1

Đ T V N Đ

t và r i lo n chuy n hoá,

Ặ Th k XXI là th k c a các b nh n i ti ế ỷ ủ

Ề ộ ế

Ấ ệ

ế ỷ ể ạ ố

trong đó b nh Đái tháo đ ệ ườ ấ ng đang gia tăng nhanh chóng và tr thành v n ở

t c a toàn nhân lo i. Theo t ch c Y t đ c p thi ề ấ ế ủ ạ ổ ứ th gi ế ế ớ ỗ i (WHO), m i

năm trên th gi i có kho ng 3,2 tri u ng i ch t vì căn b nh này, t ế ớ ệ ả ườ ế ệ ươ ng

đ ươ ng v i s ng ớ ố ườ ạ ộ i ch t vì b nh HIV/AIDS. Ngày 20/12/2006, Đ i h i ệ ế

ậ đ ng Liên hi p qu c đã ban hành ngh quy t s 61/225 trong đó th a nh n ị ồ ế ố ừ ệ ố

ng là căn b nh “ph bi n – mãn tính – nguy hi m và chi b nh Đái tháo đ ệ ườ ổ ế ệ ể

phí t n kém”. ố

c tính Vi Đ n th i đi m này, theo ể ế ờ ướ ệ ệ t Nam đã có kho ng 4,5 tri u ả

ng i m c b nh Đái tháo đ ng; Vi ườ ệ ắ ườ ệ ữ t Nam cũng là m t trong nh ng ộ

n c thu c khu v c Tây Thái Bình D ng có t ướ ươ ự ộ l ỷ ệ gia tăng b nh Đái tháo ệ

đ ng nhanh nh t th gi ườ ế ớ ấ ằ i (v i m c tăng 8% - 20%/năm). Vì v y, nh m ứ ậ ớ

c ng đ ng phòng và ch ng b nh Đái tháo đ h tr ỗ ợ ộ ệ ồ ố ườ ụ ủ ng, nhi m v c a ệ

các công ty D c là ph i gi ượ ả ớ ứ i thi u và cung c p thu c, th c ph m ch c ự ệ ấ ẩ ố

năng có ch t l ng cao t i ng i b nh Đái tháo đ ng. ấ ượ ớ ườ ệ ườ

Xu t phát t ấ ừ yêu c u th c t ầ ự ế đó, em ti n hành th c hi n ti u lu n: “ ự ế ệ ể ậ

S b tìm hi u th tr ng và đ nh h ng k ho ch nghiên c u phát ơ ộ ị ườ ể ị ướ ứ ế ạ

tri n m t s n ph m ch c năng t cây c dùng phòng ng a và h tr ộ ả ứ ể ẩ ừ ỗ ợ ừ ỏ

đi u tr b nh đái tháo đ ng ị ệ ề ườ ” v i 2 m c tiêu chính: ụ ớ

1. Phân tích đ c đ l n th tr ượ ộ ớ ị ườ ng, xác đ nh các s n ph m hi n có ả ệ ẩ ị

trên th tr ng, phát hi n “l h ng” th tr ng. T đó xác đ nh chân ị ườ ệ ỗ ổ ị ườ ừ ị

dung khách hàng và xây d ng hình m u s n ph m s h ng t ẽ ướ ự ẫ ả ẩ ớ i

2. Xây d ng k ho ch nghiên c u và phát tri n đ đ t đ

khách hàng m c tiêu. ụ

ể ạ ượ ả ẩ c s n ph m ứ ự ể ế ạ

thiên nhiên t cây c dùng phòng ng a và h tr đi u tr ừ ỗ ợ ề ừ ỏ ị b nh đái ệ

tháo đ ng. ườ

2

CH

NG 1: T NG QUAN

ƯƠ

V Ề

B NH ĐÁI THÁO Đ

NG

ƯỜ

 Theo WHO (T ch c y t

1.1.Đ NH NGHĨA: Ị

i) thì: Đái tháo đ ng là: ổ ứ th gi ế ế ớ ườ

The term diabetes mellitus describes a metabolic disorder of multiple aetiology characterized by chronic hyperglycaemia with disturbances of carbohydrate, fat and protein metabolism resulting from defects in insulin secretion, insulin action, or both. [11]

ộ ệ

ở ự ạ ặ

 Đái tháo đ ườ h t t ố ụ ươ hoá hydrat carbon. B nh đ huy t m n tính và các r i lo n chuy n hoá .[1] ố

ế c đ c tr ng b i tình tr ng tăng đ ng (ĐTĐ) là m t b nh m n tính gây ra b i s thi u ế ạ ng đ i ho c tuy t đ i insulin, d n đ n các r i lo n chuy n ể ẫ ườ ng ư ố ạ ệ ặ ở

ể ế

NG: ạ 1.2. PHÂN LO I ĐÁI THÁO Đ Ạ ệ ố ượ ạ ƯỜ

ườ

 C th ng ng s n xu t insuline ho c l ng type 1: ừ ượ ả c s n

1.2.1. Đái tháo đ ơ ể ấ ấ ủ ể ề ượ

ng h p b đái ả xu t quá ít không đ đ đi u hòa l ả ng insulin đ ặ ượ ng glucose có trong máu. ị ườ ườ ợ ế

ườ

ng type 1 chi m kho ng 10% các tr M . ở ỹ ng type 1 th ng g p ườ

ớ ặ ổ ị tr ặ ở ẻ ườ em ho c thi u niên. Còn ế ặ ng tu i v thành niên" ho c

nh ng ng ữ

• Đái tháo đ tháo đ ng • Đái tháo đ c bi đ ượ "Đái tháo đ • Đái tháo đ ụ ị ạ ở ượ

ể ế ụ

ố ả ữ

ể ữ ườ t đ n v i cái tên "Đái tháo đ ế ế ườ ườ do t y b h y ho i b i r ị ủ Nó cũng có th là k t qu c a b nh suy t ế tri n, v n là nh ng t ế ị ệ ng ph thu c insulin" ộ i l n tu i h n ổ ơ ng type 1 cũng có th g p ườ ớ ể ặ ở ậ ắ ỏ t ho c b ph u thu t c t b . u, b nh t ẫ ặ ậ ệ ế bào beta tuy n t y ti n ả ủ ệ ế bào s n xu t insulin. ấ ườ c đi u tr ề ả ượ ầ ị

ng type 1 c n ph i đ ộ ố

b ng insulin m i ngày đ duy trì cu c s ng. ằ 1.2.2. Đái tháo đ

c nh ng c th m t kh ơ ể ấ ượ ụ

ầ ộ

c g i là đ kháng insulin. C th c ượ ề

ng này đôi khi đ ạ ự ề ằ

ọ i s đ kháng này b ng cách ch ti ườ ị ề

ng type 2 khi c th c a h không th ti p t c ch ả ư ấ ng insulin này (m t ph n hay hoàn toàn). ơ ể ố ề t insulin nhi u ế ế i b đ kháng insulin s phát tri n thành b nh ệ ể ẽ ế ể ế ụ ườ

t đ insulin đ đáp ng v i nhu c u cao h n. ơ ể ủ ọ ớ ứ ể ơ

ầ ng b đái tháo đ ng type 2. • Nh ng b nh nhân b đái tháo đ ỗ ể ng type 2: ườ  T y có kh năng s n xu t insulin đ ả ả năng s d ng đ c l ượ ượ ử ụ Hi n t ệ ượ g ng ch ng l ố ắ h n. Nh ng ng ữ ơ đái tháo đ ti ế ủ ấ • Có ít nh t 90% b nh nhân đái tháo đ ệ ườ ườ ị

3

ườ ườ ng thành, th ườ

ng g p tu i tr ặ ở ổ ưở ng đ ượ ọ ng thành" ho c "đái tháo đ ườ ặ

ưở ữ

ng là ườ ổ c g i là "đái tháo đ ng tu i ng không ph thu c insulin". ộ ườ ng và m t s b nh nhân cũng ụ c dùng n a vì đái tháo đ ữ ộ ố ệ ẻ ể ả

ả ử ụ ườ

ượ ệ ể ố

• Đái tháo đ ng type 2 th ườ sau 45 tu i. Nó cũng th ổ tr Nh ng tên g i này đã không còn đ ượ ọ i tr type 2 cũng có th x y ra ườ c n ph i s d ng insulin đ đi u tr . ị ầ ng có th ki m soát đ ể ể ơ ể ể ử ụ ườ

• Đái tháo đ ằ c b ng ườ ch đ ăn, gi m cân, th thao, và thu c u ng. H n 50% b nh nhân ế ộ đái tháo đ ườ ng huy t ng ở ể ề ng type 2 thông th ả ố ng type 2 c n s d ng insulin đ ki m soát đ ể ủ ệ ầ m t s giai đo n ti n tri n c a b nh. ế

• Đái tháo đ

t, b nh n i ti ộ ế t,

ỵ ứ

ạ ế ở ộ ố 1.2.3. Các typ đ c hi u khác: ệ ặ ng k t h p v i m t s tình tr ng khác. [1] ộ ố ế ợ ườ ớ ng th phát: do b nh lý tu ngo i ti ệ ệ ứ do dùng thu c và hoá ch t, m t s h i ch ng r i lo n gen. ộ ố ộ ộ ấ là m t th đái tháo đ ng thai kỳ ể

 Đái tháo đ ườ ố ườ

• Đái tháo đ cu i thai kỳ ố

ạ ế ố ạ ườ ử ng x y ra trong n a ả

 M c dù đái tháo đ ặ ườ ườ ẽ

ỏ ẽ ễ ị ữ

 Nh ng ph n b đái tháo đ ng thai kỳ d sinh con to. ễ ơ ụ ữ ị

ng thai kỳ th ng s kh i sau khi sinh tuy nhiên nh ng ph n b b nh này s d b đái tháo ụ ữ ị ệ ng type 2 h n nh ng ph n khác sau này. đ ụ ữ ữ ườ ườ ữ • R i lo n dung n p glucose. ố ạ

NG: [1] ạ 1.3.TIÊU CHU N CH N ĐOÁN ĐÁI THÁO Đ Ẩ ƯỜ Ẩ

ườ

• B nh nhân có tri u ch ng c đi n c a tăng đ ứ ầ

ệ ế ệ

ng huy t hay ổ ể ủ ế ng huy t tr m tr ng kèm theo xét nghi m đ ườ ng ọ ườ ẫ

ệ tăng đ huy t ng u nhiên ≥200mg/dl (11.1mmol/l). ế ườ ế

ườ ng huy t khi đo ế ở ượ ị

• Đ ng huy t đói ≥ 126mg/dl(7.0mmol/l). ườ ế ị ờ • Đ ng huy t 2 gi

c đ nh nghĩa là đ . ờ ấ

≥200mg/dl(11.1mmol/l) khi làm test dung th i đi m nh n đói ít nh t 8 gi ờ

ườ ạ

• Test dung n p glucose nên th c hi n theo mô t o Đ ng huy t đói đ ể ế n p Glucose. ạ ự ệ ả ủ c a T ch c Y T ổ ứ ế

th gi ị

NG: i, s d ng dung d ch 75g glucose 1.4. CÁC BI N CH NG C A ĐÁI THÁO Đ Ủ Ế ế ớ ử ụ Ứ ƯỜ

1.4.1. Bi n ch ng c p tính: ứ ế ấ

ng có th gây ra nh ng tình  Trong giai đo n ng n, đái tháo đ ạ ắ ườ ữ ể

tr ng c p tính sau: ạ ấ

4

• Nhi u ề b nh nhi m trùng. ễ ệ • H đ ế ng huy t. ạ ườ • Nhi m ceton acid do đái tháo đ ườ ễ • H i ch ng tăng áp l c th m th u không do ceton. ấ

ng.

