Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
I. Đ t v n đ ặ ấ ề
ố ớ ự ố ướ i. Ngu n n sinh thái không th thi u đ i v i s s ng và là ngu n tài ồ c quy t đ nh ế ị ồ ướ ườ ể ế ố ớ ỗ ố ng ch y u c a s s ng sinh ủ ự ố ủ ế ề ướ ỗ ủ ỗ ng c a n N c là m t y u t ả ế ự ắ v t, do đó nh h ậ ấ ớ ả ấ ọ ộ ế ố nguyên có kh năng tái t o vô cùng quý giá đ i v i con ng ạ ít nhi u đ n s phát tri n c a m i qu c gia, m i dân t c. ể ủ ộ N c là m t xích đ u tiên c a chu i dài dinh d ầ ưỡ c đ n s c kh e là r t l n. ủ ướ ế ứ ỏ ướ ệ ặ ưở ể ồ ấ ố qu c dân thì n ệ ủ ạ ế ố ố ậ ổ ố ướ ừ ầ ọ ị ứ ả ố c cho phát tri n nông nghi p b n v ng, gi ế c đóng vai trò quan tr ng nh t, quy t đ nh đ n ế ị ấ t đ i v i các qu c gia nghèo, n i s n xu t ơ ả i càng có ý ề c, tài ướ ứ c này đang ph i đ i m t v i thách th c ả i c l ướ ạ ồ ặ ớ ề ướ ữ ể ệ ồ
Trong phát tri n nông nghi p, n năng su t cây tr ng và v t nuôi. Đ c bi ệ ố ớ ậ nông nghi p đóng vai trò ch đ o trong n n kinh t nghĩa s ng còn. Tuy v y, do bùng n dân s , khai thác quá m c các ngu n n nguyên r ng b tàn phá tr m tr ng nên các n l n trong vi c b o v , duy trì ngu n n ệ ả ệ ớ ng th c. quy t v n đ l ế ấ ự ề ươ Trong phát tri n công nghi p và đô th , n ể ị ướ ệ ng t t y u trong phát tri n kinh t ệ ấ ế ể ệ c cũng có vai trò to l n. Công nghi p , xã h i c a m i qu c ố ế ướ c ơ ỗ ồ ướ hóa, hi n đ i hóa là xu h ạ gia. Cùng v i đó nhu c u s dung n ớ ngày càng l n, nh h ớ ả ưở ớ ộ ủ ướ ầ ử ễ ng đ n quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ế c cũng tăng lên. Nguy c ô nhi m ngu n n ệ ầ ế ủ ự ố ạ ấ ướ c s nh h ướ ẽ ả ưở ấ ệ c s ch là m t nhu c u c p thi ộ ộ ố t c a s s ng. ệ ng cu c s ng và phát sinh nhi u căn b nh ề Trong sinh ho t hàng ngày, n ạ ạ Thi u n ng x u đ n ch t l ấ ượ ế ế nguy hi m.ể N c còn là môi tr ng s ng c a nhi u lo i sinh v t t ề ậ ừ ự ậ th c v t, đ ng v t đ n vi ộ ậ ế ủ ạ ố ườ
ng to l n c a nhân lo i. Đây ượ ồ ả ượ ớ ủ ạ ử ụ là m t ti m năng c n đ ề ễ i khai thác và s d ng h p lý. ợ ạ c đang là m t trong nh ng th c tr ng đáng ng i ữ ự ạ ộ nhiên hi n nay. c con ng ng n ng t ướ sinh v t.ậ N c còn đ ướ ộ ề V n đ ô nhi m môi tr ấ nh t c a s h y ho i môi tr ấ ủ ự ủ ạ c xem là ngu n khoáng s n và năng l ườ ầ ượ ướ ự ườ ườ ệ
ế ề Th đ nh vi ế ị Nêu vai trò quá nhi u l t v VĐ gì đây? ề ạ i không d n d t đ n ch đ chính ắ ế ủ ề ẫ
1
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
t nam ệ II. N i dung ộ 2.1. Tài nguyên n ướ 2.1.1. Tài nguyên n c trên th gi ướ ầ ướ i có th c ng t mà con ng ả ườ ầ ế ế ớ ể ướ ệ ng n ệ c toàn c u là kho ng 1386 tri u ướ ượ ả ng chi m t i 96,5%. Ch còn l i kho ng 3,5% ớ ế ạ ỉ ng n c trong đ t li n và trong khí quy n. L ể ượ ể ướ ọ 3, chi m 2,53% l ng n c toàn c u. Tuy nhiên ệ ượ ượ ướ 3 và n c ng t đó, băng và tuy t chi m t cướ i 24 tri u km ế ọ ệ ớ 3. L c bi n chi m 10,53 tri u km ngượ ế 3. 3 và trong các sông su i là 2120 km ố i và Vi ế ớ c trên th gi i ế ớ Theo Korzun và các c ng s (1978), l ự ộ km3, trong đó n c bi n và đ i d ạ ươ ể l ng n ượ ướ ấ ề s d ng đ c kho ng 35 tri u km ử ụ ả trong t ng s l ng n ổ ướ ố ượ ng m n m i 600m so v i m c n đ sâu t ằ ở ộ ầ ự ớ c ng t trong các h ch a là 91.000 km n ọ ồ ứ ướ ng m a trung bình hàng năm trên b m t trái đ t kho ng 800 mm L ượ ề ặ ấ ữ ự ữ ồ ế ớ ạ ướ ư ừ ướ ế c. Vùng d th a n ự ậ ủ ư ừ ư ướ ỏ
