B GO D C VÀ ĐÀO T O C NG H XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
S : 03/2013/TT-BGDĐT
Hà N i, ngày 20 tháng 02 năm 2013
THÔNG TƯ
S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch tuy n sinh đ i h c, cao đ ng ế
h chính quy ban hành kèm theo Thông t s 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05ư
tháng 3 năm 2012 Thông t s 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 nămư
2012 v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 09/2012/TT- ư
BGDĐT
ngày 05 tháng 3 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o ưở
Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a b , ơ
c quan ngang b ;ơ
Căn c Ngh đ nh s 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B ơ
Giáo d c và Đào t o;
n c Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 m 2006 c a Chính
ph quy đ nh chi ti t h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh ế ướ
đ nh s 07/2013/-CP c a Chính ph v vi c s a đ i đi m b kho n 13 Đi u 1
c a Ngh đ nh s 31/2011/-CP ngày 11 tháng 5 m 2011 c a Chính ph s a
đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 m
2006 c a Cnh ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ế ướ
Giáo d c;
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Kh o thí Ki m đ nh ch t l ng giáo ưở ượ
d c,
B tr ng B Giáo d c Đào t o ban hành Thông t ưở ư s a đ i, b sung
m t s đi u c a Quy ch tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy ban hành ế
kèm theo Thông t s 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 Thôngư
t s 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 v s a đ i, b sung m tư
s đi u c a Thông t s 09/2012/TT-GDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 c a B ư
tr ng B Giáo d c và Đào t oưở
Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch tuy n sinh đ i ế
h c, cao đ ng h chính quy ban hành m theo Thông t s 09/2012/TT-ư
1
BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 và Thông t s 24/2012/TT-BGDĐT ngàyư
29 tháng 6 năm 2012 v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s ư
09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c ưở
và Đào t o nh sau:ư
1. S a đ i, b sung đi m c kho n 2 Đi u 7 nh sau: ư
“c) Thí sinh tham gia t p hu n đ i tuy n d thi Olympic khu v c qu c
t ; trong đ i tuy n tham d h i thi sáng t o khoa h c thu t qu c t , đã t tế ế
nghi p trung h c ph thông đ c tuy n th ng vào đ i h c. N u ch a t t ượ ế ư
nghi p trung h c ph thông s đ c b o l u sau khi t t nghi p trung h c ph ượ ư
thông;”
2. B sung đi m i vào kho n 2 Đi u 7 nh sau: ư
“i) Thí sinh h kh u th ng trú t 3 năm tr lên, h c 3 năm t t ườ
nghi p trung h c ph thông t i các huy n nghèo (h c sinh h c ph thông dân
t c n i t tính theo h kh u th ng trú), tính đ n ngày n p h s đăng xét ườ ế ơ
tuy n theo quy đ nh t i Ngh quy t s 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm ế
2008 c a Chính ph v Ch ng trình h tr gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i ươ
v i 62 huy n nghèo Quy t đ nh s 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 c a Thế
t ng chính ph v vi c h tr m c tiêu t ngân sách trung ng cho 23ướ ươ
huy n t l h nghèo cao đ c áp d ng c ch , chính sách đ u t c s h ượ ơ ế ư ơ
t ng theo quy đ nh c a Ngh quy t s 30a/2008/NQ-CP v Ch ng trình h tr ế ươ
gi m nghèo nhanh và b n v ng đ i v i 62 huy n nghèo ; thí sinh là ng i dân t cườ
r t ít ng i theo quy đ nh t i Đ án phát tri n giáo d c đ i v i các dân t c r t ít ườ
ng i giai đo n 2010 - 2015 theo Quy t đ nh s 2123/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11ườ ế
năm 2010 c a Th t ng Chính ph thí sinh 20 huy n nghèo biên gi i, h i ướ
đ o thu c khu v c Tây Nam B .
Nh ng thí sinh này ph i h c b sung ki n th c 01 năm h c tr c khi vào ế ướ
h c chính th c. Ch ng trình b sung ki n th c do Hi u tr ng các tr ng qui ươ ế ưở ườ
đ nh.”
