Ố H Ạ Ề

THÔNG TƯ Ủ Ộ Ộ Ụ S 04/2008/TT-BNV NGÀY 04 THÁNG 06 NĂM 2008 C A B N I V NG D N CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C ƯỚ Ứ Ụ C A S N I V , PHÒNG N I V THU C UBND C P T NH, C P HUY N Ộ

Ứ Ẫ Ủ Ở Ộ Ụ Ơ Ấ Ổ Ấ Ệ Ộ Ụ Ấ Ỉ Ệ

ứ ủ ị ị ủ ố quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph ch c c a B , c quan ngang B ; ộ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ứ ụ ệ ề ạ ị

ứ ủ ủ ố ị ố ự ộ Ủ ị ơ ỉ ứ ng; Căn c Ngh đ nh s 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph quy ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c đ nh t ộ ổ ị Trung ươ

ủ ố ị Căn c Ngh đ nh s 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph ộ Ủ ị ơ ệ ậ ị ủ ứ ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ổ ứ ộ ỉ quy đ nh t ị ph tr c thu c t nh; ố ự

ứ ủ ố ị ủ ch c c a B N i v ; Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy ứ đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ ị ệ ề ạ

ộ ộ ụ ướ ộ ố ộ ề ứ ệ ẫ ạ ụ ấ ỉ ộ ụ ề ấ ệ ơ ư B N i v h ng d n m t s n i dung v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ch c c a S N i v , Phòng N i v thu c y ban nhân dân c p t nh, c p huy n nh c u t ộ Ủ ấ ổ ứ ủ ở ộ ụ sau:

Ph n I. ầ S N I V Ở Ộ Ụ

I. V trí và ch c năng ứ ị

ơ ộ Ủ ở ộ ụ ọ ộ ươ ấ ỉ Ủ ấ ỉ ướ ứ ệ ướ ự ả ệ i hành chính; cán b , công ch c, viên ch c nhà n ứ ị ố ự 1. S N i v là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ỉ ng (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p t nh) có ch c năng tham m u, ư ứ ổ c v n i v , g m: t ề ộ ụ ồ c; c i cách hành chính; ả c, cán ữ ộ ch c phi Chính ph ; văn th , l u tr ộ ổ ứ ướ ư ư ủ ứ ch c h i, t ổ ứ ng. thu c Trung giúp y ban nhân dân c p t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ự Ủ ch c b máy; biên ch các c quan hành chính, s nghi p nhà n ơ ế ứ ộ ng; đ a gi chính quy n đ a ph ớ ứ ị ươ ề ng, th tr n; t b , công ch c xã, ph ị ấ ườ ộ c; tôn giáo; thi đua - khen th nhà n ưở ướ

2. S N i v có t ở ộ ụ ư ấ ch c, biên ch và công tác c a U ban nhân dân c p t nh, đ ng th i ch u s cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch đ o, ị ự ỉ ạ ị ự ủ ồ ờ qu n lý v t ề ổ ứ ch đ o, ki m tra, h ể ả ỉ ạ ả ỷ ấ ỉ ng d n v chuyên môn, nghi p v c a B N i v . ộ ộ ụ ệ ụ ủ ế ẫ ướ ề

II. Nhi m v và quy n h n ụ ệ ề ạ

Ủ ấ ỉ ạ ỉ 1. Trình y ban nhân dân c p t nh d th o các quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ự ả ề ế ả ng trình thu c ph m vi qu n ế ị ươ ị ộ ự ạ ho ch dài h n, năm năm, hàng năm và các đ án, d án; ch ạ lý nhà n ạ c c a S trên đ a bàn t nh. ướ ủ ở ị ỉ

ự ế ề ậ c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, h 2. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch, đ án, ạ ổ ề d án, ch ự ướ bi n, giáo d c pháp lu t v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n ế ạ ạ ng d n, ki m tra, ph ể ẫ c giao. c đ ướ ượ ổ ứ ng trình đã đ ươ ụ ệ ượ ậ ề ả ệ ự ạ ả ộ

3. V t ch c b máy: ề ổ ứ ộ

Ủ ch c b ứ ấ ỉ ế ị ệ ấ ả ổ ộ c thu c U ban nhân dân ị ự ướ ệ ơ ộ ỷ a) Trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh vi c phân c p qu n lý t ố ớ Ủ máy đ i v i các c quan chuyên môn, đ n v s nghi p nhà n ơ c p t nh, y ban nhân dân c p huy n; ấ ỉ ệ ấ

1

ị Ủ ấ ỉ ứ ệ ề ẩ ơ ấ ổ ứ ơ ướ ộ ậ ể Ủ ộ Ủ ệ ơ ấ ỉ ụ b) Th m đ nh và trình y ban nhân dân c p t nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , ị ch c c quan chuyên môn, các chi c c thu c c quan chuyên môn và ộ ơ ụ ạ ậ c thu c U ban nhân dân c p t nh; đ án thành l p, sáp nh p, ị ự ề ấ ỉ c thu c y ban nhân dân c p t nh đ y ban nhân ể ệ ấ ỉ quy n h n, c c u t đ n v s nghi p nhà n ỷ ơ gi i th các đ n v s nghi p nhà n ướ ị ự ả dân c p t nh quy t đ nh theo quy đ nh; ế ị ị

ấ ỉ ệ ị ẩ i th , sáp nh p các t ch c ph i h p liên ngành c p t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; gi c) Th m đ nh, trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh vi c thành l p, ậ ể ủ ị Ủ ố ợ ế ị ị ổ ứ ấ ỉ ủ ậ ậ ả

ư Ủ ề ậ ả ự ấ ỉ ộ Ủ ơ ỷ ộ ồ ể Ủ ấ ị ậ d) Tham m u, giúp y ban nhân dân c p t nh xây d ng đ án thành l p, sáp nh p, ấ ỉ i th các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p t nh, U ban nhân dân c p gi ấ ể huy n theo quy đ nh đ y ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân cùng c p quy t ế ấ ỉ ệ đ nh theo th m quy n; ẩ ị ề

ẫ Ủ ướ ớ ơ ấ ng d n y ban nhân dân c p đ) Ph i h p v i các c quan chuyên môn cùng c p h ấ ị ch c các phòng chuyên môn, đ n v ổ ứ ố ợ ị ệ ạ ơ ệ ứ huy n quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và t s nghi p thu c y ban nhân dân c p huy n; ự ụ ấ ộ Ủ ề ệ ệ

