăng làm tăng c u ch ng khoán và gi m c u ti n t ầ ứ b tác đ ng. Trong xu h i thích đ u t ng con ng ườ ướ ị t t hàng hoăc x y ra hi n t ng rút ti n ệ ượ ề ồ ạ ừ ả ngân hàng ph i tăng lăi su t huy đông, gi m lăi su t cho vay đ c nh tranh thu hút ng ả ấ ti nề - S phát tri n c a ch ng khoán tác đ ng đ n nghi p v th tr ự v n trên th tr ố V i s phát tri n c a TTCK là tăng c u v ch ng khoán làm c u ti n gi m, ng ầ ớ ự không có nhu c u mua các gi y t ị ườ ầ ỏ có giá sang ch ng khoán. Đi u này s gây khó khăn cho vi c NHNN b n tr i nh ng gi y t ẽ ấ ờ ả , d n đ n lăi su t tăng. Đi u này làm cho fi u trên th tr quy mô v n trên th tr ố - R i ro mà TTTT gánh ch u t ủ Đ i v i nh ng th tr ố ớ ị ườ nh hai bnh thông nhau, th hi n t ệ ư ti n t ề ệ ẽ ả r t l n, vi c rút ti n hàng lo t x y ra ề ấ ớ cũng nh s bi n đ ng đ t ng t c a t ộ ư ự ế thông tin th t thi ấ . Đi u này làm cho d tr c a các ngân hàng đ t ng t gi m, tnh y u c a th tr ế ủ ị ườ ạ tr ng thi u v n x y ra , làm gi m kh năng ng phó v i các tnh hu ng x u khi tnh tr ng ứ ố ạ không đ v n đ ho t đ ng. Đây là r i ro l n nh t mà TTTT gánh ch u khi có bi n đ ng trên ộ ớ TTCK II- Th c tr ng Vi t ự - Vi t Nam hi n nay, gi a th tr ng ti n t ng ch ng khoán ch a có s g n k t, ế ch a th c s là hai bnh thông nhau. S tăng gi m c a giá ch ng khoán trong th i gian qua ả ự ư cung c u v ch ng khoán mà ch a b tác đ ng b i s ng nh ch b tác đ ng c a y u t d ớ ự ủ ế ố ư ỉ ầ ườ thay đ i laĩ su t trên th tr ầ . Đi u đó, th hi n r nét nh t là trong 4 tháng đ u ng ti n t ấ ề ệ ả ng gi m, i có xu h năm 2006, ch s ch ng khoán Vn-Index tăng v t, và trong tháng 5/2006 l ạ ỉ ố ứ đi u đó không ph i ch u tác đ ng hi u ng b i lăi su t th tr (xem bi u đ sau). ng ti n t ồ ể ề ệ ộ ả

ộ ỏ ̣ ồ ườ ị ườ ỏ ớ ng ti n t ề ệ ứ t, bi n đ ng giá ch ng ế ế cũng cn r t h n ch ng ch ng khoán cn nh , hàng ho ứ ng, đ ng th i m c đ phát tri n c a th tr ể ủ ứ ộ ̣ ấ ạ ế ng ch ng khoán phát tri n, tr thành kênh đ u t ể ấ h p d n hàng đ u, thu hút r t ẫ ệ ế ầ ư ấ ề ử ế ớ ủ ầ ư ứ ủ ề ạ t, trong 3 tháng đ u năm, đi m đáng chú ầ t ki m vào ngân hàng c a dân ạ ố ự ầ ề ử ế ỉ ứ ạ ể ủ ộ ế ổ ủ ́ ấ ườ ể ề ố Nguyên nhân là do qui mô th tr ị ườ khoán là th t th ờ ấ nên khó có s g n k t. ự ắ - Th tr ở ứ ị ườ . Đi u này là nguyên nhân khi n ti n g i ti nhi u nhà đ u t ầ ư ề cho c b gi m và ch y m nh qua ch ng khoán. Báo cáo m i đây c a B K ho ch - Đ u t ộ ế ư ị ả ả ủ nh t trên lĩnh v c huy đ ng v n và cho vay c a bi ộ ư ấ ế là ti n g i VND c a dân c tăng r t th p, ch tăng 6,6% so v i m c tăng 13,2% n n kinh t ớ ấ ấ ư ề , nguyên nhân c a tnh tr ng này do th i c a cùng kỳ năm ngoái. Theo B K ho ch - Đ u t ờ ạ ầ ư ủ gian qua nhi u DN đă phát hành c phi u, trái phi u đ tăng v n và r t nhi u ng i dân đó ế ế d ng ti n đ u t vào ch ng khoán thay v g i vào ngân hàng. ề ự ề ầ ư ́ ử ứ

ổ ổ ượ ộ i mua c ph n g i là c đông. C đông đ ổ ọ ộ ầ ầ ự ọ huy đ ng v n thì s v n c n huy đ ng đó đ ố ố ầ ầ ổ ổ ỉ ổ ầ ậ ở ữ ổ ổ ổ ổ ầ ế ư ứ ườ ỏ ằ ứ ư ậ ộ ạ ệ ế ổ ế ầ ố ớ ấ ế ố ớ ổ ả ử ho c phá s n t ề ề ự ề ượ ệ ầ ử ứ ặ ỗ ở ữ ổ ả ế ả ộ ả ươ ứ ầ

ụ ả ợ ứ ế ạ ậ ộ ồ ố ố ườ ở ữ ố ớ ế ế ế ạ ở ị ch c phát hành – còn g i là bên vay (có th là Chính ph , chính quy n đ a ủ ể ề ọ

ủ ạ ẽ ượ ư ế ọ c các c đông. Tuy nhiên, b n không đ i s h u trái phi u – hay còn g i là trái ch , b n s đ ướ ả ả ổ ch c phát hành, và cũng không đ c u tiên thanh c ượ ạ c ''chia gì'' thêm ị ủ ổ ứ ế ị ượ ế ế ượ ọ ườ ứ c phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK, nhà đ u t ữ ổ c g i là ch ng khoán ứ đó có ầ ư ổ ợ ng đ ế C phi u: c chia thành nhi u ề Khi m t công ty c ph n t ố ộ ượ ấ c c p ph n nh b ng nhau g i là c ph n. Ng ầ ổ ườ m t gi y ch ng nh n s h u c ph n g i là c phi u. Ch có công ty c ph n m i phát hành ầ ọ ớ ổ ộ c phi u. Nh v y, c phi u chính là m t ch ng th ch ng minh quy n s h u c a m t c ộ ổ ề ở ữ ủ ứ ộ ổ i có c ph n th hi n b ng c phi u. đông đ i v i m t công ty c ph n và c đông là ng ằ ổ ế ể ệ Các c đông s h u c phi u có quy n h n và trách nhi m đ i v i công ty nh : Đ c chia ư ượ ể c t c theo k t qu kinh doanh; Đ c quy n b u c , ng c vào b máy qu n tr và ki m ị ổ ứ soát công ty; Và ph i ch u trách nhi m v s thua l ố ng ng v i ph n v n ớ ị góp c a mình. ủ 2. Trái phi u: ế Trái phi u là m t lo i ch ng khoán xác nh n nghĩa v tr n (bao g m v n g c và lãi) c a t ủ ổ ch c phát hành trái phi u đ i v i ng i s h u trái phi u. Khi mua trái phi u, b n tr thành ứ ch n c a t ủ ợ ủ ổ ứ ng ho c các công ty). ph ươ ặ V i t cách là ng ườ ở ữ ớ ư toán tài s n thanh lý khi công ty b phá s n tr tham gia vào nh ng quy t đ nh c a t ữ ngoài nh ng kho n t ả ổ ứ ữ ng đ C phi u th ượ ọ ế khi n m gi n . M t nhà đ u t ắ ầ ư ộ quy n làm ch m t ph n c a doanh nghi p đó, t ầ ủ ủ ộ ch c phát hành đã cam k t c g i là ch ng khoán v n, trong khi trái phi u đ ố ế ủ ệ ng v i tr giá c phi u mình có. ổ ệ ớ ị ộ ươ ươ ề ế

n m gi ầ ư ắ ệ ộ i y đang n m gi Ng c l ượ ạ nhà đ u t ầ ư m t s trái phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK, i, khi m t nhà đ u t ộ ữ ộ ố đó là ch n c a doanh nghi p v i tr giá trái phi u ng ườ ấ ệ ế ủ ế ủ ợ ủ ớ ị . ữ ắ

ổ ộ ạ ế ể c. Khi b t đ u, nhà đ u t ế ắ ầ ợ ệ ứ ố ế ế ầ ư t nhiên ph i tính tr phí hoa h ng môi gi ừ ư ế ấ ớ ươ ng h p trái phi u chuy n đ i ổ ế ườ mua trái phi u, t c là cho doanh nghi p vay m t s ti n b ng ằ ộ ố ề ầ ư ẫ v n i...), nh ng nhà đ u t ồ ng lai phát tri n v i m c thu nh p cao, ớ ậ ứ ể ể c chuy n ế ẽ ượ ả ệ ẽ ừ ề ầ ầ ị Gi a trái phi u và c phi u có m t g ch n i liên k t, đó là tr ữ đ ượ tr giá mua trái phi u (t ị kỳ v ng r ng đây là doanh nghi p s có lãi và có t ọ ằ nhà đ u t ệ ầ ư ư đ i thành c phi u. ổ đ a ra đi u ki n là t ng ph n ho c toàn ph n tr giá trái phi u s đ ặ ổ ế

Khi đó t ừ vai trò ch n , nhà đ u t ủ ợ ầ ư ở tr thành m t trong các s h u ch c a doanh nghi p và ở ữ ủ ủ ệ ộ

ố ể ứ ứ ư ế c gi ả ườ ế ượ ọ ứ c phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK, nhà đ u t ữ ổ c g i là ch ng khoán ứ đó có ầ ư ng đ ộ ươ ng v i tr giá c phi u mình có. ổ n m gi ầ ư ắ ế ệ ớ ị ắ . ữ ể ộ ạ ế c. Khi b t đ u, nhà đ u t ế ắ ầ ứ ủ ợ ủ ố ế ổ ế ầ ư t nhiên ph i tính tr phí hoa h ng môi gi ừ ư ế ấ ớ ươ ả ệ ẽ ừ ề ầ ầ ị đ a ra đi u ki n là t ng ph n ho c toàn ph n tr giá trái phi u s đ ặ ổ ế tr thành m t trong các s h u ch c a doanh nghi p và ở ữ ầ ư ở ủ ủ ừ ệ chuy n ch ng khoán n thành ch ng khoán v n. ợ C phi u khác trái phi u nh th nào? ế ế ổ i thích nh sau: - Xin đ ượ ư C phi u th ng đ c g i là ch ng khoán v n, trong khi trái phi u đ ổ ượ ọ ế ố khi n m gi n . M t nhà đ u t ắ ầ ư ộ ợ ệ ế ủ quy n làm ch m t ph n c a doanh nghi p đó, t ươ ớ ị ủ ộ ề ầ ủ ệ m t s trái phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK, i, khi m t nhà đ u t Ng c l ộ ế ủ ượ ạ ữ ộ ố ộ đó là ch n c a doanh nghi p v i tr giá trái phi u ng nhà đ u t i y đang n m gi ườ ấ ế ệ ầ ư ng h p trái phi u chuy n đ i Gi a trái phi u và c phi u có m t g ch n i liên k t, đó là tr ổ ế ợ ườ ữ mua trái phi u, t c là cho doanh nghi p vay m t s ti n b ng đ ằ ượ ộ ố ề ệ v n i...), nh ng nhà đ u t tr giá mua trái phi u (t ầ ư ẫ ồ ị ng lai phát tri n v i m c thu nh p cao, kỳ v ng r ng đây là doanh nghi p s có lãi và có t ậ ứ ớ ể ằ ọ nhà đ u t ể c chuy n ế ẽ ượ ệ ầ ư ư đ i thành c phi u. ổ Khi đó t vai trò ch n , nhà đ u t ộ ủ ợ chuy n ch ng khoán n thành ch ng khoán v n. ứ ợ ứ ể ố

Đ tài: Phân bi t th tr ng ti n t và th tr ề ệ ị ườ ề ệ ị ườ ng v n. th c tr ng 2 ự ạ ố

th tr ng t i Vi t Nam và gi i pháp phát tri n. ị ườ ạ ệ ả ể

t th tr và th tr ng ti n t ệ ề ệ ị ườ ị ườ ng v n: ố

và th tr ng tài chính đ ng v n là hai d ng c a th tr ố ủ c ượ ị ườ ạ ụ ụ ng ti n t (TTTT) là n i trao đ i mua bán các công c tài chính ng n ắ i 1 năm là công c ộ ụ ờ ạ ướ ụ

ắ ấ ạ ộ ụ ữ ễ m r ng ề ệ ở ộ ng ti n t ố ị ườ ụ ổ c coi là công c c a TTV. ạ ụ ủ c chuy n giao qua các trung ố ượ ạ ng ch ng khoán (di n ra ho t đ ng trao đ i mua bán các ờ ạ ứ ế ế ổ i hình th c trái phi u, c phi u và ứ ch c: s giao d ch ch ng ở ứ ổ ứ ổ ị ứ I/Phân bi 1: khái ni m:ệ ng ti n t Th tr ề ệ ị ườ ị ườ phân chia căn c vào th i h n c a các công c tài chính. ứ ờ ạ ủ * Th tr ề ệ ổ ơ ị ườ , m t công c tài chính có th i h n thanh toán d h n. theo thông l ệ ạ c a TTTT.(lâu nh t là 12 tháng và ng n nh t là 1 đêm hay 24 gi ) ủ ờ ấ G m: TTTT liên ngân hàng(di n ra ho t đ ng tín d ng gi a các ngân hàng) và ồ th tr ị ườ ng v n (TTV) là n i trao đ i các công c tài chính trung và dài h n. * Th tr ơ m t công c tài chính có th i h n thanh toán trên 1 năm đ ụ ộ ượ ờ ạ ng tín d ng trung, dài h n (v n đ G m: th tr ể ụ ị ườ ồ gian tài chính) và th tr ạ ộ ễ ứ ị ườ ch ng khoán có th i h n trên 1 năm th hi n d ể ệ ướ các công c ch ng khoán phái sinh. G m có 3 hình th c t ồ ng OTC) khoán, th tr do và th tr ng t ụ ứ ị ườ ị ườ ự

