H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
NGHI P V TH TR NG M Ệ Ụ Ị ƯỜ Ở
1.1. Khái quát nghi p v th tr
Ch ng 1 ng m ươ : Lý lu n chung v nghi p v th tr ề ệ ụ ị ườ ậ ở
ệ ụ ị ườ ng m : ở
1.1.1. Khái ni m nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ệ ng m : ở
Theo nghĩa g c, “Nghi p v th tr ng m ” (Open Market Operations - OMO) là các ệ ụ ị ườ ố ở
ho t đ ng giao d ch ch ng khoán c a NHTW trên th tr ng m . Qua đó, NHTW có th ạ ộ ị ườ ứ ủ ị ở ể
tác đ ng tr c ti p đ n d tr c a HTNH và tác đ ng gián ti p đ n lãi su t th tr ng, ự ữ ủ ị ườ ự ế ế ế ế ấ ộ ộ
nh h ng đ n l ng ti n cung ng thông qua tác đ ng c v m t l ả ưở ế ượ ả ề ặ ượ ứ ề ộ ề ặ ng và v m t
giá. V m t th c t ề ặ ự ế , OMO là hành vi giao d ch c a NHTW trên th tr ị ị ườ ủ ng m . Xét v ở ề
ng m là th tr ng giao d ch các ch ng khoán n ng n và dài h n. hình th c, th tr ứ ị ườ ị ườ ở ợ ắ ứ ạ ị
Tuy nhiên, th tr ng m các n c có s khác nhau v ph m vi, lo i hình công c ị ườ ở ở ướ ự ề ạ ạ ụ
và th i h n c a các công c giao d ch trên th tr ng. Ch ng h n, th tr ờ ạ ủ ị ườ ụ ị ị ườ ẳ ạ ở ủ ng m c a
Nh t B n ch bao g m các ch ng khoán n ng n h n và nh ng ng ậ ả ứ ữ ắ ạ ồ ợ ỉ ườ ỉ ồ i tham gia ch g m
các t M ho c Đ c cho phép giao d ch c các ch ng khoán dài ổ ứ ch c tín d ng. Còn ụ ở ỹ ứ ứ ặ ả ị
ng m . S khác nhau v đ i t ng và ch th giao d ch s quy t đ nh h n trên th tr ạ ị ườ ề ố ượ ở ự ủ ể ế ị ẽ ị
khái ni m c th v th tr ng m t ng n c. ụ ể ề ị ườ ệ ở ở ừ ướ
Theo Lu t NHNN Vi t Nam, OMO là vi c mua bán gi y t ậ ệ ấ ờ ệ ạ có giá (GTCG) ng n h n ắ
ạ nh tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i, tín phi u NHNN và các GTCG ng n h n ỉ ề ứ ư ử ế ế ắ ạ
1.1.2. S ra đ i và phát tri n nghi p v th tr
khác.
Nghi p v th tr
ệ ụ ị ườ ự ể ờ ng m : ở
ng m đ c áp d ng đ u tiên b i Ngân hàng Anh t ụ ị ườ ệ ở ượ ụ ầ ở ừ ữ nh ng
năm 30 c a TK19, khi mà lãi su t tái chi ủ ấ ế t kh u đ ấ ượ ử ụ c s d ng nh m t công c ch ư ộ ụ ủ
ng ti n cung ng. Tuy nhiên, công c này t y u ki m soát l ể ế ượ ứ ụ ề ỏ ra kém hi u l c khi lãi ệ ự
su t th tr ng ti n t gi m liên t c v ị ườ ấ ề ệ ả ụ ượ t kh i s chi ph i c a lãi su t tái chi ố ủ ỏ ự ấ ế ấ t kh u.
Đi u này thúc đ y Ngân hàng Anh tìm ki m công c hi u qu h n đ đi u ch nh lãi ế ụ ệ ể ề ả ơ ề ẩ ỉ
su t th tr ng theo mong mu n. Cách th c đ u tiên đ ị ườ ấ ứ ầ ố ượ ấ c áp d ng nh m tăng lãi su t ằ ụ
- Bán ch ng khoán chính ph và h a mua l
th tr ng là: ị ườ
[Type text]
Page 1
i vào m t ngày xác đ nh trong t ng lai. ứ ủ ứ ạ ộ ị ươ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
- Vay trên th tr
ng - th c ch t là m t kho n vay t ng i chi t kh u ho c t ị ườ ự ấ ả ộ ừ ườ ế ặ ừ ấ
ng i môi gi ườ ớ ớ ả i v i đ m b o b ng ch ng khoán chính ph . ủ ứ ả ằ
- Bán h n các ch ng khoán chính ph . ủ ứ ẳ
- Vay t các Ngân hàng th ng m i. ừ ươ ạ
Cùng th i gian này, NHTW Th y S cũng s d ng nghi p v bán ch ng khoán
- Vay t i g i ti n đ c bi ng t. ừ ườ ử ề ặ ệ
ử ụ ụ ụ ứ ệ ờ ỹ
ng v n kh d ng d th a. Vào năm 1913, Ngân hàng d tr Chính ph nh m thu hút l ủ ằ ượ ư ừ ả ụ ự ữ ố
liên bang M cũng s d ng OMO nh m t công c b sung cho chính sách tái chi ư ộ ử ụ ụ ổ ỹ ế t
kh u. Theo đó, l ấ ượ ặ ng ch ng khoán chính ph n m trong tay các NHTW tăng lên đ c ủ ằ ứ
bi t sau CTTC I khi OMO đ ệ ượ ử ụ ế c s d ng nh công c đ tài tr cho các chi phí chi n ụ ể ư ợ
Đ n năm 1920, hi u qu và t m quan tr ng c a OMO ngày càng tăng, tr thành
tranh và các ho t đ ng đi u ch nh kinh t ạ ộ ề ỉ ế sau chi n tranh. ế
ủ ế ệ ầ ả ọ ở
xu h ng h u h t NHTW các n c. Đi u này xu t phát t : h n ch chính sách tái ướ ở ầ ế ướ ề ấ ừ ạ ế
chi t kh u, s m r ng và hoàn thi n c a h th ng th tr ế ệ ủ ệ ố ự ở ộ ị ườ ấ ủ ng tài chính, s tăng lên c a ự
l ượ ng ch ng khoán chính ph và các ch ng khoán có tính thanh kho n cao. ứ ứ ủ ả
Cho đ n nay OMO đ c s d ng nh m t công c CSTT hi u qu nh t ế ượ ử ụ ư ộ ấ ở ầ ế h u h t ụ ệ ả
các NHTW c a các n c. ủ ướ
1.2.1.
1.2. N i dung nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ộ ng m : ở
C ch tác đ ng c a nghi p v th tr ủ ệ ụ ị ườ ơ ế ộ ng m : ở
1.2.1.1. V m t l ng - Tác đ ng vào d tr c a h th ng ngân hàng ề ặ ượ ự ữ ủ ệ ố ộ
Hành vi mua bán các GTCG trên th tr ị ườ ế ng m c a NHTW có kh năng tác đ ng đ n ở ủ ả ộ
tình tr ng d tr c a các NHTM thông qua nh h ự ữ ủ ả ạ ưở ng đ n ti n g i c a các ngân hàng ử ủ ế ề
i HTNH. t ạ i NHTM và ti n g i c a khách hàng t ề ử ủ ạ
i d tr ngân hàng S đ c ch tác đ ng c a OMO t ơ ồ ơ ế ủ ộ ớ ự ữ
MS gi mả
NHTW bán GTCG D tr ự ữ NH gi mả Kh i ố l ng ượ TD gi mả
[Type text]
Page 2
D tr ự ữ m r ng ở ộ cho vay gi mả
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
Khi NHTW th c hi n bán GTCG cho các ngân hàng thì ti n g i c a ngân hàng t ử ủ ự ệ ề ạ i
ng GTCG mà NHTW bán ra. Tr NHTW s gi m xu ng t ẽ ả ố ươ ng ng v i kh i l ớ ố ượ ứ ườ ng
i mua là các khách hàng c a ngân hàng thì s ti n mua GTCG s làm gi m s h p ng ợ ườ ố ề ủ ẽ ả ố
i HTNH. K t qu là d tr c a HTNH gi m t d ti n g i c a h t ư ề ử ủ ọ ạ ự ữ ủ ế ả ả ươ ứ ố ng ng v i kh i ớ
ng GTCG mà NHTW bán ra. S gi m sút d tr c a HTNH s làm gi m kh năng l ượ ự ữ ủ ự ả ẽ ả ả
cho vay c a ngân hàng và vì th kh i l ố ượ ủ ế ề ẽ ả ng tín d ng gi m d n đ n cung ti n s gi m. ụ ế ả ẫ
Ng c l ượ ạ i, khi NHTW th c hi n mua GTCG trên th tr ệ ị ườ ự ự ữ ủ ng m , k t qu làm d tr c a ả ở ế
các ngân hàng tăng lên t ng đ n l ừ đó nh h ả ưở ế ượ ng ti n cung ng tăng lên. ứ ề
1.2.1.2. V m t giá - Tác đ ng qua lãi su t ề ặ ấ ộ
Hành vi mua bán GTCG c a NHTW trên th tr ng m có th nh h ng gián ị ườ ủ ể ả ở ưở
ti p đ n m c lãi su t th tr ng thông qua 2 con đ ng sau: ị ườ ứ ế ế ấ ườ
Th nh t, ng s tác đ ng đ n cung c u v n NHTW ứ ấ d tr c a ngân hàng b nh h ự ữ ủ ị ả ưở ẽ ế ầ ộ ố
trên th tr ng ti n t ị ườ ề ệ liên ngân hàng, d n đ n lãi su t th tr ẫ ị ườ ế ấ ổ ng ti n NHTW thay đ i. ề
M c lãi su t ng n h n này, thông qua d đoán c a th tr ị ườ ứ ự ủ ấ ắ ạ ng và các ho t đ ng mua bán ạ ộ
ng chênh l ch giá v lãi su t, s tác đ ng t i các m c lãi su t trung và dài h n trên h ưở ấ ẽ ệ ề ộ ớ ứ ấ ạ
th tr ng tài chính. T đó, tác đ ng đ n t ng c u AD và s n l ng c a n n kinh t ị ườ ế ổ ả ượ ừ ầ ộ ủ ề . ế
S đ c ch tác đ ng c a OMO qua lãi su t ấ ơ ồ ơ ế ủ ộ
ng
Cung TPKB tăng LS th tr ị ườ tăng Giá TPKB gi mả
tăng
NHTW bán TPKB Đ u t ầ ư gi mả
ắ
Lãi su t ng n ấ h n tăng Lãi su t th ị ấ ng tăng tr D tr NH ự ữ gi mả Cung c a qu ỹ ủ cho vay gi mả ạ ườ
vi c mua bán GTCG s làm nh h Th hai, ứ ệ ẽ ả ưở ề ạ ng ngay đ n quan h cung c u v lo i ệ ế ầ
GTCG đó trên th tr ng và giá c c a nó. Khi giá ch ng khoán thay đ i, t l sinh l ị ườ ả ủ ổ ỷ ệ ứ ờ i
[Type text]
Page 3
ng ch ng khoán này chi m t tr ng l n trong các c a chúng cũng thay đ i. N u kh i l ủ ố ượ ế ổ ứ ế ỷ ọ ớ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
giao d ch trên th tr ng tài chính thì s thay đ i t l sinh l i c a nó s tác đ ng tr l ị ườ ị ổ ỷ ệ ự ờ ủ ở ạ i ẽ ộ
ng, và vì th mà tác đ ng đ n t ng c u AD và s n l ng. lãi su t th tr ấ ị ườ ế ổ ả ượ ế ầ ộ
Ví d , khi NHTW bán tín phi u kho b c s làm gi m d tr
ạ ẽ ự ữ ủ ề c a HTNH. Đi u ụ ế ả
này làm gi m cung qu cho vay, khi n lãi su t ng n h n có xu h ế ấ ắ ạ ả ỹ ướ ộ ng tăng, tác đ ng
làm tăng các lãi su t th tr ng. Bên c nh đó, vi c NHTW bán tín phi u kho b c trên th ị ườ ấ ệ ế ạ ạ ị
tr ng m s làm tăng cung, t ườ ở ẽ ừ đó làm gi m giá tín phi u kho b c. Đi u này làm t ế ề ả ạ ỷ
su t sinh l i c a tín phi u kho b c có xu h ấ ờ ủ ế ạ ướ ầ ng tăng, d n đ n s chuy n d ch v n đ u ế ự ể ẫ ố ị
sang tín phi u kho b c. Đ cân b ng lãi su t và h n ch s d ch chuy n v n đ u t t ư ế ự ị ầ ư , ế ể ể ằ ấ ạ ạ ố
ng tăng lên. Khi đó, chi phí c h i đ i v i ng i có v n d th a và giá lãi su t th tr ấ ị ườ ơ ộ ố ớ ườ ư ừ ố
đ i v i ng i thi u h t v n tăng, làm gi m nhu c u đ u t và nhu c u tiêu v n đ u t ố ầ ư ố ớ ườ ế ụ ố ầ ư ả ầ ầ
dùng c a xã h i, do đó gi m s n l ng, giá c và công ăn vi c làm, nh h ả ượ ủ ả ộ ệ ả ả ưở ế ng đ n
1.2.2.Các nghi p v trên th tr
