Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự ạ B TÀI CHÍNH Ộ ----------------- S : 96/2010/TT-BTC ố C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ---------------------- Hà N i, ngày 05 tháng 7 năm 2010 ộ
ướ ụ ồ ử ặ ị ế ẫ
THÔNG TƯ H ng d n ph c h i, x lý tài li u k toán b m t ho c b hu ho i ỷ ạ ị ấ ệ do các nguyên nhân khách quan ----------------------------------
- Căn c Lu t K toán ngày 17 tháng 6 năm 2003; ứ ế ậ
ị ị ủ ứ ẫ ộ ố ề ủ ị ự ế ủ ụ ế - Căn c Ngh đ nh 128/2004/NĐ-CP ngày 31/05/2004 c a Chính ph quy đ nh chi ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong lĩnh v c k toán ướ ậ c; ti ế nhà n t và h ướ
ứ ủ ị ị ị t và h - Căn c Ngh đ nh 129/2004/NĐ-CP ngày 31/05/2004 c a Chính ph quy đ nh chi ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K toán áp d ng trong ho t đ ng kinh ậ ộ ố ề ủ ủ ụ ạ ộ ướ ế ẫ ế ti doanh;
ủ ề ứ ủ ố ị ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị - Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chính ph v quy ứ ch c c a B Tài chính. ộ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ề ạ
B Tài chính h ng d n vi c ph c h i, x lý tài li u k toán b m t ho c b hu ệ ẫ ộ ị ấ ử ệ ế ặ ị ỷ ụ ồ ướ ho i do các nguyên nhân khách quan nh sau: ư ạ
CH ƯƠ NG I - QUY Đ NH CHUNG Ị
Ph m vi đi u ch nh Đi u 1.ề ề ạ ỉ
này quy đ nh c th quy trình, cách th c và ph ư ụ ể ứ ị ươ Thông t ế ệ ặ ị ị ấ ạ ử ng pháp ph c h i, x lý ụ ồ ị i các đ n v ơ ạ . các tài li u k toán b m t ho c b hu ho i do các nguyên nhân khách quan t ỷ k toán thu c các ngành, các lĩnh v c, các thành ph n kinh t ế ự ế ầ ộ
Đ i t ng áp d ng Đi u 2. ề ố ượ ụ
Thông t này h ng d n áp d ng cho các đ i t ng sau: ư ướ ố ượ ụ ẫ
ơ ị ế ị ấ ệ ế ặ ạ ỷ ạ ụ ấ ả ả ố ọ 1. Đ n v k toán có tài li u k toán b m t ho c hu ho i do các nguyên nhân ấ khách quan (nguyên nhân b t kh kháng) nh : thiên tai, ho ho n, m i m t, m c nát, m t ư tr m.ộ
ướ ế ấ ơ 2. Các c quan tài chính, c quan thu , kho b c nhà n ơ ị ế c, c quan qu n lý c p trên ả ị ấ ch c, cá nhân có liên quan đ n đ n v k toán có tài li u k toán b m t ế ổ ứ ạ ơ ệ ơ tr c ti p và các t ế ho c b hu ho i do các nguyên nhân khách quan. ạ ự ế ặ ị ỷ
Đi u 3. ề Tài li u k toán ph i ph c h i, x lý ả ụ ồ ử ệ ế
ệ ử ứ ồ Tài li u k toán ph i ph c h i, x lý, g m: Ch ng t ụ ồ ữ ố ệ ừ ế s li u và các tài li u khác có liên quan đ n công tác k ệ phòng k toán, các phòng (ban) liên quan ho c đã chuy n vào l u tr ả ng ti n l u gi ệ ư ở ế ặ k toán, s k toán, báo cáo ổ ế ế ế ữ ể ư ặ b m t ho c ế ị ấ ự ầ ộ ế tài chính, các ph ươ toán đang s d ng ử ụ c a các đ n v k toán thu c các ngành, các lĩnh v c, các thành ph n kinh t ị ế ơ ủ b hu ho i do các nguyên nhân khách quan. ạ ị ỷ
Đi u 4. Trách nhi m c a đ n v k toán có tài li u k toán b m t ho c b hu ề ệ ị ấ ị ế ủ ệ ế ặ ị ỷ ơ ho i do các nguyên nhân khách quan ạ
1
ả ư ả ờ ơ ơ ị ạ ự ế ế ấ ơ ướ ế ả ặ ệ ệ ạ ỷ ị 1. Ph i thông báo k p th i cho các c quan qu n lý liên quan nh : C quan tài ờ ạ c, c quan qu n lý c p trên tr c ti p trong th i h n chính, c quan thu , kho b c nhà n ơ 15 ngày sau khi phát hi n tài li u k toán b m t ho c b hu ho i do nguyên nhân khách ị ấ quan.
