
V n đ 1: M i quan h gi a th tr ng ti n t và th tr ng v n:ấ ề ố ệ ữ ị ườ ề ệ ị ươ ố
I- Các v n đ l thuy tấ ề ư ế
1) B n ch t th tr ng ti n tả ấ ị ườ ề ệ
-Th tr ng ti n t (TTTT) là n i trao đ i mua bán các công c tài chính ng n h n. ị ườ ề ệ ơ ổ ụ ắ ạ
- Đ c tr ng c a TTTT là các hàng hoá có tính thanh kho n cao, m c r i ro th p. ặ ư ủ ả ứ ủ ấ
- Đây là th tr ng quan tr ng đ tài tr các nhu c u v v n l u đ ng c a các DN và CPị ườ ọ ể ợ ầ ề ố ư ộ ủ
- Phân chia thành th tr ng li n ng n hang và th tr ng ti n t m r ng căn c vào s khácị ườ ờ ơ ị ườ ề ệ ở ộ ứ ự
bi t v ch c năng cũng nh ph m vi th tr ngệ ề ứ ư ạ ị ườ
2) B n ch t th tr ng v nả ấ ị ườ ố
- Th tr ng v n (TTV) là n i trao đ i mua bán các công c tài chính trung và dài h nị ườ ố ơ ổ ụ ạ
- Các hàng hoá c a TTV có r i ro cao h n nên l i nhu n cao h nủ ủ ơ ợ ậ ơ
- Tho măn nhu c u v v n đ u t dài h n c a DN và CPả ấ ề ố ầ ư ạ ủ
- Có th đ c phân chia thành th tr ng tín d ng trung, dài h n và th tr ng ch ng khoánể ượ ị ườ ụ ạ ị ườ ứ
(TTCK)
3) M i quan h gi a 2 th tr ngố ệ ữ ị ườ
TTTT và TTV có m i quan h qua l i tác đ ng l n nhau. M i s thay đ i c a TTTT( s tăngố ệ ạ ộ ẫ ọ ự ổ ủ ự
gi m lăi su t, giá c ) đ u nh h ng đ n s bi n đ ng c a TTV. Ng c l i, m i s thay đ iả ấ ả ề ả ưở ế ự ế ộ ủ ượ ạ ọ ự ổ
trên TTV (giá ch ng khoán, th giá c phi u, trái phi u..) cũng nh h ng đ nTTTTứ ị ổ ế ế ả ưở ể
3.1- Tác đ ng c a TTTT lên TTCKộ ủ :
Vi c s d ng các gi y t có giá trên Nghi p v th tr ng m c a NHTW nh h ng đ nệ ử ụ ấ ờ ệ ụ ị ườ ở ủ ả ưở ế
tính l ng c a th tr ng v n và do đó đă nh h ng đ n gi c c ch ng khoánỏ ủ ị ườ ố ả ưở ế ỏ ỏ ứ
Lăi su t có th nh h ng đ n toàn b nhà đ u t chính là lăi su t chi t kh u c a ngân hàngấ ể ả ưở ế ộ ầ ư ấ ế ấ ủ
trung ng ( VN là ngân hàng nhà n c). Lăi su t chi t kh u là chi phí mà các ngân hàngươ ở ướ ấ ế ấ
thu ng m i ph i tr cho vi c vay ti n t ngân hàng trung ng. Nói r ràng h n th khi cácơ ạ ả ả ệ ề ừ ươ ơ ơ
ngân hàng th ng m i c n ti n, h có th vay ngân hàng trung ng b ng cách mang chi tươ ạ ầ ề ọ ể ở ươ ằ ế
kh u các gi y t có giá v i m t lăi su t do ngân hàng trung ng công b t tr c, g i là lăiấ ấ ờ ớ ộ ấ ươ ố ừ ướ ọ
su t chi t kh u. Nh v y NHTW s d ng nghi p v th tr ng m đ tác đ ng đ n cungấ ế ấ ư ậ ử ụ ệ ụ ị ườ ở ể ộ ế
c u ti n trong n n kinh t . Khi ngân hàng trung ng tăng lăi su t chi t kh u khi n cho vi cầ ề ề ế ươ ấ ế ấ ế ệ
