Ạ Ọ

Đ I H C THÁI NGUYÊN NG CAO Đ NG KINH TÊ KĨ THU T

TR Ẳ Ậ ƯỜ

Đ ÁN MÔN H C

TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN THU GTGT T I…… Ế

ườ ự

NG i th c hi n : L p :ớ Giáo viên h

ướ

ng d n: ẫ

TR N NG C TUÂN Ọ CĐKTK3KTCN61 Nguy n Th Thu Trang ị

Thái nguyên, tháng 04 năm 2010 MUC L CỤ

1 2

3 4 5 6 7 8 9 1 10 11 12 13 14 15

16 17 18 19 20 21 22

L I NÓI Đ U

Ầ ổ

ế

ng ị ườ

PH N I: T NG QUOAN V THU VÀ THU GIÁ TR GIA TĂNG Ổ 1.1 T ng quoan v thu ề 1.1.1. Thu và vai trò c a thu trong th tr ủ ế 1.1.1.1. Ngu n g c ra đ i c a thu ờ ủ ố

ế ấ ằ ế ồ ị ử ữ quoan tr ng nh t đ thu ra đ i và ấ ể ế ố ọ ờ phát tri n cao nh hi n nay, đó là L c s nhân lo i cho th y r ng, nh ng nhân t ể - i c a nhà n c ướ ự ấ ấ ộ ộ ề ạ ư ệ S ra đ i va t n t ờ ự s n xu t hàng hóa d a trên s phân công lao đ ng xã h i. Giai c p xu t hiên ấ ế ả ả ấ ẫ ộ ủ t y u nhà n ộ i xã h i c a các giai c p khác nhau trong xã h i, ề ợ c ra đ i.Đ i di n cho quy n l i ệ ấ ế ướ ạ ờ ấ ồ ạ ủ N n kinh t ự kèm theo n y xinh mâu thu n quy n l ề ợ đ ừ ấ ươ c a m t giai c p nhât đ nh. ủ ộ ộ ề ự ụ ả ộ ấ cách là m t công c quo n lý xã h i, có quy n l c chính tr cao ị i c a các giai c p trong khuân kh nh t đ nh. Đê duy trì quy n l c ề ự ổ t ph i c s vât ch t cho mình b ng cách b t bu c các công ng nhiên có đ u tranh giai c p. T đó t ấ ị Nhà N c v i t ướ ớ ư nh t, dung hòa quy n l ề ợ ủ chính tr Nhà N c nh t thi ế ấ ấ ả ơ ở ướ ị ấ ị ằ ấ ắ ộ

ả ế ứ ầ ầ ướ ấ ự ể ộ ằ ờ ế ầ ả ả ậ ủ ng ch ngay khi xu t hi n nhà c dân c a mình ph i đóng góp, do đó thu ra đ i thu là hình th c tài chính đ u tiên đ ượ ủ Nhà N c dùng đ đ ng viên m t ph n c u c i v t ch t ban đ u d ậ i hình thái hi n v t ệ ộ ướ sau đó là ti n t ề ệ ế ưỡ ệ ấ n ệ Thu cũng là hình th c tài chính mang tính c ứ ồ ạ ế ị ườ i và t n t ể ủ i và phát tri n c a quoan h hàng hóa – ti n t ậ ề ệ ế ế ằ ầ ầ ộ nh m th c hi n các ch c năng c a Nhà N c ướ ứ ế i đ n ngày nay ệ ộ i dân n p thu b ng hi n v t hình th c n p thu này d n d n b c ệ ớ ự i, công vi c, b o quo n, chi tiêu..cùng v i s ả ệ ứ ộ ả ườ ề ả ồ ờ i ta th y r ng, n u rùng đ ng ti n đ n p thu , r i chi tiêu thì ti n l i vô ề ế ồ ệ ợ c đ u tiên trong l ch s loài ng ừ ướ ầ S ra đ i t n t - ờ ồ ạ ự Ban đ u ng ườ ầ l c đi m quo n lý v con ng ể ượ ộ ữ phát tri n c a hàng hóa đ ng ti n ra đ i ồ ề ế

ể ộ i giàu có dùng ti n thuê ng ề i này nên đ ng ra t ứ i khác đi thay và tr thù lao cho ả ứ ch c thu ti n s u d c( hình th c ề ư ị ườ ổ ứ ợ ờ c làm ti n đ cho s ra đ i c a thu chính là ướ ờ ủ ế ự ề nh ng nh ể ủ Ng ấ ằ ườ cùng, tho t tiên nh ng ng ườ ữ ạ c th y s tiên l h . Sau đó nhà n ấ ự ướ ọ thu thu b ng ti n đ u tiên ra đ i) ầ ế ằ ề th hai, sau nhà n ố ứ ậ quoan h hàng hóa ti n t ề ệ ỉ ề ệ ủ ề ệ ế ị ế ạ ự ồ l ch s , ngĩa là s t n ử ự ể ủ ấ ấ t ạ ướ ề ờ ủ ề c đóng vai trò quy t đ nh, còn s ra đ i c a ti n ế ị ự V y nhân t , mà đ nh cao là s xu t hi n c a ti n t ệ ự ấ Qua s phân tíc trên ta th y thu là m t ph m chù kinh t ộ i và phát tri n c a nó có tính ch t khách quan Trong hai ti n đ nêu trên nhà n ề mang tính ch t súc tác t ệ c quy t đ nh, thu ch m t đi khi nhà n c không ế ướ ế ỉ ấ ế ị ướ ấ B n ch t c a thu là ro nhà n ấ ủ ả i còn lý do nào đ t n t ể ồ ạ

ệ ế 1.1.1.2. Khái ni m thu ế ộ ằ ụ ộ ả ả ự ề ậ ố ớ i n p thu và dùng đ trang tr i cho các ả ả ự ế ườ ộ ể ả

ng 1.1.1.3. Vai trò c a thu trong n n kinh t th tr ế ị ườ

Thu là m t kho ng n p b ng ti n mà các cá th nhân và pháp nhân có nghĩa v ể ộ c; không mang tính ch t đ i b t bu c ph i th c hi n theo lu t đ i v i nhà n ấ ố ướ ệ ắ kho n không hoàn tr tr c ti p cho ng ế chi tiêu công c ngộ ế ủ ồ ế ầ ề - Thu là ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà n ủ ế ủ Thu đánh vào h u h t các ho t đ ng s n xu t, ch t o,s a ch a, ch bi n, khai ả ữ ế ế ấ ế ế ạ ộ ẩ ậ ấ ố ng xuyên và b t th ng c a nh ng ng ế ữ

ế i, xu t nh p kh u, buôn bán, ăn u ng, d ch v ,... ườ ế ố ớ ấ ị i có thu nh p đ n m c ch u thu quy đ nh t ứ ườ ữ ữ ế ậ c. ướ ế ạ ử ị ụ ườ i ủ ườ ấ i có thu nh p cao, hi n nay ườ ệ ậ i có thu nh p t là nh ng ng ậ ườ ữ ế i Lu t thu thu ế ậ ạ ị ế ậ thác, xây d ng, v n t ậ ả ự t c các kho n thu nh p th Thu đánh vào t ậ ả ấ ả c đây theo pháp l nh thu đ i v i ng có thu nh p cao(tr ệ ướ ậ theo Lu t thu thu nh p cá nhân, nên cũng không nh t thi ậ ậ cao n a mà là nh ng ng nh p cá nhân). ế Thu đánh vào c ho t đ ng tiêu dùng xã h i. ạ ộ ả c là Thu vì thu mang tính ch t n đ nh, còn ồ ủ ế ủ ế ị ộ ế ồ ị ấ ổ ổ ẽ ồ ị c. Ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà n ướ các ngu n thu khác không mang tính ch t thu và đi vay thì không có tính n đ nh, n u Nhà ế ế ấ n ủ ả c xác đ nh các ngu n thu khác thu là ngu n thu chính thì Ngân sách s không đ đ m ướ ồ b o cho các ho t đ ng chi c a nhà n ạ ộ ả ế ướ ủ

ướ ườ ng ể ớ ng xuyên và chi đ u t c nào cũng c n chi th ườ ầ ầ ư át tri n. Chi th ầ ế ể ph ng xuyên nên c n có m t ộ ồ ườ ướ ệ ố ắ ổ ị Nhà n c có 2 ngu n chi l n là chi th ồ xuyên thì không th không chi, Nhà n ể ngu n thu n đ nh. Nguyên t c là: tuy t đ i không dùng các ngu n thu khác thu đ chi th ng xuyên. ồ ườ - Thu là công c đi u hòa thu nh p, th c hi n công b ng xã h i ộ ự ế ệ ằ ng là s phân hóa giàu nghèo, nhanh ụ ề t c a n n kinh t ế ậ ủ ề ậ th tr ế ị ườ M t trong nh ng khuy t t ữ ộ ự

ộ ộ ậ ộ ườ ộ i giàu lên nhanh chóng, cu c chóng t o ra hai c c r t cao trong xã h i m t b ph n ng ự ấ s ng v n không đ t đ n m c đ đáng k . ể ạ ế ố ạ ẫ ề ạ ứ ấ ằ ộ ủ ả ủ ấ ề ứ ộ Tình hình trên khôn nh ng liên quoan đ n v n đ đ o đ c, công b ng xã h i mà ữ ế ẹ i và c a c i c a các dân c , làm m t đi ý nghĩa cao đ p ề ợ ự ố ậ ộ ư , xã h i. B i s phát tri n c a m t qu c gia do s n l c c a toàn ộ ự ỗ ự ủ ể ủ ở ự ế ố còn nên s đ i l p v quy n l c a s phát tri n kinh t ể ủ ự c ng đ ng. ộ ồ ấ ả ố ố ữ ậ ủ ư ế ậ ệ ế ế ụ ề ữ ế ậ ằ ậ ướ ể ự Vì nh ng lý do trên, b t kỳ qu c gia nào cũng ph i can thi p vào quá trình phân ph i thu nh p c a các dân c thong qua chính sách thu : Ví d thu thu nh p cá nhân và t..nh m đi u ti doanh nghiêp có thu nh p cao, thu tiêu th đ c bi t nh ng thu nh p này ệ ụ ặ vào tay Nhà N c đ th c hiên các chính sách xã h i ộ ệ ế M t trong nh ng công c h u hi u trong vi c này là s d ng thu su t lũy ti n, ế ấ ụ ữ ử ụ ữ ệ ộ v i các lý do: ớ

ề ệ ử ụ ậ c ủ ấ ướ ố ồ ổ ợ ầ ổ xã h i ộ

i dân làm theo + Phân ph i đ ng đ u gánh n ng thu gi a các cá nhân có thu nh p khác nhau ế ữ ặ + Phân b h p lý vi c s d ng các ngu n tài nguyên c a đ t n ồ + Góp ph n n đ nh và phát tri n kinh t ế ể ị + Tăng thu vào ngân sách Nhà N cướ ệ ư à m t bi n pháp đ khuy n khích ng ườ ể ế ế ộ c s d ng nh l ượ ử ụ ợ ộ , i ích chung c a xã h i ả ế i trong Thu cũng còn đ m t chính sách nào đó vì l ầ ế ủ ộ ủ ấ ủ ườ ủ ế ộ ọ xã h i theo ph n ng dây truy n ề ả ứ ả ẩ ả c tiên nh ướ ệ ả ẩ ộ ế - Thu góp ph n thúc s n xu t kinh doanh phát tri n ể Hành vì đánh thu c a Chính Ph tác đ ng đ n m i hành vi c a con ng ộ +Thu đánh vào s n ph m s n xu t ế ấ ả Khi th c hi n m t hành vi đánh thu vào s n ph m tiêu dùng, tr ế ộ ự ự ế ể ặ ng tr c ti p đ n cung c u hàng hóa qua đó tác đ ng đ n giá c tiêu dùng. Gánh n ng h ưở i s n xu t ch u tùy theo đ co giãn cung và c u thu có th do ng ầ ế ườ ả ả ộ ị ấ ế ầ i tiêu dùng hay ng ề ươ ng d n đ n hai tác đ ng c b n ng ẫ ế ộ ự ầ ậ ả c a qu c gia gi m sút. Thêm n a làm m t đi s chuyên môn hóa, hi u qu ế ườ + Thu đánh vào ti n l Thu đánh vào ti n l ề ươ a; có th s là s chuy n ròng ho t đ ng, sang kinh t ể ể ẽ ả ự ế ủ ế ạ ộ ữ ơ ả ế ự ấ ố ả ả ng m. H u qu là s n ệ l ng th c t ượ lao đông kém… ể ạ ượ ứ ơ ộ ặ ườ i lao đ ng có th n luc nhi u h n đ đ t đ ậ c m c tiêu dùng ế ề ậ ể ế ệ ị ể ỗ mong mu n h tăng cung lao đ ng đ bù đ p thu nh p b thi u. Vì v y vi c đánh thu ắ ph i đ ả ượ ậ ọ ắ ế ố ả s n xu t khác ấ ế ấ ị ườ ự ng tr c ệ s n xu t ch u thu , gây ra gánh n ng cho ng i s n xu t t ươ phía s n xu t trên th tr ế ố ả ế ặ ng c nh tranh nh h ả ấ ừ ạ ườ ả b; m t khác ng ố ộ ọ c cân nh c th n tr ng + Thu đánh vào các y u t Vi c đánh thu vào các y u t ế ế ố ả ế ế ấ ti p đ n các y u t ị ngu n, làm tang giá c s n xu t ấ ồ i tăng s n xu t l cung c p các y u t ả ả ồ ấ ạ ổ ế ố ớ ế ố ả ế ấ ch u thu tăng lên, do đó làm giá ế ố ị ấ i nhu n thay đ i, nhu c u v i các y u t ầ ậ này tăng lên các y u t ứ ầ tăng lên làm cho nhu c u tiêu dùng c a ủ i tăng lên ế ố ả ạ chúng gi m xu ng. nh ng nh ng s n xu t t ồ ư i dù cho ng ạ s n xu t có y u t ế ố ấ nh ng y u t ấ ừ ữ ườ i ch u thu và nó nh h , và nhà này l ị ng r t l n đ n n n kinh t ế ườ ưở ả ấ ớ ấ ế ể ạ ế ụ ể ưở ướ ả ế Th nh t: hi ngu ng cung c p các y u t ứ ấ lên, do t xu t l ấ ợ ỉ thành s n xu t t ế ố ấ ừ ả Th hai: Do các y u t ế ố ả ữ ả i s n xu t hay ng Tóm l ấ ườ ả h ế ị n ả qu kinh t 1.1.2 Các y u t c u m t thành s c thu ế ắ