ả ụ ồ ứ ố ệ ế ậ i đa có th đ ị ế ể ượ ỷ ủ ơ ử ế ế ạ ị 2. Ph i thu th p và ph c h i, x lý đ n m c t c tài li u k toán và ế các tài li u có liên quan đ n công tác k toán c a đ n v k toán b hu ho i do các nguyên ệ nhân khách quan.
3. Ph i s u t p, sao ch p l i đ n m c t i đa các tài li u k toán b m t. ả ư ậ ụ ạ ế ứ ố ị ấ ệ ế
ả ể ự ử ệ ế ệ i các c 4. Ph i thành l p Ban ph c h i, x lý tài li u k toán đ th c hi n các công vi c ệ ơ ụ ồ ệ ử ớ ậ liên quan đ n ph c h i, x lý tài li u k toán ngay sau khi thông báo tình hình t ế ụ ồ ế quan qu n lý liên quan. ả
CH NG II - QUY Đ NH C TH ƯƠ Ụ Ị Ể
Đi u 5.ề Ban ph c h i, x lý tài li u k toán ử ụ ồ ệ ế
1. Ban ph c h i, x lý tài li u k toán c a đ n v g m các thành ph n sau: ụ ồ ủ ơ ị ồ ử ệ ế ầ
a) Giám đ c doanh nghi p ho c th tr Tr ng ban; ủ ưở ệ ặ ố ị ng đ n v : ơ ưở
b) K toán tr ng (ho c ph trách k toán): Phó ban; ế ưở ụ ế ặ
Thành viên; c) Đ i di n b ph n thanh tra, ki m soát c a đ n v : ị ủ ơ ệ ể ạ ậ ộ
d) Đ i di n các b ph n có liên quan (nh : Kho, ư ệ ạ ậ ộ
c a hàng, phòng kinh doanh, phòng k ho ch, ...): Thành viên; ử ế ạ
e) Toàn b cán b phòng Tài chính - K toán: Thành viên; ế ộ ộ
g) Đ i di n các c quan qu n lý liên quan: Thành viên. ệ ạ ả ơ
ệ ề ạ ặ ị ẹ ị ấ ậ ỷ ỉ ợ ế ữ ồ ng h p tài li u k toán b m t ho c b hu ho i không nhi u thì ườ Ban ph c h i, x lý tài li u k toán có th thành l p g n nh , ch bao g m nh ng thành ọ ệ viên ch ch t, tr c ti p liên quan đ n tài li u k toán đó. 2. Đ i v i các tr ố ớ ử ụ ồ ự ế ủ ố ế ể ệ ế ế
ụ ệ ế ệ ng d n t ệ 3. Ban ph c h i, x lý tài li u k toán có nhi m v th c hi n toàn b công vi c i Thông ủ ụ ự ậ ộ ẫ ạ ử ế ồ ệ ướ ử ị ụ ồ này. ệ ph c h i, x lý tài li u k toán theo quy đ nh c a pháp lu t và theo h t ư
Đi u 6.ề Ki m kê, đánh giá, phân lo i tài li u k toán b hu ho i, b m t ị ấ ể ệ ế ạ ạ ỷ ị
ệ ệ ử ủ ơ ụ ồ ế ế ậ ể ệ ị ấ ế ị ộ ạ ụ ụ ẫ ệ ậ ả 1. Ban ph c h i, x lý tài li u k toán ph i ti n hành ki m kê, đánh giá, phân lo i ạ ả ế ặ ị toàn b tài li u k toán c a đ n v và l p Biên b n ki m kê tài li u k toán b m t ho c b ể ả hu ho i do các nguyên nhân khách quan (theo m u Ph l c 01 ban hành kèm theo Thông ỷ t ệ này) xác nh n kèm theo b ng kê t ng lo i tài li u, theo n i dung k toán, theo tài li u ạ ừ ư đang s d ng ho c đã chuy n vào kho l u tr ,... và theo m c đ b hu ho i. ữ ộ ứ ộ ị ế ỷ ử ụ ư ể ặ ạ
