Ch
ng 2
ươ
: Lãi su tấ
Lãi su tấ
i đi vay ườ
ườ
Khái ni m: Lãi su t là giá mà ng ệ ấ ph i tr đ có th s d ng s ti n khan ố ề ể ử ụ ả ả ể hi m c a ng ế ả ộ ủ th i gian mà hai bên cùng nh t trí. ờ i cho vay trong m t kho ng ấ
c a chi phí b ng l Lãi su t th c s là t ỷ ệ ủ
ằ ng ti n ố ượ ề
ượ
i vay, ng i cho i ệ i ti ườ ế ả ệ ườ ườ
ấ ự ự ti n c a vi c đi vay chia cho kh i l ề ủ ệ c. th c s vay đ ự ự Lãi su t phát ra tín hi u giá c cho ng ấ t ki m và ng vay, ng ườ . đ u t ầ ư
Ch c năng c a lãi su t ấ
ứ
ủ
Đ m b o r ng ti ả ế
c đ i đ ệ ạ ượ ổ . ng kinh t ế ưở
t ki m hi n t ệ đ thúc đ y tăng tr ẩ Phân ph i ngu n cung tín d ng cho nh ng d ự ụ ữ
án đ u t có l ả ằ vào đ u t ầ ư ể ố ầ ư
Làm cho cung ti n t cân b ng v i c u ti n ồ i t c d tính cao nh t. ấ ợ ứ ự ớ ầ ề ệ ề ằ
t .ệ
Là công c chính sách quan tr ng c a chính ụ ủ ọ
ph .ủ
Lý thuy t lãi su t ấ ế d a trên các qu có th cho vay ể ỹ
ự
Lý thuy t v vi c m c lãi su t chung đ c xác ế ề ệ ứ ấ ượ
đ nh nh th nào ư ế ị
Gi kinh t và các ả i thích cách th c các nhân t ứ ố ế
nhân t khác tác đ ng đ n nh ng thay đ i lãi ố ữ ế ộ ổ
su tấ
Lãi su t đ c xác đ nh b i cung và c u qu có ấ ượ ầ ở ỹ ị
4
th cho vay ể
Lý thuy t các qu có th cho vay ỹ
ể
ế
i vay, ng i phát hành ch ng C u: T phía ng ừ ầ ườ ườ ứ
khoán, đ n v thâm h t ụ ơ ị
tài ầ ư
ườ chính, đ n v th ng d Cung: T phía ng ừ ị ặ ơ i cho vay, các nhà đ u t ư
s n n kinh t Gi đ ế ượ c chia thành các khu v c ự
ả ử ề Đ d c c a đ ộ ố ủ ườ ng c u/cung liên quan đ n đ ộ ế
5
ầ co dãn hay s nh y c m c a lãi su t ấ ự ạ ả ủ
Các khu v c c a n n kinh t ự ủ
ề
ế
ng là nhà cung c p Khu v c h gia đình: Th ấ
ườ các qu có th cho vay ròng ể Khu v c doanh nghi p: Th ườ ự ệ
ỹ ng ưở ạ
ng vay đ tài tr thâm ự ộ ỹ ng là khu v c có ự nhu c u các qu có th cho vay ròng trong giai ể ầ đo n tăng tr ự ợ ể
Khu v c chính ph : Th h t ngân sách và đ u t ụ
6
Khu v c n ườ ủ d án ầ ư ự c ngoài: Phía cung ho c c u ặ ầ ự ướ
C u qu có th cho vay
ể
ầ
ỹ
ng c u c a các khu v c t i các m c ầ ủ ự ạ ứ ượ
T ng l ổ lãi su tấ Khu v c nh n đ ự ơ
ề i vay c ít ti n h n chi tiêu trong ườ
c chi u v i lãi L ậ ượ m t giai đo n = ng ạ ng c u có m i quan h ng ố ầ ệ ượ ề ớ
ộ ượ su tấ
Các bi n s khác ngoài thay đ i lãi su t gây ra ế ố ấ
7
ổ ng c u s d ch chuy n c a đ ự ị ể ủ ườ ầ
C u qu có th cho vay
ể
ầ
ỹ
Lãi su tấ
Kh i l
ng qu có th cho vay
ố ượ
ể
ỹ
C u c a h gia đình v ề ộ ầ qu có th cho vay ể
ủ ỹ
ộ
ể
ợ
c chi u gi a l
ề
ầ
ỹ ồ ữ ượ ả
ờ
