Thuyết tương đối
Biên soạn: Lê Quang Nguyên
www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen
nguyenquangle@zenbe.com
Nội dung
1. Hai tiên đề
2. Các hệ quả
a. Thời gian dãn ra
b. Chiều dài co ngắn
lại
c. Tính tương đối của
sự đồng thời
3. Phép biến đổi
Lorentz
4. Các hệ quả kc
a. Quan hệ nhân quả
b. Sự bất biến của
khoảng không-thời
gian
c. Phép cộng vn tốc
mi
5. Động lượng năng
lượng
6. Ứng dụng
C
1. Hai tiên đ 1
Các hiện tượng vật lý diễn ra như nhau trong mọi
hệ quy chiếu quán tính.
Vận tốc của ánh sáng trong chân không là một hằng
số (c= 3.108m/s), không phụ thuộc vào hệ quy
chiếu và phương truyền.
C
A. Einstein (1905)
1. Hai tiên đ 2
Nguyên lý tương đối Galilei: các hiện tượng
học diễn ra như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán
tính.
Tiên đề 1 mở rộng nguyên lý tương đối cho mọi
hiện tưng vật lý.
Thí nghiệm Michelson-Morley (1887): đo sự phụ
thuộc của vận tốc ánh ng vào trạng thái chuyển
động của nguồn nhưng thất bại.
Do đó đã xác nhận tiên đề 2.
C
2a. Thời gian dãn ra 1
Xét một đồng hồ ánh sáng,
Một tích tắc một lần ánh
ng đi từ dưới lên trên và phản
x trở về.
Trong hệ quy chiếu gắn liền với
đồng hồ,
thời gian của một “tích tắc” :
C
c
L
t
2
0=
L
2a. Thời gian dãn ra 2
Trong hqc nhìn thấy đồng hồ chuyển động vi
vận tốc V:
C
ct/2
Vt/2
ct0/2
(
(
)
(
2
0
22 tctVtc +=
2a. Thời gian dãn ra 3
Vậy đối vi quan sát viên nhìn thấy đồng hồ
chuyển động, một tích tắc của đồng hồ là:
V< cnên γ> 1, ∆t> t0.
Theo quan t viên nhìn thy đồng hồ chuyển
động, đồng hồ nhịp điệu dãn ra.
Mọi đồng hồ khác cũng vy.
C
22
0
1cV
t
t
=
0
t
t
=
γ
(Theo tiên đề 1)
22
1
1
cV
=
γ
2a. Thời gian dãn ra 4
Khi hai biến cố xảy ra tại cùng một nơi trong một
hệ quy chiếu quán tính,
khoảng thời gian giữa chúng, đo trong hqc ấy,
được gi thời gian riêng.
Khoảng thời gian gia hai biến cố đó, đo trong
mọi hqc quán tính khác, đều lớn hơn thời gian
riêng.
C
(∆t0)
22
0
1cV
t
t
= V vận tốc giữa hai hqc
Minh họa.
2a. Thời gian dãn ra 5
Chuyện T Thức thời hiện đại.
Từ Thức du hành đến một ngôi sao xa vi vận tốc
V= 0,9996c. Sau 3 năm thì trở về.
Theo ngưi trên Trái Đất thì thời gian của
chuyến du hành là:
Đã hơn 100 năm trôi qua trên Trái Đất!
C
(
(
)
n
1
,
106
n
3
36
,
35
=
=
t
(
36,359996,011 2==
γ
0
t
t
=
γ
2a. Thời gian dãn ra 6
Hạt muon đứng yên thời gian sống là t0=
2,200 µs.
Khi chuyển động vi vận tốc V= 0,9994c, thời
gian sống của muon sẽ i ra.
Điều này đã được thực nghiệm kiểm chứng.
C
9994
,
0
=
=
c
V
β
87,2811 2==
βγ
)
(
s
s
t
t
µ
µ
γ
51
,
63
200
,
2
87
,
28
0
=
=
=
2b. Chiu dài co ngn lại 1
Chó Milou đang chạy chơi vi vận tốc Vthì thấy
một kc xương,
Milou đo thời gian t0 giữa hai lần đi qua hai đầu
khúc xương.
suy ra chiều dài kc xương là: L= Vt0
C
Vt0
và muốn đo chiều dài của nó.
2b. Chiu dài co ngn lại 2
Tuy nhiên, theo Tintin thì thời gian gia hai biến
cố là: t= γt0 > ∆t0
Do đó chiều dài thước là: L0= Vt >L
Suy ra:
Chiều dài thanh thước chuyển động co ngắn lại.
C
22
0
1cvLL =
2b. Chiu dài co ngn lại 3
Chiều dài của một vt đo trong hqc quán tính gắn
liền vi vật được gi là chiều dài riêng (L0).
Chiều dài của cùng vật đó, đo trong mọi hqc quán
tính khác, đều nhỏ hơn chiều dài riêng.
C
22
0
1cVLL = V vận tốc giữa hai hqc
2c. Tính tương đối của sự đồng thời – 1
Một xung sáng được phát ra từ gia một toa tàu
đang đi o ga, và truyền về hai đầu toa.
Theo hành khách trên toa, hai tia sáng đạt tới hai
đầu toa cùng một lúc.
C
2c. Tính tương đối của sự đồng thời – 2
Theo người đứng dưới sân ga, tia sáng đi ngược
chiều chuyển động của tàu đạt tới vách trước.
vận tốc ánh sáng là không đổi v cả hai phía,
và vách này tiến li gặp tia sáng.
Hai biến cố xảy ra đồng thời trong một hqc, li
không đồng thời trong một hqc khác.
C
Bài tập áp dụng 1
Một hạt không bền đi vào một y và để li
một vệt dài 1,05 mm trước khi phân rã. Vận tốc
hạt đối với máy dò là 0,992c.
Thời gian sống riêng của hạt là bao nhiêu?
Hay i cách khác, nếu hạt đứng yên đối với y
thì hạt sẽ tồn tại được bao lâu trước khi phân
rã?
C
Trả lời BT 1
Thời gian sống của hạt đối với máy dò là:
Thời gian sống riêng luôn luôn ngắn hơn và xác
định từ:
C
V
d
t
=
d chiều dài của vệt
γ
t
t
= 0
ps
sm
m
t53,3
103992,0
1005,1
8
3
=
××
×
=
92,7
992,01
1
2=
=
γ
ps
s
t45,0
92,7
53
,
3
0==
Bài tập áp dụng 2
Trong một đời người, liệu thể du hành đến
một thiên cách xa Trái Đất 23.000 năm ánh
ng hay không?
C