vay ti n c a ngân hàng th ng m i t ngân hàng trung ng tr nên đ t h n. Khi ngân hàngề ủ ươ ạ ừ ươ ở ắ ơ
trung ng công b tăng lăi su t chi t kh u, th ng s kèm theo là các ch ng khoán chínhươ ố ấ ế ấ ườ ẽ ứ
ph m i đ c phát hành thí d nh trái phi u chính ph . Đây đ c xem là c h i đ u t anủ ớ ượ ụ ư ế ủ ượ ơ ộ ầ ư
toàn nh t. Nói cách khác, lúc này t su t sinh l i phi r i ro s tăng và do đó đ u t vào tráiấ ỷ ấ ợ ủ ẽ ầ ư
phi u chính ph và các c h i đ u t t ng t tr nên h p d n h n.ế ủ ơ ộ ầ ư ươ ự ở ấ ẫ ơ
S thay đ i các m c lăi su t do NHTW n đ nh kéo đ n s thay đ i lăi su t trên th tr ngự ổ ứ ấ ấ ị ế ự ổ ấ ị ườ
li n ng n hang, k t qu là lái su t ti n g i và ti n vay mà ngân hàng áp d ng cho khách hàngờ ơ ế ả ấ ề ử ề ụ
thay đ i, khi đó ng i g i ti n s cân nh c giũa vi c g i ti n vào Ngân hàng hay đ u t vàoổ ướ ử ề ẽ ắ ệ ử ề ầ ư
ch ng khoán và trái phi u, c phi u. Do đó s thay đ i các m c lăi su t kéo theo s thay đ iứ ế ổ ế ự ổ ứ ấ ự ổ
c a giá ch ng khoán. C th : ủ ứ ụ ể
+ Lăi su t chi t kh u tăng -> Giá c phi u s gi m → Nhà đ u t ch thâm nh p th tr ngấ ế ấ ổ ế ẽ ả ầ ư ỉ ậ ị ườ
ch ng khoán khi giá c phi u th p h n tr c khi tăng lăi su t → Index gi m.ứ ổ ế ấ ơ ướ ấ ả
+ Lăi su t chi t kh u tăng → Lăi su t ti n vay tăng → Doanh nghi p h n ch quy mô s nấ ế ấ ấ ề ệ ạ ế ả
xu t do ng i tr lăi ti n vay → K t qu kinh doanh đ t đ c ít kh quan h n do doanh thuấ ạ ả ề ế ả ạ ượ ả ơ
gi m → Tác đ ng không t t đ n tâm l Nhà đ u t → Index gi m.ả ộ ố ế ư ầ ư ả

+ Lăi su t chi t kh u tăng → Lăi su t trái phi u chính ph tăng, lăi su t ti n g i c a các tấ ế ấ ấ ế ủ ấ ề ử ủ ổ
ch c tín d ng tăng do c nh canh v i lăi su t trái phi u → L ng ti n nhàn r i trong dân cứ ụ ạ ớ ấ ế ượ ề ỗ ư
và t ch c s d ch chuy n nhi u v Ngân hàng và Kho b c → L ng ti n b vào th tr ngổ ứ ẽ ị ể ề ề ạ ượ ề ỏ ị ườ
ch ng khoán gi m → Index gi m.ứ ả ả
+ Lăi su t chi t kh u tăng → Lăi su t ti n vay tăng → L ng ti n vay Ngân hàng đ đ u tấ ế ấ ấ ề ượ ề ể ầ ư
vào th tr ng ch ng khoán s gi m đi đáng k → Index gi m.ị ườ ứ ẽ ả ể ả
- Hi u ng thông tin t TTTT nh h ng đ n TTCK: ệ ứ ừ ả ưở ế
+ B t kỳ s bi n đ ng thông tin nào trên th tr ng ti n t đ u gây nh h ng đ n th tr ngấ ự ế ộ ị ườ ề ệ ề ả ưở ế ị ườ
v n, Chúng ta có th th y đi u này qua vi c FeD ( cuc d tr liên bang My) thông báo s b mố ể ấ ề ệ ự ữ ẽ ơ
