THÁI Đ X TRÍ B NH NN CH N TH NG S NÃO NGUY C TH P ƯƠ Ơ
1. Đ i c ng ươ
Ch n th ng s não nguy c th p đ c đ nh nghĩa ch n th ng s não ươ ơ ượ ươ
m t tri giác ban đ u ho c quên s vi c x y ra sau ch n th ng khi ươ
nh p vi n tình tr ng tri giác t 13 – 15 đi m Glasgow. Ch n th ng s não nguy ươ
c th p (CTSN NCT) r t th ng g p trong th c hành lâm sàng, chi m 80%ơ ườ ế
t ng s b nh nhân CTSN. Trong khi CTSN n ng (GCS = 3 8 đi m) ch chi m ế
10% và CTSN nguy c thay đ i (GCS = 9 – 12 đi m) chi m 10% t ng s CTSN.ơ ế
Hàng năm t i M 200 b nh nhân CTSN-NCT/100.000 dân. Dù b nh nhân b
CTSN-NCT còn khá t nh táo nh ng nhi u b nh nhân v n ph i ph u thu t ư
t vong do không đi u tr k p th i. T l b nh nhân CTSN-NCT ph i m dao
đ ng 10 20% t l ch t kho ng 3 5%. B nh nhân b CTSN-NCT th ng ế ườ
t nh táo nên th y thu c c gia đình b nh nhân d ch quan, không quan tâm
đúng m c nên d m c sai l m. H n n a, s l ng b nh nhân b CTSN-NCT r t ơ ượ
l n (chi m 80% t ng s CTSN) nên chúng ta ph i thái đ đúng khi ch n ế
đoán, theo dõi và đi u tr lo i b nh lý này.
2. Ch n đoán lâm sàng
B nh c nh th ng g p nh t c a CTSN NCT b nh nhân b m t tri ườ
giác ban đ u hay quên s vi c x y ra sau tai n n (ch n đ ng não), khi nh p vi n
tình tr ng b nh nhân t nh táo hoàn toàn hay t ng đ i t nh táo. B nh nhân hoàn ươ
toàn t nh táo (GCS = 15 đi m) th không b t c d u hi u lâm sàng
ngo i tr tình tr ng m t tri giác ban đ u ho c quên s vi c x y ra. Nh ng
tr ng h p khác không hoàn toàn t nh v i GCS = 14 đi m (40% CTSN NCT)ườ
ho c (30% CTSN NCT). Khi b nh nhân nh p vi n trong tình t ng hoàn toàn
t nh, chúng ta ph i l u ý t i d u hi u: th i gian tri giác ban đ u th i gian ư
quên s vi c x y ra bao lâu? N u th i gian đó dài h n 30 phút, b nh nhân ế ơ
nhi u nguy c máu t n i s . Nhi u b nh nhân đau đ u d d i, hay đau đ u ơ
m c đ v a thu c gi m đau đôi khi tác d ng giúp b nh nhan a d ch u
h n. Đau đ u khá th ng g p (70 80%). Bu n nôn hay nôn th g p 50 ơ ườ
60% b nh nhân. M t s ít b nh nhân bi u hi n ù tai, chóng m t, nhìn đôi, s
ánh sáng, nhìn m d n i cáu, thay đ i tính tình, không t p trung, ù tai, m t ng i,
li t n a ng i hay li t m t chi (th ng g p tr em), co gi t, s t… Tuy nhiên, ườ ườ
chúng ta ph i phân bi t CTSN NCT v i m t s tr ng h p khác nh lún s , ườ ư
v t th ng s , v t th ng s não, v n n s . Ph n l n nh ng b nh nhân nàyế ươ ế ươ
t nh táo ho c t ng đ i t nh táo. Đây là tr ng h p khác, chung không đ c x p ươ ườ ượ ế
vào nhóm b nh nhân CTSN – NCT vì ch n đoán và x trí khác nhau.
T n th ng da đ u: V t th ng da đ u hay t máu d i da đ u ch ng t ươ ế ươ ướ
b nh nhân b ch n th ng tr c ti p vào đ u. N u b nh nhân v t th ng da ươ ế ế ế ươ
đ u, ph i ki m tra đ kh ng đ nh x ng phía d i v hay không, lún hay ươ ướ
làm rách màng não không ?
T t c nh ng b nh nhân m t tri giác ban đ u ho c quên s vi c
x y ra sau tai n n, khi nh p vi n trong tình tr ng t nh táo hoàn toàn ph i
đ c ch n đoán là CTSN nguy c th p.ượ ơ
3. Hình nh đi n quang
- CH p X quang qui c: Khi đã ch n đoán b nh nhân b CTSN NCT, ướ
nên ch p X quang qui c. Phim ch p th ng hay nghiêng. T n th ng th ướ ươ
th y v x ng hay lún x ng. Nh ng nhi u truonwgf h p không t n ươ ươ ư
th ng khác. không t n th ng trên X quang, chúng ta cũng khôngươ ươ
nên ch quan v i nh ng b nh nhân này. N u t n th ng x ng, ch đ nh ế ươ ươ
ch p CLVT s não là b c c n làm ti p theo. ướ ế
- Ch p CLVT: Ch đ nh ch p CLVT n u b nh nhân l m v i GCS = 13 ế ơ ơ
hay GCS = 14 đi m, ho c b nh nhân t nh táo GCS = 15 đi m, kèm theo li t, co
gi t đôi khi kích đ ng cũng nên ch p CLVT.
