TR NG ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
VI N K THU T HÓA H C
***
TI U LU N HÓA SINH ĐI C NG ƯƠ
Đtài: “C ut oc a enzyme”
Gi ngviênh ngd n: TS. GiangTh Ph ng Ly ướ ươ
Sinhviênth chi n:Ph mTh Ni
MSSV: 20175053
L p: HH02 – K62
HàN i, tháng 5 năm 2020
M C L C
2
PH N M ĐU
Ngaybâygi , khib nđcđi unày, cóhàngt ph n nghóah cx y ra
bêntrongc th b n. Chúngx y ra v it cđc cnhanhbêntrongcáct bào,ơ ế
nh ngkhicácph n ngnàyđcx yư ượ
ratrongcác ngnghi mtrongphòngthínghi mthayvìc th , chúngx y ra ơ
v it cđc a csên. Đi ugìgi ithíchs khácbi tv t cđnày? Cáct bàoc achúng ta cógì,ế
màm t ngnghi mthi u? ế Câutr l ilà: Enzyme! Trongc th s ng, ơ
h unh khôngcóm tquátrìnhhóah cnàol ikhôngliênquanm tthi tđncácquátrìnhsinhh ư ế ế
c do các enzyme xúctác. Cóth nóir ngs s ngg nli nv i enzyme.Chúngt o ra
cácđi uki nc nthi tđcácph n ngsinhhóadi n ra nhanhchóngm cdù ế
đi uki nbìnhth ngv nhi tđ, ápsu t, ườ
pH. Tênchungmàcácnhàhóah cs d ngchom tth cth hóah clàmtăngt cđph n nglàc
h txúctác. Enzyme làch txúctácsinhh cđchìnhthànhtrongt bàod id ngh pch t ượ ế ướ
protein cóc utrúchóah cr tđcthù.
Enzyme trongc th sinhv tv ich cnăngxúctácch nl c,ơ
đóngvaitròđ nhh ngt tc m iph n ngx y ra trongt bào. Khi ngoàit bàonhi u ướ ế ế
enzyme v ncònkh năngho tđngt ngt . N ukhôngcó enzyme, t bàos b têli t. Nên ươ ế ế
enzyme gi vaitròquantr ngtrongs hôh p, di chuy n, suynghĩ, hành vi,
phátâmcũngnh duytrìs h uhi uc ah mi nd ch. M ts enzymeư
cóth vôhi uhóacáchóach tđcgây ra ungth , ho c do ô nhi mmôitr ng, … ư ườ
Nh v y, enzyme cókh năngvàhi ul cxúctácr tl n, cótínhđchi ur tcao.ư
Đ đ mb ochoch cnăngc a enzyme làch txúctácsinhh c, c ut oc a enzyme
ph ir ttinh vi ph ct p. Bàiti ulu nnàychúng ta s làmrõc ut oc a enzyme.
3
N I DUNG
I. B N CH T HÓA H C C A ENZYME
C utrúcprotein c aenzym TIM. TIM là
m tenzymc ck hi uqu trongquátrìnhchuy nđi đngườ thànhnăngl ngchoc th [1].ượ ơ
T g nm tth k tr cđây, ế ướ
cácnhàkhoah cđãđ xôvàovi cxácđnhb nch thóah cc a enzyme. Cho đnnay, ế
cóth nóir ng, ngoàinhómnh phânt RNA cóho ttínhxúctác, tuy tđiđas enzyme
cób nch tlàproteinvàs th hi nho ttínhxúctácph thu cvàoc utrúcb c 1, 2, 3 và 4
c aphânt proteinvàtr ngtháit nhiênc achúng [2].Th cch tb nch thóah cc a enzyme
ch đcxácđnhđúngđnt sau khi k ttinhđc enzyme. Enzyme đutiênnh nđc ượ ế ượ ượ
d ngtinhth làureasec ađut ng (Summer, 1926), ti ptheo là pepsinvàtrypsin ươ ế
(Northrop vàKunitz, 1930, 1931). Sauđónh ngtácgi kháccũngđãk ttinhđcm ts ế ượ
enzyme khácvàcóđ b ngch ngxácnh ncáctinhth proteinnh nđcchínhlàcác ượ
enzyme[3].
K tqu nghiênc utínhch thóalýc a enzyme đãchoth y enzymeế
cót tc cácthu ctínhhóah cc acácch tprotein.
Tínhch txúctácph thu cvàoc ut oc aprotein. N um t enzyme ế
b bi ntínhhayphântáchthànhnh ngti uđnv thìho ttínhxúctácth ngb m tđi, t ngt ế ơ ườ ươ
4
khi b nthânprotein enzyme b phânc tthànhnh ngaminoaxit.[3]. Ph nl n enzyme
cód ngh tnh cácproteinhìnhh t, t l gi atr cdàivàtr cng nc aphânt vàokho ng 1-2 ư
ho c 4-6.
V kh il ngphânt enzyme cũngnh cácproteinkháccókh il ngphânt l nkho ng ượ ư ượ
12000 dalton đn 1000000 dalton ho cl nh n. Enzyme cókh il ngphânt béế ơ ượ
nh tlàribonuclease (12700 dalton), đas enzyme cókh il ngphânt t 20000 đn ượ ế
90000 ho cvàitrămnghìn Dalton [3].
Do kíchth cphânt l n, enzyme khôngđi qua đcmàngbánth m. Enzymeướ ượ
cóth hòa tan trongn c, trongdungd chmu iloãngnh ngkhông tan ướ ư
trongdungmôikhôngphânc c. Enzyme
khôngb nvàd dàngb bi ntínhd itácd ngc anhi tđcao, axitho cki mđc, ế ướ
mu ikimlo in ng n ngđcao), ph nl n enzyme b m tkh năngxúctác.
M cđgi mho ttínhc a enzyme t ng ngv im cđbi ntínhc aprotein. ươ ế
Ngoài ra, m ts phânt RNA còncóho ttínhxúctácgi ng enzyme, đcg ichung là ượ
ribozyme. Do
chúngcóc utrúcm chđnnêncóth t cu ng pthànhc uhìnhkhônggianđctr ngđxúctác ơ ư
ho cchúngcóth liênk tv iphânt nucleicacidhayproteinkhácđhìnhthànhc utrúckhôngg ế
ianđctr ng, phùh pv inhi mv xúctác. M ts ribozyme tiêubi ulàth t c tn i intron, ư
ribozyme c a virus HIV ( gâyb nhviêm gan), viroid, …[1]
II. THÀNH PH N C U T O C A ENZYME
Cũngnh protein, enzyme cóth làproteinđnlo igi nho cproteinph ct p.ư ơ
Trênc s đó, xétv c utrúc, ng i ta phân enzyme thành 2 lo iơ ườ : enzyme đngi nơ
(m tthànhph n) và enzyme ph ct p (haithànhph n). Tr ngh p enzyme là ườ
m tproteinđngi ng i là enzyme m tthànhph n. Tr ngh p enzyme là ơ ườ
m tproteinph ct p(chi m 60-70%) ế
5