2. Phân lo i tài li u k toán b m t ho c b hu ho i nh sau: ị ấ ặ ị ư ệ ế ạ ạ ỷ
a) Tài li u còn có th s d ng đ c; ể ử ụ ệ ượ
b) Tài li u không th s d ng đ c (không th đ c đ c, ho c b hu ho i hoàn ể ử ụ ệ ượ ể ọ ượ ặ ạ ỷ ị toàn);
c) Tài li u b m t. ệ ị ấ
Trình t ph c h i, x lý tài li u k toán Đi u 7. ề ự ụ ồ ử ệ ế
2
1. u tiên ph c h i, x lý tr i. ụ ồ Ư ử ướ c tài li u k toán b hu ho i trong năm hi n t ỷ ệ ạ ệ ế ạ ị
c li n k năm ế ụ ụ ử ủ ệ ế ồ ướ ề ề 2. Ti p t c ph c h i, x lý các tài li u k toán c a các năm tr i. hi n t ệ ạ
Trách nhi m c a các đ n v có liên quan Đi u 8. ề ủ ệ ơ ị
ơ ế ơ ế ệ Các c quan qu n lý liên quan và các t ả ặ ị ổ ứ ệ ị ấ ế ạ ị ấ ố ị ấ ặ ế ạ ỷ ch c, cá nhân có liên quan đ n đ n v có tài ị li u k toán b m t ho c b hu ho i có trách nhi m cung c p, đ i chi u và xác nh n các ậ tài li u, s li u có liên quan đ n tài li u k toán b m t ho c b hu ho i trong th i h n ờ ạ ệ 10 ngày k t ngày nh n đ ỷ ệ ế c đ ngh xác nh n. ị ậ ượ ề ố ệ ể ừ ậ
Th c hi n công vi c k toán t i đ n v k toán sau th i đi m b thi Đi u 9.ề ự ệ ệ ế ạ ơ ị ế ể ờ ị ệ ạ t h i do nguyên nhân khách quan
ớ Song song v i vi c x lý h u qu thi ệ ử ậ ả ệ ạ ế ơ ệ ch c công tác k toán bình th ườ ệ ể ệ ế ờ ị ị t h i do các nguyên nhân khách quan, đ n v ng và b sung, hoàn thi n các k toán v n ph i ti p t c t ả ế ụ ổ ứ ổ ế tài li u k toán còn thi u đ ph n ánh k p th i các nghi p v kinh t ờ phát sinh sau th i ế ụ đi m tài li u k toán b m t ho c b hu ho i. ị ấ ả ặ ị ẫ ế ệ ể ế ạ ỷ
Đi u 10. ề Ki m kê, xác đ nh và x lý t n th t v tài s n do các nguyên nhân khách ấ ề ử ể ả ổ ị quan
ồ ờ ớ ụ ồ ị ấ ệ ị ạ ỷ ụ ồ ậ ị ử ặ khi thành l p Ban ph c h i, x ờ ạ t h i ph i ti n hành ki m kê toàn b tài s n, công n ộ ể ố ớ ả ợ ể ả ả ơ ệ ạ ế ờ ả ố ố ự ậ ủ ố ồ ị ợ ế ự ả ề ạ 1. Đ ng th i v i vi c ph c h i, x lý tài li u k toán b m t ho c b hu ho i do ế ệ ử các nguyên nhân khách quan, trong th i h n 10 ngày k t ể ừ ợ lý tài li u k toán, các đ n v b thi ế ệ ả ế ơ ị và ngu n v n c a đ n v hi n có đ n th i đi m ki m kê. Đ i v i các kho n n ph i thu, ố ủ ơ ồ ể ị ệ n ph i tr , ngu n v n, kinh phí ph i đ i chi u và có s xác nh n c a các đ n v có liên ố ồ ả ả ế ợ quan nh m xác đ nh hi n tr ng và s th c còn v tài s n, ngu n v n, công n đ n th i ờ ị ằ đi m sau khi b thi ệ t h i. ệ ạ ể ị
