NG Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ B CÔNG TH ------- ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------
S : 01/2011/TT-BCT Hà N i, ngày 14 tháng 01 năm 2011 ố ộ
THÔNG TƯ
Ủ S A Đ I THÔNG T S 36/2010/TT-BCT NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2010 C A Ư Ố NG TH C HI N QUY T C TH T C C P VÀ KI M TRA Ủ Ụ Ự Ấ Ệ Ử Ổ B CÔNG TH ƯƠ Ộ Ấ Ứ Ử Ổ Ụ Ắ Ắ Ể Ặ Ể Ố ƯƠ Ạ Ả Ệ Ệ Ộ Ề Ợ Ữ Ệ Ệ Ị XU T X S A Đ I VÀ QUY T C C TH M T HÀNG THEO H TH NG HÀI Ệ NG M I HÀNG HÓA THU C HÒA PHIÊN B N 2007 TRONG HI P Đ NH TH Ộ Ị HI P Đ NH KHUNG V H P TÁC KINH T TOÀN DI N GI A HI P H I CÁC C C NG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA QU C GIA ĐÔNG NAM Á VÀ N Ế ƯỚ Ộ Ố
ị ị ủ ủ ứ ng; ộ ạ ề ươ ị ộ ạ ế ề ợ ch c c a B Công Th ơ ấ ổ ứ ủ ệ c C ng hòa Nhân dân Trung ữ ướ ươ ộ ố ộ i Lào ngày 29 tháng 11 năm 2004; ị ế ị ệ c ký k t chính th c t ư ử ổ ng m i hàng hóa thu c Hi p đ nh khung v H p tác kinh t ể ề ợ ấ ứ ế ắ ệ ộ ạ ố toàn di n gi a ữ ệ c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa đ c ký ượ ộ t Nam; i Hà N i, Vi ạ ộ ứ ủ ủ ế
ấ ứ ư ố ắ ủ ụ ấ ủ ệ ể ạ ề ấ ứ ng s a đ i Thông t s 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 ử ổ ng th c hi n Quy t c Th t c c p và ki m tra xu t x ộ ự ươ ắ ụ ể ặ ệ ố ả ng m i hàng hóa thu c Hi p đ nh Khung v H p tác kinh t ề ợ ệ ế ộ Căn c Ngh đ nh s 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2007 c a Chính ph quy ố đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ứ ụ ệ ị ng m i hàng hóa thu c Hi p đ nh khung v H p tác kinh t Căn c Hi p đ nh Th ứ ệ ị toàn di n gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á và n ệ Hoa đ ượ ứ ạ ệ Căn c Ngh đ nh th s a đ i Quy t c Th t c c p và ki m tra xu t x trong Hi p ủ ụ ấ ứ đ nh Th ị ươ ị Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á và n ướ ộ ệ ngày 29 tháng 10 năm 2010 t ệ Căn c Ngh đ nh s 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 c a Chính ph quy ố ị ị ng m i v xu t x hàng hóa; đ nh chi ti t Lu t Th ươ ậ ị B tr ng B Công th ươ ộ ộ ưở năm 2010 c a B Công Th ệ s a đ i và Quy t c c th m t hàng theo h th ng hài hòa phiên b n 2007 trong Hi p ử ổ đ nh Th ữ toàn di n gi a ệ ươ ị c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa nh sau: Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á và n ộ ệ ị ướ ạ ố ư ộ
Đi u 1. N i dung s a đ i, bãi b ử ổ ộ ề ỏ
ả ư ố ệ ử ổ ể ắ ệ ố ổ ươ ệ ộ toàn di n gi a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á và n ề ấ ứ ử ệ ữ ị ướ ị ệ ế ộ 1. S a đ i kho n 3 Đi u 1 Thông t ủ ụ s 36/2010/TT-BCT th c hi n Quy t c Th t c ự c p và ki m tra xu t x s a đ i và Quy t c c th m t hàng theo h th ng hài hòa ắ ụ ể ặ ấ ề ợ phiên b n 2007 trong Hi p đ nh Th ng m i hàng hóa thu c Hi p đ nh Khung v H p ạ ả tác kinh t c C ng hòa Nhân ố ộ ệ dân Trung Hoa ngày 15 tháng 11 năm 2010 nh sau: ư
ể ừ ẩ c h ượ ưở ố ướ ư ố i Thông t ngày 01 tháng 3 năm 2011, các lô hàng nh p kh u vào Trung Qu c, Bru-nây, c này theo ư ố s ậ ng u đãi c a nh ng n ủ ớ ả ử ụ ệ ẫ ạ ị a) K t Xinh-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan mu n đ ữ Hi p đ nh ACFTA ph i s d ng C/O M u E m i theo quy đ nh t ị 36/2010/TT-BCT.
ữ ế ẩ Trung Qu c, Bru-nây, Xinh-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái ố ầ ngày 01 tháng 3 năm 2011, n u yêu c u ể ừ ng u đãi theo Hi p đ nh ACFTA, ph i s d ng C/O M u E m i theo quy ả ử ụ ế ớ ẫ ị ưở ư i Thông t b) Nh ng lô hàng nh p kh u t ẩ ừ ậ Lan có ngày hàng hóa đ n c a kh u k t ử đ ượ ệ s 36/2010/TT-BCT. đ nh t ị c h ạ ư ố
ẩ ừ Cam-pu-chia, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin ế c ti p t c s d ng C/O M u E cũ theo Quy t đ nh s 12/2007/QĐ-BTM cho đ n ố ẫ ế ị c) Các lô hàng nh p kh u t ậ đ ế ụ ử ụ ượ khi có quy đ nh m i. ớ ị
2. Bãi b kho n 4 Đi u 1 Thông t s 36/2010/TT-BCT. ề ả ỏ ư ố
Đi u 2. Hi u l c thi hành ệ ự ề
Thông t này có hi u l c k t ngày 1 tháng 3 năm 2011. ư ệ ự ể ừ
NG Ộ ƯỞ KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ
ậ ng, các Phó Th t
ng Chính ph ; ủ
ộ
ộ ơ
ỉ
ộ ơ ộ
c, Văn phòng Qu c h i;
ố ộ
TW;
ế
Nguy n Thành Biên ễ
i cao;
ệ
ể
ả
c;
ng;
ươ
ng; ươ ng: B tr
ụ
ộ
ng; các Th tr ứ ưở ậ ấ
ộ ưở ả
ự
ụ ụ ơ
ộ
N i nh n: ơ - Th t ủ ướ ủ ướ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ - UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ự - Văn phòng Ch t ch n ướ ủ ị - Văn phòng TW và Ban Kinh t - Vi n KSND t ố i cao; - Tòa án ND t ố - C quan TW c a các Đoàn th ; ể ủ ơ - B T pháp (C c Ki m tra Văn b n); ụ ộ ư - Công báo; - Ki m toán nhà n ướ ể - Website Chính ph ;ủ - Website B Công Th ộ - Các S Công Th ở ng; V Pháp ch ; - B Công Th ế ươ các V , C c; các Phòng qu n lý xu t nh p kh u khu v c (18); ẩ các đ n v tr c thu c; ị ự - L u: VT, XNK (15).