ứ ự ẩ

ộ ế 1.4.2. Bi n ch ng m n tính: ứ ạ

ế ổ ầ ng võng m c, th n, th n ạ ậ

 N u kéo dài, có th s gây t n th ươ ạ ể ẽ kinh, và m ch máu. (Bi n ch ng m n tính) ế ứ ạ

ạ ế

ng và loét bàn ở ế ữ ươ ậ ầ

ả ắ ụ

ự ủ ẳ ộ ệ ầ

ể ẫ ch có th d n c t n s tim ượ ầ ố ể

ng võng m c có th d n đ n mù. ươ ể ẫ ng th n có th gây suy th nậ . ươ ng th n kinh có th gây ra nh ng v t th ươ ể ng ph i c t c t bàn và c ng chân. ườ ng các dây th n kinh thu c h th n kinh t ươ t d dày, tiêu ch y m n, và không ki m soát đ ạ ệ ạ th . ổ ư ế ế

• Đái tháo đ ả ữ

ng cũng thúc đ y ạ (hình thành • T n th ổ • T n th ổ • T n th ổ chân, th • T n th ầ ổ đ n li ả ế và huy t áp khi thay đ i t ườ ơ ữ ộ

ặ ắ

ẹ ể ẫ ể ẫ ổ ế ơ ữ

ấ ả ộ

ệ ế

ạ • Đái tháo đ ẩ x v a đ ng m ch đ ngộ nh ng m ng ch t béo bên trong ấ ẽ m chạ ) có th d n đ n h p ho c t c ngh n. ế Nh ng thay đ i này có th d n đ n c n suy ầ ng tu n tim c p, đ t qu và gi m l u l ư ượ ỵ hoàn đ n tay và chân (b nh lý m ch máu ạ ngo i biên). ườ

ế ợ

ể ể

ế tăng huy tế ng có th d n đ n ể ẫ áp và tăng cholesterol, triglycerid. Nh ngữ ộ ậ k t h p v i b nh này ti n tri n đ c l p ớ ế ệ ng đ gia tăng nguy c b b nh ơ ị ệ đái tháo đ ườ tim m ch, b nh th n, và nh ng bi n ch ng ứ ế ữ ậ ệ ạ v m ch máu khác. ề ạ

ng ủ ườ

Hình 1.1: Nh ng bi n ch ng chính c a đái tháo đ ế ứ Ị [1]

1.5. Đ NH H ƯỚ Ị 1.5.1. Đái tháo đ ữ NG ĐI U TR : Ề ng type 1: ườ

ệ ắ ể ả ả ề ệ

ệ ể ả ế ị

ề ượ

ạ ộ ế ộ ứ ề ọ

 Li u pháp insulin và 4 nguyên t c đ đ m b o hi u qu đi u tr : ả ị • Li u pháp insulin: đ đ m b o n đ nh đ ệ ng huy t cho b nh ườ ả ổ ự ng insulin tuỳ thu c tình tr ng thi u insulin. L a nhân. Li u l ạ ộ ch n d ng insulin, phân chia li u tuỳ thu c m c đ ho t đ ng và ộ cách s ng c a b nh nhân. ủ ệ ạ ố

5

• Ch đ ăn: Đ m b o nh ng yêu c u v ch đ ăn r t quan tr ng ọ ế ộ ế ộ ữ ề ả ả ầ ấ

ề ị

ầ trong đi u tr ĐTĐ: ẩ

 Kh u ph n ăn cân b ng (50% glucid, 30 – 35% lipid, 10 – ng, h n ch các ấ ưỡ ủ ế ạ ả

ằ 15% protid) đ m b o cung c p đ dinh d lo i đ

ng tuỳ thu c gi i, cân n ng, ho t đ ng th ộ ớ ạ ộ ặ ể

ả ề

ng huy t th ng xuyên đ ị ờ ượ ăn ph i đ u. ng đ ườ ế ườ ể

ả ng h p thu nhanh. ấ ạ ườ  Nhu c u năng l ượ ầ l c c a b nh nhân. ự ủ ệ ề ữ ng huy t: Đ nh l ế ợ  Chia thành nhi u b a và gi • Ki m soát đ ể ỉ

• Giáo d c b nh nhân: cung c p cho b nh nhân nh ng ki n th c v ườ ch nh li u thu c phù h p. ố ệ ề ụ ấ ứ

ớ ữ ế ố ợ

dùng thu c, t ề t cách t ị ố ế ệ ị ể ệ ự ự

ố ừ ề ứ

• Khám đ nh kỳ: đ theo dõi các bi n ch ng, đ ng th i có tham v n ấ ồ ờ

ứ t x y ra. ệ ả ề ặ ầ

ố ườ

ế ộ ệ ộ ọ

ề ầ b nh ĐTĐ, nguyên t c đi u tr đ b nh nhân ph i h p v i th y ắ ệ theo dõi và phòng thu c trong đi u tr , bi ng a bi n ch ng. ế ế ể ị v i th y thu c khi có v n đ đ c bi ớ 1.5.2. Đái tháo đ ế ộ ả ế ộ ộ

 Ch đ ăn: Đi u ch nh ch đ ăn là m t vi c quan tr ng luôn ợ ph i làm đ i v i b nh nhân ĐTĐ typ 2. M t ch đ ăn thích h p có th làm gi m đ ng huy t. ế ể ả

ấ ng type 2: ề ỉ ố ớ ệ ườ • V i b nh nhân béo phì: ớ ệ

 Ăn ít calo ( < 1200 Kcal/ngày) đ gi m 20 – 25% so v i nhu ể ả ớ

ượ c u năng l ầ

ầ ề  Chia thành 3 b a/ngày, cân b ng v thành ph n trong kh u ẩ

ấ ầ

ng. ữ ph n ăn, h n ch đ ế ườ ạ • V i b nh nhân có cân n ng bình th ặ ấ

ố ng: L ể ự ạ ộ ệ

ằ ng h p thu nhanh. ng calo cung c p tuỳ ượ ườ thu c vào cách s ng và ho t đ ng th l c c a b nh nhân nh ng ư ủ ph i đ m b o cân b ng. ả  V n đ ng th l c: Đi u ch nh tuỳ theo l a tu i và tình tr ng tim ể ự ứ ề ạ ộ ỉ

ổ m ch nh m làm gi m tính đ kháng v i insulin. ớ ệ ộ ả ả ậ ạ ả

 Thu c h đ ố ề ượ ị

ế ộ ế ỉ ể ườ

ớ ậ ng huy t: Đ c ch đ nh sau khi ch đ ăn và v n ng huy t. S d ng ử ụ ể ự ộ

ng huy t – giáo d c b nh nhân – khám đ nh kỳ. ằ ế ạ ườ đ ng th l c b th t b i trong ki m soát đ ể ự ị ấ ạ ộ thu c c n luôn kèm ch đ ăn và v n đ ng th l c. ế ộ ế ố ầ ể ậ ụ ệ ườ ị

NG”  Ki m soát đ Ệ Ộ 1.6 M T KHÁI NI M M I: “TI N ĐÁI THÁO Đ Ớ Ề ƯỜ

1.6.1 Khái ni m:ệ

6

ỏ ơ ề ị ỹ

ư ề

c s d ng đ mô t i có nguy c ộ ỹ ậ ả

Ti n đái tháo đ ườ ữ nh ng ng ể ng tuýp 2. H là nh ng ng ọ ườ

ng huy t cao h n bình th ườ ộ ơ ệ i c a M (HHS) và Hi p ng ườ ơ i có ườ ư ủ ể ng m t chút nh ng ch a đ đ ư

ng. C quan v d ch v S c kh e và con ng ườ ủ ụ ứ h i ĐTĐ M (ADA) đ a ra vào tháng 3 năm 2002: ộ là m t thu t ng đ ữ ữ ượ ử ụ phát tri n thành b nh đái tháo đ ể ệ m c đ ế ứ ườ k t lu n m c b nh đái tháo đ ắ ệ ậ ế ườ

1.6.2 Các thông s :ố

ậ ỹ

ạ ể ế ng hay không. Đó là: ể ử ụ ườ ệ ệ

 Có hai xét nghi m mà bác s có th s d ng đ k t lu n b n có xét ườ ng ườ ể ạ

n m trong di n ti n đái tháo đ ề ằ nghi m đ và ki m tra dung n p glucose qua đ ng máu ệ u ngố (oral glucose tolerance test).

• Khi th đ ng huy t lúc đói, n u giá tr đo đ ế

ử ườ ế ố

c n m trong kho ng ả ượ ằ ạ c ch n đoán là "R i lo n ẩ ng huy t lúc đói" (impaired fasting glucose). ị ế 100 đ n 125 mg/dL (5,6-6,9mmol/) thì đ ượ đ ườ ế

ằ ư ệ ệ ẫ

ườ

i. L u ý r ng các xét nghi m hi n nay lúc đói bình th v i tiêu chu n hi n đ ẩ ớ ng máu ng là <6,4mmol/l. Thông s này còn ch a k p c p nh t so ậ ệ ượ t nam v n đ m c đ Vi ể ứ ườ ở ệ ư ị ậ ố c áp d ng trên th gi ế ớ ụ

. N u giá tr đo đ ạ ệ c đ c đo sau khi u ng n ướ ườ • Khi xét nghi m dung n p glucose qua đ ng 2 gi ố ng u ng, đ ườ ố ị ườ ờ ế

ng huy t s ượ ẽ ị ế

ế ẽ c n m đ ằ ượ trong kho ng 140 đ n 199 mg/dL (7,8-10,9mmol/l) thì s b ch n ẩ đoán là “R i lo n dung n p Glucose” (impaired glucose tolerance). ả ố ạ ạ

ế ườ ạ

 N u bác s nói v i b n r ng b n b ti n đái tháo đ ữ “R i lo n đ sĩ có th s d ng m t trong hai thu t ng : ố huy t lúc đói hay R i lo n dung n p Glucose “ ạ

ớ ạ ằ ộ ỹ ể ử ụ ị ề ậ

ng, thì bác ườ ng ạ trên đ k t lu n. ậ ể ế ế ạ ố

 Nh ng đ i t

1.6.3 Đ i t ng: ố ượ ng có nguy c b ti n đái tháo đ ơ ị ề ườ

ố ượ ng có nguy c b ti n đái tháo đ ơ ị ề ườ ố ng là các đ i

t ữ ng sau: ượ

 L ch s gia đình có ng

• Trong đ tu i 45 tr lên. ộ ổ • Quá cân (béo phì) • D i 45 tu i mà có m t ho c h n các y u t nguy c sau: ặ ơ ướ ổ ộ ế ố ơ

i m c b nh đái tháo đ ng. ử ị ườ ắ ệ ườ

7

ứ ứ

ng thai kỳ ho c ặ sinh con n ng h n 9 pounds ặ ơ

(kho ng h n 4kg).

