
TR NG ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
VI N K THU T HÓA H CỆ Ỹ Ậ Ọ
HÓA SINH ĐI C NGẠ ƯƠ
TI U LU N CÁ NHÂNỂ Ậ
TÌM HI U V GLYCOGEN VÀ NG D NG TRONG ĐI S NGỂ Ề Ứ Ụ Ờ Ố
Gi ng viên h ngd n: TS. Giang Th Ph ng Lyả ướ ẫ ị ươ
Sinh viên th chi n: NgôTh Thu Huy nự ệ ị ề
L p: HóaH c02- k62ớ ọ

HàN i, 5/2020ộ

L im đuờ ở ầ
Glycogenlàm tcarbohydrateph ct pd tr glucose d th ac nnhi uth i gian đ đ c ộ ứ ạ ự ữ ư ừ ầ ề ờ ể ượ
tiêu hóavàchuy nhóa. Nócũngđcg ilà tinh ể ượ ọ
b tđngv tb ivìthànhph namylopectinc a tinh b tth cv tcóthànhph nvàc utrúc ộ ộ ậ ở ầ ủ ộ ự ậ ầ ấ
t ng t v ithànhph npolysacaritc aglycogen, nh ng phân nhánhr ng h n vành g n ươ ự ớ ầ ủ ư ộ ơ ỏ ọ
h n tinh b t. H uh tm ing icóth d tr kho ng 100 grams trong gan và 500 grams ơ ộ ầ ế ọ ườ ể ự ữ ả
trong c b p. Glycogencó vai trò quan tr ng trong vi ct pluy n, nóơ ắ ọ ệ ậ ệ (l u ư
tr carbohydrate trong c ) t or m tngu n năng l ngchính cho ữ ơ ạ ạ ộ ồ ượ
ng iho tđngth ch tv ic ngđ cao. V ingu n năng l ngnày, ườ ạ ộ ể ấ ớ ườ ộ ớ ồ ượ
glycogengiúpc ithi nc ngđt pluy n, m cl ngt cao h nvàngoai ragiúp c ả ệ ườ ộ ậ ệ ứ ượ ạ ơ ơ
b pb nph ch i, tăng tr ng nhanh h nắ ạ ụ ồ ưở ơ .Chúng ta cóth b sung glycogenb ngcách ể ổ ằ
duy trìch đ dinh d ngnhi ucardm ingàytùythu cvàom cđíchs d ngglycogen. Đ ế ộ ưỡ ề ỗ ộ ụ ử ụ ể
tăng hàml ngglycogenm nhnh tchúng ta nên ăn cáclo ith cph m nh khoai lang, ượ ạ ấ ạ ự ẩ ư
khoai tây, dâu tây, nho, táo, đu, g otr ngvà nâu, trai cây s y khô,…ậ ạ ắ ấ
Qua trên, chúng ta th yr ng trong cu cs ngđ duy trìs s ng, s v nđng con ng i ấ ằ ộ ố ể ự ố ự ậ ộ ườ
không th thi uglycogen. bàivi tnày, chúng ta s cùngtìmhi uv c ut o, c ể ế Ở ế ẽ ể ề ấ ạ ơ
ch ho tđngvàngd ng vai tròc aglycogen trong cu cs ng. ế ạ ộ ứ ụ ủ ộ ố
1. Ngu ng cvàđ cđi mc utrúcc aglycogenồ ố ặ ể ấ ủ
1.1 .Ngu ng c:ồ ố