c và nh ng vùng m a ít, thi u n ầ ả ắ ề ữ ượ ủ ỹ ơ ề ướ ượ ướ ữ ế c c a con ng c coi là nh ng vùng thi u n c ng t quan tr ng, đáp ng nhu các nhu c u n ứ ọ ọ
c toàn c u, th hi n s bi n đ ng nhi u h n l c ng m và các kh i băng. D i đây là b ng ướ ng n ng n .. Tuy nhiên i, t o nên nh ng vùng c là ư c ti m năng c a th m th c v t. Vùng c nhu c u n ướ ả ề c là n i m a ít không đ cho th m th c v t phát tri n. Nhìn chung, châu Phi, ể ự ậ c M , Tây B c Mehico, m t ph n c a Chile, Argentina và ầ ủ ộ c trên các con sông c. Ngu n n ồ ướ i và sinh ầ ườ ướ ủ ng n c trên các dòng sông, thông qua ướ c ch a trong các ơ ượ ứ ề c ch y trên L ả ướ ả ể ệ ự ế ố ng n ượ ầ
2)
3) % so v i toàn c u ầ ớ
ư ả s phân b m a là không đ ng đ u gi a các khu v c trên th gi ố ư ự m a nhi u, d th a n ề ư ng m a cao, th a mãn đ n i l ơ ượ thi u n ư ướ ế Trung Đông, mi n Tây n ph n l n Australia đ ầ ớ là ngu n n ướ ồ v t trên c n. Theo Shiklomanov (1990), l u l ư ượ ạ ậ chu trình n ộ ầ ướ h , l ồ ượ ướ ướ i sông c a th gi ế ớ ủ
Khu v cự
ả
ệ
Dòng ch y hàng năm (km 321 14.410 4.570 8.200
7 31 10 17
Di n tích (1000 km 10.500 43.475 30.120 24.200
11.765 348 2.040 2.230 46.768
25 1 4 5 100
17.800 7.683 1.267 13.977 149.022
Châu Âu Châu Á Châu Phi B c và Trung ắ Mỹ Nam Mỹ Úc Châu Đ i D ng ạ ươ Châu Nam C cự T ng s ố
ổ
c ng m có tr l ướ ầ ồ ướ ề So v i ngu n n ặ c c a các con sông và h ch a. Đây là ngu n n c m t, ngu n n ồ ồ ứ ồ ướ ủ t b o v và khai thác h p lý thu n ệ ợ ng l n h n r t nhi u so v i ớ ơ ấ ớ ữ ượ ạ c ng t r t d i dào c a nhân lo i. ọ ấ ồ ồ c ng m s cho chúng ta ngu n ẽ ầ ướ ớ n ướ ủ N u chúng ta bi ế n ướ ế ả c ng t r t b n v ng. ọ ấ ề ữ
c c a Vi t Nam ướ ủ ệ t Nam n m trong vùng nhi t đ i gió mùa, có l ệ ằ 2.1.2. Tài nguyên n Vi l n (1800 – 2000 mm) và có m t h th ng sông ngòi ch ng ch t, t o nên ngu n n ớ ng m a bình quân hàng năm ướ c ệ ớ ộ ệ ố ư ị ạ ượ ằ ồ
2
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
ớ ộ ớ ớ ế ề ớ ổ i 52000 km. Trong đó hai h th ng sông l n nh t c a c ử ở ạ ề ệ ồ ệ ệ ố ọ ồ ấ ạ ỏ ẹ ề ệ ố ệ ọ ể ấ ướ ằ ự ạ ộ c cho m i ho t đ ng phát tri n kinh t ướ ệ ố ọ Tuy nhiên, do l ố ư ượ ủ ế i 2500 con r t phong phú. N u tính các sông có đ dài trên 10 km thì chúng ta có t ấ ấ ủ ả sông, v i t ng chi u dài lên t ệ ố c là sông H ng và sông C u Long đã t o nên hai vùng đ t trù phú nh t cho phát n ướ ấ ấ ạ t Nam. Bên c nh đó, h th ng sông ngòi tri n nông nghi p Vi ấ mi n Trung cũng r t ể phong phú, t o nên các đ ng b ng ven bi n, tuy nh h p nh ng r t quan tr ng trong ư ể phát tri n nông nghi p khu v c mi n Trung. H th ng sông ngòi này không nh ng ữ cung c p n c mà còn là ngu n l ồ ợ i ể c. th y s n khá phong phú và h th ng giao thông đ ủ ả ề ế ng gây ra úng l ư ế ộ ườ ề ộ ặ ơ ướ ượ ắ ố
3, t o nên dòng ch y
ng n ử c vào kho ng 640 km ả ả ướ ả ượ 3/năm) thì t ng l ớ ạ ậ ả c a đ t n ế ủ ấ ướ ng th y quan tr ng c a c n ủ ả ướ ủ ng m a phân b không đ u gi a các tháng trong năm (t p trung ậ ữ tháng 4-5 đ n tháng 9-10, tr vùng duyên h i mi n ề ả ụ t ị các t nh mi n Trung, n i có đ a ỉ ư t Ph (1893), l c m a ng n ổ ế các sông ngòi là 313 ả ở ạ 3/năm) và c ta qua sông H ng (50 km c ch y vào n ồ ướ ượ c ch y s g p đôi. Tuy nhiên, l ng ng n ả ẽ ấ ướ ượ ổ ụ ở t ng gây ra úng l i trên 80% vào mùa m a nên th ư ườ c l i, trong