ả ờ

ườ ặ

i đ t câu h i bình ch n ỏ

i hay nh t - Do ng Câu tr l ấ B n vào trang này xem nhá! R t rõ ràng đ y ế ấ ạ Mình tóm g n dùm b n vài thông tin n a nè. ạ

ư

ế ố ớ

ướ ấ ư

ế

ư ế

ế ư

ế

ề ệ ả ộ

ả ế

ng gì đ n giá c các s n ph m tiêu dùng, mà trái l

ệ ả

c ch thu thu đ i v i ph n giá tr tăng tính u đi m cu thu giá tr gia tăng là Nhà n ầ ị ế ị t ng khâu s n xu t, l u thông mà không thu thu đ i v i toàn thêm cu các s n ph m ế ố ớ ẩ ở ừ ế b doanh thu phát sinh nh mô hình thu doanh thu. N u nh không có các s ki n bi n ự ệ ư ộ suy thoái và đ ng v tài chính, ti n t , s n xu t và l u thông gi m sút, y u kém, kinh t ộ các nguyên nhân khác tác đ ng thì vi c áp d ng thu giá tr gia tăng thay cho thu doanh ế ụ thu s không nh h ợ i giá c càng h p ả ả ế ưở c thu ch ng lên thu . lý h n, chính xác h n vì tránh đ ế ế ồ ơ

ẽ ơ

ượ

i (WB) và Qu ti n t

ế ớ

ỹ ề ệ

ố ế

ố c trong đó có c Vi

ả ệ

qu c t ị

l

ụ ề

ướ ị

ụ ổ

ả nh trong th i gian đ u, k c các tr

ả ế ấ

ứ ầ

ể ả

ế

ườ ỉ

ư ậ

ể ế

ế

ạ i, vi c áp d ng thu giá tr gia

ấ ả l ộ ỷ ệ ố ớ ị ể ả

ở ị

ế

ẩ ả

ở ộ

ư

Theo nghiên c u và th ng kê cu ngân hàng th gi (IMF) thì ph n l n các n ả t Nam sau khi áp d ng thu giá tr gia tăng, giá c ầ ớ ế ể không đáng k và các lo i hàng hoá, d ch v đ u không thay đ i hay ch thay đ i m t t ộ ỷ ệ ổ ạ m c s n xu t cu các doanh nghi p, m c tiêu dùng cu dân chúng không sút gi m, hay ch ỉ ứ ả ệ ng h p tăng thu su t thu giá sút gi m m t t ỏ ả ậ tr gia tăng đ i v i m t s m t hàng trong đ nh kỳ đi u ch nh. Nh v y ta có th k t lu n ề ị ộ ố ặ ị ạ gây ra l m phát, gây khó khăn tr ng i r ng thu giá tr gia tăng không ph i là m t nhân t ằ cho vi c phát tri n s n xu t, l u thông hàng hoá mà trái l ụ ấ ư tăng đã góp ph n n đ nh giá c , m r ng l u thông hàng hoá, góp ph n thúc đ y s n xu t ấ ả ầ ổ ầ phát tri n và đ y m nh xu t kh u. ẩ ẩ

ng h p mua bán hoá

ế

ế

ườ

ừ c kh u tr thu GTGT đ u. ế

ấ ừ

c đi m: Vi c kh u tr thu GTGT đ u vào d n đ n nhi u tr Nh ệ ể ượ đ n đ đ ầ ấ ể ượ ơ THAM KHAO 2

: Làm gì đ đ t k ch b n mong

ế

ể ạ ị

ế

ử ụ

ướ ả ế ờ ệ ằ ề ủ , trong đó có các bi n pháp v thu nh gi m thu , gia h n n p thu cho m t s ư ả ặ th i gian qua, Chính ph đã có nhi u bi n pháp nh m ngăn ch n ộ ố ề ế ệ ế ế ạ ộ

S d ng thu ngăn ch n đà suy gi m kinh t đ i?ợ (10/07/2009 14:01) Tr đà suy gi m kinh t ả đ i t

c tình hình suy gi m kinh t ế ng v i m t s s c thu ... ộ ố ắ ố ượ ế ớ

M c tiêu c a Chính ph ủ ụ ủ

ị ợ ả ệ ộ s d ng l ủ ủ ể ờ ế ả ệ ủ mà đà suy gi m kinh t ộ ế i và n n kinh t ề ạ ộ ạ ề ế ẽ ừ ả ủ th hi n trên các giác đ c th sau: K ch b n mong đ i nh t c a Chính ph là nh tác đ ng c a các bi n pháp v thu và các bi n pháp ấ ủ ế ẽ khác, cùng v i n l c c a m i ch th kinh t s ọ ớ ỗ ự ủ i. Riêng v tác đ ng c a các bi n pháp gi m, gia h n n p thu , k ch ng cao tr l ti p t c tăng tr ế ị ở ạ ưở ế ụ b n mong đ i v di n bi n kinh t ợ ề ễ ả ề ế ể ệ ệ ộ ụ ể ế

ả ậ ệ ẽ ả ấ ượ Ướ ượ ừ ứ ả ế ộ ể ả l ớ ỷ ệ ả ế ố ả ng đ ố ượ ữ ệ ượ ớ ả t, đ i t ể ứ ổ ể ắ ố ng. S thu Nhà n ị ườ ể ố ề ố ố ụ ự ổ ệ ng và th c hi n các bi n pháp xúc ti n th M t là, doanh nghi p (DN) đ phát c gi m thu thu nh p DN (TNDN) s có thêm ngu n v n đ u t ố ầ ư ồ ế tri n s n xu t, kinh doanh. c các đi u ki n c tính t ệ l các DN nh và v a (DNNVV) đáp ng đ ề ỏ ỷ ệ gi m thu chi m kho ng 30% t ng s DN. V i t gi m 30% cho s thu TNDN ph i n p c a quý ố ế ủ ả ộ ế ố ổ ỏ c gi m cho DN là không nh . IV năm 2008 và c năm 2009 c a 30% s DN thì s thu mà Nhà n ướ ủ ả ố ng không có ti m l c tài chính i là các DNNVV, t c là nh ng đ i t c gi m l Đ c bi ứ ặ ự ề ố ượ ạ ả ộ c gi m cho DN là m t d i dào đ ng phó v i nh ng khó khăn c a th tr ủ ướ ế ị ườ ữ ồ ng tiêu th hàng hoá, d ch kho n v n b sung đ các DN này kh c ph c khó khăn v v n khi th tr ụ ị ả v c a DN có s suy gi m. Đây cũng có th coi là kho n v n b sung đ các DN th c hi n các bi n ệ ể ụ ủ ạ ng m i pháp nghiên c u, tìm ki m, m r ng th tr ị ườ ả ế ự ứ ả ự ở ộ ươ ệ ệ ế

ạ ụ ị ồ ự ng, t ừ ả ẩ ợ ơ ể đó, vi c gi m thu , các DN có c b sung ngu n v n t ủ i, nh đ ầ ố ừ ệ ớ ồ ủ ả ạ ổ ấ thêm cho s n xu t, kinh doanh. nh m đ y m nh tiêu th hàng hoá, d ch v . V i s v n tăng thêm này, các DN có thêm ngu n l c đ ụ ớ ố ố ẩ ằ chi u sâu, làm cho s n ph m c a mình phù h p h n v i các nhu c u c a th tr đ u t ị ườ ầ ư phát tri n s n xu t, kinh doanh. Tóm l ể ế ờ ượ đi u ki n đ u t ệ ề ả ầ ư ề ả ấ

ng t ự ươ ư ệ ệ ế ả ờ ớ ề ố ữ ệ ỡ suy gi m, vi c tiêu th hàng hoá, d ch v ch m d n đ n thi u v n kinh doanh. nh vi c gi m thu TNDN, vi c gia h n n p thu TNDN trong th i gian 9 tháng v i các T ạ ộ DNNVV và các DN trong m t s lĩnh v c cũng t o đi u ki n tháo g nh ng khó khăn v v n trong ề ạ giai đo n kinh t ạ ế ộ ố ệ ự ụ ụ ế ế ế ả ậ ẫ ố ị

ả ệ ề ờ ệ ụ ụ ẩ ị ả ế ề ệ ấ ị ề ệ ể ả i nhu n thu n nh tr ướ ẩ ả ế ẩ ẫ ệ ầ ệ ế ả ả ạ ể ạ ế c khi gi m thu . Nh v y, vi c gi m thu ư ậ ư ướ ấ c l ượ ợ ể ậ ộ ẩ ả Hai là, DN có đi u ki n gi m giá bán qua đó thúc đ y tiêu th hàng hoá, d ch v … Nh vi c Nhà n c gi m 50% thu su t thu giá tr gia tăng (GTGT), các DN có đi u ki n h giá bán, qua đó thúc đ y tiêu th s n ph m c a DN. B n thân vi c gi m thu TNDN cũng có th t o đi u ki n đ DN ả ủ ụ ả ế gi m giá bán mà v n thu đ GTGT và thu TNDN có th có tác đ ng kích c u tiêu dùng, thúc đ y s n xu t, kinh doanh phát ầ ế tri n.ể