3. B sung đi m đ vào kho n 1 Đi u 8 nh sau:ư
đ) Thí sinh đã t t nghi p trung c p ngh , trung c p chuyên nghi p,
cao đ ng ngh , cao đ ng ch a đ 36 tháng k t ngày đ c c p b ng t t ư ượ
nghi p, quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 9 Thông t s 55/2012/TT- ư
BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o ưở
quy đ nh v đào t o liên thông trình đ cao đ ng, đ i h c, có nguy n v ng
h c liên thông lên cao đ ng ho c đ i h c theo hình th c chính quy ph i n p
h s ĐKDT theo kh i thi c a ngành thí sinh đăng ký h c liên thông, d thi ơ
theo đ thi chung c a B Giáo d c và Đào t o đ c xét tuy n theo ư
nguy n v ng h c liên thông đã ghi trong h s đăng ký d thi vào tr ng ơ ườ
CĐ ho c tr ng ĐH.” ườ
2
4. S a đ i, b sung đi m d kho n 3 Đi u 9 nh sau: ư
“d) Ra quy t đ nh thành l p b máy giúp vi c cho HĐTS tr ng bao g m:ế ườ
Ban Th ký, Ban Đ thi, Ban Coi thi, Ban Ch m thi, Ban Ch m ư ki m tra, Ban
Phúc kh o. Tuỳ hoàn c nh c th c a t ng tr ng, Ch t ch HĐTS tr ng ườ ườ
th thành l p Ban C s v t ch t ho c ch đ nh m t nhóm cán b đ ph trách ơ
công tác c s v t ch t cho kỳ thi tuy n sinh c a tr ng. Các Ban này ch u sơ ườ
ch đ o tr c ti p c a Ch t ch HĐTS tr ng; ế ườ
5. B sung Đi u 14a vào sau Đi u 14 nh sau:ư
Đi u 14a. T ch c, nhi m v quy n h n c a Ban Ch m ki m
tra
1. Thành ph n c a Ban C h m ki m tra:
a) Tr ng ban do Hi u tr ng ho c Phó Hi u tr ng đ m nhi m. Trongưở ư ưở
cùng m t kỳ thi, ng i làm Tr ng ban ch m ki m tra không đ ng th i làm ườ ưở
Tr ng ban ch m thi ho c Tr ng ban phúc kh o;ưở ưở
b) c u viên: g m n b ph trách t ng môn ch m thi cán b ch m
thi.
Nh ng ng i đã ườ tham gia Ban Ch m thi thì không đ c tham gia Ban ượ
Ch m ki m tra.
2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Ch m ki m tra
a) Ban Ch m ki m tra t ch c ch m ng u nhiên t i thi u 5% t ng s bài
thi c a t ng môn thi t lu n;
b) Quy trình ch m ki m tra đ c th c hi n theo quy đ nh t i kho n 1, ượ
kho n 2 Đi u 28 c a Quy ch này; ế
3. Vi c t ch c đ i tho i hay không đ i tho i gi a các l n ch m (n u ế
đ ngh ) do Ch t ch HĐTS quy t đ nh. ế
6. S a đ i, b sung đ i m a, b và đi m e k ho n 2 Đi u 16 nh sau: ư
“a) Kh i N thi các môn: Ng văn, 02 môn Năng khi u; ế
b) Kh i H thi các môn: Ng văn, 02 môn Năng khi u; ế
e) Kh i S thi các môn: Ng văn, 02 môn Năng khi u; ế
7. S a đ i đo n m đ u c a kho n 1 Đi u 20 nh sau: ư
“Đ thi, đáp án, thang đi m kỳ thi tuy n sinh ĐH, khi ch a công b ư
thu c danh m c m t Nhà n c đ “T i m t”. Quá trình làm đ thi; chuy n ướ
giao đ thi cho ban Ch đ o tuy n sinh c a B , t i các c s đ c giao nhi m ơ ượ
v in, sao đ thi; quá trình in, sao, đóng gói đ thi, chuy n giao t i các đi m thi
ph i tuân th nghiêm ng t các quy đ nh sau đây:”
8. S a đ i, b sung đ i m c kho n 3 Đi u 25 nh sau: ư
3
