
1
Tài chính – ti n tề ệ
Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ
.
Ph n m đ uầ ở ầ
Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành qu đáng khích l trong vi c tri nệ ạ ượ ữ ả ệ ệ ể
khai các gi i pháp nh m th c hi n m c tiêu tăng tr ng kinh t và n đ nhả ằ ự ệ ụ ưở ế ổ ị
kinh t vĩ mô sau m t th i gian suy gi m do ch u tác đ ng c a cu c kh ngế ộ ờ ả ị ộ ủ ộ ủ
ho ng tài chính và suy thoái kinh t toàn c u. Theo s li u báo cáo th ng kêả ế ầ ố ệ ố
m i nh t, t ng s n ph m trong n c bình quân 6 tháng đ u năm 2010 c aớ ấ ổ ả ẩ ướ ầ ủ
Vi t Nam đ t 6,16% so cùng kỳ năm ngoái và theo xu h ng tăng quý sau caoệ ạ ướ
h n quý tr c và tăng c ba khu v c công nghi p, nông nghi p và d ch v .ơ ướ ả ở ự ệ ệ ị ụ
Trong đó, khu v c nông, lâm nghi p và th y s n tăng 3,31%; khu v c côngự ệ ủ ả ự
nghi p và xây d ng tăng 6,50%; khu v c d ch v tăng 7,05%, đi u này choệ ự ự ị ụ ề
th y n n kinh t n c ta đang ph c h i nhanh và có kh năng đ t m c tăngấ ề ế ướ ụ ồ ả ạ ứ
tr ng cao h n trong th i gian t i.ưở ơ ờ ớ
Tuy nhiên, đ ng tr c nh ng bi n đ ng khó l ng c a kinh t th gi iứ ướ ữ ế ộ ườ ủ ế ế ớ
và trong n c, nh ng khó khăn thách th c đ t ra cũng không ph i là nh . Chướ ữ ứ ặ ả ỏ ỉ
s tiêu dùng 6 tháng đ u năm tăng 4,78% là khá cao so v i ch tiêu l m phát cố ầ ớ ỉ ạ ả
năm 2010 là 7%. Do đó nh ng lo ng i liên quan đ n tình tr ng l m phát trữ ạ ế ạ ạ ở
l i, tình tr ng nh p siêu l n và thâm h t ngân sách m c cao không ph i làạ ạ ậ ớ ụ ở ứ ả
không có căn c . Vi c đi u ch nh t giá th i gian v a qua m t m t đem l iứ ệ ề ỉ ỷ ờ ừ ộ ặ ạ
ngu n cung ngo i t d i dào, đáp ng nhu c u ngo i t c a th tr ng và làmồ ạ ệ ồ ứ ầ ạ ệ ủ ị ườ
gi m t giá, song m t khác cũng ti m n nguy c tăng nghĩa v tr n n cả ỷ ặ ề ẩ ơ ụ ả ợ ướ
ngoài cũng nh tr n vay b ng ngo i t trong n c, làm tăng giá nh p kh u.ư ả ợ ằ ạ ệ ướ ậ ẩ
Theo m t s chuyên gia kinh t thì hi n nay l m phát v n trong t m ki mộ ố ế ệ ạ ẫ ầ ể
soát nh ng nhi u ý ki n cũng cho r ng tình hình kinh t vĩ mô v n ch a th tư ề ế ằ ế ẫ ư ậ
n đ nh. ổ ị
Vi c l a ch n và th c thi chính sách ti n t trong năm 2010 và nh ng nămệ ự ọ ự ề ệ ữ
ti p theo s ti p t c g p ph i nh ng khó khăn phát sinh t nh ng v n đế ẽ ế ụ ặ ả ữ ừ ữ ấ ề
mang tính căn nguyên, đó là thâm h t th ng m i, thâm h t ngân sách kéo dài,ụ ươ ạ ụ
hi u qu s d ng v n đ u t th p, nguy c l m phát gia tăng và s ph c h iệ ả ử ụ ố ầ ư ấ ơ ạ ự ụ ồ
