Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 30 tháng 03 năm 2018 S : 31/2018/TTBTC
THÔNG TƯ
ƯỚ Ố Ẫ H Ợ NG D N VI C X LÝ TÀI S N HÌNH THÀNH T NHI U NGU N V N KHI H P Ừ Ả Ề Ể Ồ Ả Ả Ệ Ử Ệ Ợ TÁC XÃ, LIÊN HI P H P TÁC XÃ GI I TH , PHÁ S N
ứ ậ ợ Căn c Lu t H p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ứ ậ ả Căn c Lu t Phá s n ngày 19 tháng 6 năm 2014;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ủ ủ ị ị ế ậ ợ Căn c Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố ị ứ ộ ố ề ủ t m t s đi u c a Lu t H p tác xã;
ị ứ ủ ủ ử ổ ủ ị ị ố ị ộ ố ề ủ ế ộ ố ề ủ ậ ợ ị ổ Căn c Ngh đ nh s 107/2017/NĐCP ngày 15 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố t m t s đi u c a Lu t H p tác xã;
ị ủ ụ ề ưở ụ ệ Theo đ ngh c a C c tr ng C c Tài chính doanh nghi p;
ộ ưở ộ ả ừ ề nhi u ồ ố ệ ợ ợ ng d n vi c x lý tài s n hình thành t ả ệ ử ả ẫ ể ư ướ ng B Tài chính ban hành Thông t B tr h ngu n v n khi h p tác xã, liên hi p h p tác xã gi i th , phá s n,
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ẫ ướ ề ệ ử ả ư này h ố ố ướ ừ ỹ ầ ư ả c; t ượ ậ ả ừ ề nhi u ả ượ c kho n đ ả ị quy đ nh là tài s n ể phát tri n hàng năm; ề ệ c đi u l ệ ỏ ố ủ ả ợ ợ ợ i ể ả ả ồ Thông t ng d n v vi c x lý tài s n (bao g m c thanh lý tài s n) hình thành t ỗ ợ ợ ấ ủ ồ ngu n v n (v n h tr , tr c p c a nhà n qu đ u t ố ả ặ t ng, cho theo th a thu n là tài s n không chia; v n tài s n khác đ không chia và v n góp c a các thành viên h p tác xã) khi h p tác xã, liên hi p h p tác xã gi th , phá s n.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ợ ượ ạ ộ ậ ế ắ t t t là HTX) đ c thành l p và ho t đ ng theo ợ ị ệ ợ ủ ậ 1. H p tác xã, liên hi p h p tác xã (sau đây vi quy đ nh c a Lu t H p tác xã.
ừ ề ồ ố ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c x lý tài s n hình thành t nhi u ngu n v n ả ị ư ơ 2. C quan, t ả khi HTX gi ổ ứ ể i th , phá s n theo quy đ nh t ệ ử ế ề ạ i Đi u 1 Thông t ả này.
ắ ử ả ừ ề ả ồ ố nhi u ngu n v n khi HTX gi ể i th , phá
ề Đi u 3. Nguyên t c x lý tài s n hình thành t s nả
ả ệ ả ồ ự ố ượ ả ự ả c th c hi n theo trình t ệ ử ể i th , phá s n vi c x lý tài s n ệ c tiên th c hi n bàn giao cho ệ ị ự ệ ướ ị ơ ư ệ ằ ệ ế ả ự ướ : tr ậ c (sau đây ằ ướ c) trong đó u tiên bàn giao cho các HTX khác n m trên đ a bàn nh m ộ c (bao i đ a bàn; n u không th c hi n bàn giao đ ự ả ướ ể ố ượ ng d n t ư ề c kinh phí đ hoàn tr HTX theo h ượ ệ này) thì th c hi n chuy n nh ệ ầ ử ụ ả ả ẫ ạ i ấ t ng ho c thanh lý tài s n cho t ế ợ ng h p tài s n đã h t ề nhi u ngu n v n đ ặ ơ ổ ứ ch c nhà n ư