Thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp
lượt xem 379
download
1. Công ty đang hoạt động bình thường và có triển vọng tốt, việc tăng nguồn vốn từ các khoản nợ có thể làm giảm chi phí trung bình của vốn Đáp án : True False Question 2 Điểm : 1 2.Mục tiêu căn bản của quản trị tài chính là tăng giá trị tài sản của cổ đông Đáp án : True False Question 3 Điểm : 1 Khi tiếp cận các nguồn vốn ngắn hạn thì rủi ro gia tăng ở người người đi vay Đáp án : True False Question 4 Điểm : 1 Dòng ngân quỹ của dự án xuất hiện năm cuối hiện tượng tái đầu tư ta nói dự án...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp
- 1 Điểm : 1 1. Công ty đang hoạt động bình thường và có tri ển vọng t ốt, vi ệc tăng nguồn v ốn t ừ các kho ản n ợ có thể làm giảm chi phí trung bình của vốn Đáp án : True False Question 2 Điểm : 1 2.Mục tiêu căn bản của quản trị tài chính là tăng giá trị tài s ản c ủa c ổ đông Đáp án : True False Question 3 Điểm : 1 Khi tiếp cận các nguồn vốn ngắn hạn thì rủi ro gia tăng ở người người đi vay Đáp án : True False Question 4 Điểm : 1 Dòng ngân quỹ của dự án xuất hiện năm cuối hiện t ượng tái đầu t ư ta nói d ự án có dòng ngân qu ỹ bình thường Đáp án : True False Question 5 Điểm : 1 Giá trị sổ sách vốn chủ có thể giúp các cổ đông nhỏ dễ dàng ki ểm soát đ ược giá trị tài s ản c ủa mình Đáp án : True False Question 6 Điểm : 1 Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án có dòng ngân quỹ không bình th ường là MIR nếu là mirr thì là đúng Đáp án : True False Question 7 Điểm : 1 Nguồn vốn từ nợ ngắn hạn có phí tổn cao hơn nguồn vốn t ừ nợ dài hạn Đáp án : True False Question 8 Điểm : 1 Dòng tiền được trao đổi trên thị trường vốn nhanh hơn thị trường tiền t ệ Đáp án : True False Question 9 Điểm : 1 Khi tăng đòn bẩy nợ có thể khuyếch đại lỗ hoặc lãi của vốn chủ s ở hữu Đáp án : True False Question 10 Điểm : 1 Tài trợ dài hạn rủi ro thường gia tăng người đi vay hơn người cho vay Đáp án : True False Question 11 Điểm : 1 Trong phân tích điểm hòa vốn hoạt động, nếu giá bán đơn vị tăng và nh ững bi ến s ố khác không đ ổi, sản lượng hòa vốn sẽ
- Chọn một câu trả lời a. Tăng b. Không thể xác định được do chưa biết lãi suất và cổ t ức trả cho cổ phi ếu ưu đãi c. Giảm d. Không đổi Question 12 Điểm : 1 Thu nhập của vốn cổ phần là Chọn một câu trả lời a. Vòng quay TSản nhân với Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu nhân với Hệ s ố Tài s ản so v ới nợ b. Thu nhập tài sản nhân với tỷ lệ nợ trên vốn chủ c. Vòng quay tài sản nhân với tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu d. Tất cả các phương án trên Question 13 Điểm : 1 Quản trị viên tài chính sẽ báo cáo cho ai Chọn một câu trả lời a. Giám đốc sản xuất b. Tổng giám đốc (CEO) c. Hội đồng quản trị d. Giám đốc tài chính (CFO) Question 14 Điểm : 1 Loại chi phí nào không được tính trong bảng ngân sách ngân quỹ Chọn một câu trả lời a. Tất cả các chi phí trên b. Chi phí khấu hao c. Chi phí thanh toán về vật tư mua sắm trong kỳ d. Chi phí trả lương dự kiến trong kỳ Question 15 Điểm : 1 Tỷ suất lợi ích trên chi phí của dự án Chọn một câu trả lời a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án b. Chính là tỷ suất sinh lời cần thiết của dự án c. Trọng tâm vào lợi ích so với các khoản đầu t ư của chủ dự án d. Tổng hiện giá lợi ích chia cho tổng chi phí của dự án Question 16 Điểm : 1 Chi phí trung bình của vốn đầu tư ( Chi phí sinh lời cần thiết Rq) đ ược xác đ ịnh Chọn một câu trả lời a. Tổng phí tổn giản đơn từng nguồn b. Tính phí tổn bình quân các nguồn vốn với phí t ổn mong đợi t ừng nguồn sau thuế thu nhập c. Tính bình quân phí tổn từng nguồn vốn d. Tính đến phí tổn cao nhất của nguồn vốn Question 17 Điểm : 1
