Ậ TI U LU N:
Ể
Ự
Ề
Ụ Ệ
CHÍNH SÁCH TI N T & CÔNG C TH C THI Ệ CHÍNH SÁCH TI N TỀ (NĂM 2007-2009).
NHÓM TH C HI N:
Ự
Ệ
Nguy n H u Hân ữ ễ
Lê Minh Hi uế
Tr n Hoàng Minh ầ
Nguy n Sĩ Quang ễ
page1
ng Cao Nh Hoa Ph ư ượ
M C L C Ụ Ụ
N T TRONG N N KINH T TH TR ÒNG: I. CHÍNH SÁCH TI Ề Ị Ư Ề Ế Ệ
1) Khái ni m, v trí c a chính sách ti n t
ị ệ . ề ệ ề ệ ệ ủ a. Khái ni m chính sách ti n t b. V trí chính sách ti n t ị ụ ề ệ . 2) M c tiêu c a chính sách ti n t ề ệ n đ nh giá tr đ ng ti n ề ủ Ổ ị ị ồ
ng kinh t a. b. Tăng công ăn vi c làmệ c. Tăng tr ưở ế 3) Các công c c a CSTT . ng m ở
II.
i đoái ụ ủ a. Nghi p v th tr ệ ụ ị ườ b. D tr b t bu c ộ ự ữ ắ c. H n m c tín d ng ụ ứ ạ d. Lãi su tấ e. T giá h ỷ ố
c a NHNN VN ệ ậ ụ ề ệ ủ Vi c v n d ng các công c đi u hành chính sách ti n t ụ ề trong nh ng năm 2007-2009: ữ
ầ
1) Giai đo n: trong năm2007-đ u 2008 ạ 2) Giai đo n: năm 2008 ạ a. Giai đo n tạ đ u năm đ n tháng sáu ừ ầ ế tháng sáu đ n cu i năm 2008 b. Giai đo n tạ ố ế ừ 3) Giai đo n:cu i 2008 và trong năm2009 ạ ố
ố ầ a. Giai do n cu i năm 2008 đ u năm 2009 b. Giai đo n trong năm 2009 ạ ạ
ề ệ
III. IV. V.
page2
M t s l u ý khi s d ng chính sách ti n t ử ụ ộ ố ư Tài li u tham kh o ả ệ K t lu n. ế ậ
GI
I THI U
Ớ
Ệ
ộ ề ế ế ng vì nó có nh h t kinh t ả ự ớ ế ng, l m phát… Đ đ t đ ể ạ ượ ưở
C
hinh sách ti n t vĩ mô c c kì quan tr ng c a ủ ọ ng l n đ n các bi n s vĩ nhà n ế ố ướ ưở c các m c ụ mô nh : ư công ăn vi c làm, t c đ tăng tr ạ ệ ế thì vi c s d ng các công c c a nó có vai trò c b n, quy t ụ ủ là m t chính sách đi u ti ề ệ th tr c trong n n kinh t ế ị ườ ề ộ ố ệ ử ụ ề ệ ơ ả ủ tiêu c a chính sách ti n t đ nh. ị
ớ
ụ
ứ
ế
ề
ồ
ọ
ế ị
ề
ọ
đ c bi ổ ớ ế ướ ể khi đ i m i đ n nay, chính sách ti n t ề ệ ặ ệ ụ ệ ự ụ luôn là m t v n đ th t Nam thì vi c l a ch n các công c nào, s d ng nó ra sao ề ườ ể ừ c hình thành, hoàn thi n và phát huy tác d ng đ i v i n n kinh t ọ ộ ấ ề ế ạ ả ố trong n nh . Đ c bi ặ ố ế ế ệ ứ ề là m t v n đ có ý nghĩa lý lu n và th c ti n cao. t là các công c c a nó Vi t Nam k t ụ ủ ệ Ở ệ ế ớ ặ . V i đ c đang t ng b ố ớ ề ừ các đi m c a n n kinh t Vi ở ử ụ ủ ề ế ệ ng xuyên ph i quan tâm theo dõi giai đo n c th c a n n kinh t ả ạ ụ ể ủ ề qu c gia, các nhà và gi i quy t đ i v i các nhà ho ch đ nh và đi u hành chính sách ti n t ề ệ ế ố ớ ị ư c và qu c t t là trong b i c nh n n kinh t nghiên c u kinh t ề ướ ế ứ ố ả sách ti n t hi n nay thì vi c nghiên c u v chính c th là các công c c a chính sách ệ ụ ủ ề ệ ụ ể ti n t ự ễ ậ ề ề ệ ệ ộ ấ
ể Ụ
ầ Ề
Ự Ệ
ề ệ V i m c đích trau d i ki n th c đã h c và góp ph n nghiên c u, tìm hi u v chính sách ti n t ứ “CHÍNH SÁCH TI N T & CÔNG C TH C THI CHÍNH ,em quy t đ nh ch n đ tài : SÁCH TI N TỀ
Ệ (NĂM 2007-2009)”.
ư ậ ề ầ m t khía c nh nào đó có th h n h p. Chính sách ti n t ể ề ệ ủ ạ ẹ ể ế ứ ủ ấ ộ ư ở ộ ạ ầ ủ ế ừ ự t h n n a. ấ c t Trong quá trình s u t p và làm bài, chúng em phân ra nhi u ph n khac nhau đ phân tích và có th đ ng c a NHNN VN ể ạ ể ứ ứ trong giai đo n 2007 -2009 r t r ng l n, có th ki n th c c a chúng em ch a đáp ng đ các c yêu c u c a các th y (cô) yêu c u. Chúng em r t mong s đóng góp ý ki n t ượ ầ th y (cô) và các b n đ bài ti u lu n c a chúng em đ ầ ớ ầ ậ ủ ượ ố ơ ữ ể ể ạ
page3
Chúng em xin chân thành c m n! ả ơ
N I DUNG
Ộ
N T TRONG N N KINH T TH TR ÒNG: I. CHÍNH SÁCH TI Ề Ị Ư Ề Ế Ệ
1) Khái ni m, v trí c a chính sách ti n t ủ : ề ệ ệ ị
a. Khái ni m chính sách ti n t ề ệ : ệ
ề ệ ươ ế ả ộ là m t chính sách kinh t ụ do Ngân hàng trung ụ ạ ở ị ệ ằ kh i th o và ng vĩ mô Chính sách ti n t th c thi, thông qua các công c , bi n pháp c a mình nh m đ t các m c tiêu : n đ nh giá tr ị ổ ủ ự ng kinh t đ ng ti n, t o công ăn vi c làm ,tăng tr ồ ưở . ế ề ệ ạ
là t ng hòa các ph ể ể ứ ổ ng ti n t ề ệ ủ ế ộ ộ ủ ấ ướ ụ ệ ằ ụ ụ ấ ị ộ ộ ệ ố ậ ng th c mà NHNN VN Chúng ta có th hi u, chính sách ti n t ươ ư trong l u (NHTW) thông qua các ho t đ ng c a mình tác đ ng đ n kh i l ề ệ ố ượ ạ ộ thông, nh m ph c v cho vi c th c hi n các m c tiêu kinh t c trong -xã h i c a đ t n ế ự ệ m t th i kì nh t đ nh. M t khác, nó là m t b ph n quan tr ng trong h th ng chính sách ọ ộ kinh t ờ - tài chính vĩ mô c a chính ph . ủ ế ặ ủ
ng: ề ướ ướ c, chính sách ti n t ề ề ệ ả ệ m r ng ệ ấ ệ c xác l p theo hai h ậ ẩ ả ấ ư ặ (gi m cung ti n , tăng lãi su t làm gi m đ u t ầ ư ể ượ ấ ể ề ệ ấ ạ ả ố ả ề ả th t ch t ạ ả ề ệ ổ ư ệ ị chính sách có th đ Tuỳ đi u ki n các n ề ệ ở ộ (tăng cung ti n ,gi m lãi su t đ thúc đ y s n xu t kinh doanh ,gi m ti n t ả ặ chính sách th t nghi p nh ng l m phát tăng -chính sách ti n t ch ng th t nghi p) ho c ấ vào s n xu t kinh doanh ti n t ề ệ ắ ấ t ị ồ đó làm gi m l m phát nh ng th t nghi p tăng-chính sách ti n t n đ nh giá tr đ ng ấ ừ ti n).ề
b. V trí chính sách ti n t ề ệ : ị
c thì chính sách ti n t ề ệ ệ ố ữ ộ ướ ự ế .Song nó cũng có quan h ch t ch v i các chính sách kinh t ự ư vĩ mô khác nh t vĩ mô c a Nhà n ủ ế ấ ẽ ớ ụ ề ọ ệ ặ ế ộ là m t Trong h th ng các công c đI u ti trong nh ng chính sách quan tr ng nh t vì nó tác đ ng tr c ti p vào lĩnh v c l u thông ti n ề t ư chính sách ệ tài khoá,chính sách thu nh p,chính sách kinh t đ i ngo i. ế ố ạ ậ
2) M c tiêu c a chính sách ti n t
ng ,vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách chính sách ti n t ạ ị ự đ u nh m làm cho chính sách ti n t ươ ọ ủ ề ệ ề ằ là ề ệ ố qu c ệ ạ ộ ấ c th c hi n có hi u qu h n. ố ớ Ngân hàng trung Đ i v i ho t đ ng c b n nh t ,m i ho t đ ng c a nó ơ ả ạ ộ gia đ ệ ự ượ ả ơ ệ
:
ề ệ
ủ
ụ
page4
a. n đ nh giá tr đ ng ti n : Ổ ị ị ồ ề