Các h gia đình có nhu c u qu có th cho vay đ tài ể ầ tr cho nhà c a, ô tô và các đ dùng gia đình khác Quan h ng ng c u và lãi su t ấ Các đi u ki n phi giá c a kho n vay tr góp nh ư ả ủ ệ ạ ủ ế ủ
c tr d n, th i gian đáo h n và quy mô ả
C u qu có th cho vay c a h gia đình t
ng đ i
ử ệ ượ ề đi u ki n đ ệ ượ ề ả ầ c a nh ng kho n tr góp là quan tâm ch y u c a ả ữ ủ h gia đình khi vay ti n ề ộ ầ
ủ ộ
ươ
ể
ố
ỹ
ớ làm d ch chuy n đ
Nhân t
ng c u: thu nh p…
không co giãn v i lãi su t ấ ể ườ
ố
ị
ầ
ậ
ỹ
ầ
ể
C u qu có th cho vay c a doanh nghi p ủ
ệ
Doanh nghi p có nhu c u qu có th cho vay đ ể ầ
ể
ỹ
đ u t
ệ vào tài s n ả
ầ ư
L
ng c u ph thu c vào s d án đ u t
đ
c
ộ
ụ
ầ ư ượ
ố ự
ầ th c hi n ệ
ượ ự Doanh nghi p l a ch n d án b ng cách tính
ằ
ọ ự i ròng (NPV)
ệ ự toán giá tr hi n t ị ệ ạ
Ch n t
t c các d án có NPV d
ng
ọ ấ ả
ự
ươ
ỹ
ầ
ể
C u qu có th cho vay c a doanh nghi p ủ
ệ
Giá tr hi n t
i ròng đ
c tính toán nh sau:
ị ệ ạ
ượ
ư
n
–INV +
S
NPV =
CFt (1 + k)t
t = 1
ỹ
ầ
ể
C u qu có th cho vay c a doanh nghi p ủ
ệ
ươ
ấ
i c a l
i ích l n h n chi phí c a các d án
c ch p nh n vì giá tr ị ậ ủ
ng đ ớ
ượ ơ
ự
D án có NPV d ự hi n t ệ ạ ủ ợ này
N u lãi su t gi m thì s có nhi u d án có NPV ẽ
ề ự
ả
ấ ng h n
ơ
ế d ươ Doanh nghi p c n kh i l
ng tài tr nhi u h n ơ
ệ ầ
ề
ợ
ố ượ Doanh nghi p c u nhi u qu có th cho vay h n ơ ề
ệ ầ
ể
ỹ
ỹ
ầ
ể
C u qu có th cho vay c a doanh nghi p ủ
ệ
M i quan h ng
c chi u gi a lãi su t và l
ng
ệ ượ
ố
ữ
ề
ấ
ượ
c u qu có th cho vay ầ
ể
ỹ
Đ ng c u có th d ch chuy n khi có nh ng s ự
ể ị
ườ
ữ
ể
ầ
ki n tác đ ng t
ệ
ộ
ớ ư
i u tiên đi vay c a doanh nghi p ệ ủ
tr nên thu n l
Ví d : Đi u ki n kinh t ề
ụ
ệ
ế ở
i h n ậ ợ ơ
ề ự
ề ự
Dòng ti n d tính tăng => nhi u d án có NPV ng h n => c u qu có th cho vay tăng ỹ
d ươ
ể
ầ
ơ
ầ
ể
C u qu có th cho vay ỹ c a chính ph ủ
ủ
Khi chi tiêu d ki n v
t quá thu thu , chính ph có
ự ế ượ
ủ
ế
nhu c u v qu có th cho vay ỹ
ề
ể
ầ
Chính ph (kho b c), các c quan chính ph , chính
ủ
ủ
ạ
ơ
quy n đ a ph
ề
ị
ươ
ng phát hành các ch ng khoán đ ể
ứ
huy đ ng v n ố ộ
ầ
ể
C u qu có th cho vay ỹ c a chính ph ủ
ủ
Chi tiêu c a chính ph và chính sách thu đ c l p
ế ộ ậ
ủ
C u c a chính ph v qu không co giãn v i lãi
ủ ề
ớ
ỹ
ủ v i lãi su t ấ ớ ầ ủ
su tấ
Lãi su tấ
D
Kh i l
ng qu có th cho vay
ố ượ
ể
ỹ
ướ
c ngoài v C u n ề ầ qu có th cho vay ể ỹ
C u c a m t n
ầ ủ
ộ ướ
c ngoài v qu có th cho vay ỹ
ể
ề
trong n
c ph thu c vào chênh l ch gi a lãi su t
ướ
ữ
ụ
ệ
ấ
ộ
c đó và lãi su t trong n
c a n ủ ướ
ấ
c ướ
L
ng c u qu có th cho vay c a các nhà đ u t