ủ ứ ớ ơ e) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng liên quan c a t nh h ế ể ủ ỉ ơ ướ ị ự ạ ơ ng d n, theo ẫ dõi, ki m tra vi c th c hi n phân lo i, x p h ng c quan hành chính, đ n v s nghi p c a ệ ủ ệ ạ t nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ỉ ố ợ ự ệ ủ ậ

4. V qu n lý, s d ng biên ch hành chính, s nghi p: ử ụ ự ề ế ệ ả

ự ấ ỉ Ủ ế ạ ế ị ấ ỉ ế ự ể ế ủ ng đ trình H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh t ng biên ch s nghi p ng và thông qua t ng biên ch hành chính c a đ a ph a) Xây d ng và báo cáo y ban nhân dân c p t nh k ho ch biên ch c a đ a ị đ a ệ ở ị ẩ c khi trình c p có th m ấ ổ ng tr ươ ộ ồ ổ ủ ị ướ ế ph ph quy n quy t đ nh; ươ ươ ề ế ị

ế ị ấ ỉ ế ỉ chính, s nghi p nhà n b) Trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh giao ch tiêu biên ch hành ự ủ ị Ủ c; ướ ệ

ướ ế ố ớ ử ụ ơ ộ Ủ c) H ng d n qu n lý, s d ng biên ch đ i v i các c quan chuyên môn thu c y c theo ệ ẫ ấ ỉ ị ự ướ ệ ấ ơ ả ban nhân dân c p t nh, y ban nhân dân c p huy n và các đ n v s nghi p nhà n Ủ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

5. V t ch c chính quy n: ề ổ ứ ề

a) H ng d n t ch c và ho t đ ng c a b máy chính quy n đ a ph ẫ ổ ứ ủ ộ ạ ộ ướ ề ị ươ ấ ng các c p trên đ a bàn; ị

b) T ch c và h ứ ướ ộ ồ ẫ ầ ổ ớ ể ẫ ử ạ ướ ả ầ ử ạ ậ ổ ể ị ng d n công tác b u c đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p; ấ ể ố ng d n công tác b u c đ i bi u Qu c ch c và h ph i h p v i các c quan h u quan t ơ ầ ử ạ ữ ố ợ ổ ứ h i theo quy đ nh c a pháp lu t; t ng h p k t qu b u c đ i bi u H i đ ng nhân dân các ộ ồ ế ợ ủ ộ c p;ấ

ị ẩ ủ ị ỷ ệ ế ệ ỷ ng v Qu c h i, Th t ủ ướ ủ ỷ ụ ủ ộ ỷ c) Th m đ nh, trình U ban nhân dân c p t nh phê duy t k t qu b u c Ch t ch, ả ầ ử ấ ỉ Phó Ch t ch và thành viên khác c a U ban nhân dân c p huy n. Giúp H i đ ng nhân dân, ộ ồ ủ ị ấ U ban nhân dân c p t nh trình U ban th ng Chính ph phê ố ườ ấ ỉ ậ ; chu n các ch c danh b u c theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ầ ử ứ ẩ ị

ng, ch t l ộ ồ ộ ồ ấ ượ ư ạ ể ấ ố ấ ỉ ng đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p; th ng kê s l ố ượ ể ổ ỷ ồ ưỡ ộ ồ ấ ợ d) Tham m u giúp H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân c p t nh trong công tác đào ỷ ạ ng đ i t o, b i d ạ bi u H i đ ng nhân dân và thành viên U ban nhân dân các c p đ t ng h p, báo cáo theo ể quy đ nh. ị

6. V công tác đ a gi i hành chính và phân lo i đ n v ề ị ớ ạ ơ ị hành chính:

ị ộ ộ ụ ị ớ ề ẫ a) Theo dõi, qu n lý công tác đ a gi ả lu t và h ẩ ủ ậ l p, sáp nh p, chia tách, đi u ch nh đ a gi ậ ớ ng d n c a B N i v ; chu n b các đ án, th t c liên quan t ướ ớ ậ i hành chính trong t nh theo quy đ nh c a pháp ủ i vi c thành ệ ị ị i, đ i tên đ n v hành chính, nâng c p đô th ấ ỉ ủ ụ ị ề ổ ơ ỉ ị

2

ỉ ể ng d n và t ẫ ẩ ự ị ệ ế ị ẩ ấ ế ị ự ướ ệ ệ ẫ ả ị trong đ a bàn t nh đ trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh; h ổ ứ ch c ướ ề ủ ị Ủ th c hi n sau khi có quy t đ nh phê chu n c a c quan có th m quy n. Giúp Ch t ch y ề ẩ ủ ơ ban nhân dân c p t nh th c hi n, h ng d n và qu n lý vi c phân lo i đ n v hành chính ạ ơ ấ ỉ các c p theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ị ủ ấ

i, m c, đ a gi ả ớ ố ị ớ ủ ấ i hành chính c a c p b) T ng h p và qu n lý h s , b n đ đ a gi ồ ị ng d n và quy đ nh c a B N i v ; ộ ộ ụ ị ồ ơ ả ủ ổ ướ ợ ẫ t nh theo h ỉ

dân ph theo quy đ nh c) H ng d n, ki m tra ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, t ạ ộ ủ ể ấ ả ổ ố ị c a pháp lu t và c a B N i v . ủ ộ ộ ụ ướ ậ ẫ ủ

7. H ng d n, ki m tra t ng h p báo cáo vi c th c hi n Quy ch dân ch t ự ệ ổ ợ ủ ạ ẫ ng, th tr n và các c quan hành chính, đ n v s nghi p nhà n ệ ơ ướ i xã, ế c trên đ a bàn t nh ỉ ị ệ ị ự ườ ể ướ ph ơ ị ấ theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị

8. V cán b , công ch c, viên ch c: ứ ứ ề ộ

c đ i v i đ i ngũ cán b , công ấ ỉ Ủ ướ ố ớ ộ ộ c, cán b , công ch c c p xã. ch c, viên ch c nhà n a) Giúp y ban nhân dân c p t nh qu n lý nhà n ộ ả ứ ấ ướ ứ ứ

