ISSN: 2354 -1091 Journal of Science Tay Bac University (JTBU) https://sj.utb.edu.vn
32
THỰC TRẠNG THỂ LỰC VÀ NHU CẦU TẬP LUYỆN THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU
CỦA NAM HỌC SINH KHỐI 10 TRƢỜNG TH, THCS & THPT CHU VĂN AN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
Vũ Long Vƣơng
Trƣờng Đại học Tây Bắc
THÔNG TIN BÀI BÁO
TÓM TẮT
Ngày nhn bài: 02/06/2023
Ngày nhận đăng: 30/07/2023
Email: vuongvl@utb.edu.vn
T khoá: Quyết định s 53 ca B
Giáo dục đào to, thc trng th
lc nam hc sinh khi 10, bài tp
th dc nhịp điệu.
Qua nhiều năm công tác ging dy môn th dc khi 10
trƣờng TH, THCS & THPT Chu Văn n - Trƣờng ĐH Tây Bắc
nhn thy th lc ca các nam hc sinh khá yếu so vi Quyết đnh
s 53 ca B Giáo dục đào tạo v vic đánh giá, xếp loi th
lc hc sinh.
Trong nội dung chƣơng trình học th dc lp 10 có rt nhiu môn
th thao th nâng cao th lc cho nam học sinh nhƣng gây
hứng thú hơn tất c đó là môn thể dc nhịp điệu.
Th dc nhịp điệu d tp, d thuc, không cn sân bãi tp luyn
cầu kì, hơn nữa âm nhc trong môn hc li kích thích hc sinh
hng thú tp luyn.
1. Đặt vấn đề
Đối với học sinh trung học phổ thông đặc
biệt là các em khối 10 ngoài việc phải hòa nhập
với môi trƣờng học tập văn hóa mới thì các em
cũng cần phải đủ sức khỏe, thể lực để thể
đáp ứng thực hiện những yêu cầu của môn
thể dục trong chƣơng trình. Đồng thời đây cũng
bƣớc xây dựng nền tảng thể lực cho học sinh
giúp các em thể hoàn thiện nâng cao
thành tích thể thao trong 3 năm học trung học
phổ thông.
Qua thực tế, chúng tôi nhận thấy cần một
hình thức tập luyện thể thao hấp dẫn đối với
nam học sinh khối 10 trƣờng TH, THCS &
THPT Chu Văn An - Trƣờng ĐH Tây Bắc
nhằm giúp các em phát triển tốt về các tố chất
thể lực đó là môn thể dục nhịp điệu(TDNĐ).
TDNĐ sự liên kết nhiều dạng bài tập về:
Sức mạnh, thăng bằng, nhảy, mềm dẻo, tĩnh
lực, các dạng gập và duỗi nhanh các bộ phận
thể… tốc độ thực hiện bài tập nhanh, mạnh,
thời gian thực hiện bài tập kéo dài trong nhiều
phút. Do vậy, hệ thống tuần hoàn, hấp làm
việc tích cực trong quá trình thực hiện bài tập.
Kết quả tập luyện tạo ra sự thích ứng tốt với hệ
thống tuần hoàn, hấp, sức nhanh, sức mạnh,
sức bền đƣợc phát triển tốt.
Việc tập luyện TDNĐ không đòi hỏi điều
kin sân bãi, dng c phc tp nhƣng li
đem li hiu qu cao v sức kho, giáo dc
nếp sng nh mnh to c dáng kho
đẹp, cân đối cho ngƣời tập.
Xut phát từ nhng do tn, chúng tôi chọn
đề tài: “Thực trng thlực nhu cầu tập luyn
thể dục nhịp điệu của nam học sinh khối 10 trƣng
TH, THCS & THPT Chu Văn An - Tng Đại
học Tây Bc”
2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cứu bài báo sử dụng
các phƣơng pháp nghiên cứu khoa học thƣờng
quy lĩnh vực TDTT gồm: Phƣơng pháp phân
tích tổng hợp tài liệu, phƣơng pháp quan sát
phạm, phƣơng pháp phỏng vấn, phƣơng
pháp quan sát phạm, phƣơng pháp kiểm tra
sƣ phạm, phƣơng pháp toán học thống kê.
