
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n cướ ấ ề ễ ườ ướ
I. Đ t v n đặ ấ ề
N c là m t y u t sinh thái không th thi u đ i v i s s ng và là ngu n tàiướ ộ ế ố ể ế ố ớ ự ố ồ
nguyên có kh năng tái t o vô cùng quý giá đ i v i con ng i. Ngu n n c quy t đ nhả ạ ố ớ ườ ồ ướ ế ị
ít nhi u đ n s phát tri n c a m i qu c gia, m i dân t c.ề ế ự ể ủ ỗ ố ỗ ộ
N c là m t xích đ u tiên c a chu i dài dinh d ng ch y u c a s s ng sinhướ ắ ầ ủ ỗ ưỡ ủ ế ủ ự ố
v t, do đó nh h ng c a n c đ n s c kh e là r t l n.ậ ả ưở ủ ướ ế ứ ỏ ấ ớ
Trong phát tri n nông nghi p, n c đóng vai trò quan tr ng nh t, quy t đ nh đ nể ệ ướ ọ ấ ế ị ế
năng su t cây tr ng và v t nuôi. Đ c bi t đ i v i các qu c gia nghèo, n i s n xu tấ ồ ậ ặ ệ ố ớ ố ơ ả ấ
nông nghi p đóng vai trò ch đ o trong n n kinh t qu c dân thì n c l i càng có ýệ ủ ạ ề ế ố ướ ạ
nghĩa s ng còn. Tuy v y, do bùng n dân s , khai thác quá m c các ngu n n c, tàiố ậ ổ ố ứ ồ ướ
nguyên r ng b tàn phá tr m tr ng nên các n c này đang ph i đ i m t v i thách th cừ ị ầ ọ ướ ả ố ặ ớ ứ
l n trong vi c b o v , duy trì ngu n n c cho phát tri n nông nghi p b n v ng, gi iớ ệ ả ệ ồ ướ ể ệ ề ữ ả
quy t v n đ l ng th c. ế ấ ề ươ ự
Trong phát tri n công nghi p và đô th , n c cũng có vai trò to l n. Công nghi pể ệ ị ướ ớ ệ
hóa, hi n đ i hóa là xu h ng t t y u trong phát tri n kinh t , xã h i c a m i qu cệ ạ ướ ấ ế ể ế ộ ủ ỗ ố
gia. Cùng v i đó nhu c u s dung n c cũng tăng lên. Nguy c ô nhi m ngu n n cớ ầ ử ướ ơ ễ ồ ướ
ngày càng l n, nh h ng đ n quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa.ớ ả ưở ế ệ ệ ạ
Trong sinh ho t hàng ngày, n c s ch là m t nhu c u c p thi t c a s s ng.ạ ướ ạ ộ ầ ấ ế ủ ự ố
Thi u n c s nh h ng x u đ n ch t l ng cu c s ng và phát sinh nhi u căn b nhế ướ ẽ ả ưở ấ ế ấ ượ ộ ố ề ệ
nguy hi m.ể
N c còn là môi tr ng s ng c a nhi u lo i sinh v t t th c v t, đ ng v t đ n viướ ườ ố ủ ề ạ ậ ừ ự ậ ộ ậ ế
sinh v t.ậ
N c còn đ c xem là ngu n khoáng s n và năng l ng to l n c a nhân lo i. Đâyướ ượ ồ ả ượ ớ ủ ạ
là m t ti m năng c n đ c con ng i khai thác và s d ng h p lý.ộ ề ầ ượ ườ ử ụ ợ
V n đ ô nhi m môi tr ng n c đang là m t trong nh ng th c tr ng đáng ng iấ ề ễ ườ ướ ộ ữ ự ạ ạ
nh t c a s h y ho i môi tr ng t nhiên hi n nay.ấ ủ ự ủ ạ ườ ự ệ
Th đ nh vi t v VĐ gì đây?ế ị ế ề
Nêu vai trò quá nhi u l i không d n d t đ n ch đ chínhề ạ ẫ ắ ế ủ ề
1

Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n cướ ấ ề ễ ườ ướ
II. N i dungộ
2.1. Tài nguyên n c trên th gi i và Vi t namướ ế ớ ệ
