TR NG ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
---------------------
VI N K THU T HÓA H C
TI U LU N HÓA SINH ĐI C NG ƯƠ
Đ tài: Trình bày v tRNA
Gi ng viên h ng d n: ướ Giang Th Ph ng Ly ươ
Sinh viên th c hi n: Hoàng Th Linh
Giang
L p:HH.01-K62
1
MSSV: 20174587
M C L C
M ĐU
S s ng, s ng hay cu c s ng là m t khái ni m phân bi t các th c th v t ch t
có c ch sinh h c (ví d nh kh năng t duy trì, hay truy n tín hi u), tách bi t chúngơ ế ư
v i các v t th không có nh ng c ch đó ho c đã ng ng ho t đng, nh ng v t đó ơ ế
đc g i là vô sinh hay vô tri th c. Nhi u d ng s s ng t n t i nh th c v t, đngượ ư
v t, n m, nguyên sinh v t, vi khu n c ... Các b ng ch ng cho th y r ng s s ng trên
Trái Đt đã t n t i cách đây kho ng 3,7 t năm [1] v i nh ng d u v t v s s ng c ế
nh t đc tìm th y trong các hóa th ch có tu i 3,4 t năm ượ [2].Các nhà nghiên c u nghiên
c u ngu n g c s s ng thông qua s k t h p c a ế sinh h c phân t , c sinh v t h c,
sinh v t h c, h i d ng h c, sinh lý h c, đa hóa h c và hóa sinh ươ , và nh m m c đích
xác đnh các ph n ng hóa h c tr c khi có s s ng đã t o ra s s ng nh th nào. Sướ ư ế
s ng ho t đng thông qua ho t đng hóa h c chuyên bi t c a cacbon và n cướ và xây
d ng ph n l n d a trên b n h hóa ch t chính: lipid (thành t bàoế
m ), carbohydrat (đng, cellulose),ườ amino acid (chuy n hóa protein) và nucleic acid
(DNA, RNA). Các nghiên c u đã ch ra r ng RNA (Ribonucleic Acid) là c i ngu n hình
2
thành s s ng [3]. RNA là m t phân t polyme c b n có nhi u vai trò sinh h c trongơ mã
hóa, d ch mã, đi u hòa. M t s phân t RNA đóng vai trò ho t đng bên trong t bào ế
nh xúc tác cho các ph n ng sinh h c, ki m soátư bi u hi n gen, ho c nh ng đáp ng
c m nh n và liên l c trong quá trình truy n tín hi u t bào. Trong đó, ế tRNA (transfer-
RNA) là 1 lo i RNA v n chuy n có vai trò r t quan tr ng khi t ng h p protein và
d ch mã di truy n. Bài lu n s giúp ta hi u rõ v c u trúc, t đó n m đc vai trò ch c ượ
năng c a t ng b ph n và quá trình ho t đng c a tRNA cũng nh m i quan h t ng ư ươ
quan v i các lo i RNA khác.
N I DUNG
I.T ng quan v RNA và tRNA
I.1. RNA
“Nucleic” nghĩa là “nhân”, nucleicacid là ch t đc tìm th y trong nhân t bào ượ ế
đc hình thành t các nucleotide polymers, hi n di n trong m i t bào d ng t doượ ế
ho c h t h p v i các protein (g i là nucleoprotein). ế
RNA Ribonucleic Acidlà m t phân t polymer c a các nucleotide có nhi u vai
trò sinh h c trong mã hóa, d ch mã, đi u hòa, và bi u hi n c a gene. RNA và DNA là
các nucleic acid, cùng v i lipid, protein và cacbohydrat, t o thành b n lo i đi phân
t c s cho m i d ng s s ngơ trên Trái Đt. Gi ng nh ư DNA, RNA t o thành t m t
chu i nucleotide, nh ng không gi ng DNA có c u trúc là s i xo n kép, RNA d ng tư
nhiên là m t s i đn g p l i vào chính nó. Các sinh v t t bào s d ng ơ ế RNA thông
3
tin (mRNA) đ truy n đt các thông tin di truy n cho phép t ng h p tr c ti p lên các ế
protein chuyên bi t. Nhi u virus mã hóa thông tin di truy n c a chúng trong b
gene RNA.M t s phân t RNA đóng vai trò ho t đng bên trong t bào nh là nh ng ế ư
ch t xúc tác cho các ph n ng sinh h c, ki m soát bi u hi n gene ho c nh ng đáp ng
c m nh n và liên l c trong quá trình truy n tín hi u t bào. M t trong nh ng quá trình ế
ho t đng chính là sinh t ng h p protein, m t ch c năng ph bi n mà các phân t RNA ế
tr c ti p tham gia t ng h p protein trên phân t ế ribosome. Quá trình này s d ng các
phân t RNA v n chuy n (tRNA) mang các acid amine đn ph c h ribosome, n i cácế ơ
phân t RNA ribosome (rRNA) th c hi n ghép n i các acid amine v i nhau t o thành
chu i protein.