ế ự ị ồ ể ị ị ồ ố ộ ủ ả ặ ỉ ố ị ớ ổ ớ l ề ủ ướ c ộ c xem xét trên hai m t: S c mua đ i n i c a đ ng ồ ứ ượ ủ ồ giá c a đ ng ạ ỷ ố ụ ứ i n đ nh giá tr đ ng ti n không ng t ề ị ồ ị ộ c,đ có m t không th phát tri n đ ượ ể c)và s c mua đ i ngo i (t ướ ế ể ể l NHTW thông qua CSTT có th tác đ ng đ n s tăng hay gi m giá tr đ ng ti n c a n mình. Giá tr đ ng ti n n đ nh đ ề ổ ti n(ch s giá c hàng hoá và d ch v trong n ề ả ti n n ề ướ có nghĩa là t t ỷ ệ ạ ướ c mình so v i ngo i t ). Tuy v y, CSTT h ạ ệ ậ l m phát =0 vì nh v y n n kinh t ề ư ậ ỷ ệ ạ l ộ ỷ ệ ấ ậ ả l m phát gi m ph I ch p nh n m t t ả th t nghi p tăng lên. ệ ấ
b. Tăng công ăn vi c làm: ệ
ng tr c ti p t ưở ở ộ ự i t ế ớ ừ
ể ặ ể ả l ớ ỷ ệ ấ ấ th t ngh êp gi m thì ph i ch p nh n m t t ị ả ng kinh t đ t đ ế ạ ượ ả gi m 2% so v i GNP ti m năng, ythif m c th t nghi p tăng 1%. i vi c s d ng có hi u q a các CSTT m r ng hay thu h p có nh h ệ ử ụ ủ ệ ẹ ệ ng t th t nghi p đó nh h ngu n l c xã h i,quy mô s n xu t kinh doanh và t ưở ả ả ồ ự ộ l m phát l l c a n n kinh t . Đ có m t t ấ ả ộ ỷ ệ ạ ậ ộ ỷ ệ ấ ế ủ ề ậ c do k t qu c a cu c c i ti n kĩ thu t tăng lên. M t khác, khi tăng tr ộ ả ế ả ủ ế ưở thì vi c làm có th không tăng mà còn gi m. Theo nhà kinh t h c Arthur Okun thì khi GNP ệ th c t ự ế ả ế ọ ệ ứ ề ấ ớ
ủ ự ệ ấ ấ ố ng ườ ưở ng t quá t nhiên. T nh ng đi u trên cho th y, vai trò c a NHTW khi th c hi n m c tiêu này : tăng c ữ ụ ề ừ theo chu kỳ, tăng tr m r ng s n xu t – kinh doanh, ch ng suy thoái kinh t đ u t ế ầ ư ở ộ th t nghi p t l n đ nh, kh ng ch t kinh t ế ổ th t nghi p không v ệ l ế ỷ ệ ấ ỷ ệ ấ ệ ự ả ố ượ ị
c. Tăng tr ng kinh t ưở : ế
ủ ạ ị ụ ể ữ ệ ổ ệ ặ ộ ị là r t quan tr ng ,nó th luôn là m c tiêu c a m i chính ph trong vi c ho ch đ nh các chính ế t vi c n ng đó n đ nh, đ c bi vĩ mô c a mình, đ gi ệ ổ ị ủ ố ớ ể hi n lòng tin c a dân chúng đ i v i ủ ả ệ ủ ọ cho nh p đ tăng tr ưở ệ ấ ọ ng kinh t Tăng tr ưở sách kinh t ế đ nh giá tr đ ng b n t ị ồ ị Chính ph . ủ
c m t cách hài hoà. ỉ ạ ượ ạ ượ ụ ả ệ ữ c khi k t qu hai m c tiêu trên đ t đ ụ ặ ờ ộ ờ nhau, không tách r i. ẽ ỗ ợ ẫ v i nhau ớ ể c các m c tiêu trên m t cách hài hoà thì NHTW ụ ố ư ậ ẫ ộ M c tiêu này ch đ t đ ế M i quan h gi a các m c tiêu : Có m i quan h ch t ch ,h tr ố Nh ng xem xét trong th i gian ng n h n thì các m c tiêu này có th mâu thu n ắ th m chí tri ậ ể ạ ượ trong khi th c hi n CSTT c n ph i có s ph i h p v i các chính sách kinh t vĩ mô khác. ạ t tiêu l n nhau. V yđ đ t đ ầ ệ ụ ụ ớ ự ố ợ ệ ự ệ ế ả
c không, thì các NHTW ể ế ự ố ượ M t khác đ bi ệ ph i ch th i gian dài ( m t năm –khi k t thúc năm tài chính). t các m c tiêu cu i cùng trên có th c hi n đ ế ờ ờ ụ ộ ặ ả
3) Các công c c a CSTT: ụ ủ
page5
a.Nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ng m : ở
Khái ni mệ : Là nh ng ho t đ ng mua bán ạ ộ ng m nh m tác đ ng t qua đó đI u ti ộ ằ ữ ở ứ i c s ti n t ớ ơ ố ề ệ ch ng khoán do NHTW th c ự ế t ề ng ti n cung ng. hi n trên th tr ệ l ề ượ ị ườ ứ
s ti n t ố ề ệ N u th tr ế ti n d tr ề l ề ượ
C ch tác đ ng ơ ế ẽ ơ ế ả ẫ ộ : Khi NHTW mua (bán) ch ng khoán thì s làm cho c ả ở ỉ ồ ạ ộ ứ ề ổ ượ ng m ch g m NHTW và các NHTM thì ho t đ ng này s làm thay đ i l ng c a các NHTM (R ),n u bao g m c công chúng thì nó s làm thay đ i ngay ổ ả tăng lên (gi m đi) d n đ n m c cung ti n tăng lên (gi m đi). ứ ẽ ẽ ồ ế ng ti n m t trong l u thông (C). ị ườ ự ữ ủ ặ ư
Đ c đi m: ặ ạ ủ ượ ộ ấ ệ ậ ụ ả ng nên đây đ ứ ủ ượ ề ề ầ ỉ ng ti n cung ng c n đi u ch nh, ít t n kém v chi phí , d đ o ng ộ ễ ả ụ ự ệ ổ
ệ ả ,th tr ể Do v n d ng tính linh ho t c a th tr ị ườ cụ r t năng đ ng, hi u qu , chính xác c a CSTT vì kh i l ộ lỷ ệ v i qui mô l t ứ tình th . Tuy v y, vì đ ệ ậ các ch th khác tham gia trên th tr ị ườ ph I có s phát tri n đ ng b c a th tr ể c coi là m t công ng ch ng khoán mua ( bán ) ố ượ ượ c ề ố c th c hi n thông qua quan h trao đ i nên nó còn ph thu c vào ượ ầ ng và m t khác đ công c này hi u qu thì c n ụ ể ng v n. ố ị ườ ớ ế ủ ể ự ặ ng ti n t ề ệ ị ườ ộ ủ ả ồ
b.D tr b t bu c ộ : ự ữ ắ
qui đ nh, g i t ị l ng đ th ườ b o kh năng thanh toán, s n đ nh c a h th ng ngân hàng. ả ả
Khái ni m ệ : S ti n d tr b t bu c là s ti n mà các NH ph I gi ự ữ ắ ố ề l ữ ạ ộ ử ạ ượ ể ầ ư ử ủ ượ ề i, do NHTW ố ề ả , cho vay và thông i NHTW, không h c dùng đ đ u t ưở ể ả c tính theo m t t nh t đ nh trên t ng só ti n g i c a khách hàng đ đ m ộ ỷ ệ ị ự ổ ng lãI, không đ ổ ấ ị ủ ệ ố
nhân ti n t (gi m ) t l ả su t cho vay tăng (gi m), t ấ
ng tr c ti p đ n s l ơ ế ự ế ộ ả ưở ệ ộ : Vi c thay đ i t ơ ặ ỷ ệ ự ữ ắ ả ả d tr b t bu c nh h ế ố C ch tác đ ng ổ ỷ ệ ự ữ ắ ề ệ (m=1+s/s+ER+RR) trong c ch t o ti n c a các NHTM.M t khác khi tăng ề ủ ế ạ d tr b t bu c thì kh năng cho vay c a các NHTM gi m (tăng), làm cho lãI ủ ứ ộ ừ đó làm cho l ng cung ng ti n gi m (tăng). ề ượ ả ả
ặ ướ ặ ả ứ ề ng nh t ỉ ầ ứ ả ộ ạ ấ ớ ấ ậ ng không t c nên giúp NHTW ch đ ng ủ ộ ể : Đây là công c mang n ng tính qu n lý Nhà n Đ c đI m ụ ng ti n cung ng và tác đ ng c a nó cũng r t m nh (ch c n thay trong vi c đI u ch nh l ấ ộ ỉ ủ ề ệ ượ ng r t l n m c cung i m t l ng t đ i m t l b t bu c là nh h d tr l ưở ộ ượ ớ ỏ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ượ ổ ứ ch c th c hi n nó r t ch m ,ph c ti n). Song tính linh ho t c a nó không cao vì vi c t ệ ự ệ ổ ứ ạ ủ ề t p, t n kém và nó có th nh h i ho t đ ng kinh doanh c a các NHTM. ạ ộ ể ả ạ t t ố ớ ưở ủ ố
c. Qu n lý h n m c tín d ng c a các NHTM ứ ụ ủ ạ ả
page6
t ng m c d n c a các NHTM không đ ổ ị ể ự ệ ộ t ượ ượ c v ứ ư ợ ủ ể ng nào đó trong m t th i gian nh t đ nh(m t năm) đ th c hi n vai trò ki m ộ ấ ị d a trên ứ ạ ộ ượ ứ ề ủ ế ự ụ ề vĩ Khái ni m ệ :là vi c NHTW quy đ nh ệ quá m t l ờ soát m c cung ti n c a mình.Vi c đ nh ra h n m c tín d ng cho toàn n n kinh t ệ ị c s là các ch tiêu kinh t ơ ở ế ỉ
