1
Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
th gi i b nh ung th ngày càng có xu h ng gia tăng Theo T ch c Y t ổ ứ ế ế ớ ệ ư ướ
trong nh ng th p niên g n đây không ch các n c phát tri n mà c v i các ữ ậ ầ ỉ ở ướ ả ớ ể
n c đang phát tri n. th gi i c tính hàng năm trên th gi i có ướ ể T ch c Y t ổ ứ ế ế ớ ướ ế ớ
kho ng 11 tri u tr ng h p m i m c ung th ệ ả ườ ư và kho ng 6 tri u ng ệ ắ ả ợ ớ ườ i ch t do ế
i nam gi i là ung căn b nh này ệ . Tuy nhiên các ung th hàng đ u trên th gi ư ế ớ ở ầ ớ
t tuy n, gan; i là ung th vú, th ph i, d dày, đ i - tr c tràng, ti n li ạ ư ự ề ạ ổ ệ ế n gi ở ữ ớ ư
cung, d dày và ph i. i, ung th vú x p hàng đ i - tr c tràng, c t ạ ổ ử ự ổ Trên th gi ế ớ ạ ư ế
i v i t n gi m c thô và t l l đ u trong các lo i ung th ầ ư ở ữ ớ ớ ỷ ệ ắ ạ ỷ ệ ắ ề m c chu n đ u ẩ
ặ là 37,4; có 1.151.298 ca ung th m i m c (năm 2002). Ung th vú r t hi m g p ắ ư ớ ư ế ấ
nam gi i r t ph bi n ph n . T l m i m c ung th vú nam ở ớ i nh ng l ư ạ ấ ổ ế ở ụ ữ ỷ ệ ớ ư ắ ở
ít h n 100 l n so v i n . T l m c b nh ung th vú Châu Á đang tăng nhanh ớ ữ ỷ ệ ắ ệ ư ầ ơ ở
[10].
Trong 20 năm t 1988 - 2007 có 28.672 tr ng h p m i m c ung th ừ ườ ư ở ắ ợ ớ
ph n đ ng ghi ụ ữ ượ c ghi nh n trên đ a bàn Hà N i, trong đó ung th vú có s l ộ ố ượ ư ậ ị
m i m c chu n theo tu i ph n nh n đ ng đ u v i 6.738 ca. T l ớ ỷ ệ ứ ầ ậ ổ ở ắ ẩ ớ ụ ữ
26,5/100.000. T l m i m c ung th vú b t đ u tăng nhanh t đ tu i 35 và ỷ ệ ớ ắ ầ ư ắ ừ ộ ổ
60 v i t l 129,3/100.000 [2]. đ nh cao ỉ ở ớ ỷ ệ
K t qu nghiên c u t i m t s n c trên th gi i cho th y ki n th c, s ứ ạ ế ả ộ ố ướ ế ớ ứ ế ấ ự
thi u hi u bi t v b nh ung th vú th ng đ n vi c tham d các ế ể ế ề ệ ư ườ ng nh h ả ưở ự ế ệ
Ch ươ ng trình khám sàng l c đ phát hi n s m ung th . M c khác ki n th c, s ệ ớ ọ ể ư ứ ế ặ ự
t v b nh ung th vú th p đã góp ph n vào s ch m tr trong vi c phát hi u bi ể ế ề ệ ự ậ ư ễ ệ ấ ầ
hi n các d u hi u ung th và có th d n đ n s ch m tr trong ch n đoán ung ế ự ậ ể ẫ ư ệ ễ ệ ấ ẩ
th vú. Các nghiên c u đã cho r ng đây là m t ph n gây ra t vong ung th vú ư ứ ằ ầ ộ ử ư
cao do vi c phát hi n b nh ung th ư ở ệ ệ ệ ị ấ giai đo n cu i nên hi u qu đi u tr th p, ệ ả ề ạ ố
qua đó nêu b t t m quan tr ng c a khuy n khích th c hi n các bi n pháp d ậ ầ ủ ự ế ệ ệ ọ ự
phòng đ phát hi n s m b nh ung th vú [13],[17],[18],[19],[20]. ệ ớ ư ể ệ
2
t Nam m t trong nh ng m c tiêu c a D án Phòng ch ng ung th T i Vi ạ ệ ữ ụ ủ ự ộ ố ư
Qu c gia giai đo n 2008- 2010 là tăng t b nh nhân ung th đ l ạ ố ỷ ệ ệ ư ượ ệ c phát hi n
20% lên 30%; Xây d ng và tri n khai mô hình ch n đoán ở giai đo n s m t ạ ớ ừ ự ể ẩ
i c ng đ ng. Vi c ch n đoán s m ung th r t quan tr ng, nó s m ung th t ớ ư ạ ộ ồ ư ấ ệ ẩ ớ ọ
ị quy t đ nh k t qu đi u tr , mang tính hi u qu cao, gi m giá thành đi u tr . ả ề ế ị ế ệ ề ả ả ị
ồ Trong s các lo i ung th u tiên cho vi c sàng l c và ch n đoán s m bao g m ệ ư ư ạ ẩ ố ọ ớ
. Thông qua h ung th vúư ướ ng d n cho ph n 35 - 50 tu i t ụ ữ ổ ự ẫ ố ớ khám vú; Đ i v i
các ph n > 40 tu i, m i năm đ n c s chuyên khoa đ khám vú m t l n và ơ ở ộ ầ ụ ữ ế ể ổ ỗ
ng pháp đ n gi n nh ng đ t hi u qu cao [1]. ch p nhũ nh, là ph ả ụ ươ ư ệ ả ạ ả ơ
T i Bình Đ nh trong nh ng năm qua đã tri n khai D án Phòng ch ng ung ữ ự ể ạ ố ị
th và đã mang l i hi u qu thi t th c cho ng i dân. ư ạ ệ ả ế ự ườ
Nh m góp ph n hoàn thành M c tiêu 7 c a Chi n l ế ượ ụ ủ ằ ầ ứ c Dân s và S c ố
kh e sinh s n Vi t Nam giai đo n 2011-2020 đã đ ả ỏ ệ ạ ượ c Chính ph phê duy t t ủ ệ ạ i
Quy t đ nh s 2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2011, chúng tôi ti n hành ế ị ế ố
th c hi n Chuyên đ th c tr ng ung th vú t i t nh Bình Đ nh và ề “ Mô t ự ệ ả ự ư ạ ạ ỉ ị
đ xu t các gi i pháp th c hi n trong th i gian đ n “ ề ấ ả ế , v i hai m c tiêu ự ờ ệ ụ ớ
1. Mô t
th c tr ng ung th vú t i t nh Bình Đ nh; ả ự ạ ư ạ ỉ ị
i pháp th c hi n trong th i gian đ n.
2. Đ xu t các gi ề ấ
ả ự ờ ệ ế
Ch ng 1 ươ
3
T NG QUAN TÀI LI U Ổ Ệ
1.1. B NH H C UNG TH VÚ Ọ Ư Ệ
1.1.1. Ung th vúư
1.1.1.1. Đ i c ng ạ ươ
ph n . H i Ung Ung th vú là lo i ung th gây t ạ ư ư ử vong nhi u nh t ề ấ ở ụ ữ ộ
th M c tính ung th vú chi m 32% toàn b ung th m i và 18% s t vong ư ỹ ướ ư ớ ố ử ư ế ộ
do ung th ph n . T l b ung th vú hàng năm ư ở ụ ữ ỉ ệ ị ư ở ạ Hoa kỳ tăng lên r t m nh ấ
theo tu i (5/100.000 tu i 25 tăng lên 150/100.000 ổ ở ổ ở ơ tu i 50 và h n ổ
200/100.000 tu i 75). ở ổ
T i Vi t nam v n ch a có s li u th ng kê đ y đ , nh ng ung th vú ạ ệ ố ệ ư ủ ư ư ẫ ầ ố
đang tr thành lo i ung th đ ng hàng đ u trong các lo i ung th ư ứ ph n . ư ở ụ ữ ạ ầ ạ ở
1.1.1.2. Nguyên nhân, b nh sinh ệ
Đ t bi n Gen ế ộ
Th ng th y đ t bi n Gen BRCA1 và Gen ườ ế ở ấ ộ ắ p53 n m trên Nhi m s c ễ ằ
th 17, Gen BRCA2 n m trên Nhi m s c th 13. Y u t ế ố ễ ể ể ằ ắ gây đ t bi n Gen có ế ộ
th là các tia phóng x hay virus. ể ạ
Di truy nề
Kho ng 18% ung th vú có y u t di truy n nh ng ch kho ng 5% là ế ố ư ả ư ề ả ỉ
th c s có y u t gia đình. Trong nh ng gia đình này, nguy c b ung th vú c ự ự ế ố ơ ị ữ ư ả
n ờ ở ữ ít nh t là 50%. đ i ấ
Ch đ ăn ế ộ
Ch đ ăn nhi u m và đ ng có t l b ung th vú cao h n ch đ ăn ít ế ộ ề ỡ ườ ỉ ệ ị ế ộ ư ơ
đ ng và m , đ c bi ườ ỡ ặ ệ t là đ i v i l a tu i tr . ổ ẻ ố ớ ứ
Hocmon
4
M t s lo i Hocmon nh ng có trong ộ ố ạ ư : Prolactin, Estrogen, Progestin (th ườ
các thu c ng a thai) khi dùng lâu dài có th làm tăng nguy c ung th vú ừ ư ể ố ơ ở
nh ng ph n tr . ụ ữ ẻ ữ
1.1.1.3. Tri u ch ng lâm sàng ứ ệ