ti n vào l u thông, l p t c ch s ch ng khoán c a th tr ng M tăng lên. Nguyên nhân doề ư ậ ứ ỉ ổ ứ ủ ị ườ ỹ
GDP c a M chi m 28%GDP c a toàn th gi i nên b t kỳ đ ng thái nào c a FeD đ d n đ nủ ỹ ế ủ ế ớ ấ ộ ủ ế ẫ ộ
ph n ng t c th c a các th tr ng liên quan. Đi u này cho th y hi u ng thông tin t thả ứ ứ ủ ị ườ ề ấ ệ ứ ừ ị
tr ng ti n t nh h ng tr c ti p đ n ch s gi tr n TTCK, thông qua đó tác đ ng lên TTVườ ề ệ ả ưở ự ế ế ỉ ố ỏ ờ ộ
3.2- T c đ ng c a TTCK lên TTTT:ỏ ụ ủ
- G a ch ng khoán tác đ ng ng c l i các m c lăi su t :ớ ứ ộ ượ ạ ứ ấ
Khi giá ch ng khoán tăng làm tăng c u ch ng khoán và gi m c u ti n t , các m c lăi su t sứ ầ ứ ả ầ ề ệ ứ ấ ẽ
b tác đ ng. Trong xu h ng con ng i thích đ u t vào ch ng khoán h n là g i ti n vào ngânị ộ ướ ườ ầ ư ứ ơ ử ề
hàng hoăc x y ra hi n t ng rút ti n t t ngân hàng vào th tr ng ch ng khoán, bu c cácả ệ ượ ề ồ ạ ừ ị ườ ứ ộ
ngân hàng ph i tăng lăi su t huy đông, gi m lăi su t cho vay đ c nh tranh thu hút ng i g iả ấ ả ấ ể ạ ườ ử
ti nề
- S phát tri n c a ch ng khoán tác đ ng đ n nghi p v th tr ng m c a NHTW, quy môự ể ủ ứ ộ ế ệ ụ ị ườ ở ủ
v n trên th tr ng ti n t :ố ị ườ ề ệ
V i s phát tri n c a TTCK là tăng c u v ch ng khoán làm c u ti n gi m, ng i dânớ ự ể ủ ầ ề ứ ầ ề ả ườ
không có nhu c u mua các gi y t có giá trên th tr ng m mà thay vào đó là mu n đ iầ ấ ờ ị ườ ở ố ổ
nh ng gi y t có giá sang ch ng khoán. Đi u này s gây khó khăn cho vi c NHNN b n tr iữ ấ ờ ứ ề ẽ ệ ỏ ỏ
fi u trên th tr ng m làm cho giá trái phi u gi mế ị ườ ở ế ả , d n đ n lăi su t tăng. Đi u này làm choẫ ế ấ ề
quy mô v n trên th tr ng ti n t b gi m khi kh năng cho vay c a ngân hàng gi m sútố ị ườ ề ệ ị ả ả ủ ả
- R i ro mà TTTT gánh ch u t bi n đ ng c a TTCK:ủ ị ừ ế ộ ủ
Đ i v i nh ng th tr ng tài chính phát tri n, gi a th tr ng ch ng khoàn và th tr ng ti nố ớ ữ ị ườ ể ữ ị ườ ứ ị ườ ề
t nh hai bnh thông nhau, th hi n ch , giá ch ng khoán tăng th lăi su t trên th tr ngệ ư ể ệ ở ỗ ứ ấ ị ườ
ti n t s gi m, và giá ch ng khoán gi m th lăi su t s tăng. Bên c nh đó, r i ro th tr ng làề ệ ẽ ả ứ ả ấ ẽ ạ ủ ị ườ
r t l n, vi c rút ti n hàng lo t x y ra hai ngân hàng th ng m i c ph n th i gian qua,ấ ớ ệ ề ạ ẩ ở ươ ạ ổ ầ ờ
cũng nh s bi n đ ng đ t ng t c a t giá trên th tr ng t do trong nh ng ngày g n đây doư ự ế ộ ộ ộ ủ ỷ ị ườ ư ữ ầ
thông tin th t thi t và s lên xu ng chóng m t cu ch s ch ng khoán cũng ph n ánh s nonấ ệ ự ố ặ ả ỉ ố ứ ả ự
