
CH NG I: M Đ UƯƠ Ở Ầ
I/ LÍ DO C A VI C CH N Đ TÀI:Ủ Ệ Ọ Ề
K t th i kì đ i m i văn hóa Vi t Nam nói chung và âm nh c nói riêng đã b chi ph i, tác đ ng b iể ừ ờ ổ ớ ệ ạ ị ố ộ ở
n n kinh t th tr ng. Tính giáo d c, tính th m m , tính đ nh h ng d n b phai m nh ng chề ế ị ườ ụ ẩ ỹ ị ướ ầ ị ờ ườ ỗ
cho âm nh c gi i trí.ạ ả
Thói quen nghe nh c c a gi i tr hi n nay đang có xu h ng nghe theo trào l u, theo m t và thi uạ ủ ớ ẻ ệ ướ ư ố ế
ch n l c...không mang nhi u ý nghĩa sâu s c. Th c tr ng này khi n cho nh ng nhà qu n lý ho tọ ọ ề ắ ự ạ ế ữ ả ạ
đ ng văn hoá nhi u quan tâm, lo l ng.ộ ề ắ
Gi i tr ngày nay th ng t t p và nghe nh ng ca khúc n c ngoài trên m t n n ti t t u sôi đ ngớ ẻ ườ ụ ậ ữ ướ ộ ề ế ấ ộ
c a rock, rap, hiphop... mà r t ít ng i bi t h nói gì trong bài hát đó.ủ ấ ườ ế ọ
Đó là ch a k đ n các quán bar v i lo i âm nh c c c kỳ kích đ ng khi n ng i ta ph i nhún nh yư ể ế ớ ạ ạ ự ộ ế ườ ả ả
theo, dù c đ i ch a t ng h c khiêu vũ. Còn l i, s ít quán m nh c tr tình, nh c ti n chi n ho cả ờ ư ừ ọ ạ ố ở ạ ữ ạ ề ế ặ
thính phòng, thì h u nh ch có gi i trung niên đ n chuy n trò, còn l i gi i tr đ m đ c trên đ uầ ư ỉ ớ ế ệ ạ ớ ẻ ế ượ ầ
ngón tay.
Đ n xem ch ng trình "Hát v i nhau", ch ng trình "Hát karaoke" hàng tu n t i các t đi m c aế ươ ớ ươ ầ ạ ụ ể ủ
các trung tâm VHTT, chúng ta cũng r t hi m khi đ c nghe các ca khúc "đi cùng năm tháng" ho cấ ế ượ ặ
nh ng bài ca "truy n th ng", mà ch quanh đi qu n l i nh ng bài hát đang "top ten" trên th tr ngữ ề ố ỉ ẩ ạ ữ ị ườ
băng đĩa c a nh ng ca sĩ "ăn khách". H c p nh t nh ng bài hát m i v i n i dung cũng không kháủ ữ ọ ậ ậ ữ ớ ớ ộ
h n là m y.ơ ấ
Và do v y, gi i tr ngày nay ti p xúc nh c m t cách b đ ng, h nghe nh c theo th tr ng mà th cậ ớ ẻ ế ạ ộ ị ộ ọ ạ ị ườ ự
s không nh n ra đ c m c đích nghe nh c c a mình là gì. H nghe nh c t nhu c u b t ch c,ự ậ ượ ụ ạ ủ ọ ạ ừ ầ ắ ướ
mu n ch ng t sành đi u thông qua phim nh qu c t , t s b t n tâm - sinh lý c a tu i m i l nố ứ ỏ ệ ả ố ế ừ ự ấ ổ ủ ổ ớ ớ
mu n ph n kháng, v t tr i h n ng i, mu n khác ng i, "không đ ng hàng".ố ả ượ ộ ơ ườ ố ườ ụ
II/ M C TIÊU NGHIÊN C U:Ụ Ứ Đ tài đ c th c hi n v i các m c tiêu sau:ề ượ ự ệ ớ ụ
- Kh o sát m c đ yêu thích nh c Cách m ng Vi t Nam c a gi i tr t đó tìm ra nguyên nhân vìả ứ ộ ạ ạ ệ ủ ớ ẻ ừ
sao gi i tr l i xa r i nh c cách m ng. ớ ẻ ạ ờ ạ ạ
- Đ xu t 1 s gi i pháp nh m cái thi n th tr ng nh c cách m ng cách m ng. tăng s c canh tranhề ấ ố ả ằ ệ ị ườ ạ ạ ạ ứ
