THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU VIỆT NAM
Thực hiện: Nhóm 2
Nguyễn Tấn Hưng (NT)
Nguyễn Thanh Đoàn
Nguyễn Xuân Mơ
Nguyễn Thanh Thúy
Lê Thị Mỹ Như
NỘI DUNG
ươ ề ị ườ ơ ở ậ Ch ng 1. C s lý lu n v th tr ế ổ ng c phi u
ươ ị ườ ự ạ ế ổ ệ ệ Ch ng 2. Th c tr ng th tr ng c phi u Vi t Nam hi n
nay
ươ ả ề ữ ị ể ế ể Ch ng 3. Gi i pháp và ki n ngh đ phát tri n b n v ng
ở ệ TTCP Vi t Nam
Chương 1. Cơ sở lý luận
ị ườ 1.1. Th tr ế ổ ng c phi u
ế ổ 1.2. C phi u
ạ ệ 1.3. Tính minh b ch thông tin doanh nghi p
1.1. Thị trường cổ phiếu
ị ườ ị ườ ự
ị ổ ạ ổ ệ ổ ế ầ
ị ườ ơ ấ ế ổ ế Khái ni mệ : Th tr ng th c hi n các ng C phi u là th tr giao d ch mua bán các lo i C phi u do các Công ty C ph n phát hành. Phân lo i: ạ • Th tr ng mua bán các c phi u ng s c p: là th tr
m i phát hành
ị ườ ớ ị ườ ế ổ ng th c p: là n i giao d ch các c phi u đã
• Th tr đ
ượ ơ ứ ấ ị ườ c phát hành trên th tr ị ơ ấ ng s c p
1.2. Cổ phiếu
ứ ế ề ậ
ạ ườ ở ữ ố ớ ủ ầ ợ ộ i s h u đ i v i m t ph n v n
ổ ợ i ích h p pháp c a ng ầ ủ ổ ứ Khái ni mệ : C phi u là lo i ch ng khoán xác nh n quy n ố và l ổ c ph n c a t ch c phát hành
Phân lo i: ạ
c phép phát hành
ỹ
ổ ổ ổ ổ ổ ế ượ • C phi u đ ế • C phi u đã phát hành ế • C phi u qu ế ư • C phi u đang l u hành ế ế • C phi u niêm y t
1.2. Cổ phiếu
ặ ư
ả
b n
ế : ủ ổ Đ c tr ng c a c phi u • Tính thanh kho n cao ư • Tính l u thông ư ả • Tính t ủ • Tính r i ro cao
ệ Đi u ki n phát hành:
đã góp >10 t
ướ ỷ ồ đ ng ỗ ế
ố ượ ươ ề ố • Cty CP có v n đi u l • HĐKD năm tr • Có ph ề ệ c có lãi và không có l ử ụ ng án s d ng v n đ lũy k c ĐHCĐ thông qua
Phân loại cổ phiếu CỔ PHIẾU THƯỜNG
CỔ PHIỂU ƯU ĐÃI
TIÊU CHÍ
Thông thường
Ưu đãi hơn
Quyền lợi
Bầu cử, ứng cử
Được tham gia bầu cử, ứng cử vào HĐQT, BTGĐ
Không được tham gia bầu cử, ứng cử vào HĐQT, BTGĐ
Biểu quyết
Có quyền biểu quyết
Không có quyền biểu quyết
Cố định
Cổ tức phân chia
Tùy thuộc vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Ưu tiên chia cổ tức
Thứ tự phân chia cổ tức
Cổ tức được chi trả sau cổ phiếu ưu đãi
Thứ tự ưu tiên thanh toán
Sau quyền lợi của: chủ nợ, và người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi
Sau quyền lợi của chủ nợ và trước cổ đông thường
1.3. Tính minh bạch thông tin DN
ệ ự
ự
ng ch ng khoán, đ m
ệ ệ
ủ ế ị ủ ệ ầ
ế ố ả ưở ệ ố ng đ n công b thông tin doanh nghi p:
