ƯỜ TR
Ạ Ọ Ỹ Ệ
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ọ Ậ VI N K THU T HÓA H C --------------- o0o ----------------
Ạ ƯƠ
Ậ
Ể
TI U LU N HÓA SINH Đ I C
NG
ề
Đ tài: Tìm hi u v
ể ề messenger RNA
ả
ướ
ẫ
ươ
Gi ng viên h
ng d n: TS. Giang Ph
ng Ly
ị ồ
ự
ệ
Sinh viên th c hi n: Bùi Th H ng Vân
MSSV: 20175360
ớ
L p: HH.02K62
1
ụ ụ M c l c
2
A. M Đ UỞ Ầ
ượ ờ i ti n hành t
bào đã đ ẽ ủ c con ng ọ
ớ ư ừ xa x a, cùng v i th i gian và s ẩ ủ ự ố ể ủ ế ữ ấ c khám phá. Nh ng c u trúc hi n vi và siêu hi n vi c a t ự ầ bào l n ượ c làm ế bào đ
ườ ế ứ ế Nghiên c u t ậ ỹ ạ ể phát tri n m nh m c a khoa h c k thu t, các bí n c a s s ng trong t ượ ượ ể l t đ .ỏ sáng t
ọ ố ộ ạ ữ đ i phân t
t y u đ i v i m i d ng
ở ch t t
ố prôtêin ch đ ả
ủ ế ộ ấ ề DNA, RNA và Protein đ u là m t trong s nh ng ố ớ ế bào là ch y u. Còn ỏ ữ gi a gen và ấ
ậ ệ
ề ủ
ậ ộ ả ế ế ừ ị
t k prôtêin b c I do gen quy đ nh, thông tin t ộ ệ ượ gen có đ ự ồ ạ ủ ọ
ữ ả
ệ ượ ử James Watson v mô hình ADN không lâu. Phân t mRNA đ c mô t
ờ ọ
ả
ưở ấ ổ
ị ấ ớ ớ ấ ng r t l n t ậ ể ả ứ ự ủ ế ế ạ
ề ấ ạ ứ ủ ệ ể ấ ẫ
3
ử sinh h c chính có vai ọ ạ s ngố . DNA mang thông tin c u trúc c a ủ ấ ọ ế ế trò quan tr ng thi ấ ế ỉ ượ ủ ế ở c hình thành trong nhân t prôtêin ệ ớ ứ ư ậ bào. Nh v y, ch ng t prôtêin ph i có m i quan h v i nhau thông qua ạ m t c u trúc trung gian. C u trúc đó chính là RNA. RNA có ba lo i ch y u: RNA ư ặ ể thông tin, RNA v n chuy n, RNA riboxom. Đ c bi t, RNA thông tin (mRNA) nh là ạ ả ề ụ ố ở gen, nó làm nhi m v truy n đ t b n m t b n sao c a các thông tin di truy n g c c mã hóa đúng hay thi i c a mRNA không thì mRNA đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng. S t n t cượ Francis Crick tiên đoán t ạ ừ kho ng nh ng năm 1954 1955, sau phát hi n vĩ đ i đ ả ề ủ c a ông cùng ầ ầ l n đ u tiên vào năm 1956 nh hai nhà khoa h c Elliot Volkin và Lazarus ấ ứ ự Astrachan.RNA thông tin tham gia c hai quá trình phiên mã và d ch mã, b t c s ủ thay đ i nào trong c u trúc c a mRNA cũng có th nh h i c u trúc ủ c a protein t o thành, liên quan tr c ti p đ n các ch c năng c a sinh v t. Chính vì ế ầ th , vi c tìm hi u v c u t o và ch c năng c a mRNA là vô cùng h p d n và c n t.ế thi
Ộ
B. N I DUNG
I. T NG QUAN V RNA
Ổ Ề
ơ ả ề
ề mã hóa, d ch mã
ố ử polyme c b n có nhi u vai trò Axit ribonucleic (RNA hay RNA) là m t phân t ệ c aủ gene. RNA và DNA là ể ị , và bi u hi n ạ ạ đ i phân ạ
ơ ở ọ ạ s s ng ự ố trên Trái Đ tấ .
ấ ạ ề ấ ằ ọ RNA ch y u n m trong t
ồ i. M i ribonucleotit bao g m: đ
ạ ơ ố ợ
ơ ơ
ử ỏ ự ệ ộ ọ sinh h c trong , đi u hòa các axit nucleic, cùng v iớ lipid, protein và cacbohydrat, t o thành b n lo i tử c s cho m i d ng ơ ế ủ ế bào ch t, có c u t o đa phân do nhi u đ n phân (g i là ườ ỗ ế ợ ạ ribonucleotit) k t h p l ng pentose(C5H10O5); axít ấ ộ Photphoric H3PO4; m t trong b n lo i Baz Nitric (nitrogeneous base là h p ch t ứ nit ): Adenin(A), Guanin(G), Uraxin(U), Cytosine(C). Quá baz có ch a nguyên t ọ ệ ủ trình đa phân hóa đòi h i s hi n di n c a 1 enzyme g i là RNA polymerase
ị . ề
ạ ề V vai trò tham gia các quá trình phiên mã và d ch mã thông tin di truy n, RNA ượ c chia làm ba lo i chính: đ (cid:0) ạ ạ ộ
ư (cid:0) ầ ấ ạ
(cid:0) RNA v n chuy n ậ
II.
ắ RNA thông tin (mRNA): sao chép đúng m t đo n m ch ADN theo nguyên t c ổ b sung nh ng trong đó A thay cho T. RNA ribôxôm (rRNA): là thành ph n c u t o nên ribôxôm. ạ ộ ạ ư ể (tRNA): 1 m ch pôlinuclêôtit nh ng cu n l ộ ầ i m t đ u
1. Khái ni mệ
RNA THÔNG TIN
ạ ộ b ba mã di truy n ề đ
ượ ổ ị ợ ổ ự ợ
4
ế ộ RNA thông tin là m t lo i RNA mang c t ng h p tr c ti p ừ gen trên DNA trong nhân, ra ngoài vùng nhân làm khuôn d ch mã t ng h p nên t ỗ chu i polypeptide.
2.
Hình 1: mRNA
ấ C u trúc
ượ ơ
ư ầ ặ ố các đ n phân là các ribonucleotide. ạ ơ
5
ắ ấ ạ ừ Trên nguyên t c, các RNA đ c c u t o t ủ ườ Đ ng pentose đ c tr ng c a RNA là ribose, còn thành ph n base, có b n lo i c ả b n là adenine (A), uracil (U), guanine (G) và cytosine (C).