ượ
ầ ư
ủ
ể
ầ
ỹ
n
c chi u v i lãi
ướ
c ngoài có m i quan h ng ố
ệ ượ
ề
ớ
su t trong n
c
ấ
ướ
T ng c u qu có th cho vay
ể
ầ
ổ
ỹ
T ng c u qu có th cho vay là t ng l ể ầ ổ ổ ỹ ượ ng c u ầ
c a các khu v c ự ủ
c T ng c u qu có th cho vay có quan h ng ể ệ ượ ầ ổ ỹ
chi u v i lãi su t ấ ớ ề
ể
ỹ
Cung qu có th cho vay c a các khu v c ự ủ
• H gia đình là nhà cung c p qu ch y u ỹ ủ ế ấ ộ
• Doanh nghi p và chính ph có th t m th i đ u ờ ầ ể ạ ủ ệ
t (cho vay) qu ư ỹ
• Khu v c n ự ướ c ngoài có th là nhà cung c p qu ỹ ể ấ
ròng
18
• Chính sách ti n t ề ệ tác đ ng đ n cung qu ế ộ ỹ
Cung qu có th cho vay
ể
ỹ
ng cung c a các khu v c ự ở ủ các m c lãi ứ
T ng l ổ ấ
ượ su t khác nhau Khu v c nh n đ ự ộ
L c nhi u ti n h n chi tiêu ề ơ ề trong m t giai đo n là ng i cho vay ườ ng cung có m i quan h cùng chi u v i lãi ệ ậ ượ ạ ố ề ớ
ượ su tấ
Các bi n s khác ngoài thay đ i lãi su t gây ra ấ ổ
19
ng cung ế ố s d ch chuy n đ ự ị ể ườ
Lãi su tấ
S
Cung qu có th cho vay
ể
ỹ
Lý thuy t qu có th cho vay
ể
ế
ỹ
ằ
ổ
DA = Dh + Db + Dg + Df
T ng cung
ổ
SA = Sh + Sb + Sg + Sf
T i đi m cân b ng, D
ể
ằ
ạ
A = SA
Lãi su t cân b ng ấ T ng c u ầ
Đ thồ ị
Lãi su tấ
Cung qu ỹ có th cho vay ể
ỹ
ầ
C u qu có th cho vay
ể
Kh i l
ng qu có th cho vay
ể
ỹ
ố ượ
Lý thuy t qu có th cho vay
ể
ế
ỹ
i tình tr ng m t cân b ng, các l c
ự
ấ
ồ ạ ng th tr
ị ườ
ấ
ằ ạ ng s gây ra s đi u ch nh lãi su t ự ề ẽ c tr ng thái cân b ng ạ ượ
ỉ ằ
ế
ạ
ấ
ằ
ơ
ụ
ư
ể
ấ D cung qu có th cho vay ỹ Lãi su t gi m ấ
ả
L
ng cung gi m, l
ả
ượ
ầ
ế
ng c u tăng cho đ n khi cân
ượ b ngằ
Trên đ th : ồ ị Khi t n t l ượ cho đ n khi đ t đ Ví d : lãi su t cao h n lãi su t cân b ng
Lãi su t cân b ng
ấ
ằ
Ph ố
ng ti n đ gi ế ả i thích cách th c các nhân t ứ ế
ng cung = t ng ể ả ng đ n lãi su t ấ ưở M c lãi su t cân b ng: t ng l ượ ệ nh h ấ ằ ổ ổ
l ươ kinh t ứ ượ
ng cung d n đ n lãi su t
ng c u < l ầ
ế
ẫ
ấ
ư gi mả
ng cung d n đ n lãi su t
D c u: L ư ầ
ượ
ng c u > l ầ
ượ
ế
ẫ
ấ
tăng
24
ng c u ầ ạ D cung: L Tình tr ng d cung và d c u ư ầ ư ượ ượ
Thay đ i lãi su t ấ ổ
• Quan h cùng chi u v i m c đ các ho t đ ng ớ ứ ộ ạ ộ ệ ề
kinh t ng các ho t đ ng ế hay t c đ tăng tr ố ộ ưở ạ ộ
kinh tế
• Quan h cùng chi u v i l m phát d tính ớ ạ ự ệ ề
• Quan h ng c chi u v i t c đ thay đ i cung ệ ượ ớ ố ộ ề ổ
25
ti nề
L c l
ự ượ
ộ
ng kinh t t ớ
tác đ ng ế i lãi su t ấ
Tác đ ng d tính là s d ch chuy n ra phía ngoài ự ị
ự
ể
ộ
ng c u và không có m t s thay đ i rõ r t
c a đ ủ ườ
ộ ự
ệ
ầ
ổ
nào trong đ
ng cung.