2.1.1. Tài nguyên n c trên th gi iướ ế ớ
Theo Korzun và các c ng s (1978), l ng n c toàn c u là kho ng 1386 tri uộ ự ượ ướ ầ ả ệ
km3, trong đó n c bi n và đ i d ng chi m t i 96,5%. Ch còn l i kho ng 3,5%ướ ể ạ ươ ế ớ ỉ ạ ả
l ng n c trong đ t li n và trong khí quy n. L ng n c ng t mà con ng i có thượ ướ ấ ề ể ượ ướ ọ ườ ể
s d ng đ c kho ng 35 tri u kmử ụ ượ ả ệ 3, chi m 2,53% l ng n c toàn c u. Tuy nhiênế ượ ướ ầ
trong t ng s l ng n c ng t đó, băng và tuy t chi m t i 24 tri u kmổ ố ượ ướ ọ ế ế ớ ệ 3 và n cướ
ng m n m đ sâu t i 600m so v i m c n c bi n chi m 10,53 tri u kmầ ằ ở ộ ớ ớ ự ướ ể ế ệ 3. L ngượ
n c ng t trong các h ch a là 91.000 kmướ ọ ồ ứ 3 và trong các sông su i là 2120 kmố3.
L ng m a trung bình hàng năm trên b m t trái đ t kho ng 800 mmượ ư ề ặ ấ ả .. Tuy nhiên
s phân b m a là không đ ng đ u gi a các khu v c trên th gi i, t o nên nh ng vùngự ố ư ồ ề ữ ự ế ớ ạ ữ
m a nhi u, d th a n c và nh ng vùng m a ít, thi u n c. Vùng d th a n c làư ề ư ừ ướ ữ ư ế ướ ư ừ ướ
n i l ng m a cao, th a mãn đ c nhu c u n c ti m năng c a th m th c v t. Vùngơ ượ ư ỏ ượ ầ ướ ề ủ ả ự ậ
thi u n c là n i m a ít không đ cho th m th c v t phát tri n. Nhìn chung, châu Phi,ế ướ ơ ư ủ ả ự ậ ể
Trung Đông, mi n Tây n c M , Tây B c Mehico, m t ph n c a Chile, Argentina vàề ướ ỹ ắ ộ ầ ủ
ph n l n Australia đ c coi là nh ng vùng thi u n c. Ngu n n c trên các con sôngầ ớ ượ ữ ế ướ ồ ướ
là ngu n n c ng t quan tr ng, đáp ng nhu các nhu c u n c c a con ng i và sinhồ ướ ọ ọ ứ ầ ướ ủ ườ
v t trên c n. Theo Shiklomanov (1990), l u l ng n c trên các dòng sông, thông quaậ ạ ư ượ ướ
chu trình n c toàn c u, th hi n s bi n đ ng nhi u h n l ng n c ch a trong cácướ ầ ể ệ ự ế ộ ề ơ ượ ướ ứ
h , l ng n c ng m và các kh i băng. D i đây là b ng ồ ượ ướ ầ ố ướ ả L ng n c ch y trênượ ướ ả
sông c a th gi iủ ế ớ
Khu v cựDòng ch y hàng năm (kmả3) % so v i toàn c uớ ầ Di n tích (1000 kmệ2)
Châu Âu 321 7 10.500
Châu Á 14.410 31 43.475
Châu Phi 4.570 10 30.120
B c và Trungắ
Mỹ8.200 17 24.200
Nam Mỹ11.765 25 17.800
Úc 348 1 7.683
Châu Đ i D ngạ ươ 2.040 4 1.267
Châu Nam C cự2.230 5 13.977
T ng sổ ố 46.768 100 149.022
So v i ngu n n c m t, ngu n n c ng m có tr l ng l n h n r t nhi u so v iớ ồ ướ ặ ồ ướ ầ ữ ượ ớ ơ ấ ề ớ
n c c a các con sông và h ch a. Đây là ngu n n c ng t r t d i dào c a nhân lo i.ướ ủ ồ ứ ồ ướ ọ ấ ồ ủ ạ
N u chúng ta bi t b o v và khai thác h p lý thu n c ng m s cho chúng ta ngu nế ế ả ệ ợ ướ ầ ẽ ồ
n c ng t r t b n v ng.ướ ọ ấ ề ữ
2.1.2. Tài nguyên n c c a Vi t Namướ ủ ệ
Vi t Nam n m trong vùng nhi t đ i gió mùa, có l ng m a bình quân hàng nămệ ằ ệ ớ ượ ư
l n (1800 – 2000 mm) và có m t h th ng sông ngòi ch ng ch t, t o nên ngu n n cớ ộ ệ ố ằ ị ạ ồ ướ
2

Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n cướ ấ ề ễ ườ ướ
r t phong phú. N u tính các sông có đ dài trên 10 km thì chúng ta có t i 2500 conấ ế ộ ớ
sông, v i t ng chi u dài lên t i 52000 km. Trong đó hai h th ng sông l n nh t c a cớ ổ ề ớ ệ ố ớ ấ ủ ả
n c là sông H ng và sông C u Long đã t o nên hai vùng đ t trù phú nh t cho phátướ ồ ử ạ ấ ấ
tri n nông nghi p Vi t Nam. Bên c nh đó, h th ng sông ngòi mi n Trung cũng r tể ệ ệ ạ ệ ố ở ề ấ
phong phú, t o nên các đ ng b ng ven bi n, tuy nh h p nh ng r t quan tr ng trongạ ồ ằ ể ỏ ẹ ư ấ ọ
phát tri n nông nghi p khu v c mi n Trung. H th ng sông ngòi này không nh ngể ệ ự ề ệ ố ữ
cung c p n c cho m i ho t đ ng phát tri n kinh t c a đ t n c mà còn là ngu n l iấ ướ ọ ạ ộ ể ế ủ ấ ướ ồ ợ
th y s n khá phong phú và h th ng giao thông đ ng th y quan tr ng c a c n c.ủ ả ệ ố ướ ủ ọ ủ ả ướ
Tuy nhiên, do l ng m a phân b không đ u gi a các tháng trong năm (t p trungượ ư ố ề ữ ậ
ch y u vào các tháng mùa m a, t tháng 4-5 đ n tháng 9-10, tr vùng duyên h i mi nủ ế ư ừ ế ừ ả ề
Trung, mùa m a đ n mu n và k t thúc mu n 2-3 tháng nên th ng gây ra úng l tư ế ộ ế ộ ườ ụ
trong mùa m a và khô h n trong mùa khô đ c bi t các t nh mi n Trung, n i có đ aư ạ ặ ệ ở ỉ ề ơ ị
hình d c và h th ng sông ngòi ng n. Theo Nguy n Vi t Ph (1893), l ng n c m aố ệ ố ắ ễ ế ổ ượ ướ ư
hàng năm c a c n c vào kho ng 640 kmủ ả ướ ả 3, t o nên dòng ch y các sông ngòi là 313ạ ả ở
km3. Song n u tính c l ng n c ch y vào n c ta qua sông H ng (50 kmế ả ượ ướ ả ướ ồ 3/năm) và
sông C u Long (550 kmử3/năm) thì t ng l ng n c ch y s g p đôi. Tuy nhiên, l ngổ ượ ướ ả ẽ ấ ượ
n c ch y này l i t p trung t i trên 80% vào mùa m a nên th ng gây ra úng l t ướ ả ạ ậ ớ ư ườ ụ ở
các t nh đ ng b ng và khu v c mi n Trung. Ng c l i, trong mùa khô, các dòng sôngỉ ồ ằ ự ề ượ ạ
th ng ít n c gây nên tình tr ng thi u n c t i trong nông nghi p.ườ ướ ạ ế ướ ướ ệ
V ngu n n c ng m, m c dù đã đ c khai thác và s d ng t lâu song cho đ nề ồ ướ ầ ặ ượ ử ụ ừ ế
nay, vi c đi u tra, thăm dò cũng nh quy ho ch s d ng v n còn nhi u h n ch . Tuyệ ề ư ạ ử ụ ẫ ề ạ ế
nhiên, do tình tr ng n c m t b ô nhi m nhi u (đ c bi t là khu v c công nghi p vàạ ướ ặ ị ễ ề ặ ệ ự ệ