ng ,l m phátiêu th ..)sau đó NHTW s phân b cho các mô(t c đ tăng tr ố ộ ưở ụ ạ ẽ ổ
NHTM và NHTM không th cho vay v t quá h n m c do NHTW quy đ nh . ể ượ ứ ạ ị
ự ế ộ ộ ố ớ ượ ề ng ti n có quan h ơ ế ứ ề ị ệ ng ti n cung ng theo m c tiêu c a NHTM. C ch tác đ ng cung ng,vi c quy đ nh ệ thu n chi u v i qui mô l ề ớ ộ :Đây là m t c ng c đi u ch nh m t cách tr c ti p đ i v i l ụ ề ỉ ng h n m c tín d ng cho n n kinh t ế ụ ạ ố ượ ứ pháp lý kh i l ượ ộ ứ ụ ủ ề ậ
ng ti n cung ng khi các công c ặ ứ ệ c l ượ ượ ờ ủ ữ ể .Song nh ệ ộ ụ ể ề ỉ t tác d ng nh t th i c a nó r t cao trong nh ng giai đo n ạ ấ ụ ệ ấ c đi m c a nó r t l m phát quá ấ cao c a n n kinh t ủ ủ ề t tiêu đ ng l c c nh tranh gi a các NHTM,làm gi m hi u qu phân b v n trong ổ ố ữ ẽ ,d phát sinh nhi u hình th c tín d ng ngoàI s ki m soát c a NHTW và nó s ứ ế ễ ụ ượ ả ủ tăng lên ể :Giúp NHTW đi u ch nh ,ki m soát đ Đ c đi m ề gián ti p kém hi u qu ,đ c bi ả ặ ế l phát tri n quá nóng,t ể ỷ ệ ạ l n : tri ự ạ ệ ớ n n kinh t ế tr nên quá kìm hãm khi nhu c u tín d ng cho vi c phát tri n kinh t ở ế ả ự ể ể ề ầ ụ ệ ế
d.Qu n lý lãi su t c a các NHTM: ấ ủ ả
ộ ấ i h n đó,t ị ừ ưở ấ ỉ c qu n lý m c cung ti n c a mình. Khái ni mệ :NHTW đ a ra m t khung lãi su t ư h ng các NHTM đi u ch nh lãi su t theo gi ề ướ d ng c a n n kinh t và NHTW có th đ t đ ế ủ ề ụ ấ hay n d nh m t tr n lãi su t cho vay đ ể ấ ộ ầ ng t đó nh h i qui mô tín ớ ả ớ ạ ề ủ ứ ể ạ ượ ả
ộ :Vi c đi u ch nh lãi su t theo xu h ỉ ệ ấ ướ i qui mô huy đ ng và cho vay c a các NHTM làm cho l ả ng ti n cung ng thay ủ ng tăng hay gi m s nh h ượ ưở ng ứ ẽ ả ề ề ộ C ch tác đ ng ơ ế tr c ti p t ự ế ớ đ i theo. ổ
ả ự ể :Giúp cho NHTW th c hi n qu n lý l ứ ụ ề ặ ờ ợ ớ ượ ư ệ ố ề ể ệ ủ ấ ấ ế ấ ự ừ c hình thành t ề ị ng ti n cung ng theo m c tiêu c a t ng ủ ừ Đ c đi m ủ th i kỳ,đI u này phù h p v i các qu c gia khi ch a có đi u ki n đ phát huy tác d ng c a ụ ề các công c gián ti p.Song, nó d làm m t đi tính khách quan c a lãi su t trong n n kinh t ế ễ ụ ề chính quan h vì th c ch t lãI su t là “giá c ” c a v n do v y nó ph i đ ệ ả ủ ố ấ ả ượ ậ ấ đI u ch nh lãI su t cung c u v v n trong n n kinh t ỉ ổ ặ ế ầ ề ố d làm cho các NHTM b đ ng,t n kém trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. ủ ố ễ .M t khác vi c thay đ i quy đ nh ệ ạ ộ ế ị ộ
e.t giá h i đoái ố ỉ
ng bi u th m i t ỉ ề ố ị ữ c này đ ị ố ươ ả ủ ng quan v m t giá tr gi a hai n ượ ề ặ ị ề ệ ướ ộ ơ ể c bi u khái ni mệ :t giá h i đoái là đ i l ạ ượ đ ng ti n.nói cách khác t giá h i đoái là giá c c a m t đ n v ti n t ồ ố ề ỉ c khác. hi n b ng m t đ n v ti n n ị ề ướ ệ ằ ộ ơ
, t ế ả ho t đ ng xu t nh p kh u đ n s n ế ẩ ấ ộ C ch tác đ ng xu t kinh doanh và tiêu dùng trong n ậ ế ừ ạ ộ c qua bi n đ i c a giá c hàng hóa ộ :tác đ ng đ n ho t đ ng kinh t ế ơ ế ấ ạ ộ ướ ổ ủ ả
page7
ặ ể ấ ỉ ươ ị ườ ổ ố ị ư ỉ ệ ể :ngân hàng trung ng có th n đ nh t giá c đ nh hay tha n i theo quan h Đ c đi m ố ị ng ngo i h i b n canh đó còn có t gái c đ nh nh ng di trên th tr cung c u ngoai t ệ ầ ả t và t giá th n i có qu n lý.khi v n dung công c này không ph i đ ng khi c n thi ả ổ ế ộ ị ạ ố ệ ả ụ ậ ầ ỉ
ẩ ỉ ấ ị ố c a đ t n ự ế ủ ấ ướ m t m c đ h p lí ở ộ ổ ứ ộ ợ ộ c trong t ng giai đo n đ tác đ ng ể ạ ỉ ừ ệ ợ NHTU đ y t giá lên cao hay kéo t gái xu ng th p mà n đ nh t gái ỉ phù h p vói đ c đi m đi u ki n th c t ể ặ chung cu c c a nó là t ộ ủ ề t nh t ấ ố
c a NHNN VN trong ụ ề ề ệ ủ II. Vi c v n d ng các công c đi u hành chính sách ti n t ệ ậ ụ nh ng năm 2007-2009: ữ
1) Giai đo n: trong năm2007- đ u 2008: ạ ầ
ế ữ ầ ề ổ ừ ố ầ ớ ng v n đ u t ượ ố ộ ế ồ ự ố ế , l i 20 t USD). ọ i này đã khi n cho nhi u n n kinh t khác trên th ế ớ ế ề ề ế ng, trong đó có Vi t Nam. VN n i lên v i nhi u s ki n, ch ỉ T cu i năm 2006 đ n gi a đ u năm 2007, n n kinh t ề ự ệ ế ứ ẹ Khi VN chính th c là thành viên c a WTO tiêu đ y h a h n. ầ ư ướ c n ố ứ ủ 2007 là năm mả ngoài và ki u h i vào VN tăng đ t bi n (năm 2007 đã t ỉ ề ớ Mĩ khi mà đ ng đô la xu ng giá nghiêm tr ng. S suy thoái đ m trong n Kinh t ề ạ c a n n kinh t ế l n nh t th gi ủ ề ấ i ch u nh h gi ị ả ớ ế ớ ưở ệ
ng đáng nh nh t trong năm 2007 và đ u năm 2008. Đ ng ti n m t giá là n t ấ ấ ượ ồ ề ớ ấ ầ
NHNN VN phát hành VND mua l
c ngoài đ u t ầ ư ắ ể ồ ằ vào VN tăng, VN Đ ng (VND) s lên giá ồ ả ng ngo i h i nh m gi m ị ườ ạ ố ẽ ằ ệ V nguyên t c, khi lu ng v n n ố ướ ề đ t o ra đi m cân b ng.Tuy nhiên NHNN đã can thi p th tr ể ạ áp l c tăng giá VND: ự
ỉ ớ ạ ệ ỹ ằ i l ạ ượ ấ ộ ấ ẩ ả ề ế ứ ợ
l này v i m c đích kìm t giá c a ng ngo i t ủ ụ ạ VND v i đ ng Đô la M (USD) th p h n đi m cân b ng nh m nâng cao tính c nh ơ ằ ể tranh c a hàng xu t kh u v giá c . Gi VND y u là m t hình th c tr giá cho hàng ữ xu t kh u. Đi u ch nh tăng t ỷ ệ ự ữ ắ ớ ồ ủ ẩ ỉ d tr b t bu c tăng g p 2 l n so v i m c c a năm 2006 đ ầ ấ ớ ứ ủ ạ ế ế ứ ộ ư ừ ố ự ộ ả ụ ệ ụ ữ ứ ả ạ
ệ ổ n đ nh các m c lãi su t chính th c do NHNN công b , nh m phát tín hi u n ữ ổ ứ ấ ằ ố ứ ị ườ ấ
T giá linh ho t v i vi c n i l ng biên đ t
ng. H n ch cho vay có b o đ m b ng c m c gi y t ả có giá, th c hi n cho vay chi ệ ố ấ ờ ế t ự ằ ầ ấ ể ề ng h n ch m c đ d th a v n kh d ng c a các TCTD, qua đó h n ch tăng tr ưở ủ ạ ữ tín d ng vào nh ng lĩnh v c kém hi u qu , gi m s c ép tăng l m phát trong nh ng ả tháng cu i năm. ố Gi ị đ nh lãi su t th tr ị ạ ế ấ ả kh u trong h n m c phân b . ổ giá t 0,25% lên 0,5% vào đ u năm và ừ ầ ạ ứ ạ ớ ệ ớ ỏ ỉ đ n 12/12/2007, ti p t c n i r ng biên đ lên 0,75%. ế ụ ớ ộ ế ộ ỷ ộ
