Ố Ự Ẫ Ẻ Ệ
THÔNG TƯ C A B CÔNG AN S 10/2006/TT-BCA NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2006 Ủ Ộ H NG D N TH C HI N QUY CH C P VÀ QU N LÝ TH ĐI L I ƯỚ Ạ C A DOANH NHÂN APEC THEO QUY T Đ NH S 45/2006/QĐ-TTg Ủ
Ế Ấ Ế Ị Ả Ố NG CHÍNH PH NGÀY 28/02/2006 C A TH T Ủ Ủ ƯỚ Ủ
/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 c a Th t ứ ủ ướ ủ
Căn c Quy t đ nh s 45/2006 ế ị ả ẻ
ố ế ấ ổ i c a doanh nhân APEC (sau đây vi ươ ạ ủ ạ ố ộ ộ ủ ng Chính ph ế ắ t t t ng m i, B Công an ộ ạ
v vi c ban hành Quy ch c p và qu n lý th đi l ề ệ là Quy ch ), sau khi trao đ i th ng nh t v i B Ngo i giao, B Th h ướ ấ ớ ng d n vi c th c hi n Quy ch nh sau: ệ ế ẫ ế ư ự ệ
I. V NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ề Ị
ữ ườ i thu c Đi u 6 c a Quy ch (sau đây g i chung là doanh ế ủ ề ộ ọ
ố ớ t Nam): nhân Vi 1. Đ i v i nh ng ng ệ
ạ ủ a) Th đi l ẻ ẻ ấ
t Nam, có i 03 năm ế ủ ệ ị ướ ườ
ợ c c p b ng v i giá tr c a h chi u. giá tr s d ng trong 03 năm. Tr ị ử ụ thì giá tr c a th đ ằ ị ủ ẻ ượ ấ i c a doanh nhân APEC (th ABTC) c p cho doanh nhân Vi ng h p h chi u c a doanh nhân còn giá tr d ớ ộ ị ủ ộ ế
b) Doanh nhân Vi t Nam mang th ABTC còn giá tr đ c phép nh p c nh n ệ ị ượ
c và ướ ẻ ấ ả ng trình ABTC có tên trên th , khi nh p xu t c nh ậ ả ậ ẻ ươ ổ
vùng lãnh th thành viên tham gia ch ph i xu t trình h chi u còn giá tr theo quy đ nh c a n ộ ế ả ấ ị ị ủ ướ c, vùng lãnh th thành viên đó. ổ
ị ử ụ
ượ ể ả ườ ế ầ
c doanh nhân thông báo m t s b h y giá tr s d ng và không ấ ẽ ị ủ ng h p tìm l đ ế c th ). N u doanh nhân đó có nhu c u ti p ợ ượ t c s d ng th ABTC thì ph i làm th t c đ ngh c p th m i. ả ụ ử ụ c) Th ABTC đã đ ẻ c khôi ph c (k c tr ụ ẻ i đ ạ ượ ủ ụ ề ẻ ị ấ ẻ ớ
ố ớ ướ ổ ọ
c ngoài): n u có h chi u h p l ị
2. Đ i v i doanh nhân các n ế ế ướ t Nam, thì đ c phép nh p c nh, xu t c nh qua các c a kh u qu c t c và vùng lãnh th thành viên (sau đây g i là doanh , mang th ABTC còn giá tr , trên th có tên ẻ ợ ệ ố ế ủ c a ẻ ấ ả ộ ượ ậ ả ử ệ ẩ
c đ n là Vi t Nam. nhân n n ướ ế Vi ệ
II. V VI C C P TH ABTC CHO DOANH NHÂN VI T NAM Ề Ệ Ấ Ẻ Ệ
t Nam n p t i C c Qu n lý ị ấ ệ ộ ạ ụ ả
xu t nh p c nh - B Công an, g m: 1. H s đ ngh c p th ABTC cho doanh nhân Vi ẻ ồ ậ ả ồ ơ ề ộ ấ
khai đ ngh c p th (theo m u do C c Qu n lý xu t nh p c nh ban hành), ụ ậ ả ị ấ ẻ ấ
ng doanh nghi p ho c c quan tr c ti p qu n lý doanh nhân. a) 01 t ề ờ có xác nh n c a Th tr ủ ưở ậ ủ ệ ả ẫ ặ ơ ả ự ế
