B LAO Đ NG - TH Ộ Ộ ƯƠ NG Ộ Ộ Ủ Ệ ự ạ
BINH VÀ XÃ H IỘ -------------- S : 19/2014/TT-BLĐTBXH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ------------------------------------- Hà N i, ngày 15 tháng 08 năm 2014 ố ộ
ộ ố ề ủ ố ẫ ị ộ ố ề ủ ộ ậ ủ ủ ị
THÔNG TƯ H ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 ị ướ t thi hành m t s đi u c a B lu t Lao năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế đ ngộ ườ i giúp vi c gia đình ệ v lao đ ng là ng ộ ề
ị ứ ị
Căn c Ngh đ nh s 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 c a ch c B Lao đ ng - Th ủ Chính phủ ng binh ơ ấ ổ ứ ứ ụ ệ ề ạ ộ ộ ươ
ố quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ị và Xã h i;ộ
Căn c ứ Ngh đ nh s ị ị
ủ t thi hành m t s đi u c a B lu t lao đ ng v lao đ ng là ng ườ ộ ậ ố 27/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy i giúp vi c gia ề ộ ố ề ủ ủ ệ ế ộ ộ
đ nh chi ti ị đình;
Theo đ ngh c a V tr ng; ị ủ ụ ưở ề ng V Lao đ ng - Ti n l ộ ề ươ ụ
ng binh và Xã h i ban hành Thông t ộ ưở h ư ướ ươ ộ
B tr ộ ộ ố ề ủ ng B Lao đ ng - Th ố ộ ị ị
ộ ố ề ủ ế ề ộ ộ
ng d n thi ẫ hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 c a Chính ủ ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a B lu t lao đ ng v lao đ ng là ng i giúp ườ ộ ậ ị vi c gia đình. ủ ệ
M c 1ụ QUY Đ NH CHUNG Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ệ ồ ộ
này h ờ ộ ố ề ộ ự ơ ộ
i Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph ẫ ỉ ố ị ị
ủ ườ ề ộ ộ ị
ng, ng d n th c hi n m t s đi u v h p đ ng lao đ ng, ti n l Thông t ề ợ ư ề ươ ướ ậ ngh ng i, an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và trách nhi m v t làm vi c, th i gi th i gi ệ ệ ờ ệ ờ ờ ủ ch t quy đ nh t ạ ị ấ quy đ nh chi ti ệ t thi hành m t s đi u c a B lu t lao đ ng v lao đ ng là ng i giúp vi c ộ ố ề ủ ộ ậ ế gia đình (sau đây g i là Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP). ị ọ ố ị
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
Thông t này áp d ng đ i v i các đ i t ng quy đ nh t i Đi u 2 Ngh đ nh s ố ớ ố ượ ụ ị ạ ề ị ị ố
ư 27/2014/NĐ-CP.
M c 2ụ H P Đ NG LAO Đ NG Ợ Ồ Ộ
Đi u 3. Ng i ký k t ề ườ ế h p đ ng ợ ồ lao đ ngộ
i s d ng lao đ ng t i Kho n 1 ế ợ ồ ộ ạ ả
c quy đ nh nh sau: Đi u 4 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP đ ố i ký k t h p đ ng lao đ ng bên phía ng ườ ử ụ ư ộ ượ 1. Ng ị ườ ị ề ị
i đ i di n c a h gia đình có thuê m n, s d ng lao đ ng là ườ ạ ử ụ ướ ộ ộ
ng i giúp vi c gia đình theo quy đ nh c a pháp lu t; a) Ch h là ng ủ ộ ệ ệ ị ủ ủ ườ ậ
b) Ng c ch h ho c các ch h cùng thuê m n, s d ng lao đ ng là ủ ộ ử ụ ướ ặ ộ
ng ủ ộ i giúp vi c gia đình y quy n b ng văn b n; ả i đ ườ ượ ệ ủ ề ằ ườ
c) Ng c các thành viên trong h gia đình ho c đ i đ ườ ượ ộ ủ
ử ụ ườ ặ ượ ệ ủ ề
c các thành viên c a các i giúp vi c gia đình y quy n b ng ằ này. h gia đình cùng thuê m n, s d ng lao đ ng là ng ướ ộ văn b n. ả Văn b n ả ề ộ yủ quy n theo ph l c I ban hành kèm theo Thông t ụ ụ ư
ườ ượ ủ ủ ộ ợ ể ộ
Ch h và ng ể ề ườ ị ự ầ
c y quy n ký h p đ ng lao đ ng quy đ nh t ồ ự yủ quy n ký k t h p đ ng lao đ ng không đ ể i đi m a, đi m ạ i có năng l c hành vi dân s đ y đ theo quy đ nh ị ủ yủ c ti p t c ế ụ ượ ộ ồ
i đ ề i đ ườ ượ i khác ký b và đi m c Kho n 1 Đi u này là ng ả c c a pháp lu t. Ng ế ợ ề ậ ủ k tế h p đ ng lao đ ng. quy n cho ng ộ ồ ườ ề ợ
i lao đ ng quy đ nh t i Kho n 2 ế ợ ồ ộ ị ạ ả
c quy đ nh nh sau: Đi u 4 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP đ ố i ký k t h p đ ng lao đ ng bên phía ng ườ ư ộ ượ 2. Ng ị ườ ị ề ị
a) Ng đ 18 tu i tr lên; ườ i lao đ ng t ộ ừ ủ ổ ở
b) Ng ổ ồ
i 18 tu i có văn b n đ ng ý c a ng ả i đ i di n theo pháp lu t c a ng đ 15 tu i đ n d ừ ủ ổ ế ướ i lao đ ng. Ng ộ ườ ườ ạ
i lao đ ng t ộ ậ ủ ặ ườ ạ i đ i i lao ườ ủ i giám h h p pháp c a ủ ậ ủ ộ ợ ệ ặ ườ ẹ ặ
ườ di n theo pháp lu t c a ng ệ đ ng là cha đ ho c m đ , cha nuôi ho c m nuôi ho c ng ộ ẹ ẻ ẻ i lao đ ng. ng ườ ộ
i lao đ ng theo ph ậ ủ ủ ệ ả ườ ộ ụ
Văn b n đ ng ý c a ng ồ l c II ban hành kèm theo Thông t ụ i đ i di n theo pháp lu t c a ng ườ ạ này. ư
Đi u 4. Ký k t i lao đ ng không bi t ch ế h p đ ng ợ ồ lao đ ng v i ng ớ ộ ề ườ ộ ế ữ
Vi c ký k t t ch quy đ nh t ệ ồ lao đ ng v i ng ộ ớ ườ ế ữ ị ạ i ợ
Kho n 1 Đi u 5 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ề ả ế h p đ ng ố ị ị i lao đ ng không bi ị ộ ư
i s d ng lao đ ng đ c đ y đ , rõ ràng toàn b n i dung h p đ ng lao ườ ử ụ ủ ộ ọ ợ ồ
đ ng đ ng ộ i lao đ ng nghe và th ng nh t n i dung tr ố ộ ướ c khi ký h p đ ng lao đ ng. ồ ộ 1. Ng ể ườ ầ ấ ộ ộ ộ ợ
i lao đ ng th c hi n ký h p đ ng lao đ ng v i ng ợ ự ệ ồ ộ ớ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng
2. Ng ộ ườ b ng hình th c đi m ch . ỉ ứ ằ ể
3. Tr ườ ợ có ng ủ ả ộ
ng h p ộ ệ ợ
ử ụ ả ồ ườ ế ẩ ộ
i làm ch ng. ườ m n, s d ng lao đ ng là ng ướ đ ng ph i ghi rõ h và tên, s ch ng minh nhân dân ho c s h chi u, h kh u th ọ ộ đ a ch liên l c khi c n và ch ký c a ng ườ ầ ị i th ba không ph i là thành viên c a h gia đình thuê ứ i giúp vi c gia đình làm ch ng thì trong h p đ ng lao ứ ườ ng trú, ố ứ ặ ố ộ ữ ủ ứ ạ ỉ
Đi u 5. Trách nhi m thông báo s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình c a ng ử ụ ủ ộ ệ ệ ườ i
ề s d ng lao đ ng ử ụ ộ
ườ ử ụ ử ụ ủ ệ ộ