ứ 2. Căn c vào s li u, tài li u k toán hi n có ho c đã đ ệ ị ế ế ệ ể ướ ự ể ế c ph c h i đ i chi u ồ ố ụ t h i và s li u xác ố ệ ệ ạ ổ ể ố ư ượ ặ c khi b thi ứ ế ố ị ng, giá tr tài s n t n th t do nguyên nhân khách quan gây ra. v i s li u ki m kê tài s n th c còn đ n th i đi m tr ớ ố ệ ờ nh n đ i chi u công n v i các bên có liên quan làm căn c xác đ nh s d chuy n vào s ậ k toán và xác đ nh s l ế ố ệ ả ợ ớ ố ượ ả ổ ấ ị ị
ấ 3. Vi c x lý t n th t tài s n do các nguyên nhân khách quan và chi phí liên quan ả c th c hi n theo quy đ nh c a ch đ qu n ị ệ ế ộ ả ế ượ ủ ự ệ ệ ổ đ n vi c ph c h i, x lý tài li u k toán đ ử ế lý tài chính hi n hành. ệ ử ụ ồ ệ
Ph ng pháp ph c h i, x lý đ i v i các tài li u k toán còn có th s ươ ụ ồ ố ớ ể ử ử ệ ế Đi u 11. ề c ượ d ng đ ụ
k toán: 1. Ch ng t ứ ừ ế
ế ế ả Sau khi ti n hành ph c h i, x lý đ i v i các tài li u k toán còn có th đ c đ ố ớ ậ ử ủ ụ ụ ả ụ ữ ứ i th c hi n sao ch p, Tr ưở ủ ệ ừ ồ c coi là ch ng t ể ọ ượ c, ệ ụ ồ i, làm th t c xác nh n sao y b n chính vào b n sao ch p; Phân ả sao ch p ph i có ch ký ứ ả ng Ban ph c h i, x lý và c a các bên có ủ ử ụ ủ ơ pháp lý c a đ n ứ ườ ượ ứ ừ ụ ừ l p b ng kê và sao ch p l ậ ụ ạ lo i, đóng thành t p nh các ch ng t ư ậ ạ xác nh n c a ng ự ườ ậ liên quan. Trong tr v có tài li u k toán b m t ho c b hu ho i. ị k toán khác. Ch ng t ừ ế ụ ng h p này ch ng t ợ ỷ ị ấ sao ch p đ ạ ặ ị ệ ế
2. S k toán: ổ ế
ụ ạ ụ ử ế ậ ồ ổ ế ư ị ạ ả i, ti n hành ký xác nh n nh quy ỷ đ nh t ệ ị ho i) sau khi sao ch p xong ph i ti n hành khoá s đ xác đ nh s d đ n cu i ngày ạ Sau khi ph c h i, x lý, ti n hành sao ch p l ế i (năm tài li u k toán b hu i kho n 1 Đi u này. Riêng s k toán năm hi n t ế ệ ạ ố ư ế ổ ể ả ế ề ụ ố ị
3
c khi tài li u k toán b m t ho c b hu ho i đ làm căn c chuy n s li u sang s ể ố ệ ạ ể ị ấ ứ ệ ế ặ ỷ ị ổ tr ướ k toán m i. ế ớ
3. Báo cáo tài chính:
Ti n hành sao ch p l i toàn b các báo cáo tài chính và th c hi n xác nh n nh ự ệ ậ ộ ư ế quy đ nh t ạ ị ụ ạ i kho n 1 Đi u này. ề ả
4. Nh ng tài li u k toán b hu ho i nh ng v n có th s d ng đ ữ ể ử ụ ư ẫ ạ ị c, sau khi c l p b ng kê theo t ng lo i, có xác nh n c a Ban ph c h i, x lý và ệ ượ ậ ượ ụ ồ ậ ủ ỷ ừ ế ả ử ử i. ph c h i, x lý đ ạ ti p t c l u tr cùng các tài li u m i sao ch p l ụ ạ ụ ồ ế ụ ư ữ ệ ớ