I.2. tRNA
RNA v n chuy n tRNA (tr c đây g i là ướ sRNA[4])là m t phân t b chuy n
đi bao g m RNA th ng có ườ đ dài t 76 đn 90ế nucleotide, [5]đóng vai trò là liên k tế
v t lý gi a mRNA và trình t acid amine c a protein. tRNA th c hi n đi u này b ng
cáchmang m t acid amine đn b máy t ng h p protein c a m t t bào ( ế ế ribosome )
theo ch d n c a chu i 3 nucleotide ( codon ) trong RNA thông tin (mRNA).
Trong khi trình t nucleotide c th c a mRNA ch đnh acid amine nào đcượ
k t h p vào s n ph m protein c a gene mà mRNA phiên mã, vai trò c aế tRNA là xác
đnh trình t nào t mã di truy n t ng ng v i acid amine nào. ươ [6] mRNA mã hóa ra
m t acid amine b i m t codon, m i lo i đc nh n ra b i m t tRNA c th . ượ M t đu
c a tRNA kh p v i mã di truy n trong chu i ba nucleotide đc g i ượ
là anticodon . Anticodon t o thành ba c p c s ơ b sung v i m t codontrongmRNA
trong quá trình sinh t ng h p protein. đu bên kia c a tRNA là m t liên k t c ng hóa ế
tr v i acid amine t ng ng v i trình t anticodon. ươ M i tRNA ch có th đc g n vào ượ
m t lo i acid amine, vì v y m i sinh v t có nhi u lo i tRNA. M t khác,mã di truy n
ch a nhi u codon ch đnh cùng m t acid amine nên có m t s tRNA mang các
anticodon khác nhau mang cùng m t acid amine. S liên k t c ng hóa tr vào đu ế
4
tRNA 3’ này đc xúc tác b i các enzyme g i làượ aminoacyl tRNA synthetase. Trong quá
trình t ng h p protein, các acid amine s đi đn ribosome và tham gia quá trình t ng ế
h p chu i polypeptide đang phát tri n nh các tRNA. Ngoài ra, m t s l ng t ng ượ ươ
đi các nucleotide trong tRNA có th b bi n đi hóah cế , th ng là doườ methyl
hóa ho c kh amin. Các base b t th ng này nh h ng đn s t ng tác c a tRNA ườ ưở ế ươ
v i các ribosome và đôi khi x y ra trong anticodon đ thay đi các đc tính ghép c p c ơ
s .[7]
Có hai lo i tRNA: t bào ch t và ty th . ế Các tRNA t bào ch t đc tìm th y ế ượ
ch t l ng bên trong t bào (t bào ch t). ế ế Nh ng tRNA này giúp t o ra protein t các
gen n m trong DNA trong nhân c a t bào (DNA h t nhân). ế Các c u trúc t bào đc ế ượ
g i là ty th có m t l ng nh DNA c a chính chúng, đc g i là ượ ượ DNA ty th. Protein
đc s n xu t t ượ các gen n m trong DNA ty th đc l p ráp b i các tRNA c a ty ượ
th .
II. C u trúc
C u trúc tRNA là 1 chu i polynucleotide liên k t v i nhau b ng ế liên k tế
phosphodiester 3’ 5’, đc phân tách thànhượ c u trúc s c p ơ , c u trúc th c p (c u
trúc c ba lá) và c u trúc b c ba [8].
II.1. Mononucleotide
Thành ph n nucleotide g m 1 nitrogenous base liên k t v i 1 đngpentose và 1 ế ườ
phosphoric acid.
• Phosphoric acid: Đng pentose là – D – Riboseβườ
5