Trách nhi m thông báo s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình c a ng ị ệ i Kho n 4 Đi u 5 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP th c hi n nh sau: ạ i s d ng lao ư ự ề ệ ả ố ị ị đ ng quy đ nh t ộ
ộ
h p đ ng ợ nhân dân xã, ph ngày ký y ban ng, th tr n n i ng ồ lao đ ng, ng ị ấ ườ i s d ng lao ườ ử ụ i lao ườ ơ
1. Trong th i h n 10 ngày, k t ể ừ ờ ạ i Ủ ả ớ ằ ử ộ đ ng g i thông báo b ng văn b n t ộ đ ng làm vi c v vi c s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình. ộ ệ ề ệ ử ụ ệ
2. Văn b n thông báo s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình theo ph l c III ban hành ử ụ ụ ụ ệ ộ
ả kèm theo Thông t này. ư
Đi u 6. N i dung c a h p đ ng lao đ ng ủ ợ ồ ộ ộ ề
N i dung ch y u c a h p đ ng lao đ ng quy đ nh t i Đi u 7 Ngh đ nh s ủ ộ ợ ồ ộ ị ạ ề ị ị ố
27/2014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ư ủ ế ị
1. Thông tin cá nhân c a các bên ký h p đ ng lao đ ng ủ ợ ồ ộ
ọ ớ
ặ ố ộ i ký h p đ ng lao i c a ng ườ ế i tính, s ch ng minh nhân dân ho c s h ứ ố hi n t ỉ ơ ở ệ ạ ủ ườ ợ ồ
a) H và tên, ngày tháng năm sinh, gi chi u, n i đăng ký h kh u th ộ ẩ ơ i s d ng lao đ ng; đ ng bên phía ng ườ ử ụ ộ ng trú, đ a ch n i ị ộ
i tính, s ch ng minh nhân dân ho c s h ọ ặ ố ộ
chi u, n i đăng ký h kh u th ứ i c a ng i lao đ ng; b) H và tên, ngày tháng năm sinh, gi ẩ ơ ng trú, đ a ch n i ị ớ ố hi n t ỉ ơ ở ệ ạ ủ ườ ế ộ ườ ộ
c) H và tên, ngày tháng năm sinh, gi ọ ớ
ườ ơ
i đ i di n theo pháp lu t c a ng đ 15 tu i đ n d i 18 tu i; chi u, quan h v i ng ế c a ng ườ ạ ủ ệ ớ ệ ứ i lao đ ng, n i đăng ký h kh u th ườ ừ ủ ườ ặ ố ộ i tính, s ch ng minh nhân dân ho c s h hi n t ỉ ơ ở ệ ạ i ổ ng trú, đ a ch n i ị ổ ế ướ ố ộ ẩ i lao đ ng t ộ ộ ậ ủ
ẩ d) H và tên, s ch ng minh nhân dân ho c s h chi u, n i đăng ký h kh u ứ ơ ộ
ế i làm ch ng (n u có); th ố ng trú, đ a ch liên l c khi c n c a ng ạ ầ ủ ọ ị ỉ ố ộ ế ặ ứ ườ ườ
ườ i lao đ ng, đ a ch liên l c c a ng ỉ ạ ủ ộ ị ườ ầ i báo tin khi c n ệ ớ
i lao đ ng. thi ọ t c a ng ườ e) H và tên, quan h v i ng ộ ế ủ
2. Công vi c và đ a đi m làm vi c ệ ị ệ ể
i lao đ ng ph i làm th ng xuyên hàng gi , hàng ngày, hàng ườ ả ộ ườ ờ ệ
tu n ho c hàng tháng; a) Công vi c ng ặ ầ
i lao b) Đ a đi m làm vi c: đ a ch c a h gia đình ho c các h gia đình n i ng ộ ỉ ủ ể ệ ặ ộ ơ ị ườ
đ ng làm vi c. ộ ị ệ
3. Th i h n c a h p đ ng lao đ ng ờ ạ ủ ợ ồ ộ
ị ị
a) Lo i ạ h p đ ng ợ ộ ặ ồ lao đ ng (không xác đ nh th i h n ho c xác đ nh th i h n ho c ờ ạ i 12 ệ ặ ấ ị ờ ạ ộ ụ ướ ặ ộ
ờ ạ h p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh có th i h n d ồ ợ tháng);
Tr i ký h p đ ng lao đ ng bên phía ng ườ ng h p ng ợ ườ ợ ồ ườ ử ụ ộ
i đ ườ ượ ộ ộ ặ ượ
c các thành viên trong h gia đình ho c đ ộ ướ i s d ng lao đ ng là c các thành viên c a các h gia đình ộ ủ ờ ạ ủ i giúp vi c gia đình y quy n thì th i h n c a ề ủ ệ
t quá th i h n đ ng cùng thuê m n, s d ng lao đ ng là ng ử ụ c h p đ ng không v ượ ợ ườ yủ quy n.ề ờ ạ ượ ồ
b) Th i đi m b t đ u th c hi n h p đ ng: t ngày, tháng, năm; ắ ầ ự ể ệ ờ ợ ồ ừ
ế ế ồ ị
ố ớ ợ ệ ồ ấ ị ợ ộ ể ợ ờ ặ ặ ồ ộ
i 12 tháng). c) Th i đi m k t thúc h p đ ng: đ n ngày, tháng, năm (đ i v i h p đ ng xác đ nh th i h n ho c h p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh có th i ờ ụ ờ ạ h n d ạ ướ
4. Ti n l ng ề ươ
ng: s ti n ghi b ng ti n đ ng Vi ằ ề ồ ệ t Nam (bao g m c chi phí ăn, ch ả ỗ ở ồ
i lao đ ng s ng t i gia đình ng i s d ng lao đ ng n u có), trong đó: a) Ti n l ườ ề ươ ộ ố ố ề ạ c a ng ủ ườ ử ụ ế ộ
- M c l ượ ườ ầ c tính theo tháng ho c theo tu n ặ
ố ề ứ ươ ho c theo ngày ho c theo gi ả và đ t Nam; ng: s ti n tr cho ng ờ ặ i lao đ ng đ ộ c ghi b ng ti n đ ng Vi ồ ề ằ ượ ặ ệ
ụ ấ ề ệ ưở ng ph c p, m c ph c p (ghi ứ ụ ấ ụ ấ
ế t Nam); - Ph c p (n u có): lo i ph c p, đi u ki n h ạ ề ụ ấ ồ b ng ti n đ ng Vi ằ ệ
- Các kho n b sung khác (n u có): kho n, m c t ứ ươ ả ồ ng ng (ghi b ng ti n đ ng ằ ề
ứ t Nam), kỳ h n tr (theo ngày ho c theo tu n ho c theo tháng); Vi ổ ả ả ạ ế ặ ầ ặ ệ
b) Đi u ki n, th i gian đi u ch nh m c l ứ ươ ề ờ ỉ ng, ph c p, tr c p và các kho n b ợ ấ ụ ấ ả ổ
ệ sung khác (n u có); ề ế
c) Hình th c tr l ng: b ng ti n m t ho c chuy n kho n; ả ươ ứ ề ể ằ ặ ặ ả
Tr ủ ể ệ ợ ộ
i s d ng lao đ ng, ả i lao đ ng trong m tài kho n ngân hàng, tr phí liên quan đ n m , duy trì tài kho n ng h p chuy n kho n thì ghi rõ trách nhi m c a ng ườ ử ụ ườ ở ế ộ ả ả ả ở ườ
ng ngân hàng;
ả ươ ng: ghi th i đi m tr l ờ ả ươ ể ầ ng c đ nh trong ngày ho c trong tu n ố ị ặ
d) Th i h n tr l ờ ạ ho c trong tháng. ặ
5. Ti n th ề ưở ng (n u có) ế
a) Đi u ki n h ng; ệ ưở ề ng ti n th ề ưở
ưở ề ằ ầ ạ ồ
b) M c th ứ ặ t Nam), kỳ h n tr th ặ ng (theo tu n ho c ặ ườ i ả ưở ể ứ ề ặ ả
ng (ghi b ng ti n đ ng Vi ệ theo tháng ho c theo năm) và hình th c tr (b ng ti n m t ho c chuy n kho n) cho ng ả ằ lao đ ng.ộ
6. Th i gi ờ ờ làm vi c, th i gi ệ ờ ờ ngh ng i ơ ỉ
a) Th i gi ờ ờ làm vi c, th i gi ệ ờ ờ ngh ng i ơ ỉ
i gia đình ng i s d ng lao đ ng: ghi ườ ộ ố ạ ườ ử ụ ộ
th i đi m b t đ u và th i đi m k t thúc công vi c trong ngày; ờ ng h p ng ợ ắ ầ ườ ờ i lao đ ng không s ng t ệ ế ể Tr ể
Tr i gia đình ng ườ ườ ố ạ ộ
ố ờ ngh liên t c; th i đi m b t đ u và th i đi m k t thúc i s d ng lao đ ng: ghi s gi ờ ườ ử ụ ắ ầ ể ụ ể ế ờ ỉ
ng h p ng i lao đ ng s ng t ộ ợ ngh trong m t ngày, trong đó s gi ố ờ ộ ngh liên t c. ỉ ỉ ụ
b) S ngày làm vi c trong m t tu n; ệ ầ ố ộ
