B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP.HCM
---- K ---
PHAN TH KIM THANH
TÀI TR CA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG
MI C PHN VIT NAM ĐỂ PHÁT TRIN
NGÀNH THY SN
Chuyên ngành: Kinh tế tài chính ngân hàng
Mã s:60.31.12
LUN VĂN THC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DN: PGS.TS.NGUYN TN HOÀNG
THÀNH PH H CHÍ MINH – 2010
MC LC
LI M ĐẦU.............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1 :LÝ LUN TNG QUAN...................................................................... 3
1.1 Khái nim và cơ s ra đời ca tín dng ............................................................... 3
1.2 Chc năng ca tín dng.......................................................................................... 4
1.2.1 Chc năng tp trung và phân phi li vn tin t............................................... 4
1.2.2 Chc năng tiết kim tin mt và chi phí lưu thông cho xã hi........................... 4
1.2.3 Chc năng phn ánh và kim soát các hot động kinh tế.................................. 5
1.3 Các nguyên tc ca tín dng.................................................................................. 5
1.3.1 Vn vay phi hoàn tr đầy đủ c gc ln lãi vay theo đúng thi hn đã cam
kết trong hp đồng tín dng .......................................................................................... 5
1.3.2 Vn vay phi đưc s dng đúng mc đích và có hiu qu............................... 5
1.3.3 Vic đảm bo tin vay phi thc hin theo qui định ca Chính ph................. 6
1.4 Các bin pháp đảm bo tín dng........................................................................... 6
1.4.1 Thế chp tài sn .................................................................................................... 6
1.4.2 Cm c tài sn ....................................................................................................... 7
1.4.3 Bo lãnh ca Bên th 3 ........................................................................................ 8
1.4.4 Bo đảm bng tài sn hình thành t vn vay...................................................... 8
1.4.5 Tín chp................................................................................................................. 8
1.5 S khác nhau gia ngun vn tín dng và các ngun vn khác......................... 9
1.6 Đặc đim ca tín dng cho ngành thy sn.......................................................... 15
1.7 Vai trò ca tín dng đối vi ngành thu sn ........................................................ 16
1.7.1 Tín dng cung ng vn cho các ch th trong ngành thy sn và góp phn
thúc đẩy sn xut lưu thông hàng hóa phát trin ........................................................ 16
1.7.2 Tăng ngun thu ngoi t cho quc gia ................................................................ 17
1.7.3 Tín dng góp phn n định đời sng, to công ăn vic làm, n định trt t
hi ................................................................................................................................... 17
1.7.4 Tín dng giúp ngành thy sn m rng và phát trin th phn, xâm nhp
sâu rng vào th trường quc tế..................................................................................... 18
1.8 Kinh nghim tài tr ca mt s quc gia đối vi ngành thy sn...................... 18
CHƯƠNG 2
THC TRNG TÀI TR CA CÁC NGÂN HÀNG TMCP VN ĐỐI VI
NGÀNH THU SN .................................................................................................... 22
2. 1 Vai trò ca ngành thu sn ................................................................................... 22
2.1.1 Ngành thu sn là mt trong nhng ngành kinh tế mũi nhn ca quc gia .... 22
2.1.2 Ngành thu sn giúp m rng quan h thương mi quc tế.............................. 24
2.1.3 Ngành thu sn có vai trò quan trng trong an ninh lương thc quc gia,
to vic làm, xoá đói gim nghèo .................................................................................. 26
2. 2 Các chương trình tài tr hin nay ti các NHTMCP VN .................................. 27
2.2.1 Tín dng dành cho các doanh nghip.................................................................. 27
2.2.1.1 Cho vay tài tr xut khu.................................................................................... 27
2.2.1.2 Cho vay tài tr nhp khu................................................................................... 29