Ủ ư ụ ể ả ề ố ớ ế ộ ự ộ c và cán b , công ch c c p xã theo quy đ nh c a pháp lu t; qu n lý, s d ng, đào t o, b i d ch c, viên ch c nhà n b) Tham m u trình y ban nhân dân c p t nh ban hành các văn b n v tuy n d ng, ấ ỉ ng và th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ệ ồ ưỡ ứ ấ ộ ử ụ ứ ạ ướ ả ứ ủ ậ ị

c) Th ng nh t qu n lý và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ấ ạ ộ

ng cán b , công ạ ồ ưỡ c y ban nhân dân c p t nh phê duy t. ệ ượ Ủ ế ử ụ ự ả trong và ngoài n ướ ụ ấ ỉ ệ ự ệ ệ ể ố ệ ế c sau khi đ ch c, viên ch c ứ ứ ở H ng d n, ki m tra vi c tuy n d ng, qu n lý, s d ng và vi c th c hi n chính sách, ch ả ể ẫ ướ đ đ i v i cán b , công ch c, viên ch c trong t nh; ộ ố ớ ứ ứ ộ ỉ

ế ị ặ ủ ị Ủ ụ ế ị ổ ể ề ệ ể ạ ộ ệ ố ớ ế ộ ứ ứ ộ ẩ d) Trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh ho c quy t đ nh theo th m ấ ỉ i, luân chuy n, khen ổ ng, k lu t và các ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , công ch c, viên ch c nhà c thu c y ban nhân dân c p t nh qu n lý; quy n vi c tuy n d ng, đánh giá, đi u đ ng, b nhi m, b nhi m l ề th ưở n ướ ệ ỷ ậ ộ Ủ ấ ỉ ả

đ) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v tiêu chu n ch c danh và c ể ướ ứ ệ ị ộ ề ả ứ ể ướ ứ ấ ướ ậ ộ ị ẩ ử ụ ủ ứ ồ ơ ứ ấ ả ị ơ ệ ự ẫ ứ c; tuy n d ng, qu n lý và s d ng công ch c, c u cán b , công ch c, viên ch c nhà n ụ ứ ấ c; cán b , công ch c c p xã thu c t nh theo quy đ nh c a pháp lu t và viên ch c nhà n ộ ỉ ứ c a B N i v ; vi c phân c p qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh ộ ệ ộ ộ ụ ủ c a pháp lu t. ủ ậ

9. V c i cách hành chính: ề ả

Ủ ơ ệ ủ ả ộ Ủ ồ ổ ứ ộ ự ể ả ấ ỉ ể ế ả ả ứ ạ a) Trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh phân công các c quan chuyên môn ấ ỉ ế ị thu c y ban nhân dân c p t nh ph trách các n i dung, công vi c c a c i cách hành chính, ộ ụ ộ ch c b máy hành chính, xây d ng và phát tri n đ i bao g m: c i cách th ch , c i cách t ngũ cán b , công ch c, c i cách tài chính công, hi n đ i hoá n n hành chính; theo dõi, đôn đ c và ki m tra vi c tri n khai th c hi n theo quy t đ nh c a y ban nhân dân c p t nh; ố ề ủ Ủ ệ ế ị ấ ỉ ộ ể ự ệ ể ệ

Ủ ủ ị Ủ ươ ấ ỉ ệ ự ế ị ả ệ ệ ẩ ạ ả ố ợ ơ ỉ ủ b) Trình y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh các ch ng, bi n pháp đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý c a ủ tr các c quan hành chính nhà n ọ ủ c trong t nh; ch trì, ph i h p các c quan ngành d c c a ủ ơ Trung ng đóng trên đ a bàn t nh tri n khai c i cách hành chính; ể ả ướ ỉ ươ ả ị

ẫ ể ộ Ủ ơ ướ Ủ ệ ể ấ ả ố ấ ng trình, k ho ch c i cách hành chính c a t nh đã đ ủ ỉ ượ ự ệ ả ấ ơ c phê duy t; vi c th c hi n c ệ Ủ ỉ ạ ủ Ủ ạ ế ộ ử ấ ấ ỉ ậ ủ c) H ng d n, đôn đ c, ki m tra các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p t nh và y ban nhân dân c p huy n, c p xã tri n khai công tác c i cách hành chính theo ấ ỉ ch ệ ơ ươ i các c quan c p t nh, y ban nhân dân c p huy n và ch m t c a, m t c a liên thông t ạ ế ộ ử ệ ấ y ban nhân dân c p xã theo quy đ nh c a pháp lu t và ch đ o c a y ban nhân dân c p Ủ ị t nh; ỉ

3

d) Giúp y ban nhân dân c p t nh t ng h p chung vi c th c hi n các quy đ nh v Ủ ợ ệ ự ế ộ ự ị ị ướ ấ ỉ ệ ch u trách nhi m v s d ng biên ch đ i v i c quan nhà n ệ ệ ế ố ớ ơ ụ ổ ứ ộ ề c và ế ố ch c b máy, biên ch đ i ổ ề ử ụ ệ ch đ t quy n t ệ v i các đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ớ ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ề ự ậ ch và t ủ ự ch , t ề ự ủ ự ị ơ ị ự ủ ệ ị

ự ả ọ y ban nhân dân c p t nh; giúp y ban nhân dân c p t nh xây d ng báo cáo v i Th t ủ đ) Xây d ng báo cáo công tác c i cách hành chính trình phiên h p hàng tháng c a ủ ướ ng ấ ỉ ấ ỉ Ủ ự ớ Ủ Chính ph , B N i v v công tác c i cách hành chính theo quy đ nh. ủ ộ ộ ụ ề ả ị

10. V công tác t ch c h i và t ề ổ ứ ộ ổ ứ ch c phi Chính ph : ủ

ấ ỉ ị ủ ị Ủ c a h i, t ề ệ ủ ộ ổ ứ ế ị ị ủ ệ ị a) Th m đ nh và trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh cho phép thành l p, gi ch c phi chính ph trên đ a bàn theo quy đ nh i th , phê duy t đi u l ả ậ c a pháp lu t; ủ ẩ ể ậ

b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n Đi u l ch c phi chính ph ướ ể ệ ẫ ố ớ ệ ử Ủ ỉ ủ ộ ổ ứ ch c đ i v i h i, t ề ệ ố ớ ộ ổ ứ trong t nh. Trình y ban nhân dân c p t nh x lý theo th m quy n đ i v i các h i, t ẩ phi Chính ph vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t, Đi u l ề h i; ự ấ ỉ ủ ề ệ ộ ủ ạ ậ ị

ố ợ ớ ủ ủ ị Ủ ấ ỗ ợ ị ơ ấ ỉ Ủ ấ c) Ch trì, ph i h p v i các c quan chuyên môn cùng c p trình y ban nhân dân c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh h tr đ nh xu t và các ch đ , ế ộ ấ ỉ ch c h i theo quy đ nh c a pháp lu t. chính sách khác đ i v i t ị ố ớ ổ ứ ộ ế ị ủ ậ