page8
c đã ph i cung ra s ủ ở Ngân hàng nhà n ướ ả ng m là ti n đ ng đ mua h t s đô la này ồ ề ồ ồ ườ ị ườ ế ố ậ ể ạ ồ ề i ta l ố ố ỏ ồ ấ t. Cung ti n đ ng l i d n d p bán đô la đ thu ti n Vi ề ệ l t giá h i đoái (VND/USD) kh i xu ng quá th p, làm cho ượ ấ ứ ừ ộ ỉ ố ế ọ ớ ố Tuy nhiên, m t trái c a chính sách th tr ặ ệ , Đ ng đô la m t giá, đ ng ghĩa v i vi c ng kh ng l l ớ ổ ượ i ph i ả t lên giá. Ng ti n Vi ồ ạ ể ệ ề ng cung ti n tăng thêm đ gi ề ể ữ ỉ ấ ớ năm 2005 đ n h t tháng 6/2007 tăng t ng c ng 110%. Đây là m c tăng r t l n, c a VN t ổ ủ là tác nhân quan tr ng đ i v i l m phát. Con s l m phát lên đ n 12.63% so v i ch s tăng ố ạ GDP là 8.5% - nghĩa là v th c ch t chúng ta tăng tr ng âm. ế ế ố ớ ạ ề ự ưở ấ
ng h n ch nh t đ nh đ i v i n n kinh t ỷ ệ ấ ị ế ạ ả ố ớ ề giá t ừ ầ giá hi n nay đã nh h ắ ầ ế ệ ớ ỏ ự ưở đ u năm 2007, NHNN b t đ u th c hi n n i l ng biên đ t ộ ỷ ớ ế ụ ớ ộ ư Chính sách t . M c dù ặ 0,25% lên 0,5% ngay t ừ và đ n 12/12/2007, ti p t c n i r ng biên đ lên 0,75%, nh ng v i biên đ dao đ ng ch a ư ộ ộ ộ ế đáng k , ch a đ thích ng v i môi tr ng bên ngoài. ư ủ ườ ứ ể ớ
l ấ ể ạ b t bu c tăng g p 2 l n so v i m c c a năm 2006 đ h n ớ ứ ủ ầ Đi u ch nh tăng t d tr ỷ ệ ự ữ ắ ỉ ch m c đ d th a v n kh d ng c a các TCTD. ả ụ ề ế ứ ộ ư ừ ố ộ ủ
ị ố ữ su t và t ộ ủ ề ng tài chính qu c t ố ế
ị ườ ạ ả ạ ự ế - Qui mô th tr ị ườ giá tr ướ ỷ ấ + Lãi su t th tr ấ ấ ộ ổ ấ ộ đ c n đ nh và có xu h ủ ặ ằ ị ị ẹ ướ ố
ề ẫ ệ ầ ư ố
ướ ả ộ ủ ế ố ề ơ
+ T giá danh nghĩa giao đ ng nh và có xu h K t qu đ t đ oc trong năm 2007: m r ng và n đ nh, không đ x y ra nh ng cú s c v lãi ng ti n t ề ệ ở ộ ổ ể ẩ ng c a tình hình th tr c nh ng bi n đ ng khó l : ế ữ ườ ữ ng liên ngân hàng m c dù có bi n đ ng m nh trong vài ngày gi a ế ặ ị ườ tháng 11/2007, song, nhìn chung, m t b ng lãi su t trong năm n đ nh: lãi su t huy đ ng và ng gi m nh so v i cu i năm 2006, cho vay c a TCTD v n gi ớ ả ữ ượ ổ ố . Tính đ n cu i ng kinh t t o đi u ki n cho vi c huy đ ng v n và đ u t cho tăng tr ế ế ưở ệ ạ ộ ơ tháng 9/2007, huy đ ng v n c a các TCTD tăng 31,2%, c c năm tăng 39,6%, cao h n ướ ả ố ủ t c đ tăng 33,1% c a năm 2006; tín d ng đ n cu i tháng 9 tháng tăng 30,9%, c c năm ụ ố ộ tăng 37,8%, cao h n nhi u so v i t c đ tăng 22,8% c a năm 2006). ớ ố ộ ộ ủ ướ ẹ ẹ ấ ị . M t khác, t ỷ ạ ị ườ ấ ặ ỷ ng ti n t ề ệ ộ ơ ỷ ể ỗ ợ ổ ố ậ ế ấ ẩ ị
ề ng ti n thanh m c dù tăng cao, nh ng c c u thay đ i theo chi u ơ ấ ươ ư ệ ặ ổ ng gi m (VND lên giá nh ), trong ả b i c nh l m phát gia tăng đã góp ph n tích c c trong vi c n đ nh lãi su t VND và n ổ ệ ổ ố ả ầ ự ị giá h i đoái danh nghĩa trên th đ nh th tr giá th c th p h n t ự ị tr ng, cho nên tác đ ng khuy n khích xu t kh u, ki m soát nh p kh u, h tr n đ nh lãi ườ ẩ su t VND. ấ - Di n bi n t ng ph ế h ướ
ti n m t trên TPTTT gi m t m c 19,3% năm 2006 xu ng m c 17,8% năm ả ặ ừ ứ ứ ố ế ổ ng tích c c: ự + T l ỷ ệ ề 2007.
ố ổ ỷ ệ
+ T l ả ỗ ợ
ế ễ m c 25,9% năm 2007 xu ng còn 22,6% năm trên t ng ti n g i t ử ừ ứ ề ạ ệ 2007 - gi m m c đ đô la hoá c a n n kinh t . ủ ề ế : ng kinh t ế ưở ụ c đa d ng h n, nhi u lĩnh v c cho vay đ u t c m ị ơ ề ủ ạ ề ề ệ ậ ụ ệ ừ ể ả ậ ợ ế ả ệ ị n đ nh xã h i, cho vay phát tri n nông nghi p nông thôn, cho vay chính sách h tr các h ệ ở ộ ầ ấ ượ ể ộ ộ ả ụ ạ
page9
c ki m soát ch t ch và gi m d n c ị ườ ể ẽ ỷ ệ ư ợ ứ ẩ ố ớ ả ầ ngo i t ứ ộ - H tr tích c c cho tăng tr ự tín d ng c a các TCTD có nh ng di n bi n tích c c, các s n ả + Trong ho t đ ng đ u t ự ữ ầ ư ạ ộ ở đ ph m d ch v tín d ng đã đ ầ ư ượ ự ượ ụ ẩ i ti p c n ngu n v n vay r ng, các doanh nghi p v a và nh có nhi u đi u ki n thu n l ố ồ ộ ỏ ầ th t nghi p góp ph n l ngân hàng đ phát tri n s n xu t, t o công ăn vi c làm, gi m t ệ ỷ ệ ấ ấ ạ ộ ỗ ợ ổ ể c m r ng, góp ph n tích c c th c nghèo, h s n xu t kinh doanh vùng khó khăn cũng đ ự ự ượ ở c m ra hi n m c tiêu xoá đói gi m nghèo. Bên c nh đó, vi c cho vay tiêu dùng cũng đ ệ ạ ả ệ r t đa d ng đáp ng đ y đ các nhu c u c a xã h i. ầ ủ ấ ộ ầ ủ ứ ầ ả ng ch ng khoán đ + Tín d ng đ u t vào th tr ả ặ ụ ượ ứ ầ ư ng ch ng khoán phát d n qua các tháng, góp ph n thúc đ y th tr l s tuy t đ i và t ị ườ ầ ệ ố ố c theo dõi, giám sát ch t tri n n đ nh. Tín d ng đ i v i lĩnh v c b t đ ng s n cũng đ ặ ự ấ ộ ể ổ ượ ụ ị ch nh m góp ph n h n ch nh ng ti m n r i ro trong ho t đ ng ngân hàng và thúc đ y ẩ ế ữ ẽ ằ ạ ộ ề ẩ ủ ng b t đ ng s n phát tri n b n v ng. th tr ể ị ườ ế ữ ấ ộ ạ ả
n x u tháng 9/2006 là 2,2%, có xu h ụ ượ ả c c i thi n: T l ệ ỷ ệ ợ ấ l ỷ ệ ợ ấ ng tín d ng đ n x u tháng 12/2006 (2,64%), trong đó t ớ ỷ ệ ợ ấ ụ ể ỷ ệ ợ ấ ủ l ầ ướ ng n x u c a các nhóm ủ c là 2,8% (gi m 0,4%); ả n x u c a các ngân n x u c a các TCTD l n x u c a các NHTM nhà n ướ l n x u c a các NHTM c ph n là 1,26% (gi m 0,34%); t ỷ ệ ợ ấ ủ l c ngoài là 0,8% (gi m 0,4%); t ỷ ệ ợ ấ ủ l ổ ướ ả ả + Ch t l ấ ượ gi m so v i t ả TCTD đ u gi m. C th là: t ả ề t ỷ ệ ợ ấ ủ hàng liên doanh và chi nhánh n khác là 2,4% (gi m 0,5%). ả
Thách th c trong năm 2007: ứ
ế
i không c trú đ ườ c ngoài vào nhi u (Theo s li u th ng kê đ n tháng 10/2007, doanh ố ố ệ ỷ i không c trú t i các NHTM thì có kho ng 13 t ạ ư ị vào th ườ ư vào b t đ ng s n và chi tiêu các nhu c u tiêu dùng khác trong ả ư ng ch ng khoán, đ u t ầ ư c) s gây khó khăn trong vi c ki m soát kh i l ả i c trú cho m c đích đ u t ầ ư ụ ầ ng ti n và ki m soát l m phát. - Dòng v n đ u t n ề ầ ư ướ ố s phát sinh ti n g i b ng VND c a ng ườ ủ ề ử ằ ố c chuy n cho ng USD c a ng ể ượ ủ tr ấ ộ ứ ườ n ể ướ ố ưọ ẽ ệ ề ể ạ