cung ti n.ề
ệ ụ ị ườ ng m : ở
Giao d ch gi y t ị
- Các giao d ch không hoàn l ị
có giá: ấ ờ
ạ i (hay các giao d ch mua bán h n): ị ẳ
Các giao d ch này bao g m các nghi p v mua, bán các GTCG c a NHTW trên th ụ ủ ệ ồ ị ị
tr ng theo ph ng th c mua đ t, bán đo n trên c s giá th tr ng. Hình th c giao ườ ươ ơ ở ị ườ ứ ứ ạ ứ
d ch này làm chuy n h n quy n s h u đ i v i các đ i t ị ề ở ữ ố ớ ố ượ ể ắ ậ ả ng giao d ch. Vì v y nh ị
ng c a nó đ i v i d tr các Ngân hàng là dài h n các gi y t đó ph i là các công h ưở ố ớ ự ữ ấ ờ ủ ạ ả
c phát hành b i các t ch c đ đi u ki n theo quy c n có m c r i ro th p và ph i đ ụ ợ ứ ủ ả ượ ấ ở ổ ứ ủ ề ệ
đ nh. ị
- Các giao d ch có hoàn l ị
i (giao d ch có kỳ h n): ạ ạ ị
Ph ng pháp này ch y u đ ươ ủ ế ượ ử ụ ợ c s d ng cho m c đích giao d ch t m th i là các h p ụ ạ ờ ị
i đ đ ng mua l ồ ạ i. H p đ ng mua l ồ ợ ạ ượ ử ụ c s d ng khi NHTW th c hi n m t giao d ch theo ự ệ ộ ị
i, có nghĩa là nó mua ch ng khoán t ng i môi gi i trên th tr ng - h p đ ng mua l ợ ồ ạ ứ ừ ườ ớ ị ườ
ng i đ ng ý mua l i vào m t ngày trong t i d ng: ườ ồ ạ ộ ươ ng lai. Giao d ch này t n t ị i d ồ ạ ướ ạ
Th nh t, i là vi c NHTW ký h p đ ng mua các ấ mua bán theo h p đ ng mua l ứ ợ ồ ạ ệ ợ ồ
[Type text]
Page 4
GTCG t i đó đ ng ý mua l i vào m t ngày xác đ nh. ng ừ ườ i giao d ch và ng ị ườ ồ ạ ộ ị
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
mua bán theo h p đ ng mua l i đ o ng c, t c là NHTW bán các GTCG Th hai, ứ ợ ồ ạ ả ượ ứ
cho ng i đó đ ng ý bán l i cho NHTW vào m t ngày xác đ nh. ườ i giao d ch và ng ị ườ ồ ạ ộ ị
i đ Các giao d ch có hoàn l ị ạ ượ ử ụ ệ c s d ng ch y u trong OMO. Đây là công c có hi u ủ ế ụ
qu nh t đ bù đ p ho c tri ng không d tính tr c đ n d tr ấ ể ả ắ ặ ệ t tiêu nh ng nh h ữ ả ưở ự ướ ự ữ ế
Giao d ch hoán đ i ngo i t
c a Ngân hàng, chi phí giao d ch l ủ ị ạ ẻ ơ i r h n so v i h p đ ng mua đ t bán đo n. ồ ớ ợ ứ ạ
: ạ ệ ổ ị
Khi tham gia giao d ch, NHTW đ ng th i ký hai h p đ ng và l y ngo i t ạ ệ ấ ồ ợ ồ ờ ị ố làm đ i
v i t giá giao ngay ho c v i t giá có kỳ h n. t ượ ng trao đ i. Có th mua bán ngo i t ể ạ ệ ớ ỷ ổ ặ ớ ỷ ạ
Ngoài ra m t lo t các nghi p v khác cũng đ ụ ệ ạ ộ ượ ư c NHTW s d ng trong OMO nh : ử ụ
1.2.3. Ph
phát hành ch ng ch n c a NHTW, giao d ch hoán đ i các ch ng khoán đ n h n. ỉ ợ ủ ế ạ ứ ứ ổ ị
Ph
ng th c ho t đ ng nghi p v th tr ươ ệ ụ ị ườ ạ ộ ứ ng m : ở
ng th c giao d ch song ph ng: ươ ứ ị ươ
Là ph ng th c mà NHTW v i ng ươ ứ ớ ườ i giao d ch giao d ch th ng v i nhau ho c thông ẳ ặ ớ ị ị
qua nhà môi gi i, đ i lý ch ng khoán mà không mua bán thông qua hình th c đ u th u. ớ ứ ấ ứ ầ ạ
Ph ươ ng th c đ u th u: ứ ấ ầ
- Đ u th u kh i l ng: ố ượ ấ ầ
Là vi c NHTW cho ng i giao d ch bi t kh i l ng c n can thi p, NHTW mua hay ệ ườ ị ế ố ượ ệ ầ
bán niêm y t tr i, lo i gi y t ,… Các t ế ướ c m c lãi su t, th i h n các GTCG còn l ờ ạ ứ ấ ạ ấ ờ ạ ổ
ch c tham gia đ u th u ch c n đăng ký trên c s ch p nh n m c lãi su t cho tr c. ơ ở ấ ỉ ầ ứ ứ ấ ậ ầ ấ ướ
- Đ u th u lãi su t: ầ ấ ấ
Các t ch c tham gia đ u th u t ổ ứ ầ ự ấ ọ đăng ký s ti n ng v i m c lãi su t mình ch n. ố ề ứ ứ ấ ớ
ứ Đ i v i đ u th u nh m cung ng thêm v n kh d ng, u tiên phân ph i cho các m c ố ố ớ ấ ả ụ ứ ư ầ ằ ố
lãi su t t cao xu ng. Có th áp d ng hình th c m t giá (ki u Hà Lan) ho c nhi u giá ấ ừ ụ ứ ể ể ề ặ ố ộ
1.2.4. Ch th tham gia nghi p v th tr
(ki u M ). ể ỹ
ệ ụ ị ườ ủ ể ng m : ở
Th tr ng m th c ch t là th tr ng ti n t m r ng nên các ch th tham gia th ị ườ ở ự ị ườ ấ ề ệ ở ộ ủ ể ị
tr ườ ng phong phú v i nhi u m c đích khác nhau. ề ụ ớ
[Type text]
Page 5
Ngân hàng Trung ng: ươ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
NHTW tham gia th tr ng m v i v trí là ng i đi u hành, qu n lý th tr ị ườ ở ớ ị ườ ị ườ ng ề ả
thông qua vi c mua, bán các GTCG tr ng n h n nh m cung c p cho HTNH kh năng ắ ệ ạ ằ ấ ả ị
thanh toán c n thi t phù h p v i nhu c u v v n cho n n kinh t ầ ế ề ố ề ầ ợ ớ ế ử ụ . NHTW s d ng
OMO trên c s ho ch đ nh CSTT. Qua đó NHTW qu n lý kh i l ơ ở ố ượ ả ạ ị ứ ng ti n cung ng ề
ki m soát và đi u ti t ho t đ ng tín d ng c a các t ch c tín d ng. NHTW tham gia th ể ề ế ạ ộ ụ ủ ổ ứ ụ ị
tr ng m không ph i đ kinh doanh mà đ qu n lý, chi ph i th tr ng làm cho CSTT ườ ả ể ị ườ ể ả ở ố
Ngân hàng th
đ c th c hi n theo đúng m c tiêu c a nó. ượ ụ ự ủ ệ
ng m i: ươ ạ
Các NHTM tham gia th tr ng m nh m đi u hoà m c d tr ngân qu đ duy trì ị ườ ứ ự ữ ỹ ể ề ằ ở
kh năng thanh toán, cho vay kho n v n d th a đ ki m lãi. Đ ng th i qua th tr ố ư ừ ể ế ị ườ ng ả ả ồ ờ
này các NHTM th c hi n nghi p c môi gi i và kinh doanh ch ng khoán. ệ ụ ự ệ ớ ứ
NHTM đóng vai trò quan tr ng trên th tr ng m vì: NHTM là trung gian tài chính ị ườ ọ ở
ng v n kh ng l c cho vay; NHTM là l n nh t, nh n l ấ ớ ậ ượ ố ổ ồ và dùng ti n g i huy đ ng đ ề ử ộ ượ
Các t
thành viên đ c bi t c a th tr ng ti n t , v a là ng i đi vay v a là ng i cho vay. ặ ệ ủ ị ườ ề ệ ừ ườ ừ ườ
ch c tài chính phi ngân hàng: ổ ứ
G m: công ty b o hi m, công ty tài chính, qu đ u t … Các t ch c này coi th ỹ ầ ư ể ả ồ ổ ứ ị
tr ườ ứ ng m là n i ki m thu nh p qua vi c s d ng v n nhàn r i đ mua, bán ch ng ệ ử ụ ỗ ể ế ậ ơ ở ố
ch c này th ng có kh i l khoán ng n ho c dài h n. Các t ặ ắ ạ ổ ứ ườ ố ượ ớ ng ch ng khoán l n, ứ
th ườ ng xuyên thay đ i c c u danh m c đ u t ổ ơ ấ ụ ầ ư nh m đ m b o m c sinh l ả ứ ằ ả ờ ớ i cao v i
r i ro th p. ủ ấ
c: Kho b c Nhà n ạ ướ
c cung ng hàng hoá cho th tr Kho b c Nhà n ạ ướ ị ườ ứ ế ng m nh tín phi u, trái phi u ư ế ở
kho b c. Đ ng th i, k t h p v i NHTW trong ho t đ ng c a th tr ạ ộ ế ợ ị ườ ủ ạ ồ ờ ớ ng m . ở
Các thành viên tham gia th tr ng khác: ị ườ
- Các doanh nghi p s n xu t kinh doanh l n. ệ ả ấ ớ
Các doanh nghi p có nhu c u bán ch ng khoán đ đ i ra ti n m t h c ki m l ặ ặ ể ổ ứ ệ ề ế ầ ờ i
ạ trong th i gian ng n. Khi th a v n kinh doanh các doanh nghi p có th mua các lo i ừ ệ ể ắ ố ờ
ể ế ch ng khoán ng n h n nh tín phi u kho b c, trái phi u, ch ng ch ti n g i… đ ki m ạ ỉ ề ử ứ ư ứ ế ế ắ ạ
[Type text]
Page 6
i.ờ l
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
- Các h gia đình. ộ
H gia đình tham gia th tr ng m d ị ườ ộ ở ướ ạ i hình th c: chuy n các GTCG ng n h n ứ ể ắ
đang n m gi ắ ữ thành ti n m t (tính l ng m nh nh t) và mua các ch ng khoán phòng ấ ứ ề ạ ặ ỏ
ng a r i ro, đ u t vào GTCG nh vào s thay đ i lãi su t d đoán. ừ ủ ầ ư ấ ự ự ổ ờ
- Các nhà giao d ch chuyên nghi p. ị ệ
Tham gia v i t cách là trung gian mua bán các ch ng t có giá tr gi a NHTW và các ớ ư ứ ừ ị ữ
t nhân; các ngân hàng và đ i tác khác nh các hãng s n xu t kinh doanh; các nhà đ u t ố ầ ư ư ư ả ấ
1.2.5. Hàng hóa trên th tr
ch c tài chính phi ngân hàng. H ki m l kinh doanh chênh l ch giá. t ổ ứ ọ ế i t ợ ừ ệ
Tín phi u kho b c (TB):
ị ườ ng m : ở
ế ạ
ế ụ ạ Tín phi u kho b c là gi y nh n n do chính ph phát hành đ bù đ p thi u h t t m ủ ế ể ắ ấ ậ ạ ợ
th i trong năm tài chính. Th i h n c a tín phi u thông th ng là d i 12 tháng. Đây là ờ ạ ủ ế ờ ườ ướ
h u h t NHTW các n c vì: công c ch y u c a OMO ụ ủ ế ủ ở ầ ế ướ
- Có tính thanh kho n cao. ả
- Đ c phát hành đ nh kỳ v i kh i l ố ượ ượ ớ ị ng l n. ớ
ng phát hành, thanh B tài chính có vai trò quan tr ng trong vi c xác đ nh kh i l ọ ố ượ ệ ộ ị
toán lãi và g c c a tín phi u. Kh i l ố ủ ố ượ ế ng tín phi u này thay đ i tuỳ theo nhu c u vay ổ ế ầ
m n c a chính ph và s h n ch t c đ tăng tr ng c a các nhà ch c trách. ế ố ộ ượ ủ ự ạ ủ ưở ứ ủ
Ch ng ch ti n g i: ỉ ề ử ứ
Ch ng ch ti n g i là gi y nh n n c a Ngân hàng hay các đ nh ch tài chính phi ợ ủ ỉ ề ứ ử ế ậ ấ ị
c g i vào ngân hàng trong m t th i gian nh t đ nh ngân hàng, xác nh n món ti n đã đ ậ ề ượ ử ấ ị ộ ờ
- th ng là ng n h n v i m c lãi su t đ nh tr ườ ấ ị ứ ạ ắ ớ ướ ộ c. Ch ng ch ti n g i cung c p m t ỉ ề ứ ử ấ
cách th c huy đ ng v n ch đ ng cho ngân hàng. Tình u vi ủ ộ ứ ư ộ ố ệ ủ ử t c a ch ng ch ti n g i ỉ ề ứ
chính là b o đ m s l u thông c a nó nên nó đ ự ư ủ ả ả ượ ử ụ ổ ế c s d ng nh là hàng hoá ph bi n ư
cho OMO.