11. V công tác văn th , l u tr : ữ ư ư ề

ướ ệ ẫ ơ a) H ng d n, ki m tra các c quan hành chính, t c trên đ a bàn ch p hành các ch đ , quy đ nh pháp lu t v văn th , l u tr ; nhà n ch c s nghi p và doanh nghi p ệ ư ư ổ ứ ự ậ ề ế ộ ể ấ ữ ị ị ướ

ệ ả ệ ả ẫ ả ể ệ ư ụ ề ơ ữ ố ớ ậ ị ị b) H ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v v thu th p, b o v , b o qu n và ướ ch c s d ng tài li u l u tr đ i v i các c quan, đ n v trên đ a bàn và Trung tâm L u t ư ơ ổ ứ ử ụ tr t nh; ữ ỉ

ị ấ ỉ ụ ẩ ầ ư ệ ồ c) Th m đ nh, trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh phê duy t "Danh m c ngu n t nh"; th m tra "Danh ụ t nh và c a các c quan thu c Danh m c ệ ữ ỉ ơ ộ ư ư ộ ị ủ ẩ ộ ụ ế ủ ị Ủ và thành ph n tài li u thu c di n n p l u vào Trung tâm L u tr ệ m c tài li u h t giá tr " c a Trung tâm L u tr ngu n n p l u vào Trung tâm L u tr t nh và L u tr huy n. ệ ộ ư ữ ỉ ư ủ ệ ữ ỉ ư ữ ồ

12. V công tác tôn giáo: ề

a) Giúp y ban nhân dân c p t nh ch đ o, h ấ ỉ ỉ ạ ẫ ứ ng c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà n ự ch c th c ổ c v tôn giáo và công ướ ậ ủ ng d n, ki m tra và t ể ướ ề ủ ệ Ủ hi n các ch tr ả ủ ươ tác tôn giáo trên đ a bàn t nh; ị ỉ

ủ ố ợ ụ ệ ệ ả ớ ơ nhà n b) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan đ th c hi n nhi m v qu n lý ể ự c v tôn giáo trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ị ướ ề ủ ị ỉ

c) H ng d n chuyên môn nghi p v công tác tôn giáo; ệ ụ ướ ẫ

ch c tôn giáo trên ề ầ ố ị ươ ng v i các t ớ ổ ứ d) Làm đ u m i liên h gi a chính quy n đ a ph ệ ữ ỉ đ a bàn t nh. ị

13. V công tác thi đua, khen th ng: ề ưở

Ủ ấ ỉ ấ ỉ ng; c th hoá ch ố ưở ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a nhà n ỉ ạ ươ ả ả ưở ủ ướ ậ ủ c a t nh; làm nhi m v th ợ ng tr c c a H i đ ng Thi đua - Khen th a) Tham m u giúp y ban nhân dân c p t nh và Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ủ ụ ể ng phù h p v i ớ ưở ng ủ ị Ủ c công tác thi đua, khen th ướ ề ự ủ c v thi đua, khen th ộ ồ ự ế ủ ỉ ụ ườ ệ ư ch đ o, th ng nh t qu n lý nhà n ấ tr tình hình th c t c p t nh; ấ ỉ

ủ ị Ủ ộ ồ ấ ỉ ng c p t nh t ấ ỉ ố ợ ế b) Tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân c p t nh và H i đ ng thi đua - khen ư ch c các phong trào thi đua; s k t, t ng k t thi đua; ph i h p v i các ơ ế ổ ớ ổ ứ ự ch c th c ộ th ưở c quan liên quan tuyên truy n, ph bi n, nhân r ng các đi n hình tiên ti n; t ơ ổ ứ ổ ế ề ể ế

4

ưở ướ ủ ể ệ ng d n, ki m tra vi c th c hi n ự ệ ch c và trao ệ ổ ứ ẫ ự ệ ạ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ng c a Đ ng và Nhà n hi n chính sách khen th ả ệ k ho ch, n i dung thi đua, khen th ị ưở ộ ế t ng các hình th c khen th ủ ặ c; h ướ ng trên đ a bàn t nh; th c hi n vi c t ỉ ậ ưở ứ ị

ả ủ c) Xây d ng, qu n lý và s d ng Qu thi đua, khen th ử ụ ưở ấ ả ỹ ệ ậ ổ ng theo quy đ nh c a pháp ưở ị ng theo phân c p và theo quy ấ lu t; qu n lý, c p phát, thu h i, c p đ i hi n v t khen th ồ ậ đ nh c a pháp lu t; ị ự ấ ậ ủ

d) H ng d n chuyên môn nghi p v v công tác thi đua, khen th ng. ệ ụ ề ướ ẫ ưở

14. Th c hi n công tác h p tác qu c t v n i v và các lĩnh v c đ c giao theo ự ệ ợ ượ ự quy đ nh c a pháp lu t và theo phân công c a y ban nhân dân c p t nh. ố ế ề ộ ụ ủ Ủ ấ ỉ ủ ậ ị

ệ ự ộ ụ ể ế ế ả ề ệ ế ố i quy t khi u n i, 15. Th c hi n công tác ki m tra, thanh tra v công tác n i v ; gi ạ ạ t ki m, ch ng lãng phí và x lý các vi ph m cáo, phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c c, ti ử ự ủ c y ban nhân dân c p t nh giao theo quy đ nh c a ượ Ủ ự ấ ỉ ị t ố ố pháp lu t trên các lĩnh v c công tác đ ậ pháp lu t.ậ

ẫ ộ ụ ự ệ ơ ộ ỉ ứ Ủ ả ệ ệ ị ự ệ ự ổ ứ ủ ch c c a các B , ngành Trung ộ ươ ượ ướ đ ố ớ ượ c p huy n, c p xã. Giúp y ban nhân dân c p t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ấ Ủ ấ theo các lĩnh v c công tác đ ự đ a ph ặ ụ ở ị 16. H ng d n chuyên môn nghi p v v công tác n i v và các lĩnh v c khác ụ ề c giao đ i v i các c quan hành chính, đ n v s nghi p thu c t nh, y ban nhân dân ơ ướ c ấ ỉ c giao đ i v i các t ng và ố ớ ng khác đ t tr s trên đ a bàn t nh. ỉ ươ ị

ng d n c a B N i v v t ố ợ ứ ơ ủ ẫ ộ ộ ụ ề ổ ấ ệ ị ố ượ ng, ch t l ấ ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c nhà n ố ố ượ ấ ượ ướ ứ ổ ch c c quan hành ấ ng các đ n v hành chính c p huy n, c p xã, thôn, làng, p, c, cán ứ c; công tác tôn giáo; công tác thi ộ nhà n ướ ng và các lĩnh v c khác đ ữ c giao. 17. T ng h p, th ng kê theo h ổ chính, đ n v s nghi p; s l ệ ị ự ơ dân ph ; s l b n, t ả b , công ch c c p xã; công tác văn th , l u tr ứ ấ ộ đua, khen th ưở ướ ơ ộ ư ư ượ ự