ữ ệ ằ ắ ừ ả ụ góc đ ng ộ ườ ợ i đi vay, là nh m bù đ p chênh l ch gi a cung và ệ ề ố ư ộ ủ ầ ụ ụ ủ ế ủ ả ấ ơ ng ti n giúp cá nhân và doanh nghi p nhanh chóng đi u ch nh tình hình thanh ọ ỉ ề ả ệ ng ti n mong mu n. ươ ả ố dài h n c a doanh nghi p và ạ ủ ệ 2: ch c năng: ứ * TTTT: nhìn t c u v n kh d ng. Tài tr các nhu c u v v n l u đ ng c a các doanh nghi p và ố ầ chính ph (ph c v cho tái s n xu t gi n đ n là ch y u).==>tr ng tâm là cung c p ấ ph ệ kho n th c c a h theo s l ự ủ ọ * TTV: nh m th a mãn nhu c u v v n đ u t ầ ư ằ chính ph (ph c v cho tái s n xu t m r ng là ch y u) ==>tr ng tâm cho m c đích ố ượ ầ ả ề ề ố ấ ỏ ụ ụ ủ ế ở ộ ủ ụ ọ

ti t ki m và đ u t ế . ầ ư ệ

ặ ể ụ ắ ế ủ ụ ng là không đáng k , các công ả ủ ự ế c chu n m c hóa cao và th ị ượ ề ữ ng c a s bi n đ ng lãi su t th tr ị ườ ộ ng đ ượ ự ng các công c này đ c ượ ấ ủ ờ ạ ưở ườ ứ ấ ủ ẩ ng th c p c a chúng r t phát tri n, h n n a thông th ườ ụ ả ằ ả ộ ấ c phát hành theo d ng đ ạ ơ ữ ể ả ườ ủ ạ ả ặ có tính thanh kho n cao và ít r i ro ả i đi vay ủ ữ i th p h n. ụ ầ ư ơ ấ ợ ạ i v i TTTT, trong TTV vì th i h n dài nên nh ng bi n đ ng ờ ạ ữ ộ ng c a s bi n đ ng lãi su t th tr ộ ế ị ườ ủ ự ế ưở ấ ng là đáng k , ể

có tính thanh kho n r t th p, có m c r i ro ứ ấ ủ ữ ả ấ ứ ủ ấ

i cao h n. 3: đ c đi m c a các công c tài chính: * TTTT: do th i h n ng n nên nh ng bi n đ ng v giá c a các công c tài chính do nh h ể c c a TTTT th ụ ủ tr ườ đ m b o b ng tài s n ho c các d ng đ m b o khác c a ng ả chúng là nh ng công c đ u t l i nhu n đem l ậ * TTV: ng c l ượ ạ ớ v giá c a các CCTC do nh h ả ủ ề ng th c p c a chúng không phát tri n th tr ể ị ườ chúng là nh ng công c đ u t ụ ầ ư cao l ợ i nhu n đem l ậ ạ ơ

II. Th c tr ng th tr ng ti n t và th tr ị ườ ự ạ ề ệ ị ườ ng v n ố

ng ng ti n t 1. Th tr ề ệ 1.1 Các b ph n c u thành th tr ậ ấ ị ườ ộ ị ườ

Vi ế ủ t Nam còn r t khiêm t n, ấ ở ộ ố m t m c đ nh t ấ ứ ộ ộ ặ ư ng ti n t ị ườ và ngo i t liên ngân hàng, th tr ị ườ ề ệ ệ ng đã hình thành ạ ệ

ệ ụ ề ệ ủ i các hình th c cho vay c m c , chi ế ủ ứ ầ ng đ u th u ị ườ ầ ấ c a NHNN nh nghi p v cho ệ ụ ư có giá, ho t ạ ấ ờ ấ …Thành viên tham ị ườ ạ ộ ướ ủ c yêu c u h i nh p. M c dù đ n nay quy mô c a th tr ị ườ nh ng các b ph n c u thành c a th tr ủ ậ ấ ng n i t đ nh. Đó chính là th tr ộ ệ ị tín phi u Kho b c, các ho t đ ng nghi p v ti n t ạ ộ ạ vay c a NHNN d ố ướ đ ng nghi p v th tr ổ ộ gia th tr các nghi p v th tr ng đã t ng b tr ừ ở ệ ụ ị ườ ệ ụ ng, hàng hóa giao d ch trên th tr ị ng ti n t ệ t kh u gi y t ế ng m , nghi p v hoán đ i ngo i t ạ ệ ư ị ườ đ u đ ở ộ ề ệ ề ượ ừ c hi n đ i hoá, đáp ng đ ạ ệ ụ ị ườ c đ ướ ượ c t ng b ứ ượ ườ ng cũng nh doanh s ho t đ ng c a ố ủ c m r ng; ho t đ ng c a th ị ạ ộ ậ ộ ầ

ạ ệ ơ và ngo i t t Nam và ngo i t Tr ướ ế ầ hi n vi c đi u ti ề ệ ệ ng n i t c h t, c n ph i k đ n th tr ả ể ế ộ ệ ị ườ t ng n h n b ng đ ng Vi ệ ồ ằ ạ ắ liên ngân hàng, n i th c ự gi a các ngân hàng. ạ ệ ữ ế

1993 d ượ ướ ch c qua NHNN. Đ n 1997, ho t đ ng c a th liên ngân hàng: đ ổ ứ ị ườ ị ườ ễ ng n i t ộ ệ ng t p trung, có t ậ ứ c hình thành t ừ ế ự ế ng di n ra theo hình th c các ngân hàng tr c ti p vay m n l n nhau không ng đã tăng đáng ạ ộ ế i hình th c ban đ u ầ ứ ủ ạ ộ ượ ẫ ị ườ ố ng ngày càng đ i m i, h u h t các giao d ch ầ ớ ị ườ ủ ứ ế ổ ị Th tr ị ườ là 1 th tr tr thông qua NHNN. Cho đ n nay, doanh s ho t đ ng trên th tr ng th c giao d ch c a th tr k , ph ị ể đ u th c hi n qua m ng. ạ ệ ề ươ ự

liên ngân hàng: hình thành năm 1994 đ n nay, thông qua th ạ ệ ế ị ng ngo i t ng, NHNN đã theo dõi đ ề ị ườ ườ ạ ệ ượ ề i mua bán c các giao d ch v ngo i t ị ầ ế ễ ắ ắ V th tr tr hàng, n m b t di n bi n cung c u và tham gia th tr cu i cùng. NHNN th c hi n can thi p th tr ệ ự trong h th ng ngân ệ ố ng v i vai trò ng ớ ị ườ ng khi c n thi ế ầ t nh m th c hi n ệ ườ ự ị ườ ệ ằ ố

ụ ề trong t ng th i kỳ: đi u hành linh ho t t giá, h tr ỗ ợ ạ ỷ giá, tăng d t là góp ph n n đ nh t ỷ ị ừ ờ và đ c bi ặ ạ ệ ầ ổ ệ ự c. m c tiêu chính sách ti n t ề ệ cho các ngân hàng cân đ i ngo i t ố tr ngo i h i c a Nhà n ướ ạ ố ủ ữ

ế ệ ấ ạ ừ ề ị ườ ế ở ng tín phi u kho b c: t ộ ầ ấ ớ ấ ị ủ ế ạ ấ ồ ớ ng m đ th c thi chính sách ti n t gi a NHNN v i các ngân hàng th ề ệ ế ạ c, g m 364 ngày, 273 ngày và 182 ngày. Bên c nh các ướ ạ ơ ở ể ự ạ c, các NHTM c ph n, ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân ướ năm 1995, vi c đ u th u tín phi u Kho b c V th tr ạ qua NHNN đã m ra m t kênh huy đ ng v n v i chi phí th p cho Ngân sách Nhà ố ộ c và đã tr thành ngu n cung c p hàng hóa ch y u cho các giao d ch nghi p n ướ ệ ở ng m i (NHTM) nh t là nghi p v v ti n t ệ ụ ươ ụ ề ệ ữ th tr qu c gia. Kỳ h n tín phi u Kho b c ạ ố ị ườ đ n nay đã đa d ng h n tr ế NHTM Nhà n hàng n ầ c tr thành thành viên tham gia th tr ng. ồ ổ c ngoài cũng đã t ng b ướ ị ườ ướ ừ ở

ừ ng nghi p v th tr ấ ở ề ứ ẽ ạ ộ ươ ệ c a NHNN: T tháng 7/2000, NHNN chính ng m , đã đánh d u m t b c đ i m i m nh ạ ớ ng. T ng gián ti p theo các nguyên t c th tr ổ ả ố ở ị ộ ướ ổ ắ ị ườ ề 7-182 ngày; kh i l ừ V các ho t đ ng nghi p v ti n t ệ ụ ề ệ ủ th c khai tr ệ ụ ị ườ t ti n t m trong vi c đi u ti ế ề ệ ề ế doanh s giao d ch nghi p v th tr ng m theo c 2 chi u mua và bán tăng m nh ạ ệ ụ ị ườ c đa d ng hóa t qua các năm; kỳ h n giao d ch cũng đ ng ố ượ ạ ạ ượ giao d ch qua t ng phiên, đ nh kỳ giao d ch cũng ngày càng tăng thêm. Vi c đi u ề ệ ị ị ị ừ ị

t c a công c này ệ ụ ị ườ ế ủ ườ ố ng m giúp tăng c ụ ở ả ch c tín d ng và các đi u ki n trên th tr ổ ứ ng kh năng đi u ti ề ề ệ ị ườ ụ ng ti n ề hành nghi p v th tr đ n v n kh d ng c a các t ủ ả ụ ế .ệ t

ở c đ i m i, hoàn thi n theo h ớ ả ề ố ủ ệ ụ ng nâng cao hi u qu đi u ti ệ ế ấ ế ế ử ứ ủ ụ c tinh gi n, t o thu n l ậ ợ ấ ở ữ ấ i các hình th c chi có giá. Th t c, quy trình x lý đ ngh vay tái c p v n t ng b ạ t c các ngân hàng, không phân bi ấ ả ệ ậ ử ổ ị ơ ế t lo i hình s h u. Đ c bi ạ ệ ậ có giá dài h n nh các lo i trái phi u Chính ph đ ạ ộ ố ạ ề ư

ng gi y t c giao d ch v i NHNN, m r ng kh năng ti p ế ế ề ở ộ ố ượ ấ ờ ữ có giá đ ượ ố ớ ệ ạ ả ề . Đ n nay, bên c nh ng ti n t ề ệ ế ố ớ ề ổ ạ ế ủ c, khá nhi u NHTM c ph n, ngân hàng liên doanh và chi c ngoài đã ti p c n các kênh h tr v n nêu trên c a NHNN. c ng m , nghi p v tái c p v n c a NHNN cũng đ Bên c nh nghi p v th tr ượ ấ ệ ụ ị ườ ạ gián t ti n t t ng b ế ề ệ ệ ướ ướ ổ ừ c ti p c a NHNN. Đ n nay tái c p v n c a NHNN cho các NHTM ch y u đ ủ ế ượ ế ủ ố ủ t kh u, cho vay có đ m b o b ng th c hi n d t kh u, tái chi ả ằ ệ ướ ả ấ ự c c m c gi y t ướ ố ừ ấ ề ố ấ ờ ầ c áp d ng i cho các ngân hàng. C ch tái c p v n đ đ ụ ố ượ ả ượ t t bình đ ng cho t ặ ệ ừ ẳ c, NHNN năm 2003, th c hi n Lu t s a đ i m t s Đi u Lu t Ngân hàng Nhà n ự ướ đã cho phép c các gi y t c ủ ượ ấ ờ ả s d ng trong các giao d ch gi a NHNN và các ngân hàng. Đi u này làm tăng đáng ị ử ụ k kh i l ị ớ ể c n c a các ngân hàng đ i v i các kênh h tr v n c a NHNN, t o đi u ki n nâng ỗ ợ ố ủ ậ ủ cao kh năng đi u ti t c a NHNN đ i v i th tr ị ườ ề ả các NHTM Nhà n ướ ầ nhánh ngân hàng n ướ ỗ ợ ố ế ậ ủ

t kh u ngày càng đ c đi u hành linh ho t, phù ố ấ ấ ế ượ ề ấ ờ ấ ụ t kh u đ ừ c đi u ch nh d n đ hình thành khung lãi su t đ nh h ạ ố ướ ầ ỉ ể ỉ ệ ế ấ ấ ượ ng. Cùng v i vi c đi u ch nh lãi su t chi ề ấ ổ ạ ự Lãi su t tái c p v n, lãi su t chi ấ h p v i m c tiêu CSTT trong t ng th i kỳ. T năm 2003, lãi su t tái c p v n và lãi ấ ợ ừ ớ ng lãi su t chi ấ ị ề ế ấ t kh u đ tr thành lãi su t su t th tr ấ ể ở ấ ớ ị ườ ấ t kh u cho các ngân hàng. Qua đó, sàn, NHNN đã th c hi n phân b h n m c chi ế ứ ệ nghi p v chi ng xuyên v i c đi u hành nh m t kênh h tr v n th t kh u đ ớ ư ộ ấ ượ ệ ụ ỗ ợ ố ườ ế ề

ẻ ừ ằ NHNN. Trong khi đó, nghi p v cho vay có b o đ m b ng c m c gi y ố ấ c ướ ầ ừ ứ ụ ấ ả ể ng. giá r t ệ ụ có giá áp d ng lãi su t tái c p v n là m c lãi su t tr n đ NHNN t ng b t ố ờ i cho vay cu i cùng trên th tr th c hi n vai trò là ng ự ả ấ ầ ị ườ ấ ườ ệ ố

ắ ệ ụ ị ườ ở ự ệ ụ ấ ắ ầ ệ ụ ụ ặ ạ ượ ề ệ ể ờ ướ ấ ề ố ở ữ ư ả ụ i khó khăn v v n VND và không s h u gi y t ạ ề ỗ ợ ố ế ậ ệ Ngoài các kênh h tr v n ng n h n c a NHNN thông qua nghi p v th tr ng ỗ ợ ố ạ ủ m , nghi p v tái c p v n, NHNN còn th c hi n cho vay th u chi và cho vay qua ố ấ ệ liên ngân hàng. T 7/2001, NHNN b t đ u th c hi n đêm trong thanh toán đi n t ự ệ ử ừ ệ ch c tín d ng g p khó khăn t m th i đ h tr các t nghi p v hoán đ i ngo i t ạ ờ ổ ứ ạ ệ ể ỗ ợ ổ . Th c t c m c tiêu chính sách ti n t v v n kh d ng VND và nh m đ t đ ự ế ằ ụ ả ụ ề ố công c này đã phát huy tác d ng trong nh ng th i đi m các NHTM th c s khan ụ ự ự ữ ụ c ngoài có ngo i hi m v v n kh d ng VND, nh t là đ i v i các ngân hàng n ế ạ ố ớ ề ố có gía ng n d th a nh ng l t ắ ấ ờ ệ ư ừ h n nên không có đi u ki n ti p c n các kênh h tr v n khác c a Ngân hàng Nhà ủ ạ c.ướ n