 Ng

 Kém v n đ ng. ậ  M c HDL-cholesterol th p và m c Triglyceride tăng. ấ  Cao huy t áp. ế  Đái tháo đ ườ ơ ỹ ố

i M g c Phi, ng ả ườ ườ ổ

ỹ ố Ấ ộ ồ ư ỹ ố ỹ

ng. i M g c n, g c Latin, th dân ố châu M g c Tây-B , c dân thu c châu Á, M và Thái bình d ươ

ng: 1.6.4 Làm gì n u bế ị ti n đái tháo đ ề ườ

ị ề ườ ổ ố ố ạ i s ng có th giúp b n ể

 N u b Ti n Đái tháo đ ng huy t tr v bình th ế ở ề

ng: ế đ a đ ư ườ ng, thay đ i l ườ

L a ch n th c ăn ít d u m và năng ự ạ ứ ỡ

l ượ ạ

ầ ọ cây , rau và ngũ c c nguyên h t… ố ạ ộ

• Giãm cân . N u b béo phì, giãm 5- 10 % tr ng l

ự Ho t đ ng trung bình khoãng 30 phút ơ

ượ

• Ch đ ăn kh e m nh. ỏ ế ộ ng . Nên ăn trái • Ho t đ ng th l c tích c c. ể ự ạ ộ m i ngày: Đi b , đ p xe, b i… ộ ạ ỗ ng c th .Đ ị ế ng c th trong ph m vi kh e m nh nên thay đ i ch ơ ể

ơ ể ể ế ọ ạ ạ ỏ ổ

tr ng l gi ữ ọ đ ăn và l ộ

ể ề ộ ự ọ ị

t nhiên, thay đ i l ượ i s ng ố ố • Vài lo i thu c ạ Trong m t s tr c n thi ầ ộ ố ườ t, t ế ấ ố , nh metformin cũng là m t l a ch n đ đi u tr . ư ng h p thu c h huy t áp và h lipide máu cũng ế ẫ i s ng v n là l a ch n chính. ự ạ ố ổ ố ố ạ ọ

ạ ế ề ề ả Ộ Ố  Ch đ ăn h p lý là n n t ng cho k ho ch đi u tr b nh ị ệ

ợ ng.

ị ườ ứ

ề ườ ợ ượ • Ch đ ăn h p lý giúp cho b nh nhân n đ nh m c đ ặ ặ

ệ ố ầ ử ụ ổ ng trong ổ c li u thu c c n s d ng ngăn ch n ho c làm ch m ậ ế ứ

ộ tin trong cu c

1.7. M T S NH N XÉT: ế ộ đái tháo đ ế ộ máu, gi m đ ả xu t hi n các bi n ch ng, kéo dài tu i th b nh nhân. ấ ệ ọ ệ • Ch đ ăn h p lý còn giúp b nh nhân tho i mái t ự ế ộ ệ ả t trong đ i s ng xã h i. ộ ờ ố ệ ế ề ẽ ẫ ọ ộ ủ ạ ậ

ể ả ị ệ ỗ ợ ề

ầ ủ ấ ả ả

 Hi n nay, s l

i n m trong di n “ti n đái tháo đ ả ng ng ợ s ng, ít có c m giác b tách bi ả ố  Nh ng n u mà b n ăn kiêng quá nhi u s d n đ n tình tr ng suy ư ế ạ dinh d ế ớ i, ng. Vì v y, cùng v i s ti n b c a y h c trên th gi ớ ự ế ưỡ ạ th cự đã có nhi u công trình nguyên c u đ s n xu t ra các lo i ề ứ ng ph m ch c năng h tr đi u tr b nh đái tháo đ ườ r tấ ứ ng cho c th . hi u qu mà v n đ m b o đ y đ ch t dinh d ơ ể ưỡ ườ ề ẫ ố ượ ẩ ệ ệ ệ

ng” i này có nguy c cao phát đang ngày càng gia tăng, nh ng ng ườ ằ ữ ơ ườ

8

ườ ữ

ng. M t trong nh ng bi n pháp ng đó là giúp n đ nh ệ ệ ổ ị

nh ng đ i t tri n thành b nh đái tháo đ ộ ệ ể h u hi u đ phòng ng a đái tháo đ ườ ữ ng này. đ ườ ể ng huy t ế ở ữ ừ ố ượ

9

CH

NG 2:

TÌNH HÌNH B NH ĐÁI THÁO Đ

NG

ƯƠ

ƯỜ

2.1. TÌNH HÌNH ĐÁI THÁO Đ NG TRÊN TH GI ƯỜ Ế Ớ Ạ I VÀ T I

VI T NAM: [2] Ệ

ườ ng – Gánh n ng l n c a toàn nhân lo i: ớ ủ ạ ặ

i m c b nh trên toàn ắ ệ ệ ả

ườ ữ ể ố

2.1.1. Đái tháo đ • Th gi i đ n nay đã có kho ng 180 tri u ng ế ớ ế th gi i v ế ớ à con s có th tăng g p đôi vào nh ng năm 2030. ấ • C th gi i có kho ng ằ

ng đ ả ươ ươ ớ i ch t m i năm (b ng v i 6 ế ỗ i ch t m i ngày, ỗ ườ

1 ng ả ế ớ b nh HIV/AIDS), t ệ ng ế ườ 3,2 tri uệ ng ế ườ ng v i ớ 8.700 ng i ch t /10 giây. ế ườ

i ch t m i phút và ỗ • Chi phí đ đi u tr cho nh ng ng i m c b nh là r t l n, ị ườ ấ ớ g p t ấ ừ 2 ệ ắ

t i không có b nh. ớ i 3 l n ng ầ ể ề ườ ữ ệ

i và t i Vi ỗ ự ế ớ ữ ố ệ ạ ệ t

2.1.2. Nh ng n l c phòng ch ng b nh ĐTĐ trên th gi Nam

ế ệ ế ớ ườ

đã tích ố ế ng trình hành

ng Qu c t ươ ng. Th gi ớ ề i và Hi p h i Đái tháo đ ộ ể ể ệ ố

năm 2004, Chính ph cũng đã có nh ng hành ủ ừ ệ ữ

• T ch c Y t ổ ứ c c ph i h p v i các qu c gia đ tri n khai các ch ố ố ợ ự đ ng qu c gia v phòng, ch ng b nh Đái tháo đ ộ ườ ố • T i Vi ạ đ ng tích c c đ phòng, ch ng b nh Đái tháo đ ộ t Nam, ngay t ự ể ườ ệ ố ng, nh : ư

 Xây d ng mô hình nâng cao nh n th c và phòng ch ng b nh ệ ứ ự ậ ố

ĐTĐ.

 Thành l p Vi n Nghiên c u chi n l ậ ế ượ ố c phòng ch ng ĐTĐ và r i ố

 Thành l p mô hình Câu l c b ng

ứ ệ lo n chuy n hóa qu c gia. ể ạ ố

i b nh Đái tháo đ ạ ộ ậ ườ ệ ườ ộ ng, H i

Nh ng ng ng, H i N i ti t – Đái ữ ườ i giáo d c v Đái tháo đ ề ụ ườ ộ ế ộ

tháo đ t Nam… ườ ng c a Vi ủ ệ

2.1.3. Th c tr ng b nh Đái tháo đ ng t i Vi t Nam ự ệ ạ ườ ạ ệ

c có t

• Vi ệ đ ườ kê, năm 2003 Vi

ế ớ ớ gia tăng b nh Đái tháo ệ Theo th ngố 8-20%/năm.

t Nam đã có kho ng: t Nam là m t trong nh ng n ộ ng nhanh nh t th gi ấ ệ l ỷ ệ ướ ữ i v i m c tăng t ừ ứ ả

 4,5 tri uệ ng b m c b nh. ị ắ ệ

i m c b nh, trong khi đó 65% không h bi t mình ườ ắ ệ ề ế

10

 T l

ỷ ệ ắ ị

m c b nh cao ( thành th là i b nh khi đ ở ườ ệ ệ ầ ớ 4%, nông thôn là 2-2,5%), ị ế c phát hi n thì đã b bi n ượ ệ

trong đó ph n l n ng ch ng.ứ

 Đ tu i ng ộ ổ

ườ ệ ừ 45-64 tu i.ổ

 Toàn qu c có

ng t i Vi ị ệ ự ề ườ ạ ệ t Nam r t th p: ấ ấ

186 bác sĩ đ c đào t o chính quy v n i ti t Đái i b nh t p trung t ậ • Năng l c đi u tr b nh Đái tháo đ ượ ề ộ ế ạ

tháo đ ố ng. ườ

 Ngành n i khoa ch có ộ

 T l

590 bác sĩ trên 87 tri u dân. ỉ ệ

 T l

i dân. ỷ ệ 1 bác sĩ/100.000 ng ườ

ng b nh/100.000 ng i dân. ỷ ệ 0,97 gi ườ ệ ườ

2.2.NH N XÉT V Đ L N TH TR Ề Ộ Ớ Ậ Ị ƯỜ Ẩ NG Đ I V I S N PH M Ố Ớ Ả

H TR ĐI U TR ĐÁI THÁO Đ NG: Ỗ Ợ Ề Ị ƯỜ

 Đ thu n ti n cho vi c nh n đ nh

2.2.1. Các y u t ng: ế ố giúp nh n đ nh v th tr ị ề ị ườ ậ

th tr ng, em s b xác đ nh th ệ ệ ể ậ ậ ị ị ườ ơ ộ ị ị

tr ng là s l ng b nh nhân Đái tháo đ t Đái tháo ườ ố ượ ệ ườ ng (đ c bi ặ ệ

đ ng typ 2). Có nghĩa là t ườ ạ i ph n này, em ch a xác đ nh khách ư ầ ị

hàng m c tiêu (ch a đánh giá đ n các đ i t ố ượ ụ ư ế ả ề ng s n sàng tr ti n ẵ

đ tho mãn nhu c u đó cũng nh ch a đánh giá v các đ i t ể ư ư ố ượ ng ề ầ ả

thu c di n “ti n đái tháo đ ng”). ệ ề ộ ườ

• T l

 Vi c đánh giá th tr ng d a trên các y u t sau: ị ườ ệ ế ố ự

m c b nh cao ( thành th là 4%, nông thôn là 2-2,5%) ỷ ệ ắ ệ ở ị

Theo th ng kê c a T ng C c Th ng Kê thì dân s Vi ụ ủ ố ổ ố ố ệ ế t Nam tính đ n

01/04/2009 là: [6]

C N C

Dân s trung bình Ả ƯỚ 86024,6 Hà N iộ 6472,2 Thanh Hoá 3405,0 TP.H Chí Minh ồ 7165,2 ố

