intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Bàn về chế độ lương và thưởng Vinatex Mart Biên Hòa 1

Chia sẻ: Gjjfv Gjjfv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

103
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Bàn về chế độ lương và thưởng Vinatex Mart Biên Hòa 1 nhằm giới thiệu về Vinatex Mart Biên Hòa, chế độ lương tại Vinatex Mart Biên Hòa, chế độ thưởng của Vinatex Mart Biên Hòa. Giải pháp nhằm hoàn thiện chế độ tiền lương, thưởng của Vinatex Mart Biên Hòa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Bàn về chế độ lương và thưởng Vinatex Mart Biên Hòa 1

  1. Bàn về chế độ Lương & Thưởng của Vinatex Mart Biên Hòa 1 Môn: Quản trị nhân sự Nhóm 4- MBA 08 GVHD: T.S Vũ Việt Nguyễn Thái Hiệp Hằng Trần Ngọc Minh Sơn Thực hiện 02-2009 Trần Phạm Thanh Vân 1
  2. Nội dung • Giới thiệu Vinatex Mart Biên Hòa (VMB1) • Chế độ lương của VMB1 • Chế độ thưởng của VMB1 • Nhận xét của nhóm 2
  3. Giới thiệu Vinatex Mart Biên Hòa (VMB1) http://www.vinatex-mart.com • Sơ đồ tổ chức Giám đốc Siêu thị Phó Giám đốc Phòng Kinh Phòng Điện toán Phòng Bán hàng Phòng kế toán doanh • Ngành nghề kinh doanh • Thời trang Thực phẩm công nghệ • Hóa Mỹ phẩm Thực phẩm tươi sống • Đồ gia dụng …”Vinatex chăm sóc khách hàng từng đường kim mũi chỉ”… 3 3
  4. Quỹ lương của VMB1 Hình thành từ 3 nguồn cơ bản FTừ doanh thu năm trước (3.6%) FTừ hoạt động kinh doanh khác (10%) FTừ quỹ lương còn dư của năm trước 4
  5. Hệ thống lương VMB1 Công thức tính lương của VMB Tổng tiền lương cá nhân (L) = L1 + L2 + L3 • Lương nghị định L1 = Hệ số lương x mức lương tối thiểu. • Lương theo doanh thu L2 = T1 x T2 x T3 x T4 T1 : Hệ số lương chức danh (cấp bậc, chức vụ) T2 : Định suất lương theo khu vực. T3 : Mức độ hoàn thành công việc T4 : Số ngày làm việc / tổng số ngày phải làm • Lương khác L3 5
  6. Hệ số chức danh (T1) Tiêu chuẩn đánh giá: • Mức độ phức tạp công việc • Trách nhiệm thực hiện công việc • Năng lực công tác Các mức đánh giá Mức 1 (Trung Bình):  Chưa thạo công việc  Hoàn thành ở mức trung bình.  Khối lượng công việc ít. Mức 2 (Tốt):  Hoàn thành tốt công việc  Hướng dẫn công việc cho mức 1  Hỗ trợ tốt trong và ngoài đơn vị. 6
  7. Mức độ hoàn thành công việc (T3) Tiêu chuẩn đánh giá: • Mức độ hoàn thành: (khối lượng, chất lượng…) • Số giờ công, ngày công • Hỗ trợ tốt với các đồng nghiệp • Thực hiện tốt nội quy, quy trình 7
  8. Mức độ hoàn thành công việc (T3) Bảng hệ số đánh giá mức độ hoàn thành công việc Mức độ hoàn Hoàn thành Hoàn thành tốt, Hoàn thành, Không hoàn thành thành công việc xuất sắc không vi phạm vi phạm công việc cá nhân. nội quy nội quy nhỏ trong tháng Đánh giá A+ A B C Hệ số 1.2 1 0.9 0.8 8
  9. Đánh giá nhân viên của VMB1 9
  10. Lương khác L3 • Tiền lương khuyến khích: - Tốt (loại A): 300.000 đồng - Trung bình (loại B): 100.000 đồng - Không tốt (loại C): không được thưởng. • Tiền lương tăng ca (OT) Tiền OT = số giờ OT x lương 1 giờ x hệ số ngoài giờ • Khoản phụ cấp có tính lương: phụ cấp đi lại, hoàn cảnh, v.v… 10
  11. Ví dụ về lương theo doanh thu tại VMB • Ví dụ : Nhân viên kế toán có: • Hệ số lương T2 là 3.5 • Hoàn thành tốt công việc, đạt loại A (T3) • Đi làm đủ 26 ngày (T4). • Lương doanh thu L2 là: = 3.5 x 110.000 x 1 x 26/26 = 3.850.000 đồng
  12. Đánh giá & xét duyệt lương • Tính lương hàng tháng • Duyệt nâng lương mỗi 6 tháng Quy trình tính lương / duyệt nâng lương Tổ trưởng Trưởng phòng Giám đốc Hệ thống 12
  13. Chế độ lương đặc biệt Khi được đi đào tạo Nghỉ dưỡng Tai nạn lao động • Lao động thời vụ: 50.000 đ/ngày + 1 bữa ăn 13
  14. Ví dụ về bảng lương của VMB1 14
  15. Chế độ khen thưởng & phúc lợi Hình thức bằng tiền Hình thức không bằng tiền Kỳ hạn thưởng: lễ, tết, cuối năm & đột xuất Quyền lợi & phúc lợi Đối tượng 15
  16. Quỹ khen thưởng bằng tiền Nguồn hình thành Từ lợi nhuận sau thuế 16
  17. Cách tính thưởng bằng tiền M ttn = TT b/q Hệ số x H sl x Hệ số thưởng M ttn : Mức thưởng TT b/q: Tiền thưởng bình quân H sl: Hệ số lương Hệ số thưởng: theo phân loại A, B, C – Hệ số thưởng A : 1 – Hệ số thưởng B : 0,8 – Hệ số thưởng C : 0,6 – Hệ số thưởng trong thời kỳ thai sản A1: 0,8 17
  18. Ví dụ về thưởng tại VMB 1 Ví dụ: Lễ 30/04 được thưởng 1 tháng lương; lương tháng: 1.500.000 đ, và xếp loại A sẽ được thưởng như sau: 1.500.000 x 1 = 1.500.000 đồng Nếu chỉ đạt loại B thì chỉ có 1.500.000 x 0.8 = 1.200.000đ 18
  19. Nhận xét về chính sách lương thưởng Ưu điểm FChính sách nhất quán FCách tính lương cụ thể, rõ ràng (trách nhiệm & hiệu quả) FNhiều hình thức lương, thưởng: thưởng khuyến khích, phụ cấp… 19
  20. Nhận xét về chính sách lương thưởng Khuyết điểm F Cách tính chưa khuyến khích F Đánh giá nặng cảm tính F Hệ số lương, thưởng chưa linh hoạt F Phụ thuộc nhiều vào cấp trên F Chưa có chính sách cho thành tích vượt trội 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0