ườ ể ế ệ ậ ặ i lao đ ng có thêm thu nh p. Vì v y, có hai kh ế c giãn n p thu thu nh p cá nhân (TNCN), ng ậ ể ự ườ ọ ộ t có th x y ra cho n n kinh t : (i) Ng ố ậ ờ ậ ườ ế ệ i tiêu dùng có thêm thu nh p đ có th l a ch n gia tăng tiêu dùng ho c ti ậ ộ ự i tiêu dùng quy t đ nh đ a thu nh p tăng thêm vào vi c ti i tiêu dùng gia tăng chi tiêu, nh v y, th c hi n đ ế ị ư ệ ầ nh g i ngân hàng, đ u t t ki m. Do ả c ượ t ki m v i ớ ế ặ ng ch ng khoán ho c ậ vào th tr ầ ư ị ườ ệ ứ ư ử ế ố Ba là, ng đ ượ năng t ề ể ả vi c kích c u tiêu dùng; (ii) Ng ườ ệ các kênh giúp tăng v n cho n n kinh t ề tr c ti p vào các DN… đ u t ầ ư ự ế

Nh ng tình hu ng không mong đ i ợ ữ ố

ố ủ ễ ế ệ ệ ợ ộ ạ ơ ả ằ ế ả ủ ế ế ộ ế không theo mong đ i khi đ xu t các gi ợ ặ ấ ề ả ế ể ề ẩ ủ i pháp v thu không phù h p nên có th gây ra nh ng c n tr tr c m t và trong t không mong đ i khi th c hi n các bi n pháp ự . M t là, các hành vi c a các ch th ủ ể i pháp v thu , làm cho các gi i pháp này không ả ế i pháp khác đi cùng ả ng lai ắ ở ướ ụ ề ươ ữ ế ể ả Có hai nhóm tình hu ng c b n c a di n bi n kinh t gi m và gia h n n p thu nh m ngăn ch n đà suy gi m kinh t ả kinh t phát huy tác d ng thúc đ y kinh t v i gi ớ ả đ i v i vi c phát tri n kinh t ố ớ ệ ề phát tri n. Hai là, v phía Chính ph , các gi ợ . C th là: ụ ể ể ế

V phía các ch th kinh t ủ ể ề ế

ủ ể ế ễ ủ ố ủ Có 5 đ ng thái ch y u t khi áp d ng các bi n pháp v thu nh m ngăn ch n đà suy gi m kinh t di n ra không theo mong mu n c a Chính ph . Đó là: phía các ch th kinh t ặ ằ ủ ế ừ ệ ộ ụ ề ế ế ả

ư ượ ủ ể ố ng quá l n c a th tr ủ ế ả ớ ấ ế ị ườ ố ồ ụ ả ấ t qua khó khăn do s n ph m b ng th gi ế ớ ụ ượ ả ẩ suy gi m. T t nhiên, n u đi u đó x y ra đ i v i nh ng DN làm ăn không hi u qu , chi n l ố ớ ủ ố ế ữ ả ả ướ ặ t qua khó khăn vì tình hình tài chính quá x u ho c i. Nh đã phân tích, v i s thu TNDN và thu GTGT ế ớ ố ư ố c gi m, DN có thêm ngu n v n ph c v s n xu t kinh doanh. Nh ng vi c có thêm ngu n v n ồ ệ ư m trong đi u ki n kinh ề ệ ị ế ẩ c kinh ế ượ ệ c không c n can ầ c có s h tr đ l n s có ý ẽ ng mà Nhà n ướ ự ỗ ợ ủ ớ ệ Th nh t, s thu gi m ch a đ đ giúp DN v ứ ấ b nh h ị ả ưở đ ả ượ không có nghĩa là có đ v n giúp DN v t ả ấ ề ế doanh không h p lý… thì đó là l th tr ng nhiên trong kinh t đ ế ị ườ ẽ ươ ợ thi p. Nh ng n u đó là do nguyên nhân khách quan thì vi c Nhà n ệ ế ư nghĩa h n v i DN. ơ ớ

ả ứ ượ ế ế ắ ả ế c gi m thu GTGT nh ng DN v n không gi m giá, do v y, không kích thích đ ấ ề ậ ố ớ ộ ố ặ ả ệ ệ ằ ư ả ẩ ể ạ ụ ể ệ ượ ệ ế ầ ế ị ầ ủ ữ ầ ả ự ơ ấ ặ ầ ẫ ầ ỗ i nhu n c a DN, t o đi u ki n đ DN tăng tích lũy và tái đ u t i là làm tăng l ặ ợ ủ ể ậ ạ ợ ị ườ ệ ớ ề ợ ả i và m c tiêu kích c u c a Nhà n ệ ầ ỏ ơ ấ ợ ướ ụ ủ ả c Th hai, dù đ ượ ẫ c u tiêu dùng. V nguyên t c, vi c gi m 50% thu su t thu GTGT đ i v i m t s m t hàng t o ạ ầ ả đi u ki n đ DN gi m giá bán nh m đ y m nh tiêu th hàng hoá. Tuy nhiên, DN có th không gi m ụ ề ợ giá bán. H qu là m c tiêu kích c u tiêu dùng không đ c th c hi n. N u quy t đ nh này phù h p ả ng, nghĩa là c u c a nh ng m t này cao h n cung nên không c n gi m giá bán v i tín hi u th tr ị ườ ệ ớ ườ ng mà v n tiêu th đ c hàng thì chúng ta đã kích “nh m ch ”. T t nhiên, kích “nh m ch ” trong tr ỗ ụ ượ ầ ư h p này v n có m t l . ẫ ng, nghĩa là trong N u quy t đ nh không gi m giá bán c a DN không phù h p v i tín hi u th tr ế ị ủ đi u ki n c u nh h n cung thì b n thân DN b t l c cũng không ầ đ c th c hi n. ợ ế ề ượ ệ ự ệ