Th ng phi u: ươ ế
Th c phát hành b i các doanh nghi p nh m b ươ ng phi u là ch ng ch có giá, đ ứ ế ỉ ượ ệ ằ ở ổ
[Type text]
Page 7
sung v n ng n h n, ghi nh n l nh yêu c u thanh toán ho c cam k t thanh toán không ậ ệ ế ầ ặ ạ ắ ố
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
đi u ki n m t s ti n xác đ nh trong m t th i gian nh t đ nh. C ch b o lãnh c a ngân ờ ơ ế ả ộ ố ề ấ ị ủ ề ệ ộ ị
hàng làm th ng phi u có tính chuy n nh c ch p nh n trong ươ ế ể ượ ng cao, d dàng đ ễ ượ ấ ậ
ng phi u c a NHTW s nh h ng m nh đ n d tr thanh toán. Vi c mua bán th ệ ươ ẽ ả ủ ế ưở ự ữ ế ạ
i NHTM. c a các ngân hàng ho c ti n g i c a các khách hàng t ủ ặ ề ử ủ ạ
Trái phi u chính ph : ủ ế
Trái phi u chính ph là ch ng khoán n dài h n đ c Nhà n c phát hành nh m bù ạ ượ ủ ứ ế ợ ướ ằ
đ p thi u h t ngân sách nhà n ắ ụ ế ướ c. M c dù là dài h n nh ng trái phi u chính ph đ ư ủ ượ c ế ặ ạ
ng phát hành, tính n đ nh trong s d ng ph bi n trong OMO b i tính an toàn, kh i l ử ụ ổ ế ố ượ ở ổ ị
ng tài phát hành và kh năng tác đ ng tr c ti p đ n giá trái phi u kho b c trên th tr ế ị ườ ự ế ế ạ ả ộ
Trái phi u chính quy n đi
chính.
ng: ế ề ph ạ ươ
T ng t nh trái phi u chính ph , nh ng trái phi u chính quy n đ a ph ng khác ươ ự ư ủ ữ ế ế ề ị ươ
ng ng v th i h n và các đi u ki n u đãi liên quan đ n trái phi u. Thông th ề ờ ạ ệ ư ề ế ế ườ ườ ở i s
ng đ c h ng u đãi v thu thu nh p t trái h u trái phi u chính quy n đ a ph ữ ế ề ị ươ ượ ưở ậ ừ ư ề ế
phi u.ế
Các h p đ ng mua l i: ợ ồ ạ
Đây là nh ng món vay ng n h n, trong đó tín phi u kho b c đ ạ ạ ượ ử ụ ậ c s d ng làm v t ữ ế ắ
i cho vay nh n đ i đi vay không thanh đ m b o cho tài s n có mà ng ả ả ả ườ ậ ượ c n u ng ế ườ
toán.
Hàng hoá trên th tr ng m ngày càng có xu h ng đa d ng hoá do: c nh tranh trên ị ườ ở ướ ạ ạ
th tr ng tài chính ngày càng tr nên gay g t, đ c bi t là d i nh h ị ườ ắ ặ ở ệ ướ ả ưở ng c a xu th ủ ế
toàn c u hoá các ho t đ ng tài chính và s xu t hi n nhi u t ch c cung c p tài chính ạ ộ ề ổ ứ ự ệ ấ ấ ầ
1.3. Vai trò c a nghi p v th tr
m i. Đi u này s nh h ng đ n s thay đ i c c u hàng hoá trên th tr ẽ ả ề ớ ưở ổ ơ ấ ế ự ị ườ ng m . ở
1.3.1. Đ i v i ngân hàng trung
ệ ụ ị ườ ủ ng m : ở
ng: ố ớ ươ
Th nh t, ố ấ OMO là công c CSTT gián ti p quan tr ng nh t c a NHTW nhi u qu c ấ ủ ứ ụ ế ề ọ
gia giúp thay đ i cung - c u ti n t d n đ n thay đ i lãi su t trên th tr ng ti n t ề ệ ẫ ị ườ ế ấ ầ ổ ổ ề ệ .
[Type text]
Page 8
Thông qua vi c mua bán GTCG t i th tr ệ ạ ị ườ ẹ ng m , NHTW có th m r ng ho c thu h p ể ở ộ ặ ở
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
kh i l ng ti n d tr trong HTNH và tác đ ng m t cách t t nh t đ n c s ti n t ố ượ ự ữ ề ộ ộ ố ơ ố ề ệ , ấ ế
ng ti n cung ng. Nh v y, OMO đã t o đi u ki n cho NHTW h n ch s d ng các l ượ ế ử ụ ư ậ ứ ề ề ệ ạ ạ
công c mang tính tr c ti p trong đi u hành CSTT. ự ế ụ ề
thông qua mua bán GTCG trên th tr Th hai, ứ ị ườ ng m , NHTW c p tín hi u v đ nh ấ ề ị ệ ở
ng đi u hành CSTT trong t ng lai là n i l ng hay th t ch t. Đ c bi h ướ ề ươ ớ ỏ ắ ặ ặ ệ ự t, khi th c
hi n OMO th ng xuyên và hi u qu , lãi su t th tr ệ ườ ị ườ ệ ả ấ ọ ng m có ý nghĩa quan tr ng ở
trong đ nh h ng, ch đ o lãi su t th tr ị ướ ỉ ạ ị ườ ấ ộ ng, qua đó NHTW có th h n ch bi n đ ng ế ế ể ạ
c a lãi su t. ủ ấ
OMO do NHTW ch đ ng kh i x ng, khác v i các nghi p v cho vay h Th ba,ứ ủ ộ ở ướ ụ ệ ớ ỗ
tr v n khác c a NHTW th ợ ố ủ ườ ở ng do các ngân hàng có nhu c u vay v n ch đ ng kh i ủ ộ ầ ố
x ướ ờ ng. Nh v y, NHTW có th ch đ ng th c hi n OMO theo đ nh kỳ ho c vào th i ự ể ủ ộ ư ậ ệ ặ ị
đi m c n thi t. OMO có th đ c th c hi n linh ho t xét trên góc đ v kh i l ể ầ ế ể ượ ộ ề ố ượ ng ự ệ ạ
cũng nh th i gian giao d ch. NHTW có th th c hi n OMO ể ự ư ờ ệ ị ở ố quy mô l n/nh (kh i ớ ỏ
ng mua bán GTCG l n/nh ) v i th i h n dài/ng n tuỳ theo quy t đ nh mua/bán l ượ ờ ạ ế ị ắ ớ ỏ ớ
GTCG.
Th t , c nh ng h n ch c a các công c ki m soát ti n t ứ ư OMO kh c ph c đ ụ ắ ượ ụ ể ế ủ ề ệ ữ ạ
tr c ti p và các công c gián ti p khác. Khác v i công c tái c p v n, OMO cho phép ự ụ ụ ế ế ấ ớ ố
NHTW b m thêm ho c rút ti n ra t l u thông. M t khác, NHTW ch đ ng h n trong ề ặ ơ ừ ư ủ ộ ặ ơ
vi c đi u ti t l u thông d a trên tính toán và d báo v n kh d ng cũng nh l ệ ề ế ư ả ụ ư ượ ự ự ố ề ng ti n
cung ng. ứ
Đ i v i các đ i tác c a ngân hàng trung ng:
1.3.2.