c) Ngày ngh hàng tu n: ghi ngày ngh c đ nh trong tu n (theo l ch); ỉ ố ị ầ ầ ỉ ị
d) S ngày ngh hàng năm (n u có); ế ố ỉ
đ) S ngày ngh không h ng l ố ỉ ưở ươ ng (n u có). ế
7. Trang b b o h lao đ ng: lo i ph ộ ộ ng ti n, s l ệ ươ ệ ng ti n
ngày ho c theo tu n ho c theo tháng ho c theo năm). ị ả b o v cá nhân (theo ả ệ ặ ạ ầ ươ ặ ng, th i h n c p ph ờ ạ ấ ố ượ ặ
8. B o hi m xã h i, b o hi m y t ể ể ả ả ộ ế
ể ề ằ ồ
ả ể a) B o hi m xã h i: S ti n (ghi b ng ti n đ ng Vi ệ ệ ả ộ ộ ắ ộ
ng v i m c ng đ ứ ớ ươ ươ ộ i s d ng lao đ ng ườ ử ụ ả ớ ủ ị
t N m) t ố ề ạ đóng b o hi m xã h i b t bu c theo tháng thu c trách nhi m c a ng ủ ộ i lao đ ng cùng v i kỳ tr theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m xã h i tr cho ng ậ ề ả ườ ng; hình th c tr (b ng ti n m t ho c chuy n kho n cho ng l ườ ặ ề ươ ộ i lao đ ng); ộ ộ ả ể ả ằ ể ặ ứ ả
ệ ề ồ
ả ể b) B o hi m y t ế ắ ả ế ố ề ộ
ứ ng v i m c ng đ t Nam) t ớ ươ ươ ộ i s d ng lao đ ng b t bu c theo tháng thu c trách nhi m c a ng ườ ử ụ ủ ng); hình ; kỳ h n tr (cùng v i kỳ tr l ớ ả ươ ể
ể đóng b o hi m y t ộ theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m y t ế th c tr (b ng ti n m t ho c chuy n kho n cho ng ặ : s ti n (ghi b ng ti n đ ng Vi ằ ệ ạ ả i lao đ ng); ộ ườ ậ ề ả ể ặ ị ả ằ ủ ề ứ ả
c) Trách nhi m t lo b o hi m xã h i, b o hi m y t c a ng i lao đ ng. ệ ự ể ể ả ả ộ ế ủ ườ ộ
9. Ăn và ch c a ng i lao đ ng ỗ ở ủ ườ ộ
a) Chi phí ăn, i s d ng lao đ ng đài th ho c ng ở ủ ườ ử ụ ườ ộ
lao đ ng tr cho ng c a ng i s d ng lao đ ng: m c chi phí ăn, ch ườ ử ụ i lao đ ng do ng ộ ộ ọ ghi b ng ti n đ ng Vi ề ặ ồ i ườ ệ t ỗ ở ứ ằ ả ộ
(theo ngày ho c tu n ho c tháng); hình th c tr ả ặ ầ ứ ả ằ ặ (b ng ti n m t ho c ề ặ
ặ i s d ng lao đ ng); Nam; kỳ h n tr ạ chuy n kho n cho ng ả ể ườ ử ụ ộ
i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng có trách nhi m đ m b o ăn, ườ ử ụ ộ ườ ệ ả ả ộ ở ạ s ch
b) Ng ệ s , h p v sinh. ẽ ợ
10. Ti n tàu xe v n i c trú khi ch m d t h p đ ng lao đ ng đúng th i h n: s ứ ợ ờ ạ ấ ồ ộ ố
ề ti n (ghi b ng ti n đ ng Vi t Nam). ề ơ ư ệ ề ề ằ ồ
ỗ ợ ọ ặ ọ
ầ ờ ồ
11. H tr h c ngh , h c văn hóa (n u có): th i gian đi h c (trong ngày ho c trong t Nam), kỳ h tr (theo ngày, ề ặ ỗ ợ ệ (b ng ti n m t ho c chuy n kho n) cho ể ặ ặ ằ ầ ỗ ợ ứ ề ặ ả
ế ề ọ tu n ho c trong tháng); chi phí h tr (ghi b ng ti n đ ng Vi ằ theo tu n ho c theo tháng); hình th c h tr ỗ ợ ng i lao đ ng. ườ ộ
12. Trách nhi m b i th i lao đ ng ệ ồ ườ ng c a ng ủ ườ ộ
a) Ng ườ ụ ụ
t b , tài s n c a ng ủ ả ứ ộ ả i s d ng lao ườ ử ụ ả t h i tài s n; ệ ạ
ộ đ ng: ghi c th lo i d ng c , thi ụ ể ạ ụ ộ m c b i th ng; hình th c b i th ườ ứ ồ i lao đ ng làm h h ng d ng c , thi ư ỏ ế ị ườ ế ị t b , tài s n; m c đ h h ng, m c đ thi ứ ộ ư ỏ ườ ; ng ng; th i h n ồ ụ ứ ồ ờ ạ b i th
ườ ấ ụ ế ị ụ ộ
ng khi ng ộ ế ị
b) B i th ồ ng ườ ử ụ th c b i th ườ ứ ồ ườ i s d ng lao đ ng: ghi c th lo i d ng c , thi ụ ể ạ ụ ậ ặ i lao đ ng làm m t d ng c , thi ả ụ ng (b ng ti n m t ho c hi n v t ho c hình th c khác); th i h n b i th ặ ủ t b , tài s n khác c a ả ng, hình t b , tài s n; m c b i th ng. ườ ứ ồ ờ ạ ườ ồ ứ ề ệ ặ ằ
13. Nh ng hành vi nghiêm c m ữ ấ
a) Hành vi nghiêm c m đ i v i ng i s d ng lao đ ng và các thành viên trong h ấ
ượ ườ ử ụ ự ưỡ ụ
ộ
ố ớ c đãi, xúc ph m danh d , nhân ạ i lao đ ng; giao vi c cho ng ườ ủ ộ t l ế ộ
ộ ng b c lao ứ ợ i lao đ ng không theo h p thông tin cá nhân i lao ườ ử ụ ườ ưở ủ ấ
gia đình, nh : ng ư ng ng đ ng; ph t ti n, c t l ắ ươ ạ ề ộ đ ng lao đ ng; gi b n chính gi y t ữ ả ồ ộ nh h ng x u đ n ng ả ườ ế đ ng và các hành vi khác do hai bên th a thu n; ộ ộ ph mẩ , qu y r i tình d c, c ấ ố ườ ệ i lao đ ng; ti ấ ờ tùy thân c a ng ộ i lao đ ng; t ý l c soát, s d ng đ dùng cá nhân c a ng ụ ồ ự ộ ậ ỏ
b) Hành vi nghiêm c m đ i v i ng ườ ạ
ươ ườ ặ
ấ ư ộ ộ ự ạ
ộ
ộ ự i s d ng lao đ ng; t ộ ỉ ạ ặ
t l i lao đ ng, nh : tr m c p; đánh b c; c ý gây ộ ấ ố ắ ử ụ i lao đ ng khác làm cùng; s d ng ng tích cho thành viên trong h gia đình ho c ng c đãi, xúc ph m danh d , nhân ph m, qu y r i tình ấ ố ẩ ạ ý đ a khách, b n bè, i nhà các thành viên trong h ; t ư ạ ý l c soát, s d ng ử ụ ườ ử ụ ụ ự ặ thông tin cá nhân các thành viên trong h ho c ộ i nhà c a ng ủ ộ ế ộ ủ
ố ớ th ộ các ch t gây nghi n; m i dâm; ng ượ ệ d c các thành viên trong h và ng ụ ườ ng i nhà vào nhà ho c ngh l ườ đ dùng c a các thành viên trong h ; ti ồ c a h gia đình và các hành vi khác do hai bên th a thu n. ủ ộ ậ ỏ
Đi u 7. Th vi c ử ệ ề
N i dung th vi c t i Đi u 8 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ử ệ ạ ộ ư ề ố ị ị ị
1. Th i gian th vi c (n u có) không quá 06 ngày làm vi c. ử ệ ế ệ ờ
c th a thu n v vi c làm th đ i v i công vi c th ng xuyên ử ố ớ ề ệ ệ ậ ườ
2. Hai bên ch đ ỉ ượ ồ ph i làm khi ký h p đ ng lao đ ng. ợ ả ỏ ộ
3. Ngay sau khi k t thúc th i gian th vi c, hai bên th a thu n n i dung ghi trong ử ệ ế ậ ờ ỏ ộ
h p đ ng lao đ ng và ký h p đ ng lao đ ng. ợ ồ ộ ợ ồ ộ
4. Ti n l ề ươ ng trong th i gian th vi c quy đ nh nh sau: ử ệ ư ờ ị
ườ ề ươ ỏ
ố ớ ượ ng trong th i gian th vi c ít nh t b ng 85% m c ti n l ng đã ng h p hai bên đã th a thu n đ ậ ợ ử ệ ề ươ c m c ti n l ứ ấ ằ ng đ i v i công vi c s ề ươ ệ ẽ th aỏ ứ ờ
a) Tr làm thì m c ti n l ứ thu nậ ;
ng đ i v i công vi c s ườ ề ươ ượ ỏ
ố ớ ng trong th i gian th vi c ít nh t b ng 85% m c l ứ ươ ệ ẽ ể i thi u ố