ứ ộ ả ủ ể ụ ố ả ứ c gi m thu TNDN, có th gi m giá th p h n n a b ng vi c hi sinh l Th ba, m c đ gi m giá không đ đ kích thích c u tiêu dùng. M c dù DN đã t n d ng t gi m thu GTGT đ gi m giá (nghĩa là gi m giá t ế đ i v i nh ng DN đ ữ ệ i đa vi c ng ng v i m c đ gi m thu GTGT), th m chí ậ ậ i nhu n ầ ươ ể ả ứ ả ố ớ ộ ả ằ ữ ể ả ượ ặ ứ ơ ậ ế ệ ớ ấ ế ả ợ

ẫ ọ i dân th p nên h có xu h ườ ầ ướ ế ệ ấ ầ ơ ả ể ả ả ậ ươ ươ ượ ả ạ ự ề ế ng lai ng lai. ư c đ a ụ ng ho c gi m b t nhân công c a các DN liên ti p di n ra. c a mình thì v n không đ s c kích c u tiêu dùng. Lý do c b n là kỳ v ng vào thu nh p t ủ t ki m đ đ m b o nhu c u tiêu dùng t c a ng ủ liên t c đ Đi u này hoàn toàn có th x y ra trong b i c nh nh ng d báo m đ m v kinh t ữ ề ra, đ ng th i, vi c c t gi m l ễ ng tăng ti ố ả ả ủ ứ ọ ể ả ả ươ ủ ệ ế ắ ặ ớ ồ ờ

ậ ứ ư ử ụ ậ ử ụ ả ệ ế ế ầ ẩ ầ ộ ị ự ệ ộ ị ế ệ ề ả ộ ấ ư ể ể ậ i dân s d ng kho n thu nh p gia tăng đó vào vi c mua hàng hoá nh p kh u. Th t , thu nh p gia tăng không s d ng vào tiêu dùng hàng hoá n i đ a mà s d ng vào tiêu dùng hàng hoá nh p kh u. Bi n pháp gi m thu GTGT có th góp ph n tr c ti p kích c u n i đ a vì nó ể c. Tuy nhiên, bi n pháp giãn n p thu TNCN t o đi u ki n gi m giá cho hàng hoá s n xu t trong n ướ ả ạ nh m m c tiêu gia tăng thu nh p cho dân c đ kích c u có th không đ t đ ợ c m c tiêu mong đ i ầ ằ n u ng ậ ạ ượ ậ ụ ườ ử ụ ụ ẩ ế ệ ả

c s d ng vào các kênh đ u t t o v n cho n n kinh t ồ ế ượ ề ế ử ụ ữ ơ t ki m không đ ơ ầ ư ạ ệ ầ ớ ộ ố ả i dân gia tăng tiêu dùng, ho c là gia tăng ti ướ ệ ầ ặ ặ ườ ế ệ ả t ki m. C hai kh khác không thu n l ế ế ợ i dân có th s d ng s ti n gia tăng t . Tuy nhiên, n u các y u t ừ ả kinh t ặ ệ ộ ề t ki m, ng ế ặ ế ể ử ụ ạ ẳ ế ơ ệ ơ ầ ạ ơ t nhiên không có l ườ đ n thu n, ch ng h n nh đ u c vàng, kim lo i quý… Vi c đ u c , tích tr ữ ơ ư ậ ố ề ư ầ ế ữ ầ ấ ồ ố ợ ị mà Th năm, lu ng ti n ti ứ ề s d ng vào ho t đ ng đ u c ho c tích tr đ n thu n. V i các bi n pháp gi m và giãn n p thu , ế ạ ộ ử ụ ả c mong mu n ho c là ng Nhà n ặ ố i năng này đ u có l ậ ợ i cho phát tri n kinh t ế ố ể gi m ho c giãn n p thu vào vi c cho vi c ti ệ ữ đ u c ho c tích tr ầ ầ ệ ể i cho phát tri n đ n thu n này khi n cho nh ng đ ng v n b “ch t”, và nh v y, t ế ơ kinh t .ế