v i các dòng nh c khác.ớ ạ
III/ Ý NGHĨA C A VI C CH N Đ TÀI:Ủ Ệ Ọ Ề
- Qua nh ng con s th ng kê và vi c tìm ra nguyên nhân t i sao gi i tr hi n nay l i xa r i nh cữ ố ố ệ ạ ớ ẻ ệ ạ ờ ạ
cách m ng s giúp cho các nhà qu n lí, ban tuyên giáo , các c quan thu c b văn hóa thông tinạ ẽ ả ơ ộ ộ
thành ph H Chí Minh s có nh ng bi n pháp tích c c, nh ng ph n ng k p th i đ có th khôiố ồ ẽ ữ ệ ự ữ ả ứ ị ờ ể ể
ph c l i ch đ ng c a nó trong lòng khán gi nói chung và gi i tr nói riêng. Đ c bi t là hi n nayụ ạ ỗ ứ ủ ả ớ ẻ ặ ệ ệ
B giáo d c và đào t o đang khuy n khích ''dân ta ph i bi t s ta'', nghe nh c cách m ng cũng làộ ụ ạ ế ả ế ử ạ ạ
m t hình th c đ ôn l i l ch s dân t c.ộ ứ ể ạ ị ử ộ
IV/ Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U:Ố ƯỢ Ạ Ứ
- Đ i t ng nghiên c u: nguyên nhân t i sao gi i tr hi n nay có t m tu i t 16 đ n 30 tu i l i xaố ượ ứ ạ ớ ẻ ệ ầ ổ ừ ế ổ ạ
r i nh c cách m ng.ờ ạ ạ
-Ph m vi nghiên c u: nh ng b n tr thành ph H Chí Minh.ạ ứ ữ ạ ẻ ở ố ồ
-Th i gian th c hi n đ tài : đ tài đ c th c hi n vào tháng 12 năm 2009.ờ ự ệ ề ề ượ ự ệ
V.PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ Ứ
Đ tài đ c th c hi n thông qua 2 ph ng pháp sau:ề ượ ự ệ ươ
1/ Ph ng pháp đ nh tính:ươ ị
- Đ ra mô hình nghiên c u, hình thành các thang đo trong đ tài.ề ứ ề
- Thi t k b ng câu h i đ thu th p d li u.ế ế ả ỏ ể ậ ữ ệ
- Đi u tra thí đi m 15 b ng câu h i nh m đi u tra s t ng thích c a b ng câu h i v i m c tiêuề ể ả ỏ ằ ề ự ươ ủ ả ỏ ớ ụ
c a đ tài.ủ ề
2/ Ph ng pháp đ nh l ng:ươ ị ượ

- Th c hi n đi u tra không toàn bự ệ ề ộ
+ S l ng m u : 80 ng iố ượ ẫ ườ
+ Ph ng pháp l y m u: l y m u thu n ti n. Các b n tr có th ti p c n t i các tr ng THPT,ươ ấ ẫ ấ ẫ ậ ệ ạ ẻ ể ế ậ ạ ườ
đ i h c, t i các quán café…ạ ọ ạ
- Phân tích dữ li uệ : S d ng các kĩ thu t phân tích sau:ử ụ ậ
+ Th ng kê mô t : Mô t s b đ c đi m c a m u.ố ả ả ơ ộ ặ ể ủ ẫ
+Ki m tra đ tin c y c a các thang đo.ể ộ ậ ủ
+ Phân tích c m: Phân chia các quan sát trong m u thành nh ng nhóm ti m năng.ụ ẫ ữ ề
+ Phân tích nhân tố
+ Phân tích h s t ng quanệ ố ươ
CH NG 2: C S NGHIÊN C U VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN C UƯƠ Ơ Ở Ứ Ứ
I/ M T S KHÁI NI M, S RA Đ I VÀ HÌNH THÀNH NH C CÁCH M NG:Ộ Ố Ệ Ự Ờ Ạ Ạ
1/ M t s khái ni m:ộ ố ệ
Nh c cách m ng là nh ng ca khúc có n i dung vi t v cách m ng, kêu g i tinh th n chi n đ u,ạ ạ ữ ộ ế ề ạ ọ ầ ế ấ
