
THÔNG TIN CHI PHÍ
CHI TIẾT GIÚP SANG
NHẬT SINH SỐNG
& LÀM VIỆC
TIẾT KIỆM HƠN
Morning Japan

Morning Japan Blog
Nhật Bản vẫn luôn là đất nước nhiều người lựa chọn để du học và làm việc. Nắm rõ những
thông tin, chi phí cần thiết, bạn sẽ không phải bỡ ngỡ hay chịu đựng sự thiệt thòi nơi xứ
người. Những kinh nghiệm đi Nhật du học, sinh sống làm việc sẽ giúp bạn nhanh chóng
sang và làm quen được với cuộc sống sinh hoạt tại Nhật Bản.
1. Kinh nghiệm đi Nhật du học
Chi phí ban đầu
Rất nhiều bạn trẻ lựa chọn du học Nhật Bản để học tập và được trải nghiệm những điều mới lạ ở
đất nước mắt trời mọc.
Lựa chọn phổ biến nhất để đi du học đó là thông qua các trung tâm để có thể được xử lý hồ sơ
một cách dễ dàng nhanh chóng và đầy đủ thủ tục. Ngoài ra các trung tâm này còn hỗ trợ các du
học sinh tìm việc làm thêm, chỗ ở trong thời gian đầu.
Dưới đây là những chi phí cần thiết ban đầu Morning Japan đã tham khảo được:
STT
Tên phí
Chi tiết
Chi phí
(VND)
1
Phí xử lý hồ sơ
Kiểm tra hồ sơ gốc, hướng dẫn sửa đổi bổ sung giấy
tờ gốc. Viết lý do du học, dịch thuật, hoàn thiện hồ
sơ để gửi cho trường
5.000.000
2
Chứng minh tài
chính và thu
nhập
Công ty hướng dẫn gia đình tự chứng minh khả năng
tài chính và thu nhập của người bảo lãnh
Theo thực tế
3
Chứng thực
bằng cấp
Hầu hết các trường yêu cầu xác thực bằng cấp qua
đơn vị trực thuộc bộ giáo dục.
Phí chứng thực bằng cấp 750.000 VND + 650.000
VND phí gửi nhanh kết quả
1.400.000
4
Phí chuyển phát
hồ sơ sang Nhật
Phí chuyển phát nhận hồ sơ và các giấy tờ bổ sung
sang Nhật
600.000

Morning Japan Blog
5
Học phí và ký
túc xá
* Sau khi có kết quả tư cách lưu trú, trường sẽ gửi
scan tư cách lưu trú COE, giấy nhập học và thông
báo nộp tiền invoice
COE: Certificate of Eligibility: tư cách lưu trú
* Công ty hướng dẫn học viên nộp trực tiếp vào tài
khoản ngân hàng của trường
* Sau khi xác nhận học viên đã nộp tiền đầy đủ,
trường sẽ gửi giấy tờ gốc về Việt Nam để xin visa.
* Mức học phí tham khảo: 720.000 - 760.000 yên
(đã bao gồm phí xét tuyển, nhập học, thiết bị, ..)
Ký túc xá 3 tháng ở Tokyo: 160.000 yên và Osaka:
130.000 yên
180.000.000
6
Phí xin Visa
Học viên cung cấp hộ chiếu và ảnh cho công ty
Công ty làm form đăng ký và gửi cho Đại sứ quán
Nhật
1.000.000
7
Vé máy bay
Công ty hỗ trợ đặt vé máy bay (500 USD) - tùy tí giá
11.500.000
TỔNG CHI PHÍ
Khoảng
200.000.000
(Mức chi phí giữa các trung tâm có thể khác nhau tùy theo chính sách của trung tâm)
Mức 200 triệu đồng như bảng ở trên là tính cho các bạn đã có chứng chỉ tiếng Nhật N5,
nếu không có N5 thì bạn phải học khoảng 3 – 4 tháng. Nếu tính cả tiền ăn, ở học trong 3
tháng thì mất khoảng 20 triệu đồng.
Mức học phí và kí túc xá sẽ dao động lên hoặc xuống tùy theo tỉ giá yên, cũng như mức
học phí của trường Nhật ngữ mà các bạn theo học.
Thông thường, du học sinh nên mang theo từ 150,000 – 200,000 Yên Nhật để mua sắm
thêm đồ đạc, vé tàu điện hoặc xe đạp và chi phí làm giấy tờ tùy thân tại Nhật.
Quá trình du học
Khi sang tới Nhật, du học sinh sẽ trải qua 2 giai đoạn:

Morning Japan Blog
Giai đoạn 1: Du học sinh học tiếng Nhật tại các trường Nhật ngữ trong khoảng thời gian từ 1
năm 3 tháng tới 2 năm. Đối với những bạn học tiếng nhanh thì chỉ trong vòng 1 năm đã đạt được
chứng chỉ tiếng Nhật N3.
Giai đoạn 2: Du học sinh có thể chọn bất cứ chuyên ngành nào mà bạn yêu thích theo các bậc
học: Trung cấp (2 năm), Cao đẳng (3 năm), Đại học (4 - 5 năm)
Thời gian học 1 ngày bên Nhật khoảng 3,5 tiếng, từ 9h sáng tới 12h30.
Tham khảo: Bảng học phí bình quân năm đầu một số ngành ở các trường trung cấp
Ngành
Học phí (JPY)
đã bao gồm phí nhập học và trang thiết bị
Y tế
1,405,000
Vệ sinh
1,411,000
Công nghiệp
1,246,000
Nông nghiệp
1,205,000
Văn hóa - giáo dục
1,183,000
Thương mại
1,056,000
Giáo dục - phúc lợi xã hội
1,055,000
Thời trang - gia chánh
978,000
Tham khảo: Bảng học phí trung bình của các trường cao đẳng ở Tokyo. Học phí/ 1 năm,
phí nhập học đóng 1 lần duy nhất.
Cao đẳng
Học phí (JPY)
Nhập học (JPY)
Tổng (JPY)
Dân lập
Nghệ thuật
1.085.177
258.824
1.344.001

Morning Japan Blog
Công nghệ
1.000.136
219.095
1.219.231
Khoa học tự nhiên, nông nghiệp
976.109
235.745
1.211.854
Luật, thương mại, kinh tế
885.415
247.101
1.132.516
Gia chánh
871.753
257.282
1.129.035
Nhân văn
865.783
250.957
1.116.740
Thể thao
837.230
271.153
1.108.383
Giáo dục, sức khỏe
834.121
255.473
1.089.594
Tham khảo: Bảng học phí trung bình của các trường đại học ở Tokyo. Học phí/ 1 năm, phí
nhập học đóng 1 lần duy nhất.
Đại học
Học phí (JPY)
Nhập học (JPY)
Tổng (JPY)
Quốc lập
535.800
282.000
817.800
Công lập
536.632
402.720
939.352
Dân lập
Y khoa
3.734.720
1.279.988
5.014.708
Nha khoa
4.322.608
607.826
4.930.434
Dược khoa
1.758.021
359.696
2.117.717
Nghệ thuật
1.417.617
273.259
1.690.876
Sức khỏe cộng đồng
1.225.104
292.258
1.517.362
Khoa học tự nhiên, công nghệ
1.149.112
257.478
1.406.590
Nông, thú y
1.090.517
261.648
1.352.165