ạ ị ụ ụ ợ ồ i ích c ng đ ng dân c t ượ ng h p ngân sách không b trí đ ặ ự ườ ng có nhu c u s d ng; thanh lý tài s n th c hi n trong tr ệ ử ể ả ự ữ ượ ị ư ỏ ạ ậ ể ử ữ ệ ặ c ho c vi c s a ch a không hi u ể ử ụ 1. Đ s d ng có hi u qu , tránh lãng phí tài s n, khi HTX gi ừ hình thành t ợ h p tác xã ho c c quan hành chính, đ n v s nghi p công l p, doanh nghi p nhà n ế ắ vi t t t là t ụ m c tiêu ph c v l ợ ả ườ ồ g m c tr ả ể đi m d kho n 1 Đi u 5 Thông t ố ượ ả c các đ i t ấ kh u hao, l c h u, b h h ng mà không th s a ch a đ qu .ả
ể ề ệ ể ả ể ự ả ậ i th t ấ i th , sau khi có gi y xác nh n v vi c gi ệ ố ớ ậ ạ nguy n) và có quy t đ nh gi ờ ế ị ể ả ơ ở ộ ồ ồ ơ ấ ớ ơ ả ấ ế ị ấ ồ i th HTX và quy t đ nh thu h i Gi y ả ể ố ớ ả i th (đ i v i gi i ể i th i đi m gi i th và các h s , tài ớ ơ ấ i th cùng v i c quan tài chính cùng c p v i c quan c p gi y ự ứ ể ắ ệ ứ ệ ậ ả 2. HTX gi ậ ch ng nh n đăng ký HTX (đ i v i gi ộ , trên c s báo cáo tài chính do HTX l p t th b t bu c) ể li u có liên quan, H i đ ng gi ơ ch ng nh n đăng ký HTX và các c quan khác có liên quan th c hi n:
ị ồ ể ả ị ồ ị ầ ngu n qu đ u t ầ ố ả ượ ặ ỹ ầ ư ố ả ỷ ệ l ủ l ố ừ kho n đ ị ả ổ ị ả a) Ki m kê tài s n; xác đ nh rõ ngu n g c hình thành tài s n, tách riêng ph n giá tr tài s n không ể ố ừ ướ c, v n t phát tri n chia; xác đ nh t ả ả ủ c t ng, cho theo th a thu n là tài s n không chia, v n tài s n khác c a HTX, v n t ả ề ệ ượ quy đ nh là tài s n không chia đ v n đóng góp c a các thành viên HTX trên c đi u l ị ủ nguyên giá c a tài s n; xác đ nh giá tr còn l ố ỗ ợ ợ ấ ủ ph n v n h tr , tr c p c a nhà n ậ ỏ ỷ ệ ố và t ả ạ ủ i c a tài s n theo s sách;
c h ch toán trên s k toán trong ườ ả ả ổ ế ể ổ ứ ị ố ớ ợ ng h p bàn giao tài s n) và đ i v i nh ng tài s n th c hi n ph ng, ng th c chuy n nh ị ả ả ủ ề ứ ố ớ ữ ổ ứ ườ ứ ẩ ủ ề ả ộ ồ ổ ứ ệ ợ ị ệ ng h p không thuê t ch c có đ đi u ki n ho t đ ng ậ ị ẩ ị ư ượ ạ b) T ch c đ nh giá tài s n không chia (đ i v i tài s n ch a đ ượ ươ ệ ự tr ặ ạ ộ ằ ch c có đ đi u ki n ho t đ ng th m đ nh giá ho c thanh lý tài s n b ng hình th c thuê t ạ ộ thành l p H i đ ng đ nh giá (trong tr th m đ nh giá xác đ nh).
ớ ơ ả ấ ị ấ ố ợ ơ ộ ồ ậ ấ ớ ả ứ ệ ể ế ủ ể ạ ặ ậ ả ướ ả ả ớ ơ 3. Khi HTX phá s n, H i đ ng qu n tr HTX ph i h p v i c quan tài chính cùng c p v i c ả quan c p gi y ch ng nh n đăng ký HTX và các c quan khác có liên quan, cùng v i qu n tài viên ả ho c doanh nghi p qu n lý tài s n, thanh lý c a HTX phá s n đ ti p nh n, ki m kê, phân lo i, ư ề i kho n 2 Đi u 3 Thông t đánh giá tài s n theo h ả ẫ ạ ng d n t này.