ng h p hai bên ch a th a thu n đ b) Tr ậ ợ làm thì m c ti n l ử ệ ề ươ ứ vùng do Chính ph quy đ nh áp d ng đ i v i đ a bàn n i ng ủ c m c ti n l ứ ấ ằ ườ ng t i lao đ ng làm vi c; ệ ố ớ ị ư ờ ụ ơ ộ ị
c) Ti n l ề ươ ả ộ
ng theo ngày đ tính tr cho ng ể c xác đ nh theo quy đ nh t ạ i lao đ ng trong th i gian th vi c do ờ ườ này. i đi m c Kho n 1 Đi u 13 Thông t ể ử ệ ư ề ả ị ị hai bên th a thu n đ ỏ ậ ượ
ườ ậ ỏ ộ ợ ồ
ử ử ệ i Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3, Kho n 4, Kho n 5, Kho n 6, Kho n 7, ả ệ ả ả ả
5. Tr ợ vi c theo quy đ nh t ạ Kho n 8, Kho n 10, Kho n 11, Kho n 13, Kho n 16 và Kho n 17 Đi u 6 Thông t ả này. ng h p hai bên th a thu n ký h p đ ng th vi c thì n i dung h p đ ng th ồ ị ả ợ ả ả ả ả ư ề ả ả ả
Đi u 8. Báo tr ề ướ c khi đ n ph ơ ươ ng ch m d t ấ ứ h p đ ng ợ ồ lao đ ngộ
Tr ng ch m d t h p đ ng lao đ ng t ườ ợ ứ ợ ấ
Đi u 11 và kho n 1, 2 Đi u 12 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP đ ng h p báo tr ướ ề ả c khi đ n ph ơ ị ị ươ ố ề ồ ượ i kho n 1, 2 ả ạ c quy đ nh nh sau: ư ộ ị
c cho ng ướ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng khi đ n ph ộ ơ ươ ng ả
ch m d t 1. Ng ườ ứ h p đ ng ợ i lao đ ng ph i báo tr ộ ồ lao đ ng.ộ ấ
ng ch m d t h p đ ng lao đ ng đ c tính theo ơ ươ ứ ợ ấ ồ ộ ượ
c. 2. Th i h n báo tr ờ ạ ngày (đ 24 ti ng) tính t ế ủ c khi đ n ph ướ th i đi m báo tr ể ừ ờ ướ
3. Hình th c báo tr c b ng l i nói, đi n tho i ho c b ng văn b n. ứ ướ ằ ờ ặ ằ ệ ạ ả
i s ề ụ ủ ườ ử ụ ơ d ng lao đ ng khi đ n ộ
ph Đi u 9. Nghĩa v c a ng ười lao đ ng và ng ộ ng ch m d t h p đ ng trái pháp lu t ậ ứ ợ ồ ấ ươ
ươ ơ ộ ng ch m d t h p đ ng lao đ ng ứ ợ ồ
i lao đ ng khi đ n ph ấ i Đi u 11 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP: không đúng quy đ nh t 1. Nghĩa v c a ng ụ ủ ườ ề ạ ị ộ ị ố ị
ng cho ng c tr c p thôi vi c và ph i b i th ệ ả ồ ườ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng
a) Không đ ề ươ ượ ng theo h p đ ng lao đ ng; ồ ợ ấ ợ ộ n a tháng ti n l ử
ạ ườ
b) N u vi ph m quy đ nh v th i h n báo tr ề ờ ạ ị ng ng v i ti n l ứ ướ ớ ề ươ ề ươ ế ộ ả c thì ph i b i th ng c a ng ủ ả ồ ườ i s ng cho ng ườ ử ữ i lao đ ng trong nh ng ộ
d ng lao đ ng m t kho n ti n t ộ ụ c;ướ ngày không báo tr
c) Ph i hoàn tr chi phí h tr h c ngh , h c văn hóa (n u có) cho ng ế ỗ ợ ọ ườ ử ụ i s d ng
ề ọ ng h p hai bên có th a thu n khác. ả lao đ ng, tr tr ừ ườ ộ ả ợ ậ ỏ
ụ ủ ươ ơ ng ch m d t h p đ ng lao ứ ợ ấ ồ
2. Nghĩa v c a ng đ ng không đúng quy đ nh t ộ ườ ử ụ ạ i s d ng lao đ ng khi đ n ph ộ i Đi u 12 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP: ị ề ố ị ị
i lao đ ng tr l ộ ệ ợ ồ ộ
ể ộ
c làm vi c c ng v i ít nh t 02 tháng ti n l ph i tr ả không đ a) Ph i nh n ng ậ ả ườ ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t ti n l ả ả ề ươ ấ ệ ộ ượ i làm vi c theo h p đ ng lao đ ng đã giao k t và ế ở ạ trong nh ng ngày ng ộ i lao đ ng ữ ả ng theo h p đ ng lao đ ng; ồ ợ ế ề ươ ườ ộ ể ớ
b) Tr ườ ng h p ng ợ ế ụ ệ
ề i lao đ ng không mu n ti p t c làm vi c thì ngoài kho n ti n ố i s d ng lao đ ng ph i tr tr c p thôi ng quy đ nh t ả ả ả ợ ấ ạ ả ộ ị
này; ườ b i th ể ồ vi c (n u có) theo quy đ nh t ệ ộ i đi m a kho n này ng ả ị ườ ử ụ i kho n 2 Đi u 10 Thông t ư ề ườ ế ạ
i s d ng lao đ ng không mu n nh n l i ng ậ ạ ộ ố
ng h p ng ợ ườ ườ ồ ườ ử ụ ng quy đ nh t ạ ị ườ ệ ả
c) Tr ngoài kho n b i th ả quy đ nh t ả ạ ị i lao đ ng thì ộ i đi m a kho n này và tr c p thôi vi c (n u có) theo ợ ấ ườ ng này, hai bên th a thu n kho n ti n b i th ậ i kho n 2 Đi u 10 Thông t ề ế ồ ể ư ề ả ỏ
ả ằ ề ươ ứ ng theo h p đ ng lao đ ng đ ch m d t ể ấ ợ ồ ộ
thêm nh ng ít nh t ph i b ng 02 tháng ti n l ấ ư h p đ ng lao đ ng; ợ ồ ộ
ợ ườ
d) Tr ườ ộ ng h p vi ph m quy đ nh v th i h n báo tr ướ ị ng c a ng ủ ề ờ ạ ng ng v i ti n l ớ ề ươ ạ ề ươ ứ c thì ph i b i th ườ ng cho ữ i lao đ ng trong nh ng ả ồ ộ ườ ả
ng ngày không báo tr i lao đ ng m t kho n ti n t ộ c;ướ
đ) Tr ti n tàu xe đi đ ng khi ng i lao đ ng v n i c trú. ả ề ườ ườ ề ơ ư ộ
3. Ti n l ng tháng làm căn c tính b i th ề ươ ứ ồ ườ ữ
ữ ườ i ng và tính tr cho nh ng ngày ng i Kho n 1, ả ị
ệ c xác đ nh theo quy đ nh t ạ này. lao đ ng không làm vi c ho c cho nh ng ngày không báo tr ướ ặ i kho n 1 Đi u 13 Thông t Kho n 2 Đi u này đ ề ị ộ ả ượ ề ạ ả ị ả c quy đ nh t ư
4. Ti n b o hi m xã h i, b o hi m y t ả ề ể
ộ ị
ề ộ
ể ộ ả ị
ườ i ữ c xác đ nh trên i đi m a Kho n 2 Đi u này đ ị ượ ả theo tháng thu c ph n trách nhi m c a ủ ệ ầ ế ợ i s d ng lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t do hai bên xác đ nh và ghi trong h p ị ng trong tháng mà hai bên xác đ nh ị ể ộ ể c làm vi c quy đ nh t ạ ệ ể ộ ủ ệ ậ ườ
theo ngày đ chi tr cho nh ng ngày ng ả ế ả lao đ ng không đ ể ượ c s s ti n b o hi m xã h i, b o hi m y t ơ ở ố ề ả ng ườ ử ụ đ ng lao đ ng chia cho s ngày làm vi c bình th ồ ố ộ i đa không quá 26 ngày trong tháng. nh ng t ư ố
d ng lao đ ng và ng i s ề ủ ườ ử ụ ộ ườ i lao đ ng khi ộ
ch m d t h p đ ng lao đ ng Đi u 10. Trách nhi m c a ng ứ ợ ồ ệ ộ ấ
1. Các kho n có liên quan đ n quy n l i c a m i bên trong h p đ ng lao đ ng t ề ợ ủ ế ả ợ ồ ộ ạ i
kho n 1 Đi u 13 Ngh đ nh 27/1014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ề ả ị ị ị ỗ ư
ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t c a ng ể ể ả ả ộ ế ủ ườ ờ i lao đ ng tính đ n th i ế ộ