ch a ch c ch n c a kinh t th gi i, nguy c kh ng ho ng n công s gâyư ắ ắ ủ ế ế ớ ơ ủ ả ợ ẽ
hi u ng dây chuy n đ c b t t các n c châu Âu nh Hy L p hi n nay…ệ ứ ề ượ ắ ừ ướ ư ạ ệ
Do v y, vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách ti n t đúng đ n nh m đ tậ ệ ạ ị ự ề ệ ắ ằ ạ
đ c m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phát t i Vi t Nam hi nượ ụ ưở ế ể ạ ạ ệ ệ
nay là m t yêu c u c p bách mà th c ti n đ t ra. ộ ầ ấ ự ễ ặ
Chính vì s quan tâm đ n nh ng v n đ trên mà h c viên ch n đ tài:ự ế ữ ấ ề ọ ọ ề
“Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ
trong giai đo n hi n nay Vi t Nam”ạ ệ ở ệ đ nghiên c u và hoàn thành bài ti uể ứ ể
lu n môn h c Tài chính – ti n t c a mình.ậ ọ ề ệ ủ
M c đích, đ i t ng và ph m vi c a vi c nghiên c u đ tài là nh m c ngụ ố ượ ạ ủ ệ ứ ề ằ ủ
c nh ng lý thuy t v tài chính và ti n t đã đ c TS. Lê Th Hi p Th ngố ữ ế ề ề ệ ượ ị ệ ươ
h ng d n và truy n đ t, trên c s đó phân tích th c tr ng chính sách ti n tướ ẫ ề ạ ơ ở ự ạ ề ệ
HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ

1
Tài chính – ti n tề ệ
Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ
.
n c ta trong th i gian qua đã tác đ ng đ n n n kinh t nh th nào và đướ ờ ộ ế ề ế ư ế ề
xu t m t s chính sách, gi i pháp trong vi c ho ch đ nh và th c thi chính sáchấ ộ ố ả ệ ạ ị ự
ti n t nh m m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phát, n đ nh giáề ệ ằ ụ ưở ế ể ạ ổ ị
tr đ ng ti n.ị ồ ề
Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài là s d ng t ng h p các ph ng phápươ ứ ủ ề ử ụ ổ ợ ươ
nghiên c u khoa h c kinh t nh phân tích, di n gi i, th ng kê, so sánh quaứ ọ ế ư ễ ả ố
các năm đ làm sáng t ch đ , n i dung và m c tiêu nghiên c u c a đ tài.ể ỏ ủ ề ộ ụ ứ ủ ề
K t c u c a đ tài g m ba ph n: Ph n m đ u, ph n n i dung và k tế ấ ủ ề ồ ầ ầ ở ầ ầ ộ ế
lu n.ậ
N i dung đ tàiộ ề
I. M t s c s lý lu n v CSTT:ộ ố ơ ở ậ ề
1. Khái ni m, v trí c a chính sách ti n t :ệ ị ủ ề ệ
•Khái ni m chính sách ti n tệ ề ệ: Chính sách ti n t là m t chính sáchề ệ ộ
kinh t vĩ mô do Ngân hàng trung ng kh i th o và th c thi, thông qua cácế ươ ở ả ự
công c , bi n pháp c a mình nh m đ t các m c tiêu: n đ nh giá tr đ ngụ ệ ủ ằ ạ ụ ổ ị ị ồ
ti n, t o công ăn vi c làm, tăng tr ng kinh t . Tùy thu c đi u ki n kinh tề ạ ệ ưở ế ộ ề ệ ế
c a m i qu c gia mà chính sách ti n t có th đ c xác l p theo hai h ng:ủ ỗ ố ề ệ ể ượ ậ ướ