ề ử ụ ả ấ ướ ấ c giao, cho thuê đ t thì ố ớ ệ ự ị ủ 4. Đ i v i tài s n không chia c a HTX là quy n s d ng đ t do Nhà n ậ ề ấ th c hi n theo quy đ nh pháp lu t v đ t đai.
ườ ể ả ố ị ượ ả ư ể ướ ề ả ị ị ị ặ ỷ ệ ừ t ng l ỗ ừ ố v n h ố c và x lý theo quy đ nh đi m a, kho n 1 Đi u 21 Ngh đ nh s ủ ợ ồ ệ ồ ơ ả ng h p tài s n không còn h s , tài li u đ xác đ nh ngu n g c tài s n ho c t 5. Tr ả ạ ố ồ lo i ngu n v n hình thành tài s n thì đ c xem nh là tài s n không chia hình thành t ử ợ ợ ấ ủ tr , tr c p c a nhà n ủ 193/2013/NĐCP c a Chính ph .
ượ ự ụ ủ ệ ế ả ả ị ệ ể ng, thanh lý tài s n ph i th c hi n nghĩa v thu theo quy đ nh c a pháp 6. Vi c chuy n nh lu t.ậ
ử ệ ề ả ả ể ả Đi u 4. X lý tài s n khi HTX, liên hi p HTX gi i th , phá s n
1. Bàn giao tài s nả
ề ẩ ả ế ị a) Th m quy n quy t đ nh bàn giao tài s n:
ế ị ứ ấ y ban nhân dân cùng c p v i c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký HTX ra quy t đ nh bàn ả ơ ở ề ị ủ ậ ệ ướ ộ ồ c thu c đ a bàn huy n trên c s đ ngh c a H i đ ng ặ ổ ứ ấ ớ ơ ổ ứ ch c nhà n ả ể ả ị ch c ố ớ ế ị ấ ỉ ủ ặ Ủ ấ ỉ ệ ộ ơ ế ị ả ấ Ủ ộ ị giao tài s n cho HTX, t ộ ồ ả ả i th HTX, H i đ ng qu n tr HTX phá s n. Đ i v i tài s n bàn giao sang HTX ho c t gi ộ Ủ thu c huy n khác do y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh (ho c y ban nhân dân c p t nh y ề quy n cho m t c quan khác ra quy t đ nh bàn giao tài s n);
ầ ả b) Thành ph n bàn giao tài s n:
ả ầ ế ậ ồ ơ ấ ứ ớ ơ ơ ứ ứ ậ ấ ấ ấ ả ủ ơ ặ ệ ả ả
Thành ph n bàn giao tài s n g m bên giao, bên nh n và c quan ch ng ki n bàn giao (c quan ấ c p gi y ch ng nh n đăng ký HTX, c quan tài chính cùng c p v i c quan c p gi y ch ng ậ nh n đăng ký HTX và qu n tài viên ho c doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n c a HTX phá s n).ả
c) Quy trình bàn giao tài s n:ả
ứ ả ạ ệ ể ề ả ả ế ị ả ộ ế ủ ồ ơ ủ ả ạ ầ ả ả ổ Căn c quy t đ nh bàn giao tài s n t ẫ ố ậ l p Biên b n bàn giao theo m u s 01 ban hành kèm theo Thông t ị ề v thành ph n bàn giao tài s n; H s chi ti ể ự i đi m a, Kho n 1 Đi u này đ th c hi n bàn giao tài s n, ư này, trong đó có các n i dung i theo s sách c a tài s n t c a tài s n; giá tr còn l
ạ ủ ả
ợ ấ ậ ướ ư ượ ả ả ị ả ượ ặ ả ị ả ầ ố ớ i c a tài s n (đ i v i tài s n ch a đ ầ ể kho n đ quy đ nh là tài s n không chia ạ ệ c theo dõi h ch toán trong h ỗ ợ ừ ố v n tr c p, h tr ả ỏ c t ng, cho theo th a thu n là tài s n ủ ố và ph n v n góp c a ị phát tri n, ề ệ c đi u l ặ ị ho c theo giá tr đánh giá l ổ ố ủ ế th ng s sách k toán c a HTX); xác đ nh ph n giá tr tài s n hình thành t ủ ố ừ ỹ ầ ư qu đ u t c, v n t c a nhà n ượ ố không chia, v n tài s n khác đ các thành viên HTX.
