M c l c
L I M ĐU .......................................................................................1
CH NG 1:C S HO CH ĐNH CHI N L C ĐI NGO IƯƠ Ơ ƯỢ ..............2
1. Th và l c c a M ế ..........................................................................................2
2. Nh ng xu th qu c t ch y u tác đng đn chi n l c đi ngo i c a ế ế ế ế ế ượ
M . Nh ng nhân t quan tr ng sau đây tác đng đn ho ch đnh chính ế
sách đi ngo i c a M là: ...................................................................................6
CH NG 2 :TH C TR NG ĐI U CH NH CHÍNH SÁCH ĐI ƯƠ
NGO I C A M 8 ................................................................................................8
1. M c tiêu và tr ng đi m chi n l c: ế ượ .............................................................8
2. N i dung và nh ng h ng chi n l c c b n: ướ ế ượ ơ ...........................................10
3. Ch tr ng chi n l c c a M đi v i th gi i hi n nay ươ ế ượ ế 12.................12
4. S đi u ch nh chính sách đi ngo i c a M sau s ki n 11-9 .................13
CH NG 3: ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH ĐI NGO I C A MƯƠ .................21
K T LU N ............................................................................................................25
Danh m c tài li u tham kh o
.......................................................................................................
26
L I M ĐU
Bc vào th p k 90, tình hình th gi i có nh ng thay đi nhanh chóng,ướ ế
ph c t p và có nh ng y u t khó l ng . S s p đ c a ch nghĩa xã h i ế ườ
Li n X và Đông Âu kéo theo đi đu v i hai c c Xô- M cũng ch m d t.
Duy chì hoà bình n đnh trong môi tr ng qu c t m i và tìm ki m v trí có ườ ế ế
l i nh t trong đó đang là m c tiêu chi n l c c a h u h t các qu c gia trên th ế ượ ế ế
gi i. Đc đánh giá là m t siêu c ng còn l i duy nh t sau chi n tranh l nh, ượ ườ ế
bên c nh nh ng c h i, M cũng đang ph i đi m t v i nh ng thách th c ơ
m i.V th d phù h p v i tình hình, ti p t c tri n khai và giành th ng l i ế ế
trong chi n l c toàn c u c a mình, Hoa K đó cú s đi u ch nh đáng k trongế ượ
chi n l c toàn c u c a m nh.S đi u ch nh chi n l c c a M đã nhế ượ ế ượ
h ng toàn di n t i chi n l c toàn di n c a các n c đc bi t t i các n cưở ế ư ướ ướ
l n, bu c h cũng ph i thay đi đng l i cho phù h p v i tình hình m i. X t ườ
tr n nhi u góc đ, s đi u ch nh c a M sau chi n tranh l nh đã t o ra nh ng ế ư
thay đi to l n mang tính toàn c u, tác đng, m nh m đn h th ng quan h ế
qu c t b i v y vi c nghiên c u chính sách đi ngo i c a M sau chi n tranh ế ế
lanh. M c tiêu và s đi u ch nh có ý nghĩa h t s c quan tr ng c v lý lu n và ế
th c ti n.