Chính sách ti n t m r ng (tăng cung ti n, gi m lãi su t đ thúc đ y s nề ệ ở ộ ề ả ấ ể ẩ ả
xu t kinh doanh, gi m th t nghi p nh ng l m phát tăng - chính sách ti n tấ ả ấ ệ ư ạ ề ệ
ch ng th t nghi p); ho c chính sách ti n t th t ch t (gi m cung ti n, tăngố ấ ệ ặ ề ệ ắ ặ ả ề
lãi su t làm gi m đ u t vào s n xu t kinh doanh t đó làm gi m l m phátấ ả ầ ư ả ấ ừ ả ạ
nh ng th t nghi p tăng - chính sách ti n t n đ nh giá tr đ ng ti n)ư ấ ệ ề ệ ổ ị ị ồ ề
•V trí chính sách ti n t : ị ề ệ
Trong h th ng các công c đi u ti t vĩ mô c a Nhà n c thì chính sáchệ ố ụ ề ế ủ ướ
ti n t là m t trong nh ng chính sách quan tr ng nh t vì nó tác đ ng tr c ti pề ệ ộ ữ ọ ấ ộ ự ế
vào lĩnh v c l u thông ti n t . Song nó cũng có quan h ch t ch v i cácự ư ề ệ ệ ặ ẽ ớ
chính sách kinh t vĩ mô khác nh chính sách tài khoá, chính sách thu nh p,ế ư ậ
chính sách kinh t đ i ngo i… ế ố ạ
Đ i v i Ngân hàng trung ng, vi c ho ch đ nh và th c thi chính sáchố ớ ươ ệ ạ ị ự
chính sách ti n t là ho t đ ng c b n nh t, m i ho t đ ng c a nó đ u nh mề ệ ạ ộ ơ ả ấ ọ ạ ộ ủ ề ằ
làm cho chính sách ti n t qu c gia đ c th c hi n có hi u qu h n.ề ệ ố ượ ự ệ ệ ả ơ
2. Các m c tiêu c a chính sách ti n t :ụ ủ ề ệ
•M c tiêu ki m soát l m phát và n đ nh giá tr đ ng ti n:ụ ể ạ ổ ị ị ồ ề
HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ

1
Tài chính – ti n tề ệ
Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ
.
NHTW thông qua CSTT có th tác đ ng đ n s tăng hay gi m giá tr đ ngể ộ ế ự ả ị ồ
ti n c a n c mình. Giá tr đ ng ti n n đ nh đ c xem xét trên 2 m t: S cề ủ ướ ị ồ ề ổ ị ượ ặ ứ
mua đ i n i c a đ ng ti n (ch s giá c hàng hoá và d ch v trong n c) vàố ộ ủ ồ ề ỉ ố ả ị ụ ướ
s c mua đ i ngo i (t giá c a đ ng ti n n c mình so v i ngo i t ). Tuyứ ố ạ ỷ ủ ồ ề ướ ớ ạ ệ
v y, CSTT h ng t i n đ nh giá tr đ ng ti n không có nghĩa là t l l mậ ướ ớ ổ ị ị ồ ề ỷ ệ ạ
phát b ng không, vì nh v y n n kinh t không th phát tri n đ c. Trongằ ư ậ ề ế ể ể ượ
đi u ki n n n kinh t trì tr thì ki m soát l m phát m t t l h p lýề ệ ề ế ệ ể ạ ở ộ ỷ ệ ợ
(th ng m c m t con s ) s kích thích tăng tr ng kinh t tr l i.ườ ở ứ ộ ố ẽ ưở ế ở ạ
•M c tiêu t o công ăn vi c làm, gi m t l th t nghi p: ụ ạ ệ ả ỷ ệ ấ ệ
CSTT m r ng hay th t ch t có nh h ng tr c ti p t i vi c s d ng cóở ộ ắ ặ ả ưở ự ế ớ ệ ử ụ
hi u qu các ngu n l c xã h i, quy mô s n xu t kinh doanh và t đó nhệ ả ồ ự ộ ả ấ ừ ả