2.2.1.3 Cho vay b sung vn lưu động............................................................................ 30
2.2.1.4 Cho vay đầu tư tài sn c định/ d án ................................................................ 31
2.2.2 Tín dng dành cho cá nhân, h gia đình............................................................. 31
2.2.2.1 Cho vay vn để đánh bt, nuôi trng.................................................................. 31
2.2.2.2 Cho vay vn kinh doanh...................................................................................... 32
2.3 Nhng ri ro trong cho vay thy sn.................................................................... 32
2.3.1 Ri ro khách quan ................................................................................................ 32
2.3.1.1 S biến động quá nhanh và không d đoán được ca th trường thế gii ......... 32
2.3.1.2 Ri ro tt yếu ca quá trình t do hóa tài chính, hi nhp quc tế.................... 32
2.3.1.3 Thiếu s quy hoch, phân b đầu tư mt cách hp lý ........................................ 33
2. 3.2 Ri ro ch quan.................................................................................................... 33
2.3.2.1 Người vay s dng vn sai mc đích .................................................................. 33
2.3.2.2 Kh năng qun lý kinh doanh ca người vay chưa tt ....................................... 34
2.3.2.3 Tình hình tài chính doanh nghip yếu kém, thiếu minh bch ............................. 34
2.4 Nhng tn ti v vic tài tr ti các ngân hàng TMCP VN đối vi ngành
thu sn hin nay........................................................................................................... 35
2.4.1 Nhng thành tu trong vic tài tr ca các ngân hàng TMCP VN đối vi
ngành thy sn............................................................................................................... 35
2.4.2 Nhng hn chế trong vic tài tr ti các ngân hàng TMCP VN đối vi
ngành thu sn............................................................................................................... 37
2.4.2.1 Ngân hàng khó tiếp cn s liu và thông tin chính thc..................................... 37
2.4.2.2 Ngân hàng b hn chế trong vic đánh giá khách hàng ..................................... 38
2.4.2.3 Ngân hàng chú trng tài sn đảm bo................................................................ 40
2.4.2.4. Quy trình cho vay tuy đã được tinh gn nhưng chưa đáp ng nhu cu ............ 41
2.4.3 Nguyên nhân làm hn chế vic tiếp cn vn tín dng ca các ch th trong
ngành thy sn............................................................................................................... 41
2.4.3.1 Cơ chế qun lý thông tin còn bt cp ................................................................. 41
2.4.3 Nguyên nhân làm hn chế vic tiếp cn vn tín dng ca các ch th trong
ngành thy sn............................................................................................................... 41
2.4.3.1 Cơ chế qun lý thông tin còn bt cp ................................................................. 41
2.4.3.2 Đội ngũ cán b và quy chế thm định ca ngân hàng chưa hoàn thin............. 41
2.4.3.3 Các ch th ngành thy sn không có đủ tài sn đảm bo theo quy định.......... 41
2.5 Thc trng s dng vn vay ca các doanh nghip và cá nhân, h gia đình
trong ngành thy sn .................................................................................................... 47
2.5.1 V phía doanh nghip ........................................................................................... 47
2.5.2 V phía cá nhân, h gia đình................................................................................ 51
CHƯƠNG 3
NHNG GII PHÁP NÂNG CAO HIU QU TÀI TR CA CÁC NGÂN
HÀNG TMCP VN ĐỂ PHÁT TRIN NGÀNH THU SN 54
3.1 Nhng gii pháp vĩ............................................................................................ 54
3.1.1 Nhà nước cn tp trung làm tt chc năng hoch định chiến lược, qui
hoch và định hướng phát trin.................................................................................... 54
3.1.2. Nhà nước có các gii pháp để đưa vic thanh toán không dùng tin mt,
thanh toán qua h thng ngân hàng tr thành ph biến trong cuc sng ................. 54
3.1.3 Nhà nước cn xây dng h thng ch tiêu trung bình, cũng như định
hướng, quy hoch cho tng ngành hàng...................................................................... 55