M c Tiêu Và S Đi u Chính Sách Đi Ngo i c a M Sau Chi n Tranh ế
L nh
CH NG 1ƯƠ
C S HO CH ĐNH CHI N L C ĐI NGO IƠ ƯỢ
1. Th và l c c a M ế
Th và l c c a M là y u t quan tr ng hàng đu, chi ph i chi n l cế ế ế ượ
đi ngo i c a M ,
M hi n là n n kinh t l n nh t th gi i, v i 4,7% dân s th gi i, GDP ế ế ế
c a M chi m 31,2 % GDP toàn c u. GDP năm 200 đt 9.996,2 t USD, l n ế
g n g p đôi so vói n n kinh t l n th 2 th gi i là Nh t B n là 4.619,8 T , và ế ế
g p 10 l n so v i n n kinh t đang tr i d y c a Trung Qu c 1.070,7 t tính theo ế
cân b ng s c mua (PPP). Nh v y ph i m t 30 năm n a v i t c đ tăng tr ng ư ưở
nh hi n nay, kinh t Trung Qu c m i đt m c c a M hi n nay và t ng thuư ế
nh p qu c dân tình theo đàu ng i và th p h n nhi u. H n n a, th p k đu ườ ơ ơ
c a th i k sau chi n tranh l nh l i ch ng ki n m t th ig k phát tr n dài lâu ế ế ơ
nh t trong l ch s c a n c M kho ng cách gi a M và các đi th đc bi t ướ
nh Nh t B n và EU vành đc m r ng và s tr nh l ch l n trong t c đ phátư ượ
tri n kinh t . T năm 1990 đn 1998, kinh t m tăng đn 27 % g n nh g p ế ế ế ế ư
đôi so v i EU 15% và Nh t B n 9%. M có kh năng duy trì đc v trí siêu ượ
c ng c a mình ít nh t trong nhi u th p k t i . N n kinh t M v n là n nườ ế
kinh t có s c c nh tranh m nh nh t trên th gi i . M gi vai trò ch đo trongế ế
các t ch c tài chính, th ng m i th gi i nh ,MF, WTO, WB, ….N n kinh t ươ ế ư ế
M là n n kinh t có s c c nh tranh m nh nh t trên th gi i. M cũng là n c ế ế ướ
đi đu trong lĩnh v c tài chính và ti n t đng đô la M chi m h n 60 % giao ế ơ
d ch th ng m i toàn c u . Đng đla cũng là đng ti n d tr c a h u h t các ươ ế
n c trên th gi i.V i ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú ti m l c kinh tướ ế ế
c a M vô cùng to l n . Nh ng y u t thúc đy tăng tr ng kinh t d i tác ế ưở ế ướ
đng c a thành t u khoa h c công ngh toàn c u hoá và chính sách kinh t và vĩ ế
mô có hi u qu làm cho chu k tăng tr ng kinh t c a m kéo dài và b n v ng ưở ế
h n chù k suy thoái gi m h n m t cách đáng k nh th i g n đây kéo dài chơ ơ ư
kho ng 2 quý, ngay c duúi tác đng c a v kh ng b 11-9. Đăc bi t công ngh
tin h c và ng d ng c a nó dã góp ph n tăng lăng su t lao đng đáng k và làm
cho “n n kinh t m i” c a M duy trì đc tăng tr ng trong khi m t lo t các ế ươ ưở
n n kinh t châu Á Thái Bình D ng lâm vào kh ng ho ng tr m tr ng. Căn ế ươ
c vào m c tăng tr ng hi n nay kho ng 3% và d báo trong th i gian t i 4% ưở
M v n ti p t c là n n kinh t l n nh t th gi i trong vòng m y th p k t i . ế ế ế
S c m nh quân s c a M đng đu trên th gi i. Theo Josph Nye, giáo s ế ư
tr ng Đi H c Haward và nguyên tr lý b tr ng qu c phòng M , v mătườ ưở
quân s , có th nói th gi i là đn c c vì M là n c duy nh t có c vũ khí h t ế ơ ướ
nhân xuyên l c đa cũng nh s c manh vô đch,v không quân, h i quân và b ư
binh. Ch tiêu quân s chi m 37% ch tiêu quân s toàn c u năm 20005. Do m c ư ế
gi m chi ngân sách quân s c a m th p h n so v i các n c khác th i k , sau ơ ướ
chi n tranh l nh k t thúc v i kho ng 80% toàn b chi phí trên th gi i dành choế ế ế
nghiên c u và phát tri n quân s , M là c ng qu c duy nh t có m t quân s ườ