ề ả i tiêu dùng ch u, sét cho cùng đ u nh ng đ n hành vi ng ề ệ c ph i dùng thu làm công c đ thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n t o hi u ẩ ả ế cho toàn xã h i ộ ộ ế ố ấ c ban hành nh m đáp ng các m c tiêu riêng song nhìn chung, M i s c thu đ ế ượ ỗ ắ ụ ằ m i s c thu đ u đ sau: ế ề ượ ấ ỗ ắ ứ c c u thành b i các y u t ế ố ở

ụ ỗ ắ ế ọ ủ ụ

- Tên g i c a s c thu : ế ọ ủ ắ Tên g i c a m i s c thu th hi n đ i t ệ

ế ể ệ ụ ng tác đ ng c a s c thu ho c m c tiêu ủ ắ ỉ ấ ắ ị ụ ủ ị ậ ủ ậ ầ ế thu nh p doanh nghi p t” đánh vào vi c tiêu dùng các hàng hoá, d ch v đ c bi t đ ệ ượ ả ệ ệ ị ặ ế ộ ố ượ ” cho ta th y lo i thu này ch ế giá tr gia tăng c a vi c áp d ng s c thu đó. Ví d , thu “ ế ạ ị ủ c luân đánh vào ph n giá tr tăng thêm c a hàng hoá, d ch v sau m i l n chúng đ ượ ỗ ầ ệ ” đánh trên thu nh p c a doanh nghi p; thu “tiêu chuy n; thu “ ế ể ệ th đ c bi ặ c s n xu t ho c ụ ặ ấ ụ ặ nh p kh u... ẩ ậ

ổ ứ ị ạ ng đ ng ph i n p thu : ả ộ ế ch c, cá nhân nào có nghĩa v ph i kê khai và n p lo i thu này ế ụ ả ễ c mi n ạ ộ ố ượ ượ ế ả ộ

- D i t ố ượ Y u t này xác đ nh rõ t ế ố ch c, cá nhân nào không ph i kê khai và n p lo i thu này (đ i t ho c t ặ ổ ứ n p thu ) theo quy đ nh c a Lu t thu . ế ị ế ộ

ủ ậ

- C s tính thu : ế ơ ở

c tính trên cái gì. Tuỳ theo m c đích và tính ch t ấ c trong kỳ tính thu ế này xác đ nh rõ thu đ ị ế ượ ể ế ơ ở ả ậ Y u t ế ố ế ắ ch c, cá nhân nào đó (ví d , c s tính thu thu nh p doanh nghi p là t ng thu ộ ổ ứ ụ ơ ở ệ ổ ụ ậ ượ ậ ể ơ ở ế ế ệ ậ ổ ụ ế ế ị ị ụ ơ ở ế ế ủ ụ ổ ị c a t ng s c thu , c s thu có th là các kho n thu nh p nh n đ ủ ừ c a m t t ủ nh p ch u thu c a doanh nghi p trong kỳ); C s thu có th là t ng tr giá hàng hoá, ị d ch v tiêu th trong kỳ n u là thu đánh vào hàng hoá, d ch v (ví d , c s tính thu ị doanh thu là t ng doanh thu nh n đ đ i v i hàng hoá s n xu t trong n ố ớ ế ụ c trong kỳ tính thu ; c s tính thu giá tr gia tăng ế ơ ở c là giá bán ch a có thu giá tr gia tăng...) ế ậ ượ ướ ư ả ấ ị

- M c thu : ế ứ

ứ ế ượ ấ ứ ằ ộ ơ ở ị ứ ụ ứ đ ng, thu theo m c ỷ ồ ế ử ụ đ ng; thu s d ng ị ứ ố ố ướ i vùng đ ng b ng là 550 kg ằ i 2 t ỷ ồ ồ ế ố ớ ấ ạ ệ ạ ị + M c thu c th ( tuy t đ i ): ệ c n đ nh b ng m t m c tuy t ệ ố M c thu thu đ ế ụ ể ứ đ i d a trên c s thu . Ví d , thu môn bài quy đ nh thu theo m c 3.000.000 đ/năm đ i ố ế ế ố ự v i c s kinh doanh h ch toán đ c l p có m c v n đăng ký trên 10 t ạ ộ ậ ớ ơ ở 1.000.000 đ/năm đ i v i c s kinh doanh có v n đăng ký d ố ớ ơ ở đ t nông nghi p quy đ nh m c thu đ i v i đ t h ng I t ứ ấ thóc/ha...

l Thu su t đ c xác đ nh b ng m t t + Thu su t nh t đ nh: ị ầ ế ấ ế ấ ượ ấ ị ế t quy ị ệ ệ ế ơ ở ậ ằ ủ ơ ở ế ế ng, masage, karaoke là 30%... ụ

ế ự ị ế ườ ủ ơ ở ạ ế ấ ế ế ấ ế ấ (th ị ặ ti n: thu su t lu ti n t ng ph n và thu su t lu ti n toàn ph n. ế ế ấ ố ớ ị ế + Thu su t lũy ti n: Thu su t tăng d n theo s tăng lên c a c s tính thu ế ấ ỹ ng là thu nh p ch u thu ho c tr giá tài s n ch u thu ). Có hai lo i thu su t lu ậ ỹ ế ừ

Thu su t lu ti n t ng ph n ầ ầ : Bi u thu g m nhi u b c, ng v i m i b c là ị ỹ ế ế ồ ề ớ ấ ph n trăm nh t ộ ỷ ệ ế ấ đ nh trên c s tính thu , không thay đ i theo quy mô c a c s tính thu . Ví d , thu su t ụ ế ổ ị thu thu nh p doanh nghi p là 28% trên thu nh p ch u thu ; thu tiêu th đ c bi ậ ụ ặ đ nh thu su t đ i v i d ch v kinh doanh vũ tr ườ ị ầ ả ế ấ ể ế ấ ứ ế ừ ậ ố ầ ỹ ế ừ ỗ ậ ng ng, theo đó, thu su t tăng d n theo t ng b c thu . Thu c tính t ng ph n theo b c thu và m c thu su t t ế ấ ươ ứ ể ậ ứ ế ậ ầ ừ ng ng c a t ng b c, s thu ủ ừ ế ỹ ế ừ ế ừ ụ ổ ầ i Pháp l nh thu thu nh p đ i v i ng ườ ệ ậ ị ể ứ ế ậ ng xuyên quy đ nh t ạ ầ ỹ ế ừ ớ ả ng đ ứ ụ ề ọ ủ c m c tiêu công b ng xã h i theo chi u d c, vì v y, th ộ ượ ắ ườ ế ấ ượ c ế ả ạ ế ấ m t m c thu su t t ế ấ ươ ứ ộ đ ế ầ ượ ậ ụ ph i n p là t ng s thu tính cho t ng b c. Ví d , bi u thu lu ti n t ng ph n áp d ng ố ả ộ đ i v i thu nh p th i có ậ ế ườ ố ớ ố ớ ầ ư đi m là do thu đ thu nh p cao. Thu su t lu ti n t ng ph n có u c đánh tăng d n ế ượ ậ ế ấ ng n p thu theo m c tăng c a thu nh p, tài s n, sát v i kh năng đóng góp c a đ i t ế ủ ố ượ ộ ả ậ ứ nên đáp ng đ ượ ử c s ậ ằ d ng trong các s c thu thu nh p và thu tài s n. Tuy nhiên, lo i thu su t này có nh ế ụ đi m là k thu t tính toán thu ph c t p. ể

su t lu ti n toàn ph n ộ ầ : Bi u thu cũng g m nhi u b c, ng v i m i b c là m t ề ỗ ậ ậ ứ ế ồ ớ ậ ế ứ ạ ể ỹ ấ ậ ỹ ế

ớ ự ế ế ộ ơ ở ủ ơ ở ấ ầ ả ộ ượ ệ ể ế ạ ớ ả ộ ỹ ế ừ ng ng. u ả ự ố ầ ề ổ ạ ể ế ẫ ậ ạ ứ ơ ở ế i có m c c s tính thu ế ở ườ ộ ằ ế ấ ế ấ c đi m là gây ra s thay đ i có tính đ t bi n v t ng s ộ ế ổ ng n p thu , d n đ n tình tr ng b t h p lý v m c thu nh p ậ ề ứ ấ ợ hai b c thu li n k , do đó ế ề ng h p này, giá tr c s thu ng n p thu có c c m c tiêu công b ng xã h i. Trong tr ằ ổ ợ ố ượ ể ư đ i t ề ị ơ ở ế ng ng cao h n cho to ế ộ ơ ế ề ả ộ

ứ ế ặ m c thu su t và thu su t cũng tăng d n theo s tăng c a c s tính thu . Khác v i thu ế ế ấ ế ấ ứ ế su t lu ti n t ng ph n, s thu ph i n p đ c tính b ng cách l y toàn b c s thu áp ỹ ế ừ ố ầ ấ d ng m c thu su t t ế ấ ươ ứ Ư đi m c a lo i thu su t này là vi c tính toán xác đ nh ị ủ ứ ụ s thu ph i n p đ n gi n, nhanh chóng h n so v i thu su t lu ti n t ng ph n. Tuy ơ ơ ố nhiên, lo i thu su t này có nh ượ ạ ế ấ thu pha n p c a đ i t ộ ỉ ộ ủ ố ượ ế i sau thu gi a nh ng ng còn l ườ ữ ế ữ ế không đáp ng đ ụ ượ ơ gi a hai b c thu li n k có s thay đ i không đáng k nh ng ế ề ự ề ữ àn bộ s thu ơ ứ ở ề ấ c s thu nên đã d n đ n s thu ph i n p cao h n nhi u so v i b c thu li n k th p ẫ ơ ở h n. Vơ ụ ấ ị ậ ả ế ố ì nh ng lý do này, lo i thu su t này th c t ữ ạ + Bi u thu : ể ộ ắ ế ấ ậ ể ụ ổ ấ ể ế ẩ t. ứ ậ b c cao h n ph i tính thu theo m c thu su t t ế ấ ươ ứ ế ở ậ ề ơ ế ế ớ ậ hi n nay ít có qu c gia nào áp d ng ự ế ệ ế ấ ố ả ợ ế ế ườ

ế Bi u thu là b ng t ng h p các thu su t ho c m c thu nh t đ nh ế ố trong m t s c thu . Ví d , bi u thu xu t kh u, thu nh p kh u; bi u thu thu nh p đ i ế ẩ ế ể i có thu nh p cao; bi u thu tiêu th đ c bi v i ng ệ ụ ặ ể ớ ậ - Ch đ mi n gi m: Mi n, gi m thu là y u t ế ộ ả đ ạ ệ ượ ế ngo i l ố ượ ị ế ượ ễ ế ườ ả ặ ị ng n p thu đ ộ ộ ố ụ ư ớ ng (vì m t s lý do khách quan b t kh kháng nh thiên ằ ờ ộ ố ả ệ ặ ạ ấ ự ề ề ạ ướ ặ ế ủ ụ ệ ạ ị ả c quy đ nh trong m t s s c thu , theo đó, ế ố ễ ộ ố ắ ng h p, đ i t quy đ nh c th các tr ớ c phép mi n thu ho c gi m b t ụ ế ợ ế ễ nghĩa v thu so v i thông th ườ ế tai, đ ch ho ho c tai n n b t ng , ho c vì m t s lý do nh m th c hi n chính sách xã h i ộ ấ ị ẩ c...). Trong m i lo i thu , ch đ cũng quy đ nh v đi u ki n, th t c, th m c a Nhà n ế ộ ỗ ủ quy n xét mi n, gi m thu . ế ễ ề ả

- Ch đ chách nhi m: ế ộ ệ

ng n p thu trong quá trình ụ ủ ố ượ ế ộ ế ế ị ụ ư ơ này quy đ nh trách nhi m, nghĩa v c a đ i t ệ ụ ề ừ ụ ề ứ ấ ế ệ ị ệ ứ ự ế ư ấ ụ ủ ố ượ ệ ạ ậ ể ử ỷ ươ ơ ở ặ ế ố ớ ủ ơ ế ấ ậ Y u t ế ố thi hành lu t thu , ví d nh , nghĩa v v đăng ký, kê khai, thu n p thu ; nghĩa v v th c ụ ề ự ậ ộ hi n ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ầ ; nghĩa v v khai báo, cung c p các thông tin c n ế ộ ế ệ ộ t cho vi c tính và thu thu ... Vi c quy đ nh trách nhi m, nghĩa v c a đ i t ng n p thi ệ ế thu m t m t, nh m nâng cao ý th c t ậ giác ch p hành lu t thu , đ a vi c th c thi lu t ự ặ ế ộ ằ ng; m t khác, là c s pháp lý đ x lý các vi ph m v thu , thu vào n n p, k c ế ề ề ế ế đ m b o s ki m soát, qu n lý c a c quan thu đ i v i quá trình ch p hành lu t thu ả ả ự ể ả đ ượ c ch t ch , k p th i. ẽ ị ặ ờ