ế ạ
ằ Các ribonucleotide n i k t v i nhau b ng các liên k t 3',5'phosphodiester t o thành ơ ấ ủ ố ế ớ ấ ử ỗ các chu i polyribonucleotide c u trúc s c p c a các phân t RNA.
ọ ủ ấ Hình 2: C u trúc hóa h c c a RNA
ạ ẳ ớ ướ ấ Nhìn chung, các mRNA có c u trúc m ch th ng, v i kích th ề c khác nhau và đ u
ư ầ có ba ph n chính nh sau:
│ │ 5’UTR vùng mã hóa 3’UTR
6
ở ỗ ữ ậ ấ ệ Tuy nhiên, m i loài sinh v t, c u trúc đó cũng có nh ng khác bi t:
ủ ấ ở ở Hình 3: C u trúc c a mRNA ơ sinh v t nhân s (A) và mRNA sinh
ậ ự ậ v t nhân th c (B).
Ở ấ ấ ơ c u trúc mRNA nhân s cho th y:
(cid:0) ứ ự ị
ủ ể ơ ồ ShineDalgRNAo (SD, g m 8 base purine), v trí ị ng tác v i vùng đ c thù giàu pyrimidine c a rRNA 16S trong ti u đ n v
ể ợ vùng 5'UTR ch a trình t ặ ớ ươ t ở ầ ổ ribosome bé đ kh i đ u t ng h p protein.
(cid:0) ượ ị ượ ớ ạ ế ở vùng đ c d ch mã đ c gi ở ầ i h n b i codon kh i đ u và codon k t thúc.
(cid:0) ế ằ vùng 3'UTR n m sau codon k t thúc.
7Gppp
ự ấ ở ầ c u trúc mRNA nhân th c cho th y rõ "mũ" m đ u mút 5' và đuôi
ở ầ Ở ấ poly(A) đ u 3'.
(cid:0) Vùng d n đ u (5'UTR): không đ
ẫ ầ ượ ư ấ ầ ị c d ch mã nh ng có c u trúc c n thi ế t
ủ ể ự ơ ị cho s bám vào c a ti u đ n v ribosome bé.
ằ
ộ ủ ủ ế ậ ỗ
ề ặ
ệ ế ạ
(cid:0) Vùng mã hoá (coding region): n m k sau vùng 5'UTR; nó mang thông tin ề ự ấ c u trúc c a m t chu i polypeptide, n u là mRNA c a sinh v t nhân th c ủ (monocistronic mRNA) ho c mang thông tin c a nhi u polypeptide khác ủ ượ ị ở nhau và cách nhau b i các đo n đ m không đ c d ch mã, n u là mRNA c a sinh v t nhân s (polycistronic mRNA).
ậ ơ
(cid:0) Vùng kéo sau (3'UTR): n m
7
ằ ở ượ ị đuôi mRNA, không đ c d ch mã.
ặ ở ầ ủ ấ ả ư ấ ưở ặ C u trúc "mũ" đ c tr ng có m t đ u 5' c a t t c các mRNA tr ng thành ở
nhân th c .ự
ủ ấ Hình 4: C u trúc c a "mũ" (5' cap) có m t ặ ở ấ ả t t c
các mRNA nhân th cự
3. Vòng đ i c a mRNA
ờ ủ
ợ ừ ạ ộ ượ ỉ m ch khuôn DNA.Tuy nhiên,ch m t l ỏ ng nh DNA
RNA đ ượ ử ụ ượ ổ ể c t ng h p t c s d ng đ mã hóa mRNA. đ
ộ ừ c tính t khi b t đ u
ỉ
ứ ạ ể ề ậ
8
ượ ờ ủ ử ắ ầ quá trình phiên Vòng đ i c a m t phân t RNA thông tin đ ủ ử ở ị ế RNase. Trong quá trình này, RNA mã và k t thúc khi phân t này b phân h y b i các ướ ể ượ ậ ử , và đ ế ế ch nh s a ể ượ ả quá c ch bi n, thông tin có th đ c v n chuy n tr c khi x y ra ườ ủ sinh v t nhân chu n ữ ả ả ẩ th ậ ị ng ph i tr i quá trình d ch mã . Nh ng RNA thông tin c a sinh v tậ ớ ở ế ơ ế ế ề nhi u quá trình ch bi n và v n chuy n ph c t p h n nhi u so v i bào t nhân sơ.
ở i trong kho ng th i gian ng n t ế vài giây đ n vài phút
ờ ậ ể ỏ
3.1. Phiên mã
ế ấ ắ ừ ồ ạ mRNA t n t ơ ư ẩ ơ ở ố s nh ng s ng lâu h n ợ ổ ị v trí t ng h p protein mà ribosome có trong t ậ ả sinh v t nhân ế ả sinh v t nhân chu n do nó ph i di chuy n ra kh i nhân đ n bào ch t.
ổ ừ ạ ủ
ự ạ ở ượ m ch khuôn c a gen. Trong quá trình này, ổ ể c chuy n đ i
ợ Phiên mã là quá trình t ng h p RNA t các đêôxyribônuclêôtit ự ủ m ch khuôn c a gen (ADN) đ ắ ổ ủ trình t (phiên) thành trình t các ribônuclêôtit c a RNA theo nguyên t c b sung
ư ễ Quá trình phiên mã di n ra nh sau:
– Chu n b : H enzym tháo xo n AND, g xo n và tách ADN khuôn
ệ ắ ị ở ạ đo n có
ớ ỡ ắ ể ế ẩ ầ gen c n phiên. Sau đó phiên mã m i có th ti n hành.
– Kh i đ u
ạ ở ầ ở
ọ ạ ượ ọ ở ầ : Enzim RNApôlymeraza bám vào đo n kh i đ u ồ ắ ầ ề ề vùng đi u hòa t d c theo m ch này theo chi u 3’
ợ ể ẵ ạ ổ
ượ ọ ề ạ
ắ ổ ự ạ ủ c a gen, ch n m ch khuôn r i b t đ u tr 5’ đ s n sàng t ng h p RNA. ừ – Kéo dài : RNApôlymeraza v a tr do vào m ch khuôn theo nguyên t c b sung, r i s
ượ ắ ể ắ ừ ạ
ớ ướ ế ạ ỗ
ắ ạ ạ
i ngay. ạ ượ ọ ượ ầ t d c trên m ch khuôn gen theo chi u 3’ 5’, ồ ử c l p trên m ch khuôn v i nhau ớ ng 5’ ỗ Ở ướ c này, chu i b cũng là giai c g i là giai đo n kéo dài c dài d n ra, nên đ
ấ ộ ừ ắ v a l p các ribônuclêôtit t ụ d ng ATP đ g n các ribônuclêôtit v a đ ằ b ng liên k t phôtphođieste, t o nên chu i pôlyribônuclêôtit m i theo h 3’. Đo n nào trên gen đã phiên mã xong đóng xo n l pôlyribônuclêôtit đ đo n lâu nh t trong toàn b quá trình.
ế ệ ạ ế – K t thúc
ượ ỏ c gi
9
: Khi RNApôlymeraza tr ử ạ ồ ở ượ ớ t t ừ ạ mRNA v a t o thành đ ắ ấ ạ ờ phiên mã và tách kh i gen, phân t ị th i đo n gen b tách "khép" l ừ i tín hi u k t thúc trên gen thì d ng ồ ả i phóng, đ ng ư ướ c. i r i tr thành c u trúc xo n kép nh tr
ơ ồ Hình 5: S đ khái quát quá trình phiên mã
ở ự ậ ố ơ ề ơ ả sinh v t nhân th c và nhân s v c b n là gi ng nhau theo các giai
Phiên mã đo n. ạ
ư ể ộ ỉ Ch có m t vài đi m khác nhau nh sau:
– Phiên mã ể ả
ơ ở ỉ ầ ạ ộ
ư ự ở
ạ ạ
ượ ạ ở ộ nhân s nói chung, ch c n m t lo i enzym RNApôlymeraza xúc ề ặ tác, k c phiên ra mRNA hay tRNA ho c rRNA. Nh ng nhân th c có nhi u ỗ lo i enzim khác nhau cùng tham gia: m i lo i RNA (mRNA, tRNA và rRNA) c xúc tác b i m t lo i RNApôlymeraza riêng. khi phiên mã đ
– Do vi khu n (nhân s ) không có màng nhân, nên b n phiên mã mRNA ngay c
ơ ẩ ả
ư ị
ể ượ ể ể ị ư
ả khi ch a xong đã có th đ c làm khuôn d ch mã ngay, nghĩa là phiên mã và ị d ch mã coi nh là có th cùng lúc, do đó phiên mã xong là có th d ch mã cũng hoàn t
ở t.ấ – Ngay sau khi RNA đ nhân s , RNA này đ
ế ự ở
ỗ ế ế RNA s khai, ph i qua quá trình ch bi n, đ c bi t là phân t
ượ ạ c t o thành xong, thì ư bào. Nh ng ả ắ ỏ
ưở ưở
ướ ộ ấ ể ị ngay trong t ơ ử phân t ả ượ ơ s khai ph i đ ở ớ ạ codon), thì tr m i t o ra mRNA tr ạ qua màng nhân vào m ng l ượ ử ụ ơ c s d ng ỉ ớ nhân th c, thì chu i pôlyribônuclêôtit m i ch là ệ ử ặ mRNA ố c c t b intrôn (không có codon) và n i các êxôn (có các ồ ng thành này đi ng thành, r i mRNA tr i n i ch t đ làm khuôn d ch mã.
ế ế 3.2. Ch bi n
ệ ử ế ế ữ ậ ẩ
ơ ủ ệ ậ
ơ ợ ườ ủ ế ầ
10
ế ế ẩ ạ ừ ấ ỏ ử ề ấ Vi c ch bi n (x lý) RNA thông tin r t khác nhau gi a sinh v t nhân chu n và ỉ nhân s . RNA thông tin c a sinh v t nhân s là khá hoàn ch nh vi c phiên mã và ng h p hi m).Còn RNA thông tin c a sinh không c n ch bi n gì (ngo i tr vài tr ậ v t nhân chu n đòi h i x lý r t nhi u.
ề ạ ở ậ ẩ T o ti n RNA thông tin sinh v t nhân chu n:
– C ng g c 5'
ở ố ầ ổ ượ ộ là quá trình đó nucleotid guanin thay đ i đ
ệ ề ữ ử
ớ ủ
ậ ể
– V n chuy n
ượ ử đó ti n RNA thông tin đ
ỗ ỗ ượ ọ
ề ượ ậ ườ ề ở c v n chuy n b i nhi u đ
ể ề
ườ ượ ể ậ ng đ
ơ ể ọ
ể ủ ả
ộ c c ng vào đ u 5' ọ ủ c a ti n RNA thông tin. Quá trình s a ch a này là quan tr ng cho vi c phát ọ ệ hi n và đính kèm đúng c a RNA thông tin v i ribosome. Nó cũng quan tr ng ớ v i quá trình ghép và v n chuy n. ữ ể ề ể là quá trình ậ ở c s a ch a đ kéo giãn ọ c g i là các chu i không mã hóa, g i là intron; và các chu i protein mã hóa đ ng khác nhau, cho exons. Ti n RNA thông tin đ ượ ư ậ ể ộ c phép m t gen đ n có th mã hóa cho nhi u protein, quá trình nh v y đ ở ệ ự ế ọ ậ c th c hi n b i g i là v n chuy n liên ti p. Quá trình v n chuy n th ư ử ể ắ ố (spliceosome), nh ng các phân t ứ ợ ộ m t ph c h p g i là RNA cũng th c t n i ậ ấ có kh năng làm ch t xúc tác cho chính quá trình v n chuy n c a chúng. ộ ự ủ ế
ậ ộ
RNA thông tin đ
ủ ợ
ỏ
ư ế ạ ớ
ử – Polyadenylation là liên k t không phân c c (covalent) c a m t n a ẩ ử ớ RNA. Trong các sinh v t nhân chu n, polyadenylyl v i m t phân t ượ ầ ớ ử ở đó ph n l n các phân t polyadenylation là quá trình mà c ệ ầ ố ở ế các g c 3' c a chúng. Các đ u vi n tr poly(A) trong RNA thông tin k t thúc ổ ệ ể ả ị exonucleases. Polyadenylation cũng quan n đ nh đ b o v nó kh i quá trình ọ tr ng v i quá trình k t thúc phiên mã, đ a RNA thông tin ra ngoài h t nhân và ị d ch mã nó.