ố ớ ủ ố ươ
Th nh t, ấ OMO giúp ho t đ ng qu n lý và s d ng v n kh d ng c a ngân hàng ạ ộ ử ụ ả ụ ứ ủ ả ố
ỗ ch đ ng và linh ho t h n. Các ngân hàng có th s d ng ngu n v n t m th i nhàn r i ể ử ụ ố ạ ạ ơ ủ ộ ồ ờ
vào các GTCG đ thu đ đ đ u t ể ầ ư ể c l ượ ợ ứ i t c và đáp ng nhu c u d tr th c p. Khi ầ ự ữ ứ ấ ứ
t, các ngân hàng có th bán l i các GTCG này trên th tr ng m đ gi c n thi ầ ế ể ạ ị ườ ở ể ả ế i quy t
khó khăn v ngu n v n. Bên c nh đó, nh ng đi u ki n v ch ng lo i và ch t l ề ủ ấ ượ ng ữ ề ề ệ ạ ạ ồ ố
các GTCG đ c giao d ch s gián ti p làm thay đ i danh m c đ u t ượ ụ ầ ư ẽ ế ổ ị ệ GTCG, c i thi n ả
c c u s d ng v n, làm gi m d tr không sinh l ơ ấ ử ụ ự ữ ả ố ợ ả i và c i thi n b ng t ng k t tài s n ệ ế ả ả ổ
[Type text]
Page 9
c a ngân hàng. ủ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
Th hai, ứ OMO góp ph n đa d ng hoá nghi p v kinh doanh c a các TCTD. Các ệ ụ ủ ạ ầ
ả TCTD không ch th c hi n các nghi p v kinh doanh truy n th ng nh cho vay, b o ỉ ự ụ ư ệ ệ ề ố
lãnh, d ch v … mà còn th c hi n nghi p v kinh doanh m i là mua bán các GTCG. ệ ụ ự ụ ệ ớ ị
các ngân hàng t nguy n tham gia OMO theo nguyên t c th tr ng, không Th ba, ứ ự ị ườ ệ ắ
ng m cũng mang tính ch t th mang tính ch t b t bu c nh DTBB. Lãi su t trên th tr ư ấ ắ ị ườ ấ ộ ấ ở ị
tr t kh u GTCG c a NHTW. ườ ng ch không b áp đ t nh trong công c chi ặ ứ ư ụ ị ế ủ ấ
1.3.3. Đ i v i n n kinh t
ố ớ ề : ế
Th nh t, ứ ấ góp ph n làm tăng tính thanh kho n cho các GTCG, góp ph n thúc đ y th ả ầ ẩ ầ ị
tr ườ ồ ng tài chính phát tri n, t o đi u ki n cho các trung gian tài chính thu hút v n, đ ng ể ệ ề ạ ố
th i thay đ i thói quen ti ổ ờ ế t ki m, tiêu dùng c a các h gia đình trong n n kinh t ộ ủ ệ ề . ế
Th hai, ng m tác đ ng m nh đ n s hoàn thi n và phát ứ s phát tri n c a th tr ự ể ủ ị ườ ế ự ệ ạ ở ộ
tri n c a th tr ng liên ngân hàng. ể ủ ị ườ
v i quá trình m c a và h i nh p kinh t i, Vi Th ba,ứ ở ử ậ ớ ộ th gi ế ế ớ ệ ệ t Nam ph i th c hi n ả ự
cam k t yêu c u c a các t ch c tài chính, ti n t ng m i qu c t hay các qu c gia ầ ủ ế ổ ứ , th ề ệ ươ ố ế ạ ố
phát tri n, trong đó có yêu c u v c i cách HTNH, nâng cao tính minh b ch trong các ề ả ể ạ ầ
ho t đ ng c a NHTW. Vì v y, vi c s d ng OMO là m t đi u ki n c n thi ệ ử ụ ạ ộ ủ ề ệ ầ ậ ộ ế ể ộ t đ h i
nh p n n kinh t i. ậ ề ế vào khu v c và th gi ự ế ớ
Ch ng 2: Th c tr ng ho t đ ng th tr ươ ạ ộ ị ườ ự ạ ng m giai đo n 2008 – 2012 ạ ở
Trong nh ng năm qua NHNN đi u hành ch đ ng, linh ho t các công c CSTT ủ ộ ữ ụ ề ạ
t trong đó, OMO đ c s d ng khá hi u qu đ đ m b o ki m ch l m phát, đ c bi ể ả ế ạ ề ặ ả ệ ượ ử ụ ệ ả
OMO chính th c v n hành vào 12/7/2000, đ đ m b o m c tiêu th c hi n chính sách. ể ả ự ụ ệ ả ứ ậ
ghi nh n vi c chuy n đi u hành CSTT t ể ệ ề ậ ừ ế công c tr c ti p sang các công c gián ti p ụ ự ụ ế
t Nam. Quy ch ho t đ ng OMO đ c ban hành theo quy t đ nh s c a NHNN Vi ủ ệ ạ ộ ế ượ ế ị ố
85/QĐ – NHNN ngày 9/3/2000. T khi ra đ i đ n nay ho t đ ng OMO đã kh ng đ nh ờ ế ạ ộ ừ ẳ ị
đây là m t công c gián ti p c a CSTT giúp NHNN can thi p n n kinh t ụ ủ ế ệ ề ộ ế . Đ c bi ặ ệ t
trong giai đo n 2008- 2012 vai trò này càng đ ạ ượ c th hi n rõ. ể ệ
D i đây là b ng t ng h p tình hình ho t đ ng c a OMO th hi n qua vi c cung ể ệ ạ ộ ướ ủ ệ ả ổ ợ
ng và h p th c a th tr ng m cũng nh doanh s giao d ch qua th tr ng m t ứ ụ ủ ị ườ ấ ị ườ ư ở ố ị ở ừ
[Type text]
Page 10
năm 2008 – T6/2011
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
Bi u đ 1: Tinh hinh hoat đông cua NV thi tr ng m t năm 2008 – T6/2011 ể ồ ̣ ườ ở ừ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉
Đ n vi : ty đông Ngu n: T ng c c th ng kê ơ ụ ồ ổ ố ̣ ̉ ̀
Bang 1: Doanh sô giao dich nghiêp vu thi tr ng m t năm 2008 đên T6 – 2011 ̣ ườ ở ừ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́
% so Tông̉ Doanh số Doanh số Số Năm Doanh sô mua binh quân doanh số v i nămớ ́ ̀ phiên bań /phiên cướ
88.859 100,162 7.294,919 0 giao dicḥ 1.036.066 966.980 2.108.715 2.300.062 tr 260,1% 402 329 211,5% 491 241 2.577 2.939 3.240 9.544 947.205,900 966.880,460 2.101.420,401 2.300.062 2008 2009 2010 ử ầ N a đ u
Ngu n: T ng c c th ng kê 2011 Đ n vi: ty đông ụ ố ổ ồ ơ ̣ ̉ ̀
Đ làm rõ ho t đ ng c a OMO qua các năm chúng ta đi xem xét đi u ki n kinh t ạ ộ ủ ể ệ ề ế
2.1. Năm 2008:
[Type text]
Page 11
cũng nh ho t đ ng c a th tr ng m theo t ng năm c th nh sau: ư ạ ộ ị ườ ủ ụ ể ư ừ ở
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
Năm 2008, OMO đ ượ c đi u hành linh ho t, ph i h p ch t ch v i các công c ố ợ ẽ ớ ề ạ ặ ụ
CSTT khác đ đi u ti t v n kh d ng c a các t ch c tín d ng m c h p lý, ề ể ế ả ụ ủ ố ổ ứ ụ ở ứ ợ
góp ph n n đ nh th tr ng ti n t c th c hi n hàng ngày, ch ầ ổ ị ườ ị ề ệ . Các giao d ch OMO đ ị ượ ự ệ ủ
ng th c đ u th u kh i l y u đ ế ượ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ứ ầ ố ượ ầ ằ ổ ng, công b lãi su t nh m n ấ ố
ng. đ nh th tr ị ị ườ
ớ Trong năm 2008 OMO tăng c v s phiên giao d ch và doanh s giao d ch so v i ả ề ố ố ị ị
năm 2007. Nghi p v mua GTCG chi m đ n 64,67% t ng phiên giao d ch v i doanh s ế ệ ụ ế ổ ớ ị ố
trúng th u 91,42%, ch y u là giao d ch mua có kỳ h n và giao d ch bán h n ch còn ủ ế ạ ẳ ầ ị ị ỉ
76.837 t ỷ ồ đ ng gi m 4,6 l n so v i năm 2007. ầ ả ớ
B ng 2: K t qu giao d ch nghi p v th tr ng m năm 2008 ệ ụ ị ườ ế ả ả ị ở
T ng s d Kh i l Kh i l ố ự ổ ố ượ ng ố ượ ng Lãi su t trúng ấ Lo i giao d ch S phiên ạ ị ố đăng kí th u bình quân ki nế trúng th uầ ầ
12,92 4,6 14,91
Mua có kỳ h nạ Bán h nẳ Bán có kỳ h nạ T ng s 260 133 9 402 979.800 368.000 12.022 1.359.822 3.883.089 135.553 12.022 1.030.672 947.205 76.837 12.022 1.036.066 ố ổ
Ngu n T ng c c th ng kê . ụ ồ ổ ố
t, lãi su t đ t th u trong m t s phiên mua kỳ h n trong quý I m c r t cao Đ c bi ặ ệ ấ ặ ộ ố ạ ầ ở ứ ấ
có lúc lên đ n 40%/năm vì v y NHNN đã áp d ng ph ng pháp đ u th u kh i l ng và ụ ế ậ ươ ố ượ ầ ấ
lãi su t th ng nh t cho t ấ ấ ố ấ ả t c các kỳ h n giao d ch (t ạ ị ừ ấ 9-15%/năm) đ n đ nh lãi su t ể ổ ị
th tr ng. Di n bi n này ph n ánh nh ng bi n đ ng b t th ng ti n t ị ườ ữ ế ễ ế ấ ả ộ ườ ng c a th tr ủ ị ườ ề ệ
và khó khăn v thanh kho n c a các t ch c tín d ng trong năm 2008. Đi u đó đ ủ ề ả ổ ứ ụ ề ượ c
i đây: minh ch ng c th h n qua b ng d ụ ể ơ ứ ả ướ
B ng 3: Giao d ch qua th tr ng m theo quý ị ườ ả ị ở
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Kh iố Kh iố Kh iố Kh iố Giao d chị Lãi su tấ Lãi su tấ Lãi su tấ Lãi su tấ ngượ l ngượ l ngượ l ngượ l (%) (%) (%) (%)
[Type text]
Page 12
(t )ỷ 190.214 (t )ỷ 445.000 11,88 15 (t )ỷ 283.100 12,18 (t )ỷ 28.891 13,6 Mua có kỳ h nạ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
8,5 1.867 7,75 1.578 4,5 74.986 Bán h nẳ
14,91 12.022 Bán có kỳ h nạ
Trong quý I trên th tr ng giao d ch mua là ch y u (kho ng 93%) v i c hai hình ị ườ ớ ả ủ ế ả ị
th c đ u th u kh i l ng và đ u th u lãi su t, th i h n giao d ch ph bi n là 07 và 14 ứ ấ ố ượ ầ ổ ế ờ ạ ầ ấ ấ ị
ngày. Do lãi su t đ t th u cao và th ng th u cao nên t ấ ặ ắ ầ ầ ừ ắ ầ tháng 2/2008 NHNN b t đ u
CSTT th t ch t ch s d ng ph ng pháp đ u th u kh i l ỉ ử ụ ắ ặ ươ ố ượ ấ ầ ố ng, m c lãi su t th ng ứ ấ
nh t cho t ấ ấ ả ớ ổ t c các kỳ h n. Ngoài ra, chính ph phát hành tín phi u b t bu c v i t ng ủ ế ắ ạ ộ
giá tr tín phi u phát hành là 20.300 t đ ng, kỳ h n 364 ngày, lãi su t 7,8%/năm, ngày ế ị ỷ ồ ạ ấ
phát hành 17/03/2008 nh m thu b t ti n trong l u thôngv i m c đích n đ nh ti n t ớ ề . ề ệ ư ụ ằ ớ ổ ị
ch c tín d ng qua OMO. L Sang quý II NHNN h tr thanh kho n cho các t ỗ ợ ả ổ ứ ụ ượ ng
v n b m ra th i kỳ này đ t m c k l c 445.000 t ố ứ ỷ ụ ạ ờ ơ ỷ ớ ầ v i vi c áp d ng hình th c đ u th u ứ ấ ụ ệ
kh i l ng và lãi su t th ng nh t đ c đi u ch nh tăng d n t ố ượ ấ ượ ấ ố ầ ừ ề ỉ ằ 9 lên 12%/ năm nh m
thu hút l ng GTCG và cung ti n ra th tr ượ ị ườ ề ủ ng. H n n a, khi cung GTCG gi m, giá c a ơ ữ ả
chúng tăng, t su t sinh l i gi m, th tr ỷ ấ ờ ị ươ ả ể ng GTCG kém h p d n các ngân hàng chuy n ấ ẫ
ng cung ng v n trên th tr ng ti n t liên ngân hàng t đó làm cho kh năng thanh h ướ ị ườ ứ ố ề ệ ừ ả
kho n c a các t ch c tín d ng đ ả ủ ổ ứ ụ ượ ả c c i thi n đáng k . ể ệ
B c sang quý III, ng b t căng th ng NHNN ti p t c t ướ tình hình v n trên th tr ố ị ườ ế ụ ổ ẳ ớ
ch c mua kỳ h n theo hình th c đ u th u kh i l ng và lãi su t th ng nh t đ ứ ấ ố ượ ứ ầ ạ ấ ượ ấ ố ề c đi u
ch nh tăng lên 15%/năm phù h p v i đ nh h ớ ị ợ ỉ ướ ế ạ ng lãi su t và m c tiêu ki m ch l m ụ ề ấ
phát.