18. T ch c nghiên c u, ng d ng các ti n b khoa h c; xây d ng h th ng thông ế ứ ứ ộ ọ ệ ố c giao. ự tin, l u tr , s li u ph c v công tác qu n lý và chuyên môn, nghi p v đ ệ ụ ượ ổ ứ ữ ố ệ ụ ụ ụ ả ư

ẫ ổ ự ch c các ho t đ ng d ch v công trong các lĩnh v c ạ ộ ứ ụ ị 19. Ch đ o và h ỉ ạ ạ ộ ng d n t ướ ả công tác thu c ph m vi qu n lý c a S . ủ ở

ộ ộ ụ ấ ỉ Ủ 20. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo y ban nhân dân c p t nh và B N i v c giao theo quy đ nh. v tình hình th c hi n nhi m v đ ề ụ ượ ự ự ệ ệ ệ ị

ế ộ ề ươ ứ ế ệ ổ ự ạ ng và các chính ệ ng v chuyên môn nghi p ề 21. Qu n lý t ch c b máy, biên ch , th c hi n ch đ ti n l ộ ả ng, k lu t, đào t o và b i d sách, ch đ đãi ng , khen th ồ ưỡ ưở ộ ế ộ v đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c S theo quy đ nh. ị ụ ố ớ ỷ ậ ứ ứ ộ ộ ở

ấ ủ 22. Qu n lý tài chính, tài s n c a S theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a ả ủ ủ ậ ở ị ả y ban nhân dân c p t nh. ấ ỉ Ủ

ự ế ị ệ ề ườ ứ ụ i đ ng đ u c a các t ầ ủ ế ị ấ ỉ ệ Ủ ặ ố ch c b máy, m i 23. Xây d ng quy t đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n, t ổ ứ ộ ề ứ ạ quan h công tác và trách nhi m c a ng ch c thu c S theo quy ở ộ ổ ứ ủ ệ đ nh c a pháp lu t đ trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh ho c quy t đ nh theo ế ị ậ ể ủ ị ề th m quy n. ẩ

ấ ỉ ự ụ ệ ệ ề ỷ ủ 24. Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác do U ban nhân dân c p t nh, Ch ạ ị t ch U ban nhân dân c p t nh giao và theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ấ ỉ ủ ậ ỷ

III. C c u t ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy và biên ch ế

1. Lãnh đ o S : ở ạ

a) S N i v có Giám đ c và các Phó Giám đ c S ; ở ộ ụ ố ố ở

5

b) Giám đ c là ng ườ ứ ở ướ Ủ ệ i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr ị ộ ủ ệ c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S và vi c c y ban nhân dân, Ch ủ ạ ộ ở ậ ề c giao; ố t ch y ban nhân dân c p t nh và tr ị Ủ th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ự ấ ỉ ệ ầ ướ ề ứ ụ ệ ạ ượ

ở ố ị ố c Giám đ c S và tr ố ườ ở ệ ộ i giúp Giám đ c S ch đ o m t s m t công tác và ộ ố ặ ỉ ạ c phân công. Khi ụ ượ ệ ạ c Giám đ c u nhi m đi u hành các ho t ề ệ ỷ ở c pháp lu t v nhi m v đ ậ ề ố ướ ở ượ ố c) Phó Giám đ c S là ng ch u trách nhi m tr ướ Giám đ c v ng m t, m t Phó Giám đ c S đ ố ặ ắ đ ng c a S ; ủ ở ộ

ủ ị ấ ỉ ệ ố ỷ ế ị ụ ệ ẩ c v công tác cán b và theo quy đ nh c a pháp lu t; d) Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh vi c b nhi m Giám đ c, Phó Giám đ c S theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p v do B N i v ban hành, theo các quy ở ố đ nh c a Đ ng, Nhà n ộ ả ị ổ ệ ộ ộ ụ ủ ị ướ ề ủ ậ

đ) Vi c mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ng, k lu t, t ệ ưở ễ ệ ề ộ ỷ ậ ừ ứ ố ố ớ ể ố ế ộ ự ở ỉ ch c, ngh ủ ị Ủ h u và th c hi n ch đ , chính sách đ i v i Giám đ c và Phó Giám đ c S do Ch t ch y ư ban nhân dân c p t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ấ ỉ ậ ế ị ủ ị

2. C c u t ch c thu c S không quá 09 đ n v , g m có: ơ ấ ổ ứ ị ồ ở ơ ộ

a) Văn phòng.

b) Thanh tra.

c) Phòng Qu n lý Văn th , L u tr . ữ ư ư ả

d) Ban Thi đua - Khen th ng. ưở

đ) Căn c tính ch t, đ c đi m, yêu c u nhi m v c a t ng đ a ph ụ ủ ừ ứ ệ ầ ặ ị ươ ng, y ban Ủ ể nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p Ban Tôn giáo ho c Phòng Tôn giáo. ậ ấ ế ị ấ ỉ ặ

ng đ ưở ế ch c t ổ ứ ươ ươ ụ ng chi c c cách pháp nhân, có tài kho n và con d u riêng. Ban Thi đua - Khen th tr c thu c S , có t ư ộ ng, Ban Tôn giáo (n u có) là t ả ự ấ ở

e) Các t ổ ứ ự ch c s nghi p thu c S : ở ệ ộ

- Trung tâm L u tr t nh (S N i v ti p nh n nguyên tr ng Trung tâm L u tr t nh ở ộ ụ ế ữ ỉ ữ ỉ ư ạ ậ ư thu c Văn phòng y ban nhân dân c p t nh). ấ ỉ Ủ ộ

ấ ỉ ế ị Ủ ệ ậ c a pháp lu t. ở ộ ụ ch c s nghi p khác thu c S theo quy đ nh ộ - Giám đ c S N i v trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh vi c thành l p các ủ t ổ ứ ự ố ệ ậ ở ị