- Khi công ty ký hợp đồng quyền chọn mua (Call Option) s ẽ thực hi ện quyền ch ọn của mình nếu th ị trường có giá tài sản cở sở Chọn một câu trả lời a. Tăng giá b. Tăng giá mặt hàng khác c. Không có trường hợp nào d. Giảm giá Question 18 Điểm : 1 đ/a C Chọn một câu trả lời a. . b. . c. . d. . Question 19 Điểm : 1 Thời gian hoàn vốn giản đơn của dự án là Doanh nghiệp cho phép chuy ển đ ổi dể dàng v ốn c ủa ch ủ và giảm thiểu rủi ro là { ~Doanh nghiệp t ư nhân =Công ty cổ ph ần đ ại chúng ~Công ty c ổ ph ần n ội b ộ ~Công ty hợp nhân } Chọn một câu trả lời a. Là thời gian thu hồi vốn có chiết khấu b. Tất cả các quan niệm trên c. Là thời gian để ngân quỹ thu được chính bằng lượng vốn đầu tư d. Cho phép bảo đảm lợi ích của nhà đầu tư Question 20 Điểm : 1 Ngân sách kinh doanh gồm các hoạt động nào sau Chọn một câu trả lời a. Lợi nhuận, Khấu hao; Tăng ( or giảm) khoản phải thu, tồn kho khoản và ph ải trả ng ười
- bán b. Lợi nhuận, Khấu hao; tăng ( or giảm) khoản phải thu và t ồn kho khoản c. Lợi nhuận;Vay ngắn hạn ngân hàng d. Lợi nhuận; khấu hao. Vay ngắn hạn ngân hàng; tăng giảm khoản ph ải trả Question 21 Điểm : 1 Ông An muốn có khoản tiền nhận được sau 20 năm nữa là 250 triệu đ ồng, Ông ph ải đóng vào cu ối mỗi năm một khoản cố định là bao nhiêu, nếu khoản ti ền ông gửi có lãi suất là là 6%/ năm và kho ản tiền lần đầu là 20 triệu đồng: Chọn một câu trả lời a. 8,05Trđ b. 7,05 Trđ c. 5,05 Trđ d. 6,05 Trđ Question 22 Điểm : 1 Công ty trong năm tới dự kiến tăng thêm nợ 2000 trđ với lãi suất 8%/ năm. V ới thu ế su ất thuế thu nh ập 25% và điều kiện kinh doanh thuận lợi, thì việc huy động thêm vốn t ừ nợ s ẽ mang l ại m ức ti ết ki ệm về thuế thu nhập là: Chọn một câu trả lời a. 120 trđ b. 144,5 trđ c. 40 trđ d. 125,5 trđ Question 23 Điểm : 1 Công ty đang áp dụng chính sách bán hàng trả chậm cho các khách hàng t ổ ch ức v ới thời h ạn 90 ngày. Qua tìm hiểu công ty thấy: 80% khách hàng có giao dịch vay vốn ở Ngân hàng, phí t ổn v ốn vay ở ngân hàng là 1,5%/ tháng. Muốn có thể thu hút khách hàng trên trả s ớm trong vòng 10 ngày đ ầu tiên sau khi nhận hàng, Công ty A cần phải đưa ra mức chiết khấu là: Chọn một câu trả lời a. 2,5671% b. 3,256% c. 3,846% d. 4,245% Question 24 Điểm : 1 Một nhà đầu tư nắm giữa hai loại chứng khoán A&B, Giá cả mua vào các chứng khoán: A= 27000đồng/ Ck; B= 32000 đồng/Ck. Cổ tức dự kiến chi trả A= 8000 đồng, còn cổ tức B= 12000. Giá cả của hai chứng khoán giao động theo điều kiện của thị trường Tốt; Trung bình và Xấu, cụ thể như sau: Điểm : 1 Trái phiếu vô thời hạn, có lợi tức hàng năm là 1,5 trđ. Với chi phí cơ hội vốn 10% của người năm giữ trái phiếu trên thì trái phiếu này có giá trị hiện tại là: Chọn một câu trả lời a. 17,5 trđ b. 16,55trđ c. 15 trđ d. 14,57 trd Điểm : 1 Dự án có định phí loại 1 (F) - 400 triệu đồng, biến phí tính cho một đơn vị sản phẩm là 100000đồng; Với giá bán 120000 đồng, thì sản lượng hòa vốn là:
- Chọn một câu trả lời a. 18.500 sp b. 20.000 sp c. 25.000 sp d. 23.220 sp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ - Chương 2: Tài chính doanh nghiệp
32 p | 3076 | 1049
-
Đề thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp
45 p | 2591 | 881
-
đề thi tài chính tiền tệ - chương 2 tài chính doanh nghiệp
28 p | 1283 | 460
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 1
4 p | 298 | 40
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 2
4 p | 150 | 21
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 3
4 p | 123 | 20
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 6
4 p | 121 | 18
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 4
4 p | 131 | 18
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 5
4 p | 121 | 15
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 7
4 p | 122 | 15
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 12
4 p | 89 | 15
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 8
4 p | 153 | 14
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 11
4 p | 99 | 13
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 9
4 p | 95 | 12
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 13
4 p | 82 | 11
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 14
4 p | 114 | 11
-
TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 10
4 p | 88 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn