
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG ƯỜ ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IẠ Ọ Ộ
VI N K THU T HÓA H CỆ Ỹ Ậ Ọ
TI U LU N MÔN H CỂ Ậ Ọ
Đề tài: Trình bày hi u bi t c a em v phospholipid và các ng d ng th c ti nể ế ủ ề ứ ụ ự ễ
c a nó trong đi s ngủ ờ ố
GVHD: TS. Giang Th Ph ng Lyị ươ
Sinh viên th c hi n: ự ệ Lê Th Thu Th oị ả
MSSV : 20175197
Khoá : K62

L pớ: HH.01
M C L CỤ Ụ

PH N I: ẦM ĐUỞ Ầ
Hóa h c có th đc coi nh b t đu t lúcọ ể ượ ư ắ ầ ừ Robert Boyle tách hóa h c tọ ừ khoa
gi kim thu tả ậ trong tác ph mẩ The Skeptical Chemist vào năm 1661 nh ng mãi đn thư ế ế
k 19 ỷnó m i phát tri n m nh và phân hóa. ớ ể ạ Hóa h cọ, m t nhánh c aộ ủ khoa h c tọ ự
nhiên, là ngành nghiên c u v thành ph n, c u trúc, tính ch t, và s thay đi ứ ề ầ ấ ấ ự ổ c aủ v tậ
ch tấ.
Sinh h c cũng b t đu t th k 19 và có vai trò quan tr ng trong l ch s phát tri nọ ắ ầ ừ ế ỷ ọ ị ử ể
c a con ng i. Nó giúp con ng i hi u rõ đc nh ng quy lu t hình thành, v n đngủ ườ ườ ể ượ ữ ậ ậ ộ
và phát tri n s s ng di n ra trong sinh v t đng th i lý gi i đc nh ng v n đ cể ự ố ễ ậ ồ ờ ả ượ ữ ấ ề ụ
th v s trao đi năng l ng gi a c th th c v t và đng v t v i môi tr ng.ể ề ự ổ ượ ữ ơ ể ự ậ ộ ậ ớ ườ
Khi s s ng trên trái đt b đe d aự ố ấ ị ọ thì ở ranh gi i gi a sinh h c và hoá h cớ ữ ọ ọ đã xu tấ
hi n m t lĩnh v c khoa h c m i đ gi i quy t v n đ này. Lĩnh v c khoa h cệ ộ ự ọ ớ ể ả ế ầ ề ự ọ
này đc g i là hoá h c sinh v t ho c hoá sinh h c (biochemistry) nh m nghiên c uượ ọ ọ ậ ặ ọ ằ ứ
thành ph n hoá h c c a cầ ọ ủ ơ thể s ng và nh ng quá trình chuy n hoá hoá h c c a cácố ữ ể ọ ủ
ch t, c a năng l ng trong quá trình ho tấ ủ ượ ạ đng s ng x y ra trong cộ ố ả ơ thể c a chúngủ
.Có thể nói r ng, hoá sinh h c là m t ph n lĩnh v c c a khoa h c cu c s ng có nhi mằ ọ ộ ầ ự ủ ọ ộ ố ệ
vụ nghiên c u các hi n t ng s ng b ng các ph ng pháp hoá h c.Sứ ệ ượ ố ằ ươ ọ xu t hi n mônự ấ ệ
hoá sinh h c là k t qu t t y u c a s phát tri n và ph i h p gi a hoá h c và sinh v tọ ế ả ấ ế ủ ự ể ố ợ ữ ọ ậ
h c. Tính ch t và ph ng h ng c a hoá sinh h c là nghiên c u trên c th s ng, tìmọ ấ ươ ướ ủ ọ ứ ơ ể ố
ý nghĩa ch c ph n c a t t c m i thành ph n, m i s n ph m chuy n hoá, trên c sứ ậ ủ ấ ả ọ ầ ọ ả ẩ ể ơ ở
đó, tìm hi u sâu v : ể ề M i liên quan gi a quá trình hoá h c và sinh v t h c; M i liênố ữ ọ ậ ọ ố
quan gi a c u trúc và ch c năng s ng c a các c quan trong c th ; C ch đi uữ ấ ứ ố ủ ơ ơ ể ơ ế ề
hoà toàn b quá trình s ng.ộ ố
Hi n nay, c th gi i đang ph i đi m t v i m t v n đ c c k nan gi i đó là sệ ả ế ớ ả ố ặ ớ ộ ầ ề ự ỳ ả ự
xu t hi n c a virus Corona. Ngày 11/3/2020, T ch c Y t Th gi i (WHO) đã tuyênấ ệ ủ ổ ứ ế ế ớ
b d ch b nh viêm đng hô h p c p Covid-19 do ch ng m i c a virus coronaố ị ệ ườ ấ ấ ủ ớ ủ
(SARS-CoV-2) là m t đi d ch toàn c u. Virus này không nh ng đe d a đn tínhộ ạ ị ầ ữ ọ ế
3