(nghìn ng i)ườ

B ng 2.1: Dân s Vi t Nam và m t s thành ph l n (2006) ố ệ ả ộ ố ố ớ

11

• Đ tu i ng ộ ổ

ườ ệ i b nh t p trung t ậ ừ 45-64 tu i. Trong đó, l a tu i 45 – ứ ổ ổ

64 chi m t ế l ỷ ệ trong c c u dân s nh sau (năm 2006) [6] ố ư ơ ấ

T ng sổ ố T ng sổ ố Nhóm tu iổ Nhóm tu iổ

(% dân s )ố 7,79 7,72 7,62 7,30 25 – 29 30 – 34 35 – 39 40 – 44

(% dân s )ố 6,37 4,80 3,30 2,19 7,03 45 – 49 50 – 54 55 – 59 60 – 64 65 +

• T l

t Nam theo nhóm tu i (2006) B ng 2.2: C c u dân s Vi ơ ấ ố ệ ả ổ

gia tăng b nh Đái tháo đ ng nhanh nh t th gi ỷ ệ ệ ườ ế ớ ớ i v i ấ

m c tăng t 8-20%/năm. Cũng m t ph n ch ng t , các đ i t ứ ừ ứ ầ ộ ỏ ố ượ ng

“ti n đái tháo đ ng” là r t đông, và đang ra tăng nhanh. ề ấ

ng b đái tháo đ ng type 2 ườ • Có ít nh t 90% b nh nhân đái tháo đ ệ ấ ườ ị ườ

 Th tr

2.2.2. S b nh n đ nh v th tr ng: ơ ộ ậ ề ị ườ ị

ng dành cho s n ph m phòng ng a và h tr đi u tr Đái ị ườ ỗ ợ ề ừ ả ẩ ị

tháo đ ng là r t l n. ườ ấ ớ

• Ví d n u c tính trong c n c có kho ng 2% dân s m c Đái ụ ế ướ ả ướ ố ắ ả

tháo đ ng thì s b nh nhân đã lên t i 1,72 tri u ng i. Trong ườ ố ệ ớ ệ ườ

đó 90% là b nh nhân Đái tháo đ ng typ 2. ệ ườ

 H n n a, ti m năng phát tri n c a th tr

• Riêng t i Hà N i s b nh nhân lên t i 130 nghìn ng i. ạ ộ ố ệ ớ ườ

ng trong th i gian t ể ủ ị ườ ữ ề ơ ờ ớ ấ i r t

kh quan. V i t c đ gia tăng kho ng 8% thì m i năm c tính có ớ ố ả ả ộ ỗ ướ

thêm kho ng 138 nghìn ca b nh trên toàn qu c. ệ ả ố

12

CH

NG 3:

S N PH M H TR ĐI U TR ĐÁI THÁO

ƯƠ

Ỗ Ợ Ề

Đ

NG TRÊN TH TR

NG

ƯỜ

Ị ƯỜ

3.1. M T S S N PH M N I B T ĐANG CÓ M T TRÊN TH Ổ Ậ Ộ Ố Ả Ẩ Ặ Ị

TR NG: ƯỜ

ng v i tác d ng li u có đ ị ườ c, em xin đ ụ c th ng ố ượ ỗ ợ ề h tr đi u ượ ớ ặ

V i nh ng ngu n thông tin và t ớ ư ệ ồ kê m t s s n ph m hi n có m t trên th tr ộ ố ả tr đái tháo đ ị

ẩ ệ ườ . Đó là: ng  TAINSULIN

• Thành ph n: ầ

ng đ ươ ươ

Dây thìa canh …………………………….1000mg (T Tá d

H p 3 v x 10 viên nang. ng cao Gymnema sylvestre 125mg) c …………………………….. v a đ 1 viên ạ ượ • D ng bào ch : Viên nang ; ế ừ ủ ỉ ộ

65,000 VNĐ/1h pộ

Ngày u ng 2 l n m i l n 2 viên (sáng, t ỗ ầ ầ ố ố i) nên u ng

tr

• Li u dùng: ề ố c b a ăn 30 phút. ướ ữ • Ngu n g c: ồ ấ ở ỉ

C PH M HOA SEN Ẩ

ả ị ƯỢ ị ỉ

ố ở

 DIABETNA

S n xu t b i: CÔNG TY TNHH D Đ a Ch : KCN M Xá – TP. Nam Đ nh – T nh Nam Đ nh ị ỹ Phân ph i b i: CÔNG TY CP ĐTTM Nhân Hòa Hà N i ộ Đ a Ch : KIOS 21 - Tòa nhà CT2B - KDT Xala - Hà Đông - Hà N i ộ ỉ ị

• Thành ph n: ầ

ớ ươ

Cao lá dây thìa canh (Gymnema sylvestre).....0,125g (t ươ Tá d

ầ ỗ ầ ố ố i) nên u ng

tr

ƯỜ

ng v i 1g lá khô) ng đ c...............v a đ 1 viên ừ ủ ượ • D ng bào ch : Viên nang . ế ạ • Li u dùng: Ngày u ng 2 l n m i l n 2 viên ( sáng, t ố ề c b a ăn 30 phút. ướ ữ • Ngu n g c: ố Nhà Phân ph i: Ích Nhân ồ  TI U Đ NG TIÊU KHÁT Ể • Thành ph n: ầ ả ị

ệ ạ , Hoài S n, B ch th ơ ạ

300 mg và Tang Di p, Sinh đ a, Thiên Gi o C Lam: ổ hoa ph n, Sa sâm, S n thù, B ch linh, M ch môn, M u đ n ơ ấ ẫ ạ ơ c (Cao , Cát căn, Câu k t bì, Tr ch t ượ ỷ ử ả ạ khô): 200 mg ; Tá d c vđ 1 viên ượ

13

• D ng bào ch : • Li u dùng: ố • Ngu n g c: ồ

ế 60 viên nang c ng/l U ng 2 viên/ l n, ngày 2 l n, U ng sau khi ăn. ạ ề ọ ộ /h p ầ ầ ố

Ả Ấ : HD Pharma (WHO – GMP)

S N XU T 102 Chi Lăng, Thành ph H i D ng ố ả ươ

 Trà th o d

Phân ph i: CÔNG TY CP SP THIÊN NHIÊN TINH HOA Đ a ch : T Hi p, Thanh Trì, Hà N i ộ ỉ ứ ệ ị

c Thiên Lam

• Thành ph n: ầ Gi o c lam (

Gynostemma ả ượ ả ổ

• D ng bào ch :

pentaphyllum - 2g)

ạ ế 12 gói / 6 túi /1 h p (95g) ộ

30.000VNĐ/1 h pộ

ề ỗ

Dùng 2-4 gói m i ngày

ấ NG

• Li u dùng: • Ngu n g c: Hãng s n xu t: DetechBio ả ố ồ  H T NG Đ ƯỜ Ộ Ạ

• Thành ph nầ : s ph i h p toàn di n gi a α-lipoic

ữ ệ

ự ố ợ ả ượ

c th o: Hoài s n (Dioscorea ơ ỷ

ộ ế H p 10 viên x 3 v . ỉ

ng: Ngày u ng 2 - 4 viên chia ủ ệ ườ ứ ể ố

acid và các d persimlis); Câu k (Lycium chinensis Mill.); Nhàu (Morinda citrifolia L. ); M ch môn (Ophiopogon japonicus) • D ng bào ch : ạ • Li u dùng: ề ế ừ c ăn 30'

ườ ủ ứ ệ ể ng: Ngày u ng 4 -6 viên ố

ị ế c ăn 30' đi u hòa đ ng huy t; h tr ế ướ ề ỗ ợ

ế i đ c và tăng c đi u hòa huy t áp, gi m ả ườ ng ả ộ

- Phòng ng a bi n ch ng c a b nh ti u đ 2 l n tr ầ ướ - H tr đi u tr bi n ch ng c a b nh ti u đ ỗ ợ ề chia 2 l n tr ầ - H tr ườ ỗ ợ cholesterol huy t, ch ng oxi hóa, giúp thanh nhi mi n d ch cho c th : Ngày u ng 2 - 4 viên, chia 2 l n ề t, gi ệ ầ ế ố ơ ể ễ ố ị

• Ngu n g c: ồ TÂY

 Antibetes

ố CÔNG TY TNHH Đ U T & PHÁT TRI N ĐÔNG Ầ Ư Ể

14

• Thành ph nầ :

ử ạ , hoài s n, M ch ơ

Delta-Immune:25mg và Cao nhàu, kỳ t môn.

Tá d c v a đ ượ ừ ủ

ế

ỗ ầ ố

Ngày u ng 3 l n, m i l n 2-3 viên

• D ng bào ch : Viên nang, 350 000 VND/ 1 h p.ộ ạ • Li u dùng: ầ ề • Ngu n g c: ồ  Organic K-BioGreen

ố CÔNG TY TNHH MTV LÀN SÓNG VI TỆ

• Thành ph nầ : 58 thành ph n h p ch t h u c có ợ thiên nhiên nh : đ u, rau xanh, ngũ ư ậ

ữ ầ ấ ơ

ế

ngu n g c t ố ừ c c, t o bi n và các h p ch t enzyme… ợ ố ể ả • D ng bào ch : Gói b t ộ . ạ • Li u dùng: ề ớ ướ ầ c tr ng tr ắ ướ c

Pha m t thìa đ y v i n ộ 1-3 l n/ngày. ầ ố

• Ngu n g c: Công ty Phú H i BG

khi u ng. U ng t ố ả

• Thành ph nầ :

Acid Alpha Lipoic.............................................200 mg

c, B ch linh, M n đ n bì, Tr ch t ẫ

ượ

, Thiên hoa ỷ

ơ ạ

ạ ị

ơ

ơ ấ ,Tang di p (cao khô).........100mg

S n thù, B ch th ph n, Hoài s n, Sinh đ a, Cát cánh, M ch môn, Sa nhân, Câu k t ử

• D ng bào ch : Viên nang m m ế

ố ồ  HERBSOL TIÊU KHÁT

• Li u dùng ề

ề ạ

:

U ng 2 viên/l n, ngày 2 l n, sau khi ăn, dùng th ng xuyên. ầ ầ ố ườ

• Ngu n g c: Anvy Group

i l n. Li u tr em b ng 1/2 li u ng ằ ề ề ẻ ườ ớ

 DIALEVEL

ồ ố

• Thành ph nầ : k t h p 3 ho t ch t – ALA, Crôm

ạ ấ

và d ch chi ị ế ế ợ t qu ế

15

• D ng bào ch :

ế M i h p Dialevel bao g m 30 viên; 253,000 VNĐ/1 ồ ỗ ộ

ạ h p.ộ

t nh t u ng cùng v i n c tr ỗ ố ấ ố ớ ướ ướ c

: 1- 3 viên m i ngày, t

• Li u dùng ề b a ăn sáng n a gi ữ

ử ờ

.