3. Kết quả nghiên cứu
Thông qua sở luận, khảo sát, tổng hợp
phân tích số liệu để đánh giá thực trạng thể
lực nhu cầu tập luyện thể dục nhịp điệu của
nam học sinh khối 10 từ đó lựa chọn ra c bài
tp phù hợp nhằm ng cao th lực cho học sinh.
3.1. Thc trng th lc ca nam hc sinh
khi 10 trƣờng TH, THCS & THPT Chu ăn
An - Trƣờng Đại hc Tây Bc.
3.1.1. La chn s dng các test nhm
đánh giá thể lc cho nam hc sinh khi 10
trƣờng TH, THCS & THPT Chu Văn n -
Trƣờng Đại hc Tây Bc.
Vũ Long Vương (2024) - (34): 32 - 38
ISSN: 2354 -1091 Journal of Science Tay Bac University (JTBU) https://sj.utb.edu.vn
33
Để lựa chọn sử dụng các test đánh giá th
lực cho nam sinh khối 10 trƣờng TH, THCS &
THPT Chu Văn An - Trƣờng Đại học Tây Bắc,
dùng phiếu hỏi để lấy các ý kiến chuyên gia,
giảng viên GDTC TDNĐ để loại bmột số
test không phù hợp với yêu cầu.
Dựa vào các sở trên đề tài đã lựa chọn
đƣợc 18 test.
Bảng 2.1. Phỏng vấn các chuyên gia, giảng viên GDTC và TDNĐ về việc lựa chọn
và sử dụng các test để đánh giá thể lực cho nam học sinh khối 10
trƣờng TH, THCS & THPT Chu Văn An - Trƣờng Đại học Tây Bắc (n = 25).
TT
Các t cht
Các test
Kết qu tr li phng vn
S ngƣời
1
Sc nhanh
Chy 30m xut phát cao (giây)
22
2
Chy 50m (giây)
5
3
Chy 100m (giây)
2
4
Sc mnh
và sc
mnh bn
Lc bóp tay thun (kg)
20
5
Ném bóng nhi (m)
3
6
Bt xa ti ch (cm)
24
7
Nm sp chống đẩy tối đa (số ln)
6
8
Nm nga gp bng (ln/30 giây)
22
9
Sc bn
Chy tùy sc 5 phút (m)
21
10
Chy 500m (giây)
3
11
Chy 1000m (giây)
6
12
Mm do
Do gp thân (cm)
5
13
Ngi gp thân v trƣc (cm)
4
14
Xoay vai (cm)
2
15
Thăng bằng
và phi hp
vận động
Đứng tƣ thế s 4 Rômbergơ (giây)
7
16
Đi thăng bằng 5m (điểm)
5
17
Bài th kh năng phối hp vận động
8 động tác (điểm)
3
18
Chy con thoi 4 x 10m
24
Dựa vào bảng 2.1 đề tài lựa chọn đƣợc 6 test
tỉ l % ý kiến lựa chn cao và tập trung đó
c test:
- Sức nhanh:
+ Chạy 30m xuất phát cao (giây) chiếm tỷ l
(88%).
- Sức mạnh sức mạnh bền:
+ Lực p tay thun (kg) chiếm t lệ (80%).
+ Bật xa tại chỗ (cm) chiếm tỷ lệ (96%).
+ Nằm ngửa gập bụng (ln/30 giây) (88%).
- Sức bền:
+ Chy tùy sức 5 phút (m) chiếm t l (84%).
- Thăng bằng và phối hợp vận động:
+ Chạy con thoi 4x10m (giây) chiếm (96%).
Đây 6 test các chuyên gia lựa chọn sử
dụng để đánh giá trình đthể lực cho nam học
sinh khối 10 trƣờng TH, THCS & THPT Chu
Văn An - Trƣờng Đại họcy Bắc.
3.1.2. Đánh giá thc trạng th lc của
nam học sinh khối 0 trƣờng TH, THCS &
THPT Chu Văn n - Trƣờng Đại học
y Bc.
Nghiên cu thc trng th lc ca nam hc
sinh khi 10 tờng TH, THCS & THPT Chu
n An - Trƣờng Đại học y Bắc với Quyết
định số 53 của Bộ Giáo dục Đào tạo về việc
đánh giá, xếp loại thể lực học sinh mt trong
nhng c liu cn thiết làm tiền đề sở để
la chn các bài tập TDnhằm phát trin th
lc cho nam học sinh khối 10 trƣờng TH, THCS
& THPT Chu n An - Trƣng Đại hc
y Bc.
3.1.3. Thc trng th lc ca nam hc sinh
khi 10 tng TH, THCS & THPT Chu n
An - Tng Đi hc y Bc vi Quyết đnh
s 53 ca B Giáo dục Đào to v vic
ISSN: 2354 -1091 Journal of Science Tay Bac University (JTBU) https://sj.utb.edu.vn
34
đánh giá, xếp loi th lc hc sinh đƣợc th hin trên bng 2.2.
Bảng 2.2. Thực trạng thể lực của nam hc sinh khi 10 trƣờng TH, THCS & THPT Chu Văn
An - Trƣờng Đại học Tây Bắc với Quyết định s 53 của Bộ Giáo dc và Đào to về việc
đánh giá, xếp loại thể lực học sinh (n = 36).
TT
Các t cht
Các test
X
+
Quyết định 53
1
Sc nhanh
Chy 30m xut phát cao (gy)
6,2 ± 0,51
6 ≤
2
Sc mnh và sc
mnh bn
Lc bóp tay thun (kg)
33,1 ± 2,3
36,9
3
Bt xa ti ch (cm)
189 ± 5,3
195
4
Nm nga gp bng (ln/30 giây)
11,0 ± 2,2
14
5
Sc bn
Chy tùy sc 5 phút (m)
860 ± 58
920
6
Phi hp vận động
Chy con thoi 4x 10m (giây)
12,9 ± 0,57
12,7
Qua bảng 2.2. cho thấy:
Kết qu kiểm tra th lực của nam hc sinh
khi 10 trƣờng TH, THCS & THPT Chu Văn An
- Trƣờng Đại học y Bắc so với Quyết định số
53 của Bộ Giáo dục Đào tạo về việc đánh giá,
xếp loại thlực học sinh cho thấy: Tất cả c ch
số đánh g thể lực của nam hc sinh khi 10
trƣờng TH, THCS & THPT Chu n An -
Trƣờng Đại học Tây Bắc đều khá yếu.
3.2. Nhu cu tp luyn môn th dc nhp
điệu ca nam hc sinh khối 10 trƣng TH,
THCS & THPT Chu ăn n - Trƣng Đi hc
Tây Bc.
Thông qua phng vấn trực tiếp, gián tiếp
bng phiếu hỏi 36 hc sinh khi 10 trƣng TH,
THCS & THPT Chu Văn An - Trƣờng Đại học Tây
Bc. Mục đích là nhằm tìm hiểu nhu cầu ca việc
tp luyn TDNĐ. Kết qu đƣc thhiện bng 2.3.
Bảng 2.3 Nhu cầu tập luyện TDNĐ của nam học sinh khối 10 trƣờng TH, THCS & THPT
Chu Văn An - Trƣờng Đại học Tây Bắc n = 36).
TT
Ni dung câu hi
Kết qu phng vn
S ngƣời la chn
T l %
1
Có nhu cu cn thiết phi tập TDNĐ không?
Rt cn thiết.
Bình thƣờng.
Không cn thiết.
66
7
3
87
9
4
2
Mục đích tập TDNĐ để làm gì?