ế ộ ế ự ệ ệ ạ ả ố ả Th c hi n h ch toán gi m, tăng tài s n và v n theo ch đ k toán hi n hành;
ề ử ụ ề ở ữ ự ệ ả ậ ị Th c hi n đăng ký quy n s h u, quy n s d ng tài s n theo quy đ nh pháp lu t.
ể ượ ả ả 2. Chuy n nh ng tài s n, thanh lý tài s n
ể ẩ ượ ả ề a) Th m quy n chuy n nh ng, thanh lý tài s n:
ớ ơ ể ấ ấ ế ị ộ ồ ứ ộ ồ ấ ị ủ ơ ở ề ể ả ả ả ặ y ban nhân dân cùng c p v i c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký HTX ra quy t đ nh chuy n ị ượ i th HTX ho c H i đ ng qu n tr ậ ng, thanh lý tài s n trên c s đ ngh c a H i đ ng gi Ủ nh HTX phá s n.ả
ươ ứ ể ượ ả b) Ph ng th c chuy n nh ng, thanh lý tài s n:
ị ả ộ ồ ể ả ả ị c đ nh giá, H i đ ng gi ả ượ ị ặ ả ứ ố ợ ể ả ủ ả ế ệ ả ằ ồ i th HTX; H i đ ng qu n tr HTX phá ả ổ ả ng tài s n ( bao g m bán thu h i tài s n, ph li u tài s n thanh lý) b ng hình ả ứ ứ ấ ậ ề ấ ị ộ ồ Căn c vào giá tr tài s n đã đ ệ ớ ả s n ph i h p v i qu n tài viên ho c doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n c a HTX phá s n t ồ ượ ch c chuy n nh ủ th c đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u giá tài s n.
ố ớ ị ệ ồ ổ ứ ể ượ ạ ướ i d i 2.000.000 (hai tri u) đ ng, t ch c chuy n nh ng ả Đ i v i tài s n có giá tr đánh giá l ủ ụ ấ không qua th t c đ u giá.
ế ể ả ượ ả c) Báo cáo k t qu chuy n nh ng, thanh lý tài s n:
ị ả ể ế ể ả ả ng tài ề Ủ ộ ồ ấ ứ ậ ấ ượ ừ ị ng tài s n, trong đó xác đ nh ti n thu t ả ả ớ ơ ượ ể ể ừ chuy n nh ồ ề ổ ứ ề ượ ng (g m chi phí ki m kê, đ nh giá tài s n, chi phí t ứ ể ng, chi chuy n nh ả ch c bán đ u giá tài s n và ượ ấ ố ề ự ế ệ ộ ị c ừ ạ ồ ộ ồ ượ i th HTX; H i đ ng qu n tr HTX phá s n báo cáo k t qu chuy n nh H i đ ng gi ể ấ ả s n v y ban nhân dân cùng c p v i c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký HTX đ làm căn c ả ả ử x lý kho n ti n thu t ị ể phí chuy n nh các chi phí khác có liên quan) và n p thu theo quy đ nh, th c hi n phân chia s ti n thu đ ả còn l ố i theo t ng ngu n v n hình thành tài s n.
ể ượ ả ng, thanh lý tài s n hình ừ ể ả ả ề Đi u 5. V x lý nghĩa v tài chính khi bàn giao, chuy n nh thành t ụ ề ử ồ ố ề nhi u ngu n v n khi HTX gi i th , phá s n
ử ụ ữ ế ậ ả 1. X lý nghĩa v tài chính gi a các bên bàn giao và ti p nh n tài s n
ậ ợ ấ ố ướ ậ ả ố ả ố ừ ỹ ầ ư phát tri n, qu đ u t ề ệ ượ c đi u l ậ ủ ị ả ượ ặ ả ị ế ộ ế ả ủ ệ ử ả ượ ụ ể ế ậ c quy ỗ ợ ả ố ả ồ ả HTX bàn giao tài s n ghi nh n gi m tài s n, gi m v n (phân theo các ngu n v n tr c p, h tr ả ể kho n đ ủ ỏ c a nhà n c t ng, cho theo th a thu n là tài s n c, v n t ố quy đ nh là tài s n không chia không chia, v n tài s n khác đ và v n góp c a các ệ thành viên HTX) theo quy đ nh c a Lu t HTX và ch đ k toán HTX hi n hành. Vi c x lý ả ữ i th , phá s n đ nghĩa v tài chính gi a các bên bàn giao và ti p nh n tài s n khi HTX gi ụ ể ư ị đ nh c th nh sau:
ố ớ ầ ả ừ ỗ ợ ợ ấ ả ạ ủ ướ ị a) Đ i v i ph n giá tr tài s n hình thành t kho n tr c p, h tr không hoàn l i c a Nhà n c:
ườ ậ ậ ả ố ướ ậ ng h p t ch c ti p nh n là HTX thì ghi nh n tăng tài s n, tăng v n nhà n c theo Lu t ợ ổ ứ ế ế ộ ế ủ ệ Tr HTX và ch đ k toán c a HTX hi n hành.