y u c a th tr ng ti n t . Đi u này làm cho d tr c a các ngân hàng đ t ng t gi m, tnhế ủ ị ườ ề ệ ề ự ữ ủ ộ ộ ả
tr ng thi u v n x y ra , làm gi m kh năng ng phó v i các tnh hu ng x u khi tnh tr ngạ ế ố ả ả ả ứ ớ ố ấ ạ
không đ v n đ ho t đ ng. Đây là r i ro l n nh t mà TTTT gánh ch u khi có bi n đ ng trênủ ố ể ạ ộ ủ ớ ấ ị ế ộ
TTCK
II- Th c tr ng Vi t ự ạ ệ Nam:
- Vi t Nam hi n nay, gi a th tr ng ti n t và th tr ng ch ng khoán ch a có s g n k t,ệ ệ ữ ị ườ ề ệ ị ườ ứ ư ự ắ ế
ch a th c s là hai bnh thông nhau. S tăng gi m c a giá ch ng khoán trong th i gian quaư ự ự ự ả ủ ứ ờ
d ng nh ch b tác đ ng c a y u t cung c u v ch ng khoán mà ch a b tác đ ng b i sườ ư ỉ ị ộ ủ ế ố ầ ề ứ ư ị ộ ớ ự
thay đ i laĩ su t trên th tr ng ti n t . Đi u đó, th hi n r nét nh t là trong 4 tháng đ uổ ấ ị ườ ề ệ ề ể ệ ơ ấ ầ
năm 2006, ch s ch ng khoán Vn-Index tăng v t, và trong tháng 5/2006 l i có xu h ng gi m,ỉ ố ứ ọ ạ ướ ả
đi u đó không ph i ch u tác đ ng hi u ng b i lăi su t th tr ng ti n t (xem bi u đ sau).ề ả ị ộ ệ ứ ở ấ ị ườ ề ệ ể ồ

Nguyên nhân là do qui mô th tr ng ch ng khoán cn nh , hàng ho t, bi n đ ng giá ch ngị ườ ứ ) ỏ ỏ ớ ế ộ ứ
khoán là th t th ng, đ ng th i m c đ phát tri n c a th tr ng ti n t cũng cn r t h n chấ ườ ồ ờ ứ ộ ể ủ ị ườ ề ệ ) ấ ạ ế
nên khó có s g n k t.ự ắ ế
- Th tr ng ch ng khoán phát tri n, tr thành kênh đ u t h p d n hàng đ u, thu hút r tị ườ ứ ể ở ầ ư ấ ẫ ầ ấ
nhi u nhà đ u t . Đi u này là nguyên nhân khi n ti n g i ti t ki m vào ngân hàng c a dânề ầ ư ề ế ề ử ế ệ ủ
c b gi m và ch y m nh qua ch ng khoán. Báo cáo m i đây c a B K ho ch - Đ u t choư ị ả ả ạ ứ ớ ủ ộ ế ạ ầ ư
bi t, trong 3 tháng đ u năm, đi m đáng chú nh t trên lĩnh v c huy đ ng v n và cho vay c aế ầ ể ư ấ ự ộ ố ủ
n n kinh t là ti n g i VND c a dân c tăng r t th p, ch tăng 6,6% so v i m c tăng 13,2%ề ế ề ử ủ ư ấ ấ ỉ ớ ứ
c a cùng kỳ năm ngoái. Theo B K ho ch - Đ u t , nguyên nhân c a tnh tr ng này do th iủ ộ ế ạ ầ ư ủ ạ ờ
gian qua nhi u DN đă phát hành c phi u, trái phi u đ tăng v n và r t nhi u ng i dân đóề ổ ế ế ể ố ấ ề ườ
d ng ti n đ u t vào ch ng khoán thay v g i vào ngân hàng.ự ề ầ ư ứ ử
C phi u:ổ ế
Khi m t công ty c ph n t huy đ ng v n thì s v n c n huy đ ng đó đ c chia thành nhi uộ ổ ầ ự ộ ố ố ố ầ ộ ượ ề
ph n nh b ng nhau g i là c ph n. Ng i mua c ph n g i là c đông. C đông đ c c pầ ỏ ằ ọ ổ ầ ườ ổ ầ ọ ổ ổ ượ ấ