ệ Tri u ch ng lâm sàng c a ung th tuy n vú r t đa d ng, khi có các tri u ư ủ ứ ế ệ ấ ạ
ch ng đi n hình thì th ng đã giai đo n mu n c a b nh. ứ ể ườ ở ộ ủ ệ ạ
1.1.1.3.1. Các tri u ch ng t ứ ệ ạ i tuy n vú ế
Kh i to lên vú ố ở
Là tri u ch ng có 90% s b nh nhân ung th vú. Có th xác đ nh đ ứ ệ ở ố ệ ư ể ị ượ c
các tính ch t sau: ấ
: th ng b m t vú nh ng có khi b c hai vú. + V trí ị ườ ị ở ộ ị ả ư
+ Các bi n đ i da vùng có kh i u: ổ ở ế ố
ệ - D u hi u da trên kh i u b lõm xu ng vì dính vào kh i u: nhìn rõ khi cho b nh ệ ấ ố ố ố ị
nhân dang th ng cánh tay bên có u ra và nhìn d i ánh sáng t ẳ ướ t. ố
ỏ ẫ - D u hi u da ki u “v cam”: nhìn rõ m t m ng da b phù n , đ i màu đ s m ề ổ ệ ể ấ ả ỏ ộ ị
và có nh ng đi m b lõm sâu xu ng ch chân lông. ữ ể ố ị ở ỗ
- Nh ng tr ữ ườ ả ng h p đ n mu n có th th y da trên kh i u đã b loét ra, ch y ể ấ ế ợ ộ ố ị
máu, b i nhi m... ễ ộ
ng ch c ho c c ng. + M t đ : th ậ ộ ườ ặ ứ ắ
+ B m t: ng l i, lõm không đ u. ề ặ th ườ ồ ề
+ Ranh gi ng không rõ ràng vì tình tr ng xâm nhi m c a u vào các t i:ớ th ườ ủ ễ ạ ổ
ch c xung quanh. ứ
+ Kích th c: to nh tuỳ t ng tr ng h p. ướ ừ ỏ ườ ợ
+ Di đ ng kém: do dính nhi u vào t ề ộ ổ ự ch c xung quanh, nh t là da và c ng c ứ ấ ơ
l n. ớ
5
+ Th ng không đau. ườ
ế + C n chú ý là có lo i Cacxinom tuy n vú bi u hi n gi ng nh m t viêm tuy n ư ộ ể ệ ế ạ ầ ố
vú: da trên tuy n vú phù n , đ , nhi m c ng, đau... ề ỏ ứ ễ ế
Nh ng bi n đ i núm vú ế ổ ở ữ
+ Ch y d ch đ u núm vú: Ch y d ch đ u núm vú t phát có th g p ầ ả ầ ả ị ị ự ể ặ ở ả kho ng
20% s ph n ung th vú. Trong các tr ụ ữ ư ố ườ ể ng h p này d ch núm vú có th là ợ ị
c trong, máu, d ch thanh t .. . d ch n ị ướ ị ơ ẫ l n máu, d ch thanh t ị ơ
+ Đ u núm vú co v o ho c t t sâu vào trong: do kh i u xâm nhi m và kéo rút ặ ụ ẹ ầ ễ ố
các ng tuy n s a v phía u. ế ữ ề ố
+ Trong th b nh Cacxinom Paget: vùng núm vú th ể ệ ườ ư ộ ng có bi u hi n nh m t ể ệ
t n th ổ ươ ng Eczema c a núm vú. ủ
1.1.1.3.2. H ch nách ạ
H ch nách cùng bên to ra ch ng t đã có di căn ung th t i ph m vi khu ứ ạ ỏ ư ớ ạ
v c. C n xác đ nh các tính ch t c a h ch nách v : s l ự ề ố ượ ấ ủ ầ ạ ị ậ ộ ng, đ l n, m t đ , ộ ớ
tình tr ng dính c a h ch vào nhau và vào t ch c xung quanh... ủ ạ ạ ổ ứ
Chú ý khám c h ch nách bên đ i di n đ xác đ nh di căn xa. ả ạ ệ ể ố ị
1.1.1.4. Tri u ch ng c n lâm sàng ứ ệ ậ
1.1.1.4.1. Sinh thi t ch n đoán: ế ẩ
a) V i các kh i u có th s th y rõ ràng ể ờ ấ ớ ố
+ Sinh thi t hút t bào b ng kim nh (Fine-needle aspiration biopsy) ế ế ỏ ằ
ạ Là m t xét nghi m có th th c hi n nhanh chóng và an toàn, có đ nh y ể ự ệ ệ ộ ộ
i 90-98% (ph thu c ch y u vào k năng và kinh nghi m c a xét đ t t ạ ớ ủ ế ụ ủ ệ ộ ỹ
nghi m viên). B nh ph m đ c đ a đi xét nghi m t bào h c và có th đ ệ ệ ẩ ượ ư ệ ế ể ượ c ọ
dùng đ xác đ nh các th c m th Estrogen và Progesterone b ng k thu t hoá ụ ả ể ể ằ ậ ỹ ị
t ế bào mi n d ch. ễ ị
6
+ Sinh thi t lõi ( Core biopsy ) ế
Dùng kim Tru-Cut (Baxter) đ l y ra m t ph n t ể ấ ầ ổ ộ ệ ch c kh i u. B nh ố ứ
ph m đ a đi xét nghi m mô b nh h c và xác đ nh các th c m th Estrogen và ụ ả ư ể ệ ệ ẩ ọ ị
Progesterone.
+ M sinh thi t m t ph n kh i u (Incisional biopsy) ổ ế ộ ố ầ
Th ng r ch da theo đ ng Langer (đ ng r ch cong, đi sát và song song ườ ạ ườ ườ ạ
v i qu ng núm vú). Bóc tách và c t l y m t ph n kh i u đ a đi làm xét ắ ấ ớ ư ầ ầ ộ ố
nghi m.ệ Ch đ nh khi mu n đánh giá m t kh i u vú l n nghi ng là ác tính mà ộ ố ố ớ ờ ỉ ị
sinh thi t lõi không xác đ nh đ c ch n đoán. ế t hút kim nh ho c sinh thi ỏ ặ ế ị ượ ẩ
t (Excisional biopsy) + M c t kh i u sinh thi ố ổ ắ ế
M bóc tách l y kh i u đ đ a đi xét nghi m. ố ể ư ệ ấ ổ
b) V i các U không s th y đ c rõ ràng ờ ấ ượ ớ
+ Sinh thi t có đ nh v b ng kim (Needle localized biopsy) ế ị ằ ị
D i h ướ ướ ng d n c a ch p nhũ nh, ch c kim kèm d ng c có dây móc ọ ẫ ủ ụ ụ ụ ả
t vào tuy n vú n i ti p giáp v i ch b nh lý đ đ nh v ch c n sinh đ c bi ặ ệ ơ ế ỗ ệ ỗ ầ ể ị ế ớ ị
thi t. Sau đó ti n hành m sinh thi t kh i b nh lý đúng ch đã đ c đ nh v . ế ế ổ ế ố ệ ỗ ượ ị ị
+ Sinh thi t lõi b ng kim có đ nh v ba chi u (Stereotactic core needle ế ề ằ ị ị
biopsy)
S d ng b đ nh v ba chi u b ng máy tính đi n t ử ụ ệ ử ể ị ị ổ đ đ nh v t n ộ ị ề ằ ị
th ng, ti p đó dùng d ng c b n t đ ng xuyên m t lúc nhi u kim sinh thi ươ ụ ắ ự ộ ụ ế ề ộ ế t
lõi vào vùng t n th ổ ươ ng đ l y b nh ph m. ệ ể ấ ẩ
1.1.1.4.2. Ch p nhũ nh (Mammography) ả ụ
Có th phát hi n đ c 85% ung th vú, k c các u ch a s th y trên lâm ệ ượ ể ư ờ ấ ể ả ư
sàng. Nh ng d u hi u có th g p trên phim ch p vú trong ung th vú là: ể ặ ụ ư ữ ệ ấ
+ Các v t l ng đ ng Canxi. ế ắ ọ
7
+ Hình các ng tuy n vú b xo n v n ho c không cân đ i. ế ặ ắ ặ ố ố ị
+ Da vùng tuy n vú và núm vú dày lên. ế
+ Hình kh i đ c tuy n vú. ố ặ ế
1.1.1.4.3. Ch p siêu âm tuy n vú ụ ế
Có th dùng ph i h p v i Ch p nhũ nh đ ch n đoán phân bi t u vú là ố ợ ụ ể ể ả ẩ ớ ệ
m t kh i u đ c hay u nang. ặ ố ộ
1.1.1.4.4. Ch p CT scanner tuy n vú: ụ ế
Th ng đ theo dõi tình tr ng các h ch vú trong l ng ng c và vùng nách ườ ự ể ạ ạ ồ
sau khi m c t tuy n vú. ổ ắ ế
1.1.1.4.5. Ch p MRI tuy n vú: ụ ế
Có th dùng khi các ph ể ươ ế ng pháp ch n đoán hình nh khác không cho k t ả ẩ
qu rõ nét. ả
1.1.1.4.6. Ch p nhi ụ ệ t tuy n vú: ế
D a trên s phân b nhi t khác nhau c a t ch c vú bình th ng và ung ự ự ố ệ ủ ổ ứ ườ
th đ ghi l t c a ung th vú. Hi n nay ít dùng do hi u qu ư ể ạ i hình nh nhi ả ệ ủ ư ệ ệ ả
ch n đoán không cao. ẩ
1.1.1.5. D phòng và phát hi n s m ung th vú ệ ớ ư ự