ễ
ượ c phân ra nh s
ị ủ
ớ ỗ
ượ ế ệ ủ ố ầ c tách ra, 80 đ n 250 adenosine còn l ỗ ạ ượ i đ
– Polyadenylation di n ra trong và sau quá trình phiên mã ADN vào trong RNA. ờ ự ế Sau khi quá trình phiên mã k t thúc, vòng RNA thông tin đ ộ ứ ắ ạ ộ ho t đ ng c a m t endonuclease ph c g n v i RNA polymerase. V trí phân rã ở ự ấ ị ượ c xác đ nh b i s xu t hi n c a các chu i AAUAAA g c g n ch phân rã. đ ắ Sau khi RNA thông tin đ c g n ạ ị ố ự vào các g c t ỗ
i v trí phân rã.
– M t chu i (kho ng vài trăm) nucleotid lo i Adenin đ
ạ ầ
ờ ự ề ạ ộ
ở
ớ ả c g n v i b n sao ọ ứ ữ ủ ệ
ở ỗ
ụ ủ ự ế ồ
ả ố
3.3. X lýử
ổ ầ ế ơ ệ ị ế ề ế ạ ẫ ơ do 3' t ượ ộ ộ ả c c ng vào các đ u 3' ủ ộ ủ ho t đ ng c a m t enzyme có tên là c a ti n RNA thông tin nh s ượ ắ đó polyadenylate (polyA) polymerase. Đuôi PolyA đ ệ ầ ỗ ặ ệ t, ký hi u AAUAAA. T m quan tr ng c a ký hi u ch a nh ng chu i đ c bi ứ ượ ộ ự AAUAAA đ c ch ng minh b i m t s thay đ i trong mã hóa chu i DNA ế ẫ (AATAAA), d n đ n s thi u h t c a h ng c u. Polyadenylation làm tăng quá trình phân đôi trong quá trình sao chép, vì th các b n sao cu i cùng dài ề ơ bào và d n đ n vi c d ch mã nhi u h n, t o ra nhi u protein h n. h n trong t
ổ ự ơ ừ ượ ổ
11
ử RNA s khai ặ ở ầ ế ử X lý RNA ạ ừ đó t o nên t là quá trình bi n đ i t ưở RNA tr ế ng thành nhiên phân t .Quá trình này g p v a đ h u h t các loài ợ c t ng h p, ậ sinh v t nhân
ợ ổ ả ế ổ
ữ ừ ị
ể ỉ
ậ ế ổ ộ ố ế ừ ữ
ơ ổ ệ ử ả ng thành. Quá trình x lý RNA này đ
ượ ị ế ế th cự , x y ra ngay sau khi phiên mã (t ng h p RNA) nên cũng còn g i là ọ bi n đ i sau ố ti ngế phiên mã (posttranscriptional modification). Thu t ng này d ch t nguyên g c ượ phiên Anh: RNA processing dùng đ ch quá trình bi n đ i RNA s khai v a đ c ể ạ mã từ gen, qua khâu c tắ intrôn, ghép êxôn và m t s bi n đ i khác n a đ t o nên ừ ượ ưở c phát hi n vào kho ng t RNA tr năm . ch bi n RNA 1978, cũng còn đ c d ch là quá trình
ể ạ
ắ ộ ồ ử ạ Quá trình x lý RNAcó th chia thành hai giai đo n chính: ắ – Giai đo n "đ i mũ g n đuôi" g m g n mũ (cap)
ỗ ư ử , nh s đa ađênin hoá (
ắ ơ ờ ự ế ti ng Anh 7methylguanosine và g nắ polyadenylation). RNA splicing (xem g i làọ
thêm chu i pôly A nh cái đuôi phân t ố – Giai đo n c t n i RNA s khai, trong ).
ạ ắ ố trang c t n i RNA ủ ở ậ ạ ự ấ B i vì ADN c a sinh v t nhân th c r t ph c t p, trong vùng mã hóa l
ẽ ớ
ạ ề ớ ờ
ư ớ ơ
ứ ắ ị ế ử ả ộ ề ỉ ạ i. Do đó, x lý RNA là quá trình b t bu c trong s bào phân gi
ự ệ ườ ồ ng g m 3 s ki n chính
ả ứ ạ i có c các đo nạ intrôn (không có mã) xen k v i các đo n ạ êxôn (có mã di truy n), thêm vào đó, ỏ ề ạ l i có lo i gen mã hoá nhi u RNA nh li n nhau, sau phiên mã m i tách r i nhau, ọ nên phiên mã xong m i ch t o ra RNA s khai ch a có ch c năng sinh h c và ườ ự bi uể ng b t th ệ hi n gen . ử X lý RNA th ắ – G n mũ (chóp) GTP.
ậ ự ộ ấ Các RNA thông tin c a sinh v t nhân th c và virus có m t c u trúc đ c bi
ố ầ ề premRNA) đ
ỏ ộ
ượ ạ ẽ ế ự ấ
ủ hai đ u cu i. Ngay sau khi ti n RNA thông tin ( ạ ọ ố ủ ng lên đ u 5' đ t o thành 5' methylated cap, g i là "mũ" – th c ch t là phân t ớ ắ
ệ ặ t ở c t o thành và ử RNA pôlymeraza, m t lo t các enzym s ti n hành ph n ả thoát ra kh i phân t ử ứ ể ạ ầ ế 7methylguanosine g n v i nucleotide cu i c a RNA thông tin qua liên k t "không bình th ng" là 5'5' triphosphate.
ườ ắ
Quá trình g n mũ này x y ra trong quá trình phiên mã, sau khi phiên mã đ ả ả [7] Ở
ở ắ ậ
ầ
ớ ươ ắ ng tác v i enzyme g n mũ.Nh v y, mũ đ
ờ ậ ủ ượ ắ ệ
ợ ụ ể ơ ế ấ ả ế ượ t c
ụ
ự ớ
ế ế ị ẩ ế ị
ế ố ị đ n đ ớ ứ ợ ổ ề ấ ầ bào ch t c n thi t trong quá trình d ch mã.
12
ượ c ắ kho ng 2050 nucleotide virus, các enzyme g n mũ cho RNA thông tin g n ủ v iớ RNA polymerase c a virus. Còn ớ ự sinh v t nhân th c, khác v i RNA polymerase I và RNA polymerase III, RNA polymerase II có ph n CTD ( carboxy terminal domain) [8] t ả ả c b o đ m ấ ặ ệ ụ ầ 5' RNA thông tin.M c tiêu c a vi c g n mũ này là đ c hi u cho c u trúc đ u ị ệ ử RNA b các enzyme khác làm phân hóa và tr giúp cho RNA tránh vi c phân t ấ . C th h n, c u trúc mũ ỏ nhân t bàoế bào ch t có kh năng ra kh i ỏ ệ ả 5'3', này có tác d ng b o v RNA m i hình thành kh i các enzyme exonuclease ế ắ ắ capbinding complex) – là v trí g n tr c ti p cho ph c h p g n v i mũ (CBC ắ ướ ị c bi n đ i ti n RNA thông tin k ti p và cũng là v trí g n chu n b cho các b ế trong t cho các nhân t – Thêm đuôi pôlyA.