m t gi y ch ng nh n s h u c ph n g i là c phi u. Ch có công ty c ph n m i phát hànhộ ấ ứ ậ ở ữ ổ ầ ọ ổ ế ỉ ổ ầ ớ
c phi u. Nh v y, c phi u chính là m t ch ng th ch ng minh quy n s h u c a m t cổ ế ư ậ ổ ế ộ ứ ư ứ ề ở ữ ủ ộ ổ
đông đ i v i m t công ty c ph n và c đông là ng i có c ph n th hi n b ng c phi u. ố ớ ộ ổ ầ ổ ườ ổ ầ ể ệ ằ ổ ế
Các c đông s h u c phi u có quy n h n và trách nhi m đ i v i công ty nh : Đ c chiaổ ở ữ ổ ế ề ạ ệ ố ớ ư ượ
c t c theo k t qu kinh doanh; Đ c quy n b u c , ng c vào b máy qu n tr và ki mổ ứ ế ả ượ ề ầ ử ứ ử ộ ả ị ể
soát công ty; Và ph i ch u trách nhi m v s thua l ho c phá s n t ng ng v i ph n v nả ị ệ ề ự ỗ ặ ả ươ ứ ớ ầ ố
góp c a mình. ủ
2. Trái phi u: ế
Trái phi u là m t lo i ch ng khoán xác nh n nghĩa v tr n (bao g m v n g c và lãi) c a tế ộ ạ ứ ậ ụ ả ợ ồ ố ố ủ ổ
ch c phát hành trái phi u đ i v i ng i s h u trái phi u. Khi mua trái phi u, b n tr thànhứ ế ố ớ ườ ở ữ ế ế ạ ở
ch n c a t ch c phát hành – còn g i là bên vay (có th là Chính ph , chính quy n đ aủ ợ ủ ổ ứ ọ ể ủ ề ị
ph ng ho c các công ty). ươ ặ
V i t cách là ng i s h u trái phi u – hay còn g i là trái ch , b n s đ c u tiên thanhớ ư ườ ở ữ ế ọ ủ ạ ẽ ượ ư
toán tài s n thanh lý khi công ty b phá s n tr c các c đông. Tuy nhiên, b n không đ cả ị ả ướ ổ ạ ượ
tham gia vào nh ng quy t đ nh c a t ch c phát hành, và cũng không đ c ''chia gì'' thêmữ ế ị ủ ổ ứ ượ
ngoài nh ng kho n t ch c phát hành đã cam k t ữ ả ổ ứ ế
C phi u th ng đ c g i là ch ng khoán v n, trong khi trái phi u đ c g i là ch ng khoánổ ế ườ ượ ọ ứ ố ế ượ ọ ứ
n . M t nhà đ u t khi n m gi c phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK, nhà đ u t đó cóợ ộ ầ ư ắ ữ ổ ế ủ ộ ệ ầ ư
quy n làm ch m t ph n c a doanh nghi p đó, t ng đ ng v i tr giá c phi u mình có. ề ủ ộ ầ ủ ệ ươ ươ ớ ị ổ ế
Ng c l i, khi m t nhà đ u t n m gi m t s trái phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK,ượ ạ ộ ầ ư ắ ữ ộ ố ế ủ ộ ệ
nhà đ u t đó là ch n c a doanh nghi p v i tr giá trái phi u ng i y đang n m gi . ầ ư ủ ợ ủ ệ ớ ị ế ườ ấ ắ ữ
Gi a trái phi u và c phi u có m t g ch n i liên k t, đó là tr ng h p trái phi u chuy n đ iữ ế ổ ế ộ ạ ố ế ườ ợ ế ể ổ
đ c. Khi b t đ u, nhà đ u t mua trái phi u, t c là cho doanh nghi p vay m t s ti n b ngượ ắ ầ ầ ư ế ứ ệ ộ ố ề ằ
tr giá mua trái phi u (t t nhiên ph i tính tr phí hoa h ng môi gi i...), nh ng nhà đ u t v nị ế ấ ả ừ ồ ớ ư ầ ư ẫ