- Th i gian thu, th t c n p và các ch tài liên quoan: ủ ụ ộ ế ờ

ị ủ ụ ế ộ ế ạ ơ ở ộ ạ ả Quy đ nh rõ hình th c thu n p, th t c thu n p, kê khai, quy t toán thu , th i gian ờ thu n p... nh m đ m b o s minh b ch, rõ ràng c a chính sách, t o c s pháp lý đ x lý ể ử ộ ủ các tr ườ ứ ả ự ậ ằ ợ

ế ố ơ ả ế ắ ị ng h p vi ph m lu t thu . ế ạ Ngoài các y u t ạ ủ ơ ế ệ c b n trên đây, trong các s c thu còn quy đ nh rõ trách nhi m ế ên quan trong quá trình thi hành lu t thu ; ề ậ ơ quy n h n c a c quan thu và các c quan li các hình th c vi ph m hành chính và các bi n pháp x lý vi ph m hành chính... ử ạ ạ

ị ư ề ế ệ ế ộ ế ả ộ ế ứ n Ở ướ ụ ủ ố ượ c quy đ nh trong các Lu t thu . Tuy nhiên, các quy đ nh này đã đ ượ ướ ng n p thu , kê khai, thu n p, quy t toán thu , x lý vi ph m… ị ế ử ị ạ ượ ậ ậ ố ủ ị ậ ế ề ậ ả ả ế ệ ệ ậ ố ị ệ c ta, các quy đ nh liên quan đ n qu n lý thu nêu trên, nh v trách nhi m, nghĩa v c a đ i t ể c chuy n c đây đ tr ế vào n i dung quy đ nh c a Lu t qu n lý thu (Lu t s 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006). ộ ế ngày Lu t qu n lý thu có hi u l c thi hành (01/7/2007) các n i dung v qu n lý K t ể ừ ộ trong các Lu t thu hi n hành b bãi b và đ ủ c th c hi n th ng nh t theo quy đ nh c a ấ ượ Lu t qu n lý thu và các văn b n h ẫ ế ả ệ ự ị ỏ ự ng d n thi hành Lu t này. ả ướ ậ ậ ả

c quy đ nh rõ trong Thu là m t trong nh ng nghĩa v c b n c a công dân đã đ ị ế ữ ượ ế ề ậ ố ạ c ta đã quy đ nh: "Công dân có nghĩa v đóng thu theo quy đ nh c a pháp lu t" ế ướ ủ ị ủ ị ụ ộ ố ơ ấ ủ ướ ả ậ ộ ậ ặ ế ị ề ậ ạ ậ ế ỗ ề ớ ủ c là Qu c h i ban hành d ố ộ ố ộ ẳ ị ng tr ự ươ ứ ử ổ

ủ c ta. Đi u 80 Hi n pháp năm 1992 c a ậ . Vi cệ ị ứ i hình th c ướ "Qu c h i có nhi m v ụ ệ ình xây d ng lu t, Pháp ế . ố ộ ể ỷ ệ ề ộ ố ạ ụ ơ ả ủ ộ Hi n pháp-đ o lu t c b n (lu t g c) c a n ủ ướ ậ ơ ả n ụ quy đ nh nghĩa v đóng góp c a dân là m t v n đ l n c a m i m t qu c gia, cho nên ộ ấ ph i do c quan quy n l c cao nh t c a Nhà n ề ự Lu t ho c B lu t. Đi u 84 Hi n pháp năm 1992 đã kh ng đ nh: ế ề và quy n h n: làm Lu t và s a đ i Lu t, quy t đ nh ch ử ổ ậ l nh thu ; Qu c h i quy đ nh, s a đ i ho c bãi b các th thu " ặ ỏ ế ị ệ Theo quy đ nh hi n hành, trong m t s tr ộ ố ườ ng tr c c a mình là U ban Th ườ ườ ể ứ ng h p Qu c h i có th u quy n cho ế ng v Qu c h i ban hành m t s lo i thu ụ i hình th c Pháp l nh, đ sau m t th i gian thi hành s hoàn ch nh, trình Qu c h i ban ỉ ố ộ ị ự ủ ệ ợ ố ộ ẽ ố ộ ỷ ộ ờ c quan th ơ d ướ hành thành lu t.ậ

ậ ứ ố ộ ỷ ự ặ ả ị ệ ạ ế ủ ế ị ậ ị ị ủ ướ ả ự ệ ạ ng d n th c hi n. Trong quá trình thi ẫ ng B Tài chính có th ban hành ủ ộ ả ể ộ ng v Qu c ố Căn c Lu t, B lu t do Qu c h i ho c Pháp l nh do U ban Th ụ ườ ộ ậ ứ i các hình th c h i ban hành, Chính ph xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t d ậ ướ ủ ộ t thi hành Lu t, Ngh quy t c a Chính ph , Quy t đ nh, Ch th Ngh đ nh quy đ nh chi ti ị ế ỉ ủ ị ng Chính ph đ th c thi. Trên c s các văn b n quy ph m pháp lu t c a ậ ủ c a Th t ơ ở ủ ể ự ủ Chính ph , B Tài chính ban hành các Thông t h ư ướ hành các văn b n quy ph m pháp lu t v thu , B tr ế ộ ưở ậ ề ạ ng B Tài chính. các Ch th , Quy t đ nh c a B tr ộ ủ ộ ưở ế ị ỉ ị

1.2 T ng quan v thu GTGT

ế

1.1.1. Khái ni m, đ c đi m và vai trò c a thu GTGT ủ ế ệ ể ặ

1.1.1.1. Khái Ni m ệ

Thu giá tr gia tăng là thu đánh trên ph n giá tr tăng thêm c a HHDV v phát ụ ế ầ ị ị ủ ế sinh trong quá trình s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng hàng hóa, d c v ị ụ ấ ư ế ả

1.1.1.2. Đ c đi m ể ặ ạ ậ ấ ế ộ ộ ế ả ế c c ng vào giá, là m t b ph n c u thành c a giá c hàng hóa.Thu gián ế ộ ơ ể ệ i tiêu dùng.Thu gián thu là thu mà ng i ch u thu và ng - Thu GTGT là m t lo i thu gián thu. ộ ế Thu đ ế ượ ộ ứ ườ ủ ườ ị ườ ộ ị ế ườ ế ủ ế ạ ộ i chuy n thu này vào chi phí tính vào giá hàng hóa và dich v , do v y đ i t ẳ ế ụ ậ i tiêu dùng cu i cùng. ộ ể ườ ố ị các giai đo n t ng là các doanh ngi p ) đ thu là hình th c thu gián ti p qua m t đ n v trung gian (th ế i n p thu đánh vào ng ế không cùng là m t. Ch ng h n, chính ph đánh thu vào công ty (công ty n p thu ) và ế ố ượ ng công ty l ạ ch u thu là ng ế -Thu GTGT đánh vào GTGT c a hàng, d ch v phát sinh ế ạ ừ ả s n ủ ở ụ xu t, l u thông cho đ n tiêu dùng hàng hóa, d ch v đó. ấ ư ị ụ ế ị ế ế ậ ạ ấ ợ ị ề ạ ổ i xã h i theo quan đi m đ n gi n c a Harberger: chính là su t sinh l ả ủ i xã h i th p ự ấ ộ i xã h i c x p h ng theo su t sinh l ộ ấ ượ ế ấ ơ ấ ợ i

ợ ế ủ ự ế - Thu GTGT có tác d ng đi u ti ch c, cá nhân tiêu dùng t thu nh p c a t - Thu giá tr gia tăng là lo i thu có tính chung l p cao ạ Không t o đi u ki n thúc đ y các d án có su t sinh l ệ ợ ẩ các d án đ không thay đ i th t ự ứ ự Su t sinh l ể ộ sau thu c a d án 1.1.1.4. Vai trò c a thu GTGT ủ ế ậ ủ ổ ứ ế ề ế Theo nghiên c u và th ng kê cu ngân hàng th gi qu c t ụ hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT. ụ ị ố ả ế ớ ị ứ (IMF) thì ph n l n các n c trong đó có c Vi ố ế i (WB) và Qu ti n t t Nam sau khi áp d ng thu giá tr gia tăng, ầ ớ ướ ả ệ ỹ ề ệ ị ế ụ

không l ị ỉ ả ụ ề ộ ỷ ệ ấ ể ổ ả ổ ứ nh trong th i gian đ u, k c các tr ả ể ả ệ ờ ầ ỏ ợ ế ộ ố ặ ườ ỉ ề ị ả ấ ể ế ế ố ộ ấ ư ệ ạ ở ạ ụ i, vi c áp d ng ông hàng hoá, góp ph nầ ư ế ị ị ẩ ả ạ giá c các lo i hàng hoá, d ch v đ u không thay đ i hay ch thay đ i m t t ạ đáng k và m c s n xu t cu các doanh nghi p, m c tiêu dùng cu dân chúng không sút ứ ả ả ng h p tăng thu l gi m, hay ch sút gi m m t t ế ộ ỷ ệ ỉ su t thu giá tr gia tăng đ i v i m t s m t hàng trong đ nh kỳ đi u ch nh. Nh v y ta có ư ậ ố ớ ị gây ra l m phát, gây khó th k t lu n r ng thu giá tr gia tăng không ph i là m t nhân t ậ ằ ả ị ông hàng hoá mà trái l khăn tr ng i cho vi c phát tri n s n xu t, l u th ể ả ệ ạ thu giá tr gia tăng đã góp ph n n đ nh giá c , m r ng l u th ở ộ ầ ổ thúc đ y s n xu t phát tri n và đ y m nh xu t kh u. ẩ ẩ ể - Thu GTGT là kho n thu quoan tr ng c a nhà n ủ ả ấ ọ c ướ ấ ế ả

ng tài chính ả ờ ề ớ ổ ầ ườ đói, ồ ự ể ể ế ả ả – xã h i, xoá ộ Đ m b o ngu n thu l n, n đ nh, k p th i v cho NSNN, góp ph n tăng c ị ị ồ qu c gia, đ m b o ngu n l c ồ ự đ m b o ngu n l c đ phát tri n kinh t ả gi m nghèo và c ng c an ninh, qu c phòng. ố ả ố ả ố

- Thu GTGT không chùng l p ả ủ ế

ế ệ ộ c đi m c a thu ỉ i Vi ả ủ ạ ệ ơ ế ị ườ ọ ụ ượ ế ể ủ ặ ấ Thu GTGT có di n đi u ch nh r ng (đ i v i m i hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t ụ ị ố ớ ề c nh ng nh t nam) và kh c ph c đ kinh doanh và tiêu dùng t ế ượ ữ ắ doanh thu trong c ch th tr ả ng (không thu thu trùng l p vào các khâu c a quá trình s n ắ xu t kinh doanh), ấ

ế ấ

- Khuy n khích xu t kh u hàng hóa ẩ Khuy n khích SXKD phát tri n, khuy n khích đ u t ế ế ế ầ ư ẩ ấ ề ể ế ấ ả d ị ế ầ ế ượ i toàn b s thu ẩ ả ộ ấ ượ ạ ả ả ừ c hoàn l ẩ ấ ấ ậ ế ầ ư à từ v ế ị ệ ự ế ấ ẩ ụ ẩ ả

ấ ẩ ế ệ

ự ạ hoá đ n, ch ng t t ch giác ế , khuy n khích xu t kh u (do ẩ c ch đ c thù v kh u tr , hoàn thu GTGT: thu đ u vào đã tr khi mua các s n ph m ừ ơ ế ặ đ u t c kh u tr toàn b ; hàng hoá, d ch ầ ư ùng cho SXKD hàng hoá, d ch v ch u thu đ ị ụ ị ộ v xu t kh u không ph i n p thu khi xu t kh u mà còn đ ế ấ ộ ố ẩ ụ ấ đ u vào đã tr khi mua hàng hoá, d ch v đ s n xu t hàng xu t kh u). Vì v y, thu ụ ể ả ầ GTGT có tác d ng tích c c trong vi c khuy n khích xu t kh u, khuy n khích đ u t ế đó, thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n. ể - Thúc đ y th c hi n ch đ h ch toán k toán ế ộ ạ ự Khuy n khích doanh nghi p tăng c ườ ệ ố ơ ng h ch toán kinh doanh, th c hi n t ệ ố ; ch ng tr n, l u thu ; nâng cao tinh th n t ầ ự ế ữ ứ ừ ậ ố ng kinh doanh. đ k toán, l u gi ộ ế c a các đ i t ủ

Góp ph n hoàn thi n h th ng chính sách thu , làm cho h th ng chính sách thu ế ư ố ượ ầ ệ , t o thu n l ệ ố ế i cho quá trình h i nh p kinh t ộ ậ ợ ậ ế ế ủ c a ố ế ạ ướ ớ ệ ố c phù h p v i thông l qu c t ợ ệ i. c ta v i khu v c và th gi ế ớ ự ớ t ng b ừ n ướ

ơ ả ủ ng n p thu GTGT ng không ch u thu , đ i t ị ế ố ượ ế ộ 1.1.2. N i dung c b n c a thu GTGT 1.1.2.1. Đ i t ị ế ng ch u thu , đ i t ế ố ượ ng ch u thu ế ị ố ượ ộ ố ượ - Đ i t Đ i t ố ượ ế ị ị ả ng ch u thu giá tr gia tăng (GTGT) là hàng hoá, d ch v dùng cho s n ch c, cá nhân ụ ủ ổ ứ ụ ả ị ở ị xu t, kinh doanh và tiêu dùng (bao g m c hàng hóa, d ch v mua c a t ồ n c ngoài). ấ ướ ố ượ ng không ch u thu GTGT ị 01/01/2009 còn 25 ụ ừ ế ị ị danh m c), có th đ ụ c phân theo các nhóm ch y u sau ể ượ ủ ế