• Ngu n g c: ồ ấ ứ Walmark, a.s., Oldřichovice 44, 739 61 Třinec- C ng hòa Séc- ộ

Xu t x : Châu Âu Đ c nh p kh u và phân ph i b i Công ty c ph n Traphaco ố ở ượ ầ ổ

ẩ ậ  DIKAMO

• Thành ph nầ : Cao m p đ ng 200mg; Cao trái nhàu:

ướ ắ

• D ng bào ch :

150 mg

ạ ề ế M i h p bao g m 60 viên nang m m; ỗ ộ ồ

• Ngu n g c: CÔNG TY CP D

180,000 VNĐ/1 h p.ộ

ố ồ ƯỢ

ơ

C VTYT THÀNH VINH (P212 - N 20 KĐT Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà N i).ộ

 Met 097 bosol

• Thành ph n: ầ Alpha Liopic Acid, Lycium Fruit (k t ), ỷ ử Morinda Citrifolia (nhàu), Dioscorea (hoài s n),ơ Cinnamon (qu chi), Cornus (S n thù), Pueraria (cát căn), Phelledendron amurerense (hoàng bá).

• D ng bào ch :

ế ơ

ạ ộ ế viên nang m m; 190,000 VNĐ/1 h p. ề

ướ ầ i 10 tu i: 1- 2 viên / l n, 2 l n/ ầ ổ

• Ngu n g c: CÔNG TY CP D

i l n: 3 viên/ l n, 2 l n/ ngày. ầ

• Li u dùng ề ngày. Ng ồ

C VTYT THÀNH VINH (P212 -

: Tr em d ẻ ườ ớ ố

ầ ƯỢ

Ị Ề Ẩ Ả

 Đ c đi m v công th c: N 20 KĐT Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà N i). ơ 3.2. M T S NH N Đ NH V CÁC S N PH M ĐANG CÓ M T Ặ Ộ Ố TRÊN TH TR Ị ƯỜ ặ ề

ứ • H u h t các s n ph m đ u là s k t h p gi a các lo i th o d Ậ NG: ể ả ự ế ợ ữ ế ề ẩ ầ ạ ả

ế ơ

ượ c khác nhau. Ví d : ụ Morinda Citrifolia (nhàu), Dioscorea (hoài s n),ơ Cinnamon (qu chi), Cornus (S n thù), Pueraria (cát căn), Phelledendron amurerense (hoàng bá)

16

ả ầ

• Ngoài ra, m t s s n ph m còn ph i h p thêm c thành ph n ch t ấ c nghiên c u rõ dàng trong đi u tr đái Met 097 bosol; Dialevel;

ố ợ ứ ượ ề ị

ng. Ví d : Alpha Liopic Acid ( ộ ố ả ụ ụ ợ ườ

ẩ t ng h p có tác d ng đã đ ổ tháo đ Herbsol tiêu khát; H t ng đ Delta-Immune (Antibetes) ng) hay ườ

• M t s s n ph m s d ng cây thu c n i ti ng nh ặ ử ụ

ổ ế ả ổ

ộ ạ ử ụ ề

c y h c c truy n bi ế cây Dây Thìa Canh (Đ tài Nghiên c u c p B ề

ẩ ọ ổ t su t t ấ ừ ế ỹ ầ ự ậ ườ Ơ ủ ộ

ư Gi o C Lam ố lâu. Ho c s d ng Tainsulin là t đ n t ế ế ừ ộ ấ ng ĐH trong vi c đi u tr Đái Tháo ề ệ ộ

 Đ c đi m v công ngh bào ch :

ộ ố ả đã đ ượ ch t chi ứ ấ c a Ti n s Tr n Văn n, ch nhi m b môn Th c v t tr ệ ủ D c Hà N i đ phòng và h tr ượ ị ỗ ợ ể Đ ng) ườ

ế ề ệ

ớ ạ ế ữ ả ặ

ề ượ ầ ề c nh : ư ể ọ t mà viên nang m m có đ ệ

c. ả ụ ướ ơ

ổ ộ ồ ạ

 Đ c đi m v công d ng và ch đ nh: ướ

ấ ế H u h t các nhà s n xu t ặ đ u tr n d ng bào ch là: viên nang m m, v i nh ng đ c tính ề u vi ư • Viên d s d ng ễ ử ụ • Tu i th s n ph m dài, sinh kh d ng cao h n viên nén quy ọ ả ẩ • Đ đ ng đ u phân li u cao ề • Đa d ng v màu s c, hình dáng, kích th c và cách s d ng. ắ ử ụ ướ ề Nói chung t ỉ ề ị ng vào 2 m c tiêu chính là ụ ề ng huy t trong máu t c các ấ ả ứ gi m m c ả và ngăn ng a các bi n ch ng do ừ ứ ế ế

ng gây ra. ườ

ồ ệ ể ặ s n ph m đ u h ẩ ả đ ườ b nh đái tháo đ ệ ể ặ ạ ả ố

ỗ ệ ử ụ ớ

ư ề ử ụ

 Đ c đi m v giá thành: • Các lo i s n ph m khác nhau có giá thành r t khác nhau tùy vào ẩ ngu n g c và công ngh bào ch . ế • Tuy nhiên, nhìn khái quát thì v i m i b nh nhân s d ng s n ph m, ẩ m i ngày s d ng nh li u khuy n cáo thì chi phí vào kho ng 7000 ế ỗ đ n 10000 VNĐ. Đây là con s không ph i là nh đ i v i đa s ố ế ố ng i dân Vi ườ  Tóm l

ả ả ỏ ố ớ ả

ệ i:ạ Nh n xét v các s n ph m hi n có trên th tr t Nam. ậ ị ườ ng ề ệ ả ẩ

nh sau: ư u đi m nh : ư

Ư ể  Tính ti n d ng c a các dòng s n ph m: viên nang m m, túi l c ọ ả ụ ủ ệ ề ẩ

trà, b t pha u ng,… ộ

ề ự

ố ạ ẩ ộ ố ả ư ẩ

ứ c ch ng minh b ng nghiên c u khoa h c, s ượ ứ ằ ọ

 Giá thành đa d ng, nhi u l a tr n cho khách hàng. ọ  Tuy là s n ph m ch c năng, nh ng m t s s n ph m có công ố i d a vào kinh nghi m các bài thu c dân gian c nghìn năm ả ố ạ ự

ấ ậ

• Nh ả d ng rõ ràng, đã đ ứ ụ còn l ệ nay cũng r t đáng tin c y. ượ c đi m: ể

17

ạ ả

ầ ư ẩ ế ề  Các dòng s n ph m tuy có phong phú v m u mã, lo i hình, ph iả ả

nh ng h u h t đ u mang l ạ dùng thu c”ố và h n n a “ ả

 H u h t các s n ph m có giá con t ề ẫ i cho b nh nhân c m giác “ ệ . ơ ữ ph i dùng nhi u l n trong ngày” ứ ươ ề ầ ng đ i cao so v i m c thu ố ẩ ớ

ả ườ

ệ  Ch a có s n ph m nào chú tr ng đi sâu vào m ng: “ i dân Vi ẩ t Nam. ọ ả

ư ọ

ụ ề ặ

ế ầ nh p c a ng ậ ủ phòng ng aừ ả ư ố ượ ng ngườ ” có nghĩa là, ch a chú tr ng vào các đ i t đái tháo đ ườ ” m c dù trong ph n công d ng cũng có đ a “ti n đái tháo đ ư ng ầ ườ ”. ra “phòng và h tr đi u tr đái tháo đ ng ỗ ợ ề ị

ớ ạ

ộ ệ ộ ắ ư ể ư

ậ ầ ẩ ả

ng. Tuy nhiên

 K t lu n: ế ườ ư ữ ề

ị ỉ

ườ ủ ưở ể

ừ ứ

ẩ ợ ề ư

ậ V i trình đ có h n c a m t sinh viên ch a ra ủ tr ng, ch a kinh nghi m, em ch c ch n không th đ a ra ắ nh ng nh n xét chính xác và đ y đ v các s n ph m h tr ỗ ợ ủ ề đi u tr đái tháo đ đây em ch xin phép đ a ư ở ng v phát tri n s n ng c a mình. Đó là ý t ra m t ý t ả ưở ộ ỗ ph m th c ph m ch c năng t ỏ ẩ ự tr đi u tr cho b nh nhân đái tháo đ ể ườ ệ phòng ng a cho các đ i t ề cây c thiên nhiên dùng h ng cũng nh dùng đ ng. ng ti n đái tháo đ ố ượ ị ừ ườ ề

18

CH

NG 4: Đ NH H

NG S N PH M

ƯƠ

ƯỚ

 Nh

4.1 CHÂN DUNG KHÁCH HÀNG: ư ở chu i ch ố ị

ườ ỗ ợ ề

ươ t c nh ng ng ữ ấ ả ầ ử ụ ẩ ự ng. Tuy nhiên, đ n ch ườ ế ộ

i b nh Đái tháo đ ng, ng 2 em đã đ c p, khi đó em xác đ nh ề ậ ng typ 2 i b nh đái tháo đ khách hàng là t ườ ệ có nhu c u s d ng th c ph m ch c năng h tr đi u tr đái ị ứ ng này, em đ a ra m t chân tháo đ ư ươ dung khách hàng c th h n, đ t ự đó làm căn c xây d ng ụ ể ơ ể ừ hình m u s n ph m th a mãn khách hàng đó. ỏ ẩ  Vì v y, v i th tr ị ườ ườ

em l a tr n phân khúc th tr ng là nh ng ng ữ ị ườ ườ ệ ng nh sau: ư ẫ ả ớ ọ ậ ự

ệ ề

ế

ng i thu c đ i t ộ i b nh đái tháo đ i ườ ở ố ượ ườ ể ng có nguy c cao ti n tri n ơ giai đo n ti n đái ng: ạ ề

• V khía c nh thu nh p: Là nh ng ng

Hình 4.1: Chân dung khách hàng m c tiêu • V khía c nh b nh: ạ  Là nh ng ng ữ thành ng tháo đ ườ ữ 45 tr lên. ở ộ ổ ừ

i b nh ĐTĐ typ II có đ tu i t ậ ườ ệ ậ ườ ữ ề

ế ề

ủ ệ ẩ

ế • V khía c nh nhu c u s d ng: Ng ầ

ị ử ụ ả ử ụ ư ộ ỗ ợ ề ầ ị ẩ

ề ẩ ẩ đây, em không chú ý đ n gi ả i tính, n i và cách sinh ho t,… ườ ườ ệ ng.  Là nh ng ng i có thu nh p trung bình khá. ạ (trên 5 tri u VNĐ/tháng. Đi u này quy t đ nh đ n kh năng chi tr ả ế ị ệ ả nên nh h ng đ n quá trình đ nh giá s n ph m c a doanh nghi p). ả ưở ả i có nhu c u s d ng s n ả ườ ạ ph m h tr đi u tr , dùng s n ph m h tr đi u tr nh m t th c ự ị ỗ ợ ề ph m hàng ngày, không t o ám nh v s d ng thu c. ố Ở ề ử ụ ơ ở ạ ế ạ ớ