kỳ v ng r ng đây là doanh nghi p s có lãi và có t ng lai phát tri n v i m c thu nh p cao,ọ ằ ệ ẽ ươ ể ớ ứ ậ
nhà đ u t đ a ra đi u ki n là t ng ph n ho c toàn ph n tr giá trái phi u s đ c chuy nầ ư ư ề ệ ừ ầ ặ ầ ị ế ẽ ượ ể
đ i thành c phi u. ổ ổ ế
Khi đó t vai trò ch n , nhà đ u t tr thành m t trong các s h u ch c a doanh nghi p vàừ ủ ợ ầ ư ở ộ ở ữ ủ ủ ệ

chuy n ch ng khoán n thành ch ng khoán v n. ể ứ ợ ứ ố
C phi u khác trái phi u nh th nào? ổ ế ế ư ế
- Xin đ c gi i thích nh sau: ượ ả ư
C phi u th ng đ c g i là ch ng khoán v n, trong khi trái phi u đ c g i là ch ng khoánổ ế ườ ượ ọ ứ ố ế ượ ọ ứ
n . M t nhà đ u t khi n m gi c phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK, nhà đ u t đó cóợ ộ ầ ư ắ ữ ổ ế ủ ộ ệ ầ ư
quy n làm ch m t ph n c a doanh nghi p đó, t ng đ ng v i tr giá c phi u mình có. ề ủ ộ ầ ủ ệ ươ ươ ớ ị ổ ế
Ng c l i, khi m t nhà đ u t n m gi m t s trái phi u c a m t doanh nghi p trên TTCK,ượ ạ ộ ầ ư ắ ữ ộ ố ế ủ ộ ệ
nhà đ u t đó là ch n c a doanh nghi p v i tr giá trái phi u ng i y đang n m gi . ầ ư ủ ợ ủ ệ ớ ị ế ườ ấ ắ ữ
Gi a trái phi u và c phi u có m t g ch n i liên k t, đó là tr ng h p trái phi u chuy n đ iữ ế ổ ế ộ ạ ố ế ườ ợ ế ể ổ
đ c. Khi b t đ u, nhà đ u t mua trái phi u, t c là cho doanh nghi p vay m t s ti n b ngượ ắ ầ ầ ư ế ứ ệ ộ ố ề ằ
tr giá mua trái phi u (t t nhiên ph i tính tr phí hoa h ng môi gi i...), nh ng nhà đ u t v nị ế ấ ả ừ ồ ớ ư ầ ư ẫ
kỳ v ng r ng đây là doanh nghi p s có lãi và có t ng lai phát tri n v i m c thu nh p cao,ọ ằ ệ ẽ ươ ể ớ ứ ậ
nhà đ u t đ a ra đi u ki n là t ng ph n ho c toàn ph n tr giá trái phi u s đ c chuy nầ ư ư ề ệ ừ ầ ặ ầ ị ế ẽ ượ ể
đ i thành c phi u. ổ ổ ế
Khi đó t vai trò ch n , nhà đ u t tr thành m t trong các s h u ch c a doanh nghi p vàừ ủ ợ ầ ư ở ộ ở ữ ủ ủ ệ
chuy n ch ng khoán n thành ch ng khoán v n.ể ứ ợ ứ ố
Đ tài: Phân bi t th tr ng ti n t và th tr ng v n. th c tr ng 2ề ệ ị ườ ề ệ ị ườ ố ự ạ
th tr ng t i Vi t Nam và gi i pháp phát tri n.ị ườ ạ ệ ả ể
I/Phân bi t th tr ng ti n t và th tr ng v n:ệ ị ườ ề ệ ị ườ ố
1: khái ni m:ệ
Th tr ng ti n t và th tr ng v n là hai d ng c a th tr ng tài chính đ cị ườ ề ệ ị ườ ố ạ ủ ị ườ ượ
phân chia căn c vào th i h n c a các công c tài chính.ứ ờ ạ ủ ụ
* Th tr ng ti n t (TTTT) là n i trao đ i mua bán các công c tài chính ng nị ườ ề ệ ơ ổ ụ ắ