1.1.1.5.1. T ki m tra tuy n vú ự ể ế
+ Hàng tháng đ i v i t t c ph n trên 20 tu i. ố ớ ấ ả ụ ữ ổ
+ Nh ng ph n ti n mãn kinh nên th c hi n ki m tra 5 ngày sau ngày ụ ữ ề ự ữ ể ệ
k t thúc c a m t chu kỳ kinh. ộ ế ủ
+ Nh ng ph n sau mãn kinh nên t ki m tra mình cũng vào nh ng ngày ụ ữ ữ ự ể ữ
nh v y m i tháng. ư ậ ỗ
1.1.1.5.2. Đ n khám lâm sàng t i c s có bác sĩ ế ạ ơ ở
8
+ Ba năm m t l n cho các ph n l a tu i 20-40. ụ ữ ứ ộ ầ ổ
+ M i năm m t l n cho các ph n trên 40 tu i. ộ ầ ụ ữ ỗ ổ
1.1.1.5.3. Ch p nhũ nh ụ ả
+ Các ph n 35-39 tu i c n ph i đ ổ ầ ụ ữ ả ượ ố ệ c ch p vú ki m tra đ làm s li u ụ ể ể
c s theo dõi sau này. ơ ở
+ Các ph n 40-49 tu i c n đ c ch p vú 1-2 năm m t l n. ổ ầ ượ ụ ữ ộ ầ ụ
+ Các ph n trên 50 tu i c n đ c ch p vú m i năm m t l n. ổ ầ ượ ụ ữ ộ ầ ụ ỗ
1.1.1.5.4. C t tuy n vú d phòng ự ế ắ
Có th ch đ nh cho các tr ị ể ỉ ườ ng h p sau: ợ
+ Các b nh nhân có b nh vú lành tính và có ti n s gia đình b Ung th vú ề ử ư ệ ệ ị
hai bên tu i ti n mãn kinh. ổ ề
+ B nh nhân đã có ti n s b Ung th vú và hi n nay đang có b nh x ề ử ị ư ệ ệ ệ ơ
nang trong tuy n vú còn l i. ế ạ
+ Các b nh nhân b Cacxinom th thuỳ sau. ể ệ ị
1.1.1.6. Đi u trề ị
1.1.1.6.1. Ung th vú giai đo n I và II (giai đo n b nh còn khu trú t ư ệ ạ ạ ạ i ch ). ỗ
ẫ Trong giai đo n này, bi n pháp đi u tr quan tr ng hàng đ u là ph u ề ệ ạ ầ ọ ị
thu t, các bi n pháp đi u tr khác đóng vai trò b sung và c ng c . ố ủ ệ ề ậ ổ ị
a) Các ph ươ ng pháp ph u thu t ậ ẫ
+ C t tuy n vú tri ế ắ t đ ệ ể
- Ti n hành c t b toàn b tuy n vú kèm các c ng c l n và nh , l y b ắ ỏ ự ớ ỏ ấ ế ế ơ ộ ỏ
toàn b h ch b ch huy t d c theo tĩnh m ch nách lên đ n dây ch ng s n đòn ế ọ ộ ạ ế ạ ằ ạ ườ
(dây ch ng Halsted). Ph u thu t này đ ằ ẫ ậ ượ c Halsted đ a ra đ u tiên vào năm 1894 ầ ư
nên th ng đ c g i là ph ng pháp Halsted. ườ ượ ọ ươ
9
- Hi n nay ít dùng vì đ l ể ạ ệ i khuy t h ng l n ế ổ ớ ở thành ng c b nh nhân và ự ệ
ng pháp c t tuy n vú tri k t qu đi u tr nói chung không khác các ph ế ả ề ị ươ ế ắ ệ ể t đ
c i biên. ả
+ C t tuy n vú tri t đ c i biên ế ắ ệ ể ả
ộ - Ti n hành c t b toàn b tuy n vú kèm l y b h ch nách thành m t ế ắ ỏ ỏ ạ ế ấ ộ
kh i, không c t b c ng c l n. Các ph ng pháp hay dùng là: ắ ỏ ơ ự ớ ố ươ
* Ph u thu t Patey: c t b toàn b tuy n vú, c t b c c ng c bé đ có ắ ỏ ả ơ ắ ỏ ự ế ể ẫ ậ ộ
th l y b đ ể ấ ỏ ượ c các h ch nách ạ ở cao trên đ nh h nách. ỉ ố
* Ph u thu t Patey c i biên (Scanlon): cũng làm nh ph ng pháp Patey ư ẫ ậ ả ươ
ạ nh ng không c t b c ng c bé mà ch bóc tách nó đ có th l y b các h ch ỉ ắ ỏ ơ ể ấ ư ự ể ỏ
nách cao và b o t n đ c dây th n kinh ng c bên (chi ph i c ng c l n). ở ả ồ ượ ự ớ ố ơ ự ầ
* Ph u thu t Auchincloss: th c hi n gi ng ph ự ệ ẫ ậ ố ươ ư ng pháp Patey nh ng
không c t b hay bóc tách c ng c bé đ c l y b các h ch nách cao. ể ố ấ ơ ự ắ ỏ ạ ỏ ở
- Hi n nay, đây là bi n pháp ph u thu t chu n đ i v i ung th vú giai ố ớ ư ệ ệ ẫ ậ ẩ ở
đo n b nh còn khu trú. L y b h ch nách v a đ đi u tr v a đ ch n đoán ể ề ỏ ạ ị ừ ừ ệ ể ấ ạ ẩ
giai đo n b nh. ạ ệ
- u đi m Ư ể
* Là bi n pháp đáng tin c y và hi u qu nh t đ x lý kh i u t ấ ể ử ệ ệ ậ ả ố ạ i ch và ỗ
gi t đ nguy c phát tri n các kh i u nguyên phát m i. ả i quy t tri ế ệ ể ể ơ ố ớ
* N u c n đi u tr hoá ch t b sung thì vi c th c hi n nó sau đi u tr ấ ổ ự ế ề ệ ệ ề ầ ị ị
ph u thu t s d h n nhi u so v i sau đi u tr chi u x . ạ ậ ẽ ễ ơ ề ế ề ẫ ớ ị
- Nh ượ c đi m ể
* Khuy t h ng v m t th m m . ỹ ề ặ ế ổ ẩ
* Có các bi n ch ng sau m : Phù b ch m ch, t n th ng dây th n kinh ứ ế ạ ạ ổ ổ ươ ầ
đám r i cánh tay... ố
10
+ Ph u thu t c t b r ng t ậ ắ ỏ ộ ẫ ạ i ch kèm chi u x ngay sau m ế ạ ỗ ổ
- Ph u thu t c t b r ng t ậ ắ ỏ ộ ẫ ạ ầ i ch còn g i là ph u thu t c t m t ph n ẫ ậ ắ ọ ỗ ộ
tuy n vú, ph u thu t c t thuỳ tuy n vú, ph u thu t c t kh i u vú… ế ậ ắ ậ ắ ế ẫ ẫ ố
N i dung c a ph u thu t này là: ủ ẫ ậ ộ
* C t b kh i ung th cùng m t ph n t ch c nhu mô tuy n vú lành xung ắ ỏ ầ ổ ứ ư ế ố ộ
quanh. Có th c t b r ng ra 1-2 cm vào t ch c lành quanh kh i u kèm l y b ể ắ ỏ ộ ổ ứ ấ ố ỏ
ch c da n m ngay trên kh i u (ph u thu t c t m t ph n tuy n vú: c t ả ổ ậ ắ ứ ế ằ ầ ẫ ố ộ
quadrantectomy).
* R ch m t đ ng riêng đ bóc tách l y b h ch nách. ộ ườ ạ ỏ ạ ể ấ
- Chi u x ngay sau m : th ng dùng tia Gamma hi u đi n th r t cao ế ạ ổ ườ ế ấ ệ ệ
cho toàn b tuy n vú (kho ng 4.500-5.000 cGy b ng chùm tia đi n t ệ ử ặ ố ho c ng ế ả ằ ộ
phóng x Iridium192). Toàn b th i gian m và chi u x ngay sau m là ế ạ ạ ộ ờ ổ ổ
ầ kho ng 6 tu n. ả
- u đi m c a ph ng pháp Ư ể ủ ươ
* Gi đ ữ ượ ẻ c v ngoài th m m . ỹ ẩ
* Gi l i đ ữ ạ ượ c tuy n vú. ế
- Nh ượ c đi m ể
* T ch c tuy n vú còn l i có th b ung th tái phát ho c phát tri n ung ổ ứ ế ạ ể ị ư ể ặ
th vú nguyên phát m i. ư ớ
* Có các bi n ch ng do chi u x kéo dài nh : ban đ da, loét, viêm x ư ứ ế ế ạ ỏ ơ
tuy n vú, gãy x ng s n, sinh ung th mu n, viêm ph i và viêm màng ngoài ế ươ ườ ư ộ ổ
tim do tia x ... ạ
b) Đi u tr b sung sau ph u thu t ậ ị ổ ề ẫ
H u h t các Cacxinom xâm nhi m tuy n vú đ u đ c coi là đã có “di căn ề ượ ễ ế ế ầ
vi th ” ể ở ngay th i đi m kh i đ u c a vi c đi u tr . Do đó vi c đi u tr “b ệ ở ầ ủ ể ề ệ ề ờ ị ị ổ
11
sung” ph i đ c th c hi n ngay sau khi đi u tr t i ch đ có th tác đ ng t ả ượ ị ạ ự ệ ề ỗ ể ể ộ ớ i
các di căn vi th còn l i. ể ạ
+ Chi u xế ạ
t đ c i biên thì vi c chi u x b - Sau ph u thu t c t b tuy n vú tri ậ ắ ỏ ế ẫ ệ ể ả ạ ổ ế ệ
sung sau m nói chung không c n thi t, tr các tr ầ ổ ế ừ ườ ạ ng h p có r t nhi u h ch ấ ề ợ
nách di căn.