c năm châu l c và có t u ng m nguyên t và t u sân bay c ba đi d ng. ươ
Kho vũ khi h t nhân l n nh t c a M trên th gi i M cũng là n c lãnh đo ế ướ
các liên minh quân s xuyên Đi Tây D ng, NaTo và qua đó duy trì s ph ươ
thu c c a các n c Tây Âu vào M v m t chính tr và quân s . châu Á h ướ
th ng Sanfransisco do M thành l p t sau chi n tranh l nh đn nay v n đc ế ế ượ
duy trì và c ng c v ti m năng khoa h c công ngh : s c sáng t o khoa h c k
thu t cua m chi m 40,6% c a t ng chi phÝ toàn c u là 652,7 t USD. Chi phí ế
cho nghi n c u và phát tri n khoa h c công ngh c a các t p đoàn, công ty M
lên t i 200 t đô la, nhi u h n ngân sách c a toàn b các n c còn l i trên th ơ ướ ế
gi i. B ng phát minh khoa h c c a m chi m h n 60% toàn b s b ng phát ế ơ
minh khoa h c trên th gi i. M đi đu 20 trong t ng s 29 ngành khoa h c và ế
công ngh mũi nh n trên th gi i, đc bi t là trong lĩnh v c công ngh tin h c. ế
M n m gi vai trò ch đo trong các thi t ch tài chính th ng m i th gi i ế ế ươ ế
nh IMF. WTO, WB… Xét v t ng th , M đang là siêu c ng duy nh t u thư ườ ư ế
v t tr i c a M đc th hi n rõ nét trong lĩnh v c nh kinh t , quân s khoaượ ươ ư ế
h c và công ngh . H n th n a, ph m vi và s c m nh M cã th v n t i là ơ ế ươ
ph m vi toàn c u, kh năng kh ng ch toàn c u c a M thông qua s c m nh áp ế
đo đc thúc đy b i m t th gi i toàn c u hoá và ngày càng ph thu c l n ượ ế
nhau. Tuy nhiên, u th c a M n m trong m t th t ng quan l c l ng khácư ế ế ươ ượ
bi t v c b n so v i th i k sau chi n tranh thÕ gi i th hai, h n th n a, cho ơ ơ ế ơ ế
dù s c m nh áp đo nh ng pham vi tri n khai s c m nh trên toàn c u c a n c ư ướ
M ngày nay đang ph i đng đu v i nh ng thách th c phi truy n th ng, ươ
nh ng m i đe do không cân s c mà trong cu c ch i đó s c m nh áp đo c a ơ
M ch a h n là nhân t quy t đnh th ng l i b i nh ng lý do sau : ư ế
Th 1: N c M không còn th đc quy n vũ khí nguyên t , kho vũ khí ướ ế
h t nhân c a Nga v n đng v trí th 2 th gi i, cho dù m i đe đo h t nhân t ế
Nga gi m đi đáng k . Kho vũ khí h t nhân c a Nga tuy đã gi m đáng k nh ng ế ư
v n còn đ s c tiêu di t 10 l n n c M . Ngoài và còn ph i k d n c ng ướ ế ườ
qu c h t nhân khác .
Th 2: Nh ng trung tâm quy n l c kh c đó m nh lên t ng đi so v i ươ
m và kh năng thách th c v trí c a m trong t ng lai sau chi n tranh th gi i ươ ế ế
th 2 t ng thu nh p qu c n i (GDP)c a M chi m kho ng 30% (GDP) toàn ế
c u. S c m nh kinh t không còn áp đo nh tr c nh ng trung tâm kinh t ế ư ướ ế
nh EU, Nh t b n đã n i nên c nh tranh gay g t .ư
Th 3: S ph thu c kinh t l n nhau trong k nguyên toàn c u hoá không ế
mang tính ch t m t chi u. S th nh v ng kinh t M ph thu c vào m t ph n ượ ế
vào buôn bán, đu t v i các n c kh c tr n th gi i . Vì v y l i ích c a M ư ướ ế
trong quan h kinh t v i các n c khác đòi h i c a M cũng ph i h p tác tính ế ướ
đn l i ích c a các đi tác khác ch không th ch có th áp đt nh ng đi uế
ki n c a mình.
Th 4: Nh ng m i đe do không cân x ng là m t trong nh ng thách th c
và h n ch to l n đi v i s c m nh c a M . S bi u d ng s c m nh c a M ế ươ