b) 04 nh c 3 x 4 em, n n tr ng, m t nhìn th ng, đ u đ tr n (01 nh dán vào t ỡ ả ề ắ ẳ ả
ể ầ ế ặ ơ ầ ự ủ ệ ả
ờ ặ khai có đóng d u giáp lai c a doanh nghi p ho c c quan tr c ti p qu n lý doanh nhân và ấ 03 nh đ r i). ể ờ ả
c) Văn b n cho phép s d ng th ABTC c a c p có th m quy n, c th : ụ ể ủ ấ ử ụ ẻ ề ả ẩ
ng Chính ph n u là doanh nhân do Th t ủ ế ủ ướ ệ ng b nhi m ổ
- Văn b n c a Th t ủ ướ ủ ả ch c v ho c tr c ti p qu n lý; ả ự ế ứ ụ ặ
- Văn b n c a Th tr ả ủ ấ ộ
ủ ưở ơ ộ ươ
ế ứ ụ ng đ ng c quan c p B (ho c c p t ủ ưở ặ ấ ươ ấ ơ ng đ ặ ấ ươ ổ ặ ng), n u là doanh ng) b nhi m ch c v ho c là ặ ng) ra ộ ươ ệ ấ ươ ng đ ấ ươ
nhân do Th tr ng c quan c p B (ho c c p t ơ i doanh nghi p do c quan c p B (ho c c p t doanh nhân làm vi c t ệ ạ quy t đ nh thành l p ho c tr c ti p qu n lý. ặ ậ ự ế ệ ả ế ị
ấ ỉ ế
ủ ị Ủ - Văn b n c a Ch t ch y ban nhân dân c p t nh n u là doanh nhân do Ch t ch y i doanh nghi p do ệ ủ ị Ủ ệ ả ủ ấ ỉ ặ ổ
ban nhân dân c p t nh b nhi m ch c v ho c là doanh nhân làm vi c t ệ ạ ứ ụ y ban nhân dân c p t nh ra quy t đ nh thành l p ho c tr c ti p qu n lý. ả Ủ ự ế ế ị ấ ỉ ậ ặ
ộ ị ấ ế ả ấ ộ
ườ ồ ơ ề ơ ẻ ệ ử
ồ ơ ệ ả ấ ộ ớ
2. Khi n p h s đ ngh c p th ABTC, doanh nhân ph i xu t trình h chi u còn ng h p c quan, doanh nghi p c cán b , nhân viên khác thay m t doanh nhân ộ ủ ơ ị ặ i thi u c a c i đ ngh ườ ề ợ ậ ệ ấ ế ẻ ấ ứ ủ ộ
giá tr . Tr ị n p h s và nh n th thì cán b , nhân viên đó ph i xu t trình gi y gi ộ quan, doanh nghi p, gi y ch ng minh nhân dân c a mình và h chi u c a ng ủ c p th ABTC. ẻ ấ
3. Trình t , th i h n xem xét c p th ABTC: ự ờ ạ ẻ ấ
ờ ạ ồ ơ ề ị ấ ệ ậ
ẻ ớ ơ ậ ả ự ủ
c và vùng lãnh th thành viên. ngày nh n h s đ ngh c p th ABTC a) Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ể ừ , C c Qu n lý xu t nh p c nh trao đ i d li u nhân s c a doanh nhân v i c quan ổ ữ ệ ổ h p l ấ ợ ệ ụ có th m quy n c a các n ướ ẩ ả ề ủ
c và vùng lãnh th thành viên xem xét, tr ướ
ươ ị
ụ b) Th i h n các n ờ ạ ấ ồ ấ ả
c và vùng lãnh th ả c đ ý ki n c a các n ế ủ ượ ủ ế ể ả ườ ng h p ch a nh n đ ư ẽ ấ ướ ợ
i (đ ng ý hay l ồ ổ ả ờ i đa là 21 ngày, k t ng trình ABTC t không đ ng ý c p th ) theo quy đ nh c a ch ngày ẻ ể ừ ố ủ c và vùng lãnh th thành C c Qu n lý xu t nh p c nh trao đ i d li u nhân s v i các n ổ ướ ự ớ ổ ữ ệ ậ ả viên. Do đó, khi h t th i h n 21 ngày, C c Qu n lý xu t nh p c nh s c p th ABTC cho ụ ẻ ậ ả ấ ờ ạ doanh nhân, k c tr ổ ậ thành viên.