đô th ) nên ngu n n c ng m ch c ch n s đ c s d ng nhi u h n. ị ồ ướ ầ ắ ắ ẽ ượ ử ụ ề ơ
2.2. Ô nhi m môi tr ng n cễ ườ ướ
2.2.1. Th c tr ng ô nhi m n c trên th gi i và Vi t Namự ạ ễ ướ ế ớ ệ
2.2.1.1. Th c tr ng ô nhi m n c trên th gi iự ạ ễ ướ ế ớ
Hi n nay đ ng th y và sông ngòi nói chung châu Âu đ u nhi m đ c, nh t là tệ ườ ủ ở ề ễ ộ ấ ừ
các h p ch t h u c ch a clo. Nguyên nhân là d c hai bên b sông có nhi u nhà máy,ợ ấ ữ ơ ứ ọ ờ ề
xí nghi p hóa ch t, nh sông Ranh ch ng h n. Hà Lan ng i ta đã phát hi n raệ ấ ư ở ẳ ạ Ở ườ ệ
lo i nông d c đ c h i và nh ng ch t vi ô nhi m (Micropolluant) trong n c u ngạ ượ ộ ạ ữ ấ ễ ướ ố
b t ngu n t sông Ranh.ắ ồ ừ
Ô nhi m n c u ng do nitrat (NOễ ướ ố 3-) t nông nghi p là m t v n đ nghiêm tr ng.ừ ệ ộ ấ ề ọ
Nông nghi p hiên đ i ngày nay s d ng quá nhi u phân hóa h c (nh t là phân đ m).ệ ạ ử ụ ề ọ ấ ạ
Kho ng ch ng 20 năm qua, l ng NOả ừ ượ 3- đã khuy ch tán trong đ t và gây ô nhi mế ấ ễ
n c, ngày càng nhi u ngu n n c có l ng NOướ ề ồ ướ ượ 3- quá m c quy đ nh. Song đi u nguyứ ị ề
hi m h n n a là vùng nông thôn th ng có d l ng thu c b o v th c v t quá cao.ể ơ ữ ở ườ ư ượ ố ả ệ ự ậ
T i các ngu n n c các khu công nghi p thì n ng đ các ch t có h i v t quáạ ồ ướ ở ệ ồ ộ ấ ạ ượ
li u l ng cho phép bao g m các ch t h u c , vô c khó b phân gi i trong t nhiên.ề ượ ồ ấ ữ ơ ơ ị ả ự
Chúng có th n i trên m t n c, l l ng ho c l ng sâu d i đáy và tan trong n c. Víể ổ ặ ướ ơ ử ặ ắ ướ ướ
d ch m t gi t d u cũng t o di n tích váng 0,25 mụ ỉ ộ ọ ầ ạ ệ 2 trên m t n c, t ng t m t t nặ ướ ươ ự ộ ấ
d u s t o váng 500 ha, dù l p màng váng r t m ng song v n gây h i v i sinh v tầ ẽ ạ ớ ấ ỏ ẫ ạ ớ ậ
th y sinh.ủ
các đô th c a các n c đang phát tri n thì 95% c ng rãnh không đ c x lýỞ ị ủ ướ ể ố ượ ử
n c th i và đã x ra các cánh đ ng lân c n.ướ ả ả ồ ậ
3

Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n cướ ấ ề ễ ườ ướ
Th y S là n c du l ch và vô cùng s ch s . Song các con sông su i ngoài biênụ ỹ ướ ị ạ ẽ ố
gi i Th y S thì l i là ngu n n c b ô nhi m hoàn toàn.ớ ụ ỹ ạ ồ ướ ị ễ
Sông “Danuyp xanh” không còn là m t hình nh th m ng, hi n nay v i chi u dàiộ ả ơ ộ ệ ớ ề
100 km t Cremxo đ n biên gi i Slovakia, th c ch t đã tr thành vùng n c ch t vừ ế ớ ự ấ ở ướ ế ề
ph ng di n sinh h c.ươ ệ ọ
Hoa Kỳ, hàng năm ngành nông nghi p đã s d ng kho ng 400 nghìn kg th yỞ ệ ử ụ ả ủ
ngân trong các lo i thu c b o v th c v t.ạ ố ả ệ ự ậ
Hi n nay h u h t các qu c gia trên th gi i đ u b ô nhi m n c các m c đệ ầ ế ố ế ớ ề ị ễ ướ ở ứ ộ
khác nhau.