ề ộ ộ ỏ ế ư ị ớ ch a k p thích ng v i ứ - Chính sách t giá v i biên đ giao đ ng nh làm cho n n kinh t môi tr ớ ỉ ng bên ngoài. ườ
ầ ỏ ằ ộ ộ ộ ỉ ỉ - C n thay đ i chính sách t giá biên đ giao đ ng nh b ng chính sách t giá biên đ giao ổ đ ng l n h n. ớ ộ ơ
Các gi : i pháp đi u hành CSTT ả ề
ng ngo i h i nh m gi m áp l c tăng VND gây b t l ự ệ ạ ố ấ ợ i ự ằ ả ệ cho tăng tr ng kinh t - Th c hi n can thi p th tr ưở ị ườ . ế
ử ụ ể ề ụ ằ ụ - NHNN đã s d ng linh ho t các công c CSTT đ đi u ti ạ ạ ồ ệ ượ ứ ề ạ ủ ạ t có hi u qu kh i l ng ố ượ ả ệ ế ti n cung ng này, nh m đ t m c tiêu mua ngo i t c, tăng d tr ngo i h i Nhà n ướ ứ ề ự ữ ạ ố ạ ệ h n ch s c ép tăng giá đ ng Vi ạ ố ng ngo i h i, t Nam, góp ph n bình n th tr ế ứ ạ ị ườ ổ ầ ng ti n đã cung ng ra cho m c đích mua ngo i nh ng đ ng th i cũng hút m nh l ạ ụ ư ồ t đ gi m m c đ d th a v n kh d ng c a các NHTM, h n ch s giá tăng c a ủ ệ ể ả ế ự ả ụ ng ti n thanh toán (TPTTT), qua đó gi m áp l c l m phát. C th : t ng ph ụ ể ươ ổ ờ ứ ộ ư ừ ố ệ ự ạ ả
ng t ươ ủ ể ư ừ ờ ng. ị ố ụ ố ị ượ ờ ẫ ả ấ ộ ố ữ ổ ấ ố ứ ị ấ ứ ự ỏ ị ườ ấ . ộ i TCTD đ hoàn toàn t ể ạ ố ế ằ có giá, th c hi n cho vay chi ệ ố ấ ờ ế t ự ầ ạ ấ ạ
page10
c m t l + NHNN đã hút đ ng đ i l n v n kh d ng d th a c a các ộ ượ ố ớ ả ụ TCTD, đ ng th i v n đi u ti t k p th i s thi u h t v n mang tính th i đi m c a ủ ờ ự ề ồ ế ế ị m t s TCTD, đ m b o duy trì n đ nh ti n t , n đ nh lãi su t th tr ị ườ ả ề ệ ổ ổ n đ nh các m c lãi su t chính th c do NHNN công b , nh m phát tín hi u n + Gi ệ ổ ằ ứ ấ ng. NHNN đã chính th c th c hi n b qui đ nh v tr n lãi su t đ nh lãi su t th tr ị ườ ị ệ ề ầ ị ng, phù do hóa lãi su t th tr ti n g i USD c a pháp nhân t ự ủ ề ử h p v i ti n trình h i nh p qu c t ậ ợ ớ ế + H n ch cho vay có b o đ m b ng c m c gi y t ả ả ế kh u trong h n m c phân b . ổ ứ + NHNN đã qu n lý an toàn d tr ự ữ ả ạ ố m c đ nh t đ nh. T ng d tr i kho n và sinh l ngo i h i Nhà n ự ữ ổ ứ ướ ngo i h i Nhà n ướ ạ ố c, đáp ng m c tiêu thanh ụ ầ c tính theo tu n ờ ở ứ ấ ị ộ ả
m c 13,6 tu n vào th i đi m cu i năm 2006 lên ụ ị ừ ứ ể ầ ờ ố nh p kh u hàng hoá và d ch v tăng t ậ g n 18 tu n năm 2007. ầ ẩ ầ
2) Giai đo n: năm 2008: ạ
ạ ộ ố ớ ủ ử ề Năm 2008 là năm có nhi u khó khăn và th thách đ i v i ho t đ ng c a ngành Ngân hàng.
L m phát tăng cao và không có d u hi u d ng và chia làm 2 giai đo n: ệ ừ ạ ạ ấ
NHNN Vi a. Giai đo n tạ ừ ầ đ u năm đ n tháng sáu: ế ế ị ệ ị ộ ố ớ ế ưở ệ ố ụ ể ỗ ợ ị ườ ứ t Nam quy t đ nh nâng d tr b t bu c đ i v i các NHTM và qui đ nh các NH mua trái phi u NHNN. Kèm ế ự ữ ắ m c 30%. v i đó là h n ch tăng tr ng tín d ng nóng b ng vi c kh ng ch ế ở ứ ằ ạ ớ Ngoài ra, còn hàng lo t chính sách đ h tr th tr ng ch ng khoán, h n ch cho ế ạ vay đ i v i b t đ ng s n. ố ớ ấ ộ ạ ả
ấ ổ ướ cùng v i nh ng b t n trên th tr ữ ế ứ ề ượ ớ ế ừ c cũng di n bi n h t s c ph c t p. ng ti n th a đã làm cho th tr ị ườ ệ ề ấ ả ề ẩ ươ ự ẩ ầ ố ế m c cao nh t so v i tháng 6 c a nhi u năm tr ầ i nh ng v n ẫ ở ứ ủ ư ề ấ ạ ậ ớ i, tình ng tài chính th gi - Hai quý đ u c a năm 2008, ế ớ ị ườ ầ ủ ứ ạ Giá d u thô tăng cao, ớ c ng v i hình kinh t trong n ộ ầ ễ ế ệ t Nam có hi n ng hàng hoá Vi s d n tích khá lâu v l ề ự ồ ng “b c ho ” v giá. So v i tháng 12 năm 2007, giá tiêu dùng tăng 17,18%, m c cao t ớ ứ ố ượ ng i đây. Trong đó đáng quan tâm nh t là hai nhóm hàng l ươ nh t so v i nhi u năm tr l ớ ấ ở ạ ỉ ng th c tăng 59,44%, th c ph m tăng 21,83%, đã góp ph n đ y ch th c và th c ph m: l ẩ ự ự ự s l m phát bình quân 6 tháng đ u năm lên m c 2,86%/tháng. Đ n cu i tháng 6, ch s l m ỉ ố ạ ứ ố ạ phát tuy có tăng ch m l ướ c (2,14%).
c tình hình đó, th c hi n chính sách th t ch t ti n t ặ ề ệ ắ +Tr ướ ớ ị ườ ộ ng ch ng khoán, th tr ự ệ ấ ự ữ ắ t ch t th tr ớ ị ườ ứ ặ là m c tiêu ch y u c a ủ ế ủ ụ ờ c s d ng đ ng th i ở ượ ử ụ ng b t đ ng s n… đã ấ ộ ồ ả ng m đ ị ườ ộ Ươ ng tung ra h n 20.000 t ơ ỉ NHNN, v i ba công c : lãi su t, d tr b t bu c và th tr ụ cùng v i nh ng quy đ nh si ế ị ữ tác đ ng m nh đ n th tr ng. ạ ị ườ +Ti n t ề ệ ắ ặ ậ ứ ằ d ng tín phi u bu c các ngân hàng th ộ ế ồ ế th t ch t l p t c b ng cách ngân hàng Trung ươ ng m i ph i mua vào. ả ạ +NHNN liên t c tăng LSCB trong 6 tháng đ u năm, đ nh đi m là vào tháng 6/2008 ụ ể ầ ỉ lên đ n 14%. ế
Lãi su tấ Ngày th c hi n ự ệ
ngày 14%/năm 11/06/2008
ngày 12%/năm 19/05/2008
ngày 8.75%/năm 01/02/2008
page11
ngày 8,25%/năm 01/12/2005 Quy t đ nh ế ị 1317/QĐ-NHNN 10/6/2008 1099/QĐ-NHNN 16/5/2008 305/QĐ-NHNN 30/1/2008 1746/QĐ-NHNN 1/12/2005
+ Tăng t d tr b t bu c lên 1%. l ỷ ệ ự ữ ắ ộ
ề ư ễ ề ế ẫ ề ừ ệ ử ụ ả ề ề ượ t c a Ngân hàng Nhà n ướ ế ệ ủ ụ ng ti n th a là hoàn toàn đúng xét c v lý thuy t l n th c ti n. S ự c chính ki n cũng nh c (NHNN) cho th y đ ế ề ệ ố ng đ ệ đ nh đi m 3,91%/tháng (t ể ứ ừ ỉ ấ ượ ế ạ ươ ậ ỷ ệ ạ ẩ ấ ỉ ậ ằ ừ ả ữ ệ ề ằ ơ ậ ườ ạ c c nh t ượ ả ượ ủ ể ỏ ườ ế ạ ờ ướ ữ ấ ấ ấ i x p hàng b t ch p th i gian tr ờ ả c đ y lên đúng v i lãi su t t ẩ ấ ố ẩ ớ ớ ấ ấ ế ồ ả ệ ẽ ẩ ồ ề ư ư ư ượ ả ố Trong đi u ki n ti n quá nhi u trong l u thông thì vi c s d ng các công c chính sách ệ ự đ gi m l ti n t ề ệ ể ả ư can thi p quy t li ệ Và k t qu là s quy t tâm c a toàn h th ng ngân hàng trong vi c ki m ch l m phát. ả ế ủ ế ự ng 25,2%/năm) l m phát đã b ch n đ ng và đ y lùi t ị ặ ươ ạ trong tháng 5 xu ng các m c th p h n trong quý và th m chí âm trong các tháng cu i năm. ố ố ơ ứ Tuy nhiên, ph i th a nh n r ng th c s các l m phát c năm 2008 ch còn là 19,89%. T l ự ự ả t là trong tháng 2, tháng 3) c c kỳ khó NHTM đã ph i tr i qua nh ng tháng ngày (đ c bi ả ả ự ặ khăn v thanh kho n và luôn n m trong tình tr ng “nguy c ”. Chi n d ch lãi su t c a các ế ạ ả ấ ủ ị i ta mãi sau này ng ngân hàng giai đo n này đã t o nên m t d u n khá sâu đ m. Có l ẽ ộ ấ ấ ạ ng “tháo ch y” c a khách hàng kh i ngân hàng có lãi cũng không th quên đ c nh ng ngân hàng có lãi su t su t th p và dòng ng ấ ấ ấ ề ử cao đ g i ti n vào. Ch trong kho ng th i gian vài ngày, có ngân hàng đ y lãi su t ti n g i ể ử ề ỉ i đa 21%/năm 15%/năm lên 19%/năm, lãi su t cho vay đ t ượ ừ Lãi su t cho vay r t cao đ ng nghĩa v i các doanh nghi p v a và h u h t các ngân hàng . ệ ừ ấ ở ầ nh khó nghi p s đ y có kh năng vay v n kinh doanh. Giá c cũng ch a ch c xu ng ố ắ ả ố ỏ ố ng ti n l u thông gi m xu ng nh ng chi phí v n th p đ ấ c a các doanh giá lên (l m phát chi phí đ y). ủ c vì dù đ ng ti n tăng giá vì l ề ạ ượ ẩ