Để làm đẹp vóc dáng.
Để rèn luyn sc khe.
Để giao lƣu kết bn.
C ba phƣơng án trên.
3
2
3
68
4
3
4
89
3
Nên tp luyện TDNĐ vào thi gian nào?
Tp chính khóa.
Tp ngoi khóa.
7
69
9
91
Tập TDNĐ một mình hay vi bn bè?
Mt mình.
Càng nhiều ngƣời càng có tinh thn tp.
5
71
7
93
Thông qua bảng 2.3 cho thấy:
- Tập TDNĐ rất cần thiết (87%).
- Mục đích tập TDNĐ (89%).
+ Để làm đẹp vóc dáng.
+ Để rèn luyện sức khỏe.
+ Để giao lƣu kết bạn.
ISSN: 2354 -1091 Journal of Science Tay Bac University (JTBU) https://sj.utb.edu.vn
35
- Nên TDNĐ vào giờ ngoại khóa (91%).
- Tập TDNĐ với đông ngƣời để tạo hƣng
phấn, tích cực tập luyện (93%).
3.3. S dng bài tập TDNĐ cho n m hc sinh
khi 10 tờng TH, THCS & THPT Chu ăn
An - Trƣờng Đại hc y Bc.
3.3.1. c u cu, đặc đim ca 1 bài tp th
dc nhp điu.
Đề tài đã tiến hành phỏng vấn 25 giáo viên
chuyên gia GDTC TDNĐ. Nội dung
phng vn xoay quanh các vấn đề liên
quan đến c yêu cu và đc đim ca bài
tp TDNĐ nhƣ: Thi gian, phƣơng ng,
nhp điu, cách thc tiến hành tp luyn...
Các câu hi đƣc hình thành t kết qu ca
vic thu thp các tài liu tham kho, quan
sát sƣ phm và ta đàm vi ging viên,
chuyên gia GDTC, TDNĐ nhm tìm hiu
nhu cu, động cơ và thực trạng việc sử dụng
các bài tập TDNĐ.
Bảng 2.4. Phỏng vn chun gia, giảng viên GDTC và TDNĐvviệc sdụng bài tập TDNĐ cho hc
sinh khi 10 trƣờng TH, THCS & THPT Chu Văn An - Trƣờng Đại học Tây Bắc (n = 25).
TT
Ni dung câu hi
Kết qu phng vn
S ngƣời la chn
T l %
1
Thi gian ti thiu ca mt bài tập TDNĐ là:
2 - 3 phút.
3 - 4 phút.
4 - 5 phút.
20
5
0
80
20
0
2
Thi gian ca mi bui tp là:
30 - 35 phút.
40 - 45 phút.
45 - 50 phút.
22
3
0
88
12
0
3
S bui tp trong mt tun là:
2 bui.
3 bui.
4 bui.
23
2
0
92
8
0
4
Bn son bài tập TDNĐ phi tha mãn các điều kin o:
- Có 4 nhóm động tác chính (A động lực, B tĩnh lc, C bt và
nhảy, D thăng bằng và do).
- Có s biến đổi đi hình.
- Động tác có s di chuyn vi phm vi hot đng rng.
- Phi hợp đồng b các c động ca tay, chân, thân mình.
- Có các động tác dẻo, thăng bằng.
- Có 3 tháp chồng ngƣời (m bài, gia bài, kết bài).
- Đa dạng v không gian, mt phng thc hiện động tác.
- Có s biến đổi v nhịp điệu, tốc đ thc hin bài tp.
22
23
20
25
24
3
20
25
88
92
80
100
96
12
80
100
5
Trong bài TDNĐ cần có nhng t hợp động tác nào:
- 7 bƣớc cơ bản ca bài tập TDNĐ.
- T hp c động tác chy, nhy, đá cn kết hp vi tay.
- T hp c động tác bt nhy kết hp vi tay và thân mình.
- T hợp các động tác thuc nhóm A, B, C, D.