ườ ướ ệ ậ ng h p t ch c ti p nh n là doanh nghi p nhà n ử ụ ả ố ị ả ả vào s n xu t, ố ậ c thì ghi nh n tăng tài s n, tăng v n ấ ướ ầ ư ậ ề c theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, s d ng v n nhà n c đ u t ế ộ ế ợ ổ ứ ế ủ ệ ệ ệ ạ Tr ướ nhà n kinh doanh t i doanh nghi p và ch đ k toán doanh nghi p hi n hành.
ườ ợ ổ ứ ế ệ ậ ậ ậ ơ ng h p t ch c ti p nh n là c quan hành chính, đ n v s nghi p công l p thì ghi nh n ế ộ ế ơ ệ ự ệ ả ị ự Tr tăng tài s n theo ch đ k toán hành chính s nghi p hi n hành.
ị ể kho n đ ừ ỹ ầ ư qu đ u t ượ phát tri n; ị ề ệ ả ố c đi u l ệ ả ạ ầ ả ứ ế ề ả ượ ặ ả quy đ nh là tài s n không chia ể ử ể ề ậ ị ị ố ủ ố ị ị ị ậ ỏ ả c t ng, cho theo th a thu n b) Ph n giá tr tài s n hình thành t ổ ủ c a HTX, t là tài s n không chia; v n tài s n khác đ ch c ti p nh n có trách nhi m thanh toán cho HTX đ x lý theo quy đ nh t i đi m b kho n 1 ả Đi u 21 Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP và kho n 3 Đi u 1 Ngh đ nh s 107/2017/NĐCP c a Chính ph .ủ
ị ầ ậ ả ể ả ồ ị ch c ti p nh n có trách ể ử i th , phá s n đ x lý theo quy đ nh ậ ậ ợ ổ ứ ế ủ ừ ố v n góp c a các thành viên HTX, t c) Ph n giá tr tài s n hình thành t ả ượ c tính vào ngu n thu gi nhi m thanh toán cho HTX và đ ả ạ t ệ i Lu t H p tác xã và Lu t Phá s n.
ị ự ệ ơ ầ ả ớ ườ ươ ậ ng h p t ng cùng c p thanh toán cho HTX giá tr tài s n t ng ng v i ph n giá tr tài s n còn l ỏ ể kho n đ ậ ị ả ố phát tri n; ị ề ệ ơ ợ ổ ứ ế ch c ti p nh n là c quan hành chính, đ n v s nghi p công l p thì ngân sách ị ấ ạ ả ươ ứ i ậ ừ ỹ ầ ư c t ng, cho theo th a thu n là tài s n không chia; qu đ u t ủ c a HTX và ph n v n góp c a các ả ượ ặ quy đ nh là tài s n không chia c đi u l ượ ể ử ướ ể ủ ả ả ể ầ ề ả i đi m b và đi m c Kho n 1 Đi u này và ph i phù ớ d) Tr ị đ a ph hình thành t ả ố v n tài s n khác đ thành viên HTX đ x lý theo h ậ ề ợ h p v i pháp lu t v ngân sách nhà n ẫ ạ ng d n t ướ c.
