192
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG C
I. ĐẠI CƢƠNG
- Thoát v đĩa đệm ct sng c (TVĐĐCSC) xy ra khi khi nhân nhy
thoát ra khi bao xơ gây chèn ép lên r dây thn kinh hoc ty c th gây
đau lan tỏa dọc theo đƣờng đi của dây thần kinh đến cánh tay, bàn ngón tay
thm chí gây ra lit.
- Bnh hay gp ngƣời trên 40 tui. Ct sng c có 7 đốt sng, giữa 2 đốt
sng t C2-C7 có các đĩa đệm gian đốt, mng phía sau, dày phía trƣớc, đƣợc
cu to bi các vòng collagen, mâm sn, nhân nhày chiu cao 3mm bng
2/3 chiều cao thân đốt.
- Thn kinh mch máu của đĩa đệm rt nghèo nàn vy nên quá trình
lão hóa xy ra sm.
- Cơ chế bnh sinh thoát v đĩa đệm ct sng c do:
+ Thoái hóa sinh hc theo tuổi, lão hóa, do đĩa đệm phi chu áp lc trng
ti của đầu.
+ Thoái hóa bnh lý do yếu t bnh lý, cơ hc, min dch, chuyn hóa, di truyn.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Thi gian mc bnh, tui mc, tính chất đột ngt hay t t.
- Kiểu đau có tính chất lan ta theo thn kinh không, có yếu cơ cánh tay
but dc cánh tay, có hn chế vận động không.
- triu chng thuc trc thn kinh không, nhức đầu, đau c gáy, ri
lon cm giác, khó nut…
- Tin s ca bnh, tin s chấn thƣơng…
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Khởi phát đau mỏi, hn chế vận động, thƣờng đau sau khi ng
dy.Tính chất đau từ t, tùy thuc v trí ca thoát v đĩa đệm. Triu chứng đơn l
hoc thành hi chng.
- Hi chng ct sng c: gp tt c các trƣng hợp có TVĐĐCSC.
+ Đau co cứng vùng cnh sng c cp hoc mn, tăng lên thế
c thng hay cúi lâu, mt mi, hn chế vận động, có điểm đau CSC.
193
+ Đau khu trú ti vùng gáy lan lên hay xuống. Đau rát bỏng, đau nông,
đau sâu trong vai gáy. Đau tăng khi vận động, hn chế gp, dui nghiêng
xoay.
- Hi chng r thn kinh c:
+ Đau kiu rễ, đau một bên hoặc hai bên, đau lan ra c gáy vai tay phi
hoc trái.
+ Đau tăng với các tƣ thế có gng sc.
+ Có cm giác tê bì vùng r thn kinh bàn và ngón tay.
- Hi chứng động mạch đốt sng: Nhức đu vùng chẩm, thái dƣơng, trán
hai h mt, kèm theo chóng mt ù tai, m mt, nuốt khó, đau tai, lan ra sau
tai, đau ở mt ƣ thế nhất định của đầu.
- Hi chng chèn ép ty: Dáng đi không vững, d cảm và teo ngọn chi
trên, yếu chi dƣới, yếu hoc lit chi trên hoặc chi dƣới. Ri lon vận động chi
trên, dƣới và ri loạn cơ tròn, sinh dục; tăng phản x gân xƣơng…
- Biu hin khác: d cáu, thay đổi tính tình, ri lon gic ngủ…
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- XQuang ct sng c thƣờng qui các thế, thng nghiêng, chếch ¾
mất đƣờng cong sinh lý, gai xƣơng thân đốt, đặc xƣơng dƣới sn, hp l liên
hp…
- Chp ct lp vi tính giúp đánh giá r thn kinh, cu trúc n trong ng sng.
- Chp MRI du hiu gim chiều cao đĩa đệm, thay đổi xƣơng dƣới
sn, các mức đ và v trí thoát v đĩa đệm
2. Chẩn đoán phân biệt
- Các chấn thƣơng vùng cột sng c gây tổn thƣơng xƣơng và đĩa đệm.
- Ung thƣ xƣơng hoặc di căn, các bệnh tủy xƣơng lành hoc ác tính, u
ni ty, u thn kinh.
- Bnh thoái hóa ct sng c,
- Viêm quanh khp vai,
- Bệnh xơ cứng ri rác,
- Các bnh thn kinh ngoi biên.
3. Chẩn đoán nguyên nhân
Quá trình lão hóa ca t chc sn, tế bào t chc khp quanh khp
và tình trng chu áp lc quá ti kéo dài ca sn khp.
194
ngƣi tr tuổi do sai thế, do chấn thƣơng cột sng. ngƣời tui
do thoái hóa xơ hóa sụn đầu xƣơng, các dây chằng…
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Chẩn đoán sớm, và điều tr kp thi.
- Điu tr kết hp ni khoa, phc hi chức năng các bài tp thích hp, kéo
giãn và vt lý tr liu giảm đau giãn cơ thƣ giãn, an thn nếu cn thiết.
- Phát hin kp thi du hiu ép tủy để điu tr ngoi khoa kp thi.
- Áp dng liu pháp giảm đau theo hƣớng dn ca WHO (T chc Y tế
Thế gii).
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng
Bnh nhân nằm giƣờng đệm cng gi mng, hn chế vận động quay
gp quá ngƣỡng, đeo nẹp c c định, ngh ngơi tránh thay đổi thế đột ngt,
gi thế đúng.
-Trong giai đoạn cp:
+ Ngh ngơi nằm giƣờng cng,
+ Dùng bin pháp nhit thích hp: Chƣờm ng (parafin, hng ngoi,
sóng ngn, siêu âm); chƣờm lnh (chƣờm đá…)
+ Áp dng các bài tp tại giƣờng co cơ đẳng trƣơng, nhẹ nhàng.
- Sau giai đoạn cấp có điều tr vt lý kết hp với kéo giãn đốt sng c.
+ Điều tr kéo giãn ct sng c bng máy tƣ thế nm hay ngi.
+ Các bài tp vn động co cơ đẳng trƣơng kết hp vi tp th.
3 Các điều tri khác
3.1. Thuc
- Nhóm thuc giảm đau: Acetaminophen đơn thuần hay codein…hoặc
giảm đau chống viêm không steroid liu thấp kinh điển (diclofenac, naproxen…)
hoc các thuc c chế chn lọc COX2 (cerecoxib…) tuy nhiên thn trng vi
các bnh nhân cao tui, bnh d dày, tim mạch… thể ng đƣờng ung
hay tiêm, bôi ngoài da.
- Thuc giảm đau thần kinh
- Thuốc giãn cơ: Mydocalm, Myonal…
- Thuc bo v sn khp: Glucosamin sulfate 1500mg/ngày đơn độc hoc
phi hp chondroitin.
195
- Thuc vitamin nhóm B
3.2. Đeo đai cổ cng hoc mm
3.3. Phu thut
Ch áp dụng cho các trƣờng hợp điều tr ni khoa tích cc kết hp PHCN
không có kết qu, có ép ty ép r thn kinh hoặc trƣợt đốt sống độ 3-4.
ng dụng các phƣơng pháp vt tr liu PHCN sau m kết hp vi các
thuc giảm đau chống viêm.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Tái khám sau 1 tháng.
Tránh lao động nặng sai tƣ thế.
Kim tra các xét nghiệm bn, công thc máu, máu lng, sinh hóa
máu…