2.2.1.2. Th c tr ng ô nhi m n c Viêt Nam ự ạ ễ ướ ở
Hi n nay Vi t Nam, m c dù các c p, các ngành đã có nhi u c g ng trong vi cệ ở ệ ặ ấ ề ố ắ ệ
th c hi n chính sách và pháp lu t v b o v môi tr ng, nh ng tình tr ng ô nhi mự ệ ậ ề ả ệ ườ ư ạ ễ
n c là v n đ r t đáng lo ng i.ướ ấ ề ấ ạ
T c đ công nghi p hoá và đô th hoá khá nhanh và s gia tăng dân s gây áp l cố ộ ệ ị ự ố ự
ngày càng n ng n đ i v i tài nguyên n c trong vùng lãnh th . Môi tr ng n c ặ ề ố ớ ướ ổ ườ ướ ở
nhi u khu đô th , khu công nghi p và làng ngh ngày càng b ô nhi m b i n c th i,ề ị ệ ề ị ễ ở ướ ả
khí th i và ch t th i r n. các thành ph l n, hàng trăm c s s n xu t công nghi pả ấ ả ắ Ở ố ớ ơ ở ả ấ ệ
đang gây ô nhi m môi tr ng n c do không có công trình và thi t b x lý ch t th i.ễ ườ ướ ế ị ử ấ ả
Ô nhi m n c do s n xu t công nghi p là r t n ng. Ví d : ngành công nghi p d tễ ướ ả ấ ệ ấ ặ ụ ở ệ ệ
may, ngành công nghi p gi y và b t gi y, n c th i th ng có đ pH trung bình t 9-ệ ấ ộ ấ ướ ả ườ ộ ừ
11; ch s nhu c u ô xy sinh hoá (BOD), nhu c u ô xy hoá h c (COD) có th lên đ nỉ ố ầ ầ ọ ể ế
700mg/1 và 2.500mg/1; hàm l ng ch t r n l l ng... cao g p nhi u l n gi i h n choượ ấ ắ ơ ử ấ ề ầ ớ ạ
phép.
Hàm l ng n c th i c a các ngành này có ch a xyanua (CN-) v t đ n 84 l n,ượ ướ ả ủ ứ ượ ế ầ
H2S v t 4,2 l n, hàm l ng NHượ ầ ượ 3 v t 84 l n tiêu chu n cho phép nên đã gây ô nhi mượ ầ ẩ ễ
n ng n các ngu n n c m t trong vùng dân c . ặ ề ồ ướ ặ ư
M c đ ô nhi m n c các khu công nghi p, khu ch xu t, c m công nghi p t pứ ộ ễ ướ ở ệ ế ấ ụ ệ ậ
trung là r t l n. ấ ớ
Ví d : T i c m công nghi p Tham L ng, thành ph H Chí Minh, ngu n n c bụ ạ ụ ệ ươ ố ồ ồ ướ ị
nhi m b n b i n c th i công nghi p v i t ng l ng n c th i c tính 500.000 m3/ễ ẩ ở ướ ả ệ ớ ổ ượ ướ ả ướ
ngày t các nhà máy gi y, b t gi t, nhu m, d t. thành ph Thái Nguyên, n c th iừ ấ ộ ặ ộ ệ Ở ố ướ ả
công nghi p th i ra t các c s s n xu t gi y, luy n gang thép, luy n kim màu, khaiệ ả ừ ơ ở ả ấ ấ ệ ệ
thác than; v mùa c n t ng l ng n c th i khu v c thành ph Thái Nguyên chi mề ạ ổ ượ ướ ả ự ố ế
kho ng 15% l u l ng sông C u; n c th i t s n xu t gi y có pH t 8,4-9 và hàmả ư ượ ầ ướ ả ừ ả ấ ấ ừ
l ng NHượ 4 là 4mg/1, hàm l ng ch t h u c cao, n c th i có màu nâu, mùi khóượ ấ ữ ơ ướ ả