- Sau các ph u thu t c t b r ng t i ch (c t b m t ph n tuy n vú) thì ậ ắ ỏ ộ ẫ ạ ỗ ắ ỏ ộ ế ầ
chi u x đ ạ ượ ế c coi là bi n pháp b t bu c đi kèm ngay sau m . ổ ệ ắ ộ
+ Hoá ch tấ
- Th ng dùng các phác đ ph i h p nhi u lo i thu c đ có hi u qu ườ ố ợ ề ể ệ ạ ồ ố ả
đi u tr t ị ố ơ t h n. Các phác đ ph i h p thu c hay dùng là ố ợ ề ố ồ
* CMF: Cyclophosphamide, Methotrexate, 5-fluorouracil
* FAC: 5-fluorouracil, Adriamycin, Cyclophosphamide
*CA: Cyclophosphamide, Adriamycin
- Th ườ ộ ng dùng hoá ch t đi u tr b sung b t đ u sau m 4 tu n và m t ắ ầ ị ổ ề ầ ấ ổ
đ t kéo dài kho ng 6 tháng. ợ ả
+ N i ti t ộ ế
t th ng đ c dùng là: Tamoxifen citrate (Nolvadex), - Các thu c n i ti ố ộ ế ườ ượ
Megestrol acetate (Megace), Aminoglutethimide (có tác d ng phá hu ch c năng ỷ ứ ụ
ng th n), Estrogen (diethylstilbestrol), Androgen (fluoxymesterone)... tuy n th ế ượ ậ
- Vi c ch đ nh dùng thu c Hocmon c n d a vào xét nghi m xác đ nh th ự ệ ệ ầ ố ị ỉ ị ụ
bào ung th vú. Nói chung n u các c m th Estrogen và Progestogene c a t ả ủ ế ể ư ế
th c m th này d ng tính thì đi u tr b ng Hocmon s có hi u qu cao. ụ ả ể ươ ị ằ ệ ẽ ề ả
- Ngoài các thu c N i ti t nói trên, các bi n pháp khác cũng có ý nghĩa ộ ế ố ệ
đi u tr n i ti t là: ị ộ ế ề
12
C t b bu ng tr ng: có hi u qu đi u tr r t t t đ i v i nh ng ph n ị ấ ố ố ớ ả ề ắ ỏ ụ ữ ữ ứ ệ ồ
tr tu i. ẻ ổ
C t b Tuy n th ắ ỏ ế ượ ng th n hay c t b Tuy n yên. ắ ỏ ế ậ
+ Mi n d ch ễ ị
ố Có th dùng các bi n pháp đi u tr mi n d ch nh : tiêm ch ng BCG, u ng ư ủ ễ ệ ề ể ị ị
Levamisole… nh ng k t qu không rõ ràng. ế ư ả
+ Trong th c t đi u tr ự ế ề ị các bi n pháp đi u tr b sung nói trên luôn ị ổ ệ ề
đ c cho th y: ượ ử ụ c s d ng ph i h p v i nhau, k t qu thu đ ớ ố ợ ế ả ượ ấ
t cho hi u qu cao h n dùng chúng - K t h p đi u tr Hoá ch t và N i ti ị ế ợ ộ ế ề ấ ệ ả ơ
đ n thu n. ơ ầ
ơ - Đi u tr hoá ch t b ng các phác đ k t h p thu c có hi u qu cao h n ồ ế ợ ấ ằ ệ ề ả ố ị
nhi u so v i đi u tr m t lo i thu c đ n thu n. ố ơ ị ộ ề ề ạ ầ ớ
1.1.1.6.2. Ung th vú giai đo n IIIA ( còn có th ph u thu t đ c) ư ạ ậ ượ ể ẫ
Đ ng h ng chung là ph i đi u tr k t h p: ườ ướ ị ế ợ ề ả
i ch và khu v c đ h n ch b t s phát tri n c a kh i u. + Đi u tr chi u x t ị ạ ạ ế ề ự ể ạ ế ớ ự ể ủ ỗ ố
Đ ng th i dùng hoá ch t đ đi u tr các di căn có th có toàn thân. Sau đó ấ ể ề ể ờ ồ ị ở
ti n hành ph u thu t c t b toàn b tuy n vú kèm bóc tách l y b h ch nách. ậ ắ ỏ ỏ ạ ế ế ẫ ấ ộ
+ Sau m ti p t c đi u tr b sung b ng Chi u x , Hoá ch t, N i ti t… ổ ế ụ ộ ế ị ổ ề ế ạ ấ ằ
1.1.1.6.3. Ung th vú giai đo n IIIB (không còn kh năng ph u thu t) ư ạ ẫ ả ậ
Đ ng h ườ ướ ng đi u tr chung là: ị ề
+ Đi u tr ngay t đ u b ng hoá ch t. Dùng phác đ k t h p thu c CMF, ề ị ừ ầ ồ ế ợ ấ ằ ố
CA hay FAC trong 3 ho c 4 tháng. ặ
+ Ti p đó đi u tr Chi u x t i ch và khu v c, r i ti n hành m c t b ạ ạ ề ế ế ị ổ ắ ỏ ồ ế ự ỗ
toàn b tuy n vú. ế ộ
13
+ Cu i cùng l ố ạ ế ụ ố i ti p t c đi u tr toàn thân b ng Hoá ch t (phác đ ph i ằ ề ấ ồ ị
h p thu c CMF ho c FAC), N i ti t (Tamoxifen...)… ộ ế ặ ố ợ
(giai đo n di căn toàn thân) 1.1.1..6.4. Ung th vú giai đo n IV ư ạ ạ
Th ng đi u tr ngay b ng Hoá ch t hay N i ti t . ườ ộ ế ề ấ ằ ị
a) Đi u tr N i ti t ị ộ ế ề
+ Ph i d a vào xét nghi m xác đ nh th c m th ệ ả ự ụ ả ị ể Estrogen (ER) và
ộ Progesterone (PgR) trong tiêu b n b nh ph m u đ ch đ nh dùng các thu c N i ể ỉ ệ ả ẩ ố ị
ti ng tính thì đi u tr b ng N i ti t m i có th ế t. Khi các th c m th này d ụ ả ể ươ ộ ế ị ằ ề ớ ể
có hi u qu cao. ệ ả
t hay dùng là: + Các thu c N i ti ố ộ ế
- Tamoxifen citrate (Nolvadex), 20 mg/ m t ngày: đ c dùng liên t c cho ộ ượ ụ
i. đ n khi b nh nhân b tái phát tr l ế ở ạ ệ ị
- Megestrol acetate (Megace), 40 mg dùng 4 l n/ngày. ầ
- Aminoglutethimide, 250 mg u ng 4 l n/ngày: đ ầ ố ượ ệ c dùng cho các b nh
nhân có đáp ng nh ng sau đó l ư ứ ạ i kém đáp ng v i đi u tr n i ti ớ ị ộ ế ứ ề ố ạ t. Thu c t o
nên tình tr ng c t b tuy n th ắ ỏ ế ạ ượ ng th n b ng thu c. Ph i dùng Hydrocortisone ả ậ ằ ố
ng dùng đ d phòng r i lo n tr c Ty n yên - Th ể ự ụ ế ạ ố ượ ng th n. Th ậ ườ
Hydrocortisone u ng sáng, chi u và t ố ề ố i, m i l n u ng 10 mg. ố ỗ ầ
- Các thu c khác: ố ặ Estrogen (diethylstilbestrol, 5 mg dùng 3 l n/ngày) ho c ầ
Androgen (fluoxymesterone, 10 mg dùng 4 l n/ngày). Th ng dùng cho các ầ ườ
b nh nhân có đáp ng nh ng sau đó l ứ ệ ư ạ ị ằ i không đáp ng v i đi u tr b ng ứ ề ớ
Tamoxifen, Megestrol acetate, hay Aminoglutethimide.
+ C t b bu ng tr ng: ắ ỏ ứ ồ
14
- Ch đ nh dùng cho các b nh nhân n d i 50 tu i, b ung th vú tái phát ữ ướ ệ ị ỉ ư ổ ị
v i th c m th Estrogen d ớ ụ ả ể ươ ng tính. Có tác d ng c i thi n rõ r t th i gian ả ụ ệ ệ ờ
tái phát trên nh ng b nh nhân này. s ng thêm và gi m t l ố ỉ ệ ả ữ ệ
- Có th c t b bu ng tr ng tr c ti p b ng ph u thu t, b ng chi u x ể ắ ỏ ự ứ ế ế ậ ằ ẫ ằ ồ ạ
ho c dùng thu c (Leuprolide, Zolodex). ặ ố
+ M c t b Tuy n th ng th n hay c t b Tuy n yên: có th gây ra ổ ắ ỏ ế ượ ắ ỏ ế ể ậ
ấ ạ nh ng v n đ khó khăn trong theo dõi và đi u tr do đó ch đ nh áp d ng r t h n ụ ữ ề ề ấ ị ỉ ị
ch . ế
b) Đi u tr Hoá ch t ấ ị ề
+ Phác đ CMF có hi u qu t ả ố ệ ồ ế ợ t cho đi u tr kh i đ u, nh t là khi k t h p ở ầ ề ấ ị
đáp ng là kho ng 60% v i th i gian đi u tr trung bình v i Prednisone. T l ớ ỉ ệ ứ ề ả ớ ờ ị
m t năm ho c h n. ặ ơ ộ
+ Các phác đ k t h p c a CA và FAC cũng có hi u qu rõ r t. ồ ế ợ ủ ệ ệ ả
ữ + Sau khi b nh không đáp ng v i các phác đ k t h p thu c nói trên n a ồ ế ợ ứ ệ ố ớ
thì ph i dùng đ n các thu c khác. Các thu c có th dùng cho b nh nhân giai ế ệ ể ả ố ố ở
đo n cu i là Taxol, Fluorouracil, Methotrexate, Vinblastine, Vincristine, ạ ố
Mitomycin C và Prednisone.