ị ườ ề ệ ệ ướ ắ c hoàn thi n g n li n ề ệ c. Cho đ n nay, m c dù th ị ế ặ ng ti n t ư c hình thành và t ng b t Nam đã đ ượ ể ề ự ự ề ầ ng ti n t ổ Vi ề ệ ệ ệ ỗ ợ ế ạ Vi Th tr ừ đ t n v i ti n trình đ i m i và phát tri n n n kinh t ế ấ ướ ớ ớ ế t Nam ch a th c s phát tri n, nh ng nó đã đóng vai trò quan tr ư ườ ể t cung c u v ngu n v n ng n h n nh m h tr cho các tr ng trong vi c đi u ti ắ ề ọ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v , đ i s ng c a các ch th trong n n kinh ủ ấ ả ạ ộ ố ồ ụ ờ ố ằ ủ ể ề ị

t, th tr . Đ c bi ố ệ ệ ị ườ ề ồ ố ả ạ ộ ự ỗ ợ ả ả ị ườ t ti n t ế ề ệ ề ng ti n t ự ị ể ệ c Vi t Nam (NHNN) đã th c hi n đi u ti ệ qu c gia. Có th kh ng đ nh r ng, th tr ẳ ố ấ ị ướ ừ ể ị qu c t ng đã th c hi n ch c năng cân đ i, đi u hòa ngu n v n gi a t ữ ứ ế ặ các ngân hàng, góp ph n h tr cho các ngân hàng đ m b o kh năng thanh toán, ả ầ , ng ti n t ho t đ ng an toàn và hi u qu . Thông qua các ho t đ ng trên th tr ạ ộ ề ệ nh m th c Ngân hàng Nhà n ằ ệ ự ướ t Vi thi chính sách ti n t ề ệ ệ ằ ề ệ ị ườ đ t n Nam đã góp ph n nh t đ nh trong quá trình phát tri n kinh t c, nh t là quá ế ấ ướ ầ ấ ể trình chuy n đ i sang kinh t ng xã h i ch nghĩa và t ng ng theo đ nh h ủ ộ ổ c h i nh p kinh t b ậ ướ ộ th tr ế ị ườ . ố ế ế

1.2 V vi c xây d ng và hoàn thi n khung pháp lý cho ho t đ ng th tr ng ti n t ề ệ ạ ộ ị ườ ự ệ ề ệ

ng ti n t Vi ố ể ờ ủ ề ệ ệ ị ườ ố ệ ấ ự ỉ ị ố ệ ụ ổ ứ ế đó đ n nay, NHNN đã t ng b ừ ạ ộ ch c tín d ng. K t ụ ử ổ ệ c hoàn thi n khung pháp lý cho ho t ạ ệ t nam là Có th t m coi đi m m c đánh d u s ra đ i c a th tr ể ạ vi c Th ng đ c NHNN ban hành Ch th s 07/CT-NH ngày 7/10/1992 v quan h ề ố c ban tín d ng gi a các t ữ ể ừ ướ hành m i, b sung, s a đ i các văn b n t o khung pháp lý cho ho t đ ng th ả ạ ổ ớ ị ng ti n t tr ướ ề ệ ườ đ ng c a th tr ộ ị ườ ủ ng yêu c u th c t ầ ứ ừ c th c hi n nh m x lý b t c p, khó khăn, đáp ằ ấ ậ ử ượ c phù h p thông l . qu c t ố ế ệ ợ . Vi c xây d ng và t ng b ự ệ ng ti n t ề ệ ự và t ng b ừ đã đ ướ ự ế

ng ti n t ể ề ị ườ ố , NHNN cũng đã ban hành quy đ nh ế ị t kh u, tái chi ị ề ệ (Quy t đ nh s 315/2004/QĐ-NHNN có giá gi a t kh u gi y t ữ ấ ấ ờ ế ấ i ti n t ớ ề ệ ế ố ớ ố ợ ệ ớ ộ ợ ố Đ t o đi u ki n phát tri n th tr ệ ể ạ ch c và ho t đ ng môi gi v t ạ ộ ề ổ ứ ngày 7/4/2004); quy đ nh v vi c chi ề ệ ị TCTD v i khách hàng (Quy t đ nh s 1325/2004/QĐ-NHNN ngày 15/10/2004) và ế ị ph i h p v i Hi p h i Ngân hàng xây d ng m u h p đ ng g c Repo. NHNN cũng ự đã s a đ i, b sung văn b n h ồ ng d n đ i v i các giao d ch h i đoái c a các ẫ ố ớ ả ướ ử ổ ủ ẫ ổ ố ị

ố nh t là các công c phòng ng a r i ro ụ ừ ủ ề ệ ớ ề TCTD (Quy t đ nh s 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004) và ban hành các quy ế ị đ nh m i v các công c th tr ị (options, swap lãi su t....) phù h p v i thông l ụ ị ườ ợ ng ti n t ớ ấ qu c t ệ . ố ế ấ

ơ ế ừ ệ ư ớ ng ti n t ệ ụ ị ườ ề ệ ữ t kh u, tái chi ng m , nghi p v chi ấ ế ệ ụ ế ấ ả ả ề ấ ạ ị ế có giá. Bên c nh đó, NHNN đã ban hành m i và không ng ng hoàn thi n các c ch , quy ạ ch v các nghi p v th tr gi a NHNN và các TCTD nh nghi p v ệ ụ ế ề t kh u, cho vay có đ m b o b ng th tr ằ ở ị ườ có giá; các quy đ nh v đ u th u tín phi u kho b c, trái phi u c m c gi y t ế ầ ầ Chính ph qua NHNN, quy đ nh v l u ký gi y t ấ ờ ố ấ ờ ủ ề ư ị

1.3 M t s h n ch , b t c p c a th tr ng ti n t ế ấ ậ ủ ộ ố ạ ị ườ . ề ệ

ữ ả ủ ế ế c h t, th tr ế ấ ậ ị ườ ị ườ ng ti n t ấ ị ườ ng ti n t Vi t ề ệ ệ t Nam v n Vi ề ệ ệ ẫ ạ ủ ng. Th hai, do nhi u nguyên nhân mà th ề ệ ứ ự ự ự ị ậ ườ ư ế ệ i tác đ ng c a chính sách ti n t Bên c nh nh ng k t qu ch y u nêu trên, cho đ n nay th tr ế ạ Nam v n còn m t s h n ch , b t c p.Tr ướ ế ộ ố ạ ẫ m c đ th p xét trên c góc đ quy mô, nh t là ch ng lo i hàng còn phát tri n ộ ả ể ở ứ ộ ấ hóa, công c giao d ch trên th tr ị ụ t Nam ch a th c s th c hi n có hi u qu vai trò ti p nh n và Vi ng ti n t tr ề ệ ệ đ n n n kinh t chuy n t ề ộ ể ả ề ệ ế ả . ế ủ

ị ậ ị ườ ng ti n t V công c giao d ch, lo i nghi p v trên th tr ề ụ có giá ng n h n đ t ị ườ ắ ờ ệ ụ ạ c giao d ch trên th tr ị ạ ượ ng: Theo Lu t NHNN, các gi y ấ g m tín phi u Kho b c, ạ ế ề ệ ồ

ỉ ề ử ứ ấ ờ c s d ng trên th tr ướ có giá khác. Tuy nhiên, trên ng ti n t ề ệ ị ườ tín phi u NHNN, ch ng ch ti n g i và các lo i gi y t th c t là tín phi u Kho b c và tín phi u NHNN. ạ c năm 2003, công c ch y u đ ụ ủ ế ượ ử ụ ạ ế đ n tr ự ế ế ế ế

sau năm 2003 ệ ừ ự ộ ố ề ậ ử ổ ổ ậ có giá có th giao d ch trong các nghi p v th tr ụ đã đ ồ ị ấ ờ có giá có th s d ng trong các giao d ch ể ng bao g m c các gi y t ả ấ ờ ng ệ ụ ị ườ ạ ư ạ ị

các n ị ườ ượ ử ụ ổ ế ư ầ ướ c nh th c hình thành, ho c còn ít ng đã đ v n t p trung ch y u ủ ế ở ị ườ ư ẫ ụ ề ệ ư ượ ượ ể ỉ ề ử ừ ượ ố ợ ớ Th c hi n Lu t s a đ i, b sung m t s đi u Lu t NHNN, t đ n nay danh m c gi y t ế ấ ờ có giá dài h n nh các lo i trái c tăng c ti n t ườ ượ ề ệ phi u Chính ph . Tuy nhiên, các gi y t ể ử ụ ủ ế các NHTM Nhà n trên th tr ng ti n t c. M t s công ề ệ ẫ ậ ộ ố c s d ng khá ph bi n trên th tr c đã đ ng ti n t ng ướ ụ ư ươ phi u, ch ng ch ti n g i... nh ng h u nh v n ch a đ ứ ế ặ t Nam. V a qua, Lu t công c chuy n nh Vi s d ng c Qu c h i ố ộ ậ ử ụ ở ệ chính th c thông qua, song NHNN hi n đang trong quá trình ph i h p v i các c ơ ứ quan h u quan đ tri n khai so n th o các văn b n h ng d n. ả ướ ể ể ệ ả ữ ạ ẫ

ụ ủ ế ử ụ ế ề ệ ẫ ư ế ạ ấ c phát hành. Th m chí, đ n nay ch a có tín i 364 ngày ít đ ủ ự ự ượ ư ế ng ti n t ắ ướ ạ ớ ề vào gi y t ầ ư ấ ờ ụ ạ Kỳ h n c a các trái phi u Chính ph – công c ch y u s d ng trong nghi p ệ ạ ủ v n ch a th c s đa d ng hóa, nh t là tín phi u Kho b c v i v th tr ạ ớ ụ ị ườ th i h n ng n d ờ ạ ậ phi u Kho b c v i kỳ h n ng n 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng …Đi u này cũng làm cho ế nhi u NHTM khó có đi u ki n đ u t có giá, t o công c tham gia các ề nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ắ ạ ề ệ . ng ti n t ề ệ

ng ngo i t ữ ị ị ườ ạ ệ ủ c th c hi n d Các giao d ch gi a các ngân hàng trên th tr y u đ ệ ướ ế ượ ự ứ i hình th c giao ngay. Các công c mang tính phòng ng a ừ liên ngân hàng ch ụ

ụ ớ ướ ầ ượ ặ c áp d ng ho c m i b ổ ớ ụ ị ọ ị c đ u tri n khai, nh t r i ro, công c phái sinh còn ít đ ấ ể ủ là giao d ch kỳ h n, quy n ch n và giao d ch hoán đ i v i các hình th c hoán đ i ề ổ ứ ạ . lãi su t, hoán đ i ti n t ổ ề ệ ấ

ế ề ng ti n t ượ ẳ ị ườ ề ệ ẫ ẹ ạ ầ ạ ệ ụ ị ườ ế ng: Cho đ n nay l ạ ủ ế ị ườ ướ ẫ ả ầ ổ ệ ụ ị gi a NHNN và các ngân hàng, ngoài các NHTM Nhà n c, cũng ch ng ti n t ướ ầ ề ệ ữ ườ ỉ ng thành viên tham gia các ng đ u ấ c. Ngoài ra, c ướ c đ u tham gia nghi p v này. Trong các giao d ch nghi p v th ệ ụ ị ướ c ngoài là thành viên ướ ả ầ ổ V thành viên tham gia th tr nghi p v th tr v n còn h n h p. Ch ng h n, trên th tr th u tín phi u Kho b c, thành viên ch y u v n là các NHTM Nhà n có kho ng 10 NHTM c ph n, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng n ngoài đã b tr có kho ng 12-14 NHTM c ph n, chi nhánh ngân hàng n th ng xuyên tham gia. ườ

ệ ng cung ng ngu n ti n VND ch y u là các NHTM Nhà n c và ng liên ngân hàng đã hình thành nhóm các ngân hàng i c l ượ ạ ướ t, trên th tr ứ ủ ế ầ ng có nhu c u vay ti n VND. Vi c đi u chuy n v n th ề ầ ườ ề ố c ngoài, ngân hàng liên doanh ướ ng ệ ể ng cho vay và nhóm ngân hàng ổ ườ ề ườ ng n i t Đ c bi ộ ệ ị ườ ặ th ề ồ ườ nhóm các NHTM c ph n và chi nhánh ngân hàng n là các ngân hàng th ch di n ra m t chi u gi a nhóm các ngân hàng th ữ th ộ ng đi vay. ỉ ễ ườ