mùa khô, các dòng sông ượ ạ ề ế ướ ướ V ngu n n ch y u vào các tháng mùa m a, t ư ừ ừ Trung, mùa m a đ n mu n và k t thúc mu n 2-3 tháng nên th ế trong mùa m a và khô h n trong mùa khô đ c bi t ư ệ ở ạ hình d c và h th ng sông ngòi ng n. Theo Nguy n Vi ễ ệ ố hàng năm c a c n ủ ả ướ km3. Song n u tính c l ế sông C u Long (550 km i t p trung t n ướ các t nh đ ng b ng và khu v c mi n Trung. Ng ự th c gây nên tình tr ng thi u n ạ c ng m, m c dù đã đ ặ c ch y này l ỉ ằ ồ ng ít n ườ ề ướ ượ ầ c t i trong nông nghi p. ệ c khai thác và s d ng t ừ ạ ướ ồ ề ư ệ ạ ử ụ ặ ế ệ ệ ạ ự c s d ng nhi u h n. ế lâu song cho đ n ử ụ nay, vi c đi u tra, thăm dò cũng nh quy ho ch s d ng v n còn nhi u h n ch . Tuy ề ẫ nhiên, do tình tr ng n t là khu v c công nghi p và đô th ) nên ngu n n ồ ướ c m t b ô nhi m nhi u (đ c bi ề ễ ắ ẽ ượ ử ụ ặ ị ướ c ng m ch c ch n s đ ắ ề ầ ơ ị
ườ t Nam ng n ễ ệ ế ớ c trên th gi ự ễ c trên th gi ướ i và Vi i ế ớ Hi n nay đ c 2.2. Ô nhi m môi tr ướ ễ 2.2.1. Th c tr ng ô nhi m n ướ ạ ự 2.2.1.1. Th c tr ng ô nhi m n ạ ườ ấ châu Âu đ u nhi m đ c, nh t là t ễ ề ờ ệ ợ ộ ề Hà Lan ng ẳ ệ ườ c đ c h i và nh ng ch t vi ô nhi m (Micropolluant) trong n ữ ng th y và sông ngòi nói chung ở ọ sông Ranh ch ng h n. ạ Ở ễ ấ
-) t
ệ ướ ừ ủ các h p ch t h u c ch a clo. Nguyên nhân là d c hai bên b sông có nhi u nhà máy, ấ ữ ơ ứ i ta đã phát hi n ra xí nghi p hóa ch t, nh ệ ư ở ấ lo i nông d ố c u ng ộ ướ ạ ượ ạ b t ngu n t sông Ranh. ồ ừ ắ Ô nhi m n ễ ố ạ ề ấ ọ ạ ề ệ ừ ượ ướ ề ề ồ vùng nông thôn th
3 ư ượ
ơ ữ T i các ngu n n c ướ ở ệ ự ậ ấ ng cho phép bao g m các ch t h u c , vô c khó b phân gi ệ ấ ữ ơ l ng ho c l ng sâu d ặ ắ ơ ử c, t ọ ầ c, l ướ 2 trên m t n t d u cũng t o di n tích váng 0,25 m ệ ẫ ỏ ng t ạ ớ ấ ớ
c đang phát tri n thì 95% c ng rãnh không đ các đô th c a các n ử c x lý ướ ượ ể ố c u ng do nitrat (NO nông nghi p là m t v n đ nghiêm tr ng. ộ ấ ừ 3 Nông nghi p hiên đ i ngày nay s d ng quá nhi u phân hóa h c (nh t là phân đ m). ử ụ ọ - đã khuy ch tán trong đ t và gây ô nhi m ng NO Kho ng ch ng 20 năm qua, l ễ ấ ế ả 3 - quá m c quy đ nh. Song đi u nguy c có l c, ngày càng nhi u ngu n n n ng NO ứ ướ ượ ị ng thu c b o v th c v t quá cao. ng có d l hi m h n n a là ố ả ườ ở ể các khu công nghi p thì n ng đ các ch t có h i v t quá ộ ạ ượ ồ ồ ạ nhiên. li u l i trong t ồ ị ự ả ơ ề ượ i đáy và tan trong n Chúng có th n i trên m t n c. Ví ướ ặ ướ ể ổ ự ộ ấ m t t n d ch m t gi ặ ướ ươ ạ ụ ỉ ộ d u s t o váng 500 ha, dù l p màng váng r t m ng song v n gây h i v i sinh v t ậ ầ ẽ ạ th y sinh. ủ Ở c th i và đã x ra các cánh đ ng lân c n. n ị ủ ả ướ ả ậ ồ
3
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
c du l ch và vô cùng s ch s . Song các con sông su i ngoài biên ẽ ố gi i là ngu n n ớ ỹ ỹ ụ ụ ướ ạ ị ồ ướ ị ạ ễ ệ ả ộ Th y S là n i Th y S thì l c b ô nhi m hoàn toàn. Sông “Danuyp xanh” không còn là m t hình nh th m ng, hi n nay v i chi u dài ề ế ề c ch t v i Slovakia, th c ch t đã tr thành vùng n ấ ơ ộ ở ớ ướ ừ ự ớ
Cremxo đ n biên gi ế ng di n sinh h c. ọ ệ ủ Hoa Kỳ, hàng năm ngành nông nghi p đã s d ng kho ng 400 nghìn kg th y 100 km t ph ươ Ở ử ụ ệ ả ệ ự ậ ạ ố ả Hi n nay h u h t các qu c gia trên th gi i đ u b ô nhi m n các m c đ ngân trong các lo i thu c b o v th c v t. ế ệ ầ ố ế ớ ề ễ ị c ướ ở ứ ộ khác nhau.
