191
TĂNG KALI MÁU
1. ĐẠI CƢƠNG
Tăng kali máu là 1 rối loạn điện giải thƣờng gp trong khoa hi sc tích
cc.Có th gây t vong nếu không đƣợc x trí kp thi.
Tổng lƣợng kali trong cơ thể khong 3000 mEq (50-75mEq/kg). Trái ngƣợc
vi Natri phn ln ngoài tế bào. Kali 98% trong tế bào. S khác bit trong phân
b giữa 2 cation này đƣợc điều chnh bởi bơm Na-K-ATPase màng tế bào, bơm
vn chuyn Natri ra ngoài tế bào và đƣa kali vào trong tế bào vi t l 3:2.
Kali máu bình thƣờng t 3,5-5,0 mmol/l.
Tăng khi kali > 5mmol/l.
2. NGUYÊN NHÂN THƢỜNG GP
2.1. Tăng kali máu do tăng đƣa vào
- Truyền máu, đặc biệt các đơn vị máu đƣợc lƣu trữ lâu.
- Truyn hoc ung kali: nếu ngƣời bnh không có các yếu t nguy cơ nhƣ giảm
bài tiết aldosterol hoc bnh thn cp hoc mạn tính thì tăng kali máu do uống
không phi là nguyên nhân chính.
2.2. Tăng kali máu do tăng chuyển t trong tế bào ra ngoài tế bào
- Toan chuyn hóa: tình trng toan chuyn hóa do toan lactic hoc toan ceton
dẫn đến Kali t trong tế o đi ra ngoài tế bào. Khi pH máu gim 0,1 Kali máu s
tăng 0,5mmol/l.
- Do hy hoi tế bào: bt k nguyên nhân nào tăng hủy hoi tế bào dẫn đến
gii phóng Kali trong tế bào ra ngoài tế bào nhƣ tiêu cơ vân, tan máu, bỏng, hi
chng ly gii khi u, sau tia xạ…).
2.3. Tăng kali máu do giảm bài tiết kali
-Có ba cơ chế chính gây gim bài tiết kali qua nƣớc tiu: gim bài tiết
aldosterol, giảm đáp ứng vi aldosterol, gim phân b Natri và nƣớc ống lƣợn xa
khi mà giảm dòng máu đến động mch thn.
- Suy thn: suy thn cp và mn tính có th có 1 hoc nhiều các cơ chế trên
và là nguyên nhân ph biến gây tăng Kali máu.
- Bnh lý ng thn: toan ng thn typ IV.
- Suy thƣợng thn.
2.4. Thuc
192
- Li tiu gi kali, c chế men chuyn, chng viêm không steroid,
succinylcholine…
3. TRIU CHNG
3.1. Du hiu và triu chng
- Du hiu lâm sàng: khi có biu hiện lâm sàng ngƣời bệnh đã ở trong tình trng
nguy kịch nhƣ: loạn nhp nhanh, rung tht, ngng tun hoàn.
3.2. Cn lâm sàng
- Du hiệu trên điện tim
+ Nh: sóng T cao nhọn đối xứng, biên độ ≥ 2/3 sóng R ở chuyển đạo trƣớc tim
+ Va và nng: khong PR kéo dài, sóng P dt, QRS giãn rng, sóng T và QRS
thành mt, dẫn đến ngng tim.
Hình 1: Thay đổi điện tim ngƣi bệnh tăng kali máu (kali máu >5mmol/l)
193
4. CHẨN ĐOÁN
4.1. Chẩn đoán xác định
Xét nghim kali máu > 5mmol/l.
4.2. Chẩn đoán phân biệt vi gi tăng kali máu
- Tan máu hoc thiếu máu khi lấy máu tĩnh mạnh, xét nghim sai.
- Tăng tiểu cầu (> 8 G/l) và tăng bạch cu.
4.3. Chẩn đoán mức độ tăng kali máu
- Da vào tốc đ tăng kali máu và các dấu hiu nặng trên điện tim.
- Tăng kali máu mức độ va: sóng T nhọn và tăng biên độ.
- Tăng kali máu mức độ nng: khong PR và QRS kéo dài, chm dn truyền nhĩ
tht, mt sóng P, QRS dãn rng, rung tht ri ngng tim.
5. X TRÍ
5.1. Nguyên tc x trí: tăng kali máu là cấp cu, do vy thy thuc cn phát hin
và x trí kp thi.
a) Thuc tác dng tranh chp với kali trên cơ tim: Calciclorua hoặc Calci gluconate
tiêm tĩnh mch.
Calciclorua giúp làm n định màng tế bào cơ tim, không có tác dng làm gim
nồng độ kali máu, cn phi kết hp vi các biện pháp khác để điu tr tăng kali
máu. Liu t 0,5-2 g tùy tng bnh nhân. Sau tiêm canxiclorua có tác dng ngay và
thi gian tác dng kéo dài 30-60 phút.
b) Thuc có tác dng vn chuyn kali t ngoài tế bào vào trong tế bào
- Insulin và glusoce:
+ Insulin có tác dng chuyn kali t ngoài vào trong tế o tuy nhiên để tránh biến
chng h đƣng huyết chúng ta cn b sung thêm glucose.