h ng t i t l th t nghi p c a n n kinh t . Đ có m t t l th t nghi pưở ớ ỷ ệ ấ ệ ủ ề ế ể ộ ỷ ệ ấ ệ
gi m thì ph i ch p nh n m t t l l m phát gia tăng.ả ả ấ ậ ộ ỷ ệ ạ
•M c tiêu tăng tr ng kinh t :ụ ưở ế
Tăng tr ng kinh t luôn là m c tiêu c a m i chính ph trong vi c ho chưở ế ụ ủ ọ ủ ệ ạ
đ nh các chính sách kinh t vĩ mô c a mình, đ gi cho nh p đ tăng tr ng đóị ế ủ ể ữ ị ộ ưở
n đ nh, đ c bi t vi c n đ nh giá tr đ ng b n t là r t quan tr ng, nó thổ ị ặ ệ ệ ổ ị ị ồ ả ệ ấ ọ ể
hi n lòng tin c a dân chúng đ i v i Chính ph . M c tiêu này ch đ t đ c khiệ ủ ố ớ ủ ụ ỉ ạ ượ
k t qu hai m c tiêu trên đ t đ c m t cách hài hoà.ế ả ụ ạ ượ ộ
Gi a các m c tiêu trên có m i quan h ch t ch , h tr nhau, không táchữ ụ ố ệ ặ ẽ ỗ ợ
r i.ờ Nh ng xem xét trong th i gian ng n h n thì các m c tiêu này có th mâuư ờ ắ ạ ụ ể
thu n v i nhau th m chí tri t tiêu l n nhau. V yđ đ t đ c các m c tiêuẫ ớ ậ ệ ẫ ậ ể ạ ượ ụ
trên m t cách hài hoà thì NHTW trong khi th c hi n CSTT c n ph i có sộ ự ệ ầ ả ự
ph i h p v i các chính sách kinh t vĩ mô khác. Ph n l n NHTW các n c coiố ợ ớ ế ầ ớ ướ
s n đ nh giá c là m c tiêu ch y u và dài h n c a chính sách ti n t .ự ổ ị ả ụ ủ ế ạ ủ ề ệ
3.Các công c c a CSTT:ụ ủ
Đ th c thi chính sách ti n t theo h ng m r ng hay th t ch t thìể ự ề ệ ướ ở ộ ắ ặ
NHTW có các công c đi u ti t sau:ụ ề ế
•Công c nghi p v th tr ng m :ụ ệ ụ ị ườ ở
Là ho t đ ng Ngân hàng Trung ng mua bán gi y t có giá ng n h nạ ộ ươ ấ ờ ắ ạ
trên th tr ng ti n t , đi u hòa cung c u v gi y t có giá, gây nh h ngị ườ ề ệ ề ầ ề ấ ờ ả ưở
đ n kh i l ng d tr c a các Ngân hàng th ng m i, t đó tác đ ng đ nế ố ượ ự ữ ủ ươ ạ ừ ộ ế
kh năng cung ng tín d ng c a các Ngân hàng th ng m i d n đ n làm tăngả ứ ụ ủ ươ ạ ẫ ế
hay gi m kh i l ng ti n tả ố ượ ề ệ
- u đi m:Ư ể Do v n d ng tính linh ho t c a th tr ng nên đây đ c coi làậ ụ ạ ủ ị ườ ượ
m t công c r t năng đ ng, hi u qu , chính xác c a CSTT vì kh i l ngộ ụ ấ ộ ệ ả ủ ố ượ
ch ng khoán mua (bán) t l v i qui mô l ng ti n cung ng c n đi u ch nh,ứ ỷ ệ ớ ượ ề ứ ầ ề ỉ
ít t n kém v chi phí, d đ o ng c tình th .ố ề ễ ả ượ ế
- Nh c đi m: Vì đ c th c hi n thông qua quan h trao đ i nên nó cònượ ể ượ ự ệ ệ ổ
ph thu c vào các ch th khác tham gia trên th tr ng và m t khác đ côngụ ộ ủ ể ị ườ ặ ể
HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ

1
Tài chính – ti n tề ệ
Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ
.