ố ệ ả ể 5. D a trên s li u k t qu ki m kê th c t ế ự ế ậ ư ệ ạ tài s n, v t t ả ậ ị ớ ố ệ ị ế ử ể ế ị ự ế ể ơ ớ ổ ứ ệ ơ ả ơ ỹ ủ , hàng hoá, ti n qu c a ề ự t h i do nguyên nhân khách quan và xác nh n công n c a các đ n v có liên đ n v sau thi ợ ủ ơ ị ơ quan, đ n v ti n hành đ i chi u v i s li u trên s k toán đã ph c h i, x lý đ xác đ nh ụ ồ ổ ế ơ ố ki m kê, báo cáo v i c quan tài chính, c quan s chênh l ch gi a s k toán v i th c t ữ ổ ế ớ ơ ố qu n lý, c quan c p gi y phép đăng ký kinh doanh, c quan thu , các t ị ch c chính tr , ế ấ ấ đoàn th , xã h i. ể ộ
Ph ươ ể ử ụ ng pháp x lý đ i v i nh ng tài li u k toán không th s d ng ố ớ ữ ử ế ệ đ Đi u 12. ề c ho c b m t ặ ị ấ ượ
ệ ể ử ụ ượ ạ ử ố ớ ệ 1. Đ i v i tài li u b m t, ho c b hu ho i không th s d ng đ ặ ỷ ị ệ ớ ơ ị ấ ả ả c, Ban ph c ụ ch c, cá ị i toàn b tài li u này và ph i có xác nh n c a đ n v , ả ổ ứ ậ ủ ơ ệ ộ h i, x lý tài li u k toán ph i liên h v i c quan qu n lý liên quan và các t ế ồ nhân có liên quan đ xin sao ch p l ụ ạ ể cá nhân cung c p tài li u đ sao ch p. ụ ệ ể ấ
2. D a vào báo cáo tài chính và các tài li u k toán khác ự ệ ế ể ấ ổ ứ c quan qu n lý liên quan và các t ờ ị ự ế ứ ố ệ ả ả ể ế , hàng hoá, ti n qu ế th i đi m ki m kê sau khi b thi ề ể ị ị l u ư ở ơ t ng tài kho n đ n th i đi m l p báo cáo. Căn c s li u k t qu ki m kê th c t ừ v t t ậ ư chi u n ph i thu, n ph i tr v i các đ n v có liên quan, đ n v xác đ nh l ế tài kho n đ n th i đi m sau khi b thi th i đi m g n nh t còn ở ờ ầ ch c, cá nhân có liên quan đ xác đ nh s d c a ố ư ủ ể tài s n, ả ả ể ố t h i, s li u xác nh n, đ i ệ ạ ố ệ ậ i s d các ị ị ơ ổ ế t h i làm căn c chuy n vào s k toán m i. ể ậ ỹ ở ờ ả ả ớ ị ạ ố ư ớ ể ơ ệ ạ ả ế ợ ả ợ ể ứ ờ
ệ ỷ ị ố ớ ể ạ ậ ờ ị ấ ử ặ ệ ữ ụ ả ử ộ ợ ộ ụ ể ị ệ ậ ả 3. Đ i v i nh ng tài li u, s li u b m t, ho c b hu ho i hoàn toàn không có tài ố ệ li u khác đ sao ch p thì Ban ph c h i, x lý tài li u k toán l p t ậ khai và xác nh n. ồ ụ ệ ế i thu c Ban ph c h i, x lý ng h p này ph i có xác nh n c a ít nh t 02 ng Tr ấ ủ ườ ậ ồ ườ ng Ban và 01 thành viên Ban ph c h i, x lý tài li u k toán) và có th là m t trong (Tr ệ ụ ồ ế ử ưở ệ i xác nh n ph i ch u trách nhi m các đ i di n c quan qu n lý liên quan (n u có). Ng ườ ế ả ạ v các xác nh n c a mình. ề ơ ậ ủ