- Đ i t ế Có 28 danh m c hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT (t ụ + Nhóm hàng hoá, dịch vụ là sản phẩm của nông nghiệp, bao gồm ồ S n ph m tr ng tr t (bao g m c s n ph m r ng tr ng), chăn nuôi, nuôi tr ng ả ả ả ừ ẩ ẩ ồ ọ ồ ồ

th y s n ch a ch bi n thành các s n ph m khác ho c ch s ch thông th ỉ ơ ế ủ ả ế ế ư ả ẩ ặ ườ ng c a các t ủ ổ

ch c, cá nhân t s n xu t, bán ra và ứ ự ả ấ ở khâu nh p kh u; ậ ẩ

S n ph m là gi ng v t nuôi, gi ng cây tr ng, bao g m tr ng gi ng, con gi ng, cây ồ ứ ậ ả ẩ ố ồ ố ố ố

gi ng, h t gi ng, tinh d ch, phôi, v t li u di truy n; ậ ệ ề ạ ố ố ị

T i, tiêu n ướ ướ ấ c; cày, b a đ t; n o vét kênh, m ng n i đ ng ph c v s n xu t ươ ụ ụ ả ừ ấ ộ ồ ạ

nông nghi p; d ch v thu ho ch s n ph m nông nghi p; ạ ụ ệ ệ ẩ ả ị

S n ph m mu i bao g m: mu i s n xu t t c bi n, mu i m t ố ả n ấ ừ ướ ẩ ả ồ ố ỏ ự ể ố ố nhiên, mu i

tinh, mu i i- t. ố ố

+ Nhóm hàng hóa, d ch v không ch u thu theo các cam k t qu c t ố ế ụ ế ế ị ị

Hàng hoá nh p kh u trong các tr ẩ ậ ợ ợ ậ ườ ộ ệ ố ạ à n c, t ề ộ ơ ứ ch c, cá nhân n ướ ủ ễ ẩ i Vi ng h p: vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn ợ ạ i); quà t ng cho ặ ồ ẩ ch c xã h i - ngh nghi p, đ n v vũ trang ch c chính tr - xã h i, t ị ộ ổ ứ ị t Nam theo m c quy đ nh c a Chính ph ; ủ Vi ị ở ệ c ngoài theo tiêu chu n mi n tr ngo i giao; hàng ừ t Nam ồ ườ ườ ủ ệ ế ủ ạ i trong tiêu chu n hành lý mi n thu ; hàng là đ dùng c a ng ễ c mang theo; ệ l i (bao g m c hàng hoá nh p kh u thu c ngu n v n ODA không hoàn l ả ồ ạ c quan Nh ướ ổ ứ ệ ơ nhân dân; quà bi u, quà t ng cho cá nhân ặ ế đ dùng c a các t ổ ứ ồ mang theo ng đ nh c ị ẩ ề ướ n ư ở ướ

ế ẩ ẩ ấ ậ khâu nh p kh u ẩ ậ ở ế ẩ , thu nh p kh u và các ậ ẩ ẫ

c ngoài, t ch c qu c t ướ ụ ị ổ ứ ố ế ể ệ đ vi n c ngoài khi v n ng không ch u thu GTGT Hàng hoá nh p kh u thu c đ i t ị ậ ộ ố ượ i Lu t thu xu t kh u theo m c mi n thu nh p kh u quy đ nh t ế ạ ị ậ ế ễ ứ ng d n thi hành. văn b n h ả ướ Hàng hoá, d ch v bán cho t tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ợ ệ ạ ợ

Hàng hoá, d ch v bán cho đ i t ng mi n tr ngo i giao theo Pháp l nh mi n tr ch c, cá nhân n ổ ứ t Nam; i cho Vi ệ ạ ố ượ ễ ụ ị ừ ễ ệ ạ ừ ngo i giao.

ạ + Hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT vì lý do xã hội

ả ả ậ ả ể ể ể ọ ả ườ ọ ồ i h c, b o hi m v t nuôi, b o hi m cây tr ng

ị ồ ệ ụ ụ ệ , d ch v thú y, bao g m d ch v khám b nh, ch a b nh, phòng b nh ữ ệ cho ng

ọ ạ ề ủ ị

c c p. ướ ấ ậ ồ ề ố

ằ ạ ề ậ ấ ả ẩ ả

ỹ ể ả ướ ạ ọ ề ổ ộ ộ B o hi m nhân th , b o hi m ng ể và tái b o hi m; ả ể D ch v y t ụ ị ế ị i và v t nuôi; ậ ườ D y h c, d y ngh theo quy đ nh c a pháp lu t; ạ Phát sóng truy n thanh, truy n hình b ng ngu n v n Ngân sách nhà n ị Xu t b n, nh p kh u, phát hành báo, t p chí, b n tin chuyên ngành, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo trình, sách văn b n pháp lu t, sách khoa h c - k thu t, sách in b ng ằ ậ ậ ả ch dân t c thi u s và tranh, nh, áp phích tuyên truy n c đ ng, k c d i d ng băng ho c đĩa ghi ti ng, ghi hình, d li u đi n t ; in ti n.; ệ ử ữ ặ ề

ng ph và khu dân c ; duy ề ệ ố ị ư ng ph , chi u sáng công c ng; d ch v trì v ả ữ ệ c đ D ch v ph c v công c ng v v sinh, thoát n ướ ườ ộ n hoa, công viên, cây xanh đ n thú, v ế ố ể ố ế ụ ụ ụ ườ ườ ườ ụ ộ ị

tang l ;ễ

ự ủ ữ ệ ằ ố ụ ụ ợ ơ ở ộ ố ậ ng chính sách xã h i; cho đ i t Duy tu, s a ch a, xây d ngb ng ngu n v n đóng góp c a nhân dân, v n vi n tr ồ ử nhân đ o đ i v icác công trình văn hóa, ngh thu t, công trình ph c v công c ng, c s ệ ố ớ ạ h t ng và nhà ở ạ ầ ố ượ ộ

V n chuy n hành khách công c ng b ng xe buýt, xe đi n ph c v nhu c u đi l ậ ể ầ ộ ụ ụ ữ ặ ệ ệ ộ ng, đi m đ , th i gian ch y, giá vé c ướ ệ ể ạ ỗ ờ . ạ i ằ ị ớ c a nhân dân trong n i thành, n i th , trong các khu công nghi p ho c gi a thành th v i ị ủ ộ ấ c do c p khu công nghi p lân c n theo tuy n đ ế ườ ậ có th m quy n quy đ nh ị ề ẩ

+Không thu c di n ch u thu đ phù h p v i thông l qu c t ế ể ệ ộ ợ ớ ị ệ ố ế

ồ ả ố ế ế ụ ươ ạ ộ ị ư ề ả bao g m ho t đ ng cho vay v n, b o lãnh cho vay, có giá tr nh ti n, bán tài s n đ m b o ti n vay đ ể ề ạ t Nam;các ho t ụ ượ ả ch c tài chính tín d ng t ạ ệ ả i Vi ệ ậ ổ ứ ủ ậ ợ ạ ộ ướ ậ doanh, qu n lý danh m c đ u t , b o lãnh phát hành, t ậ ng v n theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p, Lu t H p tác xã, Lu t ố c (nay là Lu t Doanh nghi p); ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán, ầ ư ệ ụ ầ ư ả ứ v n đ u t ư ấ ả D ch v tín d ng, qu đ u t ỹ ầ ư ụ ị t kh u th ng phi u và gi y t chi ấ ờ ấ thu h i n , cho thuê tài chính c a các t ủ ồ ợ đ ng chuy n nh ể ị ộ Doanh nghi p Nhà n ệ bao g m môi gi i, t ớ ự ồ ch ng khoán; ứ

ẩ ể ẩ ả ậ ạ ấ Hàng hoá chuy n kh u, quá c nh qua lãnh th Vi ẩ ể ả ậ ấ ấ ẩ ẩ ẩ ậ ấ ợ ồ c mua bán gi a n t Nam; hàng t m nh p kh u, tái ổ ệ ệ ướ c ữ c ngoài v i các khu phi thu quan và gi a ẩ ụ ượ ế ớ ế ạ ấ ị ớ xu t kh u; hàng t m xu t kh u, tái nh p kh u;nguyên li u nh p kh u đ s n xu t, gia ẩ công hàng hoá xu t kh u theo h p đ ng s n xu t, gia công xu t kh u ký k t v i bên n ấ ả ngoài; hàng hoá, d ch v đ ữ ướ các khu phi thuế quan với nhau.

ế ề ử ụ

ệ ể ậ ị + Không ch u thu vì m t s lý do khác ộ ố Chuy n quy n s d ng đ t; ấ ể Chuy n giao công ngh theo quy đ nh c a Lu t chuy n giao công ngh ; chuy n ủ ng quy n s h u trí tu theo quy đ nh c a Lu t s h u trí tu ; ph n m m máy tính, ậ ở ữ ệ ề ủ ệ ệ ầ ị ượ ừ ầ

ấ ượ ầ thu c lo i trong n ạ ư ả ọ i chuyên dùng và v t t ệ ộ ạ ộ ươ c ch a s n xu t đ ể ậ ư ể ể nh ề ở ữ tr ph n m m xu t kh u; ấ ề Máy móc, thi ể ử ụ ế ị ướ ẩ ậ ể ế ạ ộ ạ c c n nh p ậ ệ ạ thu c lo i ộ ế c c n nh p kh u đ ti n hành ho t đ ng tìm ki m, thăm ỷ ế ướ c ngoài s ủ ẩ t b , v t t ế ị ậ ư ự ế t b , ph tùng thay th , ph ụ c ch a s n xu t đ ấ ượ ầ ư ả ỏ ầ ể ố c c n nh p kh u t o tài s n c đ nh c a doanh nghi p, thuê c a n ẩ ạ ậ ủ ướ ư ả c ch a s n ử ộ ệ

i đang thuê theo quy đ nh c bán cho ng ả Nhà ở ấ ộ ở ữ ườ ị

ướ kh u đ s d ng tr c ti p cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh ; máy ứ ẩ ng ti n v n t móc, thi ậ ả trong n dò, phát tri n m d u, khí đ t; tàu bay, dàn khoan, tàu thu thu c lo i trong n xu t đ ả ố ị ấ ượ ầ d ng cho s n xu t, kinh doanh và đ cho thuê; ể ụ c do Nhà n thu c s h u Nhà n ướ ướ c a Chính ph v mua bán và kinh doanh nhà ; ở ủ ề ủ ụ ụ ố ế ư ế ạ ả ạ ậ ỏ ả ẩ ỹ

ẩ m ngh , đ trang s c hay s n ph m khác; ứ ấ ế ế ư ẩ ẩ ả ủ

ườ ậ

ế ụ ủ i kinh doanh có thu nh p th p ấ ậ ch c, doanh nghi p trong n ng t c. Vũ khí, khí tài chuyên dùng ph c v qu c phòng, an ninh; Vàng nh p kh u d ng th i, mi ng và các lo i vàng ch a ch tác thành s n ph m ẩ ệ ồ S n ph m xu t kh u là tài nguyên, khoáng s n khai thác ch a ch bi n theo quy ả đ nh c a Chính ph . ủ ị + Không ch u thu do ng ị ấ Hàng hóa, d ch v c a cá nhân kinh doanh có m c thu nh p bình quân tháng th p ứ ị i thi u chung áp d ng đ i v i t ố ớ ổ ứ ứ ươ h n m c l ơ ướ ụ ể ệ ố

ị ừ C s kinh doanh các hàng hóa, d ch v không ch u thu GTGT nêu trên không ụ ơ ở c kh u tr và hoàn thu GTGT đã tr khi mua hàng hoá, d ch v đ s d ng cho ấ ụ ượ c ng h p hàng hoá, d ch v đ ụ ể ử ụ ị ị ả ế ụ ị ừ ườ ế ị ế ấ ụ ủ ậ

ộ ế đ ị ế ượ SXKD hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT, tr tr ợ áp d ng m c thu su t 0% theo quy đ nh c a Lu t thu GTGT. ế ố ượ

ứ - Đ i t Đ i t ố ượ ế ộ ổ ứ t ngành ngh , t ị ng n p thu GTGT ng n p thu GTGT là các t ế ch c, cá nhân có ho t đ ng SXKD hàng hoá, ạ ộ ọ ch c, hình th c kinh doanh (g i ụ ị ệ ụ ị ứ ị ế ậ i nh p kh u). ườ ẩ

i m i lo i hình thu c các thành ệ ướ ạ ồ ộ ch c kinh doanh c a các t , các t d ch v ch u thu GTGT, không phân bi ề ổ ứ ị ch c, cá nhân có nh p kh u hàng hoá, d ch v ch u thu chung là c s kinh doanh); t ẩ ổ ứ ơ ở GTGT (g i chung là ng ọ ậ T ch c kinh doanh bao g m: doanh nghi p d ổ ứ ế ệ ch c chính tr xã h i, xã h i ngh nghi p, ổ ứ ổ ứ ọ ị ủ ề ầ ộ ộ ph n kinh t các lo i hình HTX,...; ạ

i kinh doanh đ c l p, h kinh doanh và ồ ữ ộ ậ ộ ông l p pháp nhân. ớ ậ ể ườ ư

ế ợ ứ

ụ ượ ế ị

ố ớ Cá nhân kinh doanh bao g m nh ng ng các cá nhân h p tác v i nhau đ cùng SXKD nh ng kh 1.1.2.2. Căn c tính thu - Giá tính thuế Giá tính thu GTGT c a hàng hoá, d ch v đ ị ụ ể ư ủ +. Đ i v i hàng hoá, d ch v do c s SXKD bán ra là giá bán ch a c ơ ở ị ụ ị ụ ặ c xác đ nh c th nh sau: ư ó thu GTGT. ế ụ ặ t là giá bán đã có thu tiêu th đ c ế ụ ế ệ ị Đ i v i hàng hóa, d ch v ch u thu tiêu th đ c bi bi ố ớ ệ