ự ễ 2.2.1.2. Th c tr ng ô nhi m n c ạ ướ ở Vi ặ ở ệ ề Viêt Nam ấ ậ ề ả ệ ạ ư ườ Hi n nay ệ ệ ệ t Nam, m c dù các c p, các ngành đã có nhi u c g ng trong vi c ố ắ ễ ng, nh ng tình tr ng ô nhi m ạ ề ấ th c hi n chính sách và pháp lu t v b o v môi tr ự n ướ ị ấ ộ ự c trong vùng lãnh th . Môi tr ặ ệ ề ố ớ ướ ổ ị ề ố ng n ườ ở ướ ệ ề ễ ị ơ ở ả ố ớ ả c do không có công trình và thi ấ ế ị ử ướ ấ ễ c do s n xu t công nghi p là r t n ng. Ví d : ả ấ ụ ở ệ ng có đ pH trung bình t ả ắ Ở ườ ấ ấ ấ ặ ướ ệ ấ ườ ừ ộ ộ ỉ ố ầ ng ch t r n l c th i th ả ọ ầ l ng... cao g p nhi u l n gi ấ ề ầ ượ c là v n đ r t đáng lo ng i. ự T c đ công nghi p hoá và đô th hoá khá nhanh và s gia tăng dân s gây áp l c ố c ướ ở ngày càng n ng n đ i v i tài nguyên n c th i, ả nhi u khu đô th , khu công nghi p và làng ngh ngày càng b ô nhi m b i n các thành ph l n, hàng trăm c s s n xu t công nghi p ệ khí th i và ch t th i r n. ả t b x lý ch t th i. ng n đang gây ô nhi m môi tr ngành công nghi p d t ệ Ô nhi m n ướ ễ 9- may, ngành công nghi p gi y và b t gi y, n ệ ế 11; ch s nhu c u ô xy sinh hoá (BOD), nhu c u ô xy hoá h c (COD) có th lên đ n ể i h n cho 700mg/1 và 2.500mg/1; hàm l ớ ạ ấ ắ ơ ử phép. ứ ướ ượ ế
3 v
ẩ t đ n 84 l n, ầ ễ t 84 l n tiêu chu n cho phép nên đã gây ô nhi m c th i c a các ngành này có ch a xyanua (CN-) v ầ H2S v n ng n các ngu n n ặ M c đ ô nhi m n ấ ụ ng n ượ t 4,2 l n, hàm l ầ ồ ướ ễ ả ủ ượ ượ c m t trong vùng dân c . ư ệ ng NH ặ ệ ậ các khu công nghi p, khu ch xu t, c m công nghi p t p c ế ướ ở
ng, thành ph H Chí Minh, ngu n n ồ ệ ướ ươ ệ ở ướ ố ồ ướ ừ c th i ố ướ ệ ề ng n ả ướ thành ph Thái Nguyên, n ệ ự ố s n xu t gi y có pH t ư ượ ả ng NH
4 là 4mg/1, hàm l
ị c b c th i công nghi p v i t ng l c tính 500.000 m3/ ượ ớ ổ ả ả t, nhu m, d t. c th i ệ Ở ộ ộ ặ ấ các c s s n xu t gi y, luy n gang thép, luy n kim màu, khai ấ ơ ở ả ừ ấ ng n ế c th i khu v c thành ph Thái Nguyên chi m ả ượ ạ ổ c th i t ng sông C u; n 8,4-9 và hàm ầ ừ ả ừ ả c th i có màu nâu, mùi khó ng ch t h u c cao, n ơ ượ ướ ướ ấ ữ ấ ướ ấ ả
ấ ồ B c ộ ở ắ 3/ ngày không qua x lý, gây ô nhi m ễ ề ắ ướ ệ ử
ả ng trong khu v c. c ướ ở ấ ở ố các thành ph này, n ả ố ộ ệ ố ặ ự ả ồ ầ ớ ơ ở ệ ấ Hàm l ượ ề ứ ộ trung là r t l n. ấ ớ Ví d : T i c m công nghi p Tham L ụ ạ ụ nhi m b n b i n ẩ ễ ngày t các nhà máy gi y, b t gi công nghi p th i ra t ả ệ thác than; v mùa c n t ng l kho ng 15% l u l l ượ ch u… ị Kh o sát m t s làng ngh s t thép, đúc đ ng, nhôm, chì, gi y, d t nhu m ộ ố ả c th i hàng nghìn m ng n Ninh cho th y có l ấ ượ c và môi tr ngu n n ồ ướ ự ườ Tình tr ng ô nhi m n các đô th th y rõ nh t là thành ph Hà N i và thành ễ ạ ị ấ ử c th i sinh ho t không có h th ng x lý ph H Chí Minh. ướ Ở ố ồ ạ t p trung mà tr c ti p x ra ngu n ti p nh n (sông, h , kênh, m ng). M t khác, còn ươ ồ ậ ế ế ậ ế c th i, ph n l n các b nh vi n và c s y t r t nhi u c s s n xu t không x lý n ệ ả ướ ử ấ ố l n ch a có h th ng x lý n ng rác th i r n l n trong thành ph c th i; m t l ả ắ ớ ộ ượ ả ướ ớ ề ơ ở ả ư ệ ố ử
