Câu 1: Các khái ni m v PR, nguyên t c PR, s c n thi t PR nói chung và v i ế
các DN nói riêng.
+ Các đ nh nghĩa v PR
Cũng nh các ngành m i có r t nhi u đ nh nghĩa khác nhau v PR. Nh ng đ như
nghĩa t n t i song song và b sung cho nhau. Vi t Nam, PR đ c hi u nh là m t ượ ư
k t n i truy n thông trong vi c qu ng bá ho t đ ng kinh doanh và gi i thi u s nế
ph m.
Theo vi n quan h công chúng Anh (IPR):
PR là 1 n l c đ c lên k ho ch và kéo dài liên t c đ thi t l p và duy trì s ượ ế ế
tín nhi m và hi u bi t lãn nhau gi a m t t ch c và công chúng. ế
Theo Frank Jefkins:
PR bao g m t t c các hình th c giao ti p đ c lên k ho ch, c bên trong và ế ượ ế
bên ngoài t ch c, gi a m t t ch c và công chúng c a nó nh m đ t nh ng m c tiêu
c th liên quan đ n s hi u bi t l n nhau. ế ế
Theo hi p h i QHCC th gi i năm 1978: ế
PR là 1 ngh thu t và môn khoa h c xã h i, nó nghiên c u các xu h ng và d ướ
báo k t qu , t v n cho lãnh đ o c a t ch c, th c hi n các tr ng trình hành đ ngế ư ươ
đã đ c l p k ho ch ph c v cho quy n l i c a t ch c và côngượ ế chúng.
Tóm l i:
Đ i t ng ch y u là t ch c và công chúng. Ch c năng là xây d ng và duy trì ượ ế
m i quan h cùng có l i. Công c chính làcác ho t đ ng truy n thông. N n t ng là
xây d ng trên c s s th t và hi u bi t l n nhau. ơ ế
+ Nguyên t c PR
- Truy n thông trung th c đ t o uy tín.
- C i m và hành đ ng kiên đ nh đ đ c tín nhi m. ượ
- Hành đ ng công b ng đ đ c tôn tr ng. ượ
- Truy n thông 2 chi u đ tránh tình hu ng b t l i và xây d ng m i qaun h .
- Nghiên c u môi tr ng, t ng k t đánh giá đ a ra quy t đ nh ho c k p th i ườ ế ư ế
thay đ i đ hòa h p v i xã h i.
+ S c n thi t c a PR: ế PR có vai trò to l n trong XH nói chung và nó đóng góp
cho s thành công c a 1 t ch c, 1 DN và đ i v i b n thân m i con ng i. ườ
- V i cá nhân: t o d ng c ng c và pt hình nh, uy tín, nh h ng, vai trò và ưở
quan h c a h v i c ng đ ng..
- V i t ch c: là c u n i gi a t ch c v i các nhóm công chúng bên trong cũng
nh bên ngoài. Truy n t i thông đi p đ n khách hàng và nh ng nhóm công chúng c aư ế
h .
V i nhóm CC đ i n i, thông đi p là nh ng ý ki n, ch đ o, t m nhìn c a lãnh ế
đ o đ truy n t i đ n nhân viên đ c t t nh t, cũng nh xoa d u các b t đ ng trong ế ượ ư
DN (n u có)ế
V i nhóm CC đ i ngo i, các thông đi p là nh m giúp khách hàng d liên t ng ưở
t i m i khi đ i di n v i 1 th ng hi u. ươ
PR d ràng gây thi n c m v i CC nên đi sâu vào tâm trí khách hàng và th ng ươ
hi u ngày càng đ c m r ng h n. Do PR ít mang tính th ng m i vì s d ng các ượ ơ ươ
phuong ti n trung gian nh ho t đ ng tài tr , bài vi t trên báo. ư ế
+ Xây d ng t o d ng và duy trì hình nh, uy tín vho t ch c.
+ Xây d ng và qu ng bá th ng hi u đ i v i c ng đ ng. ươ
+ Khuy n khích CC tham gia vào các ho t đ ng c a t ch c.ế
+ Khuy n khích, t o đ ng l c cho nhân viên tích c c làm vi c, đóng góp quy nế
l i c a t p th .