Quý IV tình hình kinh t đã đ ế ượ ả c c i thi n l m phát đ ệ ạ ượ ủ ư c kiêm ch , Chính ph u ế
thêm vào đó tính thanh kho n c a các t tiên cho m c tiêu ch ng suy gi m kinh t ố ụ ả ế ả ủ ổ ứ ch c
tín d ng đã đ c c i thi n. Tr c b i c nh đó NHNN đã t ch c c hai lo i giao d ch ụ ượ ả ệ ướ ố ả ổ ứ ả ạ ị
mua và bán v i hình th c đ u th u kh i l ng và lãi su t th ng nh t đ c đi u ch nh ứ ấ ố ượ ầ ớ ấ ượ ấ ố ề ỉ
gi m d n t 15% xu ng còn 9%/năm. K t qu l ầ ừ ả ả ượ ế ố ỉ ằ ng v n đ a ra kênh mua ch b ng ư ố
[Type text]
Page 13
38,53% l ượ ng v n hút v qua kênh bán. ề ố
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
t Nam năm 2008 đã đ t đ c m t s M c dù có nh ng h n ch nh ng OMO Vi ạ ư ữ ế ặ ệ ạ ượ ộ ố
thành t u nh đã phát huy vai trò tích c c trong vi c th c thi CSTT, góp ph n ki m ch ự ư ự ự ề ệ ầ ế
ch c tín d ng, gi v ng an toàn và l m phát, đ m b o kh năng thanh kho n cho các t ạ ả ả ả ả ổ ứ ụ ữ ữ
2.2. Năm 2009:
b n v ng cho h th ng ngân hàng trong b i c nh n n kinh t ề ữ ệ ố ố ả ề ế trong giai đo n suy thoái. ạ
Trong năm 2009, kh ng ho ng kinh t t Nam ủ ả th gi ế ế ớ i đã chính th c đ t chân đ n Vi ứ ặ ế ệ
vĩ mô đ đ kinh t ể ế ượ ổ ế c n đ nh. NHNN đi u hành linh ho t OMO, bám sát di n bi n ề ễ ạ ị
cung - c u v n c a các TCTD. Các giao d ch OMO đ ố ủ ầ ị ượ ủ ế c th c hi n hàng ngày, ch y u ự ệ
có giá v i kỳ h n ng n (7-14 ngày); ph là các giao d ch mua gi y t ị ấ ờ ạ ắ ớ ươ ầ ng th c đ u th u ứ ấ
kh i l ng, công b lãi su t và kh i l ng nh m n đ nh th tr ng; lãi su t đ ố ượ ố ượ ấ ố ằ ổ ị ườ ị ấ ượ ề c đi u
ch nh theo m c tiêu đi u hành và phát tín hi u đi u hành c a NHNN; kh i l ng chào ố ượ ủ ụ ề ệ ề ỉ
mua phù h p v i m c tiêu đi u ti ụ ề ợ ớ ế ả t linh ho t v n kh d ng, h tr thanh kho n, đ m ạ ố ỗ ợ ả ụ ả
b o kh năng thanh toán. ả ả
ấ N a đ u năm 2009, NHNN th c hi n các phiên chào mua kỳ h n 14 ngày, lãi su t ử ự ệ ạ ầ
gi m d n t ầ ừ ả 9%/năm xu ng 7%/năm đ cung ng v n ng n h n cho n n kinh t ứ ề ể ắ ạ ố ố ế ạ , t o
đi u ki n cho các TCTD đáp ng nhu c u v n cho các ch ng trình kích thích tăng ứ ệ ề ầ ố ươ
tr ng kinh t . Tuy nhiên, ch ng trình kích thích tăng tr ng kinh t đang ưở ế ươ ưở ế ở ạ giai đo n
đ u còn ch a hi u qu , các phiên chào mua OMO không cao v i doanh s trúng th u ch ầ ư ệ ầ ả ớ ố ỉ
ng ti n chào mua c a NHNN. Kh i l đ t 74% so v i l ạ ớ ượ ố ượ ủ ề ỗ ng trúng th u bình quân m i ầ
phiên đ t kho ng 1.000 t đ ng/phiên. ạ ả ỷ ồ
N a cu i năm 2009, nh m đáp ng nhu c u v n c a các TCTD có xu h ng tăng ử ứ ủ ầ ằ ố ố ướ
cao theo các ch ng trình kích c u c a Chính ph , NHNN đã tăng kh i l ng chào mua ươ ầ ủ ố ượ ủ
qua OMO, kh i l ng trúng th u bình quân các phiên chào mua tăng m nh, đ t 95% ố ượ ạ ạ ầ
kh i l ng chào mua c a NHNN và đ t kho ng 6.000 t ố ượ ủ ả ạ ỷ ồ ớ đ ng/phiên, g p 6 l n so v i ấ ầ
t trong n a đ u tháng 12, NHNN đã chào mua qua kênh m c 6 tháng đ u năm. Đ c bi ầ ứ ặ ệ ử ầ
đ ng/ phiên đ h tr thanh kho n cho OMO v i kh i l ớ ố ượ ng bình quân x p x 15.000 t ấ ỉ ỷ ồ ể ỗ ợ ả
các TCTD do nhu c u thanh toán tăng cao trong d p T t d ế ươ ầ ị ng l ch. Kỳ h n chào mua ạ ị
đ c th c hi n linh ho t 7 ngày và 14 ngày v i lãi su t chào mua t ng ng là 7%/năm ượ ự ệ ấ ạ ớ ươ ứ
[Type text]
Page 14
và 7-8%/năm. Đ ng th i đ ch đ ng ki m soát l m phát và đi u ti ủ ộ ờ ể ề ể ạ ồ ế ạ ố t linh ho t v n
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
kh d ng c a các TCTD trong h th ng, NHNN đã th c hi n chào bán tín phi u NHNN ệ ố ả ụ ủ ự ệ ế
v i đ nh kỳ 3 phiên/tu n, kỳ h n 3 tháng và 6 tháng; ph ớ ị ầ ạ ươ ng th c đ u th u lãi su t, xét ầ ứ ấ ấ
th u th ng nh t, nh ng trong s 68 phiên đ u th u bán tín phi u NHNN ch có 2 phiên ấ ư ế ầ ầ ấ ố ố ỉ
bán trúng th u v i doanh s đ t 102 t đ ng. ố ạ ầ ớ ỷ ồ
Tóm l i năm 2009, OMO đ ạ ượ ử ụ c s d ng linh ho t trong CSTT theo h ạ ướ ng m r ng. ở ộ
Lãi su t liên ngân hàng có xu h ng bi n ấ ướ ế đ ng xung quanh lãi su t chào mua trên th ấ ộ ị
tr ng m cho th y ho t ng m ườ ạ đ ng th tr ị ườ ấ ở ộ ở đã có tác đ ng trong vi c ộ ệ đi u chính lãi ề
đ ng tích c c nói chung và th tr su t. Bên c nh nh ng tác ạ ữ ấ ự đ i v i n n kinh t ố ớ ề ộ ế ị ườ ề ng ti n
nói riêng, vi c s d ng công c th tr ng m v n cho th y nh ng h n ch . M c dù t ệ ệ ử ụ ụ ị ườ ở ẫ ữ ế ấ ạ ặ
m c cung ti n tăng, lãi su t liên ngân hàng đ t song trên th c t ứ ề ấ cượ đi u ti ề ế ự ế lãi su t cho ấ
2.3. Năm 2010:
vay v n cao khi n các doanh nghi p g p khó khăn trong vi c ti p c n v n. ệ ế ậ ệ ặ ế ẫ ố
ng và ho t đ ng c a h th ng trong Trong quý I NHNNđ đ m b o n đ nh th tr ể ả ả ổ ị ườ ị ủ ệ ố ạ ộ
th i gian trên, c quan này đã tăng c ơ ờ ườ ng h tr v n các t ỗ ợ ố ổ ch c tín d ng thông qua ụ ứ
NVTTM v i 2 phiên giao d ch/ ngày, kỳ h n 7 ngày và 28 ngày b t đ u t ngày ầ ừ ạ ắ ơ ị
23/12/2009; th c hi n tái c p v n và nghi p v Swap v i kh i l ệ ụ ấ ố ố ượ ự ệ ớ ạ ợ ng l n và kỳ h n h p ớ
lý cho các t ch c tín d ng đ đ m b o thanh kho n; b sung GTCG đ c phép tham ổ ứ ể ả ụ ả ả ổ ượ
gia giao d ch NVTTM và tái c p v n. Tính đ n ngày 12/2/2010, l ế ấ ố ị ượ ứ ng ti n cung ng ề
th c t ti p t c tăng m c cao so v i cùng kỳ các năm g n đây. ự ế ế ụ ở ứ ầ ớ
kỳ Qua các phiên đ u th u, lãi su t n đ nh ầ ấ ổ ấ ị ở ứ m c 8%/ năm, t p trung ch y u ậ ủ ế ở
t trong quý I/2010, t ng ph ng ti n thanh toán h n 14 ngày. Th ng đ c NHNN cho bi ạ ố ố ế ổ ươ ệ
và tín d ng tăng 3,34%. Huy đ ng v n đang có xu h ng tăng tr l ụ ộ ố ướ ở ạ i, đ n cu i tháng 3 ố ế
t là ti n g i c a dân c tăng 9,2%. tăng 3,8% so v i cu i năm 2009, đ c bi ố ặ ớ ệ ề ử ủ ư
[Type text]
Page 15
Bi u đ 2: L ng v n b m qua TTM năm 2010 ể ồ ượ ố ơ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
Trong Quý II, IIId a vào đ th trên ta th y trong quý II năm 2010 có th nói Chính ấ ồ ị ự ể
ph đang s d ng CSTT m r ng nh ng không hoàn toàn, c th vào ngày 28/5, l ụ ể ử ụ ở ộ ủ ư ượ ng
v n b m qua OMO là -7.275 t ố ơ ỷ ồ đ ng; nh ng đ n tu n k t thúc vào ngày 4/6 thì l ế ư ế ầ ượ ng
i là 5.783 t đ ng, t ng t ngày 11/6 là 113 t đ ng, ngày 18/6 là v n b m qua OMO l ố ơ ạ ỷ ồ ươ ự ỷ ồ
-1.556 t đ ng và ngày 25/6 là 5.142 t đ ng. ỷ ồ ỷ ồ
Trong tháng 7 có th th y Chính ph đang s d ng CSTT m r ng, c th ngày 2/7 ụ ể ể ấ ử ụ ở ộ ủ
là 1.554 t đ ng, ngày 9/7 là 1.849 t đ ng, ngày 16/7 là -278 t ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ đ ng và tu n k t thúc ầ ế
vào ngày 23/7 là 5.597 t đ ng. ỷ ồ
Sau m t th i gian dài duy trì m c cao, nhu c u vay v n c a các TCTD trên TTM ộ ờ ở ứ ố ủ ầ
b t ng s t gi m m nh. Th ng kê cho th y, ấ ờ ụ ấ liên ti p t ế ừ ầ đ u tháng 7 đ n đ u tháng 8, ế ầ ạ ả ố
kh i l ng trúng th u đ u giá gi y t có trên th tr ng này liên t c duy trì m c cao, ố ượ ấ ờ ấ ấ ị ườ ụ ở ứ
có t 32.000 - 56.000 t ừ ỷ ồ đ ng. Tuy nhiên, đ n ngày 20/8, kh i l ế ố ượ ầ ụ ng trúng th u s t
gi m r t m nh, ch có 7.718 t đ ng. ả ấ ạ ỉ ỷ ồ
Nh v y, nhu c u vay v n trên th tr ư ậ ị ườ ầ ố ng m đã s t gi m r t m nh. Theo TLS, ấ ụ ả ạ ở
đi u này ph n nào ph n ánh tình hình thanh kho n đang r t t t c a h th ng ngân hàng ấ ố ủ ệ ố ề ả ả ầ
th ng m i. ươ ạ
ớ ủ Tình hình quý IV: Sau m t th i gian dài n đ nh các kỳ h n, đi u ch nh m i c a ổ ề ạ ộ ờ ị ỉ
NHNN trên th tr ng m thu hút s chú ý c a m t s nhà đ u t ị ườ ộ ố . ầ ư ủ ự ở
C th , t ngày 15/10, các phiên đ u th u gi y t có giá trên th tr ng này đ ụ ể ừ ấ ờ ầ ấ ị ườ ượ ấ c n
[Type text]
Page 16
hai kỳ h n: 28 ngày và 7 ngày đây có th là m t tín hi u th t ch t ti n t đ nh ị ở . ặ ề ệ ệ ể ắ ạ ộ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
Và sau m t tháng gián đo n (t ạ ộ ừ ầ các phiên ngày 22/9), chi u 25/10, k t qu đ u th u ề ả ấ ế
trên th tr ng m cũng đã đ ị ườ ở ượ c NHNN c p nh t tr l ậ ậ ở ạ ấ i. K t qu công b cho th y, ế ả ố
c gi nguyên 8%/năm; đ n hai phiên c a ngày 22/10, lãi su t kỳ h n 28 ngày v n đ ế ẫ ượ ủ ạ ấ ữ ở
kỳ h n “m i”, 7 ngày, lãi su t là 7%/năm - m c đã t ng xác đ nh trong tháng 4 và ứ ừ ạ ấ ớ ị
5/2010. K t qu c a phiên đ u th u ti p theo d ng l ngày 26/11/2010, phiên th ả ủ ừ ế ế ầ ấ i ạ ở ứ
441 v i 11 thành viên d th u, mua gi y t có giá kỳ h n 7 ngày, kh i l ự ầ ấ ờ ớ ố ượ ạ ầ ng trúng th u
2.148 t đ ng và lãi su t trúng th u là 8,75%/năm. Tuy nhiên, tr ng thái ỷ ồ ấ ầ ạ này không ph nả
ánh đúng tình hình ho t đ ng c a th tr ng. Lãi su t chào mua đã có m t b c tăng ạ ộ ị ườ ủ ộ ướ ấ
2.4.