ợ ươ ượ ố ng h p ngân sách đ a ph ị ả ượ ứ ể ặ ng ho c thanh ẫ ạ ướ ư ả ả ườ ấ Tr c kinh phí chi tr HTX thì không ệ ử ệ ự th c hi n bàn giao tài s n, và th c hi n x lý tài s n theo hình th c chuy n nh lý theo h ng cùng c p không b trí đ ự ề i kho n 2 Đi u 4 Thông t ả này. ng d n t
ự ế ị ế ế ệ ế ậ ậ ả ơ ả ị ợ đ) Chi phí h p lý có liên quan tr c ti p đ n vi c bàn giao, ti p nh n tài s n do đ n v ti p nh n ả tài s n chi tr theo quy đ nh.
ề ử ề ả ừ ượ ả 2. V x lý kho n ti n thu t ể chuy n nh ng, thanh lý tài s n:
ị ả ỗ ợ ủ ừ ể c phân chia theo t ượ ng, thanh lý tài s n và ỷ ệ ố v n tr c p, h tr c a ỏ ợ ấ ậ ả ủ c đi u l c t ng, cho theo th a thu n là tài s n không ố ủ ả c a HTX và v n góp c a các ượ ể ả ng, thanh lý sau khi tr chi phí chuy n nh Giá tr tài s n chuy n nh ế ị ầ ị ộ ạ ượ n p thu theo quy đ nh, ph n giá tr còn l l i đ ướ ố ừ ỹ ầ ư ể kho n đ ả ượ ặ phát tri n; qu đ u t c; v n t nhà n ề ệ ượ ả ố ị chia; v n tài s n khác đ quy đ nh là tài s n không chia ụ ể ị ể ử thành viên HTX đ x lý theo quy đ nh, c th :
ừ ố ợ ấ ướ ả c hình thành t ỗ ợ ủ v n tr c p, h tr c a nhà n ệ c chuy n v ngân ị ề ể ể ạ i đi m a ượ ớ ơ ố ấ ị ủ ị ầ ị a) Ph n giá tr tài s n thu đ ươ ị ng cùng c p v i c quan đăng ký HTX, liên hi p HTX theo quy đ nh t sách đ a ph ủ ề ả kho n 1 Đi u 21 Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP c a Chính ph ;
ị ầ ậ ả ả c t ng, cho theo ả ả ả ượ ặ quy đ nh là tài s n không chia ể ủ phát tri n c a HTX; c đi u l ừ ỹ ầ ư qu đ u t ố ể kho n đ ị ố ượ ề ả ị ử ề ủ ả ố ị ị b) Ph n giá tr tài s n hình thành t ề ệ ỏ th a thu n là tài s n không chia; v n tài s n khác đ ị ạ ị ủ i đi m b kho n 1 Đi u 21 Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP và c a HTX x lý theo quy đ nh t ủ kho n 3 Đi u 1 Ngh đ nh s 107/2017/NĐCP c a Chính ph .
ầ ượ ủ ị ồ c tính vào ngu n thu v n góp c a các thành viên HTX đ ợ ừ ố ị ể ả ả ạ ậ ậ ả c) Ph n giá tr tài s n hình thành t gi ả ể ử i th , phá s n đ x lý theo quy đ nh t i Lu t H p tác xã và Lu t Phá s n.
ả ể ườ ả ủ ả ả ủ ể ượ ể ả ả ượ ừ c t ợ i th , phá s n mà v n, tài s n c a HTX không đ đ thanh toán các kho n n bàn giao, chuy n nh ả ừ ề ả ợ ượ ử ụ ồ nhi u ngu n v n nêu t ề ng, thanh lý tài s n hình ể ạ i kho n 1, kho n 2 Đi u này đ thanh toán các kho n n theo ủ ố ề ạ ả ố ị ị 3. Tr thì HTX đ thành t ị quy đ nh t ợ ố ng h p gi c s d ng kho n ti n thu đ ề ả ủ i kho n 2 Đi u 21 Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP c a Chính ph .
ề ệ ự Đi u 6. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 14 tháng 5 năm 2018.
ự ệ ướ ắ ề ề ộ ể ả ị ng m c đ ngh ph n ánh v B Tài chính đ nghiên ế ợ ổ 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v ứ ử ổ c u s a đ i, b sung cho phù h p./.
