TR NG Ụ Ạ Ọ

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ Ộ NG Đ I H C BÌNH D ƯƠ ƯỜ KHOA CÔNG NGH SINH H C Ọ Ệ

Đ TÀI: Ề

GVHD:Th.s: Tr L p 04sh02 ớ Nhóm ươ ng Th Di u Hi n ị ệ ề

Nguy n Th Vũ Linh ị

MSSV: 0707174 MSSV: 0707196 MSSV: 0707409

Võ Tr n Trúc Giang ầ Bùi Ng c Kiên ọ

M c l c ụ ụ

tr

ườ

i thi u Ph n I. Gi ầ ệ Ph n II. Th c v t c i t o môi ự ậ ả ạ ầ c ng n ướ Ph n III. K t lu n ầ

ế

i thi u

Gi

Ph n Iầ ệ ớ

Phytoremediation ???

Phyto (Th c v t) ự ậ

Remediation (Ph c h i) ụ ồ

Ra đ i vào năm 1991

ệ ử ụ

ể ỉ ữ ơ

ượ ử ụ ạ ỏ ợ

ườ c th i, bùn th i).

nhi m (đ t, n

c s d ng r ng rãi đ ch công ngh s d ng th c Sau đó đ ự v t lo i b các ch t ô nhi m h u c (thu c b o v th c v t, ố ả ệ ự ậ ậ ơ (Cu, Pb, Zn, Cd, … các h p ch t cao phân t ấ th m chí c các nguyên t ng b ô ị ả ậ ấ ướ ễ

ễ , …) và vô c ử phóng x ) ra kh i môi tr ố c ng m, n ả ầ

ạ ướ

ơ ế ủ

Các c ch c a Phytoremediation

Phytoextraction

(tách chi

t)ế

Phytovolatilisation (bay h i) ơ

Rhizofiltration (l c) ọ

Phytoremediation

Phytostabilisation (c đ nh) ố ị

Rhizophere bioremediation (x lý b ng vùng r )

Phytotransformation (chuy n d ng)

ng n

Ph n IIầ Th c v t c i t o ự ậ ả ạ c môi tr ướ

ườ

X lý n

ướ

c th i b ng t o ả

ả ằ

ướ c th i và tái s d ng ch t dinh ử ụ ả ấ

d ưỡ

ng m t tr i sang năng l ng * X lý n ử ng. ế ượ ặ ờ ượ

* Tiêu di * Bi n năng l trong các c th sinh v t. ơ ể ệ ệ t các m m b nh. ầ

T o Ceratium

T o Aphanizomenon

T o Asterionlla

T o Chlamydomonas

X lý n

c th i b ng th y sinh

ả ằ

ử th c v t có kích th

ướ ự ậ

ủ c l n ướ ớ

i cho * Nó có th gây nên m t s b t l ể

ườ ệ

ộ ố ấ ợ con ng i do vi c phát tri n nhanh và phân ể b r ng c a chúng. ủ ố ộ

ợ ụ ể ử

* Tuy nhiên l ả ứ c ướ i, ườ

i d ng chúng đ x lý n th i, làm phân compost, th c ăn cho ng gia súc …

ộ ố ủ

ự ậ

M t s th y sinh th c v t tiêu bi uể

Tên thông th

Lo iạ

ngườ

Tên khoa h cọ

Hydrilla

Hydrilla verticillata

ự ậ

Thu sinh th c v t ỷ s ng chìm ố

Water milfoil

Myriophyllum spicatum

Blyxa

Blyxa aubertii

L c bình

Eichhornia crassipes

Thu sinh th c v t ỷ ự ậ s ng trôi n i ổ ố

Wolfia arrhiga

Bèo t mấ

Bèo tai t

Pistia stratiotes

ngượ

Salvinia

Salvinia spp

Cattails

Typha spp

Thu sinh th c v t ỷ s ng n i ố

ự ậ ổ

Bulrush

Scirpus spp

Phragmites communis

S yậ

Bèo tây

Bèo t mấ

Bèo tai ngượ t

Salvinia

• Cattails

Cattails

Bulrush

ự ậ ả ạ Vi ng n

t Nam

tr

M t s ng d ng trong ộ ố ứ th c v t c i t o môi c ườ

ướ ở ệ

• Sen

c ướ

H Tây D án ự c i t o n ả ạ ồ

S yậ N c th i c a ướ ả ủ B nh vi n ệ ệ Nhân Ái (huy n ệ Thác M , t nh ơ ỉ c) Bình Ph ướ