ầ Đ u còn l endonuclease) đ gi ộ i s b tách b i m t enzyme phân hóa (
ố ở ở ủ
ậ ầ 3' c a nucleotide đ u cu i 3' và thêm vào poly(A) polymerase. Quá trình này liên quan m t thi
ệ ự ủ
ườ
ờ ế ể ươ ự ự ể ủ
ữ ố ắ g n polyA. Tuy nhiên, ng ắ ổ ư ố
ế ả
ợ ậ ể ỏ ị
ấ ể ả ạ ẽ ị i adenylic phóng nhóm hydroxyl ế ớ acid nh vào enzyme t v i ộ ầ vi c k t thúc phiên mã, và m t l n n a, có s tham gia c a RNA polymerase II ớ ư ẫ i ta v n ch a ng tác v i các nhân t CTD đ t ể ạ ụ ệ th c s hi u rõ tác d ng c a vi c g n đuôi polyA cho RNA thông tin đ t o ưở làm ng ng quá trình này ng thành: b sung các nhân t thành RNA thông tin tr ệ ổ ưở ng đ n vi c t ng h p RNA thông tin và RNA thông tin không có không nh h ể ượ ẫ đuôi poly(A) v n có th đ c v n chuy n ra kh i nhân và tham gia d ch mã ơ ấ ệ nh ng v i hi u su t th p h n.
ớ ố
ư ắ – C t và n i Ở ậ ạ
ứ ầ ượ ượ t đ
ử
ượ ượ ạ exon đ
ưở ố ạ ớ c n i l ưở ạ ỏ ng thành.Chính RNA thông tin tr
ị
ồ ọ ệ ự ượ ắ ố ự ệ
ồ ở ứ ợ ớ
ự ưở ự ắ ố ỉ ứ sinh v t có nhân, gene không ch ch a các đo n mang mã ch a thông tin ẽ ở ọ ạ mã hóa protein mà còn xen k b i các đo n không mang mã, l n l c g i ề là exon và intron.Trong quá trình x lý ti n RNA thông tin ( premRNA), các đo nạ intron này đ ể ạ c lo i b và các đo n i v i nhau đ t o ớ thành RNA thông tin tr ng thành này m i là ươ khuôn chính xác cho quá trình d ch mã RNA thông tin thành protein t ng ờ ứ ượ c g i là quá trình c t n i, cũng đ ng.S ki n trên đ c th c hi n đ ng th i ộ ế ụ ớ v i quá trình phiên mã và ti p t c sau phiên mã b i m t ph c h p l n g m các snRNPs (small nuclear ribonucleoprotein) (g i là spliceosome). ế
ị ấ ự ỳ ọ ả ượ ấ S c t n i có vai trò r t quan tr ng vì nh h ắ ố ọ ả ị c đánh d u c c k chính xác. Trình t
ạ ậ ậ
ộ ị ế ị ặ ớ
ư ẻ ầ
ể ọ
ưở ế ế ẫ ả ầ
ữ ế ng tr c ti p đ n khuôn d ch ậ ự mã protein, do v y v trí c t n i ph i đ ộ ố intronexon trên RNA các sinh v t nhân th t có chung m t ạ base t i đo n n i motif: trình tự intron b t đ u b ng GU và k t thúc b ng AG. Ngoài ra còn có ắ ầ ằ ằ ộ ọ ệ intron g i là v trí nhánh (branch site) v i m t t bên trong m t v trí đ c bi ủ intron có v nh không đóng ữ ố ị ribonucleotide A c đ nh. Nh ng ph n khác c a ạ ỏ ườ vai trò quan tr ng trong quá trình splicing: ng i ta có th chèn thêm, lo i b ế hay thay th các ph n này mà v n không nh h ng đ n quá trình splicing n u gi
ề ơ ị ế ể ọ ồ
ầ 5' và 3'. ắ ố ế ọ
ỡ ở ộ ủ ạ ị
ữ ớ
ấ ọ
ầ ộ ớ ạ ự ủ
ẽ ấ ươ ư
ố ớ ượ ạ intron đ
13
i phóng ữ ố ượ ế nguyên v trí nhánh, đ u ả ứ V c ch hóa h c, c t n i là quá trình bao g m 2 ph n ng chuy n ester ế ầ (transesterification) liên ti p nhau. Đ u tiên, liên k t phosphodiester ị ầ 5' c aủ intron b phá v b i nhóm ạ gi aữ exon phía đ u (t m g i exon1) và đ u ế i v trí nhánh, và m t liên k t hydroxyl c a m t ribonucleotide A t ở ơ phosphodiester m i hình thành gi a đ n phân A này v i nhóm phosphate đ uầ 5' c aủ intron t o thành c u trúc trung gian hình nút thòng l ng. ế do c a exon1 lúc này s t n công liên k t phosphodiester Nhóm 5'hydroxyl t ả ứ gi aữ intron và exon phía đuôi intron(exon2) t ế ự nh ph n ng trên. K t ng t ở ượ ả c gi qu là exon1 và exon2 đ c n i v i nhau và đo n ượ ọ ạ d ng nút thòng l ng.Chú ý là s l nguyên ng liên k t phosphodiester đ ả c gi
ố ề ắ ố ế ờ ậ ễ ắ ố t vì quá trình c t n i nh v y, di n
su t quá trình c t n i – đi u này r t c n thi ố ề ra mà không h tiêu t n năng l ặ ộ ấ ầ ng. ệ
ể ượ ắ ố ượ Đây là m t quá trình đ c bi ng thành.Các RNA thông tin không đ ọ t quan tr ng đ hình thành RNA thông tin ợ ẽ ị ữ ạ ạ i c c t n i thích h p s b gi i t l
ứ
ưở tr ị v trí phiên mã (c ch ch a đ ể ặ ắ ố c nghiên c u rõ). ổ ậ ủ M t trong nh ng đ c đi m n i b t c a quá trình c t n i chính là quá trình
ơ ế ư ượ ộ ữ ắ ố ự c t n i l a ch n ( ọ alternative splicing).
