TR NG ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
VI N K THU T HÓA H C

TI U LU N MÔN HÓA SINH
ĐNG ĐÔI MALTOSE VÀ CÁC NG D NG TH CƯỜ
TI N C A NÓ TRONG ĐI S NG
Gi ng viên h ng d n: TS. Giang Th Ph ng Ly ướ ươ
Sinh viên th c hi n: Võ Quang Linh
Mã s sinh viên: 20174840
L p: HH01.K62
Hà N i, 5/2020
M C L C
L I M ĐU
V i s phát tri n c a ngành công nghi p bánh k o hi n nay thì nhu c u v các lo i
nguyên li u làm nên chúng ngày càng tăng cao. Tr c đây, ng i ta th ng s d ng ướ ườ ườ
đng saccharose đ t o nên đ ng t cho s n ph m. Nh ng khi s d ng lo i đngườ ư ườ
này thì g p m t s tr ng i nh : hi n t ng l i đng, đ ng t cao không thích h p ư ư ườ
cho nh ng ng i b nh béo phì và ti u đng, nó làm tăng nhanh l ng đng trong ườ ườ ượ ườ
máu… Qua nghiên c u ng i ta th y r ng lo i đng nha có ngu n g c t các h t ườ ườ
n y m m có th kh c ph c nh ng nh c đi m trên. Đó chính là Maltose. ượ
Maltose là m t disaccharide đc t o thành t 2 đn v glucose đc n i l i b ng liên ượ ơ ượ
k t 1,4glucoside, phân t maltose còn gi đc m t nhóm OH glucoside nên có tínhαế ượ
kh b ng m t n a glucose. Nó ít có s n trong t nhiên, th ng có m t trong các h t ư
c c n y m m. Maltose xu t hi n d ng b t tr ng ho c tinh th . Tinh th c a lo i
đng này trong su t, tan t t trong n c, có v ng t. Maltose có đ ng t kém, ch ng tườ ướ
kho ng 30-60% nh đng, tùy thu c vào n ng đ. Dung d ch maltose 10% có đ ng t ư ườ
35% nh sucrose.ư
Maltose có r t nhi u ng d ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Syrup maltose là m t
s n ph m t maltose. Nó ch a hàm l ng maltose cao, có đ ng t b ng 60% đng ượ ườ
saccharose nên nó đc thay th nh ch t ng t dinh d ng cho nh ng ng i b b nhượ ế ư ưỡ ườ
ti u đng vì nó d h p thu và không làm tăng l ng đng trong máu. Maltose đc ườ ượ ư ượ
s d ng r ng rãi trong các lĩnh v c ch bi n, s n xu t: trà, s a, bia…và nh ng s n ế ế
ph m t b . Ngoài ra, maltose còn đc dung trong công nghi p s n xu t bánh m , ơ ượ
cake, các lo i k o, n c súc mi ng… Trong công ngh d c ph m, ta có th s n xu t ướ ượ
manitol b ng s hydro hóa maltose.
Vì v y, v i s tìm hi u và nh ng hi u bi t c a mình em xin phép nghiên c u đ tài: ế
Đng đôi Maltose và các ng d ng th c ti n c a nó trong đi s ng”.ườ
3
Dù đã c g ng đ hoàn thi n bài ti u lu n m t cách t t nh t nh ng không th tránh ư
kh i s su t. Mong cô đóng góp ý ki n cho bài ti u lu n hoàn thiên h n. ơ ế ơ
N I DUNG
I. GI I THI U V MALTOSE:
1. L ch s :
Maltose đc phát hi n b i ượ Augustin-Pierre Dubrunfaut (1797-1881), m t nhà hóa h c
ng i Pháp. Ông cũng là ng i đu tiên phát hi n ra fructose. Tuy nhiên, phát hi n vườ ườ
maltose c a ông không đc ch p nh n r ng rãi cho đn khi nhà hóa h c ng i Ailen, ượ ế ườ
Cornelius O’Sullivan (1841-1907) xác nh n nó vào năm 1872. Cái tên Maltose xu t phát
t t “malt” (nghĩa là h t n y m m, đc s d ng trong s n xu t bia, ch ng c t,..) , ượ ư
k t h p v i h u t ế “-ose” đc s d ng trong tên c a các lo i đng. Maltose đcượ ườ ượ
tìm th y trong các lo i ngũ c c, rau và trái cây có tinh b t.
Maltose s n xu t và s d ng Trung Qu c t x a nh tri u đi nhà Th ng (kho ng ư ư ươ
năm 1150). T i Nh t B n, vi c s d ng maltose đã đc ghi nh n t th i Hoàng đ ượ ế
Jimmu.
2. C u trúc và danh pháp:
Maltose (/ m lto s/ ho c / m lto z /), còn đc g i là maltobiose ho c đng m chˈ ɔː ʊ ɔː ʊ ượ ư
nha, là m t disaccaride đc hình th nh b i hai đn v glucose có công th c hóa h c là ượ ơ
C12H22O11. Nó là thành ph n quan tr ng th hai trong hang lo t nh ng h p ch t hóa sinh
có vòng glucose. N u them m t g c glucose thì t o thành maltotriose, và 4 g c glucoseế
thì g i là maltotetrose,.. N u thêm nhi u g c glucose n a thì t o thành dextrins, th ng ế ườ
g i là maltodextrin, hay th m chí t o thành tinh b t.
C u t o:
Phân t maltose đc c u t o t hai g c -glucopyranose liên k t v i nhau qua liênα ượ ế
k t glycoside gi a nhóm –OH ế v trí C1 c a phân t glucose th nh t v i nhóm –OH
4
v trí C4 c a phân t glucose th hai. Liên k t ế α C1OC4 nh th đc g i làư ế ượ
liên k t 1,4glicoside.αế
Liên k t 1,4glicosideαế
Maltose đc t o thành b i s th y phân enzyme c a tinh b t (m t ượ
homopolysaccharide) đc xúc tác b i enzyme amylase. Maltose đc chuy n đi ượ ượ
thành 2 phân t D-glycoside nh enzyme maltase, th y phân liên k t glycoside. Maltose ế
th ng m i s n xu t t tinh b t đc x lý b ng m ch nha lúa m ch. Hình phía d i ươ ượ ướ
là c u trúc liên k t và mô hình phân t không gian c a Maltose: ế
4- O - ( - d -glucopyranosyl) - - d -glucopyranoseα β
(Mô hình phân t không gian c a Maltose)
Các monosaccharide đn v trên bên trái làơ hemiacetal c a - dα -glucopyranosyl đn v .ơ
Nó đc liên k t b i m t liên k t glycoside v i - (1,4 ) v i -αượ ế ế ʹ d -glucopyranose,
aglycone. Nguyên t oxy c a liên k t glycoside trung tâm c a c u trúc và gi a hai ế
vòng. Nó đc chi u xu ng d c theo tr c và do đó là đng phân . Nó liên k t v i C4αượ ế ế
c a aglycone, và do đó liên k t này là xích đo tr c. ế
5