h n. theo thông l , m t công c tài chính có th i h n thanh toán d i 1 năm là công cạ ệ ộ ụ ờ ạ ướ ụ
c a TTTT.(lâu nh t là 12 tháng và ng n nh t là 1 đêm hay 24 gi )ủ ấ ắ ấ ờ
G m: TTTT liên ngân hàng(di n ra ho t đ ng tín d ng gi a các ngân hàng) vàồ ễ ạ ộ ụ ữ
th tr ng ti n t m r ngị ườ ề ệ ở ộ
* Th tr ng v n (TTV) là n i trao đ i các công c tài chính trung và dài h n.ị ườ ố ơ ổ ụ ạ
m t công c tài chính có th i h n thanh toán trên 1 năm đ c coi là công c c a TTV.ộ ụ ờ ạ ượ ụ ủ
G m: th tr ng tín d ng trung, dài h n (v n đ c chuy n giao qua các trungồ ị ườ ụ ạ ố ượ ể
gian tài chính) và th tr ng ch ng khoán (di n ra ho t đ ng trao đ i mua bán cácị ườ ứ ễ ạ ộ ổ
ch ng khoán có th i h n trên 1 năm th hi n d i hình th c trái phi u, c phi u vàứ ờ ạ ể ệ ướ ứ ế ổ ế
các công c ch ng khoán phái sinh. G m có 3 hình th c t ch c: s giao d ch ch ngụ ứ ồ ứ ổ ứ ở ị ứ
khoán, th tr ng t do và th tr ng OTC)ị ườ ự ị ườ
2: ch c năng:ứ
* TTTT: nhìn t góc đ ng i đi vay, là nh m bù đ p chênh l ch gi a cung vàừ ộ ườ ằ ắ ệ ữ
c u v n kh d ng. Tài tr các nhu c u v v n l u đ ng c a các doanh nghi p vàầ ố ả ụ ợ ầ ề ố ư ộ ủ ệ
chính ph (ph c v cho tái s n xu t gi n đ n là ch y u).==>tr ng tâm là cung c pủ ụ ụ ả ấ ả ơ ủ ế ọ ấ
ph ng ti n giúp cá nhân và doanh nghi p nhanh chóng đi u ch nh tình hình thanhươ ệ ệ ề ỉ
kho n th c c a h theo s l ng ti n mong mu n.ả ự ủ ọ ố ượ ề ố
* TTV: nh m th a mãn nhu c u v v n đ u t dài h n c a doanh nghi p vàằ ỏ ầ ề ố ầ ư ạ ủ ệ
chính ph (ph c v cho tái s n xu t m r ng là ch y u) ==>tr ng tâm cho m c đíchủ ụ ụ ả ấ ở ộ ủ ế ọ ụ

ti t ki m và đ u t .ế ệ ầ ư
3: đ c đi m c a các công c tài chính:ặ ể ủ ụ
* TTTT: do th i h n ng n nên nh ng bi n đ ng v giá c a các công c tàiờ ạ ắ ữ ế ộ ề ủ ụ
chính do nh h ng c a s bi n đ ng lãi su t th tr ng là không đáng k , các côngả ưở ủ ự ế ộ ấ ị ườ ể
c c a TTTT th ng đ c phát hành theo d ng đ c chu n m c hóa cao và thụ ủ ườ ượ ạ ượ ẩ ự ị
tr ng th c p c a chúng r t phát tri n, h n n a thông th ng các công c này đ cườ ứ ấ ủ ấ ể ơ ữ ườ ụ ượ
đ m b o b ng tài s n ho c các d ng đ m b o khác c a ng i đi vayả ả ằ ả ặ ạ ả ả ủ ườ
chúng là nh ng công c đ u t có tính thanh kho n cao và ít r i roữ ụ ầ ư ả ủ
l i nhu n đem l i th p h n.ợ ậ ạ ấ ơ
* TTV: ng c l i v i TTTT, trong TTV vì th i h n dài nên nh ng bi n đ ngượ ạ ớ ờ ạ ữ ế ộ
v giá c a các CCTC do nh h ng c a s bi n đ ng lãi su t th tr ng là đáng k ,ề ủ ả ưở ủ ự ế ộ ấ ị ườ ể