ợ ườ ặ ạ ỷ 4. Đ i v i các tr ố ớ ệ ị ấ ả ự ị ố ệ ể ế ơ , hàng hoá, ti n qu sau khi b thi ụ ỹ ề t h i và s li u xác nh n đ i chi u công n ậ ệ ạ ớ ể ả ể ế ị ế ậ ư ơ ố ệ ổ ế ị ng h p tài li u k toán b m t, ho c b hu ho i hoàn toàn mà ế ệ không còn tài li u đ sao ch p, đ n v k toán ph i d a vào s li u, k t qu ki m kê tài ị ế ợ s n, v t t ả ị c a các đ n v có liên quan làm s d đ chuy n vào s k toán m i. Đ n v k toán l p ậ ố ư ể ủ i báo cáo tài chính sau khi ph c h i, x lý tài li u k toán đ n p lên c p trên. l ử ạ ố ơ ấ ụ ồ ể ộ ệ ế
CH ƯƠ NG III - T CH C TH C HI N Ứ Ổ Ự Ệ
Đi u 13. Hi u l c thi hành ề ệ ự
1. Thông t này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ngày ký ban hành. ư ệ ự ể ừ
ư ủ ướ ng 2. Bãi b Thông t ỏ ử ụ ồ 145/1999/TT-BTC ngày 14/12/1999 c a B Tài chính h ộ t thu c các t nh mi n Trung. ụ các đ n v lũ l ơ ệ ề ở ộ ị ỉ d n ph c h i, x lý các tài li u k toán ẫ ế
4
Đi u 14. Trách nhi m t ề ệ ổ ứ ch c th c hi n ự ệ
ộ ỷ 1. Các B , các ngành và U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có trách nhi m ch đ o tri n khai vi c ph c h i, x lý tài li u k toán đ i v i các ộ ố ớ ố ự ế ỉ ạ ể ệ ệ ệ ụ ồ ươ đ n v thu c trách nhi m qu n lý c a B , ngành, đ a ph ị ả ơ ỉ ử ng. ươ ủ ệ ộ ộ ị
ở ụ ế ạ ỉ ố ự ệ ng có trách nhi m ki m tra, giám sát vi c th c hi n theo ch c năng, nhi m v ệ ướ ự ộ c các t nh, thành ph tr c thu c ụ ứ ệ ệ 2. S Tài chính, C c Thu , Kho b c Nhà n Trung ể ươ c a mình. ủ
ơ ệ ặ ạ ỷ ị ấ ệ i Thông t ẫ ạ ệ ậ ị ủ ề ị ế quy đ nh pháp lu t và h ướ tính ch t h p lý, chính xác c a các tài li u k toán đ ị ồ ị c ph c h i, x lý./. 3. Các đ n v k toán có tài li u b m t ho c b hu ho i có trách nhi m tuân th này, đ ng th i ph i ch u trách nhi m v ả ư ử ng d n t ủ ờ ụ ồ ấ ợ ượ ệ ế
NG Ộ ƯỞ ậ ng Chính ph và các Phó TTCP;
ủ
KT. B TR TH TR NG
ả
ủ
Ứ ƯỞ (Đã ký)
c;
ướ
i cao;
ố
ề
ể
ệ
ố ố
ơ
Tr n Xuân Hà ầ
c;
ủ ướ
ể
ế
ạ
ở
ướ
ự c các t nh, TP tr c
ỉ
ộ ư
ộ ụ
ả
ộ
t Nam (VAA),
ướ
ộ ế
ể
ệ
ơ ổ ể
ộ
c, H i K toán và Ki m toán Vi t Nam (VACPA); ề ệ