đi m ch m d t h p đ ng lao đ ng; a) Ti n l ấ ề ươ ứ ợ ể ồ ộ
b) Ti n l ng cho nh ng ngày ngh hàng năm mà ng ề ươ ữ ỉ ườ ỉ ế i lao đ ng ch a ngh (n u ư ộ
có);
c) Chi phí ăn, ch c a ng i lao đ ng (n u có); ỗ ở ủ ườ ế ộ
d) Ti n h tr h c văn hóa, h c ngh (n u có); ỗ ợ ọ ề ề ế ọ
đ) Ti n tàu xe đi đ ng h p ườ ợ ng ườ ộ
ị
i 12 tháng đ n ph ề ệ ệ i lao đ ng v n i c trú, tr ườ ề ơ ư ồ lao đ ng xác đ nh th i h n và ờ ạ ơ ng khi ng ộ ờ ạ i lao ừ tr ặ ồ theo mùa v ho c h p đ ng ợ ng ch m d t h p đ ng lao ứ ợ ấ ươ ườ ụ ồ ướ
đ ng làm vi c theo h p đ ng ộ ợ theo công vi c nh t đ nh có th i h n d ấ ị đ ng;ộ
e) Các kho n đã th a thu n ả ậ khác trong h p đ ng lao đ ng (n u có). ồ ế ỏ ợ ộ
2. Tr c p thôi vi c cho ng i lao đ ng t i Kho n 2 Đi u 13 Ngh đ nh s ợ ấ ườ ộ ạ ề ả ị ị ố
27/1014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ị ệ ư
ệ
ộ ng xuyên t ệ đ 12 tháng tr lên, m i năm làm vi c đ ệ ượ ườ ử ụ ườ ả ợ ấ ỗ ừ ủ i lao ườ c tr c p ½ ợ ấ
i s d ng lao đ ng có trách nhi m chi tr tr c p thôi vi c cho ng ệ ở ng; a) Ng đ ng đã làm vi c th ộ tháng ti n l ề ươ
ể ườ ệ ờ
ờ ự ế ồ ờ ờ
c ng cho ng ờ ườ ố
ề ờ
ề ề ầ
i lao đ ng đã b) Th i gian làm vi c đ tính tr c p thôi vi c là t ng th i gian ng ệ ộ ổ ợ ấ i s d ng lao đ ng, bao g m: th i gian th vi c, th i gian làm làm vi c th c t ộ ệ ử ệ ọ i lao đ ng h c i s d ng lao đ ng b trí cho ng i h gia đình; th i gian đ vi c t ộ ộ ườ ử ụ ệ ạ ộ ỉ văn hóa, h c ngh ; th i gian ngh vi c do m đau, thai s n, tai n n lao đ ng; th i gian ngh ộ ạ ả ố ờ ọ ng theo Đi u 111, Đi u 112, Đi u 115 và Kho n 1 hàng tu n, ngh vi c h ả ề ỉ ệ ưở ỗ ủ i c a Đi u 116 c a B lu t lao đ ng; th i gian ph i ng ng vi c, ngh vi c không do l ộ ậ ủ ườ ử ụ ượ ỉ ệ ng nguyên l ươ ờ ỉ ệ ừ ề ệ ả ộ
ệ ỉ
, t m giam nh ng ư ộ i; ở ạ ạ
ị ạ c có th m quy n k t lu n không ph m t ế ẩ i s d ng lao đ ng đ ng ý; c ng ng ờ ườ ộ i làm vi c do đ đ ệ ượ th i gian ngh vi c không h ờ i lao đ ng; th i gian ngh vì b t m đình ch công vi c, b t m gi ị ạ ỉ c c quan nhà n c tr l ượ ơ ng n u đ ng l ưở ề ườ ử ụ ữ ạ ậ ộ ướ ế ượ ỉ ệ ươ ồ
ng h p ng ợ ườ ử ụ
i s d ng lao đ ng tính tr tr c) Tr ề ườ ợ ồ ườ ộ i lao đ ng đã làm vi c liên t c cho ng ụ ườ ử ụ ộ
ệ ộ c đó mà ch a đ ư ượ cho ng ướ ệ ệ ộ ờ ổ
i lao đ ng đã làm vi c cho ng ộ i s d ng lao đ ng ộ ả ợ c ng i s d ng lao đ ng là t ng th i gian ườ ử ụ ồ i s d ng lao đ ng theo các h p đ ng ườ ử ụ ộ ợ
theo nhi u h p đ ng lao đ ng tr c p thôi vi c thì th i gian làm vi c th c t ờ ấ ự ế (c ng d n) mà ng ệ ườ ồ ộ lao đ ng;ộ
ợ ấ ệ ườ
i 06 tháng đ ệ ượ c tính b ng ½ năm, t đ 06 tháng tr ượ ế c tính theo năm, tr ừ ủ ằ ng h p có ợ ở
d) Th i gian làm vi c đ tính tr c p thôi vi c đ ờ ể thì t tháng l đ 01 tháng đ n d ướ ừ ủ ẻ c tính b ng 01 năm làm vi c; lên đ ệ ằ ượ
ng đ tính tr c p thôi vi c là m c ti n l ể ệ ợ ng bình quân ghi trong h p
c khi ch m d t h p đ ng lao đ ng. ợ ấ đ ng lao đ ng c a 06 tháng li n k tr ồ đ) Ti n l ộ ề ươ ủ ề ề ướ ấ ộ ứ ứ ợ ề ươ ồ
ệ
c tính tr tr i lao đ ng có th i gian làm vi c tr ờ ế ệ
e) Ng ướ ộ khi b t đ u làm vi c đ n tr gian t ướ ngày 01 tháng 5 năm 2013 đ ừ thôi vi c theo ợ ệ c ậ ghi trong h p đ ng lao đ ng đã ký tr ồ c ngày 01 tháng 5 năm 2013 thì th i ờ ả ợ ấ c p ượ c đó (n u có). ế ườ ắ ầ th a thu n ỏ ướ ộ
Đi u 11. Trách nhi m thông báo ch m d t h p đ ng lao đ ng c a ng ấ ứ ợ ủ ộ ồ ề ệ ườ ử i s
d ng lao đ ng ụ ộ
ứ ợ ệ ồ ộ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng
Trách nhi m thông báo ch m d t h p đ ng lao đ ng c a ng ấ i kho n 3 Đi u 13 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ả ủ ư ề ố ị ị ị t ạ
ứ ợ ấ
ườ ử ụ i s d ng i lao ườ ơ ộ
ngày ch m d t h p đ ng lao đ ng, ng 1. Trong th i h n 10 ngày, k t ể ừ ờ ạ ộ ng, th tr n n i ng y ban lao đ ng thông báo b ng văn b n v i ị ấ Ủ ớ ả ằ đ ng làm vi c v vi c ch m d t h p đ ng lao đ ng v i lao đ ng giúp vi c gia đình. ệ ồ ứ ợ ệ ề ệ ộ ồ nhân dân xã, ph ườ ộ ớ ấ ộ
2. Văn b n thông báo ch m d t h p đ ng lao đ ng v i ng ứ ợ ả ồ ộ ớ ườ ụ ụ i lao đ ng theo ph l c ộ
IV ban hành kèm theo Thông t ấ này. ư
TI N L NG M c 3ụ Ề ƯƠ
Đi u 12. Ti n I ng ề ươ ề
ườ ử ụ i s d ng lao đ ng tr cho ng ộ ả ườ i lao đ ng đ ộ ể
1. Ti n l th c hi n công vi c theo ệ ề ươ ệ ng là kho n ti n mà ng ề ậ . th a thu n ả ỏ ự
2. Ti n l ả ổ
ng và các kho n b sung khác) do i kho n 4 Đi u 6 Thông ng (bao g m m c l ứ ươ ồ ậ và ghi trong h p đ ng ng, ph c p l ụ ấ ươ ồ lao đ ng theo quy đ nh t ộ ề ạ ả ợ ị
này. ề ươ hai bên th a thu n ỏ t ư
3. M c l ng (bao g m c chi phí ăn, ứ ươ ả ồ
i lao đ ng s ng cùng gia đình i thi u vùng do Chính ố ể
i s d ng lao đ ng n u có) không đ ng ượ ộ ph quy đ nh áp d ng đ i v i đ a bàn n i ng ơ ườ ử ụ ủ ế ố ớ ị ụ ị c a ng ườ ở ủ ộ ng t c th p h n m c l ơ ấ ố ứ ươ i lao đ ng làm vi c. ệ ộ ườ
Đi u 13. Hình th c tr l ng ả ươ ứ ề ng, th i h n tr l ờ ạ ả ươ
ng quy đ nh t Hình th c tr l ứ ả ươ ị ạ i Kho n 2 Đi u 15 Ngh đ nh ề ả ị ị
s 27/2014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ố ng và th i h n tr l ờ ạ ả ươ ị ư
1. Ng i s d ng lao đ ng tr l ng cho ng ộ ườ i lao đ ng theo th i gian (theo tháng, ờ ộ
tu n, ngày, gi ) do hai bên th a thu n, g m: ậ ầ ỏ ườ ử ụ ờ ả ươ ồ
ng theo tháng là ti n l ng đ c tr cho m t tháng làm vi c xác đ nh trên ề ươ ượ ệ ả ộ ị
a) Tr l ơ ở h p đ ng c s ợ ả ươ ồ lao đ ng;ộ