+ B o v t ch c tr c các c n kh ng ho ng. ướ ơ
PR đ i v i DN:
- PR là ph ng cách t t nh t đ chu n b và t o d lu n t t.ươ ư
- Chi phí cho ho t đ ng PR th p h n các lo i hình khuy n m i khác. ơ ế
- PR giúp DN tuy n d ng nhân l c tài gi i.
- PR giúp DN v t qua nh ng song gió và bão táp. Khi có kh ng ho ng DN sượ
tìm đ c s ng h , bênh v c, h tr t phía c ng đ ng trong vi c c u vãn uy tín vàượ
gi gìn nguyên v n hình nh c a DN.
Câu 2: Gi i thích các ho t đ ng c a PR.
+ Quan h truy n thông: Gi i truy n thông gi 1 v trí quan tr ng trong XH
hi n đ i. Đó là nh ng ph ng ti n truy n tin và ph n ánh các s ki n r t hi u qu ươ
mang danh nghĩa là đ i di n cho CC. Quan h t t vs gi i truy n thông là 1 trong nh ng
chi n l c quan tr ng c a DN.ế ượ
Nh m m c đích đ a các tin t c có giá tr lên các ph ng ti n truy n thông đ ư ươ
thu hút s chú ý c a m i ng i v m t doanh nghi p/cá nhân/s n ph m hay d ch v ườ .
Bao g m các ho t đ ng t ch c, h p báo so n th o các thông tin, truy n thông, thu hút
các bu i ph ng v n, l y tin th m chí thành l p các t báo riêng, website riêng cho
mình.
M c đích: quan h t t v i các nhóm báo chí truy n thông là chi c c u n i ng n ế
nh t, hi u qu nh t gi a DN v i khách hàng.
+ Truy n thông n i b : Nhi u DN đã thành công trong vi c ng d ng PR n i
b nh m xd văn hóa DN, t o s c m nh bó đũa trong c nh tranh.
PR nôi b đ c hi u là công tác qu n tr nh m t o d ng và phát tri n mqh g n ượ
b b n v ng gi a các thành viên trong n i b DN. PR n i b h ng t i vi c xây d ng ướ
mqh t t gi a các phòng ban trong DN, cty con trong t p đoàn, quan h gi a c p qu n
lý lãnh đ o và các thành viên đ t t c t ch c có cùng chung m t t m nhìn, m t ý trí
phát tri n.
Vi c truy n đi thông tin n i b ph i đ ng b và th ng nh t v i chi n l c, ế ượ
m c đích c a DN. C n ph i rõ ràng, đi đúng vđ , đ i t ng. ượ
+ Quan h c ng đ ng: Nh n th c c a c ng đ ng v 1 DN, t ch c có t m
nh h ng quan tr ng t i ho t d ng c a DN, t ch c đó. Ng i tiêu dung th ng có ưở ườ ườ
xu h ng mua sp mà h có thi n c m. vs th ng hi u đó h n là sp mà h có ác c m.ướ ươ ơ
Chính vì lý do đó, các DN ngày nay ko ng i đ u t 1 kho n ti n ko nh và công tác ư
quan h c ng đ ng nh m t o ra thi n c m và xây d ng quan h t t v i c ng đ ng n i ơ
mà DN hđ. Tham gia tích c c v i c ng đ ng đ duy trì và c i thi n mqh có l i cho đôi
bên, khuy n khích s tham gia c a công chúng vào quá trình hình thành chính sách, kế ế
ho ch kinh doanh.
+ Quan h nhà đ u t : ư Tát c các ho t đ ng công bô thông tin c a DN v i nhà
đ u t nh m th a mãn nhu c u v thông tin mang l i l i ích cho c hai bên. ư
M c tiêu: t o quan h đ các nhà đ u t vào DN. ư
+ Quan h v i c quan công quy n ơ : Quan h tr c ti p v i c ế quanơ l p pháp
hành pháp, đê kêu g i s h p tác và t o đi u ki n cho ho t đ ng qu n chúng c a t
ch c.
Quan h v i chính quy n là 1 trong nh ng n i dung quan tr ng c a PR. M c dù
nhi u ng i không ng h quan đi m này vì cho r ng đó là ch y ch t. ườ
+ Qu n lý kh ng ho ng: Các Dn g i kh ng ho ng là c n ác m ng và gi i ơ
quy t kh ng ho ng là công vi c khó khăn nh t c a ho t đ ng PR. Chính cách đ i phóế
vs kh ng ho ng m i th hi n h t s chuyên nghi p và đ ng c p c a ng i làm ngh ế ườ
PR.
