intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình đề tài Tập tin

Chia sẻ: Tran Van Hai | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:37

246
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quản lý các tập tin Di chuyển / liệt kê các tập tin pwd cd hiển lên tên thư mục đang làm việc với di chuyển sang thư mục « /home/người_dùng » tập tin và thư mục cp file1 file2 cp file /thưmục cp.Nội dung bài thuyết trình: Giới thiệu về tập tin, Phân loại tập tin, Các thao tác xử lý căn bản, Một số hàm xử lý khác, Bài tập...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình đề tài Tập tin

  1. Giới thiệu về tập tin Phân loại tập tin Các thao tác xử lý căn bản Một số hàm xử lý khác Bài tập
  2. Tập tin văn bản ASCII
  3. Tập tin nhị phân
  4. Khai báo biến tập tin bằng từ khóa FILE được định nghĩa trong với cấu trúc: FILE Danh sách biến  con trỏ Ví dụ: FILE *fp; // Khai báo 1 biến con trỏ file FILE *fp1,*fp2 // Khai báo nhiều biến con trỏ file
  5. open (char *đường dẫn, char *kiểu) Hàm dùng để mở một File, nếu thành công  trả về con trỏ kiểu File ứng với File  vừa mở, ngược lại trả về NULL. Trong đó:  đường dẫn: chỉ định tên đường dẫn để truy xuất tập tin. Nếu trong có đường dẫn thì sẽ truy xuất trong thư mục hiện hành. Ví dụ: fopen (“test.txt”,…) // Không đường dẫn fopen (“D:\\test\\test.txt”,…) // Có đường dẫn  kiểu là tổ hợp các ký tự mô tả các tùy chọn sau:
  6. “w” Mở tập tin chỉ để ghi vào đĩa. (nếu đã  có thì nội dụng tập tin cũ sẽ bị xóa) “w+” Mở một tập tin mới để đọc, ghi . (nếu đã có thì  nội dụng tập tin cũ sẽ bị xóa). “r” Mở tập tin đã có chỉ để đọc từ đĩa vào  bộ nhớ. “r+” Mở tập tin đã có trên đĩa để đọc hoặc  ghi. “a” Mở tập tin để thêm vào (append) cuối  tập tin (không đọc được) “a+” Mở tập tin để đọc, ghi. Nếu tập tin đã  có thì nối thêm. Nếu chưa thì tạo tập  tin mới. “b” Mở tập tin kiểu nhị phân (binary) “t” Mở tập tin kiểu văn bản (text)
  7. Ta có thể kết hợp các tùy chọn. Ví dụ như “rt”, “wb” hay “a+t”… Ví dụ: FILE *fp; fp = fopen (“SINHVIEN.TXT”, “rt”); if (fp==NULL) { printf(“Khong mo duoc tap tin.”); perror (“Ly do\n”); } else { printf(“Da mo duoc tap tin.”); }
  8. int fclose (biến_tập_tin) Để đóng tất cả các File đang mở ta còn  có thể dùng hàm: int fcloseall () Nếu thành công 2 hàm này cho giá trị khác 0, ngược lại trả về EOF. FILE *fp; fp = fopen (“sinhvien.txt”,”wt”); if (fp!=NULL) fclose (fp);
  9. Ghi ký tự: (Làm việc với Text & Binary.) int putc(int ch, FILE *fp); int fputc(int ch, FILE *fp); 2 hàm này sẽ ghi vào file một ký tự có mã = ch%256. Nếu thành công trả về mã ký tự được ghi, ngược lại trả về EOF.
  10. Đọc ký tự từ File: (Làm việc với Text & Binary. ) int getc(FILE *fp); int fgetc(FILE *fp); Hàm đọc một ký tự từ File fp, nếu thành công hàm cho mã của ký tự đọc được, ngược lại trả về EOF. Ví dụ: char c = fgetc (fp);
  11. Ghi chuỗi ký tự: (Làm việc với Text ) int fputs(const char *s, FILE *fp); Hàm sẽ ghi chuỗi s lên File fp. nếu thành công trả về ký tự cuối cùng được ghi vào File, ngược lại trả về EOF. Đọc chuổi (dãy) ký tự từ File: (Làm việc với Text ) char *fgets(char *s, int n, FILE *fp); Hàm sẽ đọc một dãy ký tự từ File fp vào vùng nhớ s, kết thúc khi đủ n-1 ký tự hoặc gặp ký tự xuống dòng nếu thành công hàm trả về địa chỉ vùng nhận kết quả, ngược lại trả về NULL.
  12. Ghi dữ liệu theo khuôn dạng: (Làm việc với Text ) int fprintf(FILE *fp, const char *control, ...);  Với control chứa địa chỉ của chuỗi điều khiển (giống như trong hàm printf), ... là danh sách các đối mà giá trị của chúng cần ghi vào File. Ví dụ: FILE *fp; int a=777 fp = fopen (“taptin.txt”, “wt”); if (fp!=NULL) fprintf(fp, “%d\n”,a );
  13. Ví dụ về ghi dữ liệu: void taotaptin() //tao tap tin de ghi(lay du lieu bo nho de ghi len tap tin) { FILE *fp; fp=fopen("TEXT.txt","wt"); if(fp!=NULL) { char s[]=“Nguyen Van A”; float dtb = 8.5; //ghi du lieu len tap tin fprintf(fp,“Sinh vien ”); fputs (s,fp); fprintf(fp, “\nDiem trung binh %.2f”,dtb); } else printf(“Ko tao duoc tap tin\n” ); }
  14. Đọc dữ liệu theo khuôn dạng: (Làm việc với Text ) int fscanf(FILE *fp, const char *control,...); Với control chứa địa chỉ của chuổi điều khiển (giống như trong hàm scanf), ... là danh sách các đối chứa kết quả đọc được từ File. Ví dụ: FILE *fp; int a; fp = fopen (char *tentaptin, “wt”); if (fp!=NULL && feof!=NULL) fscanf(fp, “%d”,&a );
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2