V phía Chính ph ề ủ

c coi là không phù h p c a các chính ph khi s d ng các ượ ế ử ụ ủ ủ V lý thuy t, có hai đ ng thái chính đ bi n pháp v thu nh m ngăn ch n đà suy gi m kinh t ợ . Đó là: ộ ằ ề ệ ế ề ặ ả ế

ợ ấ ệ ứ ụ ệ ế ể ả ệ ử ụ ụ ắ ể ử ụ ể ế ứ ả ộ ắ ợ ứ ề ắ ả ế ệ ả ả ặ ố ể ẫ ươ ả ợ ụ ả ủ ợ ng lai và nh v y l ư ậ ạ ạ i gây áp l c tăng thâm h t trong t ộ ươ ủ ế ể ậ ấ ố ng lai… Th nh t, s d ng bi n pháp không phù h p đ bù đ p thâm h t do bi n pháp gi m thu . Đ bù ố đ p thâm h t ngân sách do bi n pháp gi m thu , có th s d ng m t trong các cách th c ho c ph i h p các cách th c sau: (i) C t gi m chi tiêu chính ph ; (ii) Vay n ; (iii) In thêm ti n và (iv) Ch ng th t ấ ợ ế thu thu và khai thác tăng thu các kho n khác. Vay n mà s d ng không hi u qu có th d n đ n ử ụ ng lai. In không có kh năng tr n trong t ự thêm ti n quá m c là nhân t ế ch y u gây l m phát mà h u qu c a nó có th là tác đ ng x u đ n ứ ề ả ủ trong t phát tri n kinh t ế ể ươ

ỉ ề ủ ề ả ợ ớ ự ữ ứ ộ ề ậ ả ế ề ụ ủ ư ỉ ư ả ủ ả ẳ ạ ợ ầ ư ộ ố ự ủ ỏ ặ ả ợ ượ ở ầ ư ạ ộ ể ả ủ ắ ạ ả ấ Th hai, đi u ch nh chi tiêu chính ph không phù h p v i các gi i pháp v thu . Nh đã đ c p trên, m t trong nh ng l a ch n c a Chính ph đ gi m thâm h t ngân sách là đi u ch nh gi m chi tiêu ọ ủ ể ả ặ chính ph . Tuy nhiên, n u gi m các kho n chi tiêu không h p lý, ch ng h n nh gi m hoãn ho c ế ả m t s công trình có ý nghĩa quan tr ng vào c s h t ng, d ng đ u t h y b các d án đ u t ọ ơ ở ạ ầ ầ ư ừ ổ cho phát tri n kinh t ng do ngân sách tài tr … thì m t m t làm gi m t ng nh các d án năng l ộ ự ư ế ể c u trong ng n h n; m t khác có th c n tr ho t đ ng đ u t vào s n xu t, kinh doanh c a các ầ ch th trong n n kinh t ủ ể ặ . ế ề

Đ n n kinh t ể ề ế ễ di n ra theo k ch b n mong đ i ợ ả ị

i pháp v thu nh m ngăn ch n đà suy gi m kinh t ằ ả ế ế ể ặ ề ầ ỉ ể ả ụ ắ ủ ữ ợ ữ ữ ố ế c ti n hành đ ng b thì m i mang l ứ ạ ỏ ụ ợ ạ ừ ắ ừ ế ệ ả ồ ộ ớ Các gi ch có th phát huy tác d ng n u chúng ả ta nh n th c đ y đ nh ng tình hu ng không mong đ i có th x y ra và tìm cách kh c ph c, phòng ố ậ ể ng a, lo i b nh ng nguyên nhân d n đ n nh ng tình hu ng không mong đ i này. Các gi ẫ kh c ph c, phòng ng a c n ph i đ ữ i hi u qu . V i nh ng ả ượ phân tích v nh ng tình hu ng không mong đ i nói trên, các gi i pháp c n nghiên c u áp d ng là: ế ụ i pháp đ ả ớ ụ ầ ố ữ ứ ề ả ầ ợ