ư ó thu GTGT; ế ậ ậ ạ ử ế ớ ẩ ộ t (n u có). Giá nh p t t nh ng ch a c ố ớ ộ ẩ ụ ặ ẩ ư + . Đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá nh p t ế ậ ạ ử ế ế i c ng nh p, đã bao g m c phí v n t i c a kh u c ng (+) v i thu nh p ậ i c a kh u làm căn ẩ i và ậ ả ồ ậ ạ ả ả ậ ị ệ c xác đ nh là giá nh p t ọ

kh u (n u có), c ng v i thu tiêu th đ c bi ớ c tính thu GTGT đ ượ ế ứ b o hi m qu c t ể ả Tr (còn g i là giá CIF). ố ế ng h p hàng hóa nh p kh u đ ợ ẩ ượ ườ ậ ậ ế ễ ậ ẩ ị ả ế ế ế ẩ ộ ả

ả ộ + Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, t ng cho là ễ ụ ng t ng ị ụ ổ ạ i th i đi m phát ể ộ ộ đ ươ ặ ươ ế ạ ặ ờ

ị ụ ế ị c mi n, gi m thu nh p kh u thì giá tính thu GTGT là giá hàng hoá nh p kh u c ng v i (+) thu nh p kh u xác đ nh theo m c ứ ẩ ớ ậ thu ph i n p sau khi đã đ c mi n, gi m. ượ ố ớ ể ị giá tính thu GTGT c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ế ủ sinh các ho t đ ng này. ạ ộ ẩ ố ớ ả ặ ầ ấ ể ị ẩ ủ ả ế

ể Đ i v i s n ph m, hàng hoá, d ch v c s kinh doanh xu t đ tiêu dùng không ụ ơ ở ph c v cho SXKD ho c dùng cho SXKD hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT thì ụ ụ ph i tính thu GTGT đ u ra, giá tính thu tính theo giá bán c a s n ph m, hàng hoá, d ch ị ế ả v cùng lo i. ạ ụ ố ớ , b ộ ộ Đ i v i hàng hoá luân chuy n n i b nh xu t hàng hoá đ chuy n kho n i b , ộ ộ ư ấ ấ ậ ư án thành ph m đ ti p t c quá trình s n xu t trong m t c s s n xu t, kinh ấ ả ể ộ ơ ở ả ấ

ng tiêu dùng ẩ ộ ụ ướ ở ệ Vi t ứ c ngoài. ể xu t v t t ể ế ụ doanh không ph i tính, n p thu GTGT. ế + Đ i v i d ch v do phía n Nam, giá tính thu GTGT là giá d ch v ph i thanh toán cho phía n ị c ngoài cung ng cho các đ i t ụ ả ả ố ớ ị ế ố ượ ướ

ố ớ ạ ộ ợ ả ả ề ườ ờ ạ ư ó thu GTGT. + Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n cho thuê ch a c ế ả ướ ề ả ướ ố ề ừ ả ừ ộ c ti n thuê cho m t c cho th i h n thuê ờ ạ ế ợ c xác đ nh theo h p ế ả ỏ ị Tr ng h p cho thuê theo hình th c tr ti n thuê t ng kỳ ho c tr tr ặ ứ th i h n thuê thì giá tính thu là ti n cho thuê tr t ng kỳ ho c tr tr ặ ề ch a cư ó thu GTGT. Giá cho thuê tài s n do các bên th a thu n đ ậ ượ đ ng. ồ

Tr ng h p thuê máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t c ngoài lo i trong ườ ợ ế ị ươ i c a n ậ ả ủ ướ ệ ạ

c đ cho thuê l i, giá tính thu đ c tr giá thuê ph i tr cho ấ ượ ể ạ ế ượ ả ả ừ ư ả n n c ch a s n xu t đ c ngoài. ướ ướ

+ Đ i v i hàng hóa bán theo ph ố ớ ươ ứ ng th c tr góp, tr ch m là giá tính theo giá bán ả ả ư ó thu GTGT c a hàng hoá đó, không bao g m kho n lãi tr góp, lãi tr ả ậ ồ ủ ế ả ả ả ộ ầ tr m t l n ch a c ch m;ậ

ồ ế ố ớ ề ư ó thu GTGT, bao g m: ti n công, ti n nhiên li u, đ ng l c, v t li u ph và các chi phí khác đ gia công. ể ệ ụ ự

ắ ố ớ ậ ệ ự ụ ạ ị ệ ệ ộ ạ ộ ặ hay ph n công vi c th c hi n bàn giao ch a c ự ư ó thu GTGT. ế

ng h p xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u thì giá tính thu ố ớ ườ ậ ệ ắ ặ ầ ợ ế ồ

ậ ệ ắ ự ự ụ ệ ặ ạ ự bao g m c giá tr nguyên v t li u. ị ng h p xây d ng, l p đ t th c hi n thanh toán theo h ng m c công trình ợ ố ượ ự ế ng công vi c hoàn thành bàn giao ch a c ng xây d ng, l p đ t hoàn thành bàn giao thì giá tính thu tính theo giá ệ ư ó ắ ị ặ + Đ i v i gia công hàng hóa, là giá gia công ch a c ề +. Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, h ng m c công trình ầ Đ i v i tr ả +Tr ườ ho c giá tr kh i l ặ ị tr h ng m c công trình ho c giá tr kh i l ố ượ ụ thu GTGT. ặ ị ạ ế

+ Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n là giá bán b t đ ng s n ch a c ư ó thuế ả ố ớ ạ ộ ặ ấ ề ể ề ử ụ ả ả ộ ấ ộ ấ

ấ ấ ấ ướ c Nhà n x ể ớ ấ ặ ơ ở ạ ầ ắ ề ử ụ ự ơ ở ạ ầ ấ ộ giá tr gia tăng, tr giá chuy n quy n s d ng đ t ho c ti n thuê đ t ph i n p ngân sách ị ừ c, c th : nhà n ụ ể ướ ng h p đ Tr ườ ề ử ụ ượ ặ ề ừ ế ị ng c s h t ng g n v i đ t, ch a ư ấ ng, giá tính thu là giá bán nhà, giá chuy n nh ồ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c trúng đ u giá ợ ượ ể ấ ể ầ ư ây d ng nhà đ bán, xây d ng c s h t ng đ chuy n ự ượ ấ ề ử

ấ Tr c Nhà n x ườ ự ấ ầ ư ây d ng c s h t ng đ cho ơ ở ạ ầ ượ c ị ế ư ồ ừ

ng quy n s d ng đ t đ đ u t ề Tr ướ c cho thuê đ t đ u t ể thuê, giá tính thu là giá cho thuê c s h t ng, ch a bao g m thu giá tr gia tăng đ ơ ở ạ ầ tr (-) ti n thuê đ t ph i n p Ngân sách nhà n ả ộ ng h p nh n chuy n nh ậ ự ượ ượ ể ư ế ị ừ ế

quy n s d ng đ t đ đ u t ể nh ể bao g m thu giá tr gia tăng, tr (-) ti n s d ng đ t ho c ti n trúng đ u giá quy n s ế ề ử ụ c. d ng đ t ph i n p Ngân sách nhà n ả ộ ụ ng h p đ ướ ợ ượ ế c. ấ ướ ấ ể ầ ư ây d ng nhà đ x ể ợ ề ử ụ bán, xây d ng c s h t ng đ chuy n nh ng, giá tính thu là giá bán nhà, giá chuy n ể ơ ở ạ ầ ng c s h t ng g n v i đ t, ch a bao g m thu giá tr gia tăng, tr (-) giá nh n nh ậ ắ ồ ượ ng quy n s d ng đ t. chuy n nh ề ử ụ ể ng h p có quy n s d ng đ t không thu c các tr Tr ể ể ớ ấ ấ ề ử ụ ườ ấ ợ ộ ợ ầ ư ây ườ ự ơ ở ạ ầ ượ ườ ể ơ ở ạ ầ ự ơ ở ạ ầ ể ư ế ắ ượ ề ử ụ ể ể ị ề ử ụ ướ ứ ạ

ng hoa ng h p nêu trên đ u t x ng, giá tính thu là giá bánnhà, d ng nhà đ bán, xây d ng c s h t ng đ chuy n nh ế ượ ự ể ng c s h t ng g n v i đ t, ch a bao g m thu giá tr gia tăng, tr (-) giá chuy n nh ừ ị ớ ấ ồ giá chuy n quy n s d ng đ t tính theo giá đ t do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh làm ấ ỉ ỷ ấ căn c tính ti n s d ng đ t n p Ngân sách nhà n i th i đi m bán c áp d ng t ể ờ ụ i mua bán hàng hoá và d ch v h + Đ i v i ho t đ ng đ i lý, môi gi ụ ưở ị ạ ộ các ho t đ ng này ch a c ư ó thu GTGT. ế

ố ớ h ng là ti n hoa h ng thu đ ồ ề ồ Đ i v i đ i lý v n t ố ớ ạ ấ ấ ộ ạ c t ượ ừ ạ i, đ i lý giao nh n hàng hoá, giá tính thu là toàn b doanh thu ậ ả ố ế ộ ợ ồ ế ộ c v n t ng h p doanh thu có c ướ ậ ả ế ượ i qu c t ừ ề c tr ti n bao g m c các kho n thu h khách hàng. Tr ả ả và các kho n phí phát sinh ngoài lãnh th Vi ổ ệ ả c v n t c ướ ậ ả

i qu c t + Đ i v i v n t ố ế ố ớ ậ ả ố ế ư ó thuế t c s tr c ti p v n t ậ ả

GTGT, không phân bi ố ớ ạ ộ ớ ạ ộ ậ ườ t Nam thì doanh thu tính thu đ t Nam. i, b c x p ch a c c v n t ế ướ ậ ả i. i, b c x p hay thuê l ạ ắ Đ i v i ho t đ ng v n t thì doanh thu v n t ườ c t n ng s t... có ho t đ ng v n t ậ ả i ạ ộ ậ ả ở ướ c i ho t đ ng v n t ượ ừ ạ ộ qu c t ố ế ngoài và t t Nam đi n Vi ừ ệ và phí phát sinh ngoài lãnh th Vi ổ ệ i, b c x p, giá tính thu là giá c ố ế ố ế ệ ơ ở ự ế i hàng không, tàu bi n, đ ể ậ ả (doanh thu thu đ i qu c t ố ế c ngoài) không ch u thu GTGT. ế ị ậ ả ướ

ụ ượ ử ụ ứ ị é c + Đ i v i hàng hoá, d ch v đ c v n t ướ ậ ả ố ớ ư ghi giá thanh toán là giá đã có c s d ng ch ng t ừ c xác t,...) thì giá tính thu đ i, vé x s ki n thi ế ổ ố ế ế ượ ế thu GTGT (nh tem, v đ nh theo công th c sau: ị ứ

= = Giá ch a cư ó thuế giá tr gia tăng ị ế ấ ủ

hành, h p đ ng ký v i khách hàng theo ụ ứ ữ ị ọ ớ ế ọ ả ợ ể ượ ườ ậ ệ c ngoài (n u có ch ng t ọ ủ ơ ở ư ướ c ngoài vào Vi ế ế Vi ừ ệ t ừ ợ h p ỉ Giá thanh toán 1 + thu su t c a hàng hoá, d ch v (%) ụ ị Đ i v i d ch v du l ch theo hình th c l ồ ợ ị ố ớ ị c xác đ nh là giá đã có thu đ tính thu GTGT và là doanh giá tr n gói thì giá tr n gói đ ế ể ng h p giá tr n gói bao g m các kho n không ch u thu thu c a c s kinh doanh. Tr ồ n GTGT nh chi vé máy bay v n chuy n khách du l ch t ừ ướ n Nam đi n ở ướ pháp) thì các kho n chi này đ ị t Nam, t ứ ế ừ ả

ị c ngoài, các chi phí ăn, ngh , thăm quan ượ ố ớ ả ạ ị ụ ạ ị ể ơ ở ế ụ ả ụ

t Nam. Tr ơ ở ồ ườ ị ả ệ ổ ồ c tính gi m tr trong giá (doanh thu) tính thu GTGT. Giá tính thu GTGT đ i v i các lo i hàng hóa, d ch v t i các đi m nêu trên bao g m c kho n ph thu và phí thu thêm ngoài giá hàng hóa, d ch v mà c s kinh doanh ả ụ ồ đ ng, tr các kho n ph thu và phí c s kinh doanh ph i n p Ngân sách Nhà n c h c. ướ ả ộ ượ ưở i n p thu có ế ng h p ng ườ ộ ợ giá giao d ch bình quân ị ờ i th i t Nam công b t t Nam theo t c Vi ướ ố ạ ỷ ệ ả ừ c xác đ nh b ng đ ng Vi Giá tính thu đ ế ượ ệ ằ doanh thu b ng ngo i t thì ph i quy đ i ra đ ng Vi ằ ạ ệ liên ngân hàngdo Ngân hàng Nhà n ng ngo i t trên th tr ạ ệ ị ườ đi m phát sinh doanh thu đ xác đ nh giá tính thu ể ế ể ị