Ộ ƯỞ KT. B TR NG
Ứ ƯỞ TH TR NG
ế ầ Tr n Văn Hi u
ẫ ố M u s 01
ủ ệ ử ư ố s 30/2018/TTBTC ngày 31/3/2018 c a B Tài chính h ừ ộ ệ ề ợ ợ (Ban hành kèm theo Thông t ả vi c x lý tài s n hình thành t ẫ ướ ng d n ể ả i th , nhi u ngu n v n khi h p tác xã, liên hi p h p tác xã gi ồ ố phá s n)ả
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ả Ậ Ả Ế BIÊN B N BÀN GIAO, TI P NH N TÀI S N
1
ề ệ ế ị ứ ủ ố Căn c Quy t đ nh s .......... ngày.../.../... c a......... v vi c.........
ạ ả ượ ệ ế ậ ự i..........., vi c bàn giao, ti p nh n tài s n đ ư ệ c th c hi n nh Hôm nay, ngày.... tháng... năm..., t sau:
Ậ
Ầ
Ế
A. THÀNH PH N THAM GIA BÀN GIAO, TI P NH N
ệ ạ 1. Đ i di n bên giao (Tên HTX bàn giao):
ứ ụ Ông (bà):.............................................................. Ch c v ..................................
ứ ụ Ông (bà):.............................................................. Ch c v ..................................
ệ ậ ạ ổ ứ ế ậ 2. Đ i di n bên nh n (Tên HTX, t ch c ti p nh n):
ứ ụ Ông (bà):.............................................................. Ch c v ..................................
ứ ụ Ông (bà):.............................................................. Ch c v ..................................
ệ ơ ứ ứ ế ạ ơ ế 3. Đ i di n c quan ch ng ki n (Tên c quan ch ng ki n):
ứ ụ Ông (bà):.............................................................. Ch c v ..................................
ứ ụ Ông (bà):.............................................................. Ch c v ..................................
Ộ
Ậ
Ế
B. N I DUNG BÀN GIAO, TI P NH N
ụ ế ả 1. Danh m c tài s n bàn giao, ti p nh n ậ 2:
ả ụ
ạ ế STT Đ nơ ị v tính Số ngượ l Ghi chú
1 3 4 Nguyên giá (đ ng)ồ 5 Giá trị iạ còn l (đ ng)ồ 6 Giá trị đánh giá ồ ạ i (đ ng) l 7 8
ệ A [1]
ụ ở ạ ộ ỉ ỉ
Danh m c tài s n (chi ừ t theo t ng lo i tài ti s n)ả 2 ơ ở Tr s làm vi c, c s ự ệ ho t đ ng s nghi p,... ấ ị Đ a ch nhà, đ t 1 ấ ị Đ a ch nhà, đ t 2 ... Xe ô tô 1 2 B
ể 1 ể
ể 2 ể
ạ Xe ô tô 1 (lo i xe, bi n ki m soát...) ạ Xe ô tô 2 (lo i xe, bi n ki m soát...) ...
t bế ị ế ị t b 1 ế ị t b 2
ộ
ử ụ ề ổ ồ ơ ế ế ậ ả ả C Máy móc, thi Máy móc, thi 1 Máy móc, thi 2 ... ả Tài s n khác D T ng c ng 2. Các h s liên quan đ n quy n qu n lý, s d ng tài s n bàn giao, ti p nh n:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ủ ệ ậ 3. Trách nhi m c a các bên giao, bên nh n
ủ ệ a) Trách nhi m c a Bên giao:.............................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ủ ệ ậ b) Trách nhi m c a Bên nh n:............................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ế ủ ậ ế 4. Ý ki n c a các bên tham gia bàn giao, ti p nh n:..........................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ạ Ậ Ệ Ạ Ệ Đ I DI N BÊN GIAO ọ Đ I DI N BÊN NH N ấ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u) ấ ọ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
Ạ ọ Ế Ứ Ế (Ký, ghi rõ h tên) Ứ Đ I DI N C QUAN CH NG KI N Ệ Ơ Đ I DI N C QUAN CH NG KI N Ệ Ơ Ạ ọ (Ký, ghi rõ h tên)
ế ủ ủ ơ ế ị ố ườ ề ệ ề ẩ i có th m quy n v vi c [1] Ghi rõ s , ngày tháng, trích y u c a Quy t đ nh c a c quan, ng bàn giao tài s n.ả
ứ ậ ụ ể ậ ả ổ ỉ ủ ộ ợ ỉ