ng đ c tr cho m t tu n làm vi c xác đ nh trên ng theo tu n là ti n l ầ ượ ả ả ươ ệ ầ ị
ộ ề ươ ng tháng nhân v i 12 tháng và chia cho 52 tu n; b) Tr l c s ti n l ơ ở ề ươ ầ ớ
ng theo ngày là ti n l ng đ ả ươ ả ị
ề ươ ố c tr cho m t ngày làm vi c xác đ nh trên ệ ộ ượ ng trong tháng theo quy đ nh ườ ệ ị
i đa không quá 26 ngày; c) Tr l c s ti n l ơ ở ề ươ c a pháp lu t mà hai bên xác đ nh nh ng t ậ ủ ng tháng chia cho s ngày làm vi c bình th ư ố ị
làm vi c xác đ nh trên c c tr cho m t gi d) Tr l ề ươ ượ ờ ộ ị ờ
ơ ệ ng trong ngày mà hai bên xác đ nh và là ti n l ố ờ ng đ ả làm vi c bình th ườ ệ ị
ng theo gi ả ươ ng ngày chia cho s gi s ti n l ở ề ươ ghi trong h p đ ng lao đ ng. ợ ộ ồ
ng 2. Th i h n tr l ờ ạ ả ươ
i s d ng lao đ ng th a thu n i lao đ ng và ng ộ ể ỏ ộ ờ
Ng ườ ố ị ặ
ậ th i h n, th i đi m tr ồ ng sau gi c tr l ờ ạ ợ ả ươ i lao đ ng h ộ ượ ờ ờ
ả l ng c đ nh trong ngày, trong tu n ho c trong tháng và ghi trong h p đ ng lao đ ng. ươ ộ ng l Ng , ngày, ươ ườ tu n, tháng làm vi c ho c tr g p do hai bên ặ ầ ườ ử ụ ầ ng theo gi ả ộ , ngày, tu n, tháng thì đ ậ . th a thu n ưở ệ ầ ỏ
Đi u 14. Ti n l ng làm thêm gi ề ươ ề ờ
quy đ nh t i kho n 3 Đi u 15 Ngh đ nh s ả ề ị ạ ề ả ị ị ố
ti n l Tr 27/2014/NĐ-CP đ ng làm thêm gi ờ c quy đ nh nh sau: ươ ượ ư ị
ộ
ườ c tr l ồ lao đ ng vào ngày làm vi c. th ng đ 1. Ng ượ i lao đ ng làm vi c ngoài th i gian ghi trong ả ươ ệ ộ ng ít nh t b ng 150% ti n l ấ ằ h p đ ng ợ ng tính theo gi ờ ờ ề ươ ệ ườ
c tr l ườ ộ ệ ầ ỉ ượ ả ươ ấ ằ ng ít nh t b ng
ng tính theo ngày làm vi c. 200% ti n l 2. Ng ề ươ i lao đ ng làm vi c vào ngày ngh hàng tu n đ ệ
ng đ ộ ườ , t ỉ ễ ế ươ ưở ỉ
ề ươ ả ươ
ng theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng đ i v i ng ộ ậ ng tính theo ngày làm vi c, ch a k ti n l ườ t, ngày ngh có h ệ ộ ng l ư ể ề ươ ố ớ ươ c ượ ng c a ủ ộ i lao đ ng ủ
i lao đ ng làm vi c vào ngày ngh l ệ ấ ằ t có h ưở ng theo gi , theo ngày, theo tu n. ng l 3. Ng ng ít nh t b ng 300% ti n l ng l , t ễ ế ờ ươ ị ầ tr l ngày l h ưở
ườ ợ ộ
ờ ị ả
ồ ả ng tính theo gi ệ ả ả
ượ ượ ng c a ngày ngh hàng tu n ho c c a ngày l c tr theo quy đ nh t ạ c tr thêm 20% ti n l ề ươ ủ ặ ủ ầ ỉ ỉ
i lao đ ng làm vi c ngoài th i gian ghi trong h p đ ng lao đ ng vào ban ộ ề i Kho n 1, Kho n 2 và Kho n 3 Đi u ng đ ả ề ươ ệ c a ngày làm vi c i lao đ ng còn đ ờ ủ ộ ng ho c ti n l t, ngày ngh có , t ễ ế ề ươ ặ ng. 4. Ng đêm thì ngoài ti n l này, ng ườ bình th ườ ng l h ươ ưở
, theo ngày làm vi c đ c xác đ nh theo đi m c và đi m d ệ ượ ể ể ị
ng tính theo gi ờ này. Ti n l ề ươ kho n 1 Đi u 13 Thông t ề ư ả
ng Đi u 15. Kh u tr ti n l ấ ừ ề ươ ề
M c ti n l c dùng làm căn c kh u tr ứ ấ
ng h ng tháng đ ti n l ừ ề ươ i Đi u 17 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP là m c ti n l ề ươ ứ ị
ề ươ ạ ị ng, ph c p l ụ ấ ươ i ng c a ng ườ ằ ủ ồ ng (bao g m ề ồ ng và các kho n b sung khác) tính theo tháng ghi trong h p đ ng ượ ị ả ố ổ ợ
ứ lao đ ng quy đ nh t ộ m c l ứ ươ lao đ ng.ộ
ề ươ ồ
ợ i s d ng lao đ ng và ng Tr ườ thì ng ờ ng h p ti n l ườ ử ụ i lao đ ng th ng nh t quy đ i m c ti n l ấ
ng ghi trong h p đ ng lao đ ng tính theo tu n, theo ngày ho c ặ ầ ứ ề ươ ng ổ i lao đ ng theo quy ộ ộ ố ộ ng c a ng ti n l ủ ừ ề ươ ợ ườ ấ ườ ỏ
ứ này. theo gi ộ theo tháng làm căn c ứ th a thu n ậ m c kh u tr i Kho n 1 Đi u 13 Thông t đ nh t ề ị ư ạ ả
M c 4ụ LÀM VI C, TH I GI TH I GI Ờ Ờ Ờ Ệ Ờ NGH NG I Ơ Ỉ
Đi u 16. Th i gi làm vi c c a ng i lao đ ng t đ 15 tu i đ n d i 18 ờ ề ờ ệ ủ ườ ộ ừ ủ ổ ế ướ
tu iổ
đ 15 tu i đ n d i 18 tu i không đ ờ ệ ủ ổ ế ướ ổ ượ c
quá 8 gi Th i gi làm vi c c a ng ờ trong m t ngày và 40 gi ờ ộ ườ ờ i lao đ ng t ộ trong m t tu n. ộ ừ ủ ầ
Đi u 17. Ngh hàng tu n ề ầ ỉ
Tr ườ ầ
ỉ
i s d ng lao ườ ử ụ ỉ c ngh bình quân ít nh t 04 ngày ấ ượ ộ i lao đ ng cho ng ng làm thêm gi ườ ờ
i lao đ ng ngh hàng tu n thì ng ộ i lao đ ng đ ộ ả ả ươ này. ng h p không th b trí ng ườ ợ đ ng có trách nhi m b o đ m cho ng ườ ệ ộ trong 01 tháng và ng ộ theo quy đ nh t ị ể ố ả ả i s d ng lao đ ng ph i tr l ườ ử ụ i kho n 2 Đi u 14 Thông t ề ả ư ạ
Đi u 18. Ti n l ng tính tr cho ngày ngh h ng năm, ngh l ề ươ ề ỉ ằ , t t ỉ ễ ế ả
ng làm căn c tính tr cho ngày ngh hàng năm quy đ nh t ề ươ ạ ị ỉ
ạ ả ị
ề ướ ề
ủ ố
ứ t quy đ nh t , t ỉ ễ ế ng ghi trong h p đ ng lao đ ng c a tháng tr ợ ộ ồ , ngh t ỉ ế ỉ ễ ợ i kho n 1 và ả ả i kho n 2 Đi u 23 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP là ị ị ố ộ c li n k tr c khi ng i lao đ ng ề ướ ườ ng trong tháng do hai t chia cho s ngày làm vi c bình th ườ ệ ỉ , ngh ồ lao đ ng, nhân v i s ngày ngh hàng năm, ngh l ỉ ớ ố ỉ ễ ộ
ậ ghi trong h p đ ng i lao đ ng. 1. Ti n l cho nh ng ngày ngh l ữ ti n l ề ươ ngh hàng năm, ngh l ỉ bên th a thu n ỏ t c a ng t ế ủ ườ ộ
ườ ả ộ
ướ i kho n 1 Đi u này. ti n l i lao đ ng đ 2. Khi ngh h ng năm, ng ộ ỉ ằ ng cho nh ng ngày ngh theo quy đ nh t ị ỉ ữ ượ ứ ạ c ng tr ả ấ ằ c m t kho n ti n ít nh t b ng ề ề ề ươ
3. Ng ộ ộ ồ ặ
ư ứ ợ ỉ ấ ỉ ế ố ượ
ộ ề ươ ộ ỉ
ả ữ
ộ ấ ặ
ng nh ng ngày ng ườ i lao đ ng ch a ngh là ti n l ườ ỉ ư c khi ch m d t h p đ ng lao đ ng ho c tr ồ ứ ợ ướ i lao đ ng, chia cho s ngày làm vi c bình th ườ ệ ố ộ
ợ c khi tính tr ị i đa không quá 26 ngày, nhân v i s ngày ng ườ ố
ườ ậ ư ị ư ườ ườ
ư