ườ
K t qu là s tăng lên c a lãi su t cân b ng
ủ
ự
ế
ấ
ả
ằ
Tăng tr ng kinh t ưở ế
Hi u ng Fisher
ệ ứ
Ng ắ
ự ấ ạ
i
=
E I
+( )
i
n
r
c bù đ p cho s m t i cho vay mu n đ ự ấ ố ượ ườ mát s c mua d tính (l m phát) khi h cho vay ọ ạ ự ứ Lãi su t danh nghĩa = Lãi su t th c + L m phát ấ d tính ự
ấ ấ
ứ
27
c ghi nh n) = Lãi su t danh ấ
trong kỳ Lãi su t danh nghĩa d tính = Lãi su t th c d ự ự ự tính + M c bù l m phát ạ Lãi su t th c (đ ượ ự ấ l nghĩa – t ỷ ệ ạ ậ l m phát th c t ự ế
Tác đ ng c a l m phát t
ủ ạ
ộ
ớ
i lãi su t ấ
Các h gia đình có th gi m ti
t ki m đ mua
ể ả
ộ
ế
ệ
ể
hàng hóa tr
c khi giá c tăng
ướ
ả
Cung d ch chuy n sang trai, làm tăng lãi su t cân
ể
ấ
ị
b ngằ
Các h gia đình và doanh nghi p có th vay nhi u
ệ
ể
ề
ộ
c khi giá c tăng
h n đ mua hàng hóa tr ơ
ể
ướ
ả
C u d ch chuy n ra ngoài, làm tăng lãi su t cân
ể
ầ
ấ
ị
b ngằ
N u l m phát đ c d tính s tăng ế ạ ượ ự ẽ
Cung ti nề
Ngân hàng trung ng tăng cung ti n làm ươ ề
tăng cung qu có th cho vay ể ỹ
D n đ n áp l c làm gi m lãi su t ấ ự ế ẫ ả
Thâm h t ngân sách c a chính ph
ủ
ụ
ủ
Thâm h t ngân sách tăng làm tăng c u qu có ụ ầ ỹ
th cho vay ể
Đ ng c u d ch chuy n ra ngoài, làm tăng lãi ể ầ ị
ườ su tấ
ứ
t ủ ẵ ề ế ẫ
Chính ph s n sàng tr b t kỳ m c lãi su t nào ả ấ ấ đ vay ti n, d n đ n làm “thoái lui” đ u t ầ ư ư ể nhân
Dòng v n n
c ngoài
ố
ướ
Trong nh ng năm g n đây có lu ng v n r t l n ố ấ ớ ầ ồ
ể
chuy n d ch gi a các qu c gia ữ D n d t b i các đ nh ch đ u t l n tìm ki m l i ố ế ầ ư ớ ế ợ ữ ị ắ ở ị
ữ vào nh ng n i lãi su t cao và đ ng ti n ấ ề ơ ồ
Dòng v n này tác đ ng đ n ngu n cung qu s n ẫ t c cao ứ H đ u t ọ ầ ư d tính không suy y u ế ự ộ ồ ế ỹ ẵ
có
ả
có giá
ố m i n ở ỗ ướ Các nhà đ u t ấ ấ c tìm ki m nh ng kho n đ u t ầ ư ữ ế ầ ư c đi u ch nh theo t l i su t sau thu , đã đ ượ ỷ ỉ ề ế ợ i cao nh t trên toàn th gi ế ớ
D báo lãi su t ấ
ự
C g ng d báo s d ch chuy n c a cung/c u ầ ể ủ ố ắ ự ị ự
và D báo ho t đ ng c a các khu v c kinh t ủ ạ ộ ự ự ế
tác đ ng c a chúng đ n cung/c u qu có th ể ế ủ ầ ộ ỹ
cho vay
D báo tác đ ng tăng thêm lên lãi su t ấ ự ộ
32
R t khó đ d báo lãi su t ấ ể ự ấ