ắ ấ ạ ế ứ ữ ị ề ả ộ ề ị ộ ế ấ ấ ộ ặ ở ả ế ữ ẩ ấ ẽ ạ ủ ẩ ữ ạ ả ấ ả ầ ấ ế ng do suy thoái kinh t th gi ế ế ớ ị ườ ấ ẩ ị ị ườ ư ệ ộ ậ ng là xu t kh u và hi n đang b thu h p th tr ệ ế ế ị ả ả ế ấ ả ấ ẩ l ủ ế ụ ệ ỷ ệ ả ự ỗ ợ ả ả ể ả ự ự ệ ệ Th nh t, cân nh c gi m thêm ho c kéo dài th i gian gia h n thu TNDN cho nh ng DN ho t đ ng ạ ộ ờ ị trong lĩnh v c b tác đ ng nhi u b i th tr i. Th c ch t nh ng DN b tác đ ng nhi u b i th ng th gi ự ở ự ế ớ ị ườ i chính là các DN s n xu t, gia công hàng hoá xu t kh u. Tuy nhiên, n u chúng ta quy ng th gi tr ấ ế ớ ườ đ nh gi m ho c gia h n n p thu cho các DN s n xu t, gia công xu t kh u thì s vi ph m nguyên ả ặ ả ị ủ t c đ i x qu c gia c a WTO. Vì v y, c n xem xét gi m thu thêm cho nh ng ngành s n xu t ch ố ố ử ắ ẳ y u th tr i, ch ng ẹ ế h n nh d t may, da giày, ch bi n th y s n… G n đây (ngày 28/4/2009) B Tài chính đã có Thông ầ ạ s 85/2009/TT-BTC quy đ nh ti p t c gi m 50% thu su t và 30% thu TNDN cho các DN ho t t ạ ế ư ố ầ ng đi đúng. Tuy nhiên, c n đ ng s n xu t, gia công s n ph m d t, may và da giày. Đây là m t h ộ ướ ộ gi m đ đ m b o th c s h tr có hi u qu vì vi c gi m và xem xét thêm v lĩnh v c gi m và t ả ị tìm ki m th gia h n thêm v thu TNDN đ i v i nh ng DN này s giúp h có đi u ki n đ đ u t ế ề ữ ố ớ ả ể ầ ư ả ẽ ề ề ế ệ ạ ọ

ng m i, k c th tr ng n i đ a và th tr ng qu c t , qua đó, kh c ph c khó khăn, ph c h i và ườ ể ả ị ườ ớ ộ ị ị ườ ố ế ụ ụ ắ ồ tr phát tri n s n xu t kinh doanh. ể ả ấ

ả ế ư ứ ậ ạ ư ạ ế ị ộ ọ ộ ề ậ ầ ng lai. Vì v y, n u ng ậ ế , h s tin t ng kh năng ki m đ ọ ạ ế ọ ẽ ưở ả ượ i, thay vì ti ẵ ụ ề ể ố ườ c thu nh p trong t ậ ệ ươ ế ệ ạ ệ ự ầ ế ứ ổ ủ ự ự ệ ạ ạ ạ c tâm lý l c quan v vi n c nh kinh t , c n làm t th gi ế ế ớ ế ầ ư ự ề ễ ự ố ạ ượ ủ ả ng lai. Khi đó, m c tiêu kích c u m i đ ớ ượ i dân qua s bùng n c a các ph ươ ườ ẳ ạ ứ ư ự ề ề ạ ề ầ ự ứ ề ằ ườ ụ ể ả ở ắ ố ệ ữ ề ự ả ấ Th hai, làm t t công tác tuyên truy n, t o tâm lý l c quan v vi n c nh kinh t . Nh đã phân tích ề ễ ố i dân có thêm thu nh p nh ng có quy t đ nh s d ng thu nh p tăng thêm này cho tiêu trên, vi c ng ử ụ ườ ệ i dân có dùng hay không ph thu c m t ph n vào kỳ v ng thu nh p trong t ậ cái nhìn l c quan v tri n v ng kinh t ng lai ươ và s n sàng s d ng s thu nh p tăng thêm cho tiêu dùng hi n t t ki m đ d phòng ử ụ ể ự ế ậ cho tiêu dùng t c th c hi n. Trong khi đó, thông tin v các ụ ươ ề d báo đ n v i ng ng ti n thông tin đ i chúng h t s c nhi u và ề ớ ế ưở i tăng tr đa d ng, trong đó, không ít là các d báo bi quan, ch ng h n nh d báo kinh t ng t công âm trong năm 2009 c a IMF. Mu n t o đ ố ạ tác tuyên truy n. Song đi u đó không có nghĩa là c đ a ra các d báo l c quan và nói đi, nói l i nhi u l n, mà ph i là các d báo có căn c , có s li u ch ng minh; ph i tuyên truy n b ng các tin, ứ i c th và bài v s kh i s c trong s n xu t kinh doanh c a nh ng DN c th , v i nh ng con ng ph i nói đúng s th t, không nên quá tô h ng s vi c. Làm nh v y m i có s c thuy t ph c. ụ ả ụ ể ớ ớ ư ậ ủ ự ệ ự ậ ữ ứ ế ả ồ