ồ ạ
Các exon trên RNA thông tin g m hai lo i là exon c b n ( ọ alternative exon), hay intron, trong đó, ch cóỉ ị ắ ưở i trên RNA thông tin tr
ự ọ ơ
ế ọ ớ ế ị ố ườ ố
ờ ơ ị ờ ắ ố ự tăng c ể ạ ắ ọ ộ
ả ư ộ ế ạ ộ
ẩ ậ ơ ả constitutive exon) ơ ả ự exon c b n luôn và exon l a ch n ( ữ ạ ượ ng thành, các intron b c t xén đi. Quá trình l c gi đ ớ ự ệ ắ ố ự c t n i l a ch n th c hi n nh c ch g i là c ch đ nh nghĩa exon, v i s ế ứ ủ tham gia c a các nhân t ng hay c ch giao d ch(g n v i các nhân t ẩ splicing). Chính nh c t n i l a ch n, m t gene có th t o ra s n ph m là ứ ạ ề nhi u protein khác nhau và vì th , làm tăng đ đa d ng cũng nh đ ph c t p ủ ộ c a b gene sinh v t nhân chu n
ử Hình 6: Quá trình x lý mRNA
3.4. V n chuy n
ể ậ
ệ ữ ẩ ậ ở ơ
ự ủ
14
ưở ệ ế ộ ự ậ quá trình v n M t s khác bi t khác gi a các sinh v t nhân chu n và nhân s là ẩ ễ ị ể chuy n RNA thông tin. Do s phiên mã và d ch mã c a các sinh v t nhân chu n di n ậ ủ c a sinh v t nhân bào, nên ra tách bi t nhau trong không gian t ậ ng thành mRNA tr
ể ừ ơ ượ ổ ợ ế n i nó đ c t ng h p là nhân t bào qua các lỗ
ẩ chu n ph i đ iớ t nhân t ượ ả c chuy n t ấ . ế bào ch t
ị 3.5. D ch mã
ả ượ ộ c gi RNA thông tin đ i mã trong m t ribosome bên ngoài nhân, đ
ự t
ự ả ứ ạ ệ ằ ề ớ ạ ộ và th c hi n các ch c năng c a nó trong các i mã b ng cách t o ra trình t b 3
ổ ụ ể ượ ố ớ ể ấ ỗ axit amin hay polypeptide. Polypeptide sau đó g p, co xo n t o ạ ắ . Ribosome t oạ ủ bào v iớ tRNA v i các c n i v i nhau
ộ ọ ị Trong d ch mã, ạ t o ra chu i ế protein ho t đ ng ự ộ b sung ệ đi u ki n cho s gi mRNA mang mã di truy nề . M iỗ tRNA mang m t axit amin c th đ thành m t polypeptide khi mRNA đi qua và đ ộ ở ượ c "đ c" b i ribosome.
ả ấ ế ơ (vi khu n), d ch mã x y ra trong t
ị
ướ ộ ị ế ớ ạ ủ m ng l i n i ch t ị ơ ể ơ bào ch t, n i các ti u đ n v ả ẩ d ch mã x y ra ậ Ở sinh v t nhân chu n ượ ọ c g i là ộ ấ trong m t quá trình đ
ể ồ ị ị ậ Ở sinh v t nhân s ẩ ỏ ủ ribosome liên k t v i mRNA. ớ l n và nh c a ặ trong cytosol ho c trên màng c a chuy n d ch đ ng d ch.
ầ ồ ị Quá trình d ch mã g m 3 ph n chính:
ộ
ể ể ế ị ệ ớ ộ ỏ ủ ầ
ắ ắ ế ở ầ ở ị ở ầ ắ ổ
ắ ế ơ ộ ợ ể ớ ộ ạ ở ầ ế ị ớ ỉ
ế ế ổ ố ớ
ớ ự ị ớ ữ ể ế
ế ụ ị ầ ượ ể ế
ế ụ ế ạ ọ
ươ ứ ế ạ ộ
ế ị ứ ể ị
15
ấ ạ ỏ ơ ở ầ ệ ấ ặ ộ ị ở ầ – M đ u ậ ủ ơ v trí nh n Ti u đ n v nh c a ribosome (có b 3 c a rRNA) g n v i mRNA ặ bi t đ c hi u (g n b ba m đ u) và di chuy n đ n b ba m đ u (AUG). AminoacyltRNA phù h p ti n đ n g n v i b 3 m đ u theo nguyên t c b sung (UAX AUG), sau đó ti u đ n v l n g n vào t o ribosome hoàn ch nh. – Kéo dài AminoacyltRNA ti p theo kh p b sung đ i mã v i codon ti p theo trên mRNA. ở ầ ơ Ti u đ n v l n xúc tác cho s hình thành liên k t peptit gi a các axit amin m đ u ỏ ể t. Ribosome ti p t c d ch chuy n tRNA tách và di chuy n kh i và ti p theo l n l ẫ ribosome, quá trình v n ti p t c khi ribosome ch y ti p d c mRNA. ế – K t thúc ớ Khi ribosome ch y đ n m t codon k t thúc (UAA, UAG, UGA t ng ng v i không axit amin) thì d ch mã ch m d t, hai ti u đ n v ribosome tách nhau ra.Ngay sau đó, m t enzym đ c hi u lo i b axit amin m đ u, quá trình d ch mã hoàn t t.
3.6. Phân h yủ
ị Hình 7: Quá trình d ch mã
ờ ộ ả ấ ị ủ
ườ ủ ờ ự ỗ ọ ủ các RNase. ng v i quá trình ch
ẩ ợ Sau m t kho ng th i gian nh t đ nh, các RNA thông tin phân h y thành các thành ế ầ ớ ộ ượ ổ ế c t ng h p m t
4.
ng nh s h tr c a ậ ủ ậ ủ ơ ổ ị Ứ ph n nucleotide c a nó, th bi n RNA thông tin, RNA thông tin c a sinh v t nhân chu n đ ơ cách n đ nh h n là RNA thông tin c a các sinh v t nhân s .