c) Đi u tr ph u thu t ị ậ : ề ẫ
ộ Trong giai đo n này, ph u thu t không đóng vai trò quan tr ng. Trong m t ạ ậ ẫ ọ
ng h p do kh i ung th t i tuy n vú phát tri n gây loét da, b i nhi m... s tr ố ườ ư ạ ợ ố ể ễ ế ộ
nh h ng nhi u đ n sinh ho t c a b nh nhân thì có th ch đ nh m đ c t b ả ưở ổ ể ắ ỏ ạ ủ ệ ể ỉ ề ế ị
và d n s ch t m th i các t n th ng t i ch đó [5]. ọ ạ ạ ờ ổ ươ ạ ỗ
1.2. D CH T H C MÔ T B NH UNG TH VÚ Ể Ọ Ả Ệ Ư Ị
1.2.1. Ngu n s li u ồ ố ệ
15
vong do ung th tr Vi c xác đ nh tình hình t ị ệ ử ư ướ c h t đòi h i ph i có h ỏ ế ả ệ
vong và s li u dân s h c đáng tin c y đ có th tính toán th ng th ng kê t ố ố ử ố ệ ố ọ ể ể ậ
đ c t l t vong. Lo i th ng kê này đ c ti n hành t c các n t c phát ượ ỷ ệ ử ạ ố ượ ế ở ấ ả ướ
tri n và m t s n c đang phát tri n. nhi u qu c gia đang phát tri n khác, ộ ố ướ ể ể Ở ề ể ố
các ch ng nh n t vong th ng không có xác nh n c a th y thu c v nguyên ậ ử ứ ườ ậ ủ ề ầ ố
nhân t vong. T i nh ng n i này không th tính toán đ c t t vong do ung ử ữ ể ạ ơ l ượ ỷ ệ ử
th ho c nh ng s li u đ a ra th p h n th c t ố ệ ự ế ấ ấ ủ r t nhi u. Do b n ch t c a ư ữ ư ề ặ ấ ả ơ
ngu n thông tin, lo i s li u này có nhi u h n ch trong vi c ph n ánh đúng ạ ố ệ ề ế ệ ạ ả ồ
tình hình ung th c a m t qu c gia. T 1950 i đã ư ủ ừ ộ ố - 1955, T ch c y t ổ ứ th gi ế ế ớ
ti n hành thu th p các s li u v tình hình t vong do ung th t nhi u qu c gia ố ệ ề ế ậ ử ư ừ ề ố
ắ và trình bày trong “World Health Statistics Annual”. Vi c xác đ nh tình hình m c ệ ị
ch có th có đ nh ng ghi nh n ung th d a vào qu n th - m t hình ể ỉ c t ượ ừ ư ự ữ ể ậ ầ ộ
th c thu th p m t cách liên t c và có h th ng các thông tin v m i tr ề ọ ườ ệ ố ụ ứ ậ ộ ợ ng h p
ung th m i xu t hi n trong m t qu n th dân c xác đ nh. Hi n nay trên th ư ớ ư ệ ể ệ ấ ầ ộ ị ế
gi i có trên 200 ghi nh n ung th d a vào qu n th đang ho t đ ng d a trên ớ ạ ộ ư ự ự ể ậ ầ
ố cùng m t nguyên t c v chuyên môn do Hi p h i các Ghi nh n Ung th Qu c ư ề ệ ắ ậ ộ ộ
t đ a ra. nh ng n i không th ti n hành ghi nh n qu n th có th ti n hành ế ư Ở ữ ể ế ể ế ể ậ ầ ơ
ghi nh n d a vào b nh vi n [4]. ậ ự ệ ệ
1.2.2. Xu h ng c a b nh ung th theo th i gian ướ ủ ệ ư ờ
Trong vòng 50 năm qua, các n ở ướ c phát tri n đã di n ra s thay đ i rõ ễ ự ể ổ
ổ r t v tình hình m t s lo i ung th v i s tăng lên r t rõ r t c a ung th ph i ư ớ ự ệ ề ộ ố ạ ệ ủ ư ấ
và s gi m đi c a ung th d dày, ung th c t cung. S tăng lên c a ung th ư ổ ử ự ả ư ạ ủ ự ủ ư
ph i ch y u đ c quy k t cho thu c lá. Xu h ng gi m ung th c t cung ủ ế ổ ượ ế ố ướ ư ổ ử ả
bào c t cung, m t ph n có th do s áp d ng r ng rãi vi c xét nghi m t ụ ự ể ệ ệ ầ ộ ộ ế ổ ử
ph n khác có th do s tăng c ng nh ng hi u bi ự ể ầ ườ ữ ể ế t và đi u ki n v sinh cho ệ ề ệ
ph n cũng nh s kh ng ch sinh đ và t c t t l cung tăng lên. Có th ụ ữ ư ự ế ẻ ố ỷ ệ ắ ử ể
16
đi u đó liên quan v i s c i thi n v v sinh dinh d ng và vi c đi u tr có ớ ự ả ề ệ ệ ề ưỡ ệ ề ị
hi u qu H. Pilory, ăn nhi u các th c ăn có ch a các ch t khoáng ô xy hoá ứ ứ ệ ề ả ấ
(vitamin). Tr các n ừ ướ c thu c khu v c Đông Âu, t ự ộ ạ ể i các qu c gia phát tri n ố
khác, tình hình t vong c a nh ng ung th không có liên quan ho c ít liên quan ử ữ ư ủ ặ
v i thu c lá (ung th d dày, đ i tr c tràng, Hodgkin...) có xu h ạ ớ ư ạ ự ố ướ ả ng gi m
đ c gi i thích ch y u b i s c i thi n v th i đi m ch n đoán b nh và k ượ ả ở ự ả ề ờ ủ ế ệ ể ệ ẩ ỹ
thu t đi u tr . Tình hình t ị ề ậ ử vong do b nh ung th ph i tăng nh ng m c đ tăng ổ ứ ộ ư ư ệ
có xu h ng ch m d n. Tình hình t ướ ậ ầ ử ư ề vong c a b nh ung th vú và ung th ti n ủ ệ ư
li m i nhóm tu i [7]. Tuy nhiên, t l t ệ t tuy n tăng ế ở ọ ổ ỷ ệ ử vong c a b nh ung th ủ ệ ư
vú có chi u h ng gi m thi u nghĩa là đi u tr có k t qu ề ướ ể ề ế ả ị ả h n [2]. ơ
1.2.3. Xu h ng c a b nh ung th theo không gian ướ ủ ệ ư
Các nghiên c u cho th y có s khác bi t l n v tình hình m c ung th ự ứ ấ ệ ớ ề ắ ư
i. S khác bi t này c a t ng lo i ung th gi a các vùng khác nhau trên th gi ủ ừ ư ữ ế ớ ạ ự ệ
t l n v các y u t cho th y có th có s khác bi ể ự ấ ệ ớ ế ố ề tác đ ng t ộ ớ ả i tính m n c m ẫ
ung th c a các qu n th dân c ho c có s khác bi t l n v đ c đi m môi ư ủ ư ự ể ầ ặ ệ ớ ề ặ ể
tr ng trong đó bao g m c y u t dinh d ng, các t p t c văn hoá và thói ườ ả ế ố ồ ưỡ ậ ụ
quen cá nhân. S khác bi t v tình hình ung th gi a các vùng khác nhau trong ự ệ ề ư ữ
m t n c cũng rõ r t nh khi so sánh gi a các n c v i nhau. S khác bi ộ ướ ữ ư ệ ướ ự ớ ệ ề t v
tình hình ung th gi a thành th và nông thôn g p ư ữ ặ ở ị ố ớ kh p m i n i và đ i v i ọ ơ ắ
ph n l n các ung th cũng cho th y các y u t môi tr ầ ớ ế ố ư ấ ườ ng có nh h ả ưở ớ ng l n
t i ung th [7]. ớ ư
1.2.4. Theo các y u t ế ố nhân kh u h c ẩ ọ
nguy c c a ph n l n các ung th . Tuy nhiên, Tu i:ổ Tu i là y u t ổ ế ố ầ ớ ơ ủ ư
cũng quan sát đ c hi n t ng này vì t ch n đoán ung không ph i bao gi ả ờ ượ ệ ượ l ỷ ệ ẩ
th ng i cao tu i th ng b i các y u t “th ư ở ườ ổ ườ ng th p và m t ph n nh h ộ ầ ả ấ ưở ế ố ở ế
h ”. Đ i v i ung th vú, s tăng c a t l ố ớ ủ ỷ ệ ư ự ệ ầ ung th sau tu i mãn kinh ch m d n. ư ậ ổ
17
Gi i có nguy c m c ung th cao h n n đ i v i ph n l n các i:ớ Nam gi ớ ơ ữ ố ớ ơ ắ ầ ớ ư
lo i ung th tr ư ừ ạ ung th vú, tuy n giáp, m t, m t, đ i tràng, tuy n n ặ ư ế ế ạ ắ ướ ọ c b t.