s n xu t trong nh ng năm kháng chi n c u n c hay cho đ n bây gi nó còn mang m t ý nghĩaả ấ ữ ế ứ ướ ế ờ ộ
khác đó là kh i d y lòng yêu quê h ng đ t n c, ni m t hào dân t c.ơ ậ ươ ấ ướ ề ự ộ
Gi i tr bao g m nhi u l a tu i nh ng đây chúng tôi xin đ c l y đ i di n là nh ng ng i cóớ ẻ ồ ề ứ ổ ư ở ượ ấ ạ ệ ữ ườ
đ tu i t 16-30.ộ ổ ừ
2/ S ra đ i và hình thành c a nh c cách m ng:ự ờ ủ ạ ạ
Âm nh c Vi t Nam ra đ i s m và phát tri n cùng v i s ti n hóa c a ng i dân trong cu c s ng,ạ ệ ờ ớ ể ớ ự ế ủ ườ ộ ố
lao đ ng, chi n đ u.ộ ế ấ
S đa d ng v sinh h c, nhi u dân t c c ng trên lãnh th cùng v i nh ng phát tri n m đ tự ạ ề ọ ề ộ ư ụ ổ ớ ữ ể ở ấ
xu ng phía nam c a ng i Trung Qu c t o cho n n âm nh c Vi t Nam nhi u s c thái.ố ủ ườ ố ạ ề ạ ệ ề ắ
Âm nh c Vi t Nam còn s m th hi n nh ng t t ng nhân đ o và ý chí chi n đ u c a ông chaạ ở ệ ớ ể ệ ữ ư ưở ạ ế ấ ủ
ta trong th i kì kháng chi n c u n c.Đó chính là dòng nh c cách m ng mà chúng tôi mu n đ c pờ ế ứ ướ ạ ạ ố ề ậ
đ n.ế
Trong nh ng năm tháng chi n tranh gian kh , ác li t vì đ c l p, t do, th ng nh t T qu c, nh ngữ ế ổ ệ ộ ậ ự ố ấ ổ ố ữ
giai đi u thi t tha, hào hùng c a nh ng bài ca, b n nh c ca ng i quê h ng, T qu c Vi t Nam yêuệ ế ủ ữ ả ạ ợ ươ ổ ố ệ
d u, ca ng i Đ ng quang vinh, Bác H vĩ đ i, ca ng i nh ng chi n công oanh li t c a quân và dânấ ợ ả ồ ạ ợ ữ ế ệ ủ
ta trong s n xu t, chi n đ u đã có s c c vũ, đ ng viên to l n quân và dân ta c h u ph ng l nả ấ ế ấ ứ ổ ộ ớ ở ả ậ ươ ớ
và ti n tuy n l n, c vùng gi i phóng và vùng đ ch chi m đóng, góp ph n t o nên khí th hàoề ế ớ ả ở ả ị ế ầ ạ ế
hùng, s c sôi cách m ng, ch nghĩa anh hùng Vi t Nam đ làm nên chi n th ng. Âm nh c cáchụ ạ ủ ệ ể ế ắ ạ
m ng Vi t Nam đã th t s là vũ khí s c bén c a chi n tranh nhân dân Vi t Nam vô đ ch. Đ làmạ ệ ậ ự ắ ủ ế ệ ị ể
nên nh ng kỳ công đó c a n n âm nh c cách m ng, các nh c s , ngh s đã có m t kh p n i, g nữ ủ ề ạ ạ ạ ỹ ệ ỹ ặ ắ ơ ắ
bó, lăn l n v i cu c s ng, chi n đ u c a quân và dân ta trên các m t tr n. Nhi u nh c s , ngh sộ ớ ộ ố ế ấ ủ ặ ậ ề ạ ỹ ệ ỹ
đã anh dũng hy sinh khi còn đang vi t d nh ng giai đi u hào hùng v cu c chi n đ u anh hùngế ở ữ ệ ề ộ ế ấ
c a dân t c ta. Đ ng, Nhà n c và nhân dân ta t hào, mãi mãi ghi nh công lao c a các anh hùng,ủ ộ ả ướ ự ớ ủ
li t sĩ nh c sĩ, mãi mãi ghi nh công lao các v anh hùng li t sĩ nh c sĩ, ngh sĩ đã hy sinh vì n nệ ạ ớ ị ệ ạ ệ ề
đ c l p t .ộ ậ ự