N i nh n: ơ - Th t ủ ướ - Văn phòng TW và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Qu c h i; ố ộ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị - Văn phòng Chính ph ;ủ - Các B , c quan ngang B ; ộ ộ ơ - Toà án Nhân dân t - VP BCĐ TW v phòng ch ng tham nhũng; i cao; - Vi n Ki m sát Nhân dân t - Các c quan TW c a các đoàn th ; ể - Ki m toán Nhà n - UBND, S Tài chính, C c Thu , Kho b c Nhà n ụ thu c TW; - C c ki m tra văn b n (B T pháp); ể - Công báo; - Các đ n v thu c B Tài chính; ộ ị - Các T ng công ty Nhà n H i Ki m toán viên hành ngh Vi - Website Chính ph ;ủ - Website B Tài chính; ộ - L u VT, V CĐKT . ụ
ư
5
Ph l c 01 ụ ụ Đ n v :................... M u s 01/TLKT ơ ị s : 96/2010/TT -BTC ư ố ngày 05/7/2010 c a B tr ng BTC) ẫ ố (Ban hành theo Thông t ủ ộ ưở
Ả Ị Ấ Ị Ủ Ạ Ể Ế Ệ BIÊN B N KI M KÊ TÀI LI U K TOÁN B H Y HO I, B M T DO CÁC NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN
Ngày .....tháng...... năm ......
S : ............. ố ố ứ ế ị ủ ậ ụ ồ ị ấ ử ị ố ị ấ ở ệ ọ ạ ỷ ị Căn c Quy t đ nh s :........ngày ......tháng ......năm...... c a ..................................... ................................................................V vi c thành l p Ban ph c h i, x lý tài li u k ế ề ệ toán b hu ho i, b m t b i lý do:....................... (Thiên tai, cháy, b m t, b m i m t, b ị m c nát). ụ
I- Ban ph c h i, x lý tài li u k toán g m: ụ ồ ử ệ ế Ông/Bà: ............................Ch c v ..................Đ i di n ..............................Tr ồ ứ ụ ệ ạ ưở ng
ban Ông/Bà:.............................Ch c v ..................Đ i di n ....................................Thành viên Ông/Bà: ............................Ch c v ..................Đ i di n ....................................Thành viên ứ ụ ứ ụ ệ ệ ạ ạ
ế ị ấ ệ ế ạ ị II- Ti n hành ki m kê tài li u k toán b hu ho i, b m t do các nguyên nhân khách quan, ỷ ể k t qu nh sau: ả ư ế
STT Khác ệ ạ ừ S k ổ ế toán Báo cáo tài chính Lo i tài li u M c đ b hu ho i ạ ỷ ứ ộ ị Ch ng tứ k toán ế
1 ệ Tài li u còn có th s d ng ể ử ụ cượ đ
2 ệ ể ử ụ Tài li u không th s d ng cượ đ
3 Tài li u b m t ị ấ ệ
ế ậ ủ ử ệ ế
III - K t lu n c a Ban ph c h i, x lý tài li u k toán : ụ ồ ............................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................
Ng i l p ng ườ ậ ế ụ ồ ..., ngày ... tháng ... năm ... Tr tài li u k toán K toán tr ưở (ho c ph trách k toán) ụ ặ ế ng ban ph c h i, x lý ử ưở ệ ế
6 (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
7