S khác bi t này trong ph n l n các tr ng h p không th gi i thích b i s ự ệ ầ ớ ườ ể ả ợ ở ự
khác bi t do ti p xúc v i các y u t môi tr ệ ế ố ế ớ ườ ng nên bu c ph i gi ộ ả ả ằ i thích b ng
t v tính m n c m mà c ch hi n còn ch a rõ ràng. s khác bi ự ệ ề ơ ế ệ ẫ ả ư
Ch ng t c: t v tình hình ung th c a nh ng ch ng t c khác ộ S khác bi ự ủ ệ ề ư ủ ủ ữ ộ
nhau trong cùng m t qu c gia cho th y tính m n c m di truy n và các y u t ấ ế ố ề ẫ ả ộ ố
văn hoá có nh h ng l n t ả ưở ớ ớ i nguy c ung th . Ph i h p v i các nghiên c u di ố ợ ư ứ ớ ơ
c vai trò c a t ng lo i y u t này. c có th phân l p đ ư ậ ượ ể ạ ế ố ủ ừ
Tôn giáo: Nh ng ng ữ ườ ế i theo m t tôn giáo nào đó có th có nh ng n p ữ ể ộ
t mang nh h ng t nhóm ng i này. s ng đ c bi ố ặ ệ ả ưở ớ ặ i đ c đi m b nh ung th ệ ư ở ể ườ
Ví d , t m c ung th vú cao l ụ ỷ ệ ắ ư ở các v tăng ni, các bà x . ơ ị
Ngh nghi p: ệ Nh ng công nhân th ề ữ ườ ộ ng xuyên ph i ti p xúc v i m t ế ả ớ
y u t đ c h i gây ung th nào đó có th b m c ung th ngh nghi p. ế ố ộ ạ ể ị ắ ư ư ề ệ
xã h i: Hoàn c nh kinh t ả ế ộ Đ c đi m b nh ung th khác bi ư ể ệ ặ ệ ữ t nhau gi a
các nhóm qu n th mang các đ c đi m kinh t xã h i khác nhau. ể ể ầ ặ ế ộ
Các nghiên c u trên các qu n th di c : ư Cho th y s k t h p vai trò ấ ự ế ợ ứ ể ầ
di truy n và môi tr c a các y u t ủ ế ố ề ườ ệ ng đ i v i nguy c ung th d a vào vi c ố ớ ư ự ơ
ể ơ so sánh tình hình ung th c a nhóm nh p c v i qu n th g c và qu n th n i ậ ư ớ ể ố ư ủ ầ ầ
nh p c [7]. ậ ư
1.3. CÁC Y U T NGUY C GÂY UNG TH VÚ Ế Ố Ơ Ư
1.3.1. Y u t dinh d ng: Ăn nhi u th c ăn giàu năng l ng th i th u và ế ố ưỡ ứ ề ượ ơ ấ ờ
niên thi u tăng nguy c ung th vú. u 2 c c m i ngày làm tăng nguy ư ế ơ U ng r ố ượ ỗ ố
Th c ăn có nhi u rau có giá tr b o v ung th vú. c ung th vú kho ng 25%. ơ ư ả ị ả ứ ư ệ ề
1.3.2. Béo phì: i, béo phì có liên quan v i ung th vú. n gi Ở ữ ớ ư ớ
18
1.3.3. Luy n t p th d c: ệ ậ ể ụ Có b ng ch ng luy n t p th l c làm gi m nguy ệ ậ ể ự ứ ả ằ
c ung th vú, ung th ti n li ơ ư ề ư ệ t tuy n nh ng ch a đ y đ . ư ầ ủ ư ế
ạ 1.3.4. Di truy n: ề Các lo i ung th có liên quan đ n di truy n: ung th vú, đ i ư ư ế ề ạ
tràng, ti n li t tuy n, ph i, vòm h ng. 10% các ung th có liên quan t ề ệ ư ế ổ ọ ớ ị ế i d bi n
gen di truy n.ề
1.3.5. Ti n s ph khoa và sinh n : ề ử ụ ộ ở Tu i có kinh s m, tu i mãn kinh mu n, ớ ổ ổ
tu i sinh con l n đ u mu n và không có con là nh ng y u t ế ố ữ ầ ầ ộ ổ nguy c c a ung ơ ủ
th vú. ư
1.3.6. Hoàn c nh kinh t xã h i: ả ế ả ộ Nh ng ung th có liên quan v i hoàn c nh ữ ư ớ
kinh t xã h i th p nh ung th ph i, c t ế ư ổ ổ ử ư ấ ộ ư cung, d dày. Nh ng ung th có ư ạ
liên quan hoàn c nh kinh t xã h i cao nh ung th vú, melanoma. ả ế ư ư ộ
1.3.7. Các d ượ c ph m: ẩ Các thu c c ch mi n d ch, thay th hooc môn, hoá ị ố ứ ế ế ễ
ng t ch t ch a ung th có th có nh h ư ữ ể ấ ả ưở ớ i nguy c m c ung th . ư ơ ắ
1.3.8. Đi n tr ng và t ng: ệ ườ tr ừ ườ Có liên quan v i m t s ung th nh ung ộ ố ư ư ớ
th b ch huy t, lymphoma, não, vú và ph i [7]. ư ạ ế ổ
1.3.9. Các y u t có nguy c cao (làm tăng kh năng b b nh h n 3 l n) ế ố ơ ị ệ ả ầ ơ
Tu i trên 40; ổ
Đã b ung th tr c đây m t bên vú; ư ướ ị ở ộ
Ung th vú gia đình; ư
Tăng s n tuy n vú không đi n hình; ế ể ả
Không có con;
Có thai l n đ u mu n (sau tu i 31); ầ ầ ộ ổ
H i ch ng Klinefelter; ứ ộ
nam gi i; B nh phì đ i tuy n vú ạ ế ệ ở ớ
19
Ti n s gia đình đã có nam gi i b ung th vú. ề ử ớ ị ư
1.3.10. Các y u t nguy c trung bình ế ố ơ ầ . (tăng kh năng b b nh 1,2-1,5 l n) ị ệ ả
B t đ u có kinh nguy t s m; ắ ầ ệ ớ
M t kinh mu n; ấ ộ
U ng nhi u Estrogens; ề ố
Có ti n s b ung th bu ng tr ng, đáy t ề ử ị ư ồ ứ ử cung ho c đ i tràng; ặ ạ
Đái tháo đ ng; ườ
Dùng nhi u ch t u ng có c n [5]. ấ ố ề ồ
Ch ng 2 ươ
MÔ T TH C TR NG UNG TH VÚ T I T NH BÌNH Đ NH Ạ Ỉ Ư Ự Ạ Ả Ị
2.1. TÌNH HÌNH UNG TH VÚ TRÊN TH GI I Ế Ớ Ư
M i năm trên th gi i có kho ng 1,2 tri u tr ng m i m c ung th vú, t ế ớ ỗ ệ ả ườ ư ắ ớ ỷ
l ng tăng d n trong nh ng năm g n đây. T i Hoa Kỳ ệ ắ m c ung th vú có xu h ư ướ ữ ạ ầ ầ
t l ừ nh ng năm 1950 đ n nh ng năm 1990, t ế ữ ữ ỷ ệ ắ m c tăng kho ng 55%... T l ả ỷ ệ
m i m c ung th vú các n ư ắ ớ ở ướ ế c Châu Âu và B c M có n i ASR cao đ n ỹ ắ ơ
20
Cali fornia có 91.6/100.000 nh Hà Lan ho c m t vài nhóm nh ph n ặ ụ ữ ở ư ộ ỏ
ASR>100/100.000. T n su t cao cũng ghi nh n m t s n i khác nh Úc, Tân ậ ở ộ ố ơ ư ầ ấ
Tây Lan và m t vài n i Nam M đ c bi t là Uruguay và Argentina. Ng ơ ở ộ ỹ ặ ệ ượ c
l i, t n su t ung th vú th p ạ ầ ấ ở ư ấ Châu Phi và ph n ch ng t c Châu Á. ụ ữ ủ ộ Theo số
li u c a các ghi nh n ung th năm 2002, th gi i có 5.801.839 ca ung th m i ệ ủ ế ớ ư ậ ư ớ ở
nam gi i và 5.060.657 ca m i n gi i, trong đó 53,6% các n ớ ớ ở ữ ớ ở ướ ể c đang phát tri n.
