TIT 92
I TP ÔN CUI NĂM
A. PHN CHUN B.
I. Yêu cu bài dy.
1. Yêu cu v kiến thc, kỹ năng, tư duy.
- H thng li ng dng của đại hàm vào vic tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht
, khong li, lõm và đim un của đồ th hàm svà phương pháp giii tp này.
- Rèn luyn kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhm, phát trin tư duy cho học sinh.
Rèn luyn tính cn thn, chính xác, khoa hc cho hc sinh.
2. Yêu cu v giáo dục tư tưởng tình cm.
- Qua bài ging, hc sinh say mê bmôn hơn và có hứng thú tìmi, gii quyết
các vấn đề khoa hc.
II. Phn chun b.
1. Phn thày: SGK, TLHDGD, GA.
2. Phn trò: V, nháp, SGK, chun bị trước ni dung bài nhà.
B. PHN TH HIN TRÊN LP.
I. Kim tra bài cũ ( 6’ )
1. Câu hi: Nêu quy tc tìm c tr ca HS theo du hiu II ?. áp dng tìm c tr ca
hàm s y = x44x3 + 4x2.
2. Đáp án: - Quy tc ( SGK )
- áP dng: TXĐ: D = R; y’ = 4x3 - 12x2 + 8x = 4x(x2 – 3x + 2)
y’ = 0 <=> x = 0 hoc x = 1 hoc x = 2.
y” = 12x2 – 24x + 8.
Ta có y”(0) = 8 > 0 => HS đạt c tiu ti x = 0 và yCT = 0.
y”(1) = -4 < 0 => HS đạt cự đại ti x = 1 và y = 1.
y”(2) = 8 => HS đạt c tiu ti x = 2 và yCT = 0.
II. i mi.
1. Đặt vấn đ: Trong tiết trước chúng ta đã đi củng c li phn ng dng của đạo
hàm vào tìm khong đơn điệu c tr ca m số, nay ta đi củng c li phn m
giá tr ln nht, giá tr nh nht ca m s.
2. i mi:
PHƯƠNG PHÁP T/
G NI DUNG
- u cách tìm giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca hàm s / (a;b) ?
8’
Phn: GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR
NH NHT
A. thuyết.
1/. Tìm g tr ln nht, giá tr nh nht
ca hàm s trên khong.
2/. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht
- u cách tìm giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca hàm s / [a;b] ?
- áp dng quy tc tìm tr ln
nht, nh nht ca hàm s / [a;b]
vào hàm s này?.
- GV gi HS len thc hiện tương
t.
18
ca hàm số trên đoạn.
B. i tp.
i 1: m giá tr ln nht, nh nht ca
các HS ?
a/. y = x.ex-1 trên [-2; 2]
TXĐ: D = R nên HS cũng/ [-2; 2]
y’ = ex-1 + x.ex-1 = ex-1.( x+ 1) XĐ/ D
y’ = 0 <=> x= -1
y(-2) = -2.e-3 = - 2/e3
y(-1) = -e-2 = -1/e2
y(2) = 2e
=> GTLN/[-2; 2] yMax = y(2) = 2e
=> GTNN/ [-2; 2] là ymin = y(-1) = e-2
b/. y = 2
4
x
trên [-1; 3]
TXĐ: D = R nên HS cũng/ [-1; 3]
y’ = 2
4
x
x
XĐ/ D.
y’ = 0 <=> x = 0.
Ta có: y(-1) =
5
; y(0) = 2; y(3) =
13
Vy yMax = y(3) =
13
; ymin = y(0) = 2.
- GV gọi HS đứng ti ch thc hin
tương tự .
c/. y = Cos(
2
-x) + Sinx -
4
3
Sin3x trên [0;
]
Ta có y = 2Sinx -
4
3
Sin3x.
TXĐ: D = R nên HS cũng/ [0;
]
y’ = 2Cosx – 4.Sin2x.Cosx
= 2Cosx.(1-Sin2x) = 2Cosx.Cos2x XĐ/ D
y’ = <=>
02
4
2 0 3
4
Cosx x R
Cos x
Ta có: y(0) = y(
) = 0; y(
4
) =
2 2
3
y(
2
) = 2/3; y(
3
4
) =
2 2
3
Vy trên [0;
]: yMax =
2 2
3
, ymin = 0.
i 2: Nhà máy hp sn xut nhng
hình tr tròn xoay đựng ( hai đầu đều
kín ) vi th tích V(cm3) không đổi
mun tc ít vt liu m v nht thì các
ch thước phải như thế nào ?
- c định din tích nguyên liu
làm lên phn din ch hình hp.
Phn din tích đó phụ thuc vào
đâu?
=>ch gii ?
- Xác đnh dng i toán
phương pháp giải ?
10
Gii:
Mun tn ít vt liu nht t din tích toàn
phn ca hình tr phi nh nht.
- Gi chiu cao ca hình tr x cm ( x >
0 )
Bán kính đáy là y cm ( y > 0 )
Ta có Stp = 2
yx + 2
y2
V =
y2x => x = V/(
y2)
Nên Stp = 2V/y + 2
y2
=> Stp’ = -2V/(y2) + 4
y.
Stp = 0 <=> y = 3
2
V
=> Stp=
3
4
V
y
+
4
Stp”( 3
2
V
) = 12
> 0
=> Stp nh nht khi y = 3
2
V
=> x = 2y
Vy mun tn ít nguyên liu nht thì hp
phải có đường kính đáy bằng đường cao.