ớ ổ ạ ề ế ả ế ấ ờ ướ ủ ả ả ượ ị ấ thì nó càng tr nên c p thi ở c s d ng m t s v n r t l n c a Nhà n ộ ố ố ấ ớ ả ề ặ ộ ở ạ ẫ ộ ả ợ ơ ườ ứ ữ ủ ế ầ ế ố ớ ắ ề ệ ậ ả ớ ộ ủ ấ ượ ữ ờ t. Th i gian qua ư c nh ng nhi u DNNN, m c dù hi u qu kinh doanh ệ đây không còn là ng, th ở i c th , mà là c ch qu n lý ch a phù h p. Nh ng v n đ c b n c n quan tâm ầ ề ơ ả ườ ụ ể i đ ng đ u, nh ng ràng ớ ơ ữ i lao đ ng trong DN, yêu c u minh ầ i quy t c th trong ế ụ ể ố ớ t ph i đ i m i c ch qu n lý đ i v i ủ t này ch nh n m nh s c n thi ế ạ ộ ế ả Th ba, ti p t c đ i m i m nh m c ch qu n lý đ i v i các DNNN. V n đ này không ph i bây gi ẽ ơ ế ụ ố ớ ứ c đ t ra, nh ng trong b i c nh suy gi m kinh t m i đ ố ả ặ ế ớ ượ ư l n, nhi u DNNN đã đ nhi u t p đoàn kinh t ề ế ớ ử ụ ề ậ kinh doanh r t kém, hi u qu th p. Có m t ngh ch lý là, ệ ấ ả ấ ng c a cán b lãnh đ o và nhân viên v n cao. Rõ ràng, th p, song l ủ ưở ươ ấ v n đ con ng ấ ư ề ấ x lý trong đ i m i c ch qu n lý đ i v i DNNN là trách nhi m c a ng ệ ả ổ ử bu c pháp lý v hi u qu kinh doanh g n v i thu nh p c a ng ộ ườ c gi b ch hóa thông tin tài chính c a DNNN… Đây là nh ng v n đ l n, c n đ ả ề ớ m t nghiên c u khác. Bài vi ớ ơ ế ứ DNNN và nh ng v n đ quan tr ng c n đ i m i v c ch qu n lý đ i v i DNNN. ả ữ ầ ả ổ ố ớ ạ ớ ề ơ ự ầ ế ấ ổ ỉ ầ ề ấ ọ

ọ ệ ứ ư ử ụ ề ậ ắ ư ữ ể ố ậ ể ợ ế ụ ử ụ ế ớ ượ ạ ẳ ạ ấ ể ắ ư ể ả ệ ụ ụ ả ủ ư ươ ẽ ẫ ư ậ ấ ậ , th n tr ng khi s d ng các bi n pháp bù đ p thâm h t ngân sách. Nhìn chung, các bi n ệ Th t ắ ụ c đi m v n có mà chúng ta ph i ả pháp bù đ p thâm h t ngân sách đ u có nh ng u đi m và nh ượ ố ư t u ch p nh n khi s d ng các bi n pháp này. Tuy nhiên, n u s d ng h p lý, có th phát huy t ể ử ụ ệ c đi m c a chúng. Ch ng h n, chúng ta có th ch p nh n đi vay đ bù đi m và h n ch b t nh ủ ể ể ậ ể ấ ả ể , ch không ph i đ đ p thâm h t ngân sách nh ng ph i đ m b o đi vay đ ph c v cho đ u t ầ ư ụ ụ ả ả ụ ứ ng lai. ph c v cho tiêu dùng, và ph i đ m b o hi u qu c a đ u t đ có ngu n tr n trong t ầ ư ể ả ợ ồ ả ả ả ế m c quá cao vì nh v y s d n đ n Chúng ta có th ch p nh n b i chi ngân sách nh ng không ở ứ ộ ể tăng l m phát… ạ