m ng con ng i mà nó còn kéo theo nhi u h l y: làm trì tr n n kinh t th gi i,ạ ườ ề ệ ụ ệ ề ế ế ớ
gi m ch t l ng cu c s ng,…V y virus là gì? T i sao nó nguy hi m đn v y và cóả ấ ượ ộ ố ậ ạ ể ế ậ
cách nào ngăn ch n nó hay không v n luôn là câu h i ch a bao gi h nhi t đi nhânặ ẫ ỏ ư ờ ạ ệ ố
lo i.ạ
Virus, cũng còn đc g i là siêu vi khu nượ ọ ẩ hay siêu vi trùng,là m tộ tác nhân truy nề
nhi mễ ch nhân lên đc khi bên trongỉ ượ ở t bàoế s ng c a m t sinh v t khác. Virus cóố ủ ộ ậ
th xâm nhi m vào t t c các d ngể ễ ấ ả ạ sinh v tậ, từ đng v tộ ậ , th c v tự ậ cho t iớ vi
khu nẩ và vi khu n cẩ ổ.Trên th gi i đã phát hi n trên 500 lo i virus có kh năng gây raế ớ ệ ạ ả
các b nh lý t nh đn nguy hi m cho con ng i và càng ngày càng có nhi u lo iệ ừ ẹ ế ể ườ ề ạ
virus m i đc phát hi n. Khi c th b nhi m virus có th gây ra các b nh lýớ ượ ệ ơ ể ị ễ ể ệ nhi mễ
trùng c p tính, m n tính ho c nguy hi m h n là ung th .ấ ạ ặ ể ơ ư
Đi b ph nạ ộ ậ virus đu có s n k t c uề ẵ ế ấ màng b cọ virus , c t đ che đy b m tố ể ậ ề ặ
bên ngoài c aủ v b cỏ ọ . Thành ph n ch y u c a màng b c virus làầ ủ ế ủ ọ lipid mà trong t tấ
c các ảmàng sinh h c bên c nh hàng lo t các lo i lipid khác nhau, hàm l ngọ ạ ạ ạ ượ
phospholipid th ng chi m u th v i t l t 40-90% lipid t ng s c a c u trúcườ ế ư ế ớ ỉ ệ ừ ổ ố ủ ấ
màng, nó có vai trò quan tr ng trong s phát tri n nói chung c a c th s ng.ọ ự ể ủ ơ ể ố
Chính vì v y các nhà nghiên c u hóa sinh h c không ng ng nghiên c u sâu h nậ ứ ọ ừ ứ ơ
v c u trúc, ch c năng sinh h c c a phospholipid, màng t bào… nh m đnh h ngề ấ ứ ọ ủ ế ằ ị ướ
cho vi c tìm ra các ph ng th c ch a tr b nh.ệ ươ ứ ữ ị ệ
V y ậPhospolipid là gì? Có các lo i phospholipid nào? Vai trò và tác d ng c aạ ụ ủ
phospholipid đi v i c th s ng?ố ớ ơ ể ố ti u lu n chuyên đ này ph n nào gi i thích rõể ậ ề ầ ả
đi u đó.ề
4

PH N II: PHOSPHOLIPIDẦ
2.1. Vị trí c a phospholipid trong h th ng lipidủ ệ ố
Lipid là m t trong nh ng thành ph n sinh hóa c b n c a đng th c v t, cùngộ ữ ầ ơ ả ủ ộ ự ậ
v i protein, axit nucleic, cacbohydrat, lipid t o thành c u t c s c a t t c các tớ ạ ấ ử ơ ở ủ ấ ả ế
bào. Lipid đóng vai trò quan tr ng nh là ngu n cung c p năng l ng (8-9 kcal/gam),ọ ư ồ ấ ượ
ch a các vitamin tan trong d u cũng nh các axit béo c n thi t là các ch t không thứ ầ ư ầ ế ấ ể
thay th đc. Ngoài ra trong thành ph n c a lipid có phospholipid và sterol ester thamế ượ ầ ủ
gia vào quá trình sinh t ng h p màng t bào.ổ ợ ế
Đnh nghĩa lipid theo nghĩa r ng là m t h p ch t h u c có ngu n g c sinh h cị ộ ộ ợ ấ ữ ơ ồ ố ọ
có th chi t ra t v t li u h u c b ng các dung môi không phân c c. ể ế ừ ậ ệ ữ ơ ằ ự Theo nghĩa
h p, lipid ch các d n xu t c a axit béo m ch dài.ẹ ỉ ẫ ấ ủ ạ
D a vào s có m t c a axit béo và liên k t este, Lipid đc phân làm 2 lo i:ự ự ặ ủ ế ượ ạ
1. Lipid th y phân đc:thành ph n có ch a axit béo, có ch a liên k t este(ví d :ủ ượ ầ ứ ứ ế ụ
axylglyxerid, phosphoglyxerid, sáp,..).
2. Lipid không th y phân đc: thành ph n không chủ ượ ầ ứag c axit béo, không có liênố
k t este(ví d : squalen, caroten,..)ế ụ
D a vào thành ph n c ut o, Lipid đc phân làm 2 lo i:ự ầ ấ ạ ượ ạ
1. Lipid đn gi n: là este c a axit béo v i các alcol khác nhau (ví d : glycerid, sápơ ả ủ ớ ụ
ong, sterid)
2. Lipid ph c t p: Là este khi th y phân gi i phóng ngoài alcol và axit béo còn cóứ ạ ủ ả
thành ph n khác (axit phosphoric, các ose…). Bao g m:ầ ồ
+ Phospholipid: là lo i lipid ph c t p có ch a axit phosphoric ho c esteạ ứ ạ ứ ặ
c a axit phosphoric.Bao g m glycerophospholipid, spủ ồ hingophospolipid và
Inosinphospholipid.
5