4
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
ọ ữ ễ ố ổ ả ủ ứ ộ Ở c… là nh ng ngu n quan tr ng gây ra ô nhi m n ễ ấ ặ ố ộ ớ ệ ượ ệ ố ấ ơ ở ả ỉ ệ ử c thu gom kho ng 1.200 m
ồ ỉ ố các sông, h , m ng n i thành đ u v ở ượ ươ ng rác th i lên t không thu gom h t đ ồ ế ượ m c đ ô nhi m trong các kênh, sông, h ồ ở ng n thành ph Hà N i, t ng l ử ệ ệ c th i b nh vi n; 36/400 c s s n xu t có x lý n ả ệ ư ượ ả ươ ồ ượ ề ớ ầ ỉ ấ t quá quy đ nh cho phép. thành ph Ở ị i g n 4.000 t n/ngày; ch có 24/142 c s y t ơ ở ệ ộ ộ ả ả ơ ở ả ướ ử ễ ả ấ ộ c. Hi n nay, ệ ướ các thành ph l n là r t n ng. ố ớ i 300.000 - c th i c a thành ph lên t ớ ướ ượ ế c th i, chi m 400.000 m3/ngày; hi n m i ch có 5/31 b nh vi n có h th ng x lý n ướ ả ng rác c th i; l ng n 25% l ả ượ ướ ướ 3/ngày đang x vào các khu đ t ven th i sinh ho i ch a đ ấ ả ạ ả 4, NO2, các h , kênh, m ng trong n i thành; ch s BOD, oxy hoà tan, các ch t NH ố NO3 ế H Chí Minh thì l ồ ấ l n là có x lý n ả c th i; kho ng 3.000 c s s n xu t gây ô nhi m thu c di n ph i ớ di d i. ờ ỉ ở ị ở ư ả ẵ Hà N i, thành ph H Chí Minh mà ố ồ ươ Không ch ế ễ ậ ồ ả ướ c th i đ u v ả ề ượ ể t t l ng (SS), BOD; COD; Ô xy hoà tan (DO) đ u v các đô th khác nh H i Phòng, ượ ử c th i sinh ho t cũng không đ c x lý ạ t quá ti u chu n cho phép ẩ 5- ề ượ ừ ậ ộ Hu , Đà N ng, Nam Đ nh, H i D ng… n ả ị đ ô nhi m ngu n n c n i ti p nh n n ướ ướ ơ ế ộ (TCCP), các thông s ch t l ố ấ ơ ử 10 l n, th m chí 20 l n TCCP. ầ ầ V tình tr ng ô nhi m n ạ ễ ự ả t Nam có g n 76% dân s đang sinh s ng ở ầ i và gia súc không đ ấ ầ ớ ố ườ ố ễ ặ ị ử ồ ệ ướ ề ặ ữ ơ ể 1.500-3.500MNP/100ml ế ấ ậ ẩ ớ i 3800-12.500MNP/100ML ạ ệ ạ sông, h , kênh, m ng b ô nhi m, nh h ở ả ớ ố ưở ươ ễ ả ị ứ ệ ổ c là 751.999 ha. Do nuôi tr ng thu s n ỹ ệ nông thôn và khu v c s n xu t nông nghi p, hi n c ấ ệ ướ ở ề nông thôn là n i c s h t ng còn nay Vi ơ ơ ở ạ ầ ố ệ ấ c x lý nên th m l c h u, ph n l n các ch t th i c a con ng ượ ử ả ủ ậ ạ xu ng đ t ho c b r a trôi, làm cho tình tr ng ô nhi m ngu n n c v m t h u c và ạ vi sinh v t ngày càng cao. Theo báo cáo c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ộ ủ s vi khu n Feca coliform trung bình bi n đ i t các vùng ổ ừ ố ở i tiêu. ven sông Ti n và sông H u, tăng lên t các kênh t ướ ậ ề Trong s n xu t nông nghi p, do l m d ng các lo i thu c b o v th c v t, các ệ ự ả ậ ụ ấ ngu n n c ườ ng ng l n đ n môi tr ồ ế ướ ở ồ i dân. c và s c kho ng n ẻ ườ ướ Theo th ng kê c a B Thu s n, t ng di n tích m t n ố ỷ ả ộ ủ ỷ ả ủ ả ướ ế ạ ườ ệ ử ụ ạ ớ ậ ề ư ắ ố ứ ấ ữ ơ ỷ ả ị ườ ễ ậ ồ ộ ố ệ ấ ể ệ ỷ ề ấ ậ ộ t Nam. c s d ng cho nuôi tr ng ồ ặ ướ ử ụ t, thi u ế thu s n đ n năm 2001 c a c n ỷ ả ồ ạ ồ ự ớ i quy ho ch, không tuân theo quy trình k thu t nên đã gây nhi u tác đ ng tiêu c c t ộ ề ng n ấ c. Cùng v i vi c s d ng nhi u và không đúng cách các lo i hoá ch t môi tr ướ trong nuôi tr ng thu s n, thì các th c ăn d l ng xu ng đáy ao, h , lòng sông làm cho ồ c b ô nhi m các ch t h u c , làm phát tri n m t s loài sinh v t gây ng n môi tr ướ b nh và xu t hi n m t s t o đ c; th m chí đã có d u hi u xu t hi n thu tri u đ ỏ ở ệ ệ ấ m t s vùng ven bi n Vi ộ ố ộ ố ả ệ ể
ồ ố c ướ ễ ồ nhiên: Núi l a phun b i lên làm ô nhi m n Do t 2.2.2. Ngu n g c và tác nhân gây ô nhi m n 2.2.2.1. Ngu n g c ố ự ụ ử ễ ướ ễ c, gió cu n b i lên làm ô nhi m ố ụ n c.ướ i: ủ ườ
ệ ệ t, n ồ ướ ắ ặ ướ ẩ c ch bi n th c ph m, ế ế ự Do nh ng ho t đ ng c a con ng ạ ộ ữ Do n ả ướ Do n ả ướ Do n ả ướ c c ng rãnh và n n ướ ố c th i công nghi p. c th i nông nghi p. c th i sinh ho t, bao g m n ạ ướ c t m gi c các công trình v sinh. ệ
2.2.2.2. Tác nhân
5
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
Tác nhân hóa h c.ọ Tác nhân lý h c.ọ Tác nhân sinh h c.ọ
c ướ c ph thu c vào tác nhân và m c đ ô nhi m. ứ ộ ễ ễ i 2.2.3. Tác h i c a ô nhi m n ễ ạ ủ Tác h i c a ô nhi m n ướ ộ ụ ạ ủ ễ ấ ữ ơ ễ ợ ồ ấ ữ ơ 2.2.3.1. Ô nhi m do các ch t h u c d phân gi ộ ườ ả ậ ả ả ễ ế ố ấ ế ộ Tr ả ng h p n ng đ các ch t h u c không cao, các vi sinh v t h o khí ti n hành i các ch t h u c thành CO 2 và H2O, các ch t gây ô nhi m gi m xu ng và ít ấ ữ ơ ng. ườ ộ ấ ữ ắ ầ ơ ợ ng h p n ng đ các ch t h u c cao, các vi sinh v t y m khí b t đ u ho t ạ ượ c ấ ữ ơ ề ệ ấ Tr phân gi tác đ ng đ n môi tr ồ ậ ế i ch t h u c trong đi u ki n y m khí. Các h p ch t trung gian đ ợ ế 3, CH4… và các vi sinh v t gây b nh phát tri n. ệ ườ đ ng đ phân gi ả ể ộ t o thành nh NH ạ ư ể ậ
i ấ ả ễ
ơ ơ ứ ấ ơ 2.2.3.2. Ô nhi m do các ch t khó phân gi PCBs (Polychlorinate biphenyls) Phthlate Cacbuahydro th m, các amin th m và các h p ch t ch a nit Các h p ch t phenol. Khi n ng đ trong n t quá 10 mg/l làm cho cá, tôm… ợ ườ ch t, ng ế ợ c v ướ ượ ồ i (n u h p thu ph i) nôn m a và ng đ c ộ ộ ế ả ố ẽ ệ ặ ạ ầ Các kim lo i n ng gây r i lo n h th n kinh, n u n ng s gây các b n tâm th n. Các hóa ch t s d ng trong nông nghi p: ộ ử ệ ầ ệ - - ng ưở -
t t ng h p và xà bông ấ ế ấ ạ ặ ấ ử ụ Thu c tr sâu ố ừ Thu c tr c và ch t kích thích sinh tr ấ ừ ỏ ố Phân hóa h cọ Các ch t t y r a: b t gi ộ ấ ẩ ử ặ ổ ợ
2.2.3.3. Ô nhi m do các tác nhân v t lý ễ ậ ễ t đ ệ ộ ả ủ ướ ử ệ Ô nhi m do nhi N c th i c a các khu công nghi p khai khoáng, đi n nguyên t … th ệ ề ứ ng ch a c khi th i ra ngoài s làm ô nhi m phóng ẽ ườ ễ ướ ả ạ ế ử ấ nhi u ch t phóng x , n u không x lý tr x các ngu n n ạ ồ ướ c.