c này hi u qu thì c n ph i có s phát tri n đ ng b c a th tr ng ti n t ,ụ ệ ả ầ ả ự ể ồ ộ ủ ị ườ ề ệ
th tr ng v n.ị ườ ố
•Công c d tr b t bu c: ụ ự ữ ắ ộ NHTW qui đ nh các NHTM ph i duy trì m tị ả ộ
l ng ti n d tr b t bu c g i t i NHTW mà không đ c dùng đ đ u tượ ề ự ữ ắ ộ ử ạ ượ ể ầ ư
hay cho vay và thông th ng đ c tính theo m t t l nh t đ nh trên t ng sườ ượ ộ ỷ ệ ấ ị ổ ố
ti n g i c a khách hàng đ đ m b o kh năng thanh toán và đ m b o s nề ử ủ ể ả ả ả ả ả ự ổ
đ nh c a h th ng ngân hàng.ị ủ ệ ố
- C ch tác đ ngơ ế ộ : Vi c thay đ i t l d tr b t bu c nh h ng tr cệ ổ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ả ưở ự
ti p đ n s nhân ti n t trong c ch t o ti n c a các NHTM. M t khác khiế ế ố ề ệ ơ ế ạ ề ủ ặ
tăng ho c gi m t l d tr b t bu c thì kh năng cho vay c a các NHTMặ ả ỷ ệ ự ữ ắ ộ ả ủ
gi m ho c tăng, làm cho lãi su t cho vay tăng (gi m), t đó làm cho l ngả ặ ấ ả ừ ượ
cung ng ti n gi m (tăng).ứ ề ả
- u đi mƯ ể : Đây là công c mang n ng tính qu n lý c a Nhà n c nênụ ặ ả ủ ướ
giúp NHTW ch đ ng trong vi c đi u ch nh l ng ti n cung ng và tác đ ngủ ộ ệ ề ỉ ượ ề ứ ộ
c a nó cũng r t m nh (ch c n thay đ i m t l ng nh t l d tr b t bu củ ấ ạ ỉ ầ ổ ộ ượ ỏ ỷ ệ ự ữ ắ ộ
là nh h ng t i m t l ng r t l n m c cung ti n).ả ưở ớ ộ ượ ấ ớ ứ ề
- Nh c đi m: Tính linh ho t c a nó không cao vì vi c t ch c th c hi nượ ể ạ ủ ệ ổ ứ ự ệ
nó r t ch m, ph c t p, t n kém và nó có th nh h ng không t t t i ho tấ ậ ứ ạ ố ể ả ưở ố ớ ạ
đ ng kinh doanh c a các NHTM.ộ ủ
•Công c lãi su t tái chi t kh u:ụ ấ ế ấ Đây là ho t đ ng mà NHTW th cạ ộ ự
hi n cho vay ng n h n đ i v i các NHTM thông qua nghi p v tái chi t kh uệ ắ ạ ố ớ ệ ụ ế ấ
b ng vi c đi u ch nh lãi su t tái chi t kh u (đ i v i th ng phi u) và h nằ ệ ề ỉ ấ ế ấ ố ớ ươ ế ạ
m c cho vay tái chi t kh u.ứ ế ấ
- C ch tác đ ngơ ế ộ : Khi NHTW tăng (gi m ) lãi su t tái chi t kh u s h nả ấ ế ấ ẽ ạ
ch (khuy n khích) vi c các NHTM vay ti n t i NHTW làm cho kh năngế ế ệ ề ạ ả
cho vay c a các NHTM gi m (tăng) t đó làm cho m c cung ti n trong n nủ ả ừ ứ ề ề
kinh t gi m (tăng). M t khác khi NHTW mu n h n ch NHTM vay chi tế ả ặ ố ạ ế ế
kh u c a mình thì th c hi n vi c khép c a s chi t kh u l i. Ngoài ra, cácấ ủ ự ệ ệ ử ổ ế ấ ạ ở