“c) Ch đ c mang vào phòng thi bút vi t, bút chì, compa, t y, th c k , ượ ế ướ
th c tính, máy tính b túi không th nh c m thêm vào không so n th oướ
đ c văn b n; các lo i máy ghi âmượ và ghi hình ch có ch c năng ghi thông tin mà
không truy n đ c thông tin không nh n đ c tín hi u âm thanh hình nh ượ ượ
tr c ti p n u không có thi t b h tr khác. ế ế ế
9. S a đ i đ i m b kho n 1 Đi u 33 nh sau: ư
b) c tr ng ĐH, đóng trên đ a n các t nh thu c khu v c Tây B c,ườ
Tây Nguyên và Tây Nam b , đ c xét tuy n nh ng thí sinh có h kh u th ng ượ ườ
trú t 3 m tr n , h c 3 m và t t nghi p trung h c ph thông t i c t nh
thu c khu v c này (tr nh ng thí sinh đã đ c t tuy n th ng o đ i h c, ượ
cao đ ng quy đ nh t i đi m i kho n 2 Đi u 7) v i k t qu thi th p h n đi m ế ơ
sàn 1,0 đi m ph i h c b sung ki n th c 01 h c kỳ tr c khi vào h c chính ế ướ
th c. Ch ng trình b sung ki n th c do Hi u tr ng các tr ng qui đ nh.” ươ ế ưở ườ
10. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 35 nh sau: ư
“2. Trên c s đi m n do B GDT công b , ch tu tuy n sinh đã xácơ
đ nh, các tr ng t ch , t ch u tch nhi m vi c xét tuy n. c tr ng th ườ ườ
th c hi n nhi u đ t xét tuy n, th i gian xét tuy n m i đ t là 20 ngày,nh t ngày
thông báo xét tuy n. Các chi ti t liên quan đ n đi u ki n xét tuy n và th i gian xét ế ế
tuy n đ c công b ng khai trên trang thông tin đi n t c a tr ng, trang thông ượ ườ
tin đi n t v tuy n sinh c a B Go d c Đào t o tn c ph ng ti n ươ
thông tin đ i chúng.
Th i h n k t thúc vi c xét tuy n là ngày 30/10 h ng năm. ế
11. B sung đi m g vào kho n 4 Đi u 41 nh sau: ư
“g) Không th c hi n đúng quy đ nh t i đi m c, đi m d kho n 3 Đi u
36a.”
Đi u 2. Thông t này hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 04 nămư
2013.
Đi u 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, C c tr ng C c Kh o thí ưở
Ki m đ nh ch t l ng giáo d c, V tr ng V Giáo d c Đ i h c, Th tr ng ượ ưở ưở
các đ n v liên quan thu c B Giáo d c Đào t o; B tr ng các B , Thơ ưở
tr ng các c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Ch t ch U ban nhânưở ơ ơ
dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; Giám đ c s giáo d c đào t o; ươ
Giám đ c các đ i h c, h c vi n; Hi u tr ng các tr ng đ i h c, cao đ ng ưở ườ
ch u trách nhi m thi hành Thông t này. ư
4
N i nh n:ơ
- Văn phòng Qu c h i;
- Văn phòng Chính ph ;
- U ban VHGD TNTNNĐ c a QH; Đ báo cáo
- H i đ ng Qu c gia Giáo d c;
- Ban Tuyên giáo Trung ng;ươ
- C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ư
- Các B có tr ng ĐH, CĐ (Đ th c hi n) ườ
- Các UBND t nh, TP tr c thu c TW (Đ th c hi n)
- Nh Đi u 3;ư
- Công báo;
- Website Chính ph ; Website B GD&ĐT;
- L u VT, V PC, C c KTKĐCLGD.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
(đã)
Bùi Văn Ga
5