c khi h t th i h n 21 e) C c Qu n lý xu t nh p c nh có th c p th ABTC tr ả ể ấ ẻ ướ ờ ạ ế ụ
ả ngày trong nh ng tr ữ ườ ấ ậ ng h p sau: ợ
- Khi có ý ki n tr l t c các n c và vùng lãnh th thành viên; i c a t ả ờ ủ ấ ả ế ướ ổ
ộ ố ướ ẻ ả ấ
i đ ng ý c p th , b n thân ờ ậ ả ả
ả ờ ồ ẻ ấ ấ c và vùng lãnh th thành viên. ả i c a t t c các n c và vùng lãnh th thành viên tr l ổ doanh nhân có văn b n đ ngh C c Qu n lý xu t nh p c nh c p th ABTC mà không ch k t qu tr l ế - Khi có m t s n ề ả ả ờ ủ ấ ả ị ụ ướ ổ
2
4. Khi c p th ABTC, C c Qu n lý xu t nh p c nh ghi lên th tên các n c và ẻ ẻ ả ậ ả ướ
ấ vùng lãnh th thành viên đã tr l ấ ụ i đ ng ý c p th cho doanh nhân. ẻ ả ờ ồ ấ ổ
Ự Ệ
III. V VI C XEM XÉT NHÂN S VÀ VI C NH P C NH, Ả C NGOÀI XU T C NH, C TRÚ C A DOANH NHÂN N Ề Ệ Ả Ậ ƯỚ Ư Ủ Ấ
1. Doanh nhân n t Nam xem xét đ đ ướ ể ượ ấ ệ ẻ ị
ủ ự ủ ườ ề ả ậ
ả c c p th ABTC ph i c và vùng lãnh th thành viên mà doanh nhân đó là i đ ngh v i C c Qu n lý xu t nh p c nh - ấ ả i tính, ngày tháng năm sinh, ọ
c ngoài đ ngh Vi ề c c quan có th m quy n c a n đ ổ ướ ề ẩ ượ ơ công dân trao đ i d li u nhân s c a ng ị ớ ụ ổ ữ ệ t Nam. D li u nhân s g m: h và tên, gi B Công an Vi ớ ệ qu c t ch, ch c v ho c ngh nghi p, s h chi u và ngày h chi u h t h n. ộ ự ồ ố ộ ộ ố ị ữ ệ ề ứ ụ ặ ế ạ ệ ế ế
Doanh nhân là công dân c a n ủ ướ ố
ổ ố
ạ
ủ ướ c, ượ c i H ng Kông (Trung Qu c) còn giá ẻ ế ấ ng h p này, ngoài d li u nhân s nêu trên, doanh nhân đó còn ph i cung c p ợ c ngoài kh i APEC ho c tuy là công dân c a n ặ ng trình ABTC cũng đ ư ư ươ ng trú t ẻ ườ ự ố ả ị
ữ ệ i H ng Kông. ng trú t vùng lãnh th thành viên kh i APEC nh ng ch a tham gia ch xem xét c p th n u doanh nhân đó có th th ồ ấ tr . Trong tr ườ thêm s th th ố ẻ ườ ạ ồ
ế ộ
ướ ả 2. Doanh nhân n ượ ẻ ả ấ ậ
c c quan qu n lý xu t nh p c nh t ơ ờ ạ ậ ạ c ngoài mang th ABTC và h chi u h p l i c a kh u qu c t ẩ ạ ử ậ ỗ ầ ớ
ị ướ ườ ộ ượ ắ ế ắ ơ ợ
Nam đ ch ng nh n t m trú v i th i h n 90 ngày cho m i l n nh p c nh. Tr ứ c ngoài còn giá tr d c a doanh nhân n ướ ủ ng n h n th i h n h chi u 30 ngày. Tr ờ ạ ộ 90 ngày thì th i h n t m trú đ ằ ờ ạ ạ ệ t , khi nh p c nh Vi ợ ệ ậ ả t Nam c p ấ c a Vi ệ ố ế ủ ng h p h chi u ế ườ ợ ả ấ i 120 ngày thì ch ng nh n t m trú đ c c p ậ ạ ứ ơ ng h p th i h n c a th ABTC còn ng n h n ẻ ờ ạ ủ c c p b ng th i h n c a th ABTC. ờ ạ ủ ượ ấ ẻ
c ngoài b m t th ABTC Vi ị ấ ờ ạ ạ ẻ ệ ở
ụ ậ ả
ấ ệ ủ ướ
ấ ả ượ ệ ẻ ỏ
. t Nam thì trong th i h n t m trú 3. Doanh nhân n ướ ả mà c quan qu n lý xu t nh p c nh đã c p, doanh nhân đó ph i thông báo cho C c Qu n ả ơ ấ ả c, vùng lãnh th thành viên mà mình là công lý xu t nh p c nh và c quan đ i di n c a n ổ ơ ậ ả ấ ạ c phép xu t c nh ra kh i lãnh dân bi t. Sau khi thông báo vi c m t th , doanh nhân đó đ ế ấ t Nam b ng h chi u h p l th Vi ợ ệ ộ ệ ổ ế ằ
Tr ng h p doanh nhân n ợ ườ ướ ị ấ ộ ế ẻ
ị
ổ
ặ ả ế
ệ c ngoài b m t h chi u và th ABTC, thì ngoài vi c ệ ủ ướ thông báo theo quy đ nh nêu trên, doanh nhân đó ph i đ ngh c quan đ i di n c a n c, ạ ị ơ có giá tr thay vùng lãnh th thành viên mà mình là công dân c p l i h chi u ho c gi y t ấ ờ ế ị ậ ạ h chi u, sau đó làm th t c đ ngh C c Qu n lý xu t nh p c nh c p ch ng nh n t m ứ ấ ậ ủ ụ ộ trú đ xu t trình v i c quan qu n lý xu t nh p c nh ấ ả ả ề ấ ạ ộ ấ ả c a kh u khi xu t c nh. ở ử ậ ả ị ụ ấ ớ ơ ề ả ể ấ ẩ
Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo./. ư ệ ự ể ừ
NG NG KT. B TR TH TR Trung t Ộ ƯỞ Ứ ƯỞ ngướ Thi Văn Tám