ự ậ

ụ ủ

Nhi m v c a thu sinh th c v t ỷ ệ trong các h th ng x lý ệ ố

Ph n c th

ầ ơ ể

Nhi m vệ

Là giá bám cho vi khu n phát

tri nể

R ho c thân

ễ ặ

L c và h p thu ch t r n

ấ ắ

H p thu ánh m t tr i do đó ặ ờ ngăn c n s phát tri n c a t o ể ủ ả

ấ ả ự

ưở

ng c a gió ủ

ả ả lên b m t x lý

Làm gi m nh h ề ặ ử

Thân ho c lá

c ho c m t n ở ặ ướ c phía trên m t n ặ ướ

ổ ữ

n

Làm gi m s trao đ i gi a ự ả c và khí quy n ể

ướ

Chuy n oxy t ể

lá xu ng r ố

u đi m

Ư ể

ặ ờ

ậ ộ

Dùng ánh sáng m t tr i. X lý t ỗ ử Đ c ch p nh n r ng rãi ượ Chi phí th p; 10 – 20 % so v i các ph ng i ch ấ ấ ớ ươ

pháp truy n th ng ề ố

Ít ch t th i th c p ứ ấ ả Không có mùi hôi th iố Đ t sau x lý có th ti p t c s d ng ử ể ế ụ ử ụ ấ

Nh

ượ

c đi m ể

ớ ạ

c ch y và n ả

c ng m ầ

ướ

Sinh kh i gi i h n ố i h n cho t ng đ t nông, n Ch gi ướ ỉ ớ ạ ầ Tích lũy nhi u ch t đ c h i ô nhi m cho cây ễ ấ ộ ạ Kh năng h p th sinh h c và đ c tính c a các s n ph m ụ ọ c xác đ nh. ng pháp truy n th ng ch thích h p v i các c

Ch t ô nhi m có kh năng đi vào chu i th c ph m thông qua

ề ấ ả phân h y ch a đ ư ượ ủ Ch m h n ph ươ ơ ậ ch t ô nhi m u n ễ ư ướ ễ ỏ

ấ ậ

c

đ ng v t ăn c cây ộ ễ

ơ

ướ

ng m theo r sâu.

Các ch t ô nhi m có kh năng ng m sâu h n vào trong n ầ

Ph n III ầ K t lu n ậ

ế

ằ ự ườ

v t là m t công ngh m i và h p d n ậ ng b ng th c ẫ

Tri n v ng đ c bi Công ngh x lý môi tr ệ ử ệ ớ ệ ấ t trong vi c làm s ch ệ ạ

ộ ặ ể ọ kim lo i trong đ t ấ ạ

ự ể ủ ỹ ậ

ề t cho lo i S phát tri n c a k thu t di truy n và là r t c n thi ấ ầ ử ế ạ

sinh h c phân t ọ công ngh này.

Tri n v ng c a th c v t chuy n gen ự ậ ể

trong vi c làm s ch các vùng ô nhi m ệ ể ọ ệ ễ ủ ạ

Tài li u tham kh o ả

http://vietbao.vn/Khoa-hoc/Cai-tao-nuoc-ho-Tay-Can-than-trong/40010688/188/ http://www.maivoo.com/2009/06/24/Re-cay-say-va-nuoc-thai-benh-vien-n25147.html http://www.thiennhien.net/tpllib/img.php?im=cat_149/7475.jpg&w=240&h=180 Ngu n: INFOTERRA VN (Xl theo S c kho & đ i

ồ s ng, 13/8/2007) ố Ngu n: vista.gov.vn ồ ……….

THE END