ệ ế ớ ể ị ườ ầ ố ớ ủ ề ổ ổ ế ố ng ch ng khoán; M r ng vi c phát hành c phi u m i đ huy đ ng ứ ộ ng. Đ i v i nh ng doanh nghi p đã c ph n hóa đ đi u ki n ệ ệ ệ ệ ự ệ c không c n gi ầ ầ ố ổ ở ộ ữ ồ i các doanh ệ c ph n chi ph i. Chuy n đ i các doanh nghi p ệ ể ữ ổ c ngoài sang hình th c công ty c ph n và niêm y t, giao d ch ầ ở ộ ị ề ướ n ầ ư ướ ứ ế ị ng th c ạ ứ ng, doanh nghi p trên th ị ườ ủ ạ ầ ế ứ ng ch ng khoán; M r ng quy mô và đa d ng hóa các ph ươ ệ ệ ủ ể ọ ươ ng v n; Phát tri n các lo i trái phi u chuy n đ i c a doanh nghi p, trái phi u ổ ủ ế ể vào các d án h t ng tr ng đi m c a qu c gia; Phát tri n các ể ể ầ ư ể ố ọ ứ ự ư ứ ề ợ ươ ứ ẩ ả ồ ụ ệ ng hi n đ i, hoàn ch nh v c u trúc, đ ế ướ ố c ượ ng khu v c và ự ướ ng trái phi u ra kh i th tr ề ấ c và có kh năng liên k t v i th tr ị ườ ng c phi u đ hình thành th ể ị ườ ệ ả ỏ ế ị ỉ ế ớ ổ t; T sau năm 2010 nghiên c u hình thành và phát tri n ể ế ừ ứ ệ ng lai cho các công c phái sinh, th tr ng ch ng khoán ng trái phi u chuyên bi ế ng giao d ch t ị ươ ụ ả ổ ị ườ ể ế ạ ủ ứ ng c ế ộ ể ế ổ ầ ả ả ề c theo h ng tách bi ng giao d ch t p trung, th tr ậ ề ấ ạ ướ ủ ướ ả ị ệ ệ t th tr ị ườ ị ả ị ườ ừ ỏ ệ ứ ứ ị ị ứ ậ ị trên th tr v n trên th tr ố ị ườ ph i th c hi n vi c niêm y t; đ ng th i ti n hành rà soát, th c hi n ngay vi c bán ệ ự ờ ế ệ ự ả ti p ph n v n, th c hi n ngay vi c bán ti p ph n v n Nhà n c t ướ ạ ế ố ầ ế nghi p nhà n ệ ổ có v n đ u t ố trên th tr ị ườ phát hành trái phi u chính ph , chính quy n đ a ph tr ế ố công trình đ đ u t ạ ầ lo i ch ng khoán phái sinh nh quy n ch n mua, quy n ch n bán ch ng khoán; ọ ề ạ h p đ ng t ng lai, h p đ ng kỳ h n, các s n ph m liên k t (ch ng khoán – b o ợ ả ế ạ ồ hi m, ch ng khoán – tín d ng, ti t ki m – ch ng khoán),…. ứ ứ ể ng v n theo h -Phát tri n th tr ạ ị ườ ể qu n lý, giám sát b i Nhà n ở ả qu c t : Tách th tr ị ườ ố ế tr ườ th tr ứ ị ườ hóa các kho n cho vay trung dài h n c a ngân hàng…; Phát tri n th tr ị ườ phi u theo nhi u c p đ đ đáp ng nhu c u phát hành c phi u, niêm y t, giao d ch c a nhi u lo i hình doanh nghi p và đ m b o kh năng qu n lý, giám sát c a ủ ị ng OTC, th Nhà n ị ng đăng ký phát hành, giao d ch cho các doanh nghi p nh và v a; Chuy n tr ể ườ Trung tâm giao d ch ch ng khoán thành S giao d ch ch ng khoán ho t đ ng theo ở mô hình công ty tháng 6/2008 theo tinh th n c a Lu t ch ng khoán. S giao d ch ầ ủ ch c và ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán th c hi n ch c năng t ạ ộ ở ổ ứ ứ ứ ự ứ ệ ị

ị ỹ ậ ứ ả ự ng giao d ch OTC theo h ậ ư ả ị ồ ấ ng đ m b o kh năng liên k t v i th tr ng các n ị ườ ả ự ị ườ ổ ứ ủ ệ ị ệ ứ ứ ơ ế ậ ủ ề ỏ ứ ầ ủ ề ố ớ ị ậ ể t l p c ch giám sát c a Trung tâm giao d ch ch ng ờ ư ị ứ ậ ồ ệ ế ậ ơ ế ể ườ ng, đ m b o s qu n lý, giám sát c a Nhà n ủ ng tính công khai, minh b ch trên ạ c đ i v i các giao d ch ướ ố ớ ả ị do. ủ ị ườ ạ ộ ẹ ng: Tăng s l ị ố ượ ứ ị ạ ộ ch ng khoán,…. Đa d ng hóa các lo i hình d ch v ỹ ự ầ ư ứ ng, nâng cao tính chuyên nghi p và ch t l ng, nâng cao ng ho t đ ng và năng l c tài chính cho các công ty ch ng khoán, công ty ụ ị ng các d ch v ; ụ ị ạ ấ ượ ị ườ ạ ệ ở ộ ẳ ạ ứ ư ị ườ ẩ ng v n và th tr ng ti n t ự ư ị ườ ế ệ ở ệ ị ố Vi t Nam và cho phép m t s t t Nam. Cho phép thành ch c đ nh giám sát giao d ch ch ng khoán t p trung. Nâng c p đ ng b h t ng k thu t c a ậ ủ ộ ạ ầ th tr c trong khu v c; T ế ớ ổ ị ườ ướ ch c th tr ng: Th c hi n đăng ký, l u ký t p trung ướ ứ đ i v i các công ty c ph n đ đi u ki n theo quy đ nh c a Lu t ch ng khoán; ệ ố ớ Nghiên c u c ch giao d ch đ i v i các ch ng khoán không đ đi u ki n niêm y t theo mô hình th a thu n thông qua các công ty ch ng khoán; Các giao d ch ế ị ch ng khoán t p trung thanh toán và chuy n giao thông qua Trung tâm l u ký ứ ch ng khoán, đ ng th i thi ứ khoán trong vi c công b thông tin,… đ tăng c ố th tr ả ự ả ị ườ ng t ch ng khoán, thu h p ho t đ ng trên th tr ự ứ Phát tri n các đ nh ch trung gian và d ch v th tr ể ụ ị ườ ế ch t l ấ ượ qu n lý qu , công ty đ u t ả cung c p trên th tr ấ ng; M r ngph m vi đ m b o tính công khai, minh b ch và bình đ ng trên th tr ạ ả ả ho t đ ng Trung tâm l u ký ch ng khoán, áp d ng các chu n m c l u ký qu c t , ạ ộ ố ế ụ th c hi n liên k t giao d ch thanh toán gi a th tr ; ị ệ ự ề ệ ị ườ T ng b ị ườ ướ ừ l p các t ổ ứ ị ậ ữ ng đ nh m c tín nhi m ứ i Vi ệ c hình thành th tr ch c đ nh m c tín nhi m t ứ ộ ố ổ ứ ị ệ ạ

ị ệ ệ ệ ự ứ ủ ướ c ngoài th c hi n ho t đ ng đ nh m c tín nhi m ạ ộ t Nam. trong và ngoài n ế ầ ư

ứ ở ử ố ớ ộ ạ ệ ệ ộ ệ , t o đi u ki n cho phép B o hi m xã h i Vi ế t ki m b u đi n…. ư ng v n; T ng b ể ướ ả ố ệ ỹ ư ư ệ nhân ỹ ậ n ệ c: Hoàn thi n h ộ c phát tri n các qu h u trí t ; Khuy n khích vi c thành l p các qu ệ t Nam. ị ườ ướ ế ng Vi ủ ạ ả ệ ứ ầ ố ồ ệ c yêu c u qu n lý, giám ả ; B sung các ch tài ấ ố ủ ế ộ ớ ượ ố ế ổ ử ạ ạ ộ ỉ ộ ự ừ ứ ạ ộ ứ ạ ộ ườ ể ồ ứ ị ườ ể ố ớ ng phát tri n, đ ng th i góp ph n giám sát ho t đ ng c a th tr ứ ị ườ ầ ng; Th c hi n m c a th ng, thành viên tham gia th tr ệ ủ ự ạ ộ ườ ế ậ ộ ế ng ch ng ị ở ử ố ế ng; Đ y m nh công ị ườ trình h i nh p đã cam k t, m r ng ho t đ ng h p tác qu c t ở ộ ể ị ườ ậ ng v n; Tăng c ợ ạ ẩ ng ph c p ổ ậ ị ườ ườ ố v n chính sách, pháp lu t và phát tri n th tr ự ị ườ ng ch ng khoán cho công chúng, doanh nghi p ệ ứ m c tính nhi m có uy tín c a n ứ Vi ở ệ c: Khuy n khích các đ nh ch Phát tri n h th ng nhà đ u t ế ị ướ ể ệ ố trên chuyên nghi p (ngân hàng, ch ng khoán, b o hi m…) tham gia đ u t đ u t ể ầ ư ả ầ ư c chuyên nghi p n ng. Th c hi n l trình m c a đ i v i các nhà đ u t th tr ệ ướ ầ ư ự ị ườ trình đã cam k t; Đa d ng hóa các lo i qu ng Vi ngoài vào th tr t Nam theo l ế ỹ ạ ị ườ t Nam, Ti đ u t ể ệ ề ệ ầ ư ạ trên th tr tham gia đ u t ừ ị ườ ầ ư đ thu hút các v n dân c tham gia đ u t ầ ư ư ố ể dài h n vào th tr c ngoài đ u t đ u t ầ ư ầ ư ở ướ -Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý, giám sát c a Nhà n ệ ự ả ệ th ng khuôn kh pháp lý th ng nh t, đ ng b đáp ng đ ố ổ ng v n c a khu v c và qu c t sát và h i nh p v i th tr ị ườ ậ nghiêm kh c v dân s , hình s đ phòng ng a và x lý các hành vi vi ph m trong ự ự ể ắ ề ng ch ng khoán; Nghiên c u hoàn ch nh các ho t đ ng trên th tr ng v n, th tr ố ị ườ chính sách v thu , phí, l phí đ i v i ho t đ ng ch ng khoán đ khuy n khích th ị ệ ế ề tr ờ khoán và t ng đ i t ố ượ ừ ng v n theo l tr ộ ố trên các m t t ặ ư ấ tác đào t o, phát tri n ngu n nhân l c cho th tr ạ ể ồ ng v n, th tr ki n th c v th tr ứ ề ị ườ ố ế . ch c kinh t và các t ế ổ ứ

ng ti n t hay th tr ng Nhìn chung, TTTC dù ng n h n hay dài h n ( th tr ắ ị ườ ạ ạ ề ệ ị ườ

- ọ ở ờ ố ế ộ ư ố ế ạ các ngu n trong và ngoài n ụ ố ầ ư ạ ả ở ấ ộ c p qu c gia, cũng nh qu c t ố ể ừ phát tri n t ấ ơ ộ ệ ạ . Chúng t o ra các kênh và c, t ướ ừ ồ nh ng c h i và hình th c ầ ư ữ ứ đa d ng, phù h p; làm tăng kh năng thanh kho n c a các công c tài chính ả ủ ề ả ị ủ ệ vĩ mô theo h ụ ế ồ ng th tr ; đ ng th i ờ ng ị ườ ự ệ ệ ế v n ), đ u ngày càng mang tính m và có vai trò quan tr ng trong đ i s ng kinh t ề ố xã h i hi n đ i c ệ công c huy đ ng v n cho đ u t doanh nghi p và trong dân; cung c p cho các nhà đ u t đ u t ợ ầ ư và giúp đánh giá xác th c h n giá tr c a doanh nghi p và n n kinh t ự ơ giúp th c hi n hi u qu h n các chính sách kinh t ướ ả ơ m ...ở

, th tr ng ch ng khoán. S khác nhau ố ệ ự ứ ề ệ ị ườ ị ườ ng ti n t ứ ng v n, th tr ị ườ ng ch ng khoán s c p và th c p ứ ấ ơ ấ ị ườ ng ti n t ắ ạ ủ ị ườ ề ệ ễ ng m i là ch th ụ di n ra ch y u thông qua ủ ế ủ ể ạ ng v n ng n h n. Ho t đ ng c a th tr ủ ố ồ ắ ấ ể ấ ng ti n t ề ệ ng này là nh ng món n vay ợ ạ ữ ị ườ có m t s đ c đi m sau đây: ắ ụ ủ i 1 năm. ứ ữ ứ ư ứ ườ ươ i th có đ an toàn t ng đ i cao nh ng l ặ i cho vay là các ngân hàng th ng ti n t ố ộ ạ ư ườ ề ệ ị ườ ứ ng có m c ế ng m i ạ ươ i vay và ng ườ ụ

đ ộ ậ ề ệ ượ c phân thành 3 b ph n sau: ng cho vay ng n h n c a các đ nh ch TC trung gian. ị ế ị ườ ị ườ ạ ủ ch c TC trung gian. Các t ạ ộ ng này ho t đ ng ồ ch c này s huy đ ng các ngu n ộ ổ ứ ch c kinh t Th tr ẽ ộ ề ử ế t ki m và ệ ế ch c kinh t ộ ề ệ ữ ủ ạ ố là n i di n ra các ho t ng khác, ng ể ổ ấ ị ườ ườ ộ ặ . Khi nào ng ng ngo i h i t n t t n a c a th ở i là c n thi ầ i dân ườ ạ ố ồ ạ ố ế ị ườ ụ ụ ị ườ đây là th tr ạ ộ ể ả c khách hàng đ cho vay h t kho n ti n mà ượ ể ế ằ ữ t cho ng này là ị ườ ầ ộ ủ ể ố ạ ộ ỉ ố ượ ặ ị ớ ị