ướ ệ Đây là m t trong nh ng vi c làm đ u tiên đ b o v ngu n n i pháp b o v ngu n n c ả ệ ồ ướ ả c th i sinh ho t và công nghi p ạ ả ử ệ ầ ệ ồ ướ c th i, đ khi th i ra sông h 2.2.3. Gi 2.2.3.1. X lý n ộ ữ ế ướ ễ ể ả c, lo i b ho c ặ ạ ỏ ồ ả c. ữ ể ả h n ch nh ng thành ph n gây ô nhi m có trong n ầ ạ không làm nhi m b n ngu n n ồ ướ ễ D i đây là m t s ph ng pháp c b n đ x lý n ẩ ộ ố ươ c th i: ả ể ử ơ ả ướ ướ
6
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
Công ngh x lý ng pháp x lý ệ ử ử ệ ả ử Ph ươ - Hóa lý ể ơ ụ X lý s b ơ ộ ử trung - Hóa h cọ
- C h c ơ ọ ể
- Sinh h cọ
Hi u qu x lý Tách các ch t lấ l ng và kh màu ử ử Trung hòa và khử c th i đ c n ả ộ ướ Tách các h p ch t ấ ợ l ng r n và c n l ặ ơ ử ắ ữ Tách các ch t h u ấ c d ng l l ng và ơ ử ơ ạ hòa tan X lý t p trung ậ ử c khi - Kh trùng ử ạ ử ướ Kh trùng n x ra ngu n ồ ả - X lý bùn c n ử ặ ể n đ nh và làm khô ử ạ
ơ - C h c ơ ọ - Sinh h cọ nit và ậ ể ơ Ổ ị bùn c nặ Tách các ch t lấ l ngử Kh ử photpho X lý tri ử t đ ệ ể Các công trình x lýử Tuy n n i, h p ấ ổ ph , keo t … ụ Oxy hóa, bình… Song ch n rác, b ắ l ng cát ắ H sinh v t, cánh ậ ồ đ ng t ọ l c, i, ướ ồ kênh oxy hóa, bể l c sinh h c… ọ ọ Tr m Clorato, máng trôn, b ti p xúc ể ế B metan, sân ph i ơ ơ bún, tr m x lý c h c bùn c n ọ ặ B l c cát ể ọ B aeroten b c II, ể ử h sinh v t, b kh ậ ố nitrat B oxy hóa ể - Hóa h cọ
Kh nit , photpho ơ ử và các ch t khác ấ
c tu n hoàn và s d ng l c th i trong các xí nghi p công ấ ả ầ ướ ử ụ i n ạ ướ ệ
ữ ế ả ườ ạ ả ả M t trong nh ng bi n pháp b o v môi tr ệ ệ các nhà máy xí nghi p vào môi tr ệ ng. Đi u c n thi ệ ế ầ ế ấ ặ ồ ệ ạ ề ầ ư ư ấ ụ ả
c tái s d ng cho nuôi tr ng th y s n và là 2.2.3.2. C p n nghi pệ ấ ng có hi u qu là h n ch x ch t ộ th i t t đó là áp d ng các công ườ ụ ề ả ừ ấ ngh tiên ti n vào s n xu t nh công ngh s ch., không có khí th i ho c thu h i ch t ả ệ ạ ả ệ th i trong nhà máy. Tuy nhiên v n đ đ u t và kh năng áp d ng công ngh s ch còn ph c t p và khó khăn. ả ử ụ ượ ử ủ ả ồ ả ứ ạ Ngu n n ướ ồ c t ngu n n ồ ướ ướ c th i sau khi x lý đ i cho cây tr ng. ồ
7
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
i pháp pháp m i hi n nay ộ ố ả ệ ớ 2.2.3.3. M t s gi ễ ỷ ả ỹ ư ọ ạ ư ượ ợ ứ ạ ử ế c th i. M u n ướ ạ ậ i các ch t h u c có ch a đ m, đ ấ ữ ơ ả ủ ử ư ụ ẩ ị ả ả ị ự ệ ỉ ả ậ ớ ấ ử ụ ể ỉ ộ ế ỉ ạ ố ng pháp này có th áp d ng đ c cho t ầ c, mùi hôi bi n m t đ n 80%. Ki m tra l ấ ế ả ể ầ ơ ở ỉ ượ ụ K s Nguy n T (Qu ng Bình) đã t o ra đ Đây là chế c lo i men Biological. ph m sinh h c bao g m các vi sinh v t có l i nh Protaza, Lipasa, Xenluloza, ồ ẩ Amylaza... giúp phân gi ng, xenlulo, kh h t mùi ả ườ hôi c a n c th i c a Nhà máy tinh b t s n Sê Pôn (thu c Công ty ộ ẫ ướ ủ ộ ắ ng - Ch t Th ng m i Qu ng Tr ) khi ch a x lý do Chi c c Tiêu chu n - Đo l ấ ạ ườ ươ ề ở ứ ấ l m c r t ng Qu ng Tr th c hi n cho th y các ch tiêu BOD5, COD và TSS đ u ả ượ cao, v y mà ch m t tu n sau khi s d ng men Biological, l p ch t th i đã tan ra thành ấ ở ồ i các ch tiêu BOD5, COD và TSS n h ạ ướ ch a cu i cùng đã gi m m nh, ch còn kho ng 1 ph n 10. Theo ông Nguy n T , ỷ ả ứ ễ ph ả t c các c s ch bi n nông, lâm, h i ế ế ấ ả ươ s n.ả