Nh ng h ng gi i quy t kh ng ho ng: ướ ế
- XD c m nang, quy trình x lý kh ng ho ng.
- Khi tình hu ng x u x y ra ph i bình tĩnh, kh i đ ng b ph n gi i quy t ế
kh ng ho ng.
- Liên h vs các công ty đ i ngo i chuyên nghi p. Vi c gi i quy t kh ng ế
ho ng có th th c hi n 24/7.
- Tôn tr ng tuy t đ i quy t c phát ngôn chính th c, đ ng b , nhanh chóng thi t ế
l p kênh thông tin vs báo chí và các bên liên quan.
- Khi quy t đ nh hành đ ng ch p nh n nh ng m t mát t m th i, coi tr ng uyế
tín và hi u qu lâu dài.
- Lên k ho ch xd l i uy tín th i “h u kh ng ho ng”.ế
+ S ki n và tài tr : Tham gia và t ch c t t các s ki n nh khai tr ng, ư ươ
đ ng th , khánh thành, các l k ni m…..
Các ho t đ ng tài tr và t thi n c n xu t phát t mđ mang l i l i ích cho c ng
đ ng và qu ng bá th ng hi u. ươ
M c tiêu : thu hút s chú ý c a công chúng, th hi n cho công chúng hình nh
t t c a t ch c.
+ Các ho t đ ng phi th ng m i tr c ti p v i KH: ươ ế
H i ngh KH, ch ng trình hu n luy n v s d ng và v n hành sp, ch ng ươ ươ
trình sd th hh và l y ý ki n ng i td, t ch c tri n lãm… là nhóm các hđ có chi phí ko ế ườ
quá cao nh ng hi u qu r t l n.ư
T v n khách hàng, h tr thông tin cho khách hàng.ư
M c đích: tăng m i quan h , t o thi n c m gi a khách hàng v i DN.
Câu 3: Phân bi t PR vs qu ng cáo, ti p th , báo chí. ế Cho ví d .
Tiêu chí Gi ng nhauKhác nhau
PR Qu ng cáo
B n ch t Cung c p thông tinTT 2 chi u đa d ng
Tin c y h n ơ
Ti ng nói gián ti pế ế
c a bên t3
TT 1 chi u, ch
th - KH
Ít tin c y
Ti ng nói tr c ti pế ế
c a ch th
M c đíchLàm cho nhi u
ng i bi t vườ ế
mình
Xd và c ng c v
th , uy tín, th ngế ươ
hi u
Tăng doanh thu
Ch c năng nhi m
vko Đ nh v , t o ra hình
nh đ p cho CC
ho c thay đ i nh n
th c cũ t o ra cái
m i
Thông báo, kích
thích, tăng nh n
th c c a KH v sp,
DN
Ph ng ti n ươ Sd các thông đi p
đ thông tin,
thuy t ph cế
Đ i t ng sd ượ ko T t c các t ch c Các DN ho c 1 s
t ch c KD
Đ i t ng tác ượ
đ ngko KH, nhà đ u t , c ư ơ
quan công quy n…Ch y u là KH ế
N i dungko Có th có l i ho c
b t l i cho ng i ườ
mu n đ a thông ư
đi p
Luôn có l i cho
ng i mu n QCườ
Tính ch t c a
thông đi pko Đáng tin c y và
khách quan.
Nghiêm túc, c n
sáng t o, tg t n t i
dài, s c lan t a
r ng
Thi u tính đáng tinế
c y và kq. Ít
nghiêm túc, c n
khéo léo, tinh x o,
chuyên nghi p,
l ng thông tinượ
h n ch , tg t n t i ế
ng n
V trí trong hđ QC
và PR ko Đi sau (c ng c ) Đi tr c (thôngướ
báo)
Kh năng tác đ ng ko Dài, r ngNg n, h p
Kinh phí ko Ko ph i tr ti n Ph i tr ti n
Đ i t ng thích ượ
h pko Th ng hi u, spươ
m iTh ng hi u, sp cũươ