3. V biên ch : ế ề

a) Căn c vào ch c năng, nhi m v , kh i l ứ ứ ệ ấ ặ ấ ỉ ụ ố ự ả ể ng công vi c, tính ch t và đ c đi m ố ượ c th qu n lý ngành, lĩnh v c, Giám đ c S trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh ở ụ ể quy t đ nh biên ch hành chính c a S trong t ng s biên ch hành chính c a t nh; ổ ệ ủ ị Ủ ế ủ ở ế ị ủ ỉ ế ố

b) Biên ch s nghi p c a S do y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh theo quy ế ị ấ ỉ ế ự Ủ ủ ệ ở đ nh; ị

c) Vi c b trí cán b , công ch c, viên ch c c a S ph i căn c vào v trí vi c làm, ứ ủ ứ ứ ệ ệ ố ở ị ả ch c danh, tiêu chu n, c c u ng ch công ch c, viên ch c nhà n c theo quy đ nh. ộ ơ ấ ướ ứ ứ ứ ạ ẩ ị

Ph n II. ầ PHÒNG N I VỘ Ụ

I. V trí, ch c năng ứ ị

ộ ụ à c quan chuyên môn thu c ệ ậ ơ ộ 1. Phòng N i v l ộ ỉ ệ ố ọ ướ ứ ệ ề yỦ ban nhân dân huy n, qu n, th xã, ị ham yỦ ban nhân dân c p huy n) là c quan t ơ c v các lĩnh c; c i cách hành chính; thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là ấ m u, giúp y ban nhân dân c p huy n th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ư ả ự ệ ch c, biên ch các c quan hành chính, s nghi p nhà n v c: t ự Ủ ổ ứ ấ ơ ướ ự ệ ế ả

6

i hành chính; cán b , công ch c, viên ch c nhà n ị ng; đ a gi ị ươ ộ ướ ch c phi chính ph ; văn th , l u tr nhà n ứ ư ư ộ ổ ứ ứ ủ c; cán ướ c; ữ chính quy n đ a ph ề b , công ch c xã, ph ườ ứ ộ tôn giáo; thi đua khen th ng. ớ ng, th tr n; h i, t ị ấ ưở

ư ấ ị ự ồ ủ Ủ ả ấ ế ệ 2. Phòng N i v đ o, qu n lý v t ả ạ ch u s ch đ o, ki m tra, h ị ự ỉ ạ ỉ ộ ụ có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch ờ ch c, biên ch và công tác c a y ban nhân dân c p huy n, đ ng th i ề ổ ứ ng d n v chuyên môn, nghi p v c a S N i v . ể ệ ụ ủ ở ộ ụ ướ ề ẫ

II. Nhi m v và quy n h n ụ ề ệ ạ

ng d n v công tác n i v trên ệ ấ ả ướ ộ ụ ề ẫ 1. Trình y ban nhân dân c p huy n các văn b n h ch c tri n khai th c hi n theo quy đ nh. ự Ủ ổ ứ ệ ể ị đ a bàn và t ị

2. Trình y ban nhân dân c p huy n ban hành quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k Ủ ấ ổ ế ị ệ ế ỉ ch c th c hi n các ự ạ ệ ị ứ ng trình, bi n pháp t c giao. ệ ho ch dài h n, năm năm và hàng năm; ch ươ c đ nhi m v thu c lĩnh v c qu n lý nhà n ướ ượ ự ạ ộ ạ ệ ụ ả

ự ệ ậ ạ ạ ổ ứ ệ ế ậ ề ả ề ụ c giao. 3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch sau khi ạ ự đ c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v các lĩnh v c ổ ế ượ thu c ph m vi qu n lý đ ộ ượ ạ ả

4. V t ch c, b máy: ề ổ ứ ộ

ệ ị ư ch c các c quan chuyên môn c p huy n theo h ệ ủ Ủ Ủ ơ ứ ệ ề ẫ ấ ụ a) Tham m u giúp y ban nhân dân c p huy n quy đ nh ch c năng, nhi m v , ứ ấ quy n h n và t ng d n c a y ban ướ ổ ạ nhân dân c p t nh; ấ ỉ

Ủ ệ ặ ấ ấ b) Trình y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh ho c đ y ban nhân dân c p i th các c quan ế ị ậ ế ị ệ ể ề ấ ậ ả ơ ể Ủ huy n trình c p có th m quy n quy t đ nh thành l p, sáp nh p, gi ẩ chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n; ộ Ủ ệ ấ

c) Xây d ng đ án thành l p, sáp nh p, gi ậ ậ ả i th các t ể ổ ứ ự ch c s nghi p trình c p có ệ ấ ề th m quy n quy t đ nh; ự ế ị ề ẩ

ệ ả i ch c ph i h p liên ngành c p huy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ư th , sáp nh p các t ổ ứ d) Tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thành l p, gi ấ ủ ị Ủ ố ợ ế ị ủ ị ấ ệ ậ ậ ể ậ

5. V qu n lý và s d ng biên ch hành chính, s nghi p: ử ụ ự ệ ế ề ả

a) Tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n phân b ch tiêu biên ch ủ ị Ủ ệ ấ ổ ỉ ế hành chính, s nghi p hàng năm; ự ư ệ

ệ ấ ướ ử ụ ng d n, ki m tra vi c qu n lý, s d ng ệ ể ả ẫ Ủ biên ch hành chính, s nghi p; b) Giúp y ban nhân dân c p huy n h ế ự ệ

c) Giúp y ban nhân dân c p huy n t ng h p chung vi c th c hi n các quy đ nh v ệ ổ ự ệ ị ệ ch u trách nhi m đ i v i các c quan chuyên môn, t ổ ề ệ ch c s nghi p ứ ự ố ớ ợ ơ ị ch đ t ế ộ ự c p huy n và y ban nhân dân c p xã. ệ ấ Ủ ch , t ủ ự Ủ ấ ệ ấ

6. V công tác xây d ng chính quy n: ự ề ề

ề ổ ứ ẩ a) Giúp y ban nhân dân c p huy n và các c quan có th m quy n t ệ ệ ơ ộ ồ ể ệ nhân dân c p t nh; ch c th c ự ấ Ủ hi n vi c b u c đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân theo phân công c a y ủ Ủ ộ ố ầ ử ạ ể ạ ng d n c a y ban ban nhân dân c p huy n và h ẫ ủ Ủ ướ ấ ấ ỉ ệ