ả ả ệ ứ ả ố ể ớ ế ể ế ệ ệ ng c n ph i qu n lý cũng là vi c làm vô cùng c n thi ả ệ ừ ố ầ ố ượ ệ ng c n đ ượ ầ ầ c gi m đ kích thích đ u t ả ộ ộ ế ệ ủ ố ả ố ế ệ ố ợ ẳ . Ch ng buôn l u t ố ế ề ữ ố ả ữ ướ ầ ẻ ạ ệ ề ớ ẳ ủ ấ ấ ả ậ ố ớ c ch p hành t ướ ả ẩ ượ ế ệ ệ ả ầ ả ế ị ả ế ể ự ệ ế ố đ ng. V i d toán thu ngân sách kho ng 390.000 t ớ ự m t s đ a ph ng, ả ố ả ở ộ ố ổ ệ ố ề ế ớ i trên 10%. Đi u này có nghĩa là, n u nh th c hi n t ế ệ ỏ ố ả ư ự ầ ể ộ ố ứ ậ ộ h u h t các đ a ph ả ở ộ ố ị ế ắ ầ ự ế ế ươ ự ệ ế ặ ả ế Th năm, th c hi n các bi n pháp ch ng buôn l u và tr n thu hi u qu . Cùng v i vi c gi m thu ố ự ệ ậ thì vi c ch ng tr n thu đ khai thác tăng cho nh ng đ i t ố ầ ư ố ượ ữ t trong b i c nh thu ngân nh ng đ i t thu t ế ữ ả sách b gi m do tác đ ng c a các bi n pháp gi m và gia h n n p thu . Ch ng tr n thu hi u qu ạ ả ị ả ạ ng kinh doanh bình đ ng, lành m nh không nh ng tăng thu h p lý mà còn góp ph n t o ra môi tr ườ ầ ạ ữ t không nh ng góp ph n tăng thu cho Nhà gi a các ch th trong n n kinh t ậ ủ ể c mà còn đ m b o không đ hàng hoá nh p l u có đi u ki n bán v i giá r c nh tranh không n ậ ậ ể ả ậ t pháp lu t bình đ ng v i hàng hoá c a các DN nh p kh u ho c s n xu t trong n ặ c th c hi n có hi u qu . Theo tính toán c a B Tài thu , qua đó, đ m b o chính sách kích c u đ ự ủ ộ ả vào kho ng chính, s thu b gi m thu do th c hi n chính sách gi m thu đ ch ng suy gi m kinh t ả ố đ ng thì s gi m thu này chi m vào 40.000 t ế ỷ ồ ỷ ồ m t s lĩnh v c, s th t thu kho ng 10% t ng thu ngân sách. Trong khi đó, ố ấ ả ự ươ t các bi n pháp đ u tranh do tr n thu lên t ấ ố ệ ch ng tr n, l u thu , chúng ta hoàn toàn có th bù đ p m t ph n không nh s gi m thu b ng bi n ằ ố ậ pháp này. S thu thu n p vào ngân sách 5 tháng đ u năm qua đã ch ng minh cho nh n đ nh này, ị ố theo đó, ng, m c dù đã th c hi n chính sách gi m thu song d toán thu ở ầ ị ngân sách v n hoàn thành. ẫ

ề ộ ứ ả ố ả ề ệ ề ả ố ỉ ủ t tr ế ướ ắ ố Th sáu, đi u ch nh chi tiêu công m t cách h p lý. Chúng tôi cho r ng, trong b i c nh ngân sách ằ ỉ thì vi c đi u ch nh gi m chi gi m thu do tác đ ng c a các bi n pháp v thu ch ng suy gi m kinh t ả ộ tiêu công là c n thi c tiên trong s các bi n pháp bù đ p thâm h t có th áp d ng. Tuy nhiên, ụ không th gi m chi tiêu công m t cách đ ng đ u, tràn lan. Lĩnh v c ch y u c n c t gi m chi tiêu là ế ụ ủ ế ầ ể ả ợ ế ệ ề ệ ể ầ ự ắ ả ộ ồ

t là các kho n chi không th c s c n thi ệ ự ườ ư ộ ế t nh h i ngh , l ắ ị ễ ộ ỏ ủ ườ ự ặ ch a th c s c n thi cho các d án c s h t ng quan tr ng. Làm nh ư ắ ự ầ ự ầ ể ự ạ ộ ề ạ ẩ t là chi th ườ ệ ẽ ặ ườ t, vì nh v y s b t gánh n ng cho khu v c s n xu t kinh doanh c a n n kinh t ơ t, t p trung đ u t ế ậ ừ ạ ể ẽ ớ ư ậ ề ầ ả ụ ư ạ ổ c gia tăng. ự ạ c đ ầ h i… Chi đ u ng xuyên, đ c bi chi th ả ặ ng xuyên và có th cân nh c hoãn ho c h y b các d án v nguyên t c nên gi m ít h n chi th t ả ư ề ư đ u t ơ ở ạ ầ ầ ư ọ ự ầ ầ ư ạ v y v a kích c u ng n h n, v a t o ti n đ thúc đ y ho t đ ng đ u t c a các DN trong dài h n. ề ậ ầ ư ủ ắ ừ ng xuyên cũng là ng xuyên ki m soát ch t ch chi tiêu công, đ c bi V lâu dài, vi c th ệ ặ ề . vi c làm c n thi ế ệ ủ ấ ặ ế Vi c gi m chi tiêu công có th gi m t ng c u trong ng n h n nh ng l ầ i có tác d ng tăng t ng c u ể ả ả ệ trong dài h n do ph n thu nh p đ l ể ạ ậ ắ ổ i khu v c phi nhà n ướ ầ ự ượ ầ ạ

ệ ề ế ế ệ ả ắ ố ỉ ạ ề ể ỉ ự ệ ế ể ệ ả i, đ các bi n pháp v thu ch ng suy gi m kinh t ứ ề , tài chính khác vì gi a các gi ả ữ ế ệ ặ ế có hi u qu thì không ch cân nh c ti p Tóm l ả t c đi u ch nh các bi n pháp v thu , mà còn c n nghiên c u tri n khai th c hi n có hi u qu và ụ ệ ầ i pháp kinh t đ ng b các gi ẽ i pháp này có m i liên h ch t ch , ố ộ ồ ả không th tách r i. ờ ể