3.1.4 Nhà nước cn đẩy mnh phát trin tr trường tài chính, đặc bit là th
trường tin t.................................................................................................................. 55
3.1.5 Nhà nước cn to cơ chế riêng cho các ch th hot động trong ngành thu
sn56
3.1.6 Nhà nước tăng cường, h tr kinh phí xúc tiến thương mi.............................. 56
3.1.7 Ngân hàng nhà nước tăng cường công tác thanh tra, kim tra ......................... 56
3.1.8 NHNN có bin pháp để x lý n tn đọng, tăng cường năng lc tài chính,
nâng cao trình độ qun lý điu hành ............................................................................ 57
3.2 Nhng gii pháp v phía các ngân hàng TMCP .................................................. 58
3.2.1 Hoàn thin và nâng cao cht lượng công tác thm định.................................... 58
3.2.1.1 Quan tâm vic đánh giá khách hàng trước cho vay ........................................... 58
3.2.1.2 Xem xét hiu qu ca phương án sn xut kinh doanh ...................................... 58
3.2.1.3 Chú trng tài sn đảm bo.................................................................................. 62
3.2.1.4 Mt s vn đề liên quan đến tác nghip ca ngân hàng..................................... 62
3.2.2 Mt s gii pháp liên quan đến công tác phòng nga và hn chế ri ro........... 65
3.2.2.1 X lý n tn đọng................................................................................................ 65
3.2.2.2 Bo him tín dng ............................................................................................... 65
3.2.2.3 Đa dng hoá danh mc cho vay, phân tán ri ro ............................................... 65
3.2.2.4 Xây dng chiến lược khách hàng đúng đắn........................................................ 66
3.2.2.5 Xây dng quy trình, sn phm riêng cho ngành thu sn .................................. 67
3.2.2.6 Xây dng quy trình qun tr ri ro thích hp ..................................................... 68
3.2.2.7 Cng c quan h vi Trung tâm Thông tin tín dng........................................... 68
3.2.2.8 Kim tra sau cho vay và đôn đốc khách hàng tr n.......................................... 69
3.2.3 Đào to, phát trin ngun nhân lc..................................................................... 69
3.2.4 Marketing ngân hàng ........................................................................................... 70
3.2.5 Cng c và nâng cp nn tng công ngh thông tin........................................... 71
3.2.6 Đẩy mnh các nghip v tư vn các dch v giá tr gia tăng cho khách hàng
vay71
3.3 Các gii pháp v phía người vay............................................................................ 72
3.3.1 Tăng cường công tác qun lý các khon phi thu, hn chế ti đa lượng vn
b chiếm dng ................................................................................................................. 72
3.3.2 Qun lý hàng tn kho, gim thiu chi phí lưu kho ............................................. 72
3.3.3 T chc tt vic tiêu th nhm đẩy nhanh tc độ luân chuyn vn................... 73
3.3.4 Có bin pháp phòng nga nhng ri ro có th xy ra........................................ 73
3.3.5 Đẩy mnh các hot động liên doanh, liên kết ..................................................... 74
3.3.6 Minh bch hoá tình hình tài chính ...................................................................... 74
KT LUN.................................................................................................................... 76
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................................ 78
DANH MC CÁC KÝ HIU, CH VIT TT
- ACB: Ngân hàng TMCP Á Châu
- BĐS: Bt động sn
- CAD: Thanh toán đổi ly chng t
- D/A: Chp nhn nh thu
- D/P: Nh thu
- Eximbank: Ngân hàng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam
- EU: Liên minh Châu Âu
- FAO: T chc nông lương
- GTCG: Giy t có giá
- KT3: Tm trú thường xuyên
- L/C: Thư tín dng
- NHNN: Ngân hàng nhà nước
- NHTMCP: Ngân hàng thương mi c phn
- QC: Nhân viên kim tra cht lượng
- QĐ: Quyết định
- QĐN: Quyn đòi n
- Sacombank: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
- TCTD: T chc tín dng
- Techcombank: Ngân hàng TMCP K Thương
- TMCP: Thương mi c phn
- TP.HCM: Thành ph H Chí Minh
- TSCĐ: Tài sn c định
- TTR: Thanh toán bng đin
- VN: Vit Nam