ự ủ ụ ể ệ ấ ẩ ạ ủ Ủ ệ ấ Ủ ứ b) Th c hi n các th t c đ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n phê chu n các ủ ị Ủ ch c danh lãnh đ o c a y ban nhân dân c p xã; giúp y ban nhân dân c p huy n trình y Ủ ấ ban nhân dân c p t nh phê chu n các ch c danh b u c theo quy đ nh c a pháp lu t; ầ ử ệ ậ ấ ỉ ứ ủ ẩ ị

ự ề ệ Ủ nh p, chia, đi u ch nh đ a gi ớ ề c) Tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n xây d ng đ án thành l p m i, ớ ậ ấ ộ ồ i hành chính trên đ a bàn đ y ban nhân dân trình H i đ ng ị ể Ủ ư ỉ ậ ị

7

ướ ề ấ ẩ i, b n đ đ a gi i hành chính c a huy n; nhân dân cùng c p thông qua tr ấ Ch u trách nhi m qu n lý h s , m c, ch gi ồ ơ ả c khi trình các c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh. ố ế ị ệ ỉ ớ ồ ị ủ ệ ả ớ ị

d) Giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c h ng d n thành l p, gi Ủ ệ ấ ẫ ả ậ ệ ướ ủ ạ ộ ấ ả ổ ổ ng, Phó thôn, làng, p, b n, t ể ệ ợ ị ưở i th , sáp ể dân ph trên ố ổ ả ấ ậ nh p và ki m tra, t ng h p báo cáo v ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, t ề ng công tác cho Tr đ a bàn huy n theo quy đ nh; b i d ồ ưỡ ị dân ph . ố

7. Giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c h ướ ể ệ ệ ấ ẫ ổ ợ ủ ơ ở ố ớ ng d n, ki m tra t ng h p báo ị ự ậ ề ự ơ ơ cáo vi c th c hi n Pháp lu t v dân ch c s đ i v i các c quan hành chính, đ n v s ệ nghi p, xã, ph ệ Ủ ệ ng, th tr n trên đ a bàn huy n. ườ ị ấ ệ ị

8. V cán b , công ch c, viên ch c: ứ ứ ề ộ

Ủ ụ ệ ể ấ ệ ệ ề ạ ổ ổ ử ụ a) Tham m u giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c tuy n d ng, s d ng, ề ng v ự ộ ố ớ i, đánh giá; th c hi n chính sách, đào t o, b i d đi u đ ng, b nhi m, b nhi m l ạ chuyên môn nghi p v và ki n th c qu n lý đ i v i cán b , công ch c, viên ch c; ộ ứ ư ệ ệ ụ ồ ưỡ ứ ệ ế ứ ả

ườ ự ứ ệ ể ả b) Th c hi n vi c tuy n d ng, qu n lý công ch c xã, ph ụ ứ ệ ự ố ớ ệ ng, th tr n và th c hi n ị ấ ng, th tr n ườ ộ ộ ị ấ chính sách đ i v i cán b , công ch c và cán b không chuyên trách xã, ph theo phân c p.ấ

9. V c i cách hành chính: ề ả

Ủ ấ ố ơ a) Giúp y ban nhân dân c p huy n tri n khai, đôn đ c, ki m tra các c quan ể ở ể ả Ủ ự ệ ấ ng; ệ chuyên môn cùng c p và y ban nhân dân c p xã th c hi n công tác c i cách hành chính ấ đ a ph ị ươ

Ủ ư ề ệ ấ ủ ươ ẩ ng, bi n pháp đ y ệ m nh c i cách hành chính trên đ a bàn huy n; b) Tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n v ch tr ả ệ ạ ị

đ a ph ng báo cáo y ban nhân dân ả ở ị ươ Ủ ổ c p huy n và c p t nh. ấ c) T ng h p công tác c i cách hành chính ệ ợ ấ ỉ

c v t ả ấ ướ ề ổ ch c và ứ 10. Giúp y ban nhân dân c p huy n th c hi n qu n lý nhà n ệ ch c phi chính ph trên đ a bàn. ho t đ ng c a h i và t Ủ ủ ộ ổ ứ ạ ộ ệ ủ ự ị

11. V công tác văn th , l u tr : ư ư ữ ề

ướ ệ ấ ẫ ơ ơ ị a) H ng d n, ki m tra các c quan, đ n v trên đ a bàn huy n ch p hành ch đ , ế ộ ị ể quy đ nh c a pháp lu t v công tác văn th , l u tr ; ữ ậ ề ư ư ủ ị

ệ ả ẫ b) H ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v v thu th p, b o v , b o qu n và ữ ch c s d ng tài li u l u tr đ i v i các c quan, đ n v trên đ a bàn huy n và L u tr ơ ể ệ ư ệ ả ệ ụ ề ơ ữ ố ớ ả ư ậ ị ị ướ t ổ ứ ử ụ huy n.ệ

12. V công tác tôn giáo: ề

a) Giúp y ban nhân dân c p huy n ch đ o, h ổ ứ ỉ ạ ướ ấ ẫ ệ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ự ng d n, ki m tra và t ch c th c ể c v tôn giáo và công tác ướ ề ậ ủ ủ ả ệ Ủ hi n các ch tr ủ ươ tôn giáo trên đ a bàn; ị

b) Ch trì, ph i h p v i các c quan chuyên môn cùng c p đ th c hi n nhi m v ể ự ệ ấ ớ ơ ụ c v tôn giáo trên đ a bàn theo phân c p c a y ban nhân dân c p t nh và ệ ấ ỉ ấ ủ Ủ ị ố ợ ề ả ủ qu n lý nhà n ướ theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

13. V công tác thi đua, khen th ng: ề ưở

a) Tham m u, đ xu t v i y ban nhân dân c p huy n t ấ ớ Ủ ư ứ ể ấ ủ ệ ổ ả ch c các phong trào thi c trên đ a bàn ị ưở ng tr c c a H i đ ng Thi đua - Khen th ề đua và tri n khai th c hi n chính sách khen th ệ ự huy n; làm nhi m v th ụ ườ ự ủ ộ ồ ệ ệ ng c a Đ ng và Nhà n ướ ng c p huy n; ấ ưở ệ

8

ế ệ ẫ ộ ố b) H ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n k ho ch, n i dung thi đua, khen ự ng theo ệ ử ụ ướ ị ể ệ ạ ỹ ưở ưở ự ng trên đ a bàn huy n; xây d ng, qu n lý và s d ng Qu thi đua, khen th ả ị th quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ

i quy t các khi u n i, t cáo và x lý các vi ph m v ể ả ạ ố ế ế ử ạ ề 14. Thanh tra, ki m tra, gi công tác n i v theo th m quy n. ộ ụ ề ẩ