ng v n: ố ng v n là th tr ố ị ườ ị ườ ấ ố ng dành cho các kho n v n dài h n. Th tr ả ạ ủ ạ ệ ủ ả ng này dài h n h n so v i th tr ng này cung c p v n ố ị ườ ộ ng ti n t ề ệ ơ ấ ơ ng TC thì th tr là th tr t nhiên m c l ị ườ ng ti n t ề ệ ố ầ ể Câu IV/3: Khái ni m th tr v m c đích gi a Th tr ữ ị ườ ề ụ ng ti n t 1. Th tr ề ệ - Là th tr ạ ộ ị ườ ố ho t đ ng c a ngân hàng và các t ch c tín d ng, vì các ngân hàng th ươ ạ ộ ổ ứ quan tr ng nh t trong vi c thu hút và cung c p các ngu n v n ng n h n. ệ ạ ọ - Th tr ộ ố ặ ị ườ + Th i gian luân chuy n v n ng n h n Công c c a th tr ờ ố ể hay nh ng ch ng khoán có th i gian đáo h n d ạ ướ ờ ữ ữ + Hình th c TC đ c tr ng là hình th c TC gián ti p. Đóng vai trò trung gian gi a nh ng ng + Các công c trên th tr l i t c th p. ợ ứ ấ - Th tr ng ti n t ị ườ + Th tr ắ d a vào ho t đ ng c a các t ổ ứ ủ ạ ộ ự , cá nhân b ng hình th c huy đ ng ti n g i ti v n nhàn r i c a các t ằ ứ ổ ứ ỗ ủ ố i n u c n. , cá nhân khác vay l đem cho các t ạ ế ầ ổ ứ ế ạ đ ng mua bán và trao ng ngo i h i): ng h i đoái (th tr + Th tr ơ ễ ị ườ ố ị ườ i ta dùng ti n đ đ i l y hàng hoá, thì . Khác v i các lo i th tr đ i ngo i t ườ ể ổ ấ ớ ị ườ ạ ạ ệ ổ ị i ta dùng ti n đ đ i l y ti n. M t đ c tính riêng bi ng này ng trên th tr ề ề ườ ị ườ ự t y u nó s là th tr ng ngo i h i đó là t các khu v c tr ng qu c t ấ ế ẽ ạ ố khác nhau còn dùng nh ng đ ng ti n khác nhau thì th tr t. ế ề ồ ữ ng ho t đ ng ph c v cho các khách hàng là các ng liên ngân hàng: + Th tr ạ ộ ị ườ ng m i. Trong ho t đ ng không ph i lúc nào ngân hàng luôn có đ ti n đ cho ngân hàng th ạ ươ ủ ề vay, không ph i lúc nào ngân hàng cũng tìm đ ả ả ề mình có. Vì th s phát sinh nhu c u vay và cho vay gi a các ngân hàng nh m ph c v t ế ẽ ụ ụ ố ho t đ ng chính c a mình là huy đ ng v n và cho vay v n. Đ c đi m c a th tr ố ủ ch dành riêng cho các ngân hàng và th ng, giá tr giao d ch là l n. ng kh i l ườ 2. Th tr - Th tr cho các kho n đ u t ầ ư gian luân chuy n v n trên th tr ố ể ạ ị ườ c trên th tr ng v n có đ r i ro cao h n và t ộ ủ ị ườ ố ụ - Trong l ch s hình thành c a th tr ủ ử thành tr ch a nhi u ch y u là ng n h n. Sau khi n n kinh t ắ ư ị ườ ờ dài h n c a chính ph , các doanh nghi p và các h gia đình. Do th i nên các công ớ ị ườ i t c c a nó cũng s cao h n. ẽ ứ ợ ứ ủ ơ c hình ng đ ượ ị ườ ị ườ t ki m v n ố ch a phát tri n nên nhu c u v n và nhu c u ti ệ ầ ế ế ư ố phát tri n, nhu c u v các ngu n v n ồ ề c vì ban đ u do kinh t ầ ạ ị ướ ề ủ ế ề ế ể ầ

ạ xu t hi n thì th tr ệ ệ ạ ố ờ ố ạ ng v n ra đ i. Bên c nh vi c huy đ ng v n dài h n ố huy đ ng v n ộ ầ ư ấ ế ủ ệ ị dài h n cho đ u t ộ ị ườ thông qua các đ nh ch TC trung gian thì chính ph và các doanh nghi p còn t ự b ng cách phát hành ch ng khoán. ằ ứ

ng ch ng khoán, th tr ng vay n dài h n và th tr ợ ố ạ ứ ị ườ ị ườ ng

ợ ị ườ c chia thành ế ấ đây là th tr ng giá tr c a các món n vay th ườ ạ ợ ị ườ ng. Do th i h n dài và th ờ ạ ưở ị ủ ầ ữ ủ ả ế ấ ợ ả ế ng chuyên cho vay các món n dài h n dùng đ tài tr ợ ể ấ ng r t ườ ng,...) nên c n có s th ch p tài s n cho ả i đi vay và ườ ế ấ ng th ch p c hình thành t ng cho vay dài h n có c m c b t đ ng s n ả ố ấ ộ ụ ượ ọ ạ c g i là ho t ượ ọ ị ườ ụ ể ượ ọ ứ t b theo yêu c u c a ng ườ ầ ủ ườ quy n s h u tài s n đó. Ng ả ế ị ả i thuê là ng ườ ả ượ ướ i cho thuê tài s n trong m t kho ng th i gian đã đ ộ ỷ ỏ ợ ồ ợ ạ ể ế ậ ả ụ i thuê và là i s d ng tài s n và ph i thanh ả ườ ử ụ ậ c th o thu n ờ ả ượ c quy n hu b h p đ ng thuê tr ề ể ng ho t đ ng tín d ng thuê mua đ ườ c ườ ế i ho c ti p ặ ượ c ng tín d ng thuê mua là ớ ị ườ ụ ủ : ị ườ ượ ư ở ạ ộ ng ch ng khoán ứ ng đ ị ườ ứ ị c hình thành dùng đ giao d ch mua bán ch ng khoán. Đ i v i ho t ạ ấ ấ ố ớ ị ị ườ ể ư ẽ ẫ ng này khá là ph c t p nh ng cũng r t h p d n. Chúng ta s có d p nói đ n ế ng ch ng khoán thì chúng ta có th chia nó ra thành 2 ị ườ ứ ế ể ạ ng ch ng khoán chính th c b i vì nó đ c t ị ườ ở ị ườ ị i đ a ch c th và tuân th theo nh ng qui đ ượ ổ ứ ch c ặ c ban hành m t cách ch t ộ ứ ở ượ ỉ ụ ể ứ ủ ữ

ng OTC (Over The Counter): đây là th tr ng ch ng khoán c p ứ ị ườ ị ệ ể ự ạ ị ng này s nhi u h n so v i th tr ng ch ng khoán đ t b hi n t ế ị ệ ạ i m t n i c th mà có th th c hi n giao d ch t ị ứ ừ ẽ ở ấ đ cao h n ơ ộ i nên vi c giao d ch ch ng khoán không c n đ ầ ượ ậ c t p ứ ờ ố nhi u n i khác nhau. Đ ng th i s ồ ứ ng ch ng ị ườ ớ ụ ụ ệ c giao d ch trên th tr ị ườ ố ữ ứ ẹ ậ

ng s c p và th tr ng th c p ị ườ ị ườ ứ ấ ơ ấ ữ ơ ấ ứ ế ủ ế ủ ị ườ ứ ố ch c phi TC. Nh v y, th tr ứ ứ ườ ầ ử ụ ơ ị ườ c xem là th . V i đ c tính th tr ượ ố ỉ ạ ố ng s c p là t o ra hàng hoá cho th tr ng ti n huy đ ng v n. Vì th , vai trò cho ng v n bao g m: th tr - Th tr ồ ị ườ vay n dài h n thì l i đ ạ ạ ượ ợ + Th tr ng th ch p: ị ườ mua bán đ a c, nhà x ưở ị ố l n đ hình thành b t đ ng s n (nhà, đ t, nhà x ấ ấ ộ ể ự ế ấ ớ món n vay này. Tài s n th ch p có th là nh ng tài s n s n có c a nh ng ng ả ể ả ẵ ữ ợ kho n n vay đó. Chính vì th , th tr k c nh ng tài s n đ ị ườ ừ ả ượ ể ả ữ c g i là th tr còn đ ầ ạ ị ườ ng tín d ng thuê mua (cho thuê TC): Tín d ng thuê mua hay còn đ + Th tr ụ c g i là thuê v n. Đây là hình th c tín d ng trung và dài đ ng cho thuê TC ho c có th đ ố ặ ộ i cho thuê cam k t mua tài s n, thi h n, trong đó ng ế ạ i n m gi ng ề ở ữ ả ữ ườ ắ toán ti n thuê cho ng ả ườ ề i thuê không đ c. Trong su t th i gian thuê, ng tr ườ ồ ờ ố i thuê có th chuy n quy n s h u, mua l kỳ h n. Khi k t thúc h p đ ng, ng ề ở ữ ườ ạ t c thuê nh đã tho thu n trong h p đ ng. Thông th ợ ạ ộ ồ ụ cung c p b i các ngân hang l n ho c các công ty TC. Cho nên th tr ấ ặ m t n i ho t đ ng c a ngân hàng và công ty TC. ộ ơ 3. Th tr - Đây là th tr đ ng c a th tr ứ ạ ủ ộ nó v sau. Tuy nhiên, khi nói đ n th tr ề lo i th tr ng c b n là: ơ ả + S giao d ch ch ng khoán: là th tr ứ m t cách t p trung t ạ ị ậ ộ chẽ + Th tr ị ườ v i s h tr c a các thi ớ ự ỗ ợ ủ trung l ộ ơ ụ ể ề ơ l ơ ề ượ ượ khoán t p trung, không bó h p trong s nh ng ch ng khoán đ c n m trong danh m c c ượ ằ th . ể 4. S khác nhau gi a th tr ự ng s c p (primary market): a. Th tr ị ườ i ta còn ng - Đây là n i mua bán nh ng ch ng khoán m i phát hành. Vì th , trong th c t ự ế ườ ớ ơ ữ ng này là ngu n ti n ề ng phát hành ch ng khoán. Ngu n v n ch y u c a th tr g i th tr ồ ồ ọ ị ườ ự ng s c p th c t ki m c a công chúng cũng nh m t s t ti ư ộ ố ổ ứ ơ ấ ị ườ ư ậ ủ ệ ế ng ch ng khoán đó là mang ngu n ti n nhàn r i đ n hi n ch c năng quan tr ng c a th tr ỗ ế ề ồ ị ườ ọ ệ ng s i c n s d ng, đ a ti n ti cho ng t ki m vào công cu c đ u t ế ộ ầ ư ớ ặ ệ ị c p là n i phát hành l n đ u tiên ch ng khoán ra công chúng cho nên nó đ ơ ứ ầ ấ tr ạ ơ ườ c a th tr ị ườ ủ ng t o v n cho đ n v phát hành và ch t o ra ph ị ườ ế ươ ộ ng giao d ch và là tăng v n đ u t ầ ư ủ ư ề ầ ị ạ ơ ấ ệ ị ố

i huy ế ứ ườ ng s c p, nhà phát hành (ng mua ch ng khoán là nhà đ u t n n kinh t ề đ ng v n và ng ố ộ . Trong th tr ị ườ i đ u t ườ ầ ư ơ ấ ứ i bán ch ng khoán) là ng ườ . ầ ư

ấ ệ ứ c k t qu thì ch ng khoán phát hành s không tiêu th đ ẽ ầ ả ầ ạ ượ ế ủ ề ạ ụ ượ ệ c và làm m t uy tín ấ ệ ố t ch c trung gian gi a nhà phát hành ộ ổ ứ ể ự ữ ơ ấ , đó là nhà b o lãnh phát hành ch ng khoán. ị ườ ả ng s c p có th cao h n ầ ứ ơ ấ i đ u t ườ ầ ư ộ ệ ứ th tr ở ị ườ c v n m i ch ỉ ớ ặ ứ ể ẽ ơ ượ ố ầ ủ ị ườ ệ ng đ n s ả ưở ng ch ng khoán th c p s không làm nh h ứ ấ ẽ ng s c p. Sau đó, vi c mua ế ố i phát hành. ứ ấ c g i là th tr ng c p hai, là n i mua bán các ch ng khoán đã đ ấ ứ ượ ọ ơ ậ ị ườ c phát hành ố ng s c p và khác v i th tr ng s c p là nó ho t đ ng m t cách ủ ơ ấ

c mua đi bán l ề ể ượ ầ ộ ữ ể ờ i các ch ng khoán c a mình cho các nhà đ u t ớ ị ườ ng này có th đ ệ ỗ ạ ứ ườ ể ủ ọ ẽ ớ ứ ấ ứ ấ ầ ng. ị ườ ự ng th c p th c hi n các ch c năng sau: ệ ụ ể ề ứ ấ ệ ặ ứ ứ ữ ễ ề ằ ạ ả ch ng khoán vi c n m gi i t do ứ ự ng đ n giá phát hành ch ng khoán trên th ng c p hai nh h ữ ứ ợ ấ ơ ở ấ ưở ị ườ ứ ế ả ị ườ ng s c p và th tr ứ ấ ơ ấ ị ườ ạ i, trong đó th tr ng th c p ứ ấ ố ệ ộ ạ ạ ộ ơ ở ị ườ ị ườ ứ ấ ứ ơ ấ i, n u không có th tr ị ườ ng th c p có m i quan h ch t ch v i nhau. ẽ ớ ệ ặ ng s c p là th ị ơ ấ ị ườ ự ng th c p là đ ng l c. ứ ấ ng th c p ho t đ ng; ứ ấ ể ị ườ ng s c p và th tr ơ ấ ị ườ ng này là m i quan h n i t ị ườ ố ị ườ th c p ho t đ ng; th tr ng ề ể ng s c p thì không có ch ng khoán cho th tr ng th c p thì th tr ơ ấ ị ườ ị ườ ứ ấ ạ ứ ộ ạ ộ ng s c p khó có th ho t đ ng ạ ộ c. Vì khi đó các lo i ch ng khoán r t khó khăn khi phát hành, không ai ấ ố khi c n, v n ầ ề ệ ứ ể ể ổ vào ch ng khoán vì ch ng khoán không th chuy n đ i thành ti n t đ ng. ế - Vi c phát hành l n đ u tiên ch ng khoán ra công chúng là giai đo n gay go nh t, vì n u không đ t đ ứ c a đ n v phát hành. Không ph i nhà phát hành nào cũng có đ đi u ki n đ th c hi n t ủ ơ ả ị ng s c p xu t hi n m t t vi c phát hành nên trên th tr ấ ệ và ng - Tuỳ thu c vào cung c u, giá ch ng khoán ơ giá tr danh nghĩa c a ch ng khoán. Nhà phát hành s thu đ ho c th p h n ị ấ ủ khi nh ng ch ng khoán c a nó đ c bán l n đ u tiên trên th tr ơ ấ ầ ượ ứ ữ bán các ch ng khoán này trên th tr ứ ứ ị ườ v n c a ng ườ ố ủ ng th c p (secondary market): b. Th tr ị ườ - Đây còn đ ượ ọ ị ườ ng TC và có m i quan trên th tr ng s c p. Đây cũng là m t b ph n quan tr ng c a th tr ộ ộ ơ ấ ị ườ h ch t ch v i th tr ơ ấ ộ ạ ộ ệ ặ ị ườ ớ i nhi u l n v i liên t c. Ch ng khoán giao d ch trên th tr ị ề ầ ạ ị ườ ụ khác. Nh có giá c cao th p khác nhau v i tác đ ng c a quan h cung c u và nhi u nhân t ờ ả ớ ố ủ vào ch ng th tr ứ i có v n nhàn r i t m th i có th yên tâmđ u t ng th c p, nh ng ng ố ầ ư ị ườ khoán, vì khi c n ti n h có th bán l khác ầ ư ạ ề trên th tr - Th tr ị ườ + T o đi u ki n d dàng đ bán nh ng công c TC nh m thu ti n m t, t c là t o cho các ạ công c TC tăng cao tính thanh kho n ụ + Ki m l ờ ừ ệ ắ ế + Xác đ nh giá ch ng khoán h p lý trên c s đ u giá t ị + Giá h p lý trên th tr ợ ng s c p tr ơ ấ c. M i quan h gi a th tr ố ệ ữ i, gi a th tr - Tóm l ữ M i quan h gi a 2 th tr ố ệ ữ tr ng c s , là ti n đ đ cho th tr ề ườ N u không có th tr ị ườ ế và ng c l ế ượ ạ m t cách trôi ch y đ ả ượ ộ dám đ u t ứ ầ ư c a h b ủ ọ ị ứ ộ