n c có th tr ng ch a phát tri n (th ng phi u ch a ph bi n đ có thướ ị ườ ư ể ươ ế ư ổ ế ể ể
làm công c tái chi t kh u) thì NHTW còn th c hi n nghi p v này thông quaụ ế ấ ự ệ ệ ụ
vi c cho vay tái c p v n ng n h n đ i v i các NHTM.ệ ấ ố ắ ạ ố ớ
u đi mƯ ể : Chính sách tái chi t kh u giúp NHTW th c hi n vai trò làế ấ ự ệ
ng i cho vay cu i cùng đ i v i các NHTM khi các NHTM g p khó khănườ ố ố ớ ặ
trong thanh toán, và có th ki m soát đ c ho t đ ng tín d ng c a các NHTMế ể ượ ạ ộ ụ ủ
đ ng th i có th tác đ ng t i vi c đi u ch nh c c u đ u t đ i v i n n kinhồ ờ ể ộ ớ ệ ề ỉ ơ ấ ầ ư ố ớ ề
t thông qua vi c u đãi tín d ng vào các lĩnh v c c th . ế ệ ư ụ ự ụ ể
Nh c đi mượ ể : hi u qu c a công c này còn ph thu c vào ho t đ ngệ ả ủ ụ ụ ộ ạ ộ
cho vay c a các NHTM, m t khác m c lãi su t tái chi t kh u có th làm méoủ ặ ứ ấ ế ấ ể
mó, sai l ch thông tin v cung c u v n trên th tr ng.ệ ề ầ ố ị ườ
•Qu n lý h n m c tín d ng c a các NHTM:ả ạ ứ ụ ủ Là vi c NHTW quy đ nhệ ị
t ng m c d n c a các NHTM không đ c v t quá m t l ng hay m t tổ ứ ư ợ ủ ượ ượ ộ ượ ộ ỷ
HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ

1
Tài chính – ti n tề ệ
Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ
.
l tăng tr ng nào đó trong m t th i gian nh t đ nh (thông th ng m t năm)ệ ưở ộ ờ ấ ị ườ ộ
đ th c hi n vai trò ki m soát m c cung ti n c a mình.ể ự ệ ể ứ ề ủ
C ch tác đ ng ơ ế ộ :Đây là m t c ng c đi u ch nh m t cách tr c ti p đ iộ ộ ụ ề ỉ ộ ự ế ố
v i l ng ti n cung ng, vi c quy đ nh pháp lý kh i l ng h n m c tín d ngớ ượ ề ứ ệ ị ố ượ ạ ứ ụ
cho n n kinh t có quan h thu n chi u v i qui mô l ng ti n cung ng theoề ế ệ ậ ề ớ ượ ề ứ
m c tiêu c a NHTM.ụ ủ
u đi mƯ ể : Giúp NHTW đi u ch nh, ki m soát đ c l ng ti n cung ngề ỉ ể ượ ượ ề ứ
khi các công c gián ti p kém hi u qu , đ c bi t tác d ng nh t th i c a nóụ ế ệ ả ặ ệ ụ ấ ờ ủ
r t cao trong nh ng giai đo n phát tri n quá nóng, t l l m phát quá cao c aấ ữ ạ ể ỷ ệ ạ ủ
n n kinh t .ề ế
Nh c đi mượ ể : Có th tri t tiêu đ ng l c c nh tranh gi a các NHTM, làmể ệ ộ ự ạ ữ
gi m hi u qu phân b v n trong n n kinh t , d phát sinh nhi u hình th cả ệ ả ổ ố ế ế ễ ề ứ
tín d ng ngoài s ki m soát c a NHTW và nó s tr nên quá kìm hãm khi nhuụ ự ể ủ ẽ ở
c u tín d ng cho vi c phát tri n kinh t tăng lên .ầ ụ ệ ể ế