[3]. Nh ng n i có t l ữ ơ ỷ ệ ớ m i m c ung th vú n cao nh t là vùng B c M ữ ư ắ ấ ắ ỹ
(ASR: 99,4) và hai n c là M (ASR: 101,1) và B (ASR: 92,0) [15]. ướ ỹ ỉ
Gi a các n ữ ướ c phát tri n và các n ể ướ c đang phát tri n có s khác bi ể ự ệ ề t v
vai trò c a t ng lo i ung th . các n c phát tri n đ ng hàng đ u n gi i là ủ ừ ư Ở ạ ướ ể ứ ầ ở ữ ớ
ung th vú. các n n gi ư Ở ướ c đang phát tri n ung th vú ể ư ở ữ ớ ứ i đ ng th hai [7]. ứ
Hi p h i ung th M (American Cancer Society's) g n đây nh t c tính cho ư ỹ ấ ướ ệ ầ ộ
i Hoa Kỳ trong năm 2009: b nh ung th vú t ệ ư ạ
• m i 192.370 tr ớ ườ ng h p ung th vú xâm h i; ư ạ ợ
• 40.170 ng i qua đ i vì ung th vú. ườ ư ờ
Ung th vú là ung th ph bi n nh t trong s các ph n Hoa Kỳ, khác ổ ế ụ ữ ở ư ư ấ ố
v i ung th da. Đây là nguyên nhân hàng đ u th hai c a cái ch t ung th ớ ư ở ụ ph ứ ủ ư ế ầ
t vong do ung th vú đã gi m h n. Đi u này có l n , sau ung th ph i. T l ữ ỷ ệ ử ư ổ ư ề ả ơ ẽ
là k t qu c a vi c phát hi n b nh s m và đi u tr t t h n. Th i đi m này t ả ủ ị ố ơ ệ ể ề ệ ế ệ ờ ớ ạ i
i s ng sót sau ung th vú [10]. Hoa Kỳ có h n 2,5 tri u ng ơ ệ ườ ố ư
2.2. TÌNH HÌNH UNG TH VÚ T I VI T NAM Ư Ạ Ệ
Đã có nhi u c g ng đánh giá tình hình b nh ung th Vi t Nam. Tuy ố ắ ư ở ệ ề ệ
nhiên, tr c năm 1990, các nghiên c u này ch y u là nh ng th ng kê d a vào ướ ủ ế ứ ữ ự ố
m c đ ng th i khi đánh giá v v trí c t b nh vi n nên không đánh giá đ ệ ệ l ượ ỷ ệ ắ ề ị ồ ờ
c a t ng lo i ung th có th có nh ng thiên l ch do vi c ch n l a b nh nhân ủ ừ ọ ự ệ ữ ư ệ ệ ể ạ
c a m i b nh vi n ph thu c vào kh năng đi u tr c a t ng b nh vi n đó. T ả ủ ị ủ ừ ỗ ệ ụ ề ệ ệ ệ ộ ừ
năm 1988 t i Hà N i và 1990 t i thành ph H Chí Minh đã t ch c hai Ghi ạ ộ ạ ố ồ ổ ứ
21
nh n qu n th v b nh Ung th . Theo các s li u c tính d a trên các con s ể ề ệ ố ệ ướ ư ầ ậ ự ố
Vi t Nam có kho ng 68.000 mà hai ghi nh n ung th này đ a ra, năm 2000 ư ư ậ ở ệ ả
tr ng h p ung th m i đ ườ ư ớ ượ ợ ạ c phát hi n. Các ung th ph i, d dày, gan, đ i ư ệ ạ ổ
nam gi i. Ung th vú, tr c tràng, vòm h ng là nh ng ung th ph bi n nh t ữ ổ ế ấ ở ư ự ọ ớ ư
c t ổ ử cung, d dày, đ i tr c tràng, ph i là nh ng ung th ph bi n nh t ổ ạ ự ổ ế ấ ở ữ n ữ ư ạ
gi i [7]. Theo s li u c a các ghi nh n ung th năm 2002, t l ớ ố ệ ủ ư ậ ỷ ệ ớ m i m c trung ắ
bình ung th vú Vi m i m c trung bình th gi i [3]. ư ở ệ t Nam th p h n t ấ l ơ ỷ ệ ớ ế ớ ắ
Nhìn chung t 1975-1990, t m i m c ung th vú có chi u h l ng gia ừ ỷ ệ ớ ư ề ắ ướ
tăng nhanh, t l ỷ ệ ỗ gia tăng bình quân là 1% m i năm, đôi khi lên đ n 5% m i ế ỗ
năm. Trong 20 năm t 1988-2007 có 28.672 tr ng h p m i m c ung th ừ ườ ư ở ụ ph ắ ợ ớ
c ghi nh n trên đ a bàn Hà n i. Ung th vú có s l n đ ữ ượ ố ượ ư ậ ộ ị ứ ng ghi nh n đ ng ậ
m i m c chu n theo tu i ph n (ASR) đ u v i 6.738 ca. T l ầ ỷ ệ ớ ổ ở ắ ẩ ớ ụ ữ
26,5/100.000. T l m i m c ung th vú b t đ u tăng nhanh t đ tu i 35 và ỷ ệ ớ ắ ầ ư ắ ừ ộ ổ
60 v i t l 129,3/100.000 sau đó chuy n h ng sang gi m. Xu đ nh cao ỉ ở ớ ỷ ệ ể ướ ả
h ng gi m sau tu i 60 có l là do m t ph n ph n đ tu i này t vong do ướ ả ổ ẽ ụ ữ ở ộ ổ ầ ộ ử
các b nh khác ngoài b nh ung th . Ung th vú ệ ư ư ệ n t ở ữ ạ i Hà N i có xu h ộ ướ ng
ngày càng gia tăng. ASR các năm 2001: 27,9 ; năm 2002: 28,1 ; năm 2003: 29,7;
năm 2004: 30,6; năm 2005: 30,5; năm 2006: 31,2; năm 2007: 32,0). N i có t ơ ỷ ệ l
m c ung th vú i cao nh t t i Vi t Nam là Hà N i và ti p theo sau là ư ắ n gi ở ữ ớ ấ ạ ệ ế ộ
C n Th và TP H Chí Minh [2]. ầ ơ ồ
Qua ghi nh n ung th t ậ ư ạ ừ i 5 vùng Hà N i, H i Phòng, Thái Nguyên, Th a ả ộ
Thiên Hu , C n Th giai đo n 2001 – 2004. T l m i m c ung th ế ầ ỷ ệ ớ ư ở ữ ớ i n gi ạ ắ ơ
thì Hà N i, H i Phòng, Thái Nguyên, Th a Thiên Hu ung th vú đ ng th ư ứ ừ ế ả ộ ứ
nh t và ung th d dày đ ng th hai. Hà N i là n i có t l ư ạ ứ ứ ấ ộ ơ ỷ ệ ớ m i m c ung th ắ ư
vú cao nh t trong 5 vùng c nam và n (nam ASR=0,8; n ASR=29,7). ấ ở ả ữ ữ Ở ữ n
gi m i m c ung th C n Th đ ng th 2 ASR=19,4; Th a Thiên Hu i t l ớ ỷ ệ ớ ư ở ầ ơ ứ ứ ừ ắ ế
ASR=11,6. H i Phòng là n i có t đ ng th ba, Thái Nguyên đ ng th t ứ ứ ư ứ ứ ả ơ ỷ ệ l
22
m i m c ung th vú th p nh t ASR=10,5. Nghiên c u này cũng cho th y ung ứ ư ắ ấ ấ ấ ớ
th vú khá đ c bi đ tu i 45-49 ư ặ ệ t cao h n h n t ơ ẳ ừ ộ ổ đ tu i 30 đ n 69, đ nh cao ế ỉ ở ộ ổ
l 68,4/100.000 dân, t nhóm tu i 50-54 gi m xu ng. T c sau 50 tu i t v i t ớ ỷ ệ ừ ổ ỷ ứ ả ổ ố
l m c ung th vú i gi m d n [3]. ệ ắ ư n gi ở ữ ớ ầ ả
M c dù ung th vú là ung th hàng đ u t Nam nh ng t ầ ở ư ư ặ ph n Vi ụ ữ ệ ư ỷ ệ l
m c ng i Vi t Nam l ng đ i th p so v i s li u c a các n c phát ắ ở ườ ệ i t ạ ươ ớ ố ệ ủ ấ ố ướ
tri n và g n v i m t s qu n th nguy c th p ơ ấ trong khu v c (ự ASR 17.4 trên ộ ố ể ể ầ ầ ớ
ph n Hà N i. T l đây cũng cao 100.000). Đây là lo i ung th hàng đ u ạ ầ ở ư ụ ữ ỷ ệ ở ộ
h n thành ph H Chí Minh, n i mà ung th này ch đ ng hàng th hai sau ơ ở ố ồ ỉ ứ ư ứ ơ
ung th c t cung [4]. ư ổ ử
2.3. TÌNH HÌNH UNG TH VÚ T I BÌNH Đ NH Ư Ạ Ị
Bình Đ nh là t nh đ ng b ng ven bi n Mi n trung, di n tích t nhiên ệ ề ể ằ ồ ỉ ị ự
i. Thành ph n dân t c ch y u là dân t c kinh, 6.076km2, dân s 1.493.100 ng ố ườ ủ ế ầ ộ ộ
ngoài ra con có m t s dân t c khác nh Bana, Chăm, Hrê (32.000 ng i). Nhân ộ ố ư ộ ườ
ộ dân ch y u s ng b ng ngh nông, chăn nuôi, ng nghi p, diêm nghi p và m t ủ ế ố ư ệ ệ ề ằ
s ngh ph khác nh ch m nón, đan chi u, bánh tráng . . . ố ề ụ ư ằ ế
ệ T nh có 11 huy n/ thành ph , trong đó có 3 huy n mi n núi, 2 huy n ệ ệ ề ố ỉ
trung du, 5 huy n đ ng b ng và 1 thành ph Quy Nh n; 159 xã, ph ng, th ệ ằ ồ ơ ố ườ ị
tr n (sau đây g i chung là xã); trong đó có 58 xã thu c vùng khó khăn, vùng sâu, ấ ọ ộ
vùng xa, h i đ o. ả ả
T tháng 6/2008 Trung Tâm Chăm sóc S c kh e Sinh s n c a t nh đã ủ ỉ ứ ừ ả ỏ
trang b máy ch p nhũ nh siêu âm 3D v i đ u dò vú đ k t h p ch n đoán ể ế ợ ớ ầ ụ ẩ ả ị
sàng l c ung th vú. Tính đ n nay đã t m soát c h i cho hàng nghìn tr ơ ộ ư ế ầ ọ ườ ng
h p trong đó có hàng trăm ca b t th ng h p b t th ấ ợ ườ ng. T t c các tr ấ ả ườ ấ ợ ườ ng
c chuy n tuy n, ho c chuy n B nh vi n t nh đi u tr c a ung th vú đ u đ ư ủ ề ượ ệ ỉ ế ể ể ệ ề ặ ị
vong cho ng i ph n [6]. Năm 2011 Trung tâm đã k p th i góp ph n gi m t ị ả ầ ờ ử ườ ụ ữ