ị ậ ứ ế ấ ụ ể ư

ế ấ

ị ụ ấ ả ồ c ngoài và công trình ắ ố ớ ự ứ ế ấ ẩ ấ ễ ệ ệ ẩ ấ - Thu su t ế ấ Lu t thu GTGT quy đ nh 3 m c thu su t: 0%, 5% và 10%, c th nh sau ế + M c thu su t 0% Thu su t 0% áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u bao g m c hàng hoá ặ ử ừ ậ ả ữ ẩ n ở ướ ế i qu c t ố ế ướ ố ế ị ụ ị ; hàng hoá, d ch v cung ụ ị ụ ư c ngoài; d ch v b u ị t hành ra n ; d ch v du l ch l ụ ị t Nam; d ch v tín d ng, đ u t ụ ề ệ ụ ể ị ầ ư ài chính, ả c ngoài và các hàng hoá xu t kh u là tài nguyên, khoáng s n ẩ ấ

ư ứ

ụ ệ ị

ụ gia công xu t kh u; ho t đ ng xây d ng, l p đ t các công trình ạ ộ c a doanh nghi p ch xu t; hàng hoá bán cho c a hàng mi n thu ; hàng hoá, d ch v ấ ủ ế không thu c di n ch u thu GTGT xu t kh u (tr v n t ộ ế ị i qu c t c p tr c ti p cho v n t ự ế ấ ậ ả c ngoài chuy n v Vi chính vi n thông t n ừ ướ ễ đ u t ch ng khoán ra n ướ ầ ư ứ khai thác ch a qua ch bi n). ế ế + M c thu su t 5% ế ấ Hi n hành g m Danh m c 41 nhóm hàng hoá, d ch v ồ ụ + M c thu su t 10% ế ấ ng pháp tính thu 1.1.2.3. Ph ế

ươ ố ượ ừ ơ ở và đăng ký n p thu ng pháp kh u tr hoá đơn, ng áp d ng: c s kinh doanh th c hiên đ y đ ch đ k toán, ự ế ộ ầ ủ ế ộ ế ừ ậ ề ế ứ ơ ị theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, hoá đ n, ch ng t ng ph ch ng t ứ theo ph ụ ủ áp kh u tr thu . ế ừ

ứ ươ - Ph + Đ i t ừ ươ Tr ấ ợ ơ ở ừ ấ ộ ế ườ ạ áp kh u tr thu có ho t ươ thì h ch toán riêng ho t đ ng kinh ng ph ạ ế ạ ộ ng h p c s kinh doanh n p thu theo ph ạ ệ ạ . ể

- Cách sác đ nh thu GTGT ph i n p ả ộ

= - đ ng kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t ộ doanh này đ tính thu tr c ti p trên GTGT ế ự ế ế ị Thu GTGT ế đ u raầ ầ Thu GTGT đ u ế c kh u tr vào đ ừ ấ ượ

S thu GTGT ế ố ph i n p trong kỳ ả ộ Trong đó:

ị ổ ố ầ ế ế ụ ế ủ ụ ị Thu GTGT đ u ra ằ ớ ủ : là t ng s thu GTGT c a hàng hoá, d ch v bán ra, đ ế ủ ị

ế ơ ở ươ ế ấ ị án hàng hóa, d ch v , c áp kh u tr khi bán hàng hóa, d ch v ph i tính ụ ơ ụ ả ị ừ ậ ế ổ ố ơ ố ề ư ó thu GTGT, s thu GTGT và t ng s ti n ế ng h p hoá đ n GTGT ch ghi giá thanh toán, không ghi ả i mua ph i thanh toán. Tr ế ơ ườ ườ ỉ ả ế ế ị ủ . Doanh thu ch a c ụ ế ượ ư ó thu đ ứ ằ ơ ị c xác ượ đ nh b ng (=) giá tính thu c a hàng hóa, d ch v ch u thu bán ra nhân v i (x) thu su t ế ấ ị ị thu GTGT c a hàng hóa, d ch v đó. ụ ng ph C s kinh doanh n p thu theo ph ộ và thu thu GTGT c a hàng hóa, d ch v bán ra. Khi l p hoá đ n b ụ ị ủ s kinh doanh ph i ghi rõ giá bán ch a c ở ng ợ giá ch a cư ó thu và thu GTGT thì thu GTGT c a hàng hoá, d ch v bán ra ph i tính trên ế ả giá thanh toán ghi trên hoá đ n, ch ng t c xác đ nh b ng giá ừ bán tr (-) thu tính trên giá bán ừ ế

Thu GTGT đ u vào đ ị ố ầ ế ẩ ậ ổ ế ệ ủ ứ ị ề ế

ị ầ ủ ừ ượ ụ ng ph đ i t ố ượ ấ ứ ừ ế ươ àng hóa, d ch v , ch ng t ề ắ ế

c kh u tr : b ng t ng s thu giá tr gia tăng ghi trên hóa ế ượ ừ ằ đ n GTGT mua h n p thu GTGT c a hàng hóa nh p kh u và ủ ừ ộ ụ ơ đáp ng đ các đi u ki n v kh u tr thu đ u vào theo quy đ nh c a Lu t thu GTGT. ị ấ ậ ế ầ c kh u tr (ch áp d ng cho các + Nguyên t c xác đ nh s thu GTGT đ u vào đ ỉ ấ ố ng n p thu GTGT theo ph áp kh u tr ): ấ ừ Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng cho s n xu t, kinh doanh hàng ụ ử ụ ấ ả c kh u tr toàn b ; Đ i v i hàng hoá, d ch v mua v ầ ế ụ ấ ộ ị ị ố ớ ị ụ ế ấ ộ ế ị ủ ề hóa, d ch v ch u thu GTGT đ ụ ị ừ ượ dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v không ch u thu GTGT, thu GTGT đ u ầ ị ả c kh u tr mà ph i h ch toán vào chi phí ho c nguyên giá tài s n c đ nh. vào không đ ả ạ ừ ấ

ặ ả ố ị ượ ế ủ ầ ị

ụ ử ụ ế ị ấ ả ế ụ ử ụ ờ ấ ế ả ố ị ồ Thu GTGT đ u vào c a hàng hoá (tr tài s n c đ nh), d ch v s d ng đ ng ừ ỉ ượ th i cho s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu và không ch u thu thì ch đ c ụ ị ị ấ kh u tr s thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v s d ng cho s n xu t, kinh doanh ế ị ủ hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT. ụ ị ầ ế

C s kinh doanh ph i h ch toán riêng thu đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng ả ạ ủ ụ ị cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu và không ch u thu GTGT. ị ả ụ ị

ị ị ợ ơ ở ả ừ ố ị ơ ở ấ ườ ế ầ ế ượ ượ ừ l ỷ ệ ế ầ Tr ị ị ạ ế ế ồ ợ ấ ả ả ố ị ế c hàng hoá d ch v dùng cho ho t ạ ụ c tính kh u tr theo t ấ ố ủ ờ ị ầ ế ế ấ

ị ầ ế ụ ủ ử ụ ch c, cá nhân s d ng ngu n v n vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ợ ợ ồ ạ ệ ổ ứ ấ

ầ c kh u tr toàn b ; ộ ừ c kê khai, kh u tr khi xác đ nh ừ ế ả ộ ủ ng h p c s không h ch toán riêng đ đ ng ch u thu và không ch u thu , thu đ u vào đ (%) doanh ị ế ộ s c a hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT so v i t ng doanh s c a hàng hóa, d ch v bán ụ ị ụ ị ớ ổ ố ủ ng h p tài s n c đ nh dùng đ ng th i cho s n xu t, kinh doanh ra trong tháng. Riêng tr ườ hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT và không ch u thu GTGT thì thu GTGT đ u vào đ ượ c ế ị ụ ị kh u tr toàn b . ộ ừ Thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v bán cho t i đ ạ ượ ố ệ Thu GTGT đ u vào phát sinh trong tháng nào đ ượ ế ấ ệ ố ườ ế ị ng h p c s kinh doanh phát hi n s thu GTGT ờ ạ c kê khai, kh u tr b sung trong th i h n ợ ơ ở ượ ừ ổ ừ ị ấ th i đi m phát sinh sai sót.

ự ế ượ ể ng ph ế ươ ế ươ ừ ế ấ ộ c chuy n sang n p ụ ị áp kh u tr ; đ i v i ừ ố ớ ng ph áp áp tr c ti p đ c kh u tr thu GTGT c a hàng hoá, d ch v mua ủ ng ph ộ ươ ế ị ể ế ấ ừ ượ c áp d ng n p thu theo ph ươ ụ ộ c tháng tháng đăng ký n p thu theo ph các tr ướ c kh u tr thu GTGT đ u vào ế ừ ấ ầ

ượ ấ ừ ệ ế ầ

ng ph ấ c kê khai, kh u áp kh u tr đ ấ ừ ượ ừ ề ệ

khâu s thu ph i n p c a tháng đó. Tr ố đ u vào khi kê khai, kh u tr b sai sót thì đ ấ ầ i đa là sáu tháng, k t t ể ừ ờ ố Đ i v i h kinh doanh n p thu GTGT theo ph ộ ố ớ ộ áp kh u tr , đ ng ph thu theo ph ấ vào phát sinh k t tháng đ ượ ể ừ hàng hoá, d ch v mua vào t ừ ụ kh u tr thì không đ ừ ấ Đi u ki n kh u tr thu GTGT đ u vào ề C s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ế ươ ộ ơ ở tr thu đ u vào n u đáp ng đ các đi u ki n sau: ủ ế ầ ứ ế àng hoá, d ch v ho c ch ng t Có hoá đ n GTGT mua h ụ ặ n p thu GTGT ế ừ ộ ứ ơ ở ị

nh p kh u ; ậ

ẩ Có ch ng t ứ ụ ừ ị ị ầ ị ướ thanh toán qua ngân hàng đ i v i hàng hóa, d ch v mua vào, tr hàng ệ ố ớ ươ

ồ ề ẩ ị ừ hoá, d ch v mua t ng l n có giá tr d ừ ụ ấ ướ ị ế ớ ả i hai m i tri u đ ng; Đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u, ngoài các đi u ki n quy đ nh nêu trên còn ệ c ngoài v vi c bán, gia công hàng hoá, cung ng ứ ả khai h i thanh toán qua ngân hàng, t ụ ề ệ ừ ứ ờ ẩ

i hình th c thanh toán bù tr ụ ố ớ ph i có h p đ ng ký k t v i bên n ồ ợ d ch v , hoá đ n b án hàng hoá, d ch v , ch ng t ị ơ ụ ị quan đ i v i hàng hoá xu t kh u. ố ớ Vi c thanh toán ti n hàng hoá, d ch v xu t kh u d ệ ị ẩ ẩ ị ụ ấ ị ẩ ướ ụ ậ ứ ả ợ ấ ề ụ ấ ừ ướ c ớ c coi là thanh toán qua ngân hàng. gi a hàng hóa, d ch v xu t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u, tr n thay Nhà n ữ đ ượ

ế ự ế

c ngoài kinh doanh không có c s ch c, cá nhân n ổ ứ ướ ng trú t i Vi i Vi t Nam ch a th c hi n đ y đ ự ầ ủ ư ơ ở ệ ệ ậ ạ Ph ng pháp tính thu GTGT tr c ti p trên GTGT - ươ + Đ i t ng áp d ng: ố ượ C s kinh doanh và t ơ ở th t Nam nh ng c ư ệ ạ ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ứ ườ ế ộ ế ơ

ó thu nh p phát sinh t ; ừ ạ ạ ộ

ị ả ộ

= x Giá tr gia tăng c a hàng hóa, d ch ị ủ v ch u thu ế ụ ị Thu su t GTGT ế ấ (%) c a hàng hóa, ủ d ch v đó ị ụ

ị = - Ho t đ ng mua bán vàng, b c, đá quý. +Cách xác đ nh thu GTGT ph i n p: ế S thuố ế GTGT ph i n p ả ộ - Gía tr gia tăng c a hàng hóa, ủ d ch v ị ụ Giá thanh toán c aủ ụ hàng hóa, d ch v ị ng ng mua vào t ươ ứ

+Giá tr gia tăng xác đ nh đ i v i m t s ngành ngh kinh doanh nh sau: Giá thanh toán c a hàng hóa, ủ d ch v bán ra ụ ị ị ố ớ ị ộ ố ư ề

ố ớ ố ớ ố ố ạ ộ ị ữ ợ ụ ạ , h ệ ng h p không h ch toán đ ườ ớ ượ c ng ng v i doanh s hàng bán ra thì xác ố ươ ứ ụ

Đ i v i ho t đ ng SXKD bán hàng là s chênh l ch gi a doanh s bán v i doanh s ậ ư àng hoá, d ch v mua vào dùng cho SXKD. Tr v t t , h ố ậ ư àng hoá, d ch v mua vào t doanh s v t t ị đ nh nh sau: ư ị Giá v n hàng bán ra b ng (=) Doanh s t n đ u kỳ, c ng (+) doanh s mua trong ố ồ ầ ộ ố ố ố ồ ừ ố

ằ kỳ, tr (-) doanh s t n cu i kỳ. ự ố ớ ị ữ ề ụ ề ắ ự - Đ i v i d ch v xây d ng, l p đ t, là s chênh l ch gi a ti n thu v xây d ng, ố ộ ự ên li u, chi phí đ ng l c, ặ ừ ụ ệ ạ ặ i, d ch v và chi phí khác mua ngoài đ ph c v cho ho t đ ng xây d ng, l p đ t ự ắ ị ể ụ ụ nguy ạ ộ

i, là s chênh l ch gi a ti n thu c ạ ố ớ ậ ả c v n t ướ ậ ả ữ ề ệ ệ l p đ t công trình, h ng m c công trình tr (-) chi phí v t t ậ ư ặ ắ v n t ụ ậ ả công trình, h ng m c công trình. ụ - Đ i v i ho t đ ng v n t ạ ộ ầ ố ế ụ i, b c x p ố ế tr (-) chi phí xăng d u, ph tùng thay th và chi phí khác mua ngoài dùng cho ho t đ ng ạ ộ ừ v n t ậ ả

i. - Đ i v i ho t đ ng kinh doanh ăn u ng, là s chênh l ch gi a ti n thu v bán ữ ề ạ ộ ề ố ớ ố ụ ụ ệ ố ố ừ ụ ả ị ố hàng ăn u ng, ti n ph c v và các kho n thu khác tr (-) giá v n hàng hóa, d ch v mua ề ngoài dùng cho kinh doanh ăn u ng.ố

Đ i v i ho t đ ng kinh doanh vàng, b c, đá quý, ngo i t , giá tr gia tăng là s ạ ộ ố ớ ạ ệ ạ ị ố

chênh l ch gi a doanh s bán ra vàng, b c, đá quý, ngo i t ạ ệ ừ ạ tr (-) giá v n c a vàng, b c, ố ủ ữ ệ ạ ố

đá quý, ngo i t mua vào t ng ng. ạ ệ ươ ứ

C s kinh doanh thu c đ i t ế ơ ở ộ ố ượ áp kh u trấ ươ ng n p thu GTGT theo ph ơ ở ế ế ạ ộ ầ ạ ả ộ ủ ng ph ả ạ ụ ị ừ ế áp tính thu riêng. ng ph ế

ừ ộ thu có ho t đ ng kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý thì c s ph i h ch toán riêng thu GTGT đ u vào đ kê khai thu GTGT ph i n p c a hàng hoá, d ch v theo t ng ho t ạ ể đ ng kinh doanh và ph ươ ộ ạ ộ ố ớ ệ ố Đ i v i các ho t đ ng kinh doanh khác, là s chênh l ch gi a ti n thu v ho t đ ng ạ ộ ụ ữ ề ệ ề ạ ộ ố ủ ể ự ừ ị kinh doanh tr (-) giá v n c a hàng hóa, d ch v mua ngoài đ th c hi n ho t đ ng kinh doanh đó.