tháng sáu đ n cu i năm 2008: b. Giai đo n tạ ừ ố ế
ng gi m tăng tr ng, t p trung ch ng l m phát. - Chính ph đã có ch tr ủ ủ ươ ả ưở ậ ạ ố
ề ừ ấ ẫ ệ ế ạ và lãi su t v n là m t công c h t s c quan tr ng. LSCB đã h d n t ụ ế ứ 21/10/08), 12% (t ọ ế ừ ề c đi u ch nh t 05/12/08, 8,5% t ố 05/11/08) và liên ti p đ 21/11/08, 10% t ượ ề ớ b t bu c đ ướ ế ắ ạ i th tr ượ ừ c đi u ch nh gi m; các NHTM đ ả ớ ỏ ớ ộ ấ ộ ộ ướ ớ ỏ c n i l ng ạ ầ ừ i 3 ớ ỉ ừ c ượ ỉ ớ c n i l ng d n đi kèm v i ầ ượ ng, làm tăng ị ườ ạ ng tín ng tín d ng 2008 đ t ~ 23%. Tăng tr ưở ề ứ ạ ụ vĩ mô. - Sau khi đã th c hi n thành công vai trò ki m ch l m phát, NHNN đã t ng b ự chính sách ti n t ề ệ ộ đ nh 14% xu ng 13% (t ừ ố ỉ l n trong vòng 1 tháng cu i năm 2008 (11% t ừ ầ 22/12/08). Cùng v i LSCB, LSTCK, LSTCV cũng đ d tr bán tín phi u b t bu c tr c h n; T l ỷ ệ ự ữ ắ vi c đi u ch nh lãi su t DTBB. Các công c trên đã tác đ ng m nh t ụ ỉ ệ . Tăng tr d n m c cung ti n cho n n kinh t ưở ế ề ề ầ d ng đã góp ph n ch n đà suy gi m, n đ nh kinh t ị ả ầ ụ ế ặ ổ
t qu đ t đ oc trong năm 2008 :
ả ạ ự ắ ặ ề ệ ệ đã gây khó khăn trong vi c vay v n c a các doanh nghi p ố ủ ệ K ế - Chính sách th t ch t ti n t v a và nh . ỏ ừ
ề ứ ộ ụ ệ ề ậ ọ ồ ng cũng nh cách th c v n hành). => ph i th n tr ng trong vi c khi đ ng th i s d ng nhi u công c CSTT( v m c đ ả ờ ử ụ t v li u l c n thi ứ ậ ế ề ề ượ ầ ư
page12
đ nh đi m 3,91%/tháng xu ng 1,13% vào tháng 7 và âm vào ề ừ ỉ ể ố - Ki m ch l m phát t ế ạ nh ng tháng cu i năm. ữ ố
- S ph i h p gi a NHNN và toàn b h th ng NH trong vi c ki m ch l m phát. ộ ệ ố ự ố ợ ế ạ ữ ề ệ
đ gi m l ng ti n th a là hoàn toàn đúng ử ụ ề ệ ể ả ượ ừ ề - S d ng các công c chính sách ti n t xét c v lý thuy t l n th c ti n. ụ ế ẫ ự ễ ả ề
Thách th c trong năm 2008 : ứ
ặ ề ệ ắ ệ đã gây khó khăn trong vi c vay v n c a các doanh nghi p ủ ệ ố - Chính sách th t ch t ti n t v a và nh . ỏ ừ
ứ ủ ạ ệ ở ữ ợ ấ ể ẫ nh ng đi m: n x u v n ti p t c tăng m c cao ế ụ ẫ ở ứ ấ ớ ồ ể ả ế ộ - S c ép c a l m phát v n còn r t l n, bi u hi n ẫ lên, kh năng thu thu và các ngu n thu gi m, nh p siêu, b i chi ngân sách v n ậ ả (4,95%).
t Nam b t đ u xu t hi n y u t ế ắ ầ ụ ệ ả ấ c bi u hi n b ng s c mua, thu nh p và vi c làm) thì n n kinh t - Kinh t Vi (ch s giá đ ỉ ố ệ ượ ế ố ả ậ gi m phát. CPI gi m liên t c trong 3-4 tháng ề s trì tr . ệ ệ ằ ế ẽ ứ ệ ể
Các gi
ả ụ ề ậ ồ => ph i th n tr ng trong vi c khi đ ng th i s d ng nhi u công c CSTT( v m c đ c n ề ứ ộ ầ ờ ử ụ ng cũng nh cách th c v n hành). thi ọ t v li u l ế ề ề ượ ứ ậ ệ ư
iả pháp đi u h ành chính sách ti n t ề : ề ệ
ể ư ầ ư ữ ủ ẽ ặ ứ kinh doanh ch ng - Ki m soát ch t ch nh ng lĩnh v c cho vay có r i ro cao nh đ u t ự khoán, b t đ ng s n thông qua vi c: ả ấ ộ ệ
t ch t l ặ ạ ượ ố i các đi u ki n đ ề có giá đ đ u t c cho vay và kh ng ch t ng d n cho vay, chi ệ ế ổ kinh doanh ch ng khoán không đ c v ế t ố t quá 20% v n ư ợ ượ ể ầ ư ượ ứ + Si ế kh u gi y t ấ ờ ấ c a TCTD. đi u l ề ệ ủ
ầ ộ ưở ấ ng d n cho vay b t ư ợ tr ng và t c đ tăng tr + Yêu c u các TCTD kh ng ch t ố ế ỷ ọ m c h p lý so v i t ng d n và ngu n v n cho vay. ố ư ợ ả ở ứ ợ ố ớ ổ ồ đ ng s n ộ
ằ ẽ ơ ng ch t ch h n . ớ ơ ế nh m h n ch cho vay đ i v i nhu c u không nh t thi ố ớ + Ban hành m i c ch cho vay b ng ngo i t ạ ạ ệ ủ ấ c a TCTD theo h ả ử ụ ế ặ t ph i s d ng v n ngo i t ạ ệ ướ ố ế ầ ằ
ấ ỷ ư ị ườ ng - S d ng các công c c a CSTT nh lãi su t, t ử ụ ụ ủ ng v n kh d ng c a các ngân hàng th m đ đi u ti ủ ố ở ể ề giá, d tr b t bu c (DTBB), th tr ộ ng m i nh : ạ ự ữ ắ ươ t l ế ượ ả ụ ư
+ Tăng t DTBB. l ỷ ệ
page13
ng bán tín phi u trên nghi p v th tr ế ệ ở ng m và phát hành 20.300 đ ng tín phi u b t bu c đ i v i các TCTD có quy mô v n huy đ ng b ng VND trên ằ + Tăng kh i l ố ượ ắ ụ ị ườ ố ố ớ ế ộ ộ t ỷ ồ 1.000 t đ ng ỷ ồ
ấ ơ ả ấ ổ ầ ng tăng lên. t kh u theo h ầ c p v n, lãi su t chi ấ + 6 tháng đ u năm 2008, NHNN đã 2 l n thay đ i các lãi su t c b n, lãi su t tái ố ướ ế ấ ấ
3) giai đo n cu i năm 2008 và trong năm 2009 ố ạ
a.Giai đo n:cu i 2008 và d u năm 2009: ố ầ ạ
và công c lãi su t v n là 1 ớ ỏ ề ệ ấ ẫ ụ - Quý 4 năm 2008, NHNN s d ng chính sách n i l ng ti n t ử ụ công c quan tr ng. ụ ọ
14%/năm còn 8,5%/ năm. - LSCB gi m xu ng t ả ố ừ
t tăng lên: 3,5%/năm; 5%/năm; 10%/năm, sau ộ ầ ượ - Lãi su t tr cho d tr b t bu c thì l n l đó gi m nh ng v i t c đ gi m ch m. ự ữ ắ ớ ố ộ ả ấ ả ư ậ ả
c h n; biên đ t giá đ ộ ỷ ượ ạ c thanh toán tr d tr b t bu c t ộ ừ ắ ả c n i l ng t ừ ớ ỏ ạ t kh u, lãi su t tái c p v n cũng đ - Tín phi u b t bu c đ ộ ượ ế lên +/- 3% gi m t l ỷ ệ ự ữ ắ chi ấ ấ ấ ố +/- 2% ướ 10%/năm xu ng còn 5%/năm và các lo i lãi su t ấ ố c h xu ng… ố ượ ạ ế
b. Giai đo n trong năm 2009 : ạ
ề ệ ả ố nh ng b t c p c a n n kinh t ấ ậ ủ ề đã ph i đ i m t v i nhi u thách th c khó ề i c a kh ng ho ng tài ấ ợ ủ ặ ớ và tác đ ng b t l ộ ứ ả ủ ế - Năm 2009, m t năm mà chính sách ti n t ộ l ng phát sinh t ừ ữ ườ chính và suy thoái kinh t . ế