T t c nh ng th ng t n đi n hình nh máu t n i s đã đ c t ươ ư ượ
nhóm b nh nhân CTSN NCT . T l xác đ nh t n th ng trên phim ch p ươ
CLVT dao đ ng 30 70%. Nh ng ngày nay t i các n c phát tri n, máu t n i ư ướ
s ch th y 10 20% b nh nhân CTSN NCT do ch đ nh ch p m r ng h n. ơ
Trong khi, t l xác đ nh máu t n i s nhóm b nh nhân này t i b nh vi n
Vi t Đ c laf 77,5 và 78,4% (Đ ng Văn H ).
T n th ng trên CLVT th ng g p nh t ch y máu d i màng m m ươ ườ ướ
d p não ch y máu. H n 30% tr ng h p ch y máu d i màng m m 20% ơ ườ ướ
d p não ch y máu. Máu t NMC xác đ nh nhi u vùng trán. Đôi khi máu t
NMC khá l n, đè đ y đ ng gi a, não th t hay c u trúc não. Khi máu t NMC ườ
đè đ y c u trúc não, ch đ nh m c p c u cách t t nh t đ c u b nh nhân.
Máu t DMC th ng nh h n. Ngoài ra, m t s t n th ng đ c ghi nh n trên ườ ơ ươ ượ
c t lóp vi tính máu t trong não, v x ng, v n n s hay c nh ng t n ươ
th ng r t n ng nh ch y máu não th t. Ch p CLVT s m nhi u khi không đánhươ ư
giá h t t n th ng, n u tri giác x u đi ph i ch p ki m tra ngay. T n th ngế ươ ế ươ
nh khi b nh nhân t nh tr thành t n th ng r t l n sau m t th i gian. Nh v y, ươ ư
t n th ng gi i ph u trên CLVT r t phong phú. Trong đó nh ng t n th ng ươ ươ
nguy hi m nh máu t NMC, DMC, ch y máu não th t ch y máu d i màng ư ướ
m m.
4. Thái đ x trí
Ch n đoán CTSN – NCT hong qua khó khi g p b nh nhân mát tri giác ban
đ u ho c quên s vi c x y ra, vào vi n trong tình tr ng tri giác GCS = 13
15 đi m. Nh ng x trí v n đ g p nhi u khó khăn. Ch p X quang qui c ư ướ
nên áp d ng cho m i b nh nhân. N u t n th ng x ng s nh v , lún… ế ươ ươ ư
ph i ch p CLVT. Tr ng h p không t n th ng x ng s , ch ch p CLVT ườ ươ ươ
n u b nh nhân tri giác x u d n, co gi t li t n a ng i hay d u hi u th nế ườ
kinh khác. B nh nhân có đau đ u d d i, đau đ u tăng d n hay nôn liên t c cũng
y u t đ th y thu c ch đ nh ch p CLVT. T n th ng trên phim ch p CLVTế ươ
cho quy t đ nh lâm sàng c th nh t. M l y b kh i choán ch chèn ép n uế ế
máu t NMC l n, đè đ y c u trúc não nh đ ng gi a, não th t hay rãnh cu n ư ườ
não. M t s máu t DMC, máu t trong não cũng c n đ c l y b gi m áp khi ư
d u hi u chèn ép trên phim. Nh ng đ i v i máu t DMC hay trong não, ch ư
đ nh th ng ch t ch h n. Nh ng tr ng h p không ch đ nh m , ph i theo ườ ơ ườ
dõi b nh nhân c s y t t i thi u 48 – 72 gi (trung tâm y t huy n, khu v c, ơ ế ế
b nh vi n t nh, b nh vi n chuyên khoa). Nh ng t t nh t nên l u b nh nhân t i ư ư
c s y t máy ch p CLVT, ph u thu t viên th n kinh. Chi n l c theoơ ế ế ượ
dõi x trí CTSN NCT ph thu c đi u ki n t ng qu c gia c s y t . ơ ế
Theo dõi t i c s y t : C n ph i theo dõi tri giác (GCS), d u hi u đau đ u, ơ ế
bu n nôn, nôn, chóng m t, d u hi u th n kinh khu trú, đi n não đ Khi b nh
có bi u hi n n ng h n, nên ch p CLVT ki m tra. ơ
S đ theo dõi b nh nhân CTSN - NCTơ
CTS
Ch p X – quang th ng qui ườ
V x ng s , lún ươ Không t n th ng ươ
Ch p CLVTTheo dõi t i c s y t ơ ế
Không có t n th ng ươ
Máu t NMC, DMCT n th ng nh , ươ
không chèn ép
MNh p vi n n i có ch p CLVT, ph u thu t viên th n ơ
kinh