ệ ứ ấ c k t qu thì ch ng khoán phát hành s không tiêu th đ ầ ả ầ ạ ượ ế ẽ ạ ụ ượ ệ c và làm m t uy tín ấ ệ ố t ủ ề ch c trung gian gi a nhà phát hành ể ự ữ ộ ổ ứ - Vi c phát hành l n đ u tiên ch ng khoán ra công chúng là giai đo n gay go nh t, vì n u ế không đ t đ ứ c a đ n v phát hành. Không ph i nhà phát hành nào cũng có đ đi u ki n đ th c hi n t ả ị ủ ơ vi c phát hành nên trên th tr ng s c p xu t hi n m t t ấ ệ và ng ơ ấ , đó là nhà b o lãnh phát hành ch ng khoán. ị ườ ả i đ u t ườ ầ ư ệ ứ

ng s c p có th cao h n ộ ầ ứ ơ ấ th tr ở ị ườ c v n m i ch ỉ ớ ặ ứ ể ẽ ơ ượ ố ầ ủ ị ườ ệ ng đ n s ả ưở ng ch ng khoán th c p s không làm nh h ứ ấ ẽ ng s c p. Sau đó, vi c mua ế ố i phát hành. ứ ấ c g i là th tr ng c p hai, là n i mua bán các ch ng khoán đã đ ấ ứ ượ ọ ơ ậ ị ườ c phát hành ố ng s c p và khác v i th tr ng s c p là nó ho t đ ng m t cách ủ ơ ấ

ộ ể ượ ầ c mua đi bán l ề ờ ữ ể i các ch ng khoán c a mình cho các nhà đ u t ọ ườ ể ớ ị ườ ng này có th đ ệ ỗ ạ ứ ủ ẽ ớ ứ ấ ứ ấ ầ ng. ị ườ ự ng th c p th c hi n các ch c năng sau: ệ ụ ể ề ứ ấ ệ ặ ứ ứ ữ ễ ề ằ ạ ả ch ng khoán vi c n m gi i t do ứ ự ng đ n giá phát hành ch ng khoán trên th ng c p hai nh h ữ ứ ợ ấ ơ ở ấ ưở ị ườ ứ ế ả ị ườ ng s c p và th tr ứ ấ ơ ấ ị ườ ạ i, trong đó th tr ng th c p ố ứ ấ ệ ộ ạ ạ ộ ơ ở ị ườ ị ườ ứ ấ ứ ơ ấ i, n u không có th tr ị ườ ng th c p có m i quan h ch t ch v i nhau. ệ ặ ẽ ớ ị ng s c p là th ơ ấ ị ườ ng th c p là đ ng l c. ự ứ ấ ng th c p ho t đ ng; ứ ấ ể ị ườ ng s c p và th tr ị ườ ơ ấ ng này là m i quan h n i t ị ườ ố ị ườ th c p ho t đ ng; th tr ng ề ể ng s c p thì không có ch ng khoán cho th tr ng th c p thì th tr ơ ấ ị ườ ị ườ ứ ấ ạ ứ ộ ạ ộ ng s c p khó có th ho t đ ng ạ ộ c. Vì khi đó các lo i ch ng khoán r t khó khăn khi phát hành, không ai ấ ố khi c n, v n ầ ề ệ ứ ể ể ổ vào ch ng khoán vì ch ng khoán không th chuy n đ i thành ti n t đ ng. - Tuỳ thu c vào cung c u, giá ch ng khoán ơ giá tr danh nghĩa c a ch ng khoán. Nhà phát hành s thu đ ho c th p h n ủ ị ấ khi nh ng ch ng khoán c a nó đ c bán l n đ u tiên trên th tr ầ ượ ơ ấ ứ ữ bán các ch ng khoán này trên th tr ứ ứ ị ườ v n c a ng ườ ố ủ ng th c p (secondary market): b. Th tr ị ườ - Đây còn đ ượ ọ ị ườ ng TC và có m i quan ng s c p. Đây cũng là m t b ph n quan tr ng c a th tr trên th tr ộ ộ ơ ấ ị ườ h ch t ch v i th tr ộ ạ ộ ệ ặ ị ườ ơ ấ i nhi u l n v i liên t c. Ch ng khoán giao d ch trên th tr ớ ụ ề ầ ạ ị ườ ị giá c cao th p khác nhau v i tác đ ng c a quan h cung c u và nhi u nhân t khác. Nh có ờ ả ố ủ ớ ứ vào ch ng i có v n nhàn r i t m th i có th yên tâmđ u t ng th c p, nh ng ng th tr ầ ư ố ị ườ khoán, vì khi c n ti n h có th bán l khác ầ ư ạ ề trên th tr - Th tr ị ườ + T o đi u ki n d dàng đ bán nh ng công c TC nh m thu ti n m t, t c là t o cho các ạ công c TC tăng cao tính thanh kho n ụ + Ki m l ờ ừ ệ ắ ế + Xác đ nh giá ch ng khoán h p lý trên c s đ u giá t ị + Giá h p lý trên th tr ợ ng s c p tr ơ ấ c. M i quan h gi a th tr ố ệ ữ - Tóm l i, gi a th tr ữ M i quan h gi a 2 th tr ố ệ ữ ng c s , là ti n đ đ cho th tr tr ườ ề N u không có th tr ị ườ ế và ng c l ế ượ ạ m t cách trôi ch y đ ả ượ ộ dám đ u t ứ ầ ư c a h b ủ ọ ị ứ ộ

t th tr ơ ấ ị ườ ị ườ ng th c p ứ ấ i ta đã chia TTCK ra làm 2 lo i : ạ ườ ng s c p và th tr ể ủ ố

ệ ờ ạ ơ ấ ng s c p: ng mua bán các CK l n đ u đ c phát hành qua đó huy đ ng v n đ đ a và đ u t ộ ầ ầ ượ ng này cung c p hàng hóa cho TTCK , có kh năng thu gom m i ngu n v n ti t ki m l n nh c a t ng h dân c v a có kh năng thu hút ngu n v n to l n t ố ể ư ồ ố ọ ầ ư ệ ớ ỏ ủ ừ ồ ố ư ừ ớ ừ ộ ả ả các dn, các t tài tr cho n n kinh t m t cách có hi u qu , ỗ ừ ế ủ ạ ờ ồ ố ộ ổ ồ ợ ề ế ộ ả ệ ầ ư i tiêu dung b ng cách giúp h ch n th i đi m cho vi c mua s m c a mình t t h n ự ế ả ệ ch c tài chính, chính ph t o thành m t ngu n v n kh ng l ổ ứ ệ ằ ọ ọ ủ ệ ắ ố ơ c ti n hành thông qua trung gian đó là NH ủ ng đ ờ ể ườ ượ ế ườ ng th c phát hành ch ng khoán : phát hành riêng l và phát hành ra công chúng ơ ấ ứ ứ ẻ ụ ng này hđ không liên t c ng th c p: ị ườ ứ ấ c phát hành l n đ u ị ườ ơ ấ ạ ầ ạ ng s c p TT th c p này làm cho các CK có tính l ng h n, tính l ng này làm cho CK đ c ứ ấ ỏ ơ ỏ ượ ng s c p th tr ầ ở ị ườ th tr ơ ấ ở ị ườ ch c phát hành bán chúng ch c d dàng h n cho các t ng s c p Câu 9 : Phân bi Căn c vào th i h n luân chuy n c a v n ng ứ A, Th tr ị ườ - Là th tr ị ườ - Th tr ấ ị ườ c ngoài, các ngu n v n t m th i nhàn r i t n ồ ố ạ ướ hđ of TTCK cũng làm tăng v n cho nhà phát hành thông qua vi c bán CK cho nhà đ u t ố - Nó cũng tr c ti p c i thi n m c s ng c a ng ứ ố - Vi c mua bán CK trên TT s c p th ệ - Ph ươ - Th tr ị ườ B, Th tr - Là th tr - Th tr ị ườ ộ ư i các lo i CK đã đ ng th c p t o đk d dàng đ bán nh ng CK đã phát hành ễ ể ổ ứ ễ ng mua đi bán l ứ ấ ạ a chu ng và s làm cho các t ẽ ượ ữ ơ ổ ứ th tr ở ị ườ ơ ấ

ch c phát hành ứ ấ ỗ ạ ng th c p có v trí quan tr ng trong t ng th th tr ng tài chính ặ ứ ấ bán th tr ở ị ườ ư ơ ấ ng s c p ứ ầ ư cho n n kt nh ng chính nh 2 ch c năng này mà th tr ờ ị ườ ề ể ị ườ ứ ấ ọ ổ ị c ti n hành thông qua các công ty môi gi ế ng t p trung, TT phi t p trung, TT th 3 là th tr ng trong đó hđ giao d ch mua bán đ c th c hi n thông qua h th ng đ u giá i ớ ậ ị ườ ứ ậ ị ượ ệ ố ự ệ ấ ị ị ườ ng OTC ạ ả ả t v i nhau, th tr ng s c p t o c s hàng hóa cho TT th c p....,2 th tr ng này b sung cho nhau thúc đ y nhau cùng phát tri n. - TT th c p xđ giá bán of m i lo i CK mà t ổ ứ → M c dù TT th c p không làm tăng them v n đ u t ố - Vi c mua bán trên TT th c p đ ệ ứ ấ ượ ng th c p đ - Th tr c t ứ ấ ượ ổ ứ ị ườ c a S giao d ch và h th ng máy tính c a th tr ệ ố ủ ở ng này hđ liên t c,các CK đ - Th tr ượ ụ ng này có m i quan h m t thi 2 th tr ệ ậ ố ch c theo 2 cách: Th tr ủ ị ườ c mua đi bán l ế ớ ị ườ ị ườ i làm tăng kh năng thanh kho n cho CK . ị ườ ơ ấ ạ ơ ở ứ ấ ị ườ ể ẩ ổ

ườ ả ả ộ ế ề ụ ể i phát hành ph i tr cho ng ủ ị ứ ộ ộ ợ ứ ể ộ ổ ứ i phát hành có th là c g i là trái phi u doanh nghi p), m t t ệ ng h p này g i là trái phi u kho b c), chính quy n (trong tr ọ ợ ạ ế ủ ủ ậ ả i t c quy đ nh. Ng ườ ượ ọ ế ườ ặ ặ ể ượ ề i mua trái phi u, hay trái ch , có th là cá ế c ghi trên trái phi u ọ ợ ườ ủ ượ ườ ề ế ế ệ ố ủ c ghi (trái phi u vô danh) i cho nhà phát hành vay và h không ch u b t c trách nhi m nào v k t qu ả ấ ứ ế i vay. Nhà phát hành có nghĩa v ph i thanh toán theo các cam k t ụ ả c xác đ nh trong h p đ ng vay. ị ồ ườ ợ

ơ ả

ng và Chính ươ ủ ế ng. ươ ủ ể ế ỉ i cho ch th phát hành vay ti n và là ch n c a ch th ườ ườ i mua trái phi u ch là ng ớ ề ề ủ ợ ủ i Ch s h u Công ty. ủ ở ữ ế ộ ế là ng ố ị ậ ủ ụ ế ủ ấ ứ ế ặ ả ậ i th ho c phá s n thì tr ướ ủ ả c h t Công ể ướ ế c, sau đó m i chia cho các C đông. ổ ế . Vì h n ơ c phi u ổ ứ ự ớ r i roủ ữ ổ ị ầ ư ư ượ ạ ộ ư ế ị ị ứ ể ượ ế ố ị ị ệ i phát hành ph i tr . M nh giá cũng th hi n s ti n ng ọ ố ố ả ả i t c ố ợ ứ ả i phát hành ph i ể ệ ố ề ườ ề ệ ườ ở ữ Trái phi u là m t ch ng nh n nghĩa v n c a ng i s h u ụ ợ ủ ế ộ trái phi u đ i v i m t kho n ti n c th (m nh giá c a trái phi u), trong m t th i gian xác ờ ệ ố ớ ế đ nh và v i m t l doanh nghi pệ (trái phi u trong ế ị ớ ng h p này đ ch c chính quy n nh Kho b c tr ạ ư ề ợ ườ ng h p này c (trong tr nhà n ế ợ ườ ướ g i là công trái ho c trái phi u chính ph ). Ng ườ ế ể ọ ặ chính phủ. Tên c a trái ch có th đ nhân ho c doanh nghi p ho c ủ ệ ng h p này g i là trái phi u ghi danh) ho c không đ (tr ặ ế Trái chủ là ng ị ọ s d ng v n vay c a ng ử ụ n đ ợ ượ M c l c ụ ụ 1 Đ c đi m c b n ặ ể 2 Đ c tr ng ư ặ 3 Phân lo i Trái ạ phi uế 4 Tham kh oả 5 Liên k t ngoài ế Đ c đi m c b n ơ ả ể ặ Ch th phát hành trái phi u không ch có Công ty, mà còn có Chính ph Trung ỉ ủ ể ph đ a ph ủ ị Ng ủ ể ườ ườ c phi u i mua phát hành trái phi uế . Khác v i ng ổ Thu nh p c a trái phi u là ti n lãi, là kho n thu c đ nh không ph thu c vào k t qu s n ả ả ả xu t kinh doanh c a công ty. Trái phi u là ch ng khoán n , vì v y khi Công ty b gi ị ả ợ ty ph i có nghĩa v thanh toán cho các Ch trái phi u tr ụ ế V i nh ng đ c đi m trên , trái phi uế có tính n đ nh và ch a đ ng ít ể ặ ớ v y, trái phi u là lo i ch ng khoán đ a chu ng. c các nhà đ u t ậ ứ ế Đ c tr ng ặ M nh giá trái phi u: hay còn g i là giá tr danh nghĩa c a trái phi u là giá tr ghi trên trái ệ ủ ế phi u. Giá tr này đ c coi là s v n g c. M nh giá trái phi u là căn c đ xác đ nh s l ế ti n vay mà ng ườ hoàn tr khi trái phi u đ n h n. ả ế ế ạ