- T hợp các động tác đi kết hợp vũ đạo.
- T hợp các động tác th dc tay không.
- T hợp các động tác đánh hông trái phải trƣc sau.
- T hợp các động tác xoc ngang dc.
25
24
23
20
24
4
5
2
100
96
92
80
96
16
20
8
Từ kết quả phỏng vấn bảng 2.4 đề tài rút
ra kết luận sau:
- Thời gian tối thiểu của một bài tập từ 2 - 3
phút (80%).
- Thời gian của mỗi buổi tập là: 30 - 35 phút
(88%).
ISSN: 2354 -1091 Journal of Science Tay Bac University (JTBU) https://sj.utb.edu.vn
36
- S bui tp trong mt tun là: 2 bui (92%).
- Biên soạn bài tập TDNĐ phải thỏa mãn
các điều kiện:
+ 4 nhóm động c chính: A động lực, B
tĩnh lực, C bật nhảy, D thăng bằng dẻo
(88%).
+ Có sự biến đổi đội hình (92%).
+ Động tác có sự di chuyển với phạm vi hoạt
động rộng (80%).
+ Phối hợp đồng bộ các cử động của tay,
chân, thân mình (100%).
+ Có các động tác dẻo, thăng bằng (96%).
+ Đa dạng về không gian, mặt phẳng thực
hiện động tác (80%).
+ sự biến đổi về nhịp điệu, tốc độ thực
hiện bài tập (100%).
- Trong bài TDNĐ cần những tổ hợp
động tác nào:
+ 7 c cơ bn của bài tp TDNĐ (100%).
+ Tổ hợp các động tác chạy, nhảy, đá chân
kết hợp với tay (96%).
- Tổ hợp các động tác bật nhảy kết hợp với
tay và thân mình (92%).
+ Tổ hợp các động tác thuộc nhóm A, B, C,
D (80%).
+ Tổ hợp các động c đi kết hợp đạo
(96%).
3.3.2 Tc độ âm nhc trong thdục nhịp điệu.
Thông qua phiếu hỏi, đề tài đã tiến hành
phỏng vấn 25 giáo viên chuyên gia GDTC
TDNĐ. Nội dung phng vn xoay quanh
các vn đ có liên quan đến vic thay đi tc
đ âm nhc trong i tập TDNĐ sẽ nh
hƣởng nhƣ thế nào đến các tố chất vận động.
Bảng 2.5. Kết quả phỏng vấn các chuyên gia, giảng viên GDTC và TDNĐ
về việc sử dụng bài tập TDNĐ với tốc độ nhạc khác nhau có ảnh hƣởng nhƣ thế nào
đến việc phát triển các tố chất thể lực (n = 25).
TT
Ni dung câu hi
Kết qu phng vn
S ngƣời la chn
T l %
1
Theo thy (cô) tp luyn vi tốc độ nhc nhanh t 160 đến
165 ln/phút s phát trin t cht vận động nào?
- Sức nhanh.
- Sức mạnh và sức mạnh bền.
- Sức bền.
- Mềm dẻo.
- Khả năng phối hợp vận động.
23
20
5
6
2
92
80
20
24
8
2
Theo thy(cô) tp luyn bài tập TDNĐ với tốc độ nhc
chm t 125 đến 130 ln/phút s phát trin t cht vn
động nào?
- Sức nhanh.
- Sức mạnh và sức mạnh bền.
- Sức bền.
- Mềm dẻo.
- Khả năng phối hợp vận động.
7
5
24
22
6
28
20
96
88
24
3
Theo thy(cô) tp luyn i tp TD với tc độ nhc trung
bình đƣợc đại đa số hc sinh la chn s phát trin t cht vn
đng o?
- Sức nhanh.
- Sức mạnh và sức mạnh bền.
- Sức bền.
- Mềm dẻo.
- Khả năng thăng bằng và phối hợp vận động.
3
6
5
7
24
12
24
20
28
96