Doanh s hàng hóa, d ch v bán ra quy đ nh trên đây bao g m c các kho n ph ụ ố ị ị ồ ả ng, không phân bi ụ t đã thu c h ượ ưở ả ệ ơ ở đ ề ượ ư

Doanh s hàng hóa, d ch v mua vào quy đ nh trên đây bao g m c các kho n thu thu, phí thu thêm ngoài giá bán mà c s kinh doanh đ ti n hay ch a thu c ti n. ề ố ụ ị ị ả ả ồ ế ụ

C s kinh doanh thu c đ i t ự ế áp tr c ti p ị ế , x ả ơ ở ượ và phí đã tr tính trong giá thanh toán hàng hóa, d ch v mua vào. ng n p thu GTGT theo ph ộ ố ượ c tính giá tr tài s n mua ngoài, đ u t ả ng ph ả ố ị ự ị không đ s hàng hoá, d ch v mua vào đ tính giá tr gia tăng. ố ộ ươ ầ ư ây d ng làm tài s n c đ nh vào doanh ị ể

áp xác đ nh GTGT đ i v i t ng c s kinh doanh nh sau: ố ớ ừ ơ ở ư ị

ụ Đ i v i c s kinh doanh đã th c hi n đ y đ vi c mua, bán hàng hoá, d ch v có ầ ủ ệ ự ệ ị ụ ị + Ph ng ph ươ ố ớ ơ ở

hoá đ n, ch ng t , ghi chép s sách k toán thì GTGT đ c xác đ nh căn c vào giá mua, ứ ơ ừ ế ổ ượ ứ ị

giá bán ghi trên ch ng t ứ . ừ

ố ớ ơ ở Đ i v i c s kinh doanh đã th c hi n đ y đ hoá đ n, ch ng t ự ứ ệ ơ ừ c đúng doanh thu bán hàng hóa, d ch v theo hoá đ n b ầ ủ ị ơ ị ượ ụ c giá mua hàng hóa, d ch v thì GTGT đ bán hàng hóa, d ch ị án hàng hoá, d chị c xác đ nh ượ ị ể ạ ị v , xác đ nh đ ụ v nh ng kh ụ ư b ng doanh thu nhân (x) v i t ằ

ệ ặ ố ớ Đ i v i cá nhân (h ) kinh doanh ch a th c hi n ho c th c hi n ch a ư ệ ông th h ch toán đ l ớ ỷ ệ ộ ị ụ ơ ư đ y đ hoá ầ ủ ủ ừ án hàng hoá, d ch v thì c quan thu căn c vào tình hình kinh doanh c a t ng c xác đ nh b ng doanh thu n đ nh nhân ứ ế ượ ụ (%) GTGT tính trên doanh thu. ự ự ế ượ ứ ị ằ ấ ị (%) GTGT tính trên doanh thu. đ n mua, b ơ h n đ nh m c doanh thu tính thu ; GTGT đ ị ộ ấ v i t ớ ỷ ệ

(%) GTGT tính trên doanh thu do T ng c c thu h l T l ế ướ ớ ng d n phù h p v i ẫ ợ ỷ ệ t ng ngành ngh kinh doanh và h p lý gi a các đ a ph ừ ữ ề ợ ổ ị ụ ươ . ng

1.1.2.4. Đăng ký, kê khai, n p thu va quy t toán thu ế ế ế

t thi hành lu t thu ộ ủ ố ị ế ị ậ ế ế - Ngh đ nh chính ph s 158/2003/NĐ-CP qui đ nh chi ti ị GTGT, Ch Đ i u 11. ng III, Đăn ký kê khai, n p thu , quy t toán thu ộ ươ Các c s kinh doanh đăng ký n p thu nh sau: ế ế ư ế ộ ề

ơ ở ộ ố ượ ơ ở ề ạ ị ị ị ể ả i Đi u 3 Ngh ả ề ộ ự ề ơ ế ơ ơ ở ố ề ơ ộ ướ ệ ỉ

1. C s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu giá tr gia tăng quy đ nh t ế ị đ nh này, k c các đ n v , chi nhánh tr c thu c c s kinh doanh chính đ u ph i đăng ký ộ ơ ở ị v i c quan Thu n i c s kinh doanh v đ a đi m kinh doanh, ngành ngh kinh doanh, ể ề ị ớ ơ ẫ ng d n s lao đ ng hi n có, ti n v n, n i n p thu và các ch tiêu liên quan khác theo h ế ộ ố c a c quan Thu . ế ủ ơ Đ i v i c s m i thành l p, th i gian đăng ký n p thu ch m nh t là m i ngày, k t ố ớ ơ ở ớ ế ậ ể ừ ườ ậ ấ ờ ộ

ng h p c s ch a c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; tr ậ ứ ườ cượ ó ho t đ ng kinh doanh, ph i đăng ký ư ạ ộ ộ ơ ở ả ạ ấ ổ ở ữ ợ ơ ở ư đ ả ế ế ệ ặ ề ơ ả ấ ổ ơ ở c khi có s thay đ i đó. ự ng ph ơ ở ế ệ ơ áp áp tính thu tr c ti p trên giá tr ế ự ế ứ ế ừ ổ ế ươ ế ộ ự ệ ị , s k toán, kê ng ph ề ệ ấ ị ế ế ượ ơ ế ơ ự ế ự ệ ệ ế ơ ề ng ph ươ ụ

ế ẫ ừ ế ng d n th t c đăng ký n p thu và th m quy n xem xét cho c s kinh ượ c ị ơ ở ề ộ áp tính thu tr c ti p trên giá tr gia tăng đ ng ph ừ ấ ươ áp kh u tr thu theo quy đ nh t ế ế ự ế ị i Đi u này. ề ụ ạ ngày c s đ ơ ở ượ ấ ấ c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh nh ng c ứ ấ ậ ấ c khi kinh doanh. Các c s kinh doanh đã đăng ký n p thu , n u có s thay n p thu tr ế ướ ộ ự ể i th , ư áp nh p, h p nh t, chia, tách, thay đ i s h u lo i hình doanh nghi p, gi đ i nh s ợ ậ ổ phá s n, ho c thay đ i ngành ngh , n i kinh doanh, c s kinh doanh cũng ph i khai báo ổ ả v i c quan Thu ch m nh t là 05 ngày tr ướ ế ậ ớ ơ ng áp d ng ph 2. C s kinh doanh thu c đ i t ươ ụ ộ ố ượ gia tăng n u th c hi n đ y đ các đi u ki n v ch đ hoá đ n, ch ng t ề ế ộ ệ ề ầ ủ ự nguy n đăng ký áp d ng tính thu theo ph khai, n p thu đúng ch đ và t ộ ụ ệ c c quan Thu ki m tra xác đ nh đã th c hi n đúng, đ các đi u ki n kh u tr thu , đ ủ ế ể ừ trên đây thì c quan thu thông báo cho c s th c hi n; n u trong quá trình th c hi n mà ệ ơ ở ự c s không th c hi n đúng các đi u ki n quy đ nh thì c quan Thu ra thông báo đình ch ỉ ệ ơ ở ị ự áp kh u tr thu . vi c áp d ng tính thu theo ph ệ ế ấ B Tài chính h ẩ ủ ụ ướ ộ ng áp d ng ph doanh thu c đ i t ụ ộ ố ượ áp d ng tính thu theo ph ng ph ươ ế

C s kinh doanh và ng i nh p kh u ph i kê khai thu giá tr gia tăng ị ả ẩ ậ ế ườ ơ ở Đ i u 12. ư

ị ị ả ế ế ị kê khai thu kèm theo b n kê khai hàng hoá, d ch v mua vào, ả ụ ơ ở ừ ố ườ ị ế ụ ị ế ả ộ ủ ị ố ợ ả ế ầ ế ầ ộ ờ ơ ng h p không phát sinh doanh s bán hàng hoá, d ch ơ khai cho c khai thu và ch u trách nhi m pháp lý ị ả ệ ế ế ơ ở ế ườ ơ ở ầ ủ

ờ ể ủ ế ơ ở ờ ng h p bán theo hình th c tr góp) ể ố ớ ườ ứ ể ợ t ng ầ ề ử ụ ườ ườ ệ i mua, không phân bi ụ ơ ở ị

c ngoài không có văn phòng hay tr s đi u hành Vi ở ệ ch c, cá nhân ế ị t Nam có Vi ở ệ t Nam ph i kê khai, n p thu giá tr gia tăng thay cho t ụ ở ề ổ ứ ị t Nam, ổ ứ ch c, ụ ị Vi ở ệ ế ả ộ

ế ậ ẩ ậ ẩ i nh p kh u có nh p kh u hàng hoá ch u thu giá tr gia tăng ph i ả ườ khai thu giá tr gia tăng theo t ng l n nh p kh u cùng v i vi c kê khai thu ậ ế ị ớ ệ ị ẩ ừ ầ ế ộ ờ ẩ ớ ơ ị ế ậ ậ ẩ

ế ấ ụ ứ ề ế ơ ở ả ứ ế ấ ượ ế ấ ị ừ ị ị ấ ủ ế ấ ơ ở ụ ế ộ ị ả ấ ề theo quy đ nh nh sau: ị 1. C s kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu giá tr gia tăng ph i kê khai thu giá tr gia tăng t ng tháng và n p t ộ ờ bán ra làm căn c xác đ nh s thu ph i n p c a tháng cho c quan thu trong m i ngày ứ ị đ u c a tháng ti p theo. Trong tr ế ầ ủ v , thu đ u vào, thu đ u ra, c s kinh doanh v n ph i kê khai và n p t ẫ ụ quan thu . C s ph i kê khai đ y đ , đúng m u t ẫ ờ v tính chính xác c a vi c kê khai. ệ ề Th i đi m tính thu giá tr gia tăng đ u ra phát sinh là th i đi m c s kinh doanh đã ị chuy n giao quy n s h u (quy n s d ng đ i v i tr ả ề ở ữ i mua đã tr hay ch a hàng hoá, cung ng d ch v cho ng ư ả ụ ị ứ tr ti n. Khi bán hàng hóa, cung ng d ch v c s kinh doanh ph i l p hoá đ n theo quy ả ề ơ ả ậ ứ đ nh c a pháp lu t. ậ ị ủ n T ch c, cá nhân ở ướ ổ ứ cung ng hàng hoá, d ch v ch u thu giá tr gia tăng cho các t ị ứ ch c, cá nhân thì các t ổ ứ c ngoài. n cá nhân ở ướ 2. C s kinh doanh, ng ơ ở kê khai và n p t nh p kh u v i c quan thu thu nh p kh u. 3. C s kinh doanh nhi u lo i hàng hoá, d ch v có m c thu su t thu giá tr gia tăng khác ạ ị ị nhau ph i kê khai thu giá tr gia tăng theo t ng m c thu su t quy đ nh đ i v i t ng lo i ạ ố ớ ừ ừ ị ế c theo t ng m c thu su t thì hàng hoá, d ch v ; n u c s kinh doanh không xác đ nh đ ứ ụ ế ơ ở ph i tính và n p thu theo m c thu su t cao nh t c a hàng hoá, d ch v mà c s có s n ả ứ xu t, kinh doanh.