m nh.ạ
Năm 2011:
Trong năm 2011 NHNN đã đi u hành ch đ ng linh ho t, hi u qu công c th ủ ộ ụ ị ệ ề ạ ả
tr ng m , ph i h p ch t ch v i các công c khác c a CSTT, b c đ u đã ki m ch ưở ố ợ ẽ ớ ụ ủ ặ ở ướ ầ ề ế
l m phát.. ạ
ng qua D a vào b ng 1 ta th y 6 tháng đ u năm 2011, NHNN đã b m ra th tr ầ ị ườ ự ả ấ ơ
OMO là 2.300.062 t đ ng, hút v 2.287.006 t đ ng, m c b m ròng là 13.056 t đ ng. ứ ơ ỉ ồ ỉ ồ ỉ ồ ề
Bi u đ 3: Ne t Injection through OMO (VND,trillion) ể ồ
Source:Bloomberg
Trong tháng 11 m t l ng ti n l n ti p t c đ c b m thông qua OMO đ nâng cao ộ ượ ế ụ ượ ơ ề ớ ể
tính thanh kho n c a ngân hàng do dân chúng rút ti n g i nhi u vào d p cu i năm. ủ ử ề ề ả ố ị
NHNN đã b m qu 12,6 nghìn t đ ng qua OMO. Tuy nhiên h y h t các ngân hàng tham ỉ ồ ế ầ ả ơ
gia đ u giá là các ngân hàng l n v i s l ng l n các gi y t có giá và các t ch c tín ớ ố ượ ấ ớ ấ ờ ớ ổ ứ
[Type text]
Page 17
c h tr thông qua OMO d ng nh ít đ ụ ỏ ượ ỗ ợ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
Bi u đ 4: ể ồ Vietnam’s Government Bond Issuance (VND,1000billion)
Source:HNXandothers
Th tr ng trái phi u tr l i sôi đ ng vào tháng 10 và cho th y nh ng d u hi u tích ị ườ ở ạ ế ữ ệ ấ ấ ộ
c c khi chính ph phát hành thành công g n 1,22 nghìn t VGBs và 3,5 nghìn t đ ng trái ự ỉ ồ ủ ầ ỉ
phi u chính ph b o lãnh. Nh v y, kho ng 59 nghìn t đ ng VGBs và 42,2 t đ ng trái ư ậ ủ ả ỉ ồ ỉ ồ ế ả
phi u chính ph b o lãnh đã đ c phát hành trong năm 2011. S l ng VBGs tăng đáng ủ ả ế ượ ố ượ
ng liên ngân hàng đã tr nên kém h p d n do các k t ể ừ các ngân hàng l n nh ng th tr ớ ị ườ ư ấ ẫ ở
kho n vay không th c hi n đ ệ ượ ự ả c và lãi su t th p ấ ấ
Bên c nh đó lãi su t trên th tr ng m cũng có nhi u bi n đ ng. Trong tháng ị ườ ạ ấ ế ề ở ộ
ngày 22/2 tăng lên 12%, ngày 1/2011 lãi su t mua có kì h n 7 ngày đã tăng lên 10%, t ạ ấ ừ
1/4 là 14%, này 4/5 đã đ c đ y lên m c 14%/năm. Không d ng l đó, ngày 17/5, ượ ứ ừ ẩ i ạ ở
NHNN đã nâng lãi su t trên th tr ị ườ ấ ng m lên 15%. Đây là l n th 8 NHNN đi u ch nh ầ ứ ề ở ỉ
ng m k t tháng 1/2010. T ngày 4/7, lãi su t trên OMO đã m c lãi su t trên th tr ấ ị ườ ứ ở ể ừ ừ ấ
gi m nh xu ng 14%/năm. Đi u này cho th y năm 2008 và 2011 n n kinh t ẹ ề ề ấ ả ố ế ạ có l m
phát cao, NHNN th c hi n CSTT th t ch t d n đ tình hình thanh kho n c a các ặ ẫ ự ủ ệ ế ắ ả
NHTM khó khăn, đ c bi ặ ệ t là các NHTM c ph n quy mô nh .. ỏ ầ ổ
S đi u ch nh cung ti n cùng v i s thay đ i lãi su t trên th tr ự ề ớ ự ị ườ ề ấ ổ ỉ ộ ng m đã tác đ ng ở
ng. S thay đ i lãi su t trên th tr ng m trong năm 2011 đ n t giá và lãi su t th tr ế ỉ ị ườ ấ ị ườ ự ấ ổ ở
th hi n s bám sát lãi su t th tr ng, có s ph i h p v i lãi su t c b n, lãi su t tái ể ệ ự ị ườ ấ ấ ơ ả ố ợ ự ấ ớ
[Type text]
Page 18
t kh u đ đ nh h ng, c p v n, lãi su t liên ngân hàng, lãi su t chi ấ ấ ấ ố ế ể ị ấ ướ ng lãi su t th tr ấ ị ườ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
đó góp ph n giúp cho các ch th trong n n kinh t đ a ra quy t đ nh đ u t t ừ ủ ể ề ầ ế ư ế ị ầ ư ả s n
xu t phù h p. ấ ợ
Bi u đ 5: Foreig n exchange rate VND/USD ể ồ
Source:SVB,VCBandothers
Nhìn trên bi u đ ta th y t giá do NHNN công b , t giá do Vietcombank niêm y t và ấ ỉ ố ỉ ể ế ồ
ng di n bi n khá sát và n đ nh trong giai đo n cu i năm 2011. Nh t giá trên th tr ỉ ị ườ ễ ế ạ ổ ố ị ư
ng. v y OMO đã góp ph n trong vi c n đ nh t giá th tr ậ ệ ổ ị ườ ầ ị ỉ
ẫ Bên c nh nh ng m t tích c c, vi c đi u hành OMO trong năm 2011 c a NHNN v n ữ ự ủ ệ ề ạ ặ
còn nh ng m t h n ch c n đ ặ ạ ế ầ ữ ượ ề c kh c ph c. Th c hiên CSTT đa m c tiêu v a ki m ự ụ ụ ừ ắ
ch l m phát, v a kích thích tăng tr ng kinh t c chính ế ạ ừ ưở ế ồ đ ng nghĩa v i vi c ph i đ ớ ả ượ ệ
ph phê duy t ch tiêu b m ti n trên th tr ng m . Đi u này làm gi m tính ch đ ng, ị ườ ủ ề ệ ơ ỉ ủ ộ ề ả ở
ng cung ti n v n ch a đáp ng đ c nhu tính h th ng trong vi c đi u hành CSTT. L ệ ệ ố ề ượ ứ ư ề ẫ ượ
t c các t ng khi mà s thành viên tham gia th c u v n c a t ầ ố ủ ấ ả ổ ứ ch c tín d ng trên th tr ụ ị ườ ố ị
tr ng l n và không có c ch h tr cho các t ch c tín d ng quy mô nh . L m phát ườ ơ ế ỗ ợ ớ ổ ứ ỏ ạ ụ
năm 2011 m c 18.6% cho th y hi u qu kìm ch l m phát ch a th c s nh mong ở ứ ự ự ế ạ ư ư ệ ả ấ
đ i. Ngoài ra ho t đ ng đi u hành lãi su t còn nhi u b t c p trong khi lãi su t th ấ ợ ạ ộ ấ ậ ề ề ấ ị
2.5. Năm 2012:
tr ườ ng liên t c bi n đ ng trong năm 2011. ộ ụ ế
B c vào năm 2012 tăng tr ng kinh t Vi t Nam t đ u năm đ n nay th p.Tăng ướ ưở ế ệ ừ ầ ế ấ
tr ng kinh t đ t m c th p đ t 4,38%, b i chi ngân sách ưở ế ạ ứ ấ ạ ộ ở ứ ầ ạ m c g n 4,8% GDP, l m
[Type text]
Page 19
phát có xu h ng gi m nh ng v n còn cao so v i khu v c và trên th gi ướ ế ớ ự ư ả ẫ ớ i. Đ ng tr ứ ướ c
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
b i c nh đó NHNN đã th c hi n CSTT và đ c bi ố ả ự ệ ặ ệ ạ t là OMO OMO m t cách linh ho t ộ
trong n c. góp ph n cùng các công c khác c a CSTT c i thi n tình hình kinh t ủ ụ ệ ả ầ ế ướ
Th tr ng OMO sôi đ ng trong quý I tr m l ng trong quý II: ị ườ ầ ắ ộ ầ sau khi b m ròng g n ơ
89.000 t đ ng t tháng 10/2011 đ n tháng 1/2012, NHNN đã quay l ỷ ồ ừ ế ạ ầ i hút ròng g n
120.000 t đ ng t tháng 2/2012 đ n tháng 4/2012 sau khi tính thanh kho n c a h ỷ ồ ừ ủ ế ả ệ
th ng ngân hàng có d u hi u t t d n lên đ ng đã đ ệ ố ầ ấ ố . Ngoài ra kho ng 130.000 t ả ỷ ồ ượ c
ng sau ho t đ ng mua và kho ng 6 t USD, thêm vào đó cũng có NHNN b m ra th tr ơ ị ườ ạ ộ ả ỷ
kho ng 30.000 t đ ng đ ả ỷ ồ ượ ố c b m vào h th ng ngân hàng thông qua vi c tái c p v n ệ ố ệ ấ ơ
cho m t s t ộ ố ổ ề ch c tín d ng trong quý I. Đây là c s đ NHNN th c hi n hút ti n ơ ở ể ứ ụ ự ệ