ClaudeBernard ( 1813-1878), m tnhà sinh lýh cng iPhápđc ghi ộ ọ ườ ượ
nh nlàng ipháthi n ra glycogen ( năm 1857).ậ ườ ệ
Glycogen làm tộ đi phân tạ ử polysaccharide đa nhánhc aủ glucose, ch y ud tr ủ ế ự ữ
trong gan (6-8%) và c b p (1%) , bên c nhđóm tl ngnh glycogenđcd trơ ắ ạ ộ ượ ỏ ượ ự ữ
trong m ts t bàonão, tim ch tbéovàth n. C th , glycogenđcd tr trong ộ ố ế ấ ậ ụ ể ượ ự ữ
ph nch tl ng trong cáct bào, đcg ilàcytosol (ch tl ngn ibào). ầ ấ ỏ ế ượ ọ ấ ỏ ộ
Glycogenđchìnhthànhb ngcách liên k tcác phân t glucosethànhm tchu idài ượ ằ ế ử ộ ỗ
bao g m 8-12 phân t .ồ ử
1.2 . Đcđi mc utrúcc aglycogenặ ể ấ ủ
Công th chóah cc aglycogenlà(Cứ ọ ủ 6H10O5)n, ( đcthànhl pb inhàhóah ch u cượ ậ ở ọ ữ ơ
ng iĐcườ ứ FriedrichAugustKekulé ( 1829-1896) năm 1858.
Hình 1. C utrúc phân t glycogen.ấ ử
2. Tínhch thóalýc aglycogenấ ủ
2.1 .Tínhch tv tlý:ấ ậ
Là tinh b tđngv t, ch y uhi ndi n trong gan ( 5%) và c (1%).ộ ộ ậ ủ ế ệ ệ ơ
Không v , b ttr ng không mùi, hòa tan trong n c, không làmgi mị ộ ắ ướ ả dung
d chị Fehling.
Tan trong n cnóng, cho màuđtímho cđ nâu v iiot.ướ ỏ ặ ỏ ớ
Tr ngl ngphânt : 400.000-4.000.000ọ ượ ử
C ut ob i 2.400-24.000 đnv glucoseấ ạ ở ơ ị
Liênk thóah cchính: liênk t glycosid 1,4 vàliênk t glycosid 1,6. α αế ọ ế ế
Cónhi ulo im chnhanhh namilopectin( g p 3 l n)ề ạ ạ ơ ấ ầ .

2.2.Tínhch thóah c:ấ ọ
2.2.1 Tácd ngv iiotcómàuđtím.ụ ớ ỏ
2.2.2 Th y phân b ngaxitđnhl ngủ ằ ị ượ t oạra D-glucose.
3. C ch hìnhthànhc aglycogenơ ế ủ
T ngh pglycogenx y ra m it ch c nh ng m nhnh tlà gan và c x ng. gan,ổ ợ ả ở ọ ổ ứ ư ạ ấ ở ơ ươ Ở
glycogenđóng vai tròd tr glucosevàs nsàng cung c pglucose cho ự ữ ẵ ấ
cáct ch ckhács d ng, đngth inóđ mb om cđnghuy th ngđnh trong ổ ứ ử ụ ồ ờ ả ả ứ ườ ế ằ ị
máuk c th iđi m xa b a ăn. Còn c , glycogenđcdùngđthoáihóathànhglucose ể ả ờ ể ữ ở ơ ượ ể
theo con đngĐng phân, cung c p năng l ng ATP cho s co c .ườ ườ ấ ượ ự ơ
Quátrìnht ngh pglycogenb tđut G6P làs nph m do ổ ợ ắ ầ ừ ả ẩ
ph n ngphosphorylhóaglucosexúctácb ihexokinase ( gan) vàglucosekinase ( c ):ả ứ ở ở ở ơ
D-glucose + ATP D-glucose-6-phosphat +ADP→
Hình 2. Phophorylhóaglucose
Tuy nhiên, ph nl n G6P l ilàs nph mc a con đng tân t oglucose; glucose trong ầ ớ ạ ả ẩ ủ ườ ạ
th c ăn đch p thu vàomáu, bi nđithànhlactatr iđc gan thu ứ ượ ấ ế ổ ồ ượ
nh nvàbi nđithành G6P. T G6P, nóđ cđng phân hóathu nngh chthành G1P ậ ế ổ ừ ượ ồ ậ ị
nh phosphoglucomutase:ờ
Glucose-6-phosphat Glucose-1-phosphat↔
Hình 3. Đng phân hóa G6Pồ