ế ế ượ ườ c g i là ph n trăm so i phát hành ườ ầ ặ l ỷ ệ c ghi trên trái phi u ho c ng c xác đ nh theo t ị ị ế ượ i t c trái phi u. ợ ứ ườ ấ ố ượ ọ ệ ờ ạ ủ ố ừ ế ế ả ế i phát hành ờ ngày phát hành đ n ngày ng ạ 5 năm tr lên. ế ả ố ầ ế ờ ờ ạ ờ i n m gi ả ạ ườ c xác đ nh theo năm, nh ng vi c thanh toán lãi su t trái phi u th ệ ườ ượ ữ ế trái phi u. Lãi su t ấ ế ỗ c m i ng đ ở i phát hành tr lãi cho ng ườ ắ ấ ư ộ ầ ờ ể ế ườ ủ ng giá phát ủ i phát hành đ xác đ nh giá phát hành m t cách thích h p. Có th phân bi ợ ể ệ ộ ầ ị

ế ằ ướ t kh u); ấ (ngang giá); (giá chi (giá gia tăng). ệ ệ ệ ớ ế ấ hay giá gia tăng), thì l c xác đ nh theo m nh giá c a trái phi u và khi đáo h n, ng ị ế ườ t kh u ạ i t c ợ ứ ế ẽ ượ c i có trái phi u s đ c bán v i giá nào ( ngang giá, giá chi ủ ệ ế [1] ủ

i phát hành: ứ ầ ủ ủ , xã h i. Chính ph luôn ủ ổ ứ ủ ế ề ộ ỗ ủ: Đáp ng nhu c u chi tiêu c a Chính ph , chính ph phát hành trái ch c kinh t ộ ng; Vì v y, Trái phi u Chính ph đ ủ ượ c ị ườ ế ậ ủ c, công ty c ướ ữ ế ệ : Là nh ng trái phi u do doanh nghi p nhà n ể ệ ạ ộ ế ầ ố ệ ấ ệ ề ạ ch c tài chính : các t ế ch c này có th phát hành trái phi u ế ủ ổ ứ ổ ứ ể

ạ ộ ế : Là lo i trái phi u mà l c xác đ nh theo m t t l i t c trái phi u ấ ố ị i t c đ ợ ứ ượ ộ ỷ ệ ế ạ ị ệ ầ ế ế ế ạ ả ấ c tính theo m t lãi su t có s bi n đ i theo m t lãi su t tham ự ế i t c đ ợ ứ ượ ộ c tr trong ấ ả ổ ộ ự ấ ổ

i mua không nh n đ c lãi, ế ạ : Là lo i trái phi u mà ng ườ t kh u) và đ ấ ậ ượ ệ c hoàn tr b ng m nh ả ằ ấ ằ ớ ượ ệ ế ạ i phát hành ườ ậ i phát hành dùng m t tài s n có giá tr làm v t ạ ế ế ả ạ ả ộ ủ ứ ộ ả ả ả : Là lo i trái phi u mà ng ườ ệ ả ấ i s ti n ng ả ả i phát hành còn n . Trái phi u b o ợ ườ ả ng đ Lãi su t danh nghĩa: Lãi su t trái phi u th ấ . Lãi su t này đ công b đ lãi su t danh nghĩa ấ ấ v i m nh giá trái phi u và cũng là căn c đ xác đ nh l ế ứ ể ớ Th i h n c a trái phi u: là kho ng th i gian t ừ ế hoàn tr v n l n cu i. Trái phi u có th i h n khác nhau, trái phi u trung h n cóa th i gian t 1 năm đ n 5 năm. Trái phi u dài h n, có th i gian t ừ Kỳ tr lãi: Là kho ng th i gian ng ả ờ ả trái phi u đ ị ế ượ năm hai ho c m t l n. ặ Giá phát hành: Là giá bán ra c a trái phi u vào th i đi m phát hành. Thông th ủ ị ườ c xác đ nh theo t hành đ ph n trăm (%) c a m nh giá. Tùy theo tình hình c a th tr ng l ượ ỷ ệ ị ệ và c a ng t 3 ể ườ ủ tr ng h p: ợ ườ Giá phát hành b ng m nh giá i m nh giá Giá phát hành d Giá phát hành trên m nh giá Dù trái phi u đ ế ượ luôn đ ượ thanh toán theo m nh giá c a trái phi u. ệ Phân lo i Trái phi u ạ ế Phân lo i theo ng ạ ườ Trái phi u c a Chính ph ế ủ phi u đ huy đ ng ti n nhàn r i trong dân và các t ể ế đ c coi là Nhà phát hành có uy tín nh t trên th tr ấ ượ coi là lo i ch ng khoán có ít r i ro nh t. ạ ấ ứ ổ Trái phi u c a doanh nghi p ế ủ ph n và công ty trách nhi m h u h n phát hành đ tăng v n ho t đ ng. Trái phi u doanh ữ ạ nghi p có nhi u lo i và r t đa d ng. ạ Trái phi u c a ngân hàng và các t đ tăng thêm v n ho t đ ng. ố ể Phân lo i l ạ ợ ứ Trái phi u có lãi su t c đ nh ế ph n trăm (%) c đ nh tính theo m nh giá. ố ị ổ (lãi su t th n i): Là lo i trái phi u mà l Trái phi u có lãi su t bi n đ i ấ các kỳ có s khác nhau và đ ượ chi u.ế Trái phi u có lãi su t b ng không ế nh ng đ c mua v i giá th p h n m nh giá (mua chi ơ ấ ượ ư giá khi trái phi u đó đáo h n. ế Phân lo i theo m c đ đ m b o thanh toán c a ng Trái phi u b o đ m ị ủ đ m b o cho vi c phát hành. Khi nhà phát hành m t kh năng thanh toán, thì trái ch có ả quy n thu và bán tài s n đó đ thu h i l ế ề đ m th ồ ả ồ ạ ố ề ể ng bao g m m t s lo i ch y u sau: ủ ế ộ ố ạ ườ

ệ ườ ả ế ế ầ ố ớ ằ ườ ả ầ ể ả

ố i phát hành c m c ng giá tr tài s n c m c l n h n ơ ả ầ i cho trái ch . ủ ề ợ ả ằ ứ ệ ế ả ủ ả ạ ế ượ ả ể c b o đ m b ng vi c ệ ở ữ ng mà mình s h u ượ ễ ể ả ỹ ằ ng là đem ký qu s ch ng khoán d chuy n nh ỹ ố ứ ườ ả ả : Là lo i trái phi u phát hành không có tài s n làm v t b o đ m mà ậ ả ế ả ả ả ế ỉ ả ạ ườ

ủ i mua và trong s sách c a ổ i phát hành. Trái ch là ng c h ủ ứ ạ ủ ườ i phát hành. ế ế i đ ế ạ : Là lo i trái phi u không ghi tên c a ng ườ ủ ng quy n l i. ề ợ ườ ượ ưở i mua và trong s sách c a ng : Là lo i trái phi u có ghi tên c a ng ườ ủ ủ ổ ườ i

ấ ạ ự ế ế ạ ể ầ ổ ổ : Là lo i trái phi u c a công ty c ph n mà trái ch đ ế ủ ượ ể ế ủ ể ị ủ ượ c quy đ nh c th v th i gian và t ụ ể ề ờ ề c quy n l khi ỷ ệ ệ

ạ ế : Là lo i trái phi u có kèm theo phi u cho phép trái ch ế ủ ế ế ủ ấ ị ề ổ ổ c quy n mua m t s l ộ ố ượ i ế ạ ượ c quy n mua l ề ạ ộ i m t

[2]

Trái phi u có tài s n c m c : Là lo i trái phi u b o đ m b ng vi c ng ạ ố m t b t đ ng s n đ b o đ m thanh toán cho trái ch . Th ị ả ộ ấ ộ ả t ng m nh giá c a các trái phi u phát hành đ đ m b o quy n l ế ổ ủ Trái phi u b o đ m b ng ch ng khoán ký qu : Là lo i trái phi u đ ả ả i phát hành th ng ườ đ làm tài s n b o đ m. ả ả ể Trái phi u không b o đ m ch b o đ m b ng uy tín c a ng ả ằ Phân lo i d a vào hình th c trái phi u ạ ự Trái phi u vô danh ế ng Trái phi u ghi danh ế phát hành. Phân lo i d a vào tính ch t trái phi u Trái phi u có th chuy n đ i chuy n sang c phi u c a công ty đó. Vi c này đ ổ mua trái phi u.ế Trái phi u có quy n mua c phi u ề ế đ ượ Trái phi u có th mua l ể ế ph n hay toàn b tr ộ ướ ng nh t đ nh c phi u c a công ty. ạ : Là lo i trái phi u cho phép nhà phát hành đ c khi trái phi u đ n h n thanh toán. ế ế ầ ạ

ợ ạ ế ủ ạ ướ i ắ ể ị ộ 1. Đ nh nghĩa Tín phi u kho b c là lo i gi y n do chính ph phát hành có kỳ h n d ấ c và là m t công c ộ ờ ủ ọ ụ ươ ướ ề ụ ề ng đi u hành chính sách ti n ộ ế ể ạ ớ ạ ứ ế ề ạ ả ụ ượ ặ ạ ể ế ng đ ạ ằ ắ ờ ủ ụ ề ệ ể ấ ng đi u hành chính sách ti n t ấ ấ

ế c Nhà n ấ ị ườ ắ ộ ụ ườ ớ ệ ẩ ạ c nhi u chi ề ự ế c ti ế t ki m đ ệ ượ ấ ạ ậ ỉ ạ ươ ấ ở ự ế ợ ườ ộ ượ ộ ơ ấ ị ồ c phát hành trên th tr ị ườ ườ ổ ứ ấ ệ ể ả ọ ạ m t năm đ bù đ p thi u h t t m th i c a Ngân sách Nhà n ế ụ ạ trong nh ng công c quan tr ng đ Ngân hàng Trung ữ i Vi ạ t Nam, tín phi u kho b c do B Tài chính phát hành). Tín phi u kho b c (t t ệ ệ ạ ệ ng có kỳ h n 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng hay 9 tháng v i m t hay nhi u m c m nh th ộ ườ c coi là không có r i ro tín d ng (r i ro phá s n). 2. giá. Tín phi u kho b c th ủ ủ ườ ế c phát hành. M c đích phát hành: Đ c đi m c a tín phi u kho b c: Do kho b c nhà n ụ ướ ủ ọ c. + Là công c quan tr ng + Nh m bù đ p thi u h t t m th i c a ngân sách nhà n ướ ế ụ ạ đ ngân hàng trung ạ . Lãi su t: cao Đ c đi m lo i ề ể ươ ặ ch ng khoán: Chi t kh u ho c mang m nh giá. M c đ r i ro v n : th p nh t trong ỡ ợ ấ ệ ặ ứ ế ứ ộ ủ ng đ . Tín phi u kho b c th ng ti n t t c các công c trên th tr t c coi là không ấ ả ượ ườ ề ệ ị ườ ụ ạ ờ c b o đ m thanh toán và th i có r i ro tín d ng (r i ro phá s n) vì nó đ ả ướ ả ượ ả ủ ụ ủ không đáng ng ti n t h n ng n nên tác đ ng c a s bi n đ ng lãi su t trên th tr ộ ề ệ ủ ự ế ạ k . Tính thanh kho n (tính l ng): là công c có tính thanh kho n cao nh t. Th i h n ờ ạ ấ ả ả ỏ ể ề c a tín phi u kho b c: th ng là 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 1 năm v i m t hay nhi u ộ ạ ế ủ m c m nh giá. Hình th c phát hành: đ u th u, phát hành tr c ti p qua kho b c, phát ấ ứ ứ hành qua đ i lí trên th tr ng th c p. * u đi m: Nhà n ứ ấ Ư ể ướ ị ườ ạ ị ng th ng nh t ch đ o chính sách lãi su t, t o l p th phí vay n . Ngân hàng trung ố ợ ng m . S k t h p gi a B Tài chính và Ngân , t o đi u ki n th tr ng ti n t tr ữ ị ườ ệ ề ệ ạ ề ng xuyên, đ ng b và k p th i. 3. Quá trình phát hành tín c th ng đ hàng trung ờ ườ ươ ng s c p trên c s đ u th u. ầ phi u Tín phi u kho b c đ ơ ở ấ ạ ượ ế ế ch c tín d ng, công ty ng là các t T i Vi ch c tham gia đ u th u th t Nam, các t ụ ầ ổ ứ ạ b o hi m th a mãn m t s quy đ nh trong đó quan tr ng nh t là ph i có v n pháp đ nh ố ộ ố ị ấ ị ỏ ả ầ c. Có hai hình th c đ u th u b ng ho c cao h n m c quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ứ ấ ứ ằ ướ ủ ặ ơ ị