ng ti n NHNN “hút v ” qua th tr ng m đ ng v . ồ ề Trong 6 tháng đ u năm, t ng l ầ ổ ượ ị ườ ề ề ở
ng OMO trong 6 tháng đ u năm r t l n, lên đ n 116.517 t ế ấ ớ ỷ ồ đ ng. T ng k t l ổ ế ạ th tr i ị ườ ầ
nay đã hút ròng v i t ng giá tr 62.540 t ớ ổ ị ỷ ồ đ ng, gi m 23.691 t ả ỷ ồ đ ng so v i cùng kỳ ớ
2011 và tăng 44.106 t đ ng sov i 6 tháng đ u năm 2010. ỷ ồ ầ ớ
Bi u đ 6: ể ồ
S đ y ra ố ẩ
250 200 150 100 50 0
S hút v ố
ề
NgNgu n: Bloomberg, BVSC ồ
Lãi su t OMO gi m v m c th p nh t k t tháng 11/2011 đ n nay ấ ể ừ ề ứ ấ ấ ả ế ề : sau 6 l n đi u ầ
ch nh, lãi su t OMO tính đ n cu i quý II/2012 đã gi m 6% t ế ả ấ ố ỉ ừ ớ 14% xu ng 8% so v i ố
cu i năm 2011. Đ ng th i v i vi c gi m lãi su t NHNN cũng đã chuy n sang ph ờ ớ ệ ể ả ấ ồ ố ươ ng
th c đ u th u c nh tranh lãi su t thay cho ph ng th c đ u th u kh i l ứ ấ ầ ạ ấ ươ ứ ấ ố ượ ầ ứ ng v i m c ớ
[Type text]
Page 20
lãi su t c đ nh cho các giao d ch Repo trên OMO. ấ ố ị ị
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
20
Bi u đ 7: Di n bi n lãi su t OMO
ể ồ
ễ
ế
ấ
15
10
5
0
Ngu n: Bloomberg, BVSC ồ
Ngân hàng phát hành tín phi u đ hút b t ngu n cung ti n d i dào trong h th ng ớ ệ ố : ế ể ề ồ ồ
T ngày 15/03/2012 đ n ngày 13/06/2012, NHNN đã hút v 106.939 t đ ng thông qua ừ ế ề ỷ ồ
vi c phát hành tín phi u kỳ h n 28 ngày, 91 ngày và 182 ngày. ệ ế ạ T i th i đi m phát hành ể ạ ờ
tín phi u l n đ u tiên vào ngày 15/3/2012, lãi su t tín phi u các kỳ h n 28, 91 và 182 ế ầ ế ấ ạ ầ
ngày l n l t là 11,5%, 12% và 12,5%/năm. M c lãi su t này h p d n h n r t nhi u so ầ ượ ơ ấ ứ ề ấ ấ ẫ
t là 3,8%, 5,7% và v i th i đi m ngày 03/6 (lãi su t c a các kỳ h n này l n l ớ ấ ủ ầ ượ ể ạ ờ
7,45%/năm). Vi c phát hành tín phi u v i lãi su t khá h p d n đã thu hút s tham gia ự ệ ế ấ ấ ẫ ớ
ng liên c a nhi u ngân hàng trong đi u ki n cung ti n d i dào, th tr ề ủ ị ườ ề ệ ề ồ ngân hàng ti mề
ẩ n nhi u r i ro và lãi su t liên ngân hàng gi m m nh và thêm vào đó tín phi u còn giúp ả ề ủ ế ạ ấ
ngân hàng c m c đ vay v n ng n h n khi c n thi t. ố ể ạ ầ ầ ắ ố ế
Bi u đ 8: T ng l
ể ồ
ổ
ượ
ng tín phi u phát hành theo kỳ h n ạ
ế
42.554
33.589
30.796
Kỳ h n 28 ngày
Kỳ h n 91 ngày
Kỳ h n 182 ngày
ạ
ạ
ạ
Ngu n: Bloomberg, BVSC ồ
Tuy nhiên m c đ h p d n c a tín phi u này đã gi m d n:T ng l ộ ấ ủ ứ ế ả ầ ẫ ổ ượ ế ng tín phi u
[Type text]
Page 21
trúng th u trong tháng 6 ch đ t 3.059 t đ ng, gi m r t m nh so v i các tháng tr c đó ỉ ạ ầ ỷ ồ ả ấ ạ ớ ướ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
(kh i l ng trúng th u các tháng 3, 4 và 5 l n l t là 29.140 t , 51.343 t và 23.942 t ố ượ ầ ượ ầ ỷ ỷ ỷ
đ ng). Th m chí trong 2 tu n cu i tháng 6, S Giao d ch NHNN không huy đ ng thêm ồ ậ ầ ố ở ộ ị
đ c tín phi u do lãi su t không còn h p d n đ i v i nhà đ u t ượ ố ớ ầ ư ế ấ ẫ ấ ố . Trong khi đó, kh i
ng tín phi u đáo h n trong tháng 6 là 14.198 t đ ng.Tr ng thái ròng t l ượ ế ạ ỷ ồ ạ ừ nghi p v ệ ụ
“Bán kỳ h n” là 11.139 t đ ng.Tính t i th i đi m ngày 30/6, t ng kh i l ạ ỷ ồ ớ ố ượ ể ờ ổ ế ng tín phi u
NHNN bán ra là 107.842 t đ ng và l ng tín phi u đáo h n là 49.693 t đ ng. ỷ ồ ượ ế ạ ỷ ồ
Nh v y, giai đo n 2008 – 2012 n n kinh t Vi ư ậ ề ạ ế ệ ộ t Nam đã tr i qua nhi u bi n đ ng ề ế ả
kinh t . NHNN v i vai trò c a mình đã đ a ra các chính kinh kinh t vĩ mô phù h p đ ế ủ ư ớ ế ợ ể
đi đúng h ng. OMO là m t công c h u hi u giúp nhà n đ a n n kinh t ư ề ế ướ ụ ữ ệ ộ ướ ề c làm đi u
này. Tuy có chính sách c a nghi p v này ch a chính xác nh ng mô hình chung nó đã ủ ụ ư ư ệ
giúp cho n n kinh t phát tri n t t h n trong các giai đo n khó khăn. ề ế ể ố ơ ạ
3.1.
Ch ng 3: Gi i pháp hoàn thi n nghi p v th tr ng m ươ ả ệ ụ ị ườ ệ ở
Đ nh h ng hoàn thi n nghi p v th tr ng m c a NHNN Vi t Nam: ị ướ ệ ụ ị ườ ệ ở ủ ệ
Trong th i gian v a qua, th tr ng m đã t ng b c kh ng đ nh đ c vai trò là ị ườ ừ ờ ừ ở ướ ẳ ị ượ
công c quan tr ng trong đi u hành CSTT c a NHNN. Trong th i gian t ụ ủ ề ọ ờ ớ ủ i, m c tiêu c a ụ
ủ NHNN là nâng d n v trí, vai trò c a công c OMO trong các công c đi u hành c a ụ ề ủ ụ ầ ị
NHNN, đ ng th i k t h p v i các công c khác đ th c hi n t t m c tiêu c a CSTT ờ ế ợ ể ự ệ ố ụ ớ ồ ụ ủ
3.1.1. Đ nh h
trong t ng th i kỳ. ừ ờ
ng lâu dài: ị ướ
- T o đi u ki n thúc đ y ho t đ ng c a các th tr ng: th tr ng ti n t liên ngân ạ ộ ị ườ ủ ề ệ ạ ẩ ị ườ ề ệ
hàng, th tr ng đ u th u tín phi u kho b c, th tr ng mua bán l i GTCG gi a các ị ườ ị ườ ế ạ ấ ầ ạ ữ
TCTD, gi a TCTD v i khách hàng… nh m t o đ ng l c thúc đ y ho t đ ng th tr ằ ạ ộ ị ườ ng ữ ự ạ ẩ ớ ộ
m .ở
c m r ng và đa d ng hoá các lo i hàng hoá đ - T ng b ừ ướ ở ộ ạ ạ ượ c giao d ch trên th ị ị
tr ườ ng m . Tr ở ướ ẽ ừ c m t v n duy trì các lo i hàng hoá nh hi n nay. NHNN s t ng ư ệ ắ ẫ ạ
c xem xét m r ng thêm các lo i GTCG khác nh trái phi u do các t b ướ ở ộ ư ế ạ ổ ch c tài ứ
[Type text]
Page 22
chính, TCTD, UBND các t nh, thành ph l n phát hành. ố ớ ỉ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
- Th c hi n c c u l i tình hình tài chính và t ch c c a các NHTMCP nh m nâng ệ ơ ấ ạ ự ổ ứ ủ ằ
cao năng l c tài chính và m c đ tín nhi m trong vi c th c hi n các nghi p v ngân ự ụ ứ ự ệ ệ ệ ệ ộ
hàng, đáp ng yêu c u đ i m i trong n n kinh t ng. ứ ề ầ ổ ớ th tr ế ị ườ
3.1.2. Đ nh h ng tr ị ướ ướ c m t ắ
- Trên c s duy trì các lo i GTCG nh tín phi u kho b c, tín phi u NHNN làm ư ơ ở ế ế ạ ạ
“hàng hoá’ ch y u cho các phiên giao d ch th tr c m r ng và đa ủ ế ị ườ ị ng m , t ng b ở ừ ướ ở ộ
d ng hoá hàng hoá th tr ạ ị ườ ế ng nh : tín phi u, kỳ phi u c a các NHTM NN, trái phi u ế ủ ư ế
ch ngân c a Qu H tr phát tri n, trái phi u đô th do các t nh, thành ph l n, đã t ủ ỹ ỗ ợ ố ớ ể ế ị ỉ ự ủ
sách phát hành.
