87
THIU MÁU
CHẨN ĐOÁN, XP LOI VÀ X TRÍ
I.ĐẠI CƢƠNG
Thiếu máu là tình trng giảm lƣợng hemoglobin trong máu ca ngƣi bnh so
với ngƣời cùng gii, cùng la tuổi và cùng điều kin sng, gây ra các biu hin
thiếu oxy các mô và t chc của cơ thể.
II.XP LOI THIU MÁU
2.1. Theo mc độ: Thiếu máu nặng khi lƣợng huyết sc t < 80g/L.
2.2. Theo din biến:
- Thiếu máu cấp tính: nhƣ mất máu cấp tình, cơn tan máu, bệnh lơ xê mi cấp...
- Thiếu máu mạn tính: nhƣ thiếu máu trong các bnh mạn tính nhƣ bệnh khp mn
tính, bệnh ung thƣ, bệnh suy tủy xƣơng, bệnh ri lon sinh ty…
2.3. Theo nguyên nhân
- Mt máu: Do chy máu (xut huyết tiêu hóa, trĩ, kinh nguyệt kéo dài, đái
máu…).
- Tan máu: Do tăng quá trính phá hủy hng cu vì các nguyên nhân ti hng cu
hoc các nguyên nhân khác (tan máu bm sinh hoc min dch, st rét...).
- Gim hoc ri lon quá trình sinh máu: Do tủy xƣơng giảm sinh hoc ri lon
quá trình sinh các tế bào máu (suy tủy xƣơng, rối lon sinh ty, bnh máu ác tình,
ung thƣ di căn…) hoặc do cung cấp không đủ các yếu t to máu (thiếu
erythropoietin, thiếu acid amin, thiếu acid folic và vitamin B12, thiếu sắt…).
2.4. Theo các đặc điểm ca dòng hng cu: Đây là cách xếp loại thƣờng đƣợc s
dụng để giúp tiếp cn và chẩn đoán nguyên nhân gây thiếu máu.
- Da vào th tích trung bình khi hng cầu (MCV) để phân bit hng cu to, nh
hay bình thƣờng.
- Da vào lƣợng huyết sc t trung bình hng cu (MCH) và nồng độ huyết st t
trung bình ca hng cầu (MCHC) để phân bit hng cu bình sắc hay nhƣợc sc.
- Da vào di phân b kìch thƣớc hng cu (RDW) để xác định độ đồng đều v
kìch thƣớc ca các hng cu.
- Da vào ch s hng cầu lƣới để xác định thiếu máu có kh năng hồi phc (ty
sn xut hng cầu bính thƣờng) hay không hi phc (ty không còn kh năng sản
xut hng cầu). Qua đó, định hƣớng nguyên nhân thiếu máu ti tủy xƣơng hay ở
ngoi vi.
3. CÁC BƢỚC TIP CẬN NGƢỜI BNH CÓ HI CHNG THIU MÁU
3.1. Thăm khám lâm sàng:
a. Triu chứng cơ năng
- Mt mi, hoa mt, chóng mt, gim tập trung, chán ăn…
- Cm giác tc ngc, khó th nht là khi gng sc hoặc đi lại nhiu; cm giác hi
hộp, đánh trống ngc…
b. Triu chng thc th
88
- Da xanh, niêm mc nht;
- Móng tay khô, d gãy; tóc khô, d rng.
c. Các triu chng và yếu t liên quan
- Yếu t dch t (tui, gii, ngh nghiệp…).
- Tin s bnh, s dng thuc và tin s gia đính.
- Các biu hin kèm theo thiếu máu nhƣ : Sốt, nhim khun, vàng da, khám h
thng gan, lách và hch ngoi vi...
3.2. Đánh giá và phân tích kết qu xét nghim Tng phân tích tế bào máu
ngoi vi (bao gm c ch s Hng cầu lƣới)
c 1: Chẩn đoán xác định và mức độ thiếu máu da trên ch s huyết sc t.
c 2: Kim tra các ch s MCV, MCH và MCHC để xác định đặc điểm thiếu
máu: là thiếu máu hng cu nhỏ/bính thƣờng/to, thiếu máu bình sắc hay nhƣợc
sc…
- Có th tham kho thêm ch s RDW.
- Kim tra ch s Hng cầu lƣới:
+ Ch s HC lƣới gim: có th do tủy xƣơng không sản xut hng cu (do tn
thƣơng tại ty hoc do thiếu ht các yếu t cn thiết để to máu).
+ Ch s HC lƣới tăng: cần tìm các nguyên nhân ngoài tủy nhƣ tan máu hoặc
mt máu mn tính, tan máu bẩm sinh…
c 3: Đánh giá cẩn thn tiêu bn máu ngoại vi để h tr cho chẩn đoán.
4. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN THIẾU MÁU (tham khảo sơ đồ 1)
Tiến hành thêm các xét nghiệm, thăm dò chuyên sâu để tìm nguyên nhân, ví d:
- Nhóm xét nghiệm đánh giá tan máu: Hóa sinh thƣờng quy, test Coombs, định
ợng các enzyme: G6PD, pyruvate kinase… Xác định các thành phn huyết sc t
và sc bn hng cu.
- Tìm nguyên nhân mt máu: Soi d dày, soi đại-trực tràng…
- Nhóm xét nghiệm đánh giá các yếu t to hng cu: Tình trng d tr vn
chuyn sắt, acid folic, vitamin B12, erythropoietin…
- Đánh giá các biểu hin hi chng viêm trên xét nghim: Đo tốc độ máu lng,
định lƣợng CRP, fibrinogen…
- Tìm ký sinh trùng: sốt rét, giun móc…
5. NGUYÊN TC X TRÍ THIU MÁU
- Xác định và điều tr theo nguyên nhân; Truyn bù khi hng cu.
- Ch định truyn chế phm khi hng cu da vào xét nghim huyết sc t và tình
trng lâm sàng.
- Duy trí lƣợng huyết sc t ti thiu t 80 g/L (những trƣờng hp có bnh lý tim,
phi mn tính nên duy trì t 90 g/L).
89
TÀI LIU THAM KHO
1.B Y Tế (2015 ) , “Hƣớng dn chẩn đoán và điều tr mt s bnh lý huyết học ”
, (Ban hành kèm theo Quyết định 1494/QĐ-BYT 22/4/2015 ca B trưởng B Y tế).