ề ủ ố ớ ự ả ạ ạ ụ c ngoài và thâm h t ầ ư ươ ạ ỷ ng đ n t - L m phát cao năm 2008, cùng v i s đ o chi u c a v n đ u t m nh cán cân th trên th tr ị ườ n ầ ư ướ USD) đã có tác đ ng m nh đ n tâm lý các nhà đ u t ế ạ giá. ế ỷ ng ngo i h i, gây nh ng bi n đ ng khó l ữ ng m i (12,783 t ạ ố ộ ườ ế ộ
i pháp khác ố ợ ộ ớ ự ề ạ ộ ồ ả ng. - NHNN đã th c thi CSTT m t cách linh ho t ph i h p đ ng b v i nhi u gi đ gi ể ữ bình n th tr ổ ị ườ
ng ti n t c bình n, tuy nhiên 6 tháng đ u năm 2009, th tr ị ườ ng ầ i. t ng b - Th tr c đ ề ệ ừ ổ ướ ượ ngo i h i có nh ng di n bi n không thu n l ậ ợ ế ễ ữ ị ườ ạ ố
giá mua bán USD/VND t +/-3% lên +/-5%. - NHNN m r ng biên đ t ở ộ ộ ỷ ừ
ngày 01/6/2009 ấ ố ừ - Lãi su t cho vay ngo i t không quá lãi su t huy đ ng gi m xu ng m c không quá 1,5%/năm. ộ m c 6-6,5%/năm xu ng 3%/năm kê t ừ ứ ố gi m t ạ ệ ả ả ứ ấ
page14
c phát hành trái phi u Chính ph cho NHNN ; đ ngh m t s ượ ị ộ ố ủ mua ngo i t - Bán ngu n ngo i t ạ ệ ồ doanh nghi p nh p kh u l n chuy n t ậ ệ thu đ ẩ ớ ể ừ ế ạ ệ sang vay b ng ngo i t ằ ề . ạ ệ
ằ ạ ệ ạ ệ ủ ữ ế n pháp nh m h n ch tâm lý găm gi ề ngo i t ộ ư ề ố ả ấ ầ ớ 6 – 6.5%/năm xu ng không quá 1.5%/năm k t ( lãi su t cho vay gi m t ạ i h i, t ạ ố ỷ ạ ệ ừ ả ấ ố - Áp d ng các bi c a các DN và ng òi dân ụ nh đ y m nh công tác tuyên truy n và công b công khai, r ng rãi các thông tin v tình ư ẩ giá; yêu c u các NHTM nhà nu c gi m lãi su t cho vay và huy đ ng hình ng ộ b ng ngo i t ể ừ ằ ngày 01/06/2009) .
m c 6,5% ụ ứ ụ ở ứ - Thêm vào đó, thâm h t ngân sách tăng cao, năm 2009 m c thâm h t ngân sách GDP bu c ngân sách ph i vay n nhi u, qua đó mà gây áp l c gi m giá VND. ề ự ả ả ợ ộ
t qu đ t đ oc năm 2009
:
K ế
ả ạ ự
ả ệ ộ - Gi ấ xu t, làm kh i s c TTCK, b t đ ng s n và th tr ấ ụ ồ ả i pháp h tr lãi su t ( CSTK ) có tác đ ng tích c c h tr doanh nghi p ph c h i s n ị ườ ự ỗ ợ ng tín d ng. ụ ỗ ợ ở ắ ấ ộ ả
ướ ộ ớ c (NHNN) đã th c thi CSTT m t cách linh ho t ph i h p đ ng b v i ố ợ ự ạ ộ ồ i pháp khác đ gi ng. - Ngân hàng Nhà n nhi u gi ả ề ể ữ bình n th tr ổ ị ườ
Th ách th c trong năm 2009 : ứ
- L m phát cao năm 2008 ạ
- S đ o chi u c a v n đ u t n c ngoài ề ủ ố ự ả ầ ư ướ
ng m i (12,783 t USD). - Thâm h t m nh cán cân th ạ ụ ươ ạ ỷ
ng ti n trong n n kinh t , tín d ng tăng tr ỗ ợ ứ ố ượ ề ề ế ụ ưở ng - H tr lãi su t gây s c ép tăng kh i l ấ cao và áp l c gi m giá VND. ả ự
Các gi
ặ ớ ứ ườ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái ả ủ ủ ộ - Đ i m t v i nhi u thách th c khó l ề ố kinh t năm 2008 – 2009. ế
: iả pháp đi u hành chính sách ti n t ề ề ệ
- NHNN công b tăng lãi su t c b n thêm 1%, t 7% lên 8%. ấ ơ ả ố ừ
- Đi u ch nh t giá và biên đ t giá. ề ỉ ỷ ộ ỷ
ấ ừ ạ ỗ ợ ộ ố ư ề ệ ộ ế ủ ể ả ữ ữ ớ y ta c n l u ý m t s di m sau: - D ng h tr lãi su t ng n h n vào 31/12/2009. ắ III/M t s l u ý khi s d ng chính sách ti n t ề ệ ử ụ Chính sách ti n t ầ ư ấ cũng có nh ng tác đ ng trái chi u c a nó và đ gi m b t nh g tác đ ng ộ ộ ố ể
page15
ọ ậ Th n tr ng khi đ ng th i s dung nhi u công c đi u hành chính sách ti n t ề ụ ề ụ ề ề ệ ệ là vi c làm bình th ề ấ ồ ờ ề ả ự ễ ị ề ệ: Vi cệ ờ ử s d ng đ ng th i nhi u công c đi u hành chính sách ti n t ng, ườ ử ụ trên lý thuy t và c th c ti n, cũng không có nguyên t c nào quy đ nh v v n đ này. Tuy ng là n i r t nh y c m và nó chính là n i ph n ánh s c s ng c a n n kinh nhiên, th tr ồ ế ị ườ ề ủ ề ứ ố ơ ấ ắ ơ ả ả ạ
ậ ế ự ậ ế ầ , tr ả ế ứ ố ớ c khi v n hành ph i quan sát k di n bi n, d ki n đ ự ế ượ ọ ả ữ ế ị ế ụ ử ụ ề ứ ộ ầ ỗ ỹ ễ ng đ cân nh c v lo i công c s d ng, v m c đ c n thi ụ ậ ể ứ ậ ữ ả ỗ .Vì th , c n ph i h t s c th n tr ng đ i v i m i quy t đ nh liên quan đ n s v n đ ng t ộ ế ả ứ c nh ng ph n ng c a ti n t ủ ề ệ ướ t, v li u có th c a th tr ề ề ể ủ ế ắ ề ạ ị ườ l ể ồ i pháp có th d n ng cũng nh cách th c v n hành m i công c và luôn tránh nh ng gi ư ượ các ngân hàng vào nh ng tình hu ng nguy hi m. ữ ể ố
ạ c cân nh c đ s d ng nh t ắ ể ử ụ ặ ặ ấ ữ ế ả Lãi su t là công c linh ho t, đáng đ ượ ụ ụ ộ ứ ộ ủ ố ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t ổ ề ậ ử ụ ẫ ế l ụ ữ ệ ỗ ấ . M c dù m i công c có nh ng đ c tính, kh năng tác đ ng đ n th tr ng theo nh ng cách khác nhau, ị ườ ữ v i m c đ cũng không gi ng nhau, song cho dù công c nào thì tín hi u cu i cùng c a nó ệ ụ ố ớ sau khi phát ra cũng d n đ n s thay đ i v giá - lãi su t, dù đó là tăng t ế ự ấ bu c hay mua tín phi u b t bu c… Vì v y, hãy s d ng h u hi u công c lãi su t đ đi u ấ ể ề ộ ắ ti ộ t.ế ổ ả ệ ề ể Thay đ i quan đi m v chi phí ph i tr cho vi c đi u hành chính sách ti n t ả ủ ừ ụ
ế ữ ề c m c tiêu đ t ra k c m c tiêu c a chính sách ti n t ề ệ ầ ự ữ ắ ả ườ ấ ờ ỉ ố ấ ậ ệ ợ ả ả ộ t ph i có chênh l ch (l ệ ế ờ ặ ả ả b t bu c thì không ph i tr lãi su t hay mua bán gi y t ấ ộ ầ ổ ụ ị ườ ự ệ ở ự ệ ả ể ề ả ử ụ ể ề ế ằ ế ặ ể ư ể ố ị ế ề ề ệ Để . trong t ng th i kỳ đ u có đ t đ ề ờ ể ả ụ ạ ượ ả t. Không th đ n gi n nh ng cái giá ph i tr - đó là nh ng chi phí, nh ng t n kém c n thi ể ơ ữ ữ ị có giá trên th cho r ng d tr ằ ấ ả i nhu n)... Vi c đi u ch nh tăng lãi su t tr ng m thì nh t thi tr ở ề cho d tr b t bu c th i gian g n đây cũng là s thay đ i đáng k v quan đi m. Còn đ i ố ể ề ự ự ữ ắ ể ng này có giá trên th tr ng m , khi th c hi n vi c mua bán gi y t v i công c th tr ị ườ ấ ờ ệ ớ ng m đ đ t m c tiêu cũng chính là lúc NHNN th c hi n vi c s d ng công c th tr ụ ở ể ạ ụ ị ườ ệ ử ụ ch không ph i đ kinh doanh, vì th , trong nhi u tình th b t bu c, c a chính sách ti n t ộ ế ắ ề ệ ứ ủ t b ng cách đ t giá cao lên đ mua cho đ ượ c - NHNN ph i s d ng c ch giá đ đi u ti ơ ế ượ i, đ nh giá th p xu ng đ bán cho đ c l n u mu n phát hành ti n vào l u thông và ng c ấ ố ượ ạ ề ế l u thông v . Nh v y, m c dù là ng - n u mu n hút ti n t i đ nh giá nh ng có lúc ư ư ậ ườ ị ặ ề ừ ư ố NHNN cũng v n ph i mua giá cao và bán giá th p - đó là m t lo i chi phí bu c ph i tr . ả ả ạ ấ ẫ ả ộ ộ