II/ GI THI T V S YÊU THÍCH NH C CÁCH M NG C A GI I TR :Ả Ế Ề Ự Ạ Ạ Ủ Ở Ẻ
Hi n nay nh c Cách m ng đang xa d n v i gi i tr , gi i tr cho r ng nghe nh c Cách m ng thìệ ạ ạ ầ ớ ớ ẻ ớ ẻ ằ ạ ạ
chán, không h p th i, theo s li u đi u tra thì chúng tôi th y r ng t l nh ng ng i không thíchợ ờ ố ệ ề ấ ằ ỉ ệ ữ ườ
nh c cách m ng cho r ng nguyên nhân d n đ n gi i tr xa r i nh c cách m ng nhi u nh t là doạ ạ ằ ẫ ế ớ ẻ ờ ạ ạ ề ấ
âm đi u bu n chán và không h p th i.ệ ồ ợ ờ
Trong th i đ i ngày nay khi công ngh thông tin phát tri n hi n đ i thì ra đ i nhi u hình th c gi iờ ạ ệ ể ệ ạ ờ ề ứ ả
trí đ n gi n, d gi i t a stress h n, nh ng ca khúc nh c th tr ng ra đ i v i ca t ngôn ng dơ ả ễ ả ỏ ơ ữ ạ ị ườ ờ ớ ừ ữ ễ

hi u và sôi đ ng đã cu n hút gi i tr , nh t là khi cu c s ng đang g p nhi u căng th ng thì hi m aiể ộ ố ớ ẻ ấ ộ ố ặ ề ẳ ế
có đ kiên nh n đ ng i nghe nh ng ca khúc cách m ng, cũng ít khi nh c Cách m ng có c h i đủ ẫ ể ồ ữ ạ ạ ạ ơ ộ ể
ti p xúc v i khán gi vì chúng ta đang s ng trong th i bình. Nh ng ngày l truy n th ng v i nh ngế ớ ả ố ờ ữ ễ ề ố ớ ữ
ca khúc Cách m ng ngày càng xa d n v i khán gi và n u nh chúng ta không có nh ng bi n phápạ ầ ớ ả ế ư ữ ệ
k p th i thì nh c Cách m ng s m d n và đi vào quên lãng trong dòng nh c Vi t Nam.ị ơ ạ ạ ẽ ờ ầ ạ ệ
III/ THI T K NGHIÊN C U: Ế Ế Ứ
1/ Công c nghiên c u:ụ ứ
- S d ng thang đo: Đ nh danh, t lử ụ ị ỉ ệ
- Ph ng pháp phân tích Anova, ki m đ nh, c l ng.ươ ể ị ướ ượ
- H s t ng quan th hi n m i quan h gi a các y u t làm gi i tr xa r i nh c Cách m ngệ ố ươ ể ệ ố ệ ữ ế ố ớ ẻ ờ ạ ạ
- Chia các nhóm tu i đ kh o sát l y m u thu n ti n, t ng th ti m n, ch n m u phi xác su t.ổ ể ả ấ ẩ ậ ệ ổ ể ề ẩ ọ ẫ ấ
- S d ng th ng kê mô t đ th hi n nh ng đ c tr ng c a m u.ử ụ ố ả ể ể ệ ữ ặ ư ủ ẩ
- S li u ch y ph n m m SPSS.ố ệ ạ ầ ề
2/ Ph ng pháp l y m u đ a bàn:ươ ấ ẫ ị
- V i m c đích là tìm hi u nguyên nhân vì sao gi i tr ngày nay l i xa r i nh c Cách m ng chúngớ ụ ể ớ ẻ ạ ờ ạ ạ
tôi đã ti n hành kh o sát gi i tr t đ tu i 16-30 trên đ a bàn thành ph H Chí Minh.Th i gianế ả ớ ẻ ừ ộ ổ ị ố ồ ờ
kh o sát t đ u tháng 12 đ n gi a tháng 12. Vì đ i t ng kh o sát là gi i tr nên chúng tôi t pả ừ ầ ế ữ ố ượ ả ớ ẻ ậ
trung l y m u thu n ti n các khu v c tr ng THPT, đ i h c và m t s thanh niên đã đi làm.ấ ẫ ậ ệ ở ự ườ ạ ọ ộ ố
- Đ a bàn l y m u: Thành ph H Chí Minhị ấ ẫ ố ồ
+ Tr ng Đ i h c ườ ạ ọ
+ Tr ng THPTườ
+ Thanh niên đã đi làm.
CH NG 3: PHÂN TÍCH M U ĐI U TRA VÀ K T QUƯƠ Ẫ Ề Ế Ả.
I/ PHÂN TÍCH M U ĐI U TRA:Ẫ Ề
1/ Mô t đi u tra:ả ề
M u đi u tra g m 80 quan sát,đ có cái nhìn khách quan h n chúng tôi chia gi i tr thành 3 nhómẫ ề ồ ể ơ ớ ẻ
(Nhóm t 16-18 tu i, nhóm t 19-22 tu i, nhóm t 23-30 tu i).Th i gian l y m u t gi a tháng 11ừ ổ ừ ổ ừ ổ ờ ấ ẫ ừ ữ
đ n đ u tháng 12.ế ầ
Quá trình thu th p d li u ng i nghiên c u ti n hành theo ph ng pháp l y m u thu n ti n.ậ ữ ệ ườ ứ ế ươ ấ ẫ ậ ệ
Đ a đi m l y m u t i thành ph H Chí Minh.ị ể ấ ẫ ạ ố ồ
2/ Gi i tính:ớ
M u đi u tra g m 50 n (62.5%) và 30 nam (37.5%)ấ ề ồ ữ
3/ Tu i:ổ Tu i c a ng i đ c ph ng v n t 16-30 tu i đ c phân b nh sau:ổ ủ ườ ượ ỏ ấ ừ ổ ượ ổ ư
Đ tu iộ ổ S ng iố ườ T l trong m u (%)ỷ ệ ẫ
16-18 11 13.75%
19-22 44 55%
23-30 25 31.25%
T ngổ80 100%
II/ K T QU :Ế Ả Th ng kê theo SPSSố
1/ Kh o sát nh ng ng i có th ng xuyên nghe nh c không?ả ữ ườ ườ ạ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
R t th ngấ ườ
xuyên 28 35.0 35.0 35.0
Th ng xuyênườ 37 46.3 46.3 81.3
Th nh tho ngỉ ả 13 16.3 16.3 97.5
Hi m khiế2 2.5 2.5 100.0
Total 80 100.0 100.0
m c đ th ng xuyên nghe nh cứ ộ ườ ạ
35%
47%
16%
2%
R t th ng xuyênấ ườ
Th ng xuyênườ
Th nh tho ngỉ ả
Hi m khiế
2/ Kh o sát gi i tr thích nghe th lo i nh c gì?ả ớ ẻ ể ạ ạ
Pct of Pct of
Category label Code Count ResponsesCases
Pop 1 39 22.948.5
Rock 2 18 10.6 22.5
Rap 3 10 5.9 12.5
R&B 4 21 12.4 26.3
Jazz 5 9 5.3 41.3
Nh c không l iạ ờ 6 17 10.0 21.3
Nh c Cách m ngạ ạ 7 28 16.5 35
Th lo i khácể ạ 8 28 16.5 35
---- ------ ------
Total responses 170 100.0 212.5
0 missing cases; 80 valid cases

t n s yêu thích các th lo i nh cầ ố ể ạ ạ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Pop
Rock
Rap
R&B
Jazz
Series1
3/ Kh o sát gi i trả ớ ẻ nghe nh c v i m c đích gì?ạ ớ ụ
Category label Code Count Responses Cases
X stress 1 51 40.5 63.8ả
Theo s thích 2 57 45.2 71.3ở
Do nhu c u công vi c 3 1 0.8 1.3ầ ệ
Theo xu h ng th tr ng 4 6 4.8 7.5ướ ị ườ
M c đích khác 5 11 8.7 13.8ụ
Total responses 126 100.0 157.5
0 missing cases; 80 valid cases
m c đích nghe nh cụ ạ
51
57
1
6
11
0
10
20
30
40
50
60
Xả
stress
Theo sở
thích
Do nhu
c u côngầ
vi cệ
Theo xu
h ngướ
thị
tr ng ườ
M c đíchụ
khác