+ Hiu qu ca insulin bắt đầu sau 10 đến 20 phút, đạt đỉnh sau 30 đến 40 phút
và kéo dài 4 đến 6 gi. hu hết ngƣời bnh nồng đ kali máu gim 0,5-1,2
mmol/l.
- Natri bicarbonat:
+ Tăng pH máu làm ion H+ giải phóng vào máu nhƣ một phn ng đệm, giúp cho
Kali di chuyn vào trong tế bào làm gim kali máu. Thi gian bắt đầu có tác dng
sau 6 gi. Không nên s dụng natri bicarbonat đơn độc trong điều tr tăng kali máu
cũng nhƣ các ngƣời bnh toan chuyn hóa va và nh. (HCO3 - > 18 meq/l).
194
- Kích thích Beta 2 adrenergic (Albuterol): cũng giống nhƣ insulin, albuterol có tác
dng vn chuyn Kali máu vào trong tế bào. Thi gian tác dng sau 10-15 phút và
kéo dài 3-6 gi.
c) Biện pháp đào thải kali
- Li tiu quai (furocemid): có tác dụng đào thải kali qua nƣớc tiu, tuy nhiên
những ngƣời bnh suy thn nng chức năng đào thải kali kém, hiu qu điu tr h
kali máu ca li tiểu kém đáp ứng.
- Nhựa trao đổi cation (kayexalate): kali liên kết vi nhựa trao đổi cation, giúp cho
ngăn ngừa kali hp thu qua rut vào máu, t đó kali sẽ đƣợc đào thải qua phân.
Thi gian có tác dng sau 1-2 gi và kéo dài 4-6 gi.
- Lc máu cp cu ngt quãng: (thm tách máu hay còn gi là thn nhân to - IHD)
là biện pháp đào thải Kali có hiu qu, nhanh có tác dng sau 30 phút ch định
ngƣi bệnh tăng kali máu nặng có biu hiện trên điện tim hoặc trƣờng hợp tăng
kali máu điều tr kém đáp ứng vi li tiểu. Phƣơng thức lc máu liên tc (CVVH)
kết qu chậm hơn.
5.2. X trí ban đu và vn chuyn cp cu
- Nếu nghi ng ngƣời bệnh có tăng kali máu mà có ảnh hƣởng đến điện tim,
calciclorua 0,5- 1g tiêm tĩnh mạch trong 2-3 phút, có th lp li liu sau 5 phút.
5.3. X trí ti bnh vin
a) Có biu hin xét nghim và có ri loạn trên điện tim
- Calciclorua 0,5g tiêm tĩnh mạch trong 2-3 phút. Nếu điện tim không thay đổi có
th lp li liu sau 5 phút. Liu dùng: t 0,5- 2-3 g, mi ln tiêm TM chm ng
0,5g, theo dõi thy phc b QRS hp li, sóng T thp dn xung.
- Furosemid 40-60mg tiêm tĩnh mạnh.
- Natribicarbonat 1,4%; 4,2%; 8,4%: truyn 45 mmol khi pH < 7,15
- Kayexalat (Resonium) ung 15-30gam vi 50 gam sorbitol.
- Dùng 10 UI insulin nhanh + 50 - 100ml glucose 20% truyn trong 20 30 phút.
- Albuterol 10-20mg khí dung trong 15 phút hoc 0,5mg pha trong 100 ml glucose
5% truyền tĩnh mạch trong 15 phút.
- Lc máu cp cứu ngay khi điều tr đáp ứng kém vi li tiu, hoc có vô niu,
thiu niu, tha dch, kết hợp tăng kali máu nặng, toan chuyn hóa nng pH <7,10.
b) Có biu hin xét nghiệm nhƣng không có rối loạn trên điện tim
- Furosemid 40-60mg tiêm tĩnh mạnh (xem bài suy thn cp).
195
- Kayexalat(resonium) ung 15-30gam vi 50 gam sorbitol.
- Lc máu cp cứu khi điều tr đáp ứng kém vi li tiu.
c) Tìm và điều tr nguyên nhân.
- Lƣu ý trong trƣờng hợp toan ceton và tăng áp lực thm thấu do đái tháo đƣờng
điu tr nguyên nhân là chính.
Theo dõi
Đin tim liên tc trên monitor. Nếu điện tim không thay đổi làm xét nghim kali 2
gi/lần cho đến khi tr v bình thƣờng. Nếu có biến đổi trên điện tim làm xét
nghim kali ngay.
6. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
6.1. Tiên lƣợng
- Ngƣời bệnh tăng kali máu tiên lƣợng nng, có th gây t vong.
6.2. Biến chng
- Có th gây biến chng ngng tun hoàn vì ri lon nhp tim. Do vy những ngƣời
bệnh tăng Kali máu cần đƣợc phát hiện theo dõi và điều tr kp thi.
7. PHÒNG BNH
- Thay đổi chế độ ăn ở nhng ngƣời bnh có nguy cơ tăng kali máu.
- Không dùng nhng thuc làm nng tình trạng tăng kali máu.
- Ngƣời bnh chy thn nhân to chu k cn tuân th đúng lịch chy thn.