ủ ị Ủ ự ệ ấ 15. Th c hi n công tác th ng kê, thông tin, báo cáo Ch t ch y ban nhân dân c p huy n và Giám đ c S N i v v tình hình, k t qu tri n khai công tác n i v trên đ a bàn. ế ố ở ộ ụ ề ả ể ộ ụ ệ ố ị

ổ ứ ứ ể ế ọ ệ ố 16. T ch c tri n khai, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng ộ thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nhà n ướ ề ệ c v công tác n i v trên đ a bàn. ộ ụ ữ ụ ụ ụ ả ự ị ư

ế ộ ự ệ ộ ộ 17. Qu n lý t ả ỷ ậ ứ ế ộ ụ ố ớ ủ ị ế ồ ưỡ ả ưở ứ ộ ụ ề ủ ậ ạ ch c, biên ch , th c hi n ch đ , chính sách, ch đ đãi ng , khen ổ ứ ng v chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b , công th ệ ạ ch c, viên ch c thu c ph m vi qu n lý c a Phòng N i v theo quy đ nh c a pháp lu t và theo phân c p c a y ban nhân dân c p huy n. ệ ng, k lu t, đào t o và b i d ộ ấ ủ Ủ ấ

ộ ụ ủ ậ ị phân c p c a y ban nhân dân c p huy n. 18. Qu n lý tài chính, tài s n c a Phòng N i v theo quy đ nh c a pháp lu t và theo ả ấ ủ Ủ ả ủ ệ ấ

ụ ệ ị ệ ị ấ ự ề 19. Giúp y ban nhân dân c p huy n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n ụ ể ứ ấ Ủ ng, th tr n v công tác n i v và các lĩnh v c công tác h n c a y ban nhân dân xã, ph ộ ụ ề ườ ạ ủ Ủ ng d n c a S N i v . c giao trên c s quy đ nh c a pháp lu t và theo h khác đ ẫ ủ ở ộ ụ ủ ị ơ ở ượ ướ ậ

ấ 20. Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a y ban nhân dân c p ủ Ủ ự ụ ự ệ ệ huy n.ệ

III. T ch c và biên ch ổ ứ ế

1. Phòng N i v có Tr ng Phòng, Phó Tr ng Phòng ộ ụ ưở ưở và cán b , ộ công ch c. ứ

ng phòng N i v ch u trách nhi m tr ủ ị Ủ ụ ệ ướ Ủ ệ ự ứ ệ a) Tr ưở nhân dân c p huy n và tr ấ h n đ ộ ạ ượ ệ ộ ụ ị ậ ề ệ ướ c giao và toàn b ho t đ ng c a Phòng. ủ c y ban nhân dân, Ch t ch y ban c pháp lu t v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n ề ạ ộ

ưở ưở ệ ướ ng phòng đ ng phòng và tr ưở ưở ặ ưở ộ ng phòng ph trách và theo dõi m t s m t công ộ ố ặ ụ c phân c pháp lu t v nhi m v đ ụ ượ ậ ề ệ ệ ng phòng u nhi m c Tr ỷ ượ ưở b) Phó Tr tác; ch u trách nhi m tr ị ng phòng v ng m t m t Phó Tr công. Khi Tr đi u hành các ho t đ ng c a Phòng. ạ ộ ng phòng giúp Tr c Tr ướ ắ ủ ề

ưở ề ổ ễ ừ ng phòng do Ch t ch c) Vi c b nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ộ ự ố ớ ệ ệ ng, k lu t, mi n nhi m, t ệ ủ ị ỷ ậ ưở ệ ch c, th c hi n ch đ , chính sách đ i v i Tr ế ộ ấ Ủ ể ng phòng, Phó Tr ứ ưở y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị ế ị ủ ệ

ệ 2. Biên ch : Biên ch c a Phòng N i v do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ủ ị Ủ ấ quy t đ nh trong t ng biên ch hành chính c a huy n. ế ị ệ ế ổ ế ủ ế ộ ụ ủ

ầ Ph n III. T CH C TH C HI N Ự Ứ Ổ Ệ

này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ư ệ ự ể ừ ủ ế ứ ề ạ ả ụ ướ ề ng; Thông t ứ ộ ộ ụ ướ ủ ạ ả s 21/2005/TT-BNV ngày 01/02/2005 c a B N i v ươ 1. Thông t ngày đăng Công báo và thay ẫ s 05/2004/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2004 c a B N i v h ng d n ư ố ộ ộ ụ ướ ch c c quan chuyên môn giúp y ban nhân ơ ấ ổ ứ ơ Ủ ệ s 25/2004/TT-BNV đ a ph ư ố ươ ộ ụ ở ị ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và ề ệ ẫ c v công tác ề ộ ộ ụ B , c quan ch c Văn th , L u tr th Thông t ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t dân qu n lý nhà n c v công tác n i v ngày 19 tháng 4 năm 2004 c a B N i v h ch c c quan chuyên môn giúp y ban nhân dân qu n lý nhà n c c u t Ủ ơ ấ ổ ứ ơ đ a ph tôn giáo ở ị h ứ ẫ ướ ng; Thông t ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ệ ụ ướ ủ ữ ộ ơ ư ố ụ ư ư ứ ề ạ ổ

9

ộ ộ ơ ủ Ủ ỏ ể ụ ể ự ủ ộ ộ ụ ề ệ ch c làm công tác Thi đua - Khen th ủ ề ưở ị ị ị c đây trái Thông t này. ố ngang B , c quan thu c Chính ph và y ban nhân dân; bãi b đi m b, m c 1 công văn s ệ 3499/BNV-TCBC ngày 29 tháng 11 năm 2005 c a B N i v v vi c tri n khai th c hi n Ngh đ nh c a Chính ph v quy đ nh t ng và bãi ủ b các quy đ nh khác tr ị ỏ ổ ứ ư ướ

ư ự này, n u có v n đ phát sinh ho c v ề ặ ướ ng ấ m c, đ ngh ph n ánh v B N i v đ đi u ch nh, b sung./. 2. Trong qúa trình th c hi n Thông t ệ ề ộ ộ ụ ể ề ề ế ổ ắ ả ị ỉ

NG B TR Ộ ƯỞ Tr n Văn Tu n ấ ầ

10