4.1. PremRNA và hnRNA
ạ Các lo i mRNA
ả ề ủ
ẫ ấ ỏ ộ
ế ấ ả ề ậ
ộ hnRNA đ c p đ n t ễ ơ
ứ
ộ ạ ỏ ả ượ ướ
c lo i b intron ho c đã tách ra tr ượ ị ưở ả ẩ ề Ti n ch t mRNA (ti n mRNA) là b n phiên mã chính c a mRNA nhân chu n khi nó ượ ọ ầ ủ đi ra kh i m u DNA. PremRNA là m t ph n c a m t nhóm RNA đ c g i là RNA ỗ ơ ấ ồ ạ t c các RNA chu i đ n h t nhân không đ ng nh t (hnRNA). ề ủ ế ằ bào n i di n ra quá trình phiên mã (DNA> RNA) và ti n n m bên trong nhân c a t ỗ ầ ớ ạ PremRNA ch a các chu i mRNA t o thành m t ph n l n các axit ribonucleic này. ượ ầ Sau c d ch thành protein. c khi đ c n ph i đ ướ ử ng thành. b ặ c coi là b n phiên mã mRNA tr c x lý này, premRNA đ
ứ
16
ượ ệ ậ ấ Intron là trình tự nuclêôtit không có ch c năng mã hoá trong m t xu t hi n trong các loài sinh v t nhân th c ự và không đ ngườ ộ gen. Chúng th ấ c tìm th y trong các
ấ ượ
ữ vi khu n cẩ ọ ơ (đôi lúc đ ườ êxon, t ng xen gi a các đo n DNA có mã hóa g i là
ỏ ữ ử
ự ẽ ự bào nhân th c.Các đo n intron này s t
ả ứ các t ỏ ữ
ừ ạ ạ ạ êxon g n l
ượ
ủ đó làm cho các đo n ễ ng và c a các intron khác nhau tu t ng ụ ề chi u dài
ậ
ự ậ ớ ữ ơ ớ bào ộ ổ có r t ít intron.Trong khi đó đ ng v t có vú và th c v t có hoa l ề chi u dài l n h n so v i các
ổ). Trong m tộ ậ c tìm th y trong các loài loài sinh v t nhân s đóừ ạ ự gen nhân th c, chúng th gen phân m nhả (gene in pieces). Sau khi gen ti n hành phiên mã xong, ạ ế t o thành ế .C chơ ử RNA qua quá trình x lý RNA ẽ ị ạ ỏ ạ nh ng đo n intron s b lo i b kh i phân t ự ế ệ ở ỉ ượ xúc tác cho c th c hi n này ch đ ư ậ ấ ạ mRNA (nh ng đo n RNA có tính ch t nh v y ắ chính ph n ng c t nó ra kh i đo n ờ ậ ắ ạ ớ ượ ọ i v i nhau và nh v y quá ribozyme) t c g i là đ ể ể ậ ị c v n chuy n ra trình d ch mã có th di n ra liên t c.Sau đó các mRNA đ ỳ ừ loài.Ví dụ ố ượ ế kh iỏ nhân t .S l loài cá n c hố ạ ấ i có êxôn thu cộ ậ ề ấ r t nhi u intron, và th m chí nh ng intron có cùng gen.
4.2. mRNA đ n dòng
ơ
ơ ề ậ ủ ế ậ ứ ỗ ẩ ch a các chu i exon
ộ mRNA đ n dòng đ c p đ n mRNA c a sinh v t nhân chu n ấ mã hóa cho m t protein duy nh t.
4.3. MRNA nh phân
ị
4.4. MRNA đa năng
ộ ử ứ ỗ M t phân t mRNA bicistronic ch a các chu i mã hóa exon cho hai protein.
ộ ử ứ ề ỗ ầ M t phân t mRNA đa năng ch a các chu i mã hóa exon cho nhi u protein. ế H u h t
5.
mRNA c aủ vi khu nẩ là đa năng.
ứ Ch c năng
ủ ữ
ỗ ạ ộ ủ ứ
ướ ẫ ị
ứ ị
ả ố ị
ể ễ ư ể ị
17
ợ Chức năng chính c a mRNA là ho t đ ng nh m t trung gian gi a thông tin di ư ộ ề ổ mRNA ch a các codon b sung cho truy n trong DNA và chu i axit amin c a protein. ỗ ự axit amin thông qua chu i nucleotide trên DNA m u và đ nh h ng s hình thành các ạ ộ ề ủ tRNA . mRNA cũng ch a nhi u vùng quy đ nh có th xác ho t đ ng c a ribosome và ộ ị ờ ả ằ ị đ nh th i gian và t c đ d ch mã. Ngoài ra, nó đ m b o r ng quá trình d ch di n ra ứ ậ ự ộ theo m t tr t t vì nó ch a các v trí đ ghép các ribosome, tRNA cũng nh các protein tr giúp khác nhau.
ượ ả ấ ở ế ư ề Protein đ c s n xu t b i các t bào đóng nhi u vai trò khác nhau, nh enzyme,
ử ấ ầ ế ể ặ phân t ậ c u trúc ho c là máy móc v n chuy n cho các thành ph n t bào khác
ộ ố ế ư ẳ ạ nhau. M t s t bào cũng chuyên bi ệ ể ế t đ ti ế t ra protein, ch ng h n nh các tuy n
ả ấ ặ ưở ế ổ ả s n xu t enzyme tiêu hóa ho c hormone nh h ấ ủ ng đ n quá trình trao đ i ch t c a
toàn bộ sinh v tậ .
ế ử ụ ề ạ ố 6. Ví d v các r i lo n liên quan đ n x lý mRNA
ử ế ế ế ệ ơ H n 200 b nh có liên quan đ n khi m khuy t trong quá trình x lý premRNA
ả ộ ưở ủ ế ớ ộ ế thành mRNA. Đ t bi n trong DNA nh h ng l n đ n đ chính xác c a pre
ụ ấ ộ ỗ ườ ể ạ ỏ ế ặ mRNA. Ví d , m t chu i DNA b t th ng có th lo i b , làm suy y u ho c kích
ạ ị ươ ự ư ậ ế ố ố ẩ ho t các v trí m i n i n trong premRNA. T ng t ố nh v y n u máy móc n i
ạ ộ ể ắ không ho t đ ng đúng, spliceosome có th c t premRNA không chính xác. Nh ngữ
ẽ ế ụ ử ế ệ ế ẫ ộ đ t bi n này d n đ n vi c x lý premMRA thành mRNA s ti p t c mã hóa các
ấ ả ườ ụ ị ụ protein b tr c tr c. ặ B n thân các mRNA b t th ng đôi khi cũng là m c tiêu cho s ự
ư ự ủ ớ phân rã mRNA qua trung gian cũng nh s thoái hóa c a các premRNA m i
ế ố ừ ồ ạ ệ ệ ề ắ sinh. Các t bào có ngu n g c t ồ các b nh nhân m c nhi u lo i b nh bao g m
ế ố ư ế ơ ị ể progeria, ung th vú và x nang hi n th các khi m khuy t n i RNA.
