
TR NG ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
VI N K THU T HÓA H CỆ Ỹ Ậ Ọ
--------------- o0o ----------------
TI U LU N HÓA SINH ĐI C NGỂ Ậ Ạ ƯƠ
Đ tài: Tìm hi u v ề ể ề messenger RNA
Gi ng viên h ng d n: TS. Giang Ph ng Lyả ướ ẫ ươ
Sinh viên th c hi n: Bùi Th H ng Vânự ệ ị ồ
MSSV: 20175360
L p: HH.02-K62ớ
1

M c l cụ ụ
2

A. M ĐUỞ Ầ
Nghiên c u t bào đã đc con ng i ti n hành t xa x a, cùng v i th i gian và sứ ế ượ ườ ế ừ ư ớ ờ ự
phát tri n m nh m c a khoa h c k thu t, các bí n c a s s ng trong t bào l nể ạ ẽ ủ ọ ỹ ậ ẩ ủ ự ố ế ầ
l t đc khám phá. Nh ng c u trúc hi n vi và siêu hi n vi c a t bào đc làmượ ượ ữ ấ ể ể ủ ế ượ
sáng t .ỏ
DNA, RNA và Protein đu là m t trong s nh ngề ộ ố ữ đi phân tạ ử sinh h c chính có vaiọ
trò quan tr ng thi t y u đi v i m i d ngọ ế ế ố ớ ọ ạ s ngố . DNA - mang thông tin c u trúc c aấ ủ
prôtêin - trong nhân t bào là ch y u. Cònở ế ủ ế prôtêin ch đc hình thành ch t tỉ ượ ở ấ ế
bào. Nh v y, ch ng t gi a gen và ư ậ ứ ỏ ữ prôtêin ph i có m i quan h v i nhau thông quaả ố ệ ớ
m t c u trúc trung gian. C u trúc đó chính là RNA. RNA có ba lo i ch y u: RNAộ ấ ấ ạ ủ ế
thông tin, RNA v n chuy n, RNA riboxom. Đc bi t, RNA thông tin (mRNA) nh làậ ể ặ ệ ư
m t b n sao c a các thông tin di truy n g c gen, nó làm nhi m v truy n đt b nộ ả ủ ề ố ở ệ ụ ề ạ ả
thi t k prôtêin b c I do gen quy đnh, thông tin t gen có đc mã hóa đúng hayế ế ậ ị ừ ượ
không thì mRNA đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng. S t n t i c a mRNAộ ọ ự ồ ạ ủ
đcượ Francis Crick tiên đoán t kho ng nh ng năm 1954 - 1955, sau phát hi n vĩ điừ ả ữ ệ ạ
c a ông cùngủ James Watson v mô hình ADN không lâu. Phân t mRNA đc mô tề ử ượ ả
l n đu tiên vào năm 1956 nh hai nhà khoa h c Elliot Volkin và Lazarusầ ầ ờ ọ
Astrachan.RNA thông tin tham gia c hai quá trình phiên mã và d ch mã, b t c sả ị ấ ứ ự
thay đi nào trong c u trúc c a mRNA cũng có th nh h ng r t l n t i c u trúcổ ấ ủ ể ả ưở ấ ớ ớ ấ
c a protein t o thành, liên quan tr c ti p đn các ch c năng c a sinh v t. Chính vìủ ạ ự ế ế ứ ủ ậ
th , vi c tìm hi u v c u t o và ch c năng c a mRNA là vô cùng h p d n và c nế ệ ể ề ấ ạ ứ ủ ấ ẫ ầ
thi t.ế
3

B. N I DUNGỘ
I. T NG QUAN V RNAỔ Ề
Axit ribonucleic (RNA hay RNA) là m t phân tộ ử polyme c b n có nhi u vai tròơ ả ề
sinh h c trongọ mã hóa, d ch mãị, đi u hòaề, và bi u hi nể ệ c aủ gene. RNA và DNA là
các axit nucleic, cùng v iớ lipid, protein và cacbohydrat, t o thành b n lo iạ ố ạ đi phânạ
tử c s cho m i d ngơ ở ọ ạ s s ngự ố trên Trái Đtấ.
RNA ch y u n m trong t bào ch t, có c u t o đa phân do nhi u đn phân (g i làủ ế ằ ế ấ ấ ạ ề ơ ọ
ribonucleotit) k t h p l i. M i ribonucleotit bao g m: đng pentose(C5H10O5); axítế ợ ạ ỗ ồ ườ
Photphoric H3PO4; m t trong b n lo i Baz -Nitric (nitrogeneous base - là h p ch tộ ố ạ ơ ợ ấ
baz có ch a nguyên t nit ): Adenin(A), Guanin(G), Uraxin(U), Cytosine(C). Quáơ ứ ử ơ
trình đa phân hóa đòi h i s hi n di n c a 1 enzyme g i là RNA polymeraseỏ ự ệ ệ ủ ọ .
V vai trò tham gia các quá trình phiên mã và d ch mã thông tin di truy n, RNAề ị ề
đc chia làm ba lo i chính:ượ ạ
RNA thông tin (mRNA): sao chép đúng m t đo n m ch ADN theo nguyên t cộ ạ ạ ắ
b sung nh ng trong đó A thay cho T.ổ ư
RNA ribôxôm (rRNA): là thành ph n c u t o nên ribôxôm.ầ ấ ạ
RNA v n chuy nậ ể (tRNA): 1 m ch pôlinuclêôtit nh ng cu n l i m t đuạ ư ộ ạ ộ ầ
II. RNA THÔNG TIN
1. Khái ni mệ
RNA thông tin là m t lo i RNA mangộ ạ b ba mã di truy nộ ề đc t ng h p tr c ti pượ ổ ợ ự ế
t gen trên DNA trong nhân, ra ngoài vùng nhân làm khuôn d ch mã t ng h p nênừ ị ổ ợ
chu i polypeptide.ỗ
4

Hình 1: mRNA
2. C u trúcấ
Trên nguyên t c, các RNA đc c u t o t các đn phân là các ribonucleotide.ắ ượ ấ ạ ừ ơ
Đng pentose đc tr ng c a RNA là ribose, còn thành ph n base, có b n lo i cườ ặ ư ủ ầ ố ạ ơ
b n là adenine (A), uracil (U), guanine (G) và cytosine (C).ả
5