ườ hàng năm ho c ch a ngh h t s ngày ngh hàng năm theo quy đ nh thì đ ặ lao đ ng thanh toán ti n l ữ c tính tr cho nh ng ngày ng ứ lao đ ng bình quân 6 tháng tr ộ cho ng pháp lu t mà hai bên xác đ nh nh ng t đ ng ch a ngh ho c ch a ngh h t. Tr ặ ỉ ộ d i 06 tháng ti n l ướ ề ươ ti n l ề ươ i lao đ ng do ch m d t h p đ ng lao đ ng ho c vì lý do khác mà ch a ngh ỉ ư c ng ườ ử ụ i s d ng ị ng làm căn i lao đ ng ch a ngh . Ti n l ư ề ươ ng tháng ghi trên h p đ ng ồ ề ươ ả ướ ộ ủ ng trong tháng theo quy đ nh c a i lao ớ ố ệ i lao đ ng có th i gian làm vi c ờ i lao đ ng ch a ngh là ỉ ộ ệ ng h p ng ộ ợ ng làm căn c tính tr cho nh ng ngày ng ữ ườ ả ng bình quân ghi trong h p đ ng lao đ ng c a toàn b th i gian làm vi c. ộ ờ ủ ư ỉ ế ứ ồ ộ ợ
M c 5ụ AN TOÀN LAO Đ NG, V SINH LAO Đ NG, TRÁCH NHI M V T CH T Ộ Ộ Ậ Ấ Ệ Ệ
Đi u 19. Khám s c kh e c a ng i lao đ ng ỏ ủ ứ ề ườ ộ
Khám s c kh e c a ng i lao đ ng quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 24 Ngh đ nh s ứ ộ ị ạ ề ả ị ị ố
ườ 27/2014/NĐ-CP quy đ nh nh sau: ỏ ủ ị ư
ả ố ể ộ ườ i lao đ ng khám s c kh e đ nh kỳ ít ứ ỏ ị ộ
i s d ng lao đ ng ph i b trí đ ng ườ ử ụ nh t m t năm m t l n. ộ ầ 1. Ng ộ ấ
ườ ệ i lao đ ng th c hi n ự ộ
t ng ế do ng 2. Tr khám s c kh e t ứ ng h p c n thi ườ ợ ầ i c s y t ế ỏ ạ ơ ở ườ ử ụ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng yêu c u ng ộ i s d ng lao đ ng ch đ nh. ộ ầ ị ỉ
ị
ề ị ườ ử ứ kh eỏ theo yêu c u c a ng i s ủ i s d ng lao đ ng chi ộ ầ ườ ử ụ
ứ i Kho n 1 và Kho n 2 Đi u này do ng ả ạ ng h p hai bên có th a thu n khác. 3. Chi phí khám s c kh e đ nh kỳ và khám s c ỏ ả ỏ d ng lao đ ng quy đ nh t ụ ộ tr , tr tr ả ừ ườ ậ ợ
Đi u 20. Trách nhi m c a ng i s d ng lao đ ng khi ng ủ ệ ườ ử ụ ộ ườ i lao đ ng b tai ộ ị
n n lao đ ng ề ộ ạ
ườ ủ ộ ộ i lao đ ng b tai n n lao đ ng ạ
i s d ng lao đ ng khi ng i Kho n 1 Đi u 25 Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP th c hi n nh sau: Trách nhi m c a ng ệ ả ườ ử ụ ị ộ ệ ị ư ự ề ạ ố ị quy đ nh t ị
g n nh t đ 1. S c u và tìm m i bi n pháp đ a ng ọ ư ệ ườ i lao đ ng đ n c s y t ế ơ ở ộ ế ầ ấ ể
đ ơ ứ c c p c u k p th i. ượ ấ ứ ị ờ
t đ ng ề ệ ầ ọ ế ể ườ i lao đ ng đ ộ ượ ề c đi u
ng t t. 2. Chăm sóc chu đáo và t o m i đi u ki n c n thi ạ tr n đ nh th ị ươ ị ổ ậ
ng xuyên cho ng i thân c a ng t v tình ủ ườ i lao đ ng bi ộ ế ề
tr ng s c i lao đ ng b tai n n lao đ ng. 3. Thông báo ngay và th ứ kh eỏ c a ng ườ ủ ườ ộ ạ ạ ị ườ ộ
4. Thanh toán ph n chi phí đ ng chi tr ả ữ ằ
ườ ả ộ
ụ ầ và nh ng chi phí không n m trong danh ho c m t ộ ế ặ th aỏ t theo ậ ể ươ ị ầ ồ chi tr đ i v i ng ả ố ớ ứ ấ
m c do b o hi m y t ể ả ph n chi phí y t t ế ừ i lao đ ng ch a tham gia b o hi m y t thu nậ v i ng ườ ớ i lao đ ng tham gia b o hi m y t ế khi s c u, c p c u đ n khi đi u tr n đ nh th ng t ị ổ ế ộ ơ ứ ư ề . ế ể ả
ng theo h p đ ng lao đ ng cho ng i lao đ ng trong th i gian ồ ợ ộ ườ ộ ờ ả ủ ề ươ
5. Tr đ ti n l đi u tr . ị ề
ng cho ng ườ ừ ộ ị 5% tr lên khi ở
6. B i th ồ tai n n lao đ ng không do l ộ ườ i c a ng ỗ ủ i lao đ ng b suy gi m kh năng lao đ ng t ả ng nh sau: i lao đ ng v i m c b i th ư ớ ả ứ ồ ộ ườ ườ ạ ộ
a) Ít nh t b ng 1,5 tháng ti n l ng theo h p đ ng lao đ ng n u b suy gi m t ấ ằ ề ươ ế ả ộ ị ồ
c c ng thêm 0,4 tháng ti n l 5% ừ ng theo ả ề ươ
đ n 10% kh năng lao đ ng; sau đó c tăng 1% đ ộ ế h p đ ng lao đ ng n u b suy gi m kh năng lao đ ng t ị ợ ứ ả ế ả ộ ồ 11% đ n 80%; ế ợ ượ ộ ừ ộ
ấ ộ ồ ộ ị
ừ ộ ợ ề ươ 81 % tr lên ho c cho thân nhân ng ặ ng theo h p đ ng lao đ ng cho ng ở i lao đ ng b suy ườ i lao đ ng b ch t do tai ế ị ộ ườ
b) Ít nh t 30 tháng ti n l ả ộ gi m kh năng lao đ ng t ả n n lao đ ng. ạ
7. Tr c p cho ng i lao đ ng m t kho n ti n ít nh t b ng 40% m c quy đ nh t ứ ị ạ i
ộ Kho n 6 Đi u này khi tai n n lao đ ng do l ợ ấ ề ườ ạ ộ ộ ả ề ả i c a ng ườ ỗ ủ ấ ằ i lao đ ng. ộ
ạ 8. Khai báo và ph i h p v i c quan ch c năng có th m quy n đ đi u tra tai n n ứ ể ề ề ẩ
lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ộ ố ợ ủ ớ ơ ậ
Đi u 21. B i th ng thi ồ ề ườ t h i ệ ạ
i lao đ ng quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 26 Ngh ng c a ng ủ ồ ộ ị ạ ề ả ị
ườ đ nh s 27/2014/NĐ-CP th c hi n nh sau: ị Trách nhi m b i th ườ ệ ự ư ệ ố
i lao đ ng do s su t gây thi ườ ng h p ng ợ ườ ườ ử ụ ệ ạ
ộ ng t v i giá tr không quá 10 tháng l ớ i s d ng lao đ ng t h i cho ng ộ ố ớ i thi u vùng do Chính ph quy đ nh áp d ng đ i v i ủ ơ ấ ể ụ ươ ố ị 1. Tr ị
ệ ườ nhi u nh t là 03 ề ấ
ng hàng tháng. đ a bàn n i ng ơ ị tháng ti n l ề ươ i lao đ ng làm vi c thì ng ườ ườ ng theo h p đ ng lao đ ng b ng hình th c kh u tr ti n l ằ i lao đ ng ph i ộ ứ ng ả b i th ồ ừ ề ươ ấ ộ ợ ồ ộ
ư ỏ ứ ậ nh ng không quá 30% m c ti n l
ằ ng h ng ề ươ i s d ng lao đ ng; không quá ộ ế i lao đ ng (n u ộ ườ
i gia đình ng i lao đ ng s ng t ườ ử ụ h ng tháng c a ng ủ i s d ng lao đ ng. M c kh u tr ứ ấ tháng đ i v i ng ườ ố ớ 60% m c ti n l ề ươ ứ có) đ i v i ng ườ ố ớ do hai bên ừ i lao đ ng không s ng t ộ ng còn l ạ ộ th a thu n ố ạ i sau khi tr chi phí ăn, ừ ố ạ i gia đình ng ở ằ ườ ử ụ ộ
2. Tr ộ ệ ạ ớ ặ
i lao đ ng không ph i do s su t ho c gây thi ườ ể ng h p, ng ợ ng t ươ ố ớ ị
ườ ử ụ ệ ạ
t h i. Tr ộ ườ ệ ạ