ch u… ị
Kh o sát m t s làng ngh s t thép, đúc đ ng, nhôm, chì, gi y, d t nhu m B cả ộ ố ề ắ ồ ấ ệ ộ ở ắ
Ninh cho th y có l ng n c th i hàng nghìn mấ ượ ướ ả 3/ ngày không qua x lý, gây ô nhi mử ễ
ngu n n c và môi tr ng trong khu v c. ồ ướ ườ ự
Tình tr ng ô nhi m n c các đô th th y rõ nh t là thành ph Hà N i và thànhạ ễ ướ ở ị ấ ấ ở ố ộ
ph H Chí Minh. các thành ph này, n c th i sinh ho t không có h th ng x lýố ồ Ở ố ướ ả ạ ệ ố ử
t p trung mà tr c ti p x ra ngu n ti p nh n (sông, h , kênh, m ng). M t khác, cònậ ự ế ả ồ ế ậ ồ ươ ặ
r t nhi u c s s n xu t không x lý n c th i, ph n l n các b nh vi n và c s y tấ ề ơ ở ả ấ ử ướ ả ầ ớ ệ ệ ơ ở ế
l n ch a có h th ng x lý n c th i; m t l ng rác th i r n l n trong thành phớ ư ệ ố ử ướ ả ộ ượ ả ắ ớ ố
4

Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n cướ ấ ề ễ ườ ướ
không thu gom h t đ c… là nh ng ngu n quan tr ng gây ra ô nhi m n c. Hi n nay,ế ượ ữ ồ ọ ễ ướ ệ
m c đ ô nhi m trong các kênh, sông, h các thành ph l n là r t n ng.ứ ộ ễ ồ ở ố ớ ấ ặ
thành ph Hà N i, t ng l ng n c th i c a thành ph lên t i 300.000 -Ở ố ộ ổ ượ ướ ả ủ ố ớ
400.000 m3/ngày; hi n m i ch có 5/31 b nh vi n có h th ng x lý n c th i, chi mệ ớ ỉ ệ ệ ệ ố ử ướ ả ế
25% l ng n c th i b nh vi n; 36/400 c s s n xu t có x lý n c th i; l ng rácượ ướ ả ệ ệ ơ ở ả ấ ử ướ ả ượ
th i sinh ho i ch a đ c thu gom kho ng 1.200 mả ạ ư ượ ả 3/ngày đang x vào các khu đ t venả ấ
các h , kênh, m ng trong n i thành; ch s BOD, oxy hoà tan, các ch t NHồ ươ ộ ỉ ố ấ 4, NO2,
NO3 các sông, h , m ng n i thành đ u v t quá quy đ nh cho phép. thành phở ồ ươ ộ ề ượ ị Ở ố
H Chí Minh thì l ng rác th i lên t i g n 4.000 t n/ngày; ch có 24/142 c s y tồ ượ ả ớ ầ ấ ỉ ơ ở ế
l n là có x lý n c th i; kho ng 3.000 c s s n xu t gây ô nhi m thu c di n ph iớ ử ướ ả ả ơ ở ả ấ ễ ộ ệ ả
di d i. ờ
Không ch Hà N i, thành ph H Chí Minh mà các đô th khác nh H i Phòng,ỉ ở ộ ố ồ ở ị ư ả
Hu , Đà N ng, Nam Đ nh, H i D ng… n c th i sinh ho t cũng không đ c x lýế ẵ ị ả ươ ướ ả ạ ượ ử
đ ô nhi m ngu n n c n i ti p nh n n c th i đ u v t quá ti u chu n cho phépộ ễ ồ ướ ơ ế ậ ướ ả ề ượ ể ẩ
(TCCP), các thông s ch t l l ng (SS), BOD; COD; Ô xy hoà tan (DO) đ u v t t 5-ố ấ ơ ử ề ượ ừ