III. M R NG VÀ NG D NG
Ở Ộ Ứ Ụ
ả ấ ả
ề ề ệ ế ế ở
ầ ạ ạ ệ ữ ệ ẹ ng pháp này là c n tìm ra nh ng cách an toàn và hi u qu đ đ a các phân t
ắ
ỉ ẫ ệ ế ạ
bào t o ra các protein riêng bi ứ ạ ố ị
ể ề ủ ệ ề
ả ấ ị ệ bào s n xu t các protein tr li u, RNA thông tin (mRNA), có kh năng t o ra các t ấ ố ớ ạ ớ ị ứ h a h n cho vi c đi u tr nhi u lo i b nh. Cho đ n nay, tr ng i l n nh t đ i v i ử ả ể ư ươ ph ề ế ế mRNA đ n các t bào nh m đích.RNA thông tin mã hóa các ch d n di truy n ề t. Nhi u nhà (genetic instructions) kích thích các t ể ứ ộ ứ nghiên c u đã nghiên c u phát tri n mRNA đ đi u tr các h i ch ng r i lo n di ế ế ư ằ ặ truy n ho c ung th b ng cách bi n các t bào c a chính b nh nhân thành các nhà ố . máy s n xu t thu c
ạ ắ ể ọ ộ ế ệ ớ ự Các nhà khoa h c cũng đã phát tri n thành công m t lo i v c xin th h m i d a
18
ậ ệ ể ượ ả ề ệ ắ trên v t li u di truy n RNA và công ngh nano. V c xin này có th đ ấ c s n xu t
ứ ả ặ ầ ơ ộ ỉ ố ớ ch trong m t tu n theo đ n đ t hàng và có kh năng đáp ng nhanh chóng đ i v i
ậ ệ ớ ổ ệ ề ặ ộ ị ộ các d ch b nh m i n i ho c bùng phát đ t ng t. V t li u di truy n RNA thông tin
ượ ế ế ấ ỳ ể ế ẩ (mRNA) đ c thi t k và tùy bi n đ mã hóa cho b t k protein vi rút, vi khu n hay
ữ ử ượ ướ ạ ký sinh trùng nào. Nh ng phân t RNA này sau đó đ c đóng gói d ạ i d ng h t nano
ệ ậ ế ươ ự ư mang đi n tích, cho phép chúng xâm nh p vào t bào t ng t ậ nh cách xâm nh p
ạ ộ ủ ế ự ả ổ ị ủ c a vi rút. D a trên ho t đ ng c a t ợ bào, quá trình d ch mã x y ra và sinh t ng h p
ượ ệ ầ ớ ượ ế ạ các protein đ c mã hóa v i m m b nh đích, các protein này đ c khuy ch đ i lên
ề ầ ệ ừ ậ ứ ự ể ễ ặ ị nhi u l n đ kích thích s đáp ng mi n d ch đ c hi u t ủ v t ch .
C. K T LU N
Ậ Ế
ọ ế ư ậ ầ ấ ầ ổ Nh v y, mRNA là thành ph n r t c n thi
ạ ế
ộ ạ ấ ạ i cho ra m t lo i mRNA, mang b ba mã di truy n
ự ượ ổ ứ
ổ ợ ỗ ị
ắ
ỗ ơ ơ ượ ạ ừ ộ
c t o thành t ộ ế ớ ợ t và quan tr ng trong quá trình t ng h p ề ấ ạ bào có r t nhi u gen mã hóa protein.RNA thông tin là lo i RNA đa d ng nh t vì t ợ ề đ ộ ỗ protein, m i gen l c t ng h p ế ừ gen trên DNA trong nhân ra ngoài vùng nhânmRNA có ch c năng làm tr c ti p t ị khuôn d ch mã t ng h p nên chu i polypeptide thông qua quá trình phiên mã và d ch ọ ấ ạ mã. C u t o theo nguyên t c đa phân (polymer) mà m i đ n phân (monomer) g i ộ 5H10O5), m t photphat là ribônuclêôtit đ H (g c t ử ườ đ m t phân t ng ribôz (C ơ ạ ố ố ừ 3PO4) liên k t v i m t trong b n lo i baz : A,U,G,C.
ể ự ạ ị ộ ữ ệ
ấ ủ ọ ờ ự ể ế t o ra nh ng protein b đ t bi n, gây ra b nh. Nh s hi u ứ t v c u t o và tính ch t c a RNA thông tin, các nhà khoa h c đãnghiên c u và
ụ ớ ọ RNA thông tin có th t ế ề ấ ạ bi ữ ứ ư đ a ra nh ng ng d ng có ý nghĩa to l n trong y h c.
c ngoài và trong n
ệ ệ ậ ữ ướ ễ ạ ậ ướ .R t mong nh n đ
ể ạ ừ ấ ượ ệ ị ỏ ẽ c.Vì v y, s không tránh kh i ả ậ ượ ự c s góp ý và th o ứ ế c hoàn thi n và ki n th c không b sai
ể
19
ả ơ ử ụ Bài lu n có s d ng tài li u n ượ đ c nh ng sai sót trong vi c di n đ t câu t ậ ủ lu n c a cô giáo và các b n đ bài báo cáo đ ệ l ch khi tìm hi u. Em xin chân thành c m n!
D. TÀI LI U THAM KH O
1. Wikipedia.
2. Sách giáo khoa sinh h c 9.ọ
Ả Ệ
ấ ả ự ụ ộ ọ 3. Campbell và c ng s : "Sinh h c" Nhà xu t b n Giáo d c, 2010.
4. Hoàng Tr ng Phán, Di truy n h c phân t ụ
ọ ọ ử ạ ọ ả (tái b n). Trung tâm ĐTTX Đ i h c
ế ề Hu NXB Giáo D c, 1997.
ấ ả Nhà xu t b n Giáo d c ụ , 1998.
7. Watson, James D. (February 22, 2013). Molecular Biology of the Gene, 7th
ề ọ ạ ỗ ề ấ ả ọ ổ 5. Ph m Thành H : "Di truy n h c" 6. Đ Lê Thăng: "Di truy n h c" Nhà xu t b n Giáo d c ụ , 2005.
8.
Quaresma AJ, Sievert R, Nickerson JA (April 2013). "Regulation of mRNA export by the PI3 kinase/AKT signal transduction pathway". Molecular Biology of the Cell.
9. https://biologydictionary.net/mrna/
20
edition. Pearson Higher Ed USA. .