Đ i u 13. N p thu giá tr gia tăng vào ngân sách nhà n ề ế ộ ị

ơ ở ờ ạ ệ ộ ị c ướ ầ ủ c. ướ ng ph khai 1. C s kinh doanh có trách nhi m n p thu giá tr gia tăng đ y đ , đúng th i h n vào ế ngân sách nhà n a) Đ i v i c s kinh doanh n p thu theo ph ố ớ ơ ở áp kh u tr thu sau khi n p t ế ộ ờ ươ ừ ế ấ ộ

ị ế ế ế ơ ế ủ ị ờ ạ ộ ợ ơ ở ị ở ồ ệ ừ ậ ố ế ả ộ ế ế ơ ở ộ ế ế ướ ờ ạ ả ộ ố ấ ủ ả ộ ớ ộ ầ ế ủ

ự ư ố ớ ơ ở ng ph ị ế ươ ự ế ầ ủ ế ộ ế ệ ộ ế ế ờ ạ ộ ế ủ ơ ơ ứ ầ ủ ộ c theo thông báo n p thu c a c quan Thu . Th i h n n p thu ế

ị ạ ậ ữ ố ớ ế ướ ộ c. Th i h n c quan Thu ph i n p ti n thu đã thu vào ngân sách nhà n ườ ờ ạ ơ ạ c ho c kinh ặ ch c thu thu và n p vào ngân ế ổ ứ ướ c ế ậ i khó khăn ch m ả ả ủ nh ng đ a bàn xa Kho b c Nhà n ở ữ ng xuyên thì c quan Thu t ơ ế ả ộ ố ớ ề ượ ậ ấ

ế ườ ề riêng đ i v i vùng núi, h i đ o, vùng đi l c ti n thu . ngày thu đ ế ả ộ ẩ ậ ị

ờ ạ ự ệ ẩ ị ế ế ộ ộ ậ ạ ậ ố ớ ế ờ ạ ẩ ộ ự ế ệ ả ị ớ ậ ụ ế ậ ẩ

ờ ạ ẩ ố ớ ậ ộ ị ị ị ị ố ớ ả ẩ ị ế ặ ố ớ ủ ế

ề ộ ộ ướ ộ ế c tr vào s thu ph i n p c a kỳ ti p theo, n u kỳ tr c n p th a thì ừ ả ộ ủ ừ ế ị ị ế ả ộ ủ ướ ơ ở

ố ế ế ủ ng ph ượ ế ế ế ớ ấ m i tài s n c đ nh có s thu đ u vào đ ả ố ị ố c hoàn thu theo quy đ nh t áp kh u tr n u trong kỳ tính thu có s thu đ u vào l n h n s c tính kh u tr s thu l n h n ừ ố ầ ư ớ ặ ượ ng h p c s kinh doanh đ u t ấ c kh u tr d n ho c đ ừ ầ ề ế ị

ướ ằ ộ

ạ ệ ướ ệ ỷ t Nam ồ ạ ệ ra thì ph i quy đ i ngo i t c Vi ờ i th i ố ạ ả ộ ế ị

c b ng đ ng Vi ệ ổ ả t Nam công b t ệ đ xác đ nh s thu ph i n p. ố ế ố ạ ệ ể ẫ ụ ể ủ ụ ộ ứ ộ ng th c n p ố ớ ừ ươ ợ ng d n c th th t c n p thu phù h p đ i v i t ng ph i Đi u này. ề ế ạ ộ ị thu giá tr gia tăng cho c quan Thu ph i n p thu giá tr gia tăng vào ngân sách nhà ả ộ ế c. Th i h n n p thu c a tháng ch m nh t không quá ngày 25 c a tháng ti p theo. n ấ ướ ng h p c s kinh doanh có s thu giá tr gia tăng phát sinh ph i n p l n (bình quân Tr ị ườ 200 tri u đ ng tr lên) ph i n p thu theo đ nh kỳ 05, 10 ngày m t l n trong tháng t ế tháng. H t tháng, khi kê khai tính thu , c s kinh doanh ph i n p s thu còn thi u vào ế ngân sách nhà n ế c. Th i h n n p thu còn thi u ch m nh t là ngày 25 c a tháng ti p ậ theo. n p ừ ộ b) Đ i v i c s kinh doanh ch a th c hi n đ y đ ch đ k toán, hóa đ n ch ng t ệ áp tr c ti p có trách nhi m n p thu giá tr gia tăng đ y đ , đúng h n ạ thu theo ph ế vào ngân sách nhà n ướ c a tháng ch m nh t không quá ngày 25 c a tháng ti p theo. ấ ủ c) Đ i v i nh ng h , cá nhân kinh doanh ộ doanh l u ư đ ng, không th ộ sách nhà n ướ ch m nh t không quá 03 ngày, ấ nh t không quá 06 ngày, k t ể ừ 2. C s kinh doanh, ng ừ i nh p kh u hàng hoá ph i n p thu giá tr gia tăng theo t ng ơ ở l n nh p kh u. ẩ ậ ầ Th i h n thông báo và th i h n n p thu giá tr gia tăng hàng nh p kh u th c hi n đ ng ồ ờ ạ th i cùng v i th i h n thông báo n p thu nh p kh u. Đ i v i lo i hàng hoá không ph i ả ờ n p thu nh p kh u thì th i h n ph i kê khai và n p thu giá tr gia tăng th c hi n theo ộ quy đ nh áp d ng đ i v i hàng hoá ph i n p thu nh p kh u. ả ộ i Đ i v i hàng hoá nh p kh u thu c di n không ch u thu giá tr gia tăng theo quy đ nh t ạ ệ kho n 4 Đi u 4 c a Ngh đ nh này, n u c s bán ra ho c dùng vào m c đích khác thì ph i ả ế ơ ở ụ đ nh đ i v i hàng hoá khác. kê khai và n p thu giá tr gia tăng nh quy ị ư 3. Trong m t kỳ tính thu (tháng), n u c s kinh doanh có s thu kỳ tr ế ơ ở ố c n p thi u thì ph i n p đ đ ế ế ượ ướ ộ ng n p thu giá tr gia s thu còn thi u c a kỳ tr c. C s kinh doanh thu c đ i t ị ế ộ ế ố ộ ố ượ tăng theo ph ơ ố ớ ế ầ ố ế ừ ế ấ ươ ơ đó vào kỳ tính thu ti p theo. Trong thu đ u ra thì đ ế ầ c kh u tr ấ ế ầ ợ ơ ở ườ ượ ị i Đi u 15 c a Ngh tr l n thì đ ủ ạ ượ ừ ớ đ nh này. ị 4. Thu giá tr gia tăng n p vào ngân sách nhà n ị ế ng h p c s kinh doanh có doanh thu b ng ngo i t Tr ợ ơ ở ằ ườ đ ng Vi giá h i đoái do Ngân hàng Nhà n t Nam theo t ồ đi m phát sinh doanh thu ngo i t ể B Tài chính h ướ ộ ng n p thu quy đ nh t thu và đ i t ế ố ượ

Đ i u 14. ề ự ơ ở ế ả c tính theo năm d ng l ch. Trong th i h n sáu m i ng ờ ạ ế ị ngày k t thúc năm, c s kinh doanh ph i g i báo cáo quy t toán thu cho c quan ệ ươ ả ử ế ớ ơ ươ ơ ườ ả ộ ủ ố ế C s kinh doanh ph i th c hi n quy t toán thu hàng năm v i c quan ày, ế c trong th i h n m i ngày ờ ạ ả ộ c tr vào s thu ph i n p ố ướ ượ ế ế ừ ừ ế ộ ộ

ng h p: sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi ợ ườ ả ậ ấ ả ợ thu . Năm quy t toán thu đ ế ượ ế ế k t ơ ở ể ừ ế Thu và ph i n p đ s thu còn thi u vào ngân sách nhà n ế ế ngày n p báo cáo quy t toán thu , n u n p th a thì đ k t ế ể ừ kỳ ti p theo. ế Trong các tr h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p Nhà n ữ i th , phá s n, chuy n đ i s ổ ở ể c, c s kinh doanh ph i quy t toán ế ơ ở ể ả ướ ệ

ơ ế ử ợ ấ ả ế ể ừ ươ ăm ngày, k t ế ngày có quy t đ nh sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi ậ ướ ổ ở ữ

ế ệ ả ộ ộ ể ế ừ ố ả ế ệ ờ ố ệ c. ộ ế ơ ở ế ế ử ả ỉ ế ị ộ ố ả ế ộ ơ ơ ở ươ ờ ị

c hoàn thu ng h p đ ế

ng n p thu GTGT theo ph ng ph áp kh u trấ ươ ế ộ ừ đ c xét hoàn thu trong các tr ế ượ

ượ ấ c kh u tr h t c a th i gian xin hoàn ừ ế c kh u tr h t. ờ ạ thu v i c quan Thu và g i báo cáo quy t toán thu cho c quan Thu trong th i h n ế ế ớ ơ b n m i l i th , phá ể ế ị ố s n, chuy n đ i s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p Nhà n ả ể C s kinh doanh có trách nhi m kê khai toàn b s thu ph i n p, s đã n p, s còn ố ơ ở thi u hay n p th a tính đ n th i đi m quy đ nh ph i quy t toán thu . C s ph i kê khai ị ế ế đ y đ , đúng các ch tiêu và s li u theo m u quy t toán thu ; g i b n quy t toán thu ẫ ầ ủ ng n i c s đăng ký n p thu trong th i gian quy đ nh trên đ n c quan Thu đ a ph ế ế ơ đây. 1.1.2.5. ch đ hoàn thu ế ế ộ ng và tr + Đ i t ợ ượ ườ ố ượ C s kinh doanh thu c đ i t ộ ố ượ ơ ở ng h p sau: ườ ợ Trong ba tháng liên t c tr lên có s thu GTGTđ u vào ch a ố ở ụ ư đ c hoàn là s thu đ u vào ch a ế ầ ế ượ ầ ừ ế ủ ư đ ờ ế ượ ấ ố S thu đ ố thu .ế

ng h p c s đã đăng ký n p thu GTGT theo ph ng ph ấ ế ợ ơ ở ừ c ấ ượ áp kh u tr có d ự ươ ầ ư ó s thu GTGT c a hàng hoá, d ch v mua ụ ị ủ ế ệ hai trăm tri u c kh u tr h t và có s thu còn l ố ừ ế i t ạ ừ ế ố c hoàn thu GTGT. ế

ế ế ẩ Tr ườ ộ m i, đang trong giai đo n đ u t án đ u t ạ ầ ư ớ ầ ư à ch a ư đ vào s d ng cho đ u t m ử ụ đ ng tr lên thì đ ở ượ ồ C s kinh doanh trong tháng có hàng hoá xu t kh u n u có s thu GTGT đ u vào ượ ấ ượ ừ ừ ế ồ ở ầ ố c xét hoàn thu theo tháng, ho c ặ ế ơ ở c kh u tr t ch a ư đ ấ chuy n hàng (n u xác đ nh đ ế ế 200 tri u đ ng tr lên thì đ ế ị ủ ầ

ệ ượ ế ế ấ ợ c thu GTGT đ u vào riêng c a chuy n hàng). C s kinh doanh quy t toán thu khi sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi ả ạ ố ề ậ ị ơ ơ ở ế ơ ở i th , phá ể i s thu GTGT ế ừ ế ề ộ s n có thu GTGT n p th a, c s có quy n đ ngh c quan thu hoàn l ả n p th a. ộ

c hoàn thu theo quy t đ nh c a c quan c ó th m quy n theo ừ C s kinh doanh đ ượ ủ ơ ế ị ế ề ẩ ơ ở quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

ố ế ư ự

các nhà ị ụ ừ ủ ự ử ụ c có thu GTGT đ s d ng cho các d án này; ự ướ

ng ph ế ươ ừ ử ạ Hoàn thu GTGT đã tr đ i v i các d án s d ng v n ODA nh sau: ử ụ ả ố ớ Ch d án s d ng v n ODA không hoàn l i mua hàng hoá, d ch v t ạ ố cung c p trong n ế ấ Nhà th u chính thu c đ i t ộ ố ượ ố ể ử ụ ng n p thu GTGT theo ph ộ ấ áp kh u tr s ấ ử ụ ự ị ượ ầ c có thu GTGT. ế ụ

ầ i cung c p các hàng hoá, d ch v cho các d án s d ng v n d ng v n ODA không hoàn l ố ụ ừ ặ c tính kh u tr ho c ODA không hoàn l ấ ả hoàn thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v mua trong n ế Các ch d án s d ng v n ODA vay ho c v n ODA h n h p thu c đ i t ụ ư đ i không ph i tính thu GTGT đ u ra nh ng ế ạ ướ ị ầ ỗ ủ ự ố ợ c đ u t ng ộ ố ượ c kh u tr ấ ặ ộ ộ ừ các nhà ụ ừ kh đ c Ngân sách Nhà n ầ ượ ượ thu GTGT đ u vào ho c hoàn thu GTGT đ i v i hàng hoá, d ch v mua vào t ế ầ ế cung c p có thu GTGT ho c hàng hoá nh p kh u đã n p thu GTGT. ủ ặ ố ử ụ ướ ầ ư ông hoàn tr toàn b ho c m t ph n đ ả ố ớ ặ ẩ ị ế ặ

ậ ng h p ch d án giao th u cho các nhà th u chính thu c đ i t ấ Tr ộ ố ượ ườ ầ ế ợ ng ph ươ ừ ấ ấ ị ộ ng n p thu ế ủ ự ộ ầ áp kh u tr cung c p các hàng hoá, d ch v theo giá không có thu ế ấ c kh u ế ụ ầ ượ ầ GTGT theo ph GTGT cho d án này thì nhà th u chính không tính thu GTGT đ u ra nh ng ư đ ự tr ho c hoàn thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng cho d án này. ừ ặ ủ ụ ầ ị

T ch c ề ệ ch c, cá nhân n i ti n thu ự ợ c hoàn l t Nam s d ng ti n vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l c ngoài đ mua hàng hoá t ệ ệ ạ t Nam thì đ ượ ử ụ ể ạ ề ạ ạ ủ i c a ế ế Vi ổ ứ ở ệ ướ ợ t i Vi ổ ứ GTGT đã tr ghi trên hoá đ n GTGT khi mua hàng. ả ơ

ch c thu c đ i t ộ ố ượ ổ ứ ố c hoàn thu nêu trên ph i là đ i ả ượ ế i ngân hàng. Các c s kinh doanh, t ng l u gi ư ng đ s sách k toán và có tài kho n ti n g i t ề ử ạ ơ ở ữ ổ ế ả t ượ