10 l n, th m chí 20 l n TCCP. ầ ậ ầ
V tình tr ng ô nhi m n c nông thôn và khu v c s n xu t nông nghi p, hi nề ạ ễ ướ ở ự ả ấ ệ ệ
nay Vi t Nam có g n 76% dân s đang sinh s ng nông thôn là n i c s h t ng cònệ ầ ố ố ở ơ ơ ở ạ ầ
l c h u, ph n l n các ch t th i c a con ng i và gia súc không đ c x lý nên th mạ ậ ầ ớ ấ ả ủ ườ ượ ử ấ
xu ng đ t ho c b r a trôi, làm cho tình tr ng ô nhi m ngu n n c v m t h u c vàố ấ ặ ị ử ạ ễ ồ ướ ề ặ ữ ơ
vi sinh v t ngày càng cao. Theo báo cáo c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,ậ ủ ộ ệ ể
s vi khu n Feca coliform trung bình bi n đ i t 1.500-3.500MNP/100ml các vùngố ẩ ế ổ ừ ở
ven sông Ti n và sông H u, tăng lên t i 3800-12.500MNP/100ML các kênh t i tiêu.ề ậ ớ ở ướ
Trong s n xu t nông nghi p, do l m d ng các lo i thu c b o v th c v t, cácả ấ ệ ạ ụ ạ ố ả ệ ự ậ
ngu n n c sông, h , kênh, m ng b ô nhi m, nh h ng l n đ n môi tr ngồ ướ ở ồ ươ ị ễ ả ưở ớ ế ườ
n c và s c kho ng i dân. ướ ứ ẻ ườ
Theo th ng kê c a B Thu s n, t ng di n tích m t n c s d ng cho nuôi tr ngố ủ ộ ỷ ả ổ ệ ặ ướ ử ụ ồ
thu s n đ n năm 2001 c a c n c là 751.999 ha. Do nuôi tr ng thu s n t, thi uỷ ả ế ủ ả ướ ồ ỷ ả ồ ạ ế
quy ho ch, không tuân theo quy trình k thu t nên đã gây nhi u tác đ ng tiêu c c t iạ ỹ ậ ề ộ ự ớ
môi tr ng n c. Cùng v i vi c s d ng nhi u và không đúng cách các lo i hoá ch tườ ướ ớ ệ ử ụ ề ạ ấ
trong nuôi tr ng thu s n, thì các th c ăn d l ng xu ng đáy ao, h , lòng sông làm choồ ỷ ả ứ ư ắ ố ồ
môi tr ng n c b ô nhi m các ch t h u c , làm phát tri n m t s loài sinh v t gâyườ ướ ị ễ ấ ữ ơ ể ộ ố ậ
b nh và xu t hi n m t s t o đ c; th m chí đã có d u hi u xu t hi n thu tri u đ ệ ấ ệ ộ ố ả ộ ậ ấ ệ ấ ệ ỷ ề ỏ ở
m t s vùng ven bi n Vi t Nam. ộ ố ể ệ
2.2.2. Ngu n g c và tác nhân gây ô nhi m n cồ ố ễ ướ
2.2.2.1. Ngu n g cồ ố
Do t nhiên: Núi l a phun b i lên làm ô nhi m n c, gió cu n b i lên làm ô nhi mự ử ụ ễ ướ ố ụ ễ
n c.ướ
Do nh ng ho t đ ng c a con ng i:ữ ạ ộ ủ ườ
Do n c th i công nghi p.ướ ả ệ
Do n c th i nông nghi p.ướ ả ệ
Do n c th i sinh ho t, bao g m n c t m gi t, n c ch bi n th c ph m,ướ ả ạ ồ ướ ắ ặ ướ ế ế ự ẩ
n c c ng rãnh và n c các công trình v sinh.ướ ố ướ ệ
2.2.2.2. Tác nhân
5