ồ ặ ề ế ấ ế ị ấ ầ ủ

ố ế ầ ấ ng tín phi u đ t th u. Vi c xác đ nh kh i l ố ượ ấ ặ ộ ủ ứ ự ấ ặ ng tín phi u đ t th u v ế ế ậ ế ấ ế ố ượ ế ạ c áp d ng chung cho t ạ ầ ẽ ượ ng tín phi u đ t th u c a t ng phi u t ầ ủ ừ ặ ầ ế ấ ầ ấ ệ ồ ả ở ượ ế ố c ho c t ặ ổ ằ ấ ế ả c t ướ ố ạ ấ ị ơ ấ ầ ạ ị ạ ề ế ấ ướ c cũng quy đ nh r ng m i ỗ ị i Ngân hàng ng đ u th u tín phi u kho b c ph i kí qu t ỹ ạ i thi u 5% giá tr đăng kí đ u th u. 4. Đ nh giá tín phi u kho b c khi phát ế ể t kh u. Đi u đó có ng s c p Tín phi u kho b c là lo i tín phi u chi ế ị ườ ệ ệ ấ c bán th p h n m nh giá và thanh toán theo m nh giá khi đáo c tính theo ượ ế ị t kh u. Các phi u đ t th u bao g m thông tin v lãi su t và là ngang m nh giá và chi ệ kh i l ng và lãi su t trúng th u c a tín ệ ế ầ ặ ố ượ ng và lãi su t đ t th u c a các thành viên, và c d a vào kh i l phi u kho b c đ ầ ủ ạ ượ ự ế ố ượ ng tín phi u kho ng tín phi u kho b c chính ph mu n huy đ ng. Kh i l kh i l ố ượ ủ ạ ế ố ượ ấ tăng lên c a lãi su t đ t th u. T i m c lãi su t c tính theo th t b c trúng th u đ ứ ạ ầ ầ ượ ạ ng d ki n huy t quá kh i l đ t th u cao nh t mà kh i l ầ ượ ự ế ố ượ ặ ố ượ ấ ầ ặ c phân chia cho m i phi u đ t th u, ầ ng tín phi u trúng th u s đ đ ng, thì kh i l ặ ỗ ộ ế ố ượ i m c lãi su t đó. Lãi thu n v i kh i l l t ấ ứ ố ượ ớ ỷ ệ ấ ả t c su t phát hành tín phi u là lãi su t trúng th u cao nh t đ ụ ấ ượ ế ấ ng trúng th u. Khung 1: Quy ch đ u th u tín phi u kho b c (02 tháng 02 các đ i t ầ ầ ng đ u th u tín phi u kho b c ạ ng đ năm 2001) Các đ i t c phép tham gia th tr ố ượ ị ườ ượ cách pháp nhân, có v n pháp đ nh c ph i là doanh nghi p có t i Ngân hàng Nhà n t ị ư ả ướ ạ 20 t t i Ngân hàng Nhà n đ ng tr lên, có tài kho n ti n đ ng m t ỷ ồ ở ạ ề ừ c ch đ nh. Ngoài ra, Ngân hàng Nhà n ch c tín d ng đ ỉ ướ ị ụ ứ thành viên tham gia th tr ạ ầ ị ườ Nhà n hành trên th tr ế nghĩa là, tín phi u đ ơ ế ượ h n, ch không tr lãi theo đ nh kỳ. Giá tín phi u bán ra khi phát hành đ ả ạ công th c sau: P = (2)

ấ ị ả ộ ủ ể ể ấ ị ỉ ắ ể ớ ẹ ủ ể ể ặ ủ ả ề ủ ể ữ ể ấ ị ể ờ

ể ấ ệ ạ ề ị ủ ề ư ế ư ả ng ườ ệ ủ ể ẽ ị ề ả ồ ậ ệ ể ấ ị ị ủ ượ ị c. ấ ả ặ ả ủ ả ậ ả ả ả ư ộ ả ữ ả ạ ả ng bao g m các hang hóa . ứ ứ 2. TÀI S N VÔ HÌNH Ả Là nh ng quyên tài s n (nghĩa h p) thu c s h u c a m t ch th nh t đ nh và ữ ộ ở ữ ủ th ộ ng ch g n v i m t ch th nh t đ nh và không th chuy n giao. Tuy nhiên m t ộ ườ ng hi u hàng hóa ho c y quy n cho s quy n tài s n có th chuy n giao nh th ề ư ươ ể ố ệ c và ch th khác. Tài s n vô hình là nh ng th không th dùng giác quan đ th y đ ể ấ ượ ứ ả ể không th dùng đ i l ng đ tính. Nh ng trong quá trình chuy n giao có th quy ra ẻ ư ạ ươ ể ti n (cái này là quan tr ng nh t). Tùy t ng th i đi m nh t đ nh mà quy n tài s n có giá ừ ọ t h i v tài s n vô hình c a ch th s ph i b i th nh th nào. Vi c gây thi ủ ả nh ng r t khó đ xác đ nh giá tr c a nó. Ngoài nh ng quy đ nh trong lu t còn vi c xác ữ đ nh giá tr c a tài s n vô hình không th xác đ nh đ ể ị ạ Tài s nả là c a c i v t ch t dùng vào m c đích s n xu t ho c tiêu dùng. KÌ phân lo i ấ ụ tài s n theo chu kỳ s n xu t, ta có tài s n c đ nh và tài s n l u đ ng. Còn khi phân ả ố ị ấ lo i tài s n theo đ c tính c u t o c a v t ch t, ta có tài s n h u hình và tài s n vô ấ ạ ủ ậ ấ ặ hình. Vì các tài s n tài chính trên th tr ị ườ ả ồ

ạ ạ ế ạ ế ệ ạ ủ ả ệ ế ậ ạ ế i gi ữ ế ầ ủ ừ i thích: F là m nh giá c a tín phi u, hay là giá tr ng ế l ấ ế ị ệ ạ ủ ị ườ ế ớ ỷ ệ ề Khung 1, m nh giá tín ế ệ ụ ở i khi tín phi u nh n l ế khi phát hành đ n khi đáo h n, tín phi u không tr lãi su t, nên giá tín ả ấ ạ chi t kh u là rT/365, vì r i c a F, v i t ế ẽ ằ c chuy n v rT/365 là lãi su t %/kỳ h n c a tín phi u. Khung 3: ạ ủ ấ ế ạ ạ ấ ấ ụ ị ế ế ạ c áp d ng, nh ng lúc này ta ph i chi ả ư ị ẫ ượ ế ụ ị ườ ng th c p đ ứ ứ ệ ứ ấ ượ ạ ủ ề ơ ả ấ i trên th tr ạ ế ố ế i thi u 5% giá tr ệ

ể ớ ạ ủ ư c v ượ ượ ố ấ c áp d ng đ gi ụ ệ ấ ế ấ ấ ủ ả ả ng tín phi u mong mu n. Khung 2: ộ ể ố ế ủ ụ ề ợ ệ ỗ ỷ ồ ố ấ ặ ế ầ ộ ạ ng tín phi u đ t th u Thành viên A 4,50% 100 t ế ặ ầ ỷ ồ đ ng Thành viên D 5,00% 100 t ổ ỷ ồ ế ặ th p đ n cao, 3 thành viên đ u có t ng kh i l ng chính ph huy đ ng. V y, thành viên D s ộ ầ ậ ủ đ ng, l n kh i l ớ ấ ụ ỷ ồ ượ ế đ ng tín phi u còn l ng 200 t i theo t ỷ ồ ế ặ ng tín phi u B mua đ ế ng tín phi u C mua đ ế ế ượ ượ ế ứ ạ c: Các đ n v kho b c ướ ơ ị ư ng th c phát hành tín phi u kho b c: *Phát hành các ng nh c m i đ t phát hành, B tài ạ ở ố ượ ộ ạ ạ ờ ạ ể ờ ố ị ươ ố ứ ế ở i hình th c ghi s , ng ướ ả ể ứ ề ặ ỉ ị ố ượ ả ế ị ọ i mua. ướ ủ ạ ể ch c tín d ng. Các đ i lý này đ c có th phát hành tín phi u Kho b c ạ ạ ế ộ ả ụ ng OTC, tín phi u Kho b c đ ị ườ ế ị ấ Trong đó, P là giá tín phi u kho b c bán ra F là m nh giá tín phi u kho b c r là lãi su t tín phi u kho b c trúng th u (%/năm) T là kỳ h n c a tín phi u 365 ngày trong năm Gi đáo h n.Vì t ạ phi u khi phát hành s b ng giá tr hi n t (lãi su t %/năm) đ ể ượ Ví d đ nh giá tín phi u kho b c khi phát hành Trong ví d ạ phi u kho b c là F = 1.000.000đ, kỳ h n T = 91 ngày (3 tháng), lãi su t trúng th u r = ầ ng 4,95%/năm. P = = = 987, 809 đ 5. Đ nh giá tín phi u kho b c mua bán trên th tr ị ườ t kh u th c p V c b n, công th c 2 v n đ ấ ế ứ ấ ng là i %/năm. Giá tín phi u kho b c b ng lãi su t không r i ro hi n hành trên th tr ạ ủ ằ c tính theo công th c sau: P = Trong đó: P là mua bán l ị ườ giá tín phi u kho b c F là m nh giá tín phi u kho b c i là lãi su t không r i ro hi n ệ ấ ệ ế ạ th i đi m tính toán đ n khi tín phi u đáo ng (%/năm) t s ngày t hành trên th tr ế ể ừ ờ ị ườ ị c t i Ngân hàng Nhà n h n 365 là s ngày trong năm Ký qu t ướ ố ỹ ạ ố ạ ể t Nam), chính ph đ a ra lãi đăng ký đ u th u.1 m t s qu c gia (trong đó có Vi ầ Ở ộ ố ố ấ su t ch đ o trong quá trình đ u th u và lãi su t trúng th u không đ t quá lãi ỉ ạ ầ ầ ấ i h n m c lãi t su t ch đ o này. Lãi su t ch đ o đ i đa mà chính ỉ ạ ượ ứ ỉ ạ ph ph i tr cho tín phi u kho b c huy đ ng, nh ng khi áp d ng bi n pháp này thì ư ụ ộ ạ chính ph có th không huy đ ng đ c đ kh i l ế ượ ủ ố ượ Ví d v phát hành tín phi u kho b c Trong đ t phát hành 26/06/2000, chính ph d ủ ự ạ ki n huy đ ng 300 t ệ đ ng (300.000 tín phi u, m i tín phi u có m nh giá 1 tri u ế ế ế ầ đ ng, kỳ h n 3 tháng). S thành viên d th u là 4. Phi u đ t th u Lãi su t đ t th u ặ ự ầ ồ đ ng Thành viên B 4,95% Kh i l ố ượ ỷ ồ đ ng Thành viên C 4,95% 110 t 140 t ế đ ng X p ỷ ồ ố ượ các phi u đ t th u theo lãi su t t ng ấ ừ ấ ầ ế đ t mua là 350 t ẽ ố ượ ỷ ồ ặ không trúng th u. - Lãi su t trúng th u là 4,95% áp d ng chung cho c 3 thành viên A, ả ầ ầ đ ng tín phi u (100.000 tín phi u). c toàn b 100 t B & C. - Thành viên A s mua đ ế ẽ ộ ỷ ệ l - Thành viên B và C ph i chia nhau kh i l ả ạ ố ượ kh i l c: 200*140/(140+110) = ng đ t th u c a h - Kh i l ố ượ ầ ủ ọ ố ượ 112 t Đ (112.000 tín phi u). - Kh i l c: 200*110/(140+110) = ỷ ố ượ 88 t Đ (88.000 tín phi u). Các ph ế ươ ỷ tín phi u Kho b c tr c ti p thông qua Kho b c nhà n ự ế ạ ề ạ tín phi u Kho b c cho các đ i t ch c bán l c tr c ti p t t nh thành ph đ ự ế ổ ứ ế ạ ố ượ ỉ ẻ cá nhân, doanh nghi p và các t ch c tín d ng … Tr ổ ứ ỗ ợ ướ ụ ệ ư ng ti n thong tin đ i chúng v k ho ch phát hành nh : chính thông báo trên các ph ệ ề ế ươ ng th c thanh toán, đ a đi m, … doanh s , th i h n, lãi su t, m nh giá, th i gian, ph ứ ệ ấ Vì tín phi u Kho b c phát hành d ả i mua ph i m tài kho n ạ ả ườ ứ ch ng khoán và ti n m t ch đ nh đ ph n ánh các kho n thành toán ti n và ch ng ả ề ự c thanh toán tr c vi c mua bán tín phi u. M i kho n lãi, g c đ khoán phát sinh t ế ừ ệ ti p vào tài khoán ti n chri đ nh c a ng ườ ề *Phát hành thông qua đ i lý Kho b c nhà n ạ thong qua đ i lý là các t ổ ứ ạ B tài chính quy đ nh. Trên th tr ộ c lúc nào. Các nhà kinh doanh tín phi u kho b c chính là các nhà t o th tr ế ứ c h ng m t kho n phí do ượ ưở c mua bán vào b t ấ ạ ượ ng, còn ạ ị ườ ạ

ủ ế ng l n gi a các nhà đ u t chuyên nghi p. các nhà môi gi b c th ng đ ườ ạ ớ ượ i đóng vài trò trung gian cho khách hàng c a mình. Các tín phi u kho c trao đ i v i kh i l ữ ổ ớ ố ượ ầ ư ệ ớ

1- Tài s n h u hình và tài s n vô hình. ả ữ a - Tài s n h u hình ả ữ ủ ả ả ắ là nh ng tài s n có hình thái v t ch t do ch tài s n n m gi ữ ể đ ậ s d ng ph c v các m c đích c a mình; nó bao g m tài s n ng n h n và tài s n dài h n. ạ ả ử ụ ấ ắ ạ ả ồ ả ữ ủ ắ ụ - Tài s n ng n h n ạ là tài s n:ả + Đ c d tính đ bán ho c s d ng trong khuôn kh c a chu kỳ kinh doanh bình ể ụ ụ ả ượ ự ặ ử ụ ổ ủ th ườ ủ ch y u cho m c đích th ng c a doanh nghi p; ho c ặ ệ ữ ủ ế + Đ c n m gi ượ ắ ụ ươ ạ ng m i ho c cho m c đích ng n h n, ụ ạ ặ ắ ho cặ ặ ươ ả ươ ộ ạ ặ ng đ ả ng mà vi c s d ng không g p m t h n ch nào. ạ ồ tài s n đ u t đ nh, ị ả ế ệ ử ụ ả ố ạ là các tài s n khác ngoài tài s n ng n h n, bao g m: tài s n c ả ạ ả ạ ắ tài chính dài h n và tài s n dài h n khác. ấ ư ả ị ị ượ + Là ti n ho c tài s n t ề - Tài s n dài h n ả ầ ư b- Tài s n vô hình ả ắ ữ ể ử ụ ủ là tài s n không có hình thái v t ch t nh ng xác đ nh đ ỹ ồ ệ ế c giá tr do đ s d ng ph c v m c đích c a mình; nó bao g m: k năng qu n lý, ả ng doanh nghi p và vi c s h u các ệ ở ữ ề ề ề ử ụ ế ả ề ấ ậ ch tài s n n m gi ủ ụ ụ ụ ả bí quy t marketing, danh ti ng, uy tín, tên hi u, bi u t ể ượ ệ ế quy n và công c h p pháp (quy n s d ng đ t, quy n sáng ch , b n quy n, quy n kinh ề doanh hay các h p đ ng). ụ ợ ồ ợ

có giá và các quy n tài s n. Tài s nả bao g m v t, ti n, gi y t ấ ờ ề ậ ồ ề ả