ồ i lao đ ng không đ ng ý v i quy t đ nh c a ng ị t h i v i giá tr ơ ấ i thi u vùng do Chính ph quy đ nh áp d ng đ i v i đ a bàn n i ơ ị ụ t h i th c ự i, m c đ thi ứ ộ ỗ ế i lao đ ng đ xem xét, quy t ể ườ ng ng thi ề i s d ng lao đ ng thì có quy n ộ ố ứ ệ gia đình, nhân thân và tài s n c a ng ườ ng th c b i th ứ ồ ườ ườ ử ụ ả ủ i s d ng lao đ ng căn c vào l ộ ả ủ ươ ủ ng, th i h n b i th ờ ạ ớ ồ ng và ph ế ị
i quy t. ườ trên 10 tháng l i lao đ ng làm vi c thì ng ng ườ ộ , hoàn c nh th c t t ự ế ả ế đ nh m c b i th ườ ứ ồ ị h p ng ộ ườ ợ yêu c u Tòa án gi ầ ế ả
ng thi t h i c a ng ồ ệ ề ả ị
i lao đ ng không bi ườ ng, tr ệ ạ ủ ườ ế ồ ộ ng h p ng ợ ế
ệ
i lao đ ng quy đ nh t ạ ộ ườ ợ ự i Đi u 4 Thông t ư
i Kho n 2 Đi u này t ch thì ườ ữ ớ c th c hi n nh vi c ký h p đ ng lao đ ng v i ộ ồ ư ệ ượ ườ ng k tế b i th này. Văn b n cam ề ồ ng theo ph l c V ữ ộ ả ế ồ ụ ụ ườ
này. 3. Vi c b i th ườ ph i làm thành văn b n cam k t b i th ả ả ườ đ k tế b i th ng vi c l p văn b n cam ệ ậ ồ ả t ch theo quy đ nh t ng i không bi ữ ạ ả ị ế ườ đ m t b n. Văn b n cam k t b i th c l p thành 02 b n, m i bên gi ỗ ả ả ượ ậ ban hành kèm theo Thông t ư
4. Tr ng h p thi ợ ệ ạ ặ ỏ
ị ụ ượ ệ ạ ể ườ ọ ắ
ườ nhân khách quan không th l đ ng đã áp d ng m i bi n pháp c n thi ọ ụ ộ t h i do thiên tai, h a ho n, đ ch h a, d ch b nh ho c nguyên ị i lao c và không th kh c ph c đ ườ ể ườ , ng t và kh năng cho phép thì không ph i c đ ướ ượ ế c dù ng ả b i th ồ ng tr ầ ệ ả
M c 6ụ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 22. Hi u l c thi hành ệ ự ề
1. Thông t ngày 05 tháng 10 năm 2014. ư này có hi u l c thi hành t ệ ự ừ
ư ạ ộ ị ủ này thì th c hi n theo quy đ nh c a ự ệ ị
B lu t lao đ ng và các văn b n h i Thông t ng d n liên quan khác. 2. Nh ng n i dung không quy đ nh t ẫ ả ướ ộ ậ ữ ộ
c ngày Thông t ồ ệ ự
ạ ị ị
ợ ệ ự này ng i lao đ ng ườ ử ụ ư ỏ ổ
ị th a thu n ớ ớ
ng, th tr n n i ng ộ này có hi u l c thi hành thì căn c vào các quy đ nh t ứ Thông t ộ ộ đ ng lao đ ng ho c ký k t h p đ ng lao đ ng m i và thông báo v i ồ ồ i Thông t ph ườ 3. H p đ ng lao đ ng đang có hi u l c thi hành đã giao k t tr ư ế ướ i Ngh đ nh s 27/2014/NĐ-CP và ố ậ s a đ i, b sung h p ợ ử ổ nhân dân xã, y ban Ủ này. ư i s d ng lao đ ng và ng ườ ộ ế ợ i lao đ ng làm vi c theo quy đ nh t ệ ộ ị ấ ặ ơ ườ ạ ộ ị
Đi u 23. Trách nhi m thi hành ề ệ
1. y ban nhân dân c p xã, ph ng, th tr n có trách nhi m: Ủ ấ ườ ị ấ ệ
ổ ế ự ệ ề
ị ướ ử ụ ề ộ ộ ộ ệ ệ ườ ộ
a) Tuyên truy n, ph bi n vi c th c hi n các quy đ nh v lao đ ng giúp vi c gia ệ đình đ n ng i lao đ ng và các h gia đình có thuê m n s d ng lao đ ng giúp vi c gia ế đình;
i giúp vi c gia b) Phân công cán b theo dõi, qu n lý vi c s d ng lao đ ng là ng ả ệ ử ụ ộ ườ ệ
đình trên đ a bàn thu c quy n qu n lý; ả ộ ị ộ ề
ổ ậ ủ ế ộ ộ ị
ử ụ ớ ậ ả
ế ồ ệ ấ ộ
c) L p S qu n lý lao đ ng giúp vi c gia đình v i các n i dung ch y u quy đ nh ệ ả này; ti p nh n, qu n lý thông báo s d ng lao t i Ph l c VI ban hành kèm theo Thông t ư ụ ụ ạ đ ng giúp vi c gia đình, thông báo ch m d t h p đ ng lao đ ng v i lao đ ng giúp vi c gia ớ ứ ợ ộ i s d ng lao đ ng trên đ a bàn thu c quy n qu n lý; đình c a ng ị ủ ệ ườ ử ụ ộ ả ề ộ ộ
d) Ki m tra tình hình th c hi n pháp lu t v lao đ ng c a ng ậ ề ườ ủ ệ ộ ộ
ự ử ụ ể ộ ệ ộ
ệ i lao đ ng giúp vi c gia đình và h gia đình có s d ng lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn thu c quy n ề ộ ị qu n lý; ả
ị ử ụ ợ ổ ộ
y ban ộ ầ ộ Ủ ệ ậ ả ớ ị
đ) Đ nh kỳ 06 tháng m t l n, t ng h p, báo cáo tình hình s d ng lao đ ng giúp nhân dân huy n, qu n, th xã, ệ này. vi c gia đình trên đ a bàn thu c quy n qu n lý v i ề thành ph tr c thu c t nh theo ph l c VII ban hành kèm theo Thông t ụ ụ ị ộ ỉ ố ự ư
Ủ ỉ ạ ệ ị
ố ự ả ộ
2. y ban ươ ị nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh ch đ o Phòng i giúp vi c ng binh và Xã h i th c hi n theo dõi, qu n lý lao đ ng là ng ệ ườ ươ ng ộ ộ ỉ ộ ớ ở ậ ự ả ề ồ ờ
Lao đ ng - Th ệ ộ gia đình trên đ a bàn thu c quy n qu n lý đ ng th i báo cáo v i S Lao đ ng - Th binh và Xã h i theo ph l c VII ban hành kèm theo Thông t này. ộ ụ ụ ư ộ
ng có trách nhi m ch ấ ỉ ộ ươ ệ ỉ
ng binh và Xã h i th c hi n: 3. y ban Ủ đ o S Lao đ ng - Th ạ nhân dân c p t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ố ự ệ ự ươ ở ộ
ướ ng d n th c hi n qu n lý lao đ ng giúp vi c gia đình trên đ a bàn ộ ự ệ ệ ả ẫ ị ổ
a) T ch c h thu c quy n qu n lý; ề ứ ả ộ
b) Tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh v lao đ ng giúp vi c gia đình đ n ng ề ế ề ộ ườ i
lao đ ng và ng ệ ị i s d ng lao đ ng trên đ a bàn thu c quy n qu n lý; ị ổ ế ộ ườ ử ụ ề ả ộ ộ
ị ợ ổ
ộ ầ ộ Ủ ả ớ
c) Đ nh kỳ 06 tháng m t l n, t ng h p, báo cáo tình hình s d ng lao đ ng giúp ử ụ ộ thành phố nhân dân c pấ t nh, ợ ng binh và Xã h i đ t ng h p ề ng đ ng th i g i B Lao đ ng - Th ờ ử ộ ỉ ộ ể ổ y ban ươ ị ươ ệ ự
ộ này. vi c gia đình trên đ a bàn thu c quy n qu n lý v i tr c thu c Trung ồ ộ theo ph l c VII ban hành kèm theo Thông t ụ ụ ư
ch c chính tr , t ổ ứ ị ị ề
4. Đ ngh các c quan, t ươ ng và ch c chính tr - xã h i ị ổ ứ ng tham gia qu n lý, giám sát tình hình th c hi n các quy đ nh v lao đ ng giúp ự Trung ươ ộ ở ộ ề ệ ị
ơ đ a ph ả ị vi c gia đình trên đ a bàn. ệ ị
ch c và cá ướ ề ệ ắ ứ
ơ ng binh và Xã h i đ b sung, h ế nhân ph n ánh v B Lao đ ng - Th ươ ề ộ Trong quá trình th c hi n n u có v ự ả ng m c, đ ngh các c quan, t ị ộ ể ổ ổ ng d n./. ẫ ướ ộ
NG Ộ ƯỞ
KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ Ph m Minh Huân ạ Ph l c ban hành kèm theo ụ ụ