K s Nguy n T và men Biological ỷ ỹ ư ễ
ho i c i ti n i pháp đã đ c nghiên ử ụ ạ ả ế BAST và BASTAF. Đây là gi ả ượ t Anh (Tr ng Đ i h c Xây d ng). S d ng b t ể ự c u thành công b i TS. Nguy n Vi ở ứ ễ ệ ườ ạ ọ ự
8
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
B BASTAF ể
ế III. K t lu n và đ ngh ậ Ô nhi m môi tr ị ng n ề ườ ờ ự ệ ộ ấ ề ấ ướ ố ướ ố ễ v ngu n n ệ chung c a toàn c u. Đây là m t bài toán khó c n đ i dáp. ồ ủ ả ố c loài ng ướ c hi n nay, ngoài hai gi i pháp trên chúng ta ng n ề ả c là m t v n đ mang tính th i s hi n nay. V n đ b o c đang là m i quan tâm hàng đ u c a các qu c gia và là m i quan tâm ầ ủ ầ ượ ệ ấ ộ Theo tôi, đ b o v môi tr ể ả i chung tay gi ả ướ ườ ệ c n ph i: ầ ả - ộ - ườ c th i trong các nhà máy, khu công nghi p và ng có trình đ chuyên môn cao. ả ệ ộ ử ệ ử ư - ề ệ ệ ả ườ ng
- ạ ả ế ị ườ ườ ụ ườ Con ng ng tuyên truy n, nâng cao ý th c, trách nhi m b o v môi tr ứ i dân. ế ố ệ ế ớ ứ ề ả ộ ắ ng cho th h tr . ế ệ ẻ i có nhi u m i lo ng i v môi tr ố ề ả ắ ứ ườ c, ngu n tài nguyên không ph i là vô h n c a con ng i. Đào t o các cán b x lý môi tr C i ti n công ngh x lý n ướ trong đ a bàn dân c sinh s ng. ố Tăng c c a ng ủ Giáo d c ki n th c v b o v môi tr i đang s ng trong m t th gi ườ ả ệ ả ồ ạ ề ệ ạ ủ ng, ườ ng, trong ườ ề ề ấ ả chúng ta ph i có nh n th c đúng đ n và sâu s c v v n đ b o v môi tr ậ đó có b o v ngu n n ồ ướ
9
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
M t s hình nh v ô nhi m n ộ ố ễ c ướ PH L C Ụ Ụ ề ả
Rác th i trên sông Tô L ch ả ị B t n i trên m t sông Th V i ị ả ặ ọ ổ
10
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
Cá ch t n i trên sông Dinh ồ ế ổ Rác th i n i trên h Tây ả ổ
Các ngu n gây ô nhi m n ễ ồ ướ c ng m ầ
11
Tài nguyên n c và v n đ ô nhi m môi tr ng n ướ ễ ề ấ ườ c ướ
c trên th gi Ô nhi m n ễ ướ i ế ớ
ệ ả 1. Nguy n Th Kim Thái, Lê Hi n Th o: Sinh thái h c và b o v môi tr ng. IV. Tài li u tham kh o ễ ề ệ ả ả ọ ườ ị NXB Xây d ng. 1999. ự 2. Ph m Văn Phê, Tr n Đ c Viên, Tr n Danh Thìn, Ngô Thê Ân: Giáo trình Sinh ứ ạ ầ ầ thái môi tr ườ ệ 3. Ph m Văn Phê, Nguy n Th Lan: Sinh thái h c nông nghi p và b o v môi ng. NXB Nông nghi p. 2007. ị ễ ệ ệ ả ọ ệ ử ể ạ ậ ổ ỉ ng. NXB Nông nghi p. 2001. Em là Đ ng An Th ch, l p MTAK53. Em g i cô bài ti u lu n đã có b sung và ch nh ớ s a so v i bài em đã n p. ử ộ ạ tr ườ ặ ớ
12