•Qu n lý lãi su t c a các NHTM:ả ấ ủ NHTW đ a ra m t khung lãi su t hayư ộ ấ
n đ nh m t tr n lãi su t đ h ng các NHTM đi u ch nh lãi su t theo gi iấ ị ộ ầ ấ ể ướ ề ỉ ấ ớ
h n đó, t đó nh h ng t i qui mô tín d ng c a n n kinh t và NHTW cóạ ừ ả ưở ớ ụ ủ ề ế
th ki m soát đ c m c cung ti n.ể ể ượ ứ ề
C ch tác đ ngơ ế ộ : Vi c đi u ch nh lãi su t theo xu h ng tăng hay gi mệ ề ỉ ấ ướ ả
s nh h ng tr c ti p t i qui mô huy đ ng và cho vay c a các NHTM làmẽ ả ưở ự ế ớ ộ ủ
cho l ng ti n cung ng thay đ i theo.ượ ề ứ ổ
u đi mƯ ể : Giúp cho NHTW th c hi n qu n lý l ng ti n cung ng theoự ệ ả ượ ề ứ
m c tiêu c a t ng th i kỳ, đi u này phù h p v i các qu c gia khi ch a cóụ ủ ừ ờ ề ợ ớ ố ư
đi u ki n đ phát huy tác d ng c a các công c gián ti p.ề ệ ể ụ ủ ụ ế
Nh c đi mượ ể : D làm m t đi tính khách quan c a lãi su t trong n n kinhễ ấ ủ ấ ề
t vì th c ch t lãi su t là “giá c ” c a v n do v y nó ph i đ c hình thành tế ự ấ ấ ả ủ ố ậ ả ượ ừ
chính quan h cung c u v v n trong n n kinh t . M t khác vi c thay đ i quyệ ầ ề ố ế ế ặ ệ ổ
đ nh đi u ch nh lãi su t d làm cho các NHTM b đ ng, t n kém trong ho tị ề ỉ ấ ễ ị ộ ố ạ
đ ng kinh doanh.ộ
4. B y thanh kho n:ẫ ả
Liên quan đ n vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách ti n t , nh t là trongế ệ ạ ị ự ề ệ ấ
đi u kiên n n kinh t th ng b t n hi n nay và nh ng n l c đ th c hi nề ề ế ườ ấ ổ ệ ữ ỗ ự ể ự ệ
m c tiêu tăng tr ng (ch ng suy gi m) ho c ki m ch l m phát có th r iụ ưở ố ả ặ ề ế ạ ể ơ
vào “b y thanh kho n”. V y b y thanh kho n là gì? B y thanh kho n là hi nẫ ả ậ ẫ ả ẫ ả ệ
t ng trong đó ượ chính sách ti n tề ệ đ c n i l ng b ng bi n pháp gi m ượ ớ ỏ ằ ệ ả lãi su tấ
đ r i lãi su t xu ng th p quá m t m c nh t đ nh khi n cho m i ng iể ồ ấ ố ấ ộ ứ ấ ị ế ọ ườ
quy t đ nh gi tài s n c a mình d i d ng ế ị ữ ả ủ ướ ạ ti n m tề ặ và chính sách ti n t trề ệ ở
nên b t l c. Khi đó vi c đi u ti t chu kỳ kinh t ch còn trông c y vào chínhấ ự ệ ề ế ế ỉ ậ
sách tài chính. Đây là m t trong nh ng lý lu n c a ộ ữ ậ ủ kinh t h c Keynesế ọ . Kinh
t h c Keynes cho r ng khi n n kinh t r i vào tình tr ng này thì ch có cáchế ọ ằ ề ế ơ ạ ỉ
s d ng tích c c chính sách tài khóa (gi m ử ụ ự ả thuế, tăng chi tiêu công c ngộ), tăng
HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