th tr ng th c p c a chúng không phát tri nị ườ ứ ấ ủ ể
chúng là nh ng công c đ u t có tính thanh kho n r t th p, có m c r i roữ ụ ầ ư ả ấ ấ ứ ủ
cao
l i nhu n đem l i cao h n.ợ ậ ạ ơ
II. Th c tr ng th tr ng ti n t và th tr ng v nự ạ ị ườ ề ệ ị ườ ố
1. Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
1.1 Các b ph n c u thành th tr ngộ ậ ấ ị ườ
M c dù đ n nay quy mô c a th tr ng ti n t Vi t Nam còn r t khiêm t n,ặ ế ủ ị ườ ề ệ ệ ấ ố
nh ng các b ph n c u thành c a th tr ng đã hình thành m t m c đ nh tư ộ ậ ấ ủ ị ườ ở ộ ứ ộ ấ
đ nh. Đó chính là th tr ng n i t và ngo i t liên ngân hàng, th tr ng đ u th uị ị ườ ộ ệ ạ ệ ị ườ ấ ầ
tín phi u Kho b c, các ho t đ ng nghi p v ti n t c a NHNN nh nghi p v choế ạ ạ ộ ệ ụ ề ệ ủ ư ệ ụ
vay c a NHNN d i các hình th c cho vay c m c , chi t kh u gi y t có giá, ho tủ ướ ứ ầ ố ế ấ ấ ờ ạ
đ ng nghi p v th tr ng m , nghi p v hoán đ i ngo i t …Thành viên thamộ ệ ụ ị ườ ở ệ ụ ổ ạ ệ
gia th tr ng, hàng hóa giao d ch trên th tr ng cũng nh doanh s ho t đ ng c aị ườ ị ị ườ ư ố ạ ộ ủ
các nghi p v th tr ng ti n t đ u đ c t ng b c m r ng; ho t đ ng c a thệ ụ ị ườ ề ệ ề ượ ừ ướ ở ộ ạ ộ ủ ị
tr ng đã t ng b c đ c hi n đ i hoá, đáp ng đ c yêu c u h i nh p.ườ ừ ướ ượ ệ ạ ứ ượ ầ ộ ậ
Tr c h t, c n ph i k đ n th tr ng n i t và ngo i t liên ngân hàng, n i th cướ ế ầ ả ể ế ị ườ ộ ệ ạ ệ ơ ự
hi n vi c đi u ti t ng n h n b ng đ ng Vi t Nam và ngo i t gi a các ngân hàng.ệ ệ ề ế ắ ạ ằ ồ ệ ạ ệ ữ
Th tr ng n i t liên ngân hàng: đ c hình thành t 1993 d i hình th c ban đ uị ườ ộ ệ ượ ừ ướ ứ ầ
là 1 th tr ng t p trung, có t ch c qua NHNN. Đ n 1997, ho t đ ng c a thị ườ ậ ổ ứ ế ạ ộ ủ ị
tr ng di n ra theo hình th c các ngân hàng tr c ti p vay m n l n nhau khôngườ ễ ứ ự ế ượ ẫ
thông qua NHNN. Cho đ n nay, doanh s ho t đ ng trên th tr ng đã tăng đángế ố ạ ộ ị ườ
k , ph ng th c giao d ch c a th tr ng ngày càng đ i m i, h u h t các giao d chể ươ ứ ị ủ ị ườ ổ ớ ầ ế ị
đ u th c hi n qua m ng.ề ự ệ ạ
V th tr ng ngo i t liên ngân hàng: hình thành năm 1994 đ n nay, thông qua thề ị ườ ạ ệ ế ị
tr ng, NHNN đã theo dõi đ c các giao d ch v ngo i t trong h th ng ngânườ ượ ị ề ạ ệ ệ ố
hàng, n m b t di n bi n cung c u và tham gia th tr ng v i vai trò ng i mua bánắ ắ ễ ế ầ ị ườ ớ ườ
cu i cùng. NHNN th c hi n can thi p th tr ng khi c n thi t nh m th c hi nố ự ệ ệ ị ườ ầ ế ằ ự ệ