19

Ẫ Ẩ Ể ƯỚ Ụ NG T I KHÁCH HÀNG M C Ớ

4.2 HÌNH M U S N PH M Đ H Ả TIÊU:

 Nh đã bi ư giá tr t

t, m t s n ph m có 3 c p đ . C 3 c p đ đó t o nên ế ạ ấ ả ấ ộ ộ

ẩ ộ ả i u c a s n ph m: ị ố ư ủ ả ẩ

Thông tin thu cố

Phân ph iố

D ng bào ch Đ ng dùng

ườ

ế

Ho t ch t – Công th c ứ

Sinh kh d ng Bao bì – nhãn hi u

ả ụ

H u mãi

Khuy n m i ạ ế

Hình 4.2: S đ 3 c p đ s n ph m ơ ồ ộ ả ấ ẩ

• V giá tr c t lõi: ề

ế ọ ị ố ứ

 Công th c bào ch khoa h c.  T o nên tác d ng an toàn, rõ ràng ngay sau khi s d ng: h và ử ụ ạ ạ

giúp n đ nh đ ổ ị ế

 Không có tác d ng ph có h i. ạ ụ ườ ụ ng huy t. ụ

• V giá tr c th : ị ụ ể ề

ử ụ ậ

ạ ể

ả ố ỹ ẹ

c đ y đ thông tin chính xác nh t đ n v i khách  D ng bào ch hi n đ i. Thu n ti n trong s d ng. ạ ệ ế ệ t. Có th dung lâu dài.  B o qu n t ả  Th m m đ p. ẩ • V giá tr b sung:  Cung c p đ ượ ị ổ ấ ủ ấ ế ầ ớ

 S n ph m có s c h p d n v ch ứ ề ẩ ấ ẫ ươ ậ ng trình khuy n mãi, h u ế

hàng. ả mãi.

20

CH

NG 5:

ƯƠ

ƯỚ

Đ NH H VÀ PHÁT TRI N S N PH M

Ứ NG K HO CH NGHIÊN C U Ẩ

Ế Ể Ả

Tr ướ ớ ớ ả ắ ộ

ệ ề ạ

ế ế ấ ẩ ộ ế ậ ấ ớ ỉ

ộ ả ấ ữ ể ề ấ ậ ổ

c h t, v i v i b n thân em - m t sinh viên s p ra tr ng, kinh ườ nghi m còn thi u r t nhi u, vi c đ a ra m t k ho ch th t c th cho ậ ụ ể ư ệ c đ a ra R&D m t s n ph m m i là r t khó khăn. Vì v y, em ch xin đ ượ ư ượ c, nh ng v n đ mang tính t ng quan nh t mà em có th nhìn nh n đ r t mong th y thông c m và góp ý giúp em. ả ấ

ể ả ả ả ứ ạ ẩ ầ ộ ế

M t k ho ch nghiên c u và phát tri n s n ph m luôn ph i tr i qua c sau: 8 b ượ

Hình 5.1: S đ các b ơ ồ ướ c R&D s n ph m ả ẩ

 V i m t s n ph m có hình m u nh đã xây d ng

ƯỞ Ả Ẩ

5.1 HÌNH THÀNH Ý T ộ ả ớ NG S N PH M M I: ẩ Ớ ư ự ừ

trên, t ng c th v m t s n ph m m i. ớ ẫ ụ ể ề ộ ả ở ẩ ưở

• Ngu n ý t ồ đó hình thành nên các ý t ả ưở ẩ

 Ngu n đ l a ch n th o d ng s n ph m: ả ọ ể ự ượ ạ ả c t o nên giá tr c t lõi c a s n ị ố ủ

ồ ph m:ẩ

ấ ề ứ ệ ớ o Đ c sách báo chuyên ngành, các tài li u nghiên c u m i nh t v cây

c li u có tác d ng trong đái tháo đ ng. ụ ệ ườ ọ c , d ỏ ượ

21

o Tìm hi u các thông tin t

các nhà khoa h c: Các nhà nghiên c u, các ứ ọ

th y d y các b môn v th c v t, d ể ạ ầ ượ

ng [8] ừ ề ự ậ ệ

TT ộ Ví d : ụ Các cây thu c t ố ố CÂY THU CỐ

ộ ọ B CH TRU T 1 Ạ Ậ

ọ ầ ộ 2 B UẦ c li u,… ệ t cho b nh nhân ti u đ ể ườ TÊN KHÁC Atractylodes macrocephala Koidz., thu c h Cúc - Asteraceae. Lagenaria siceraria (Molina) Standl, thu c h B u bí - Cacurbitaceae.

C I XOONG C i soong, Xà lách xoong 3 Ả ả

ả ộ ọ 4 CAM TH O Đ T Ả Ấ Cam th o nam - Scoparia dulcis L., thu c h Hoa mõm sói - Scrophulariaceae.

Rau kh i, Lycium chinense Mill, thu c h Cà Solanaceae. 5 CÂU KỶ ộ ọ ở

ắ ỡ ộ ọ 6 CHUA ME LÁ ME ấ

ơ ng g i là ọ ườ C MÀI 7 Ủ

ụ ị Đ A HOÀNG 8 Ị M c c tàn dù - Biophytum sensitivum (L.) DC., thu c h Chua me đ t - Oxalidaceae. Hoài s n - Rhizoma Dioscoreae Persimilis; th Hoài s n.ơ ộ Sinh đ a, Th c đ a - Rehmannia glutinosa Libosch, thu c ị h Hoa mõm sói - Scrophulariaceae. ọ

Cocos nucifera L., thu c h Cau - Arecaceae. 9 D AỪ ộ ọ

ộ ọ 10 D A C N Ừ Ạ Cantharanthus roseus (L.) G. Don, thu c h Trúc đào - Apocynaceae.

HÀNH TÂY 11 Allium cepa L., thu c h Hành - Alliaceae. ộ ọ

HOÀNG KỲ 12

ng qua - Momordica charantia L., thu c h ộ ọ ươ 13 M P Đ NG ƯỚ Ắ ầ

NG C TRÚC 14 Ọ

- Arctium lappa L., thu c h Cúc - ử ộ ọ NG U BÀNG 15 Ư

ừ NHÀU 16 ớ ộ ọ

THIÊN MÔN 17 Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge., thu c h Đ u - ộ ọ ậ Fabaceae. Kh qua, L ổ B u bí - Cucurbitaceae. Polygonatum odoratum (Mill.) Druce (P. officinale All.), thu c h Hoàng tinh - Convallariaceae. ộ ọ Ng u bàng t ư Asteraceae. Nhàu l n, Nhàu núi, Nhàu r ng - Morinda citrifolia L., thu c h Cà phê - Rubiaceae. Thiên đông, Dây tóc tiên - Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr., thu c h Thiên môn - Asparagaceae. ộ ọ

22

18 DÂY THÌA CANH Gymnema sylvestre

B ng 5.1: Các cây thu c t ng ả ệ

t cho b nh nhân ti u đ ố ố  Ngu n đ l a ch n d ng bào ch c a s n ph m: ạ ế ủ ả ể ự ồ ọ

ể ườ ẩ ứ ớ ấ ề ệ o Đ c sách báo chuyên ngành, các tài li u nghiên c u m i nh t v các

ọ d ng thu c. ạ ố

o Tìm hi u các thông tin, s t

ứ ạ

ọ nghiên c u, các th y d y các b môn v bào ch , s nxu t, ấ … ẩ các nhà khoa h c: Các nhà ự ư ấ ừ ề ế ủ ế ả ả ầ ả ạ v n t ộ ẵ o Phân tích tham kh o các d ng bào ch c a các s n ph m có s n,

ng:

ỗ ợ ề

ứ túi trà t

c

c a đ i th c nh tranh… ủ ạ ủ ố • M t sộ ố ý t ưở  Th c ph m ch c năng ẩ ng d ng ạ

ơ ạ ẫ

ơ ạ ạ

th o d

c u ng đóng chai

ượ . c phòng ng aừ và h tr đi u tr , chi

ấ ừ ả

ỗ ợ ề t xu t t ế

ị đái tháo ượ c

t xu t t

ị đái tháo c Dây Thìa

ỗ ợ ề th o d

ế

phòng ng aừ và h tr đi u tr ị đái tháo ự th o d đ ượ Gi o C Lam các d ừ ả ườ ệ c li u ổ ả ượ quý khác nh :ư Tang Di p, Sinh đ a, Thiên hoa ph n, Sa sâm, S n ơ ấ ị ệ thù, B ch linh, M ch môn, M u đ n bì, Tr ch t , Cát căn, Câu ả ạ k t , Hoài S n, B ch th ỷ ử  Th c ph m ch c năng ứ ự ẩ đ n ng d ng ố ướ ạ ườ Dây Thìa Canh.  Th c ph m ch c năng ứ ẩ viên s i ủ , chi ng d ng ạ phòng ng aừ và h tr đi u tr ấ ừ ả

ượ

ị đái tháo phòng ng aừ và h tr đi u tr c Gi o c lam ổ ả

ỗ ợ ề ả

ố ợ

ượ

ứ túi trà , ph i h p gi a th o d c Dây thìa canh.

phòng ng aừ và h tr đi u tr

, ph i h p gi a th o d

ỗ ợ ề ữ ố ợ

ị đái tháo ượ c ả

c Dây thìa canh.

c u ng đóng chai ả ượ

ỗ ợ ề

ượ Gi o C Lam các d ổ

ứ viên s i ủ , t

th o d ừ ả ệ

ị đái tháo phòng ng aừ và h tr đi u tr c ượ c ư Tang Di p, Sinh đ a, Thiên hoa ph n, Sa sâm, , Cát căn, ơ

ẫ ạ

ỷ ử ơ ạ ạ

ạ , Hoài S n, B ch th 5.2 SÀNG L C VÀ ĐÁNH GIÁ Ý T ự đ ườ Canh.  Th c ph m ch c năng ẩ ự đ ng d ng ạ ườ và th o d ả ượ  Th c ph m ch c năng ứ ẩ ự đ n ng d ng ườ ướ ố ạ Gi o c lam và th o d ả ổ  Th c ph m ch c năng ự ẩ đ ng d ng ườ ạ li u quý khác nh : ấ ệ S n thù, B ch linh, M ch môn, M u đ n bì, Tr ch t ả ơ Câu k t Ọ

ưở ả

 Tuy nhiên, ý t ch a h n đã có. B c này chúng ta c n xem xét, đánh giá đ ư ẳ tr n ra ý t ọ

ng có tính kh thi thì ể ượ . c NG: ƯỞ ng có nhi u nh ng ý t ưở ư ề ầ

c này là: ướ ng kh thi nh t. ấ ả ưở  Nh ng vi c c n làm trong b ệ ầ ướ ữ

23

ng b ng văn b n (B ph n R&D đ u có s n các ậ ề ẵ ả ộ ằ

s n ph m.