ệ ố Khái ni m: ệ Minh b ch thông tin doanh nghi p là s công b ạ ơ ờ ị ả thông tin xác th c, k p th i, cho c quan qu n lý chuyên ả ứ ị ườ ầ ư trên th tr ngành và các nhà đ u t ơ ộ ế ậ ầ ư ề ả ằ b o r ng các nhà đ u t đ u có c h i ti p c n các thông tin ạ ộ ư nh nhau trong vi c đánh giá tình hình ho t đ ng và hi u ể ả qu SXKD và r i ro c a doanh nghi p đ ra quy t đ nh đ u .ư t ế nh h Các y u t • Quy mô doanh nghi p; ệ ẩ • Đòn b y tài chính; • Tình hình tài chính; ố ả ầ • Tài s n c m c ; ả ả ử ụ • Hi u qu s d ng tài s n
Chương 2. Thực trạng TTCP VN
ứ ị 2.1. Các sàn giao d ch ch ng khoán
ị ườ ự ạ 2.2. Th c tr ng th tr ế ổ ng c phi u
ạ ố ệ 2.3. Tính minh b ch trong công b thông tin doanh nghi p
2.1. Sàn giao dịch chứng khoán
ế Các sàn GDCK: • HOSE: Tính đ n ngày 15/12/2015, HOSE có 307 c phi u
ổ ế
ế ế ớ ị đang niêm y t v i kh i l ươ ứ t ng ng giá tr niêm y t là 424.047 t
ệ ổ ng 42.407 tri u c phi u ỷ ồ đ ng ệ ế ố ượ ế ổ • HNX: Tính đ n ngày 15/12/2015, HNX hi n có 373 c
ế ớ ệ ổ ế ng 10.519 tri u c phi u
ố ượ ỷ ồ ế phi u đang niêm y t v i kh i l ị ươ ứ ng ng giá tr là 105.189 t t đ ng
2.2. Thực trạng thị trường cổ phiếu
ơ ị
ế
ệ
ổ
ồ
Đ n v : 1000 c phi u, tri u đ ng
Khớp lệnh
Thỏa thuận
Tổng cộng
Năm
KLGD
GTGD
KLGD
GTGD
KLGD
GTGD
63.794.307 26.872.136
460.962.983
2015
24.310.303 397.168.676 2.561.833
66.764.678 30.447.600
533.052.636
2014
28.361.177 466.287.958 2.086.424
42.147.702 16.078.051
260.985.362
2013
14.759.812 218.837.660 1.318.239
Khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch đều tăng qua các năm
ế ị ổ Quy mô giao d ch c phi u trên sàn Hose:
2.2. Thực trạng thị trường cổ phiếu
ơ ị
ế
ệ
ổ
ồ
Đ n v : 1000 c phi u, tri u đ ng
Khớp lệnh liên tục
Khớp lệnh định kỳ
Thỏa thuận
Tổng
Năm
KLGD
GTGD
KLGD
GTGD
KLGD
GTGD
KLGD
GTGD
2015
9.204.232
109.083.082
819.466
9.342.240
1.060.688
11.601.241
11.084.669
130.030.994
2014
14.820.699
172.408.546
1.169.113
14.424.005
992.191
12.694.541
16.982.003
199.527.092
2013
3.145.973
24.133.346
270.431
1.973.987
265.195
2.256.769
3.681.600
28.364.101
Khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch đều tăng qua các năm
ế ổ ị Quy mô giao d ch c phi u trên sàn HNX:
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ễ ế ừ ỉ ố Di n bi n ch s giá VNIndex t năm 2000 – 2015
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế ừ Di n bi n ch s giá HNXIndex t năm 2006 – 2015
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ễ ế ừ ỉ ố Di n bi n ch s giá VNIndex t năm 20002005
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2006
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2007
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2008
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2009