khám sàng l c ung th c t ọ ư ổ ử cung b ng ph ằ ươ ng pháp làm phi n đ âm đ o cho ế ạ ồ
23
5.986 tr ng h p; trong đó b t th ng là 78ca, s đ c ch n đoán xác đ nh ung ườ ấ ợ ườ ố ượ ẩ ị
th c t c theo dõi và ư ổ ử cung là 15ca, có 63ca thu c nhóm ti n ung th c n đ ộ ư ầ ề ượ
đi u tr . Khám sàng l c ung th vú b ng siêu âm k t h p ch p nhũ nh cho ằ ế ợ ư ụ ề ả ọ ị
1.201ca; trong đó b t th ng là 120ca (97ca t n th ấ ườ ổ ươ ổ ng lành tính, 20ca t n
th ng nghi ng lành tính, 03ca t n th ươ ờ ổ ươ ệ ng nghi ngh ác tính), chuy n B nh ể ờ
vi n t nh xét nghi m t bào (FNA) 23ca: có 03ca ác tính (ung th vú), 05ca lành ệ ỉ ệ ế ư
tính, 15ca ch a có ph n h i. ư ả ồ
Theo m t nghiên c u c a Nguy n Th Nh Tú v ứ ủ ứ ề “Kh o sát ki n th c ế ả ư ễ ộ ị
th c hành và m t s y u t ộ ố ế ố ự ư liên quan đ n ki n th c th c hành ung th vú ứ ự ế ế
[8] có k t lu n nh sau; c a ph n t nh Bình Đ nh năm 2010” ủ ụ ữ ỉ ị ư ế ậ
2.3.1. Ki n th c và th c hành phát hi n s m b nh ung th vú c a ph n ệ ớ ụ ữ ứ ự ủ ư ệ ế
t nh Bình Đ nh năm 2010 ị ỉ
- 13% có hi u bi t đúng v y u t ể ế ề ế ố nguy c gây m c b nh ung th vú; ắ ệ ư ơ
-18,5% có hi u bi t đúng v tri u ch ng c a b nh ung th vú; ể ế ủ ệ ề ệ ứ ư
- 52,4% có hi u bi t đúng v đi u tr , d phòng và ti n tri n ung th vú; ể ế ề ề ị ự ư ế ể
- 20,6% có t ki m tra vú ít nh t 1 l n tính đ n th i đi m đi u tra; ự ể ể ề ế ấ ầ ờ
- 5,2% có đi khám bác sĩ ít nh t 1 l n tính đ n th i đi m đi u tra; ế ể ề ấ ầ ờ
- 1,3% có đi ch p nhũ nh ít nh t 1 l n tính đ n th i đi m đi u tra; ụ ế ể ề ả ấ ầ ờ
- 90% s đ n c s y t đ khám b nh n u phát hi n có kh i u vú; ẽ ế ơ ở ế ể ệ ệ ế ố ở
- 90% s l a ch n thu c tây y đ đi u tr n u b ung th vú; ể ề ẽ ự ị ế ư ọ ố ị
- 2,2% s l a ch n thu c đông y đ đi u tr . ị ể ề ẽ ự ố ọ
2.3.2. M t s y u t có liên quan đ n m c đ ki n th c và th c hành phát ộ ố ế ố ứ ộ ế ự ứ ế
hi n s m b nh ung th vú c a ph n t nh Bình Đ nh năm 2010 ụ ữ ỉ ệ ớ ư ủ ệ ị
24
- Năm y u t bao g m tu i, dân t c, n i ế ố ơ ở ồ ổ ộ ệ ớ , trình đ h c v n, quan h v i ộ ọ ấ
ng ườ i m c ung th , có m i liên quan v i m c đ ki n th c chung v ung ớ ộ ế ứ ứ ư ề ắ ố
th ;ư
- B n hình th c ti p c n thông tin v ung th bao g m nghe đài, xem ti vi, ề ư ứ ế ậ ố ồ
ứ đ c báo, nghe loa truy n thanh xã có m i liên quan v i m c đ ki n th c ọ ộ ế ứ ề ớ ố
chung v ung th ; ư ề
- Hai y u t dân t c và n i có m i liên quan v i m c đ th c hành phát ế ố ơ ở ộ ứ ộ ự ố ớ
hi n s m v b nh ung th ; ư ề ệ ệ ớ
- Hai hình th c ti p c n thông tin v ung th bao g m nghe đài và xem ti vi ư ứ ề ế ậ ồ
có m i liên quan v i m c đ th c hành phát hi n s m v b nh ung th ; ư ớ ứ ộ ự ệ ớ ề ệ ố
K T LU N Ậ Ế
ế Nh ng năm g n đây công tác phòng ch ng ung th có nhi u chuy n bi n ư ữ ề ể ầ ố
m nh m . Vi c sàng l c m t s b nh nh ung th vú, c t cung... đã đ ộ ố ệ ổ ử ư ư ẽ ệ ạ ọ ượ c
ti n hành t i Bình Đ nh. B nh vi n t nh cũng đã thành l p Khoa Ung b ế ạ ệ ỉ ệ ậ ị ướ ặ u, đ c
bi t các k thu t cao đ ệ ậ ỹ ượ ứ c ng d ng trong phát hi n và đi u tr ung th góp ệ ụ ư ề ị
ph n gi m gánh n ng cho b nh nhân và gia đình n u ph i chuy n tuy n nh ế ệ ể ế ả ặ ầ ả ư
tr c đây. Các ch ướ ươ ư ng trình truy n thông không ch giúp b nh nhân ung th có ề ệ ỉ
đ c nh ng hi u bi ượ ữ ể ế ố ể ộ t và ni m tin ch a tr b nh mà còn là c u n i đ c ng ị ệ ữ ề ầ
25
đ ng chung tay giúp đ h . S h p tác trong ngành, h p tác qu c t ồ ỡ ọ ự ợ ố ế ề ự v lĩnh v c ợ
này cũng phát tri n m nh m . Lĩnh v c phòng ch ng ung th là m t nhi m v ự ư ệ ể ẽ ạ ố ộ ụ
y t quan tr ng, nh n đ c s quan tâm, đ u t l n c a Nhà n và ế ậ ọ ượ ự ầ ư ớ ủ ướ c, B Y t ộ ế
y ban nhân dân t nh. Ủ ỉ
T i Vi t Nam cũng nh t i Bình Đ nh, m t trong nh ng nguyên nhân ạ ệ ư ạ ữ ộ ị
chính c a tình tr ng b nh nhân ung th đ n khám ch a b nh giai đo n mu n là ư ế ữ ệ ủ ệ ạ ạ ộ
do ng t đúng v căn b nh này, t ph n t khám vú ườ i dân ch a hi u bi ư ể ế ệ ề l ỷ ệ ụ ữ ự
ch a cao, t ph n đ c khám sàng l c b ng ph ư l ỷ ệ ụ ữ ượ ằ ọ ươ ố ng pháp siêu âm ph i
h p ch p nhũ nh phát hi n ung th vú còn th p. Các hình th c ti p c n thông ế ậ ứ ư ụ ệ ả ấ ợ
tin v ung th nói chung và ung th vú còn h n ch . ế ư ư ề ạ
Đ XU T CÁC GI I PHÁP TH C HI N TRONG TH I GIAN Đ N Ờ Ự Ấ Ả Ệ Ế Ề
- Tăng c ng giáo d c ki n th c và th c hành v phòng ch ng b nh ung ườ ứ ự ụ ế ệ ề ố
ị th vú nh m nâng cao ki n th c và th c hành c a ph n v kh năng ch a tr , ụ ữ ề ủ ứ ự ư ữ ế ằ ả
các y u t nguy c , d ch t ế ố ơ ị ể ọ ử ụ h c, tri u ch ng, cách phát hi n b nh s m, s d ng ứ ệ ệ ệ ớ
và ch bi n th c ph m có l i cho b nh ung th vú; ế ế ự ẩ ợ ư ệ
- Tăng c ườ ề ng ho t đ ng truy n thông và l a ch n các hình th c truy n ạ ộ ứ ự ề ọ
thông phù h p, mang tính tr c quan nh m tăng c ng vi c ti p c n thông tin v ự ằ ợ ườ ế ậ ệ ề
ung th vú c a ph n , đ c bi ng c n truy n thông ụ ữ ặ ủ ư ệ t chú tr ng đ n các đ i t ế ố ượ ọ ề ầ
26
là nông dân, ph n l n tu i, dân t c thi u s , ph n s ng ụ ữ ố ụ ữ ớ ể ố ộ ổ ở ề khu v c mi n ự
núi, có trình đ h c v n th p; ộ ọ ấ ấ
- Chú tr ng trong vi c s n xu t các thông đi p truy n thông đáp ng yêu ệ ả ứ ề ệ ấ ọ
c u: có th i l ầ ờ ượ ng ng n và n i dung ng n g n, cô đ ng, xúc tích; ắ ắ ọ ọ ộ
- Ph ng ti n truy n thông đ i các ươ ề ệ ượ ư c u tiên l a ch n đ chuy n t ọ ể ả ự ể
thông đi p v ung th vú là đài truy n thanh xã và ti vi; ư ề ề ệ
- Đ a ki n th c phòng ch ng ung th vào nhà tr ng ph thông đ đào ư ứ ư ế ố ườ ể ổ
t o cho h c sinh; ạ ọ
i b ung th và nh ng ph n b - Khuy n khích nh ng gia đình có ng ữ ế ườ ị ụ ữ ị ữ ư
ung th tham gia truy n thông, giáo d c phòng ch ng b nh ung th ; ư ụ ư ề ệ ố
- Ki m soát đ c các y u t nguy c nh hút thu c lá, s d ng bia, ể ượ ế ố ử ụ ư ơ ố
u;ượ r
- Nâng cao năng l c c a cán b y t trong đi u tr và chăm sóc gi m nh ự ủ ộ ế ề ả ị ẹ
cho b nh nhân ung th . Nâng c p các c s đã có và xây d ng nh ng c s ơ ở ơ ở ự ữ ư ệ ấ
đi u tr m i tuy n t nh, huy n; ị ớ ở ề ế ỉ ệ
- Đ u t kinh phí cho công tác phòng ch ng ung th nh ng vùng khó ầ ư ư ở ố ữ
khăn, mi n núi, h i đ o. Phòng ch ng và đi u tr nh th nào là t t nh t đ ư ế ả ả ề ề ố ị ố ấ ể
ng i b nh nghèo có c h i đ c phát hi n và đi u tr b nh s m nh t./. ườ ệ ơ ộ ượ ị ệ ề ệ ấ ớ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Ti ng Vi ế t ệ