- Rà soát l ạ i các quy đ nh c a NHNN v các v n đ có liên quan đ n ho t đ ng th ấ ạ ộ ủ ề ề ế ị ị
tr ng m đ đi u ch nh cho phù h p, t o đi u ki n thu n l i cho các TCTD tham gia. ườ ở ể ề ậ ợ ề ệ ạ ợ ỉ
- Ph i k t h p ch t ch , đ ng b và có hi u qu gi a công c OMO v i các công ố ế ợ ả ữ ẽ ồ ụ ệ ặ ộ ớ
t các m c tiêu c a CSTT. c khác đ th c hi n t ể ự ụ ệ ố ụ ủ
- Làm t ố ơ t h n công tác thông tin, tuyên truy n, t p hu n nghi p v đ các TCTD ề ụ ể ệ ậ ấ
ngày càng th y rõ hi u qu c a vi c tham gia vào các phiên giao d ch c a th tr ả ủ ị ườ ng ủ ệ ệ ấ ị
ng m v i các thành viên đ m . NHNN nên đ nh kỳ s k t, đánh giá ho t đ ng th tr ơ ế ạ ộ ị ườ ở ị ở ớ ể
ng m c cho các TCTD khi tham gia OMO. k p th i tháo g nh ng khó khăn v ỡ ữ ị ờ ướ ắ
- C i ti n và nâng cao ch t l ả ế ấ ượ ủ ng thu th p, d báo và phân tích v n kh d ng c a ả ụ ự ậ ố
các NHTM, đ làm c s cho Ban đi u hành OMO đ a ra các quy t đ nh chính xác, k p ị ế ị ơ ở ư ề ể
th i cho các phiên giao d ch OMO. ờ ị
3.2. Gi i pháp hoàn thi n nghi p v th tr ng m c a NHNN Vi t Nam ả ệ ụ ị ườ ệ ở ủ ệ
3.2.1. Các gi i pháp ch y u: ả ủ ế
3.2.1.1. B sung thêm hàng hoá giao d ch trên th tr ị ườ ổ ị ng m ở
Đ ho t đ ng trên th tr ng th c s sôi đ ng ạ ộ ị ườ ể ự ự ầ ộ , m t trong nh ng đi u ki n c n ữ ệ ề ộ
thi t là ph i b sung các lo i hàng hoá cho th tr ng. Vì v y, trong th i gian t ế ả ổ ị ườ ạ ậ ờ ớ i,
NHNN c n xem xét b sung thêm các lo i GTCG đ ạ ầ ổ ượ c phép giao d ch trên th tr ị ị ườ ng
m . ở
Bên c nh các GTCG do B Tài chính phát hành thì NHNN có th ch p thu n các ể ậ ấ ạ ộ
[Type text]
Page 23
lo i GCTG khác do các t ạ ổ ứ ị ch c tài chính, tín d ng l n, có uy tín, các chính quy n đ a ụ ề ớ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
ph ng ho c các t ng công ty l n c a Nhà n c đ ươ ớ ủ ặ ổ ướ ượ c phép giao d ch trên th tr ị ị ườ ng
ế m nh : trái phi u c a Qu H tr phát tri n, trái phi u c a các NHTMNN, trái phi u ể ỹ ỗ ợ ế ủ ế ủ ư ở
ch đ c ngân sách đ a ph ng, trái đô th c a UBND các t nh, thành ph l n đã t ỉ ố ớ ị ủ ự ủ ượ ị ươ
phi u c a các T ng công ty NN. Vi c đa d ng hoá hàng hoá giao d ch trên th tr ị ườ ng ủ ế ệ ạ ổ ị
m s thúc đ y các NHTM đ u t vào các GTCG này, t ở ẽ ầ ư ẩ ừ ả đó tăng thêm tính thanh kho n
ng mua bán trái phi u. c a các GTCG này và thúc đ y s phát tri n c a th tr ủ ể ủ ẩ ự ị ườ ế
3.2.1.2. Nâng cao năng l c cán b xây d ng và đi u hành nghi p v th tr ng m ệ ụ ị ườ ự ự ề ộ ở
Con ng i luôn là y u t then ch t và quy t đ nh trong m i ho t đ ng kinh t , xã ườ ế ố ạ ộ ế ị ố ọ ế
ề h i. Chính vì v y, vi c nâng cao trình đ c a cán b NHNN trong xây d ng và đi u ộ ủ ộ ự ệ ậ ộ
t v a lâu dài. hành CSTT là nhu c u v a mang tính c p thi ầ ừ ấ ế ừ
Do v y, đ hoàn thi n và tri n khai hi u qu OMO t i Vi ệ ể ể ệ ả ậ ạ ệ ọ t Nam, đi u quan tr ng ề
là ph i nâng cao năng l c cán b xây d ng và đi u hành OMO, không ch t i NHNN mà ỉ ạ ự ự ề ả ộ
còn t i các TCTD thành viên. NHNN và các ngân hàng c n ph i th ạ ầ ả ườ ạ ng xuyên đào t o
và đào t o l ạ ạ ộ i đ i ngũ cán b qu n lý ngân hàng, cán b nghi p v . ệ ụ ộ ả ộ
3.2.1.3. M r ng các thành viên th tr ng m ở ộ ị ườ ở
Hi n nay, thành viên th tr ng m ch y u là các ngân hàng và t i Vi ị ườ ệ ở ủ ế ạ ệ ẫ t Nam v n
và trình đ ch a hình thành các nhà giao d ch s c p. Đi u này là phù h p v i th c t ơ ấ ự ế ư ề ớ ợ ị ộ
qu n lý hi n nay c a NHNN cũng nh các TCTD. Nh ng trong t ng lai, đ tăng ủ ư ư ệ ả ươ ể
ng kh năng can thi p c a NHNN thông qua th tr c ườ ệ ủ ị ườ ả ứ ng m , NHNN c n nghiên c u ầ ở
m r ng các thành viên th tr ng. Theo đó, các t ở ộ ị ườ ổ ứ ch c nh Qu H tr phát tri n, Kho ỹ ỗ ợ ư ể
c, Qu B o hi m xã h i, Công ty ti t ki m b u đi n ... s đ b c Nhà n ạ ướ ỹ ả ể ộ ế ẽ ượ ư ệ ệ ấ c ch p
3.2.2.
thu n là thành viên c a th tr ị ườ ủ ậ ng m . ở
Các gi i pháp b tr ả ổ ợ :
3.2.2.1. Đa d ng hoá th i h n và tăng kh i l ng phát hành c a các gi y t có ờ ạ ố ượ ạ ấ ờ ủ
giá
ữ Các GTCG nh tín phi u NHNN, tín phi u kho b c, trái phi u kho b c là nh ng ế ư ế ế ạ ạ
lo i GTCG đ ạ ượ ư ạ c a thích đ i v i các TCTD và NHNN, do v y vi c phát hành các lo i ố ớ ệ ậ
GTCG này là c n thi ầ ế ơ t. Tuy nhiên hi n nay, kỳ h n c a các lo i GTCG này khá đ n ủ ệ ạ ạ
[Type text]
Page 24
ệ đi u, không có tính liên t c. NHNN c n ph i h p v i B Tài chính (B TC) trong vi c ớ ộ ố ợ ụ ệ ầ ộ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
phát hành các lo i GTCG nh tín phi u NHNN, tín phi u kho b c, trái phi u kho b c ... ư ế ế ế ạ ạ ạ
sao cho các kỳ h n phát hành đ nhi u, g m t ủ ề ạ ồ ừ ờ ạ ạ th i h n 1, 3, 6, 9 tháng đ n các kỳ h n ế
dài h n nh 18 tháng, 2, 3, 5, 10 năm ... đ hình thành nên các lãi su t chu n (có tính ể ư ấ ẩ ơ
tham chi u) cho th tr ng và tránh s trùng l p gi a kỳ h n c a các GTCG do NHNN ị ườ ế ạ ủ ự ữ ắ
và B TCphát hành. N u B TC phát hành các lo i GTCG có th i h n t 6 tháng tr lên ờ ạ ừ ế ạ ộ ộ ở
thì NHNN có th phát hành tín phi u NHNN th i h n t 7 ngày đ n 182 ngày, nh m bù ờ ạ ừ ế ể ế ằ
đ p s thi u h t v kỳ h n c a th tr ắ ự ế ụ ề ạ ủ ị ườ ng giao d ch GTCG. ị
Vi c đa d ng hoá các kỳ h n phát hành c a GTCG giúp cho các thành viên có thêm ủ ệ ạ ạ
và giao d ch, đ ng th i giúp cho NHNN có thêm lo i hàng hoá s l a ch n đ đ u t ọ ự ự ể ầ ư ạ ờ ồ ị
ng l n đ can thi p th tr ng khi c n thi t. v i kh i l ớ ố ượ ị ườ ể ệ ớ ầ ế
ng kh năng d đoán cung c u v n kh d ng trong HTNH
3.2.2.2. Tăng c
ườ ả ụ ự ầ ả ố
ả Đ đi u hành CSTT hi u qu , m t yêu c u đ t ra là NHNN ph i th c hi n qu n ầ ể ề ự ệ ệ ả ặ ả ộ
lý ngu n v n kh d ng c a các ngân hàng. Trên c s đó xác đ nh m c đ , th i gian tác ứ ộ ả ụ ơ ở ủ ố ồ ờ ị
đ ng c a các công c CSTT, nh t là các công c ộ ả ụ ụ tái c p v n, OMO, vào v n kh d ng ụ ủ ấ ấ ố ố
t th tr c a các NHTM, nh m đi u ti ủ ề ằ ế ị ườ ơ ng v n m t cách linh ho t h n, nh y bén h n, ạ ơ ạ ố ộ
đ m b o các m c tiêu đ ra. ả ụ ề ả
3.2.2.3. Hoàn thi n các công c chính sách ti n t c a Ngân hàng Nhà n c ề ệ ủ ụ ệ ướ
Đ nâng cao đ c năng l c đi u hành các công c CSTT, tr c h t c n đánh giá ể ượ ự ụ ề ướ ế ầ
và xem xét l i c ch đi u hành c a t ng công c CSTT và đ ra ph ạ ơ ế ề ủ ừ ụ ề ươ ả ế ng án c i ti n,
3.2.2.4. Ph i h p đ ng b trong quá trình s d ng các công c đi u hành
hoàn thi n đ ng th i nghiên c u đ a thêm công c m i vào ho t đ ng. ứ ư ụ ớ ạ ộ ệ ờ ồ
CSTT ụ ề ố ợ ử ụ ồ ộ
ộ Toàn b h th ng đi u hành CSTT có nhi u lo i công c khác nhau. Tuỳ thu c ộ ệ ố ụ ề ề ạ
vào đi u ki n c th và m c tiêu đi u ti ệ ụ ể ụ ề ề ế ự t trong t ng th i kỳ, NHNN xác đ nh và l a ừ ờ ị
ủ ch n s d ng công c nào, bao nhiêu công c cùng m t lúc, m c đ quan tr ng c a ọ ử ụ ụ ụ ứ ộ ọ ộ
t ng công c nh ng ph i tuân th nguyên t c: t o ra hi u l c cao; tính đ ng b ; phù ừ ệ ự ụ ủ ư ạ ắ ả ồ ộ
t Nam, có th h p v i các đi u ki n c a th tr ề ợ ị ườ ủ ệ ớ ng. Trong đi u ki n c th c a Vi ệ ụ ể ủ ề ệ ể
x y ra hai tình hu ng: ả ố
Th nh t giá ứ ấ , ph i h p công c lãi su t v i công c t ụ ố ợ ấ ớ ụ ỷ
[Type text]
Page 25
, ph i h p OMO, d tr b t bu c và tái c p v n. Th haiứ ự ữ ắ ấ ố ố ợ ộ
H c vi n Ngân hàng
Nghi p v th tr
ng m
ệ
ọ
ệ ụ ị ườ
ở
3.2.2.5. Nâng cao h n n a s đ c l p c a Ngân hàng Nhà n ơ ữ ự ộ ậ ủ c ướ
Vi c ho ch đ nh và th c thi CSTT c a NHNN v n còn l ủ ự ệ ẫ ạ ị ệ thu c nhi u vào Chính ề ộ
ph và các c quan c a Chính ph nh B Tài chính, B K ho ch và đ u t ộ ế ư ộ ầ ư ủ ủ ủ ạ ơ ệ ... Vi c
t tuy nhiên là c m t quá trình. Trong b i c nh hi n nay và ch nh s a Lu t là c n thi ậ ử ầ ỉ ế ả ộ ố ả ệ
i, chúng ta cũng ch a th thay đ i m nh m v th c a NHNN nh ng có th tăng s p t ắ ớ ẽ ị ế ủ ư ư ể ể ạ ổ
tính ch đ ng cho NHNN: ủ ộ
- Đ ngh Chính ph cho phép NHNN có quy n ch đ ng h n trong quy n h n, c ủ ộ ủ ề ề ề ạ ơ ị ơ
ch , chính sách và nghi p v c a NHNN thông qua vi c tăng c ng ch c năng NHTW ụ ủ ệ ế ệ ườ ứ
cho NHNN, gi m vai trò qu n lý nhà n c đ i v i nh ng ho t đ ng không ph i là ngân ả ả ướ ố ớ ạ ộ ữ ả
hàng
- Gi m các kho n vay m n c a Chính ph t NHNN; tách h n các ho t đ ng can ượ ủ ủ ừ ả ả ạ ộ ẳ
thi p c a Chính ph vào các kho n tín d ng ch đ nh. Tách các ho t đ ng ph c v ngân ụ ụ ệ ủ ạ ộ ủ ụ ả ỉ ị
sách trong ho t đ ng c a NHNN. ạ ộ ủ
Tài li u tham kh o ả : http://voer.edu.vn ệ
.org/ wikipedia vi.
[Type text]
Page 26
http://vi.scribd.com