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2010
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2011
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2012
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2013
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2014
Nguồn:https://www.vndirect.com.vn/portal/cong-cu-phan-tich-chung-khoan/bieu-do-ky-thuat.shtml
ỉ ố ễ ế Di n bi n ch s giá VNIndex năm 2015
2.3. Tính minh bạch công bố thông tin
ủ ạ ố
-
ệ ạ ự Th c tr ng minh b ch trong công b thông tin c a các DN t
-
ạ i Vi ế t Nam: ạ ạ ề ể
ả ố ủ ệ
ừ ề ệ ố ị
ủ
ị ườ ế ứ ả ệ ỉ
-
ị
ệ ư ượ ế ệ ọ Thi u minh b ch, khó tìm hi u v tình hình ho t ủ ộ đ ng c a DN Theo kh o sát v a công b c a Công ty Tài Vi t ủ (Vietstock) v vi c tuân th quy đ nh công b thông ế tin c a các công ty niêm y t trên th tr ng ch ng khoán, ch có 19/704 doanh nghi p niêm y t trên c 2 ủ sàn tuân th đúng quy đ nh. ạ ự S minh b ch, chuyên nghi p và tôn tr ng c đông ủ c a doanh nghi p niêm y t ch a đ ổ ọ c coi tr ng
Chương 3. Giải pháp và kiến nghị
ả 3.1. Các gi i pháp
ị ế 3.2. Ki n ngh
3.1. Giải pháp
•
ộ
ấ ố ợ ớ
ấ ồ ạ ố ế .
ơ ế ả ự • Hoàn thi n các văn b n pháp lý, c ch chính sách cho s
•
ị ườ ứ ể ả ế ụ ộ Ti p t c tái c u trúc TTCK m t cách sâu, r ng theo ộ ướ h ng minh b ch, đ ng b và th ng nh t phù h p v i ự ẩ chu n m c qu c t ệ ể ủ phát tri n c a TTCP ả • Đ m b o cho th tr ng ch ng khoán phát tri n an toàn
ể
ấ ượ ầ ứ ể ạ ị ườ minh b chạ Phát tri n quy mô, nâng cao ch t l các lo i hàng hóa đ đáp ng nhu c u th tr ạ ng và đa d ng hóa ng
3.1. Giải pháp
•
ủ
ử
ố ấ ợ ồ ạ ộ ng, x lý nghiêm các vi ệ i cho h
•
ỉ
ứ ạ ng công tác đào t o, nghiên c u, và tuyên
•
ề
ố ế ườ ng công tác thanh tra giám sát ho t đ ng c a Tăng c ị ườ ổ ứ ủ ch c tham gia th tr c a các t ề ề ạ ph m v công b thông tin, v tin đ n gây b t l ề ị ườ ố ng tài chính, v rò r thông tin. th ng th tr ườ Tăng c truy n thông tin ợ ườ Tăng c ng h p tác qu c t
3.2. Kiến nghị
•
ầ ậ ớ
ầ ổ
• Đ n gi n hóa các đi u ki n phát hành, niêm y t c phi u
ế C n có các chính sách khuy n khích thành l p m i các công ty c ph n. ả ế ổ ế ệ ề ơ
•
ệ t Nam
ườ ề ệ ế
ệ ợ ng các bi n pháp an ninh kinh t ố ị
ấ ợ • H th ng hóa các tình hu ng giao d ch gây b t l ậ ế ể ế ể ể
•
ớ cho phù h p v i đi u ki n Vi Tăng c ệ ố ị i cho th ườ ng, b sung các bi n th đ có th k t lu n ngay khi ấ ạ
ệ
ấ ư ễ ả
ể ả ổ tr ệ có d u hi u vi ph m ủ ầ Chính ph c n có các biên pháp giúp doanh nghi p phát ư ấ ớ tri n nh cho vay s n xu t v i lãi su t u đãi, mi n ệ ế gi m thu cho doanh nghi p