ủ ạ

ng. ng m c tiêu và đ i th c nh tranh. ố ng quy mô th tr ị ườ

t đ t o ra s n ph m. ầ ờ ế ể ạ ả ẩ

• Trình b y các ý t ưở ầ văn b n m u lo i này). Bao g m: ạ ả ẫ  Mô t ẩ ả ả  Th tr ụ ị ườ  c l Ướ ượ  Giá c s n ph m. ả ả  Th i gian và kinh phí c n thi  Nhu c u v n khi s n xu t. ố ầ  L i nhu n thu đ

ả c. ượ ậ ợ

ng. Các tiêu • Ti p theo ta l p nên m t b tiêu chí đ đánh giá ý t ộ ộ ể ế ậ ưở

c s n ph m c a công ty. ế ượ ả ẩ ớ ủ

ng.

chí quan tr ng nh : ọ ư  M c đ phù h p v i chi n l ợ ứ ộ  Đ l n th tr ị ườ ộ ớ  Tính kh thi v : K thu t, v n, h p pháp. ỹ ợ ề  Chi phí R&D và l i nhu n d ki n. ậ ố ậ ự ế ợ

t c s đ ấ ả ẽ ượ ưở

• Sau khi có đ c 2 văn b n trên, t ượ ả i m t h i đ ng đánh giá ý t thông qua t ộ ộ ồ ạ • Ngay sau b c này, n u chúng ta l a ch n đ ế ướ ầ ả

ượ ự

ng do công ty c ra. c ý t ọ ộ ộ ồ ơ ả ệ ề

ệ p” ý t ướ ế ơ ợ ủ ạ ể ặ ưở ườ ố

c trình lên và xem xét ử ng có tính ưở ả kh thi cao, c n ti n hành làm luôn m t b h s s n ph m “gi đ nh” đ trình lên c quan có th m quy n duy t. Vi c làm này giúp ẩ ị ngăn ch n tr ủ ng c a ng h p các đ i th c nh tranh “c ta. Ậ Ả

c quan tr ng, 5.3 L P VÀ TH M Đ NH D ÁN S N PH M: Ị ẩ Ự • L p d án s n ph m (s n ph m trên gi y): đây là b ả ướ ọ ậ

ự chuy n t ể ừ Ẩ ả ý t ưở Ẩ ấ ả

ả ư ử ệ ồ ẩ ấ ả

ẩ ấ ậ ỏ

ng kh thi nh t thành s n ph m. • B c này chúng ta đ a ra “s n ph m trên gi y” r i th nghi m trên ướ ẩ m t nhóm nh khách hàng m c tiêu, thu th p các thông tin ph n ả ụ ộ h i. ồ

• Các thông tin c n thu th p:

ậ  Có hi u s n ph m không? Có nh n bi i ích ậ t đ ế ượ c nh ng l ữ ợ ẩ

i ích c a s n ph m có th a mãn nhu c u nào c a khách ủ ầ ỏ i không? ẩ ủ ả

s n ph m n a không? ầ ể ả mà s n ph m mang l ẩ ả  Các l ợ hàng không? ầ ề ữ ẩ

i không? Ho c v i giá thành ở ả ệ ạ ấ ặ ớ

 Có c n ph i c i ti n đi u gì ả ả ế  Có ch p nh n m c giá hi n t ứ ậ bao nhiêu thì mua đ c?ượ

24

ấ ỗ ợ ề

c Dây Thìa Canh”.

t xu t t

• Ví d , em đ a ra m t s n ph m “trên gi y” xu t phát t ng: ý t ưở ừ ấ phòng ng aừ và h tr đi u tr ị đái tháo th o d ấ ừ ả ượ ế

ộ ả ư ụ “Th c ph m ch c năng ứ ẩ ự ạ viên s i ủ , chi đ ng d ng ườ

Un-Sugar viên s iủ

ừ ự ỗ

Phân nhóm: Th c ph m ch c năng – phòng ng a và h ứ ẩ tr đi u tr đái tháo đ ng. ườ ị ợ ề

Thành Ph n:ầ

ng cao Gymnema sylvestre 125mg) ng đ ươ ươ

Dây thìa canh …………………………………….1000mg (T Tá d c ………………………………….. v a đ 1 viên ừ ủ ượ

Công d ng:ụ

ế ể ườ ỗ ợ ề ng huy t, phòng ng a và h tr đi u ừ ế

ng huy t khi k t h p v i thu c đi u tr ế ợ ườ ế ề ổ ớ ố ị ị

ỗ ợ ệ ả

ng huy t, ki m soát đ Giúp h đ ạ ườ ng. tr đái tháo đ ườ Giúp kéo dài th i gian n đ nh đ ờ đ c hi u. ệ ặ Giúp gi m Cholesterol và lipit máu. H tr cho vi c ăn kiêng và gi m béo ả phì.

i) nên u ng tr ỗ ầ ố ố ố ướ c

Cách dùng: Ngày u ng 2 l n m i l n 2 viên (sáng, t ầ b a ăn 30 phút. ữ

Th n Tr ng: ậ ọ

ứ ườ ả ẩ ằ ng huy t h quá th p, bi u hi n b ng ấ ế ạ ệ ể

Không dùng cho ph n có thai và cho con bú. ụ ữ C n d ng s n ph m n u m c đ ế m … run r y toát m hôi, l ơ ơ ầ ừ ẩ ồ

2 năm k t H n s d ng: ạ ử ụ ể ừ ấ . ngày s n xu t ả

ụ ẩ ả ố ế

Chú ý: S n ph m này không ph i là thu c và không có tác d ng thay th ả thu c ch a b nh. ữ ệ ố

Trình Bày & Giá:

25

Ả ả Đóng Gói D ngạ Hình nh S n Ph m (ch mang tính minh h a) ẩ ọ

ủ ọ ị 4 v x 10 viên s i ủ ỉ Viên nén s i b t , v chanh

C MARKETING:

t l p chi n l đ nh là thi ướ

ế ượ ậ ế ậ ụ ể ủ ẩ

5.4 L P CHI N L Ế ƯỢ Ậ c h t, em đang gi  Tr ả ị ế ộ ả c:

̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣

ự ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̀

ươ ụ ̀ ̣ ́ ̉

c Marketing ể ắ cho s n ph m c a m t công ty c th , vì v y em có th n m ̉ ượ Tinh hinh kinh doanh, phat triên cua doanh nghiêp; Tô đ ch c- Nhân s ; Cac hoat đông marketing va PR đa lam; D đinh ự ứ ủ ng lai; M c tiên kinh doanh c a va muc tiêu phat triên trong t doanh nghi p…ệ

ữ ế ộ

ch ớ ị ườ ể ươ

 D a trên nh ng hi u bi ẩ ế

ư ở i xây d ng các chi n l ự ườ ươ ể ng và các s n ph m trên th tr ng 3 đã đ c p đ n, em ti n t ế ớ t đó, c ng v i nh ng tìm hi u v th ề ị ữ ng 2 và ng nh ế ượ c ự

• Đ u tiên, chúng ta c n đ nh v s n ph m sao cho phù h p v i các ị ả

tr ch Marketing cho s n ph m đó: ả ề ậ ả ẩ

ầ ẩ ợ ớ

 V i s n ph m

m c tiêu kinh doanh. Ví d : ầ ụ ị ụ

ớ ả ẩ Un-Sugar viên s iủ em đ nh v nh sau: ị ư ị

o Tuyên ngôn: “Un-Sugar : xua tan n i lo đái tháo đ

. ng” ỗ ườ

ẩ ả ặ o Đ c tính s n ph m:

ộ  N i tr i v công ngh bào ch : d ng viên s i: ti n dùng, đ c ế ộ ề ủ ệ ệ ạ

ổ đáo. ổ ạ ụ ộ ề

ượ ạ ự ủ ườ ủ

 N i tr i v công d ng: Ho t ch t chính trong Dây thìa canh là c xác đ nh là tăng ủ ứ ng ho t l c c a insulin, c ru t, làm tăng ho t tính c a men h p thu ủ ấ ụ t insulin c a tuy n tu , tăng c ế ế ấ ấ ạ

ng, gi m cholesterol và lipid máu. gymnemic acid, v i c ch tác d ng c a đã đ ớ ơ ế ti ỵ ế ch h p thu glucose ở ộ và s d ng đ ả ử ụ ườ

26

ị ả ẩ ị

t nh t giúp n đ nh đ c đ nh v s n ph m trong giai đo n 1 – 2 năm o Xác đ nh chi n l ế ượ ị t l p v trí trong tâm trí khách hàng v s n ph m Un- ị ế ậ ố ẩ thi đ u tiên: ầ Sugar là s n ph m t ả ạ ề ả ế . ng huy t ườ ấ ổ ị

ụ ỉ

• Ti p theo, chúng ta xây d ng các ch tiêu và các m c tiêu trong ề

ng bán, m c tiêu v ự ầ ụ ỉ ỉ

t l ế ươ ợ ề ị ố ậ

ầ ng trình Marketing – mix cho ng lai: ch tiêu v th ph n, ch tiêu kh i l ố ượ i nhu n mong mu n trong 1 – 2 năm đ u tiên. ố ươ ự

• Cu i cùng, chúng ta xây d ng các ch ặ ự

P c a Marketing: ị ủ

ộ ả ả ư ẩ

s n ph m đó d a trên đ nh v đã đ t ra. Các ả ẩ ị ẩ Do chúng ta đ a ra th tr ổ ậ ị ườ ặ ổ ộ ớ

ng m t s n ph m m i, nên  S n ph m: ớ chúng ta ph i làm n i b t lên nh ng đ c tính n i tr i, m i m c a ẻ ủ ữ ả s n ph m đó. ẩ ả

ầ ứ ớ

 Giá c : ả Giá bán c n ph i t quy t đ nh liên quan t các đi u kho n tín d ng ụ ả

ả ươ i giá bán buôn, bán l , chi ớ ng x ng v i giá tr c a s n ph m. Các ẩ t kh u, hoa h ng, ế ị ủ ả ấ ẻ ồ

 phân ph i:ố c n chú ý đ n các đi u sau:

ế ị ề

ế ề ầ

ng bán hàng c a công ty; ạ ẵ ớ ủ

Các lo i nhà môi gi Đ i lý c a nhà s n xu t; Các nhà phân ph i công nghi p ủ i trung gian s n có: ấ L c l ự ượ ố ệ ả ạ

i trung gian c n: ố ầ Phân ph i đ c quy n; Phân ph i ố ộ ề

ng nhà môi gi S l ch n l c; Phân ph i đ i trà ố ượ ọ ọ ớ ố ạ

ề ủ ệ

ệ ề ố

ề ng ố Các đi u kho n và trách nhi m c a các thành viên trong kênh phân ph i: Chính sách v giá bán; Đi u ki n v doanh s ; Quy n v khu v c c a ự ủ ề ề nhà phân ph i; Các d ch v và trách nhi m song ph ụ ả ề ố ươ ệ ị

 xúc ti n bán hàng ế

ả ả ề

ố ố ỏ

Qu ng cáo ấ Kèm trong bao bì; Cu n gi ệ ớ qu ng cáo; Tr ng bày s n ph m Qu ng cáo in n và phát thanh truy n hình; Bao bì – bên ngoài; ể i thi u, cu n sách nh ; Pa-nô, áp phích ; Bi n ẩ ư ả ả

ơ

i thi u SP; Phi u th ng; Gi m giá; Lãi su t gi m ; Chi ạ Trò ch i, cu c thi, s s ; Th ưở ộ ả ẫ ng và quà t ng; Phát m u; ế t ổ ố ưở ặ ấ ể ệ ả

Khuy n m i: ế H i ch , gi ớ ợ ộ kh u ấ

ệ ớ B n ph m; Bu i di n thuy t; H i th o; Tài ễ ả ẩ ổ

Quan h v i công chúng: ộ ấ ộ tr ; Quan h v i c ng đ ng; T p chí c a công ty; Các s ki n ậ ồ ế ự ệ ệ ớ ộ ủ ợ

27

Bán hàng cá nhân

ự ế Catalô; Qua th ; Qua đi n tho i; C a hàng đi n t ệ ệ ử ; ử ạ

• Thêm 3 P n a là:

Marketing tr c ti p: ư Mua s m qua TV; Qua Fax và e-mail ắ

i:ườ Vi c l a ch n, đào t o và đ ng viên nhân viên có th ệ ự ọ ộ

ể t l n trong vi c th a mãn nhu c u c a khách ạ ệ ủ ầ

 Con ng t o nên s khác bi ự ạ hàng hay t o ra ch t l ạ

ng t ệ ớ ấ ượ ỏ ẩ t nh t cho s n ph m. ả ấ ố

 C s v t ch t ấ ơ ở ậ  Qui trình

Ấ Ả

5.5 PHÂN TÍCH KH NĂNG S N XU T VÀ TIÊU DÙNG: Ả ệ ấ ầ

ủ ộ ấ

c: ả

 Đ phân tích đ

ứ ứ ộ ấ

 Đây là ph n công vi c r t quan tr ng c a R&D. M t k ho ch ạ ộ ế ọ ướ c R&D có thành công hay không ph thu c r t nhi u vào b ề ụ ượ Chi phí c này, chúng ta ph i đánh giá đ phân tích này. b Ở ướ ậ T đó đánh giá m c đ h p d n v – M c bán – L i nhu n. ề ợ ẫ ừ kinh doanh c a k ho ch này. ạ ủ ế c 3 y u t ượ ế ố r t l n, n m v ng th tr ữ ắ ệ ư

• Th nh t, ngu n nguyên li u là Dây Thìa Canh đã đ

ự ự ấ ế ủ ậ ộ ố

ượ ấ ồ

c tr ng thí ồ m t s n i, vì v y ngu n cung c p nguyên ấ ồ

ể ị

trên, yêu c u ph i có kinh nghi m ệ ể ả ề th c t ng. Mà c 2 đi u này em đ u ề ị ườ ự ế ấ ớ ch a có kinh nghi m, vì v y th c s r t khó trong vi c phân ư tích, em xin phép đ a ra m t s ý ki n c a mình: ứ ệ ể ở ộ ố ơ ệ ẻ ứ

• Th hai, v chi phí cho công ngh bào ch , đ i ngũ công nhân, nhân ệ ể ấ ớ viên đ i v i công ty là có th ch p nh n đ ậ ượ ề ị ườ ể

ầ c. ượ ế ộ c. ng l n và có ti m năng phát tri n nh đã ư ề ợ i c doanh s bán và thu v l ệ ạ ượ ế ở ố

ộ ng 2 thì vi c đ t đ ươ ả

ụ ủ ỉ

5.6 THI T K S N PH M:

ả có s phù h p thì chúng ta m i ti n hành ti p. đi m và thành công li u r và n đ nh theo em là có th có đ ổ ề ố ớ • Th ba, v i m t th tr ứ ớ ch nói đ n nhu n là r t kh thi. ấ ậ  Và sau đó chúng ta ph i so sánh v i m c tiêu c a công ty, ch khi ớ ớ ế ự ế ợ

 b

Ế Ả Ẩ Ế

c này, chúng ta c n ph i thi ầ ẩ ả

ừ ế ấ

ộ ố ượ ẩ ớ ử

t k đ y đ s n ph m (ph n ầ Ở ướ ủ ả ậ v t lý). T đó chúng ta ti n hành s n xu t ra m u s n ph m th t. ẫ ả ậ (m t s l i ti n hành th nghi m v i khách ng r t nh ) Sau đó l ệ ỏ hàng và l y ý ki n khách hàng v s n ph m. ấ ế ế ầ ả ạ ế ề ả ấ ế ẩ

28

ữ ư ậ

 Nh ng ý ki n th th p đ ế ắ c t ượ ừ ụ

c s n ph m có “đ ng” đ ỗ ủ ả c trong th tr ượ ả ứ phía khách hàng là vô cùng quan ư ự i c a s n ph m, cũng nh d ẩ ng nh ta mong ị ườ ư

5.7 TH NGHI M TRONG ĐI U KI N TH TR

tr ng. Nó giúp cho ta kh c ph c các l ọ ki n đ ượ ẩ ế mu n hay không. ố

NG: Ị ƯỜ Ử Ệ Ề Ệ

ữ ấ

ế ẩ  Ti p theo, m t trong nh ng b ộ ử ư ả c quan tr ng là s n xu t và đ a s n ả ng th c. Lúc này, hai m c tiêu ụ

ướ ph m ra th nghi m trên th tr ị ườ ệ quan tr ng mà chúng ta ph i đánh giá đ ả ọ ự c là: ượ

• Tìm hi u quan đi m c a khách hàng và các nhà kinh doanh v s n ề ả ể

ủ ph m c a doanh nghi p.

ng có đ ọ ể ẩ ủ • Ki m tra l ể ượ ự ế c nh chúng ta đã d ki n ư

ệ ạ ộ ớ ủ ự i đ l n c a th tr ừ ị ườ ạ

đó có s linh ho t trong chính sách kinh doanh. c này, chúng ta ch s n xu t s n ph m th nghi m, t c là s ứ ệ c các thông s ả ử ỉ ả ng s n ph m s n xu t ra ít, ch nh m thu v đ ề ượ ấ ấ ả ỉ ố ố

5.8 TRI N KHAI Đ I TRÀ:

hay không, t  b Ở ướ l ằ ả ượ và thông tin đ đánh giá 2 m c tiêu trên. ẩ ể ụ

Ạ Ể

c t ẩ ượ ượ ấ ả

ẩ ệ t c các b ị ườ  Sau khi s n ph m đã v ả ẽ

• Th i đi m tung s n ph m ra th tr

ề t qua đ ả ọ ể ỏ

ể ẩ

c trên, còn gì ướ ớ ố ượ ng ngoài vi c chúng ta s tung s n ph m vào th tr ng v i s l l n. Tuy nhiên, đi u quan tr ng không th b qua là ph i xác đ nh ị ả ớ c:ượ đ ờ ể ị ườ ng s giúp t p trung t ẽ ả ẩ ả

ờ ng: vi c quy t đ nh đúng th i ế ị t nh t s chú ố ấ ự ậ ự ế ấ ệ ậ ư ạ ị ườ ẩ ủ

đi m tung s n ph m ra th tr ý c a khách hàng vào s n ph m, cũng nh h n ch th p nh n s c nh tranh t ạ

c phân khúc th tr ả các đ i th . ủ ố ừ • Chúng ta ph i xác đ nh đ ả ấ ng ti m năng nh t ị ườ ượ ề

c thu c nhi u nh t? ề ấ ố

ị ẩ ả ữ ượ ườ ầ ẩ i c n và ch p nh n mua s n ph m ậ ả ấ

• T vi c xác đ nh đó, chúng ta s lên ch đ tung ngay s n ph m vào đó: ể ả khu v c nào có kh năng bán đ ự Ở   Đ i t ng nào là nh ng ng ố ượ c a chúng ta nh t? ủ ừ ệ ị ạ ộ ng trình cho ho t đ ng

ươ Markêting – mix cho t ng khu v c, t ng đ i t ố ượ ừ ẽ ự ừ ng c th . ụ ể

29

CH

NG 5:

ƯƠ

L I K T Ờ Ế

• Trong nh ng năm g n đây v i vi c m c a th tr

ở ử ị ườ ữ ệ ầ ớ ậ ng, h i nh p ộ

kinh t qu c t , n n kinh t Vi ế ố ế ề ế ệ ượ t Nam nói chung và ngành D c

nói riêng đã có s phát tri n v ự ể ượ ậ t b c. Cùng v i s phát tri n đó ớ ự ể

c a ngành D c là nhu c u v m t ngu n nhân l c D c có trình ề ộ ủ ượ ượ ự ầ ồ

c các đòi h i c a công vi c. Trong đó, m t yêu đ cao đáp ng đ ộ ứ ượ ỏ ủ ệ ộ

, qu n tr . Yêu c u quan tr ng là s am hi u v ki n th c kinh t ầ ề ế ứ ự ể ọ ế ả ị

t quan tr ng đ i v i nh ng sinh viên có c m tr c u này đ c bi ầ ặ ệ ố ớ ữ ọ ướ ơ ở

thành các nhà qu n tr sau này. H n n a, trong kh i l ơ ữ ố ượ ả ị ứ ng ki n th c ế

đó, m ng ki n th c v R&D là r t quan tr ng. Vì v y, em kh ng l ổ ồ ứ ề ế ả ấ ậ ọ

c ch d y nh ng ki n th c này c m th y th c s may m n khi đ ả ự ự ấ ắ ượ ỉ ạ ứ ữ ế

trong th i gian h c t p trong tr ng D c thân yêu. Em xin đ ọ ậ ờ ườ ượ ượ c

bày t lòng bi t n chân thành và sâu s c t i ỏ ế ơ ắ ớ TS Tr n Văn n Ơ , ầ

ng i th y đã tr c ti p d y b o cho em nh ng tri th c vô cùng quý ườ ữ ứ ự ế ầ ả ạ

• Em th c hi n ti u lu n này v i m c đích nh nhoi là hi u h n ơ ớ

giá này.

ụ ự ể ể ệ ậ ỏ

nh ng ki n th c v R&D mà em đã đ c h c, t ứ ề ữ ế ượ ọ ừ ể ậ đó đ có th v n ể

d ng vào trong ho t đ ng kinh doanh th c t ụ ạ ộ ự ế ự . Tuy th i gian th c ờ

hi n ti u lu n là r t ng n, em đã c g ng thu th p các thông tin, ố ắ ệ ể ậ ấ ậ ắ

ki n th c t ứ ừ ế các giáo trình, bài gi ng th y cô, các thông tin trên các ầ ả

trang web (có li t kê trong ph n ệ ầ ph l c tài li u tham kh o) ụ ụ ả . Tuy ệ

nhiên, do trình đ ch a cao, n m ki n th c ch a v ng, nên kh ắ ứ ư ư ữ ế ộ ả

ể năng thu th p thông tin cũng nh các nh n đ nh c a em trong ti u ư ủ ậ ậ ị

lu n này ch a hoàn toàn chính xác và đ y đ . R t mong th y thông ủ ấ ư ậ ầ ầ

c m.ả

30

CHÂN THÀNH CẢM ƠN