c n ph i đ ạ ệ ạ ệ ầ ệ ữ ạ ề ở ả ề mua vào c n ph i đ ầ ướ ể ử ụ ề ồ c cũng ph i đ ế ề ử ụ ngo i h i c a Nhà n
ướ ả ậ ạ ố ủ ệ ạ ề là c a qu c gia, không vì l ố ề ệ ả ợ và cũng c n tr c t p ả ượ ậ c đ s d ng hi u qu cho nh ng nhu c u chính đáng c a qu c gia ố ủ ph i luôn ả ạ ệ ng m , công c lãi su t... ấ ụ c quan tâm, ả ượ c trong vi c đi u hành ệ i ích riêng mà đ phân tán r i rác ể ử ở ệ vi c qu n lý và s ả ề ệ ả
ả ngo i t c s d ng có hi u qu : Ngo i t ả ượ ử ụ trung vào tay Nhà n ầ ả ệ , khi phát hành ti n đ ng mua ngo i t và h n ch tình tr ng đôla hoá n n kinh t ồ ạ ế i pháp hút ti n đ ng v - s d ng công c th tr đi kèm v i gi ụ ị ườ ớ Ngoài ra, v n đ qu n lý qu d tr ề ướ ả ỹ ự ữ ấ ph i t p trung v m t m i đó là NHNN - đ i di n cho Nhà n ố ề ộ . Ngo i t chính sách ti n t ủ ạ ệ gây khó khăn cho vi c đi u hành chính sách ti n t ề ệ d ng chúng m t cách hi u qu . ả ộ ụ ị ướ ậ ng ề ệ ể ề ị ườ ị ườ ỗ đ có h ộ ị ị ườ ủ ờ ợ ề su t sinh l ẽ ả ơ ố ế ề ậ ế
page16
ề ệ ở ặ ạ ề ậ ứ ị c. Nói nh v y không có nghĩa là s trì tr c a n n kinh t ữ ứ là l ế ị ườ ự ệ Nh n đ nh đúng vai trò c a th tr ế ng ti n t ng tác đ ng thích h p đ n ủ ộ ho t đ ng c a các th tr ị ườ . M i th tr ng đ u có m t v trí quan tr ng trong n n kinh ạ ộ ủ ọ t và có nh ng đ c đi m riêng có c a nó, tuy nhiên, th tr ng nào có t i cao ặ ể ữ ế ỷ ấ h n thì nó hút ti n m nh h n và do v y, giá c hàng hoá trên th tr ng này s tăng lên và ậ ạ ề ơ ị ườ mu n phát tri n thì các th tr i. N n kinh t c l ng ng ph i đ c v n hành m t cách ị ườ ể ượ ạ ả ượ ộ ng chính đ ng b , song đ ng trên h t và có th t o s g n k t, liên thông gi a các th tr ế ứ ộ ồ ị ườ ữ ng ti n t là th tr ng, khi dòng ị ườ ư ị ườ nên đông c ng, không th v n hành ch y này b ch n l ể ậ ả i ngân hàng, b i đ ở i t ư ậ ỗ ạ ượ ố ủ ngân hàng cũng ch là m t hi n thân v nhu c u c a xã h i, nó cũng ch u s chi ph i c a ỉ ể ạ ự ắ b i vì ti n chính là dòng ch y l u thông gi a các th tr ả ng tr i thì l p t c các th tr ở ệ ủ ề ầ ủ ị ự ệ ề ộ ộ
v n đang t n t ộ ủ ế ố ự ậ ế ố ề ẽ kinh t ị ườ ạ ế ỉ ậ ộ ng khác suy s p cũng s là hi m h a, là nguy c cho th tr ị ườ ọ ể . Vì v y, các gi ủ ề ng ti n t ả ế ậ
ạ ả ạ ự ọ ự ệ ờ ệ ng và khi mu n nó h i ph c tr l v i các lo i th tr ư i - ti n ch v n đ ng khi có s v n đ ng c a hàng hóa. , cho ề ệ ơ i pháp đ a ra ư ng ị ườ ữ ể ự ự t h n, hi u qu h n gi a th tr ả ơ ộ ụ ị ườ ồ ả
i,ạ vi c s d ng các công c chính sách ti n t ữ ế ệ ặ ạ các y u t ồ ạ Khi các th tr ụ h th ng ngân hàng - h th ng huy t m ch c a n n kinh t ệ ố ệ ố ph i đúng lúc, đúng th i đi m, ph i t o s liên k t t ế ố ơ ả ể ờ ng. M i s can thi p không k p th i hay v i vàng đ u có th ti n t ề ị ị ườ ề ệ ớ làm ng ng tr các ho t đ ng trên các th tr i th c s ệ ở ạ ố ạ ộ không ph i vi c d dàng. ệ ễ Tóm l t ho t đ ng ngân hàng và đ đi u ti ụ ệ ử ụ ạ ộ ề ệ ể ề ế ể t các ho t đ ng kinh t thông qua đó đi u ti ng ngày, tuy nhiên đ là nh ng ho t đ ng th ạ ộ ế ề ườ ạ ộ v n hành các công c này m t cách hi u qu thì m c dù luôn ph i tuân th nh ng nguyên ữ ả ả ộ ụ ậ ủ t c nh t đ nh song m t khác l ố i không th r p khuôn, máy móc mà r t c n s sáng su t, ấ ầ ự ể ậ ặ ắ linh ho t và nh y bén. ạ ấ ị ạ
IV. Tài li u tham kh o ệ ả
Nh p môn TCTT (PGS- TS S Đình Thành- TS Vũ Th Minh H ng). ử ằ ậ ị
www.mof.gov.vn
www.sbv.gov.vn
www.thanhnien.com.vn
Tài li u c a các b n khác trong l p. ạ ệ ủ ớ
V.K T LU N
Ậ
Ế
, đ c bi
ọ
ệ ử ụ
ế
h v y, chính sách ti n t ư ậ n n kinh t ề công c đó nh th nào s có nh h
ề ệ ặ ệ ng nói chung và n n kinh t ả
t là các công c c a nó có vài trò r t quan tr ng trong ấ t Nam nói riêng. Vi c s d ng các ế ở i s phát tri n c a n n kinh t ủ
ụ ủ Vi ệ ng r t l n t ấ ớ ớ ự
th tr ế ị ườ ư ế
ề ưở
ụ
ẽ
ể
ề
ụ ểN
t ng th i đi m c th . ể ừ
ờ
ổ
ể
ụ
ỏ
ề ệ
ả
ờ
ụ
ế
ặ
t tr c ti p có vai trò đ c bi . Tuy v y th i gian g n đây chúng đã b c l ầ
ờ
ậ ạ
ớ
ề ế
ư
ư
ế
ặ
ỉ
.
t Nam đang trong quá trình chuy n đ i sang n n kinh t ng thì vi c áp d ng các th tr Vi Ở ệ ệ ế ị ườ công c c a CSTT luôn đòi h i ph i có s phù h p, hi u qu . Trong nh ng năm đ u c a th i kỳ ả ụ ủ ầ ủ ữ ợ ự t quan tr ng trong vi c đ i m i vi c áp d ng các công c đi u ti ệ ế ự ụ ề ệ ớ ổ ọ ệ ộ ộ ng kinh t ki m ch l m phát và thúc đ y tr rõ ẩ ế ạ ề ế ưở c sang m t giai đo n phát tri n m i. Trong khi đó các công nh ng h n ch khi n n kinh t b ể ộ ế ướ ế ạ ữ ể c đ a vào s d ng và ch a th c s phát huy h t, ho c ch a th c đi u ch nh gián ti p m i đ ử ụ ụ ề ự ự ớ ượ ư hi n rõ vai trò c a nó do nhi u nguyên nhân g n v i th c l c c a n n kinh t ự ự ủ ề ắ ề ệ
ủ
ế
ớ
ng và gi
ỏ
ừ
ữ
c đi u này, bên c nh s đ nh h
ệ ả
ị ạ
ủ
ắ
ả ướ ệ ố
ả ề ồ
ề ự
ộ ề
ự
i pháp đúng trong vi c hoàn thi n các T đó đòi h i chúng ta ph i có nh ng đ nh h ướ ệ c, công c đó. Đ có đ ướ ng đúng đ n c a Đ ng và Nhà n ượ ể ụ ự ị c n ph i có s phát tri n đ ng b v năng l c NHNN, h th ng NHTM… và nhi u s ph i h p ố ợ ả ể ự ầ đ ng b khác. ộ ồ
page17
Vi
t Nam ph i đ
ụ ủ
ứ
ể
ề ệ ở
ệ
ả ượ c
Do đó, vi c nghiên c u tìm hi u v các công c c a chính sách ti n t ề coi là c m t quá trình lâu dài và c n đ
c ti p t c phát tri n v sau.
ệ ả ộ
ầ ượ
ế ụ
ề
ể
page18
page19
